vii
MCăLC
GIY QUYT ĐNH GIAO Đ TÀI i
XÁC NHN CA CÁN B HNG DN ii
Lụ LCH KHOA HC iii
LI CAM KT iv
LI CM N v
TịM TT vi
MC LC vii
DANH MC BNG BIU ix
DANH MC S Đ VÀ HỊNH x
DANH CÁC CH VIT TT xi
CHNG 1: M ĐU 1
1.1 C s khoa hc vƠ thực tin 1
1.2 Mc tiêu vƠ nhim v nghiên cu 2
1.3 Đi tng vƠ phm vi nghiên cu 2
1.4 Phng pháp nghiên cu 2
1.5 Kt cu ca đ án tt nghip 3
CHNG 2: TNG QUAN 4
2.1 Tng quan v lĩnh vực nghiên cu 4
2.2 Tng quan v tình hình nghiên cu trong vƠ ngoƠi nc 4
2.2.1 Tình hình nghiên cu ngoƠi nc 4
2.2.2 Tình hình nghiên cu trong nc 7
CHNG 3: C S Lụ THUYT 8
3.1 Gii thiu chung 8
3.1.1 Gii thiu v FEM 8
3.1.2 Gii thiu v vt liu composite 11
3.1.3 Gii thiu v piezoelectric 13
3.1.4 Gii thiu v multiphysics 14
3.2 Mi quan h ng sut bin dng 14
viii
3.3 Phát trin mi quan h kt cu cho tm laminate 17
3.4 Mi quan h kt cu vt liu áp đin 20
3.5 Phân tích phn t hu hn 21
3.5.1 Gii thiu 21
3.5.2 Nguyên lỦ bin bin phơn 22
3.5.3 Cách trình bƠi phn t hu hn s dng phn t đẳng tham s 23
3.5.4 Ma trn đ cng đƠn hi 28
3.5.5 Ma trn đ cng liên kt c đin 30
3.5.6 Ma trn đ cng đin 30
3.5.7 Ma trn khi lng 31
3.5.8 Vect lực phn t 32
3.5.9 Phng trình điu khin ca h 32
CHNG 4: KT QU VÀ THO LUN 35
4.1 Áp dng cho bƠi toán phơn tích tm composite 35
4.2 Kt qu phơn tích tĩnh 36
4.3 Kt qu phơn tích đng lực hc 38
CHNG 5 : KT LUN VÀ THO LUN 41
5.1 Kt lun 41
5.2 Kin ngh 41
TÀI LIU THAM KHO 43
PH LC 45
ix
DANHăMCăBNGăBIU
BNG TRANG
Bngă4.1: Thuc tính ca vt liu áp đin PZT G1195N piezoceramics và composite
graphiteậepoxy 36
Bngă4.2: Đ võng ca tm vƠ so sánh vi li gii tham kho 37
x
DANHăMCăSăĐăVĨăHỊNH
HÌNH TRANG
Hình 3.1: Li phn t hu hn 8
Hình 3.2: Phn t 1D 9
Hình 3.3: Phn t 2D 9
Hình 3.4: Phn t tam giác vƠ phn t t giác 10
Hình 3.5: Phn t t din 10
Hình 3.6: Phn t lc din 10
Hình 3.7: Phn t ngũ din 11
Hình 3.8: Tm c bn gm n lp vi mặt trên có dáng actuator vƠ mặt di dáng
sensor 15
Hình 3.9: Phép bin đi từ h ta đ đa phng sang h ta đ toƠn cc 16
Hình 3.10: Bin dng ca tm trong mặt ct XZ 17
Hình 3.11: Tng hp lực vƠ momen ca tm 18
Hình 3.12: Phn t t giác bn nút tùy Ủ trong h ta đ đ các vƠ phn t đẳng tham s
trong h ta đ tự nhiên 24
Hình 4.1: Mô hình ca tm composite vi ming dán áp đin 35
Hình 4.2: Mô hình ca bƠi báo tham kho 36
Hình 4.3: Đ th chuyn v ca tm 37
Hình 4.4: Đ th so sánh đ võng ca tm vi li gii tham kho 38
Hình 4.5: Mode dao đng ca tm vi tn s 51.85 Hz 38
Hình 4.6: Mode dao đng ca tm vi tn s 107.03 Hz 39
Hình 4.7: Mode dao đng ca tm vi tn s 171,7 Hz 39
Hình 4.8: Mode dao đng ca tm vi tn s 186,56 Hz 39
xi
DANHăSÁCHăCÁCăCHăVITăTT
KụăHIU ĐNăV
a Mt na chiu dƠi theo phng x m
A Din tích m
2
b Mt na chiu dƠi theo phng y m
C Hằng s đƠn hi N/m
2
C
s
Đin dung ca cm bin áp đin F
D Véc-t chuyn v đin C/m
2
e H s ng sut áp đin C/m
2
E Mô-đun đƠn hi N/m
2
f Lực N
h Chiu dƠy m
K Ma trn đ cng
M Ma trn khi lng
q Véc-t trng chuyn v
q
i
Trng chuyn v nút m
T Đng năng J
u Trng chuyn v theo phng x m
U Th năng J
v Trng chuyn v theo phng y m
V Th tích m
3
w Trng chuyn v theo phng z m
W Công J
Bin dng m/m
ng sut N/m
2
v
H s Poisson
Hằng s đin môi C/(Vm)
Véc-t chuyn v nút m
Đin th V
xii
f
Tn s Hz
Khi lng riêng ca vt liu kg/m
3
-[1]-
CHNGă1: MăĐU
1.1 Căs khoa hc và thực tin
Vi sự phát trin nhanh chóng ca khoa hc vt liu vƠ công ngh, nhiu vt
liu đa chc năng mi đc to ra vƠ áp dng cho kỹ thut công nghip vƠ các lĩnh
vực khác nhau
Nhiu mô hình ng dng hin ti vƠ cũng nh tng lai trên th gii cũng
nh ti vit nam đu ph thuc vƠo vic gii quyt đng thi nhiu hin tng vt
lý khác nhau trong cùng 1 mô hình bài toán.
