v
MCăLC
TRANG
Trang ta
Quyt đnh giao đ tƠi
LỦ lch cá nhơn
Li cam đoan i
Li cm n ii
Tóm tắt iii
Mc lc v
Danh mc các ch vit tắt viii
Danh sách các bng ix
Danh sách các hình x
PHNăA.ăăMăĐU 1
1. LỦădoăchnăđătƠi 1
2. McătiêuăvƠănhimăvănghiênăcu 3
3. KháchăthăvƠăđiătngănghiênăcu 4
4. Giăthuytănghiênăcu 4
5. GiiăhnăđătƠi 4
6. Phngăphápănghiênăcu 4
PHNăB.ăNIăDUNG 7
Chngă1CăSăLụăLUNăVăTăCHCăDYăHCăMỌNăGDHNNă
THEOăHCăTPăDAăTRểNăVNăĐ 7
1.1. Tngăquanăvăvnăđănghiênăcu 7
1.1.1. Các công trình nghiên cu ngoƠi nc 7
1.1.2. Các công trình nghiên cu trong nc 8
1.2. Mtăsăkháiănimăcăbnăvăhcătpădaătrênăvnăđ 10
1.2.1. Vn đ 10
1.2.2. Vn đ có cu trúc vƠ vn đ phi cu trúc 10
1.2.3. Các mc đ ca vn đ 11
1.2.4. Hc tp da trên vn đ (PBL) 12
vi
1.2.5. Hc tp t đnh hng (Self directed ậ Learning) 14
1.2.6. Giáo dc hc ngh nghiệp 14
1.3. Căsăkhoaăhcăcaăvicătăchcădyăhcătheoăhcătpădaătrênăvnăđ 14
1.3.1. C s tơm lỦ hc 14
1.3.2. C s lỦ lun dy hc 17
1.3.3. Các quan điểm dy hc hiện đi 19
1.4. Tăchcădyăhcătheoăhcătpădaătrênăvnăđ 21
1.4.1. T tng cốt lõi trong hc tp da trên vn đ 21
1.4.2. Đặc trng ca hc tp da trên vn đ 22
1.4.3. Các mc đ tham gia ca SV vƠ GV trong hc tp da trên vn đ 23
1.4.4. Mt số tin trình thc hiện hc tp da trên vn đ 24
1.4.5. Mt số mô hình t chc lp hc PBL 29
1.4.6. T chc dy hc theo hc tp da trên vn đ 30
1.4.7. Các yu tố nh hng đn t chc dy hc theo PBL 40
1.5. Ktălunăchngă1 40
Chngă2ăTHCăTRNGăVICăTăCHCăDYăHCăMỌNăHCăGDHNNă
TIăTRNGăĐHSPKTăVƾNHăLONG 42
2.1. GiiăthiuăvătrngăĐHSPKTăVƿnhăLong 42
2.1.1. Chc năng nhiệm v ca trng ĐHSPKT Vƿnh Long 42
2.1.2. Chc năng vƠ nhiệm v Khoa s phm 43
2.2. Thcătrngăvăquáătrìnhădyăhcămônăhcăgiáoădcăhcănghănghipăcaă
sinhăviênătiătrngăĐHSPKTăVƿnhăLong 45
2.2.1. S gắn lin thc tiễn ca ni dung môn hc giáo dc hc ngh nghiệp 45
2.2.2. Các phng pháp dy hc thng áp dng trong môn hc GDHNN vƠ hiệu
qu ca các phng pháp 46
2.2.3. Hot đng t hc ngoƠi gi lên lp ca SV trong môn hc GDHNN 48
2.2.4. Ngun tƠi liệu vƠ thông tin phc vc cho việc hc môn GDHNN 49
2.2.5. Hình thc t chc hc tp môn hc giáo dc hc ngh nghiệp 51
2.2.6. Hình thc đánh giá trong môn hc giáo dc hc ngh nghiệp 52
vii
2.2.7. Không khí hc tp trong môn hc giáo dc hc ngh nghiệp 54
2.2.8. Nhng khó khăn sinh viên gặp phi trong hc tp môn GDHNN 55
2.2.9. Nhng đ xut ca sinh viên trong hc tp môn GDHNN 56
2.3. Các nguyên nhânăchăquanăvƠăkháchă quanăvăthcătrngădyăhcămônă
hcăgiáoădcăhcănghănghipătiătrngăĐHSPKTăVƿnhăLong 57
2.3.1. Các nguyên nhơn ch quan 57
2.3.2. Các nguyên nhân khách quan 57