Do tm quan trng ca sự tng tác gia mt s trng vt lỦ trong mt
mô hình bƠi toán, sự quan tơm trong vic mô phng bƠi toán đa trng bằng
phng pháp s đang phát trin cho vic thit k chính xác các cu trúc thực t
khác nhau. Mô phng s thun li nh lƠ đòi hi v c thi gian vƠ chi phí tính
toán ít hn so vi thí nghim. Do đó, mô phng bƠi toán đa trng bằng phng
pháp phn t hu hn hu ích đ ci thin thit k ca đ chính xác cao.
Mc đích ca lun án nƠy lƠ phát trin mt phng pháp s phơn tích nh
hng vƠ ng x tng tác đa trng trên vt liu bt đẳng hng bằng FEM. Các
mc tiêu có th đc chia thƠnh hai nhim v chính:
Xơy dựng mô hình toán tng tác c-đin cho bƠi toán tm bằng vic
phát trin phn t đẳng tham s 4 nút vi 5 bc t do c hc ( 3 tnh
tin, 2 góc xoay) cho mi nút vƠ đin th ∅ lƠ bc tự do thêm vƠo trên
mi phn t.
Dựa trên lỦ thuyt bin dng ct bc nht đ tính toán các ma trn đ
cng liên kt c-đin.
Tin hƠnh gii quyt bƠi toán v sự tng tác đin-c cho tm
composite có dán lp mng vt liu piezoelectric bằng phng pháp
phn t hu hn s dng ngôn ng tính toán Matlab.
Vi mc đích mong mun đóng góp vƠo sự tin b ca khoa hc công ngh
vƠ tính toán phơn tích các mô hình toán thực t mt cách chc chn hn, tôi thực
hin đ tƠi: “ PhơnătíchănhăhngăvƠăngăxătngătácăđaătrngătrênăvtăliuă
btăđẳngăhngăbằngăFEM ” vi mong mun:
-[2]-
- Rút ngn thi gian phân tích, tính toán, gim thi gian thực nghim.
- Từ mô hình tính toán phơn tích đó lƠm c s lý thuyt đ tính toán nhng bài
toán ng dng trong thực t.
1.2 McătiêuăvƠănhimăv nghiênăcu
Mc tiêu vƠ nhim v ca đ tƠi lƠ : dựa trên c s lỦ thuyt s tính toán đ
gii quyt vn đ: ắphơn tích nh hng vƠ ng x tng tác đa trng trên vt liu
bt đẳng hng bằng FEM”.
Xây dựng mô hình toán tng tác c-đin cho bƠi toán tm bằng vic phát
trin phn t đẳng tham s 4 nút vi 5 bc t do c hc ( 3 tnh tin, 2góc xoay) cho
mi nút vƠ đin th lƠ bc tự do thêm vƠo trên mi phn t.
Dựa trên lỦ thuyt bin dng ct bc nht và nguyên lý Hamilton đ tính toán
các ma trn đ cng liên kt c-đin.
Tin hƠnh gii quyt bƠi toán v sự tng tác đin-c cho tm composite có
dán lp mng vt liu piezoelectric bằng phng pháp phn t hu hn s dng
công c tính toán Matlab vƠ so sánh đánh giá sai s so vi li gii tham kho.
1.3 Điătng và phm vi nghiên cu
Đi tng nghiên cu ca đ tƠi lƠ: Phơn tích nh hng vƠ ng x tng tác
đa trng trên vt liu bt đẳng hng bằng FEM.
Phm vi nghiên cu: Đ tƠi dừng li vic xơy dựng c s lỦ thuyt cho
tng tác c-đin, phơn tích nh hng vƠ ng x tng tác đa trng ( c-điên)
trên tm vt liu bt đẳng hng (composite) bằng FEM s dng phn t đẳng tham
s t giác Q4.