2.4. Ktălunăchngă2 58
Chngă3ăTăCHCăDYăHCăMỌNăHCăGDHNNăTHEOăPBL 59
3.1 ThităkăbƠiădyătheoăhcătpădaătrênăvnăđ 59
3.1.1 Xác đnh chuẩn đu ra môn hc (CĐR) 59
3.1.2 Mối quan hệ gia chuẩn đu ra môn hc vƠ các mc đ ca vn đ 60
3.1.3 La chn ni dung thit k vn đ theo chng trình môn hc 62
3.1.4 Xơy dng vn đ 63
3.1.5 Xác đnh chin lc đánh giá 76
3.2 ThcăhinădyăhcăcácăbƠiădyătheoăhcătpădaătrênăvnăđ 79
3.2.1 Hệ thống các phiên PBL vƠ các bui hc 79
3.2.2 K hoch cho mi phiên PBL 80
3.3 ThcăhinăđánhăgiáăktăquăhcătpătheoăPBL 93
3.4 Thcănghimăsăphm 93
3.4.1 Mc đích thc nghiệm 93
3.4.2 Đối tng thc nghiệm 93
3.4.3 Ni dung thc nghiệm 94
3.4.4 Trình t thc nghiệm 94
3.4.5 Xử lỦ kt qu thc nghiệm 95
3.5 Ktălunăchngă3 101
PHNăC.ăKTăLUNăậ KHUYNăNGH 102
TĨIăLIUăTHAMăKHO 104
PHăLC
viii
DANHăMCăCỄCăCHăVITăTT
Vităttă
ụănghƿa
ĐG
đánh giá
ĐC
đối chng
ĐHSPKT
Đi hc s phm kỹ thut
GDHNN
giáo dc hc ngh nghiệp
GV
giáo viên
SV
sinh viên
PBL
hc tp da trên vn đ
PPDH
phng pháp dy hc
KT
kiểm tra
QTDH
quá trình dy hc
TN
thc nghiệm
ix
DANHăSỄCHăCỄCăBNG
BNGăăăăăăăăăăăăăăăăăă TRANG
Bngă1.1: Phơn biệt PBL vi dy hc gii quyt vn đ, dy hc nêu vn đ 13
Bngă1.2: Các mc đ vn dng hc tp da trên vn đ 23
Bngă2.1: Ni dung tng quát môn hc GDHNN 45
Bngă2.2: Ni dung chi tit môn hc GDHNN 46
Bngă2.3: Tính thc tiễn ca các kin thc trong môn hc GDHNN 47
Bngă2.4: Phng pháp dy hc GV thng áp dng trong môn hc GDHNN 48
Bngă2.5: Hiệu qu ca phng pháp dy hc 49
Bngă2.6: Hot đng t hc ngoƠi gi lên lp ca SV trong môn GDHNN 50
Bngă2.7: Ngun tƠi liệu SV thng sử dng phc v việc hc môn GDHNN 51
Bngă2.8: Ngun thông tin sinh viên thng tìm kim 52
Bngă2.9: Hình thc hc tp đc áp dng trong môn GDHNN 53
Bngă2.10: Hình thc đánh giá đc áp dng trong môn GDHNN 54
Bngă2.11: S cn thit thay đi hình thc đánh giá 55
Bngă2.12: Đánh giá ca sinh viên v s hƠo hng trong môn hc GDHNN 56
Bngă2.13: Nhng khó khăn gặp phi khi hc tp môn GDHNN 64
Bngă2.14: Nhng đ xut ca sinh viên trong môn GDHNN 65
Bngă3.1: Mối quan hệ gia chuẩn đu ra vƠ mc đ vn đ 60
Bngă3.2: Hệ thống các ni dung xơy dng vn đ 62
Bngă3.3: Hệ thống các vn đ cn xơy dng 63
Bngă3.4: Tiêu chí đánh giá quá trình 76
Bngă3.5: Hệ thống các phiên PBL vƠ bui lên lp 79
Bngă3.6: Hình thc t chc dy hc môn GDHNN trong phiên PBL 80
Bngă3.7: Bng thống kê điểm kiểm tra ca 2 lp ĐC vƠ TN 95
Bngă3.8: Bng phơn phối tn sut điểm quá trình ca lp TN vƠ lp ĐC 97
Bngă3.9: Bng phơn phối tn sut điểm kiểm tra lp TN vƠ lp ĐC 98
Bngă3.10:Mc đ các hot đng sinh viên tham gia trong các phiên PBL 100