1.4 Phngăphápănghiênăcu
- Nghiên cu phơn tích lỦ thuyt: Thu thp tƠi liu trong vƠ ngoƠi nc có
liên quan đn ni dung nghiên cu đ phơn tích, tính toán.
- Tin hƠnh tính toán, phơn tích xơy dựng mô hình lỦ thuyt, lp trình vƠ
phơn tích kt qu v tng tác, ng x ca mô hình bƠi toán c th.
-[3]-
1.5 Kt cu caăđ án tt nghip
Đ tƠi ắ Phơn tích nh hng ng x tng tác đa trng trên vt liu bt
đẳng hng bằng FEM” gm có 5 chng vƠ phn ph lc.
- Chng 1: M đu
- Chng 2: Tng quan
- Chng 3: C s lỦ thuyt
- Chng 4: Kt qu vƠ tho lun
- Chng 5: Kt lun vƠ kin ngh
- Ph lc
-[4]-
CHNGă2: TNGăQUAN
2.1 Tngăquanăvă lƿnhăvựcănghiênăcu
Ngày nay, vt liu bt đẳng hng đc s dng rt rng ri từ nhng kin
trúc xơy dựng to ln nh cu đng, nhƠ cao tng, nhng phng tin di
chuyn nh phi c, tƠu thy, ô tô đn nhng vt gia dng bình thng. Nhng
chic du thuyn hin đi, thơn tƠu lƠm từ tm composite si thy tinh. Cánh ca
các máy bay hng nhẹ vƠ thm chí ca các chin đu c cũng lƠm từ tm
composite si carbon.
Nh chúng ta đƣ bit các chi tit dng tm thì có chiu dƠy nh do đó khi
chu tác dng ca các ngoi lực thì chúng s bin dng, nu lƠ ti tun hoƠn
hoặc có chu kỳ thì s gơy ra rung đng hoặc dao đng lƠm nh hng đn kt
cu ca tm composite vƠ nu thi gian tác dng lơu dƠi thì chi tit s b phá
hy gơy tác đng không tt đn h thng. Vic ngăn chặn các dao đng tn ti
bên trong tm composite s giúp cho chúng không b rung đng vƠ giúp cho h
thng thêm vng chc không b phá hy. Đ trit tiêu hoặc lƠm gim các dao
đng sut hin không mng mun nƠy ngi ta đƣ dán các tm cm bin áp đin
lên tm composite cn kho sát sau đó thu nhơn các tín hiu từ các tm dán này
vƠ kích nhng xung đin tng ng đ kh vƠ lƠm gim các bin dng vƠ dao
đng ca chúng.
VƠo nhng thp niên gn đơy ngi ta đƣ dƠo sơu nghiên cu vƠo các vt
liu thông minh đặc bit lƠ vt liu áp đin. Đơy lƠ vt liu mang nhiu tính cht
quý báu mà các vt liu thông thng không có, vt liu nƠy s phát ra mt
ngui đin khi có mt ng sut c hc tác đng vƠo nó vƠ ngc li khi có dòng
đin tác đng vƠo nó thì nó s sinh ra chuyn v tng ng vi hiu đin th đƣ
đặt vƠo. Ngi ta đƣ ng dng tính cht nƠy đ điu khin chuyn v ca các chi
tit chu bin dng vƠ rung đng trong c khí vƠ xy dựng.
2.2 TngăquanăvătìnhăhìnhănghiênăcuătrongăvƠăngoƠiănc
2.2.1 TìnhăhìnhănghiênăcuăngoƠiănc
Tình hình nghiên cu v sự tng tác đa trng trên th gii hin nay đang
phát trin rt mnh. Đặc bit lƠ mt s nc phát trin nh : Đc, Nht, Mỹ,ầ
-[5]-
Nghiên cu v tm vƠ tm gp lƠ các lĩnh vực nghiên cu thú v có nh
hng mnh mẻ ca c hc liên tc. Thực nghim v dao đng tm đc thực hin
bi Chladni vƠo năm 1802. Sau sự khi đu ca ông Chladni đƣ có nhiu nhƠ
nghiên cu tip tc cng vic nghiên cu ca ông vi các chi tit dng tm vƠ hp.