Bngă3.11: Mc đ hng thú ca sinh viên khi tham gia các phiên PBL 101
x
DANHăSỄCHăCỄCăHỊNHăVĨăBIUăĐ
HÌNH TRANG
Hình 1.1: S đ tin trình hc tp da trên vn đ theo Barrows and Myers (1993) 32
Hình 1.2: S đ tng quát t chc dy hc theo hc tp da trên vn đ 33
Hình 1.3: S đ thit k bƠi hc theo hc tp da trên vn đ 33
Hình 1.4: S đ các giai đon t chc thc hiện bƠi hc PBL 35
Hình 1.5: S đ thc hiện hc tp theo PBL trên lp 35
Hình 1.6: S đ thc hiện t hc trong PBL 36
Hình 1.7: S đ đánh giá vƠ phn ánh v quá trình hc tp trong PBL 37
Hình 1.8: S đ bố trí phòng hc 38
Hình 1.9: S đ t chc hot đng nhóm 38
Biuăđă3.1: Phơn phối tn sut điểm quá trình lp thc nghiệm vƠ đối chng 97
Biuăđă3.2: Phơn phối tn sut điểm kiểm tra lp đối chng vƠ thc nghiệm 98
1
PHNăA.ăăMăĐUă
1. LỦădoăchnăđătƠi
1.1 lỦ do chn đ tƠi
Chin lc phát triển kinh t xƣ hi 2011 ậ 2020 đƣ khẳng đnh mt trong ba
đt phá lƠ “Phát triển nhanh ngun nhơn lc, nht lƠ ngun nhơn lc cht lng cao,
tp trung vƠo việc đi mi căn bn vƠ toƠn diện nn giáo dc quốc dơn”[1]. Trong
chin lc phát triển giáo dc 2011 ậ 2020, Đng ta đƣ đnh hng “Đi mi toƠn
diện vƠ căn bn nn giáo dc theo hng chuẩn hóa, hiện đi hóa, xƣ hi hóa, dơn
ch hóa. Phát triển giáo dc phi thc s lƠ quốc sách hƠng đu, lƠ s nghiệp ca
Đng, ca NhƠ nc vƠ ca toƠn dơn”[7].Nh vy để có đc đi ngũ nhơn lc cht
lng cao theo đnh hng thì việc đi mi nn giáo dc Việt Nam hiện nay lƠ mt
thit yu. Trng Cao đẳng S phm Kỹ thut Vƿnh Long nay lƠ trng Đi hc S
phm Kỹ thut Vƿnh Long vi chc năng đƠo to đi ngũ GV s phm kỹ thut
trình đ Cao đẳng, cung cp ngun nhơn lc cho các trng dy ngh trong khu vc
đng bằng sông Cửu Long. Trong nhng năm qua nhƠ trng đƣ đƠo to đc
ngun nhơn lc đáp ng yêu cu vƠ nhiệm v đc giao, tuy nhiên trong giai đon
hiện nay, trc nhng yêu cu mi, thách thc mi vƠ thi c mi thì quá trình đƠo
to ca nhƠ trng cn phi có s chuyển đi phù hp, nht lƠ trong giai đon đu
ca mt trng ĐHSPKT, nhƠ trng cn có nhng đt phá mi để xng tm lƠ
mt trng ĐHSPKT ca khu vc đng bằng sông Cửu Long. ụ thc đc nhiệm
v đó vƠ đng trc bối cnh chung ca nn giáo dc Việt Nam nhƠ trng cũng đƣ
bắt tay vƠo việc nghiên cu đi mi quá trình đƠo to ti trng trong nhng năm
qua, mt trong các vn đ nhƠ trng quan tơm lƠ nơng cao cht lng đƠo to lên
tm mi theo hng phát huy tính tích cc, ch đng, sáng to ca ngi hc,
ngi hc phi tht s lƠm ch đc tri thc, vn dng linh hot, sáng to tri thc
trong lao đng sn xut, để có thể bắt kp s tin b ca khoa hc giáo dc kỹ thut
vƠ góp phn vƠo công cuc đi mi nn giáo dc Việt Nam hiện nay.