Hiu ng áp đin ln đu tiên đc đ cp bi nhƠ khoán vt hc ngi Pháp
René Just Haüy vƠo năm 1817. Chng minh đu tiên cho hiu ng áp đin thun
vƠo năm 1880 bi anh em nhƠ Pierre Curie and Jacques Curie. H đƣ chng minh
hiu ng nƠy bằng cách s dng các tinh th tua-ma-lin, thch anh, tô-pa vƠ mui
Rochelle. Tuy nhiên anh em nhƠ Curies đƣ không tiên đoán đc hiu ng áp đin
nghch. Hiu ng áp đin nghch đc suy lun toán hc từ nguyên lỦ nhit đng
hc bi Gabriel Lippmann vƠo năm 1881. VƠi thp niên tip sau, đƣ có nhiu
nghiên cu nhằm khám phá vƠ đnh nghĩa các cu trúc tinh th v hin tng áp
đin. Đnh cao ca quá trình nghiên cu lƠ vƠo năm 1910 vi sự xut bn cun sách
Woldemar Voigt's Lehrbuch der Kristallphysik, cun sách nói v 20 loi tinh th tự
nhiên có kh năng áp đin vƠ ông ta đƣ đnh nghĩa mt cách chặt chẻ các hng s áp
đin mƠ s dng trong vic thí nghiêm phơn tích kéo nén. ng dng đu tiên lƠ thit
b phát hin tƠu ngm đc phát trin trong chin tranh th gii th 2. pháp ,Paul
Langevin vƠ đng nghip phát trin thit b phát hin tƠu ngm vƠo năm 1917. Vic
s dng hiu ng áp đin đ phát hin tƠu ngm lƠ mt dự án thƠnh công. Nó nơm
cao tm qua trng ca các thit b áp đin. Sau chin tranh th gi th hai, các vt
liu áp đin mi vƠ ng dng ca nó dn đc kham phá vƠ phát trin.
Crawley and de Luis đa ra các li ích ca các thit b áp đin trong các cu
trúc thông minh bằng vic phát trin mô hình mô t ng s đng hc vƠ tĩnh ca h
thng.
Code phn t hu hn đc phát trin bi Ha et al. có th x lỦ các hi tip
c hc ca các kt cu si chu lực, tm đa lp, vt liu composite cha các vt liu
áp đin di tác dng ca ti trng tĩnh vƠ đng.
Lin et al. đa ra mô hình phn t hu hn cho vic điu khin đ võng ca
tm đc mô hình thƠnh phn t tm đẳng tham s vi các b kích áp đin dựa trên
lỦ thuyt bin dng ct bc mt. Chúng đc th hin thông qua mt vƠi ví d, mô
-[6]-
hình nƠy đa ra đ chính xác vƠ tính toán các h s bin dng ca các trng thái
khác nhau ca b kích đc gián vƠo các cu trúc chu các trng thái kích thích
khác nhau.
Chen et al. đƣ nghiên cu v điu khin vƠ trit tiêu dao đng bằng phng
pháp s ca các cu trúc thông minh vi các phn t tm áp đin phơn tích phn t
không gian vƠ phn t hu hn.
Bent đƣ gii thiu vt liu composite cha các si ch đng cho b kích và
cm bin ca cu trúc kt hp vi các si PZT thƠnh các ma trn to ra kh năng
tích hp cao vƠ các vt liu b kích bt đẳng hng vi các đin cực đan vƠo nhau.
Liu et al. gii thiu công thc phn t hu hn dựa trên lỦ thuyt tm nhiu
lp c đin đ dự đoán hi tip tĩnh vƠ đng ca các kt cu tm composite di các
điu kin ti trng đin vƠ c hc. Các cm bin vƠ b kích áp đin đc tích hp
vƠo cu trúc nh lƠ mt phn ca vòng lặp kính s dng thut toán điu khin dựa
trên hi tip vn tc ơm. Trên thực t thì nó lƠm tăng tính gim chn ca cu trúc.
Khi lng vƠ đ cng ca các lp áp đin cũng đc đa vƠo tính toán. Vic
nghiên cu thông s cũng cho thy sự nh hng khi thay đi phng ca các si
ct, ni đặt b kích vƠ cm bin hi tip trên tm.
Gn đơy, He et al. đƣ nghiên cu v điu khin dao đng ch đng vi các
b kích áp đin đc gn vƠo kt cu, các b kích nƠy đc lƠm từ vt liu mi
đc gi lƠ vt liu theo chc năng(FGM)
Chee et al. đƣ gii thiu thut toán có tên lƠ Buildup, mt phng pháp xp
xp hng trong vic ti u hóa phng ca các tm gián áp đin cho vic điu
khin dng tĩnh ca các cu trúc thông minh. Công thc phn t hu hn cho kt
cu dựa trên trng chuyn v bc cao kt hp vi kh năng đƠn hi tuyn tính ca
các lp nƠy.
Marinkovic and Ulrich đƣ mô t phng trình tng quát ca kt cu tm đa
lp vi các tm áp đin đc gián dựa trên lỦ thuyt v tm FSDT(Mindlin-
Reissner) vƠ lỦ thuyt tuyn tính ca vt liu áp đin( sự bin đi tuyn tính ca
trng đin trên chiu dƠy ca lp áp đin), nó bao gm phng trình tng quát v
ti trng kích hot ca vt liu áp đin vƠ tính hiu đu ra ca cm bin dựa trên
-[7]-
kiên kt đin-c hc. Sau đó thƠnh lp cng thc phn t hu hn ca kt cu s
dng phn t t giác có s bc tự do lƠ (5n+n
e
) trong đó 5 lƠ bc tự do c hc gm 2
quay vƠ 3 tnh tin cho mi nút n
e
lƠ đin th ca các lp áp đin.
Zhang and Shen đƣ gii thiu công thc gii tích v điu khin dao đng
kt cu ca tm nhiu lp cha từ 1-3 lp composite có s chu lực lƠm từ vt liu
áp đin đc gn thêm các đin cực đan vƠo nhau vƠ các lp comnposite thẳng
đng. Phng trình vi phơn tng quát ca dao đng dc theo trc ca dm vƠ theo
phng ngang dựa trên lỦ thuyt tm mng.
2.2.2 Tình hình nghiênăcuătrongănc
Hin nay ti Vit Nam, vic nghiên cu v sự tng tác đa trng vn cha
phát trin mnh.
Trong bƠi báo ca P Phung-Van, T Nguyen-Thoi,T Le-Dinh3 và H Nguyen-
Xuan đƣ phơn tích dao đng tự do vƠ dao đng tĩnh vƠ điu khin đng hc tm
composite đc tích hp b kích vƠ cm bin bằng phng pháp lƠm mn hóa hóc
ct không liên tc dự trên các ô c bn(CS-FEM-DSG3). Trong các tm composite
có gn tm tinh th áp đin nƠy, coi đin th lƠ hƠm tuyn tính theo chiu dƠy ca
mi lp. Thut toán điu khin hi tip ca chuyn v vƠ vn tc đc s dng đ
điu khin hi tip đng hc vƠ bin dng tĩnh ca tm thông qua vic điu khin
vòng lp kính vi các cm bin vƠ b kích áp đin đc phơn b trên tm. Đ chính
xác vƠ tin cy ca phng pháp đa ra đc kim tra thông qua vic so sánh vi li
gii phng pháp s.
Các bƠi báo cáo v tng tác đa trng ca PGS. TS Nguyn HoƠi Sn
Seminar khoa hc đnh kỳ ca nhóm TínhătoánăCaoăcpătrongăKhoaăhcăvƠăKă
thut (GACES) thuc Khoa Xơy dựng vƠ C hc ng dng, trng Đi hc S
phm Kỹ thut TP.HCM.
-[8]-
CHNGă3:ăCă SăLụăTHUYT
3.1. Giiăthiuăchung
3.1.1. Gii thiu v FEM
a. Các bcătinăhƠnhăphngăphápăphnătăhuăhnă(FEM)
+ Li lc hóa min bài toán thành mt s hựu hng các min con liên kt vi
nhau ti đim nút.
- Xây dựng li phn t hu hn.
- Xây dựng h ta đ đa phng vƠ tn cc
- Xây dựng s nút và s phn t.
- Tính cht hình hc cho phn t (ta đ nút, tit din mặt ct ngang,
ng x vt liu,ầ ).
Hình3.1: Li phn t hu hn
+ Xây dựng ma trơn đ cng và vecto ti cho từng phn t
-
công thc bin phân từ các phng trình vi phơn chính tc trên phn
t.
- Chn hàm xp x nghim trên phn t.
- Xác đnh hàm dng theo bc tự do ti các nút ca phn t.
- Thit lp ma trn vƠ vect ti phn t.
+ Lp ghép các phng trình phn t đ thu đc h phng trình toƠn cc
- Xây dựng điu kin liên tc gia các biên phn t vi các bin c s
(quan h gia bc tự do đa phng vƠ bc tự do toàn cc, thit lp
quan h kt ni gia các phn t, thit lp bng mã hóa).
- Xây dựng điu kin cân bằng gia các bin th cp (quan h tng h
gia các thành phn lực).
-[9]-
- Lp ghép ma trn vƠ vect ti phn t vào h toàn cc.
+ Kh các điu kin biên
- Xác đnh bc tự do ràng buc v chuyn v (bin s cp)
- Xác đnh giá tr bc tự do ràng buc.
+ Gii h phng trình
- Dùng các phng pháp trực tip và lặp trong phng pháp s .
- Tính chuyn v (bin s cp) vƠ các đi lng dn sut (bin th cp)
+ Phơn tích vƠ đánh giá kt qu
- Đánh giá sai s và tc đ hi t bài toán.