2
Trong lƿnh vc đƠo to GV s phm kỹ thut trình đ Cao đẳng ti trng
trong nhng năm qua cũng đƣ gặt hái đc nhiu thƠnh tu, tip cn đc s tin b
ca khoa hc giáo dc, kp thi cp nht nhng đnh hng vƠ quan điểm mi trong
quá trình đƠo to GV dy ngh, bên cnh đó quá trình đƠo to nƠy vn còn nhng
khó khăn nht đnh nh: ngi hc cha tht s có nhu cu hc để tr thƠnh GV
dy ngh; ngi hc không nắm vng đc các kin thc c bn, không vn dng
đc hoặc vn dng rt ít khối kin thc s phm vƠo thc tiễn dy hc kỹ thut
ngh nghiệpầ có rt nhiu nguyên nhơn dn đn các hn ch trên, mt trong các
nguyên nhơn đó lƠ do quá trình t chc hot đng dy hc mt số môn hc cha to
đc s thu hút đối vi ngi hc, phng pháp dy hc đn điệu mt chiu mang
tính hƠn lơm, thiu ng dng thc t.
Thc tiễn dy hc môn hc GDHNN ti trng trong nhng năm qua cho
thy: Mặc dù môn hc nƠy cung cp kin thc c s, nn tng v lỦ lun giáo dc,
lỦ lun dy hc trng dy ngh vƠ mang tính ng dng thc tiễn rt cao nhng
quá trình hc tp ca SV còn nhiu hn ch, kt qu hc tp vn cha đt hiệu qu
cao vƠ quan trng hn ht lƠ vn cha hình thƠnh đc kh năng ng dng kin
thc để gii quyt mt số vn đ giáo dc thc tiễn.
Trc xu th đi mi chung ca nn giáo dc Việt Nam vƠ đnh hng đi
mi quá trình đƠo to nhƠ trng cùng vi thc tiễn dy hc môn giáo dc hc
ngh nghiệp trong nhng năm qua ti trng tôi nhn thy cn có s đi mi trong
cách vn dng phng pháp dy hc môn hc gắn lin vi nhu cu ca ngi hc
vƠ mang tính thc tiễn nhiu hn, vì th tôi xin đ xut đ tƠi “ Tổ chức dạy học
môn giáo dục học nghề nghiệp theo học tập dựa trên vấn đề tại trờng Đại học
S phạm Kỹ thuật Vĩnh Long”
1.2 Đóng góp ca đ tài
Đ tƠi ““ Tổ chức dạy học môn giáo dục học nghề nghiệp theo học tập dựa
trên vấn đề tại trờng Đại học S phạm Kỹ thuật Vĩnh Long”góp phn khắc phc
nhng hn ch v kt qu vƠ hiệu qu hc tp môn hc GDHNN, nơng cao kt qu
hc tp cùng s hng thú ca SV trong hc tp môn hc. Qua đó, mang li mt góc
3
nhìn mi trong việc vn dng các phng pháp dy hc tích cc hóa ngi hc gắn
lin thc tiễn trong quá trình đƠo to GV dy ngh ti trng ĐHSPKT Vƿnh Long
hiện nay.
1.3 Cu trúc lun văn
PHN A M ĐU
1. Lý do chn đ tƠi
2. Mc tiêu vƠ nhiệm v nghiên cu
3. Khách thể - đối tng nghiên cu
4. Gi thuyt nghiên cu
5. Gii hn đ tƠi
6. Phng pháp nghiên cu
PHN B NI DUNG
Chng 1 C S Lụ LUN V T CHC DY HC MỌN GDHNN THEO
HC TP DA TRÊN VN Đ
Chng 2 THC TRNG T CHC DY HC MỌN GDHNN TI
TRNG ĐHSPKT VƾNH LONG
Chng 3 T CHC DY HC MỌN GDHNN THEO HOC TP DA
TRÊN VN Đ
PHN C KT LUN - KIN NGH
2. McătiêuăvƠănhimăvănghiênăcu
2.1. Mc tiêu nghiên cu
T chc dy hc môn giáo dc hc ngh nghiệp theo hc tp da trên vn đ
nhằm nơng cao kt qu hc tp vƠ hng thú ca sinh viên trong hc tp môn
GDHNN.