- Phân tích tính n đnh và chi phí tính toán.
b. CácădngăphnătătrongăFEM
BƠi toán 1D: áp dng cho loxo, dƠn, dm ng
Hình 3.2: Phn t 1D
BƠi toán 2D: áp dng cho bƠi toán mƠng, tm, vầ
Hình 3.3: Phn t 2D
S dng các kiu phn t lƠ: phn t tam giác tuyn tính (T3), phn t t giác tuyn
tính (Q4)
-[10]-
Hình 3.4: Phn t tam giác vƠ phn t t giác
BƠi toán 3D: phơn tích v nhit đ, ng sut , bin dng, vn tc dòng
chyầ
S dng các kiu phn t lƠ:
+ Khi t din:
Hình 3.5: phn t t din
+ Khi 6 mặt:
Hình 3.6: Phn t lc din
-[11]-
+ Khi 5 mặt:
Hình 3.7: Phn t ng din
c. Các uăđimăcaăFEM
+ Tính toán d dƠng đi tng vt th có dng hình hc phc tp, suy bin
mnh, vt liu hn hp vƠ điu kin biên phc hp.
+ Có kh năng phơn tích các bƠi toán tuyn tính, phi tuyn, trng thái dừng,
không dừng, phơn tích mode, đng lực hcầ
+ Gii quyt hu ht các bƠi toán khoa hc vƠ kỹ thut: c hc vt rn, c hc
lu cht, c hc tng tác nhiu pha, truyn nhit, c sinh hc, trng đin
từ, ơm hc,ầ
+ FEM kt hp vi CAD cũng nh nhiu phn mm thit k h thng.
+ Gim chi phí th vƠ thit k li rút ngn thi gian ch to
+ Nhn dng ậ chnh lỦ trong thit k sn phm trc khi gia công.
+ Ti u hóa qui trình thit k sn phm. phát hin nhng vn đ trong thit k
trc khi có sự tranh chp.
+ H tr cho kỹ s thit k có nhiu thi gian đa ra quyt đnh đúng.
3.1.2. Giiăthiuăvăpiezoelectric
NgƠy nay, composite hin din từ nhng kin trúc xơy dựng to ln nh cu
đng, nhƠ cao tng, nhng phng tin di chuyn nh phi c, tƠu thy, ô tô đn
nhng vt gia dng bình thng. Nhng chic du thuyn hin đi có thơn tƠu lƠm từ
-[12]-
composite si thy tinh. Cánh ca các máy bay hng nhẹ vƠ thm chí ca các chin
đu c lƠ composite si carbon.
NgƠy nay các vt liu mi nh si thy tinh; composite; bông thy tinh (cách
ơm, cách nhit, chng cháy); cáp quang; s cách đin cao th; gm kỹ thut (chu
nhit, chu mƠi mòn cao, gm cách đin, gm sinh hc ) có nhu cu s dng trong
nc ngƠy mt tăng, nhng hu ht chúng ta vn phi nhp ngoi.
Vit Nam đ sn xut các loi vt liu composit si thy tinh FRP
(Fiberglass Reinforced Polymer) thì có th sn xut ít nhiu các loi nhựa nn, còn
si thuỷ tinh lƠm ct si gia cng thì hoƠn toƠn phi nhp khu. Có th khẳng
đnh, thực t trong c nc cho đn nay vn cha có nhƠ máy nƠo sn xut đc các
loi vt liu nƠy. C nc ch có nhƠ máy xi măng trng Thái Bình, công sut
25.000 tn/năm.
Vit Nam, nhựa ct si thuỷ tinh (Fiberglass Reinforced Plastic - FRP)
mi đc đa vƠo không lơu nhng đƣ nhanh chóng đc chp nhn. Có th dn ra
mt s ví d v các dự án đƣ s dng ng FRP nhu NhƠ máy nc Dung Qut
(30.000 m3/ ngƠy), NhƠ máy nc khu công nghip Phi A (20.000 m3/ ngƠy), đặc
bit lƠ đng ng cp nc dƠi trên 80 km từ h Sông ĐƠ v HƠ Ni (600.000 m3/
ngƠy),ầ tt c các dự án nƠy đu s dng sn phm ca Công ty C phn ng si
thuỷ tinh Vinaconex (Viglafico). BƠi vit di đơy đ cp lch s ng dng vƠ trin
vng s dng loi vt liu nƠy trong các nhƠ máy nhit đin.
Chính vì vy vic nghiên cu vƠ ch to các loi vt liu tiên tin, đặc bit lƠ
vt liu composite si thy tinh lƠ mt yêu cu cn thit.
Nhìn chung, mi vt liu composite gm mt hay nhiu pha gián đon đc
phân b trong mt pha liên tc duy nht. (Pha là mt loi vt liu thành phn nằm
trong cu trúc ca vt liu composite.)
Pha liên tc gi là vt liu nn (matrix), thng làm nhim v liên kt các
pha gián đon li.
Pha gián đon đc gi là ct hay vt liu tăng cng (reinforcement) đc
trn vào pha nn lƠm tăng c tính, tính kt dính, chng mòn,
-[13]-
3.1.3. Giiăthiuăvăpiezoelectric
Áp đin đc phát hin vƠo năm 1880 bi Jacques và Pierre Curie khi
nghiên cu cách to ra áp lực đin tích trong tinh th ( chẳng hn nh thch anh vƠ
tourmaline ) . S dng trong tƠu ngm sonar trong Chin tranh th gii th nht to
ra li ích phát trin mnh trong các thit b áp đin. Hiu ng áp đin trực tip bao
gm các kh năng ca vt liu tinh th nht đnh (ví d nh gm s ) đ to ra mt
đin tích trong tỷ l ca mt lực lng áp dng bên ngoƠi . Hiu ng áp đin trực
tip đƣ đc s dng rng rƣi trong thit k b chuyn đi ( gia tc, lực lng vƠ áp
sut đu dò , ) . Theo hiu ng áp đin nghch đo, mt đin trng gơy ra mt bin
dng ca vt liu áp đin . Hiu ng áp đin ngc đƣ đc áp dng trong các b
dn thit k (tc lƠ đng c áp đin ) . Vic s dng các vt liu áp đin nh thit b
truyn đng vƠ cm bin cho ting n vƠ rung đng kim soát đƣ đc chng minh
rng rƣi trong vƠi năm qua (ví d nh Forward, 1981; Crawley & de Luis , 1987).
Có nói chung hai loi vt liu áp đin đc s dng trong kim soát đ rung : gm
s vƠ polyme . Các piezoceramic đc bit đn nh lƠ chì zirconate titanate ( PZT )
, nó có mt dòng phc hi 0,1% vƠ đc s dng rng rƣi nh lƠ thit b truyn
đng vƠ cm bin cho mt lot các tn s , bao gm c các ng dng siêu ơm vƠ rt
thích hp cho đ chính xác cao lƠ tt. Piezopolymers ch yu đc s dng nh
cm bin vƠ đc bit đn nh các Polyvinylidene Fluoride (PVDF) . Các PVDF
ln đu tiên đc nghiên cu bi Kawai (cui nhng năm 60 ) vƠ đƣ đc thực hin
thng mi có sẵn trong đu nhng năm 80.
Nhngăuăđimăcaăđngăcăápăđin
+ Thi gian đáp ng nhanh.
+ Đ chính xác cao.
+ B hƣm vng chc vƠ không có sai lch
+ Kích thc nh
+ Điu chnh chính xác hn
+ Đn gin (chi tit it hn)
Nhcăđim
+ Tng đi mc
-[14]-
ngăădng
+ Micropositioning stages
+ Kim soát quá trình sn xut
+ điu chnh cáp quang
+ Máy nh tự đng ly nét
+ Thit b kim tra bán dn
+ đĩa máy tính
+ Đnh v robot
+ X lỦ Dc phm
3.1.4. Giiăthiuăvămultiphysics
Multiphysics lƠ nhng vn đ liên quan đn hai hay nhiu phng trình mô
t các hin tng vt lỦ khác nhau đc liên kt vi nhau thông qua các phng
trình nh lƠ:
+ Tng tác c-nhit
+ Tng tác c-đin
+ Tng tác c-đin từ
3.2. Miăquanăhăngăsutăbinădng
Chúng ta hƣy xét chung v tm mng có chiu dƠy „h‟ đc biu din trong
hình 3.1[1]. Tm mng bao gm s lp mng đn hng, trong đó mi lp có th lƠ
vt liu khác nhau hay lƠ chiu dƠy khác nhau vƠ cũng có th lƠ s trong các lp
mng có hng góc (
) khác nhau. đơy xét tm mng đc liên kt vi b kích
hot vƠ cm bin.
-[15]-
Hình 3.8: Tm c bn gm n lp vi mặt trên có dáng actuator vƠ mặt di dáng
sensor [1]
Quan h ng sut-bin dng trong nguyên tc phi trí vt liu [1] (xét trong
h ta đ chính ca vt liu) cho mt lp theo phng thẳng đng ca vt liu, do
đó ng sut ca tm lƠ:
xx
11 12
12 22
66
44
55
xx
0 0 0
0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
xx
yy yy
xy xy
yz yz
zz
QQ
QQ
Q
Q
Q
(3.1)
Trong đó mođun đƠn hi Q
ij
là hằng s kỹ thut đc đnh nghĩa bỡi:
1
11
12 21
1
E
Q
vv
2
22
12 21
1
E
Q
vv
21 1 12 2
12
12 21 12 21
11
v E v E
Q
v v v v
66 12 44 23 55 31
;;Q G Q G Q G
(3.2)
Trong đó: E lƠ modul đƠn hi vt liu
-[16]-
v là h s poisson
1,2,3 là biu din theo các trc X, Y, Z.
Các phn t chuyn ca ma trơn đ cng từ h ta đ đa phng sang h ta
đ toƠn cc lƠ:
4 2 2 4
11 11 12 66 22
2 2 4 4
12 11 22 66 12
4 2 2 4
22 11 12 66 22
33
16 11 12 66 12 22 66
3
26 11 12 66
os 2 2 sin os sin
4 sin os sin os
sin 2 2 sin os os
2 sin os 2 sin os
2 sin os
Q Q c Q Q c Q
Q Q Q Q c Q c
Q Q Q Q c Q c
Q Q Q Q c Q Q Q c
Q Q Q Q c
3
12 22 66
2 2 4 4
66 11 22 12 66 66
2 sin os
2 sin os sin os
Q Q Q c
Q Q Q Q Q c Q c
(3.3)
Trong đó: θ lƠ hng si ca mi lp composite trong h to đ toƠn cc
Hình 3.9: Phép bin đi từ h ta đ đa phng sang h ta đ toƠn cc [3]
Do đó quan h ng sut bin dng trong h trc toƠn cc có th đc vit li
là:
xx
11 12 16
12 22 26
16 26 66
44 45
45 55
xx
00
00
00
0 0 0
0 0 0
xx
yy yy
xy xy
yz yz
zz
global
global
Q Q Q
Q Q Q
Q Q Q
QQ
QQ
(3.4)
-[17]-
3.3. Phátătrinămiăquanăhăktăcuăchoătmălaminate
Hình 3.10: Bin dng ca tm trong mặt ct XZ [1]
Trong đó u, v, w lƠ các chuyn v theo phng X, Y, Z tng ng vƠ ψ
y
, ψ
x
lƠ góc quay quanh trc X vƠ Y.
Các thành phn chuyn v u, v, w ti bt kỳ đim có ta đ (x, y) có th đc
vit li theo chyn v ca mặt trung hòa u
0
, v
0
, w
0
vƠ các góc xoay ψ
x
, ψ
y
.
0
0
0
ww
x
y
u u z
v v z
(3.5)
Góc xoay do bin dng ct đc đnh nghĩa lƠ:
w
xx
x
w
yy
y
(3.6)
Trong đó
x
,
y
lƠ góc xoay tng hay lƠ góc xoay ct ngang
Cho nên quan h ng sut bin dng đc vit li nh bên di:
0
0
x x x
x
x x x
u
zz
xx
0
0
y
yy yy yy
v
zz
yy
-[18]-
0
00
y
x
xy xy xy
uv
z zk
x y y x
0
w
yz y
y
0
w
zx x
x
(3.7)
Trong đó:
xx
,
yy
lƠ các bin dng dc theo phng X, Y
xy
yz
zx
lƠ góc xoay do bin dng ct gơy ra trong nhng
mặt XY, YZ, ZX tng ng, ti mặt trung hòa góc xoay bằng 0.
xx
yy
xy
là bán kính cong
Bơy gi, chúng ta xét tm có mt lp vƠ có khong cách ti mặt trung hòa lƠ
z, quan h ng sut- bin dng trng h ta đ toƠn cc đc vit li nh sau:
x
0
x
x
11 12 16
x
0
12 22 26
0
16 26 66
0
44 45
45 55
0
x
00
00
00
0 0 0
0
0 0 0
0
yy
xy
yz
z
x
x
x
yy
yy
xy
xy
yz
z
Q Q Q
Q Q Q
Q Q Q z
QQ
QQ
(3.8)
Hình 3.11: Tng hp lực vƠ momen ca tm [1]
-[19]-
Đ tính nh hng tích lũy trên mi lp ca tm bằng cách ly tích phơn
tng hp ng sut trên toƠn b b dƠy ca tm tính từ mặt trung hòa. Khi đó hp lực
đc tính lƠ:
1
xx
/2
1
/2
k
k
x x x
z
h
n
y yy yy
k
hz
xy xy xy
k
N
N dz dz
N
(3.9)
Tng Momen đc tính lƠ:
1
xx
/2
1
/2
k
k
x x x
z
h
n
y yy yy
k
hz
xy xy xy
k
M
M zdz zdz
M
(3.10)
Từ giá tr ca ng sut ta tính đc:
11
11 12 16 x x
21 22 26
1
16 26 66
kk
kk
x x x
zz
n
y yy yy
k
zz
xy xy xy
k
N Q Q Q
N Q Q Q dz zdz
N Q Q Q
(3.11)
11
11 12 16 x x
2
21 22 26
1
16 26 66
kk
kk
x x x
zz
n
y yy yy
k
zz
xy xy xy
k
M Q Q Q
M Q Q Q zdz z dz
M Q Q Q
(3.12)
vì bin dng vƠ đ cong ca mặc trung hòa không phi lƠ đặc trng ca z, vì
th chúng ta có th ly tng hp chúng li vi nhau:
0
11 12 16 11 12 16
0
12 22 26 12 22 26
0
16 26 66 16 26 66
0
11 12 16 11 12 16
0
12 22 26 12 22 26
0
16 26 66 16 26 66
x xx
y yy
z xy
x xx
y yy
z xy
A A A B B B
N
A A A B B B
N
A A A B B B
N
B B B D D D
M
B B B D D D
M
B B B D D D
M
(3.13)