2.2. Nhiệm v nghiên cu
(1) Nghiên cu c s lỦ lun ca việc t chc dy hc môn giáo dc hc ngh
nghiệp theo hc tp da trên vn đ.
(2) Kho sát thc trng việc t chc dy hc môn giáo dc hc ngh nghiệp ti
trng ĐHSPKT Vƿnh Long.
4
(3) Thit k bƠi dy theo hc tp da trên vn đ cho môn giáo dc hc ngh nghiệp.
(4) T chc dy hc các bƠi dy theo hc tp da trên vn đ đƣ thit k.
3. Khách thăvƠăđiătngănghiênăcu
3.1. Khách thể nghiên cu
Quá trình dy hc môn giáo dc hc ngh nghiệp.
3.2. Đối tng nghiên cu
T chc dy hc môn giáo dc hc ngh nghiệp theo hc tp da trên vn đ ti
trng ĐHSPKT Vƿnh Long
4. Giăthuytănghiênăcu
Việc t chc dy hc môn hc giáo dc hc ngh nghiệp theo hc tp da trên
vn đ vi phng án do ngi nghiên cu đ xut s kích thích đc hng thú vƠ
nơng cao kt qu hc tp ca ngi hc.
5. GiiăhnăđătƠi
Trong gii hn thi gian nghiên cu ca đ tƠi, tác gi ch thc nghiệm 2 phiên
PBL trong chng 3 ca môn hc GDHNN.
6. Phngăphápănghiênăcu
6.1. Nhóm phng pháp nghiên cu lỦ lun
(1) Phng pha
́
p nghiên cu tƠi liệu(gii quyt nhiệm v 1,3)
Mc đích nghiên cu tƠi liệu lƠ nhằm tìm hiểu lch sử nghiên cu, k thừa
thƠnh tu ca các đng nghiệp đi trc. Phng pháp nƠy đc sử dng để thu thp
các thông tin v lch sử ca vn đ nghiên cu; Tình hình t chc ging dy theo
đnh hng hc tp da trên vn đ trong vƠ ngoƠi nc; Chin lc phát triển giáo
dc ca Đng giai đon 2011 - 2020; Các lỦ thuyt hc tp; Các quan điểm dy hc;
C s khoa hc ca đnh hng hc tp da trên vn đ; Các công trình nghiên cu
khoa hc giáo dc liên quan đn đnh hng hc tp da trên vn đ; Đặc trng ca
môn hc giáo dc hc ngh nghiệp.
(2) Phng pháp phơn tích vƠ tng hp lỦ thuyt (gii quyt nhiệm v 3)
Phơn tích vƠ tng hp lỦ thuyt lƠ phng pháp cho phép ta xơy dng li cu
trúc ca các vn đ nghiên cu, tìm đc các mặt, các vn đ khác nhau, các quá
5
trình khác nhau ca thc tiễn giáo dc. Con đng phơn tích tng hp cho phép
nhn thc ni dung khách quan, xu hng khách quan trong hình thc ch quan ca
hot đng s phm, từ đơy tin hƠnh suy diễn hình thƠnh khái niệm, to thƠnh hệ
thống các phm trù, cho phép xơy dng gi thuyt, tin ti to thƠnh các lỦ thuyt
khoa hc mi.
6.2. Nhóm phng pháp nghiên cu thc tiễn
(1) Phng pháp điu tra(gii quyt nhiệm v 2)
Điu tra lƠ phng pháp nghiên cu xƣ hi hc, đc dùng để kho sát mt
số lng ln đối tng nghiên cu mt hay nhiu khu vc, vƠo mt hay nhiu
thi điểm nhằm thu thp rng rƣi các số liệu để từ đó phát hiện các vn đ cn gii
quyt, xác đnh tính ph bin nguyên nhơn để chuẩn b cho các bc nghiên cu
tip theo. Phng pháp nƠy đc sử dng nhằm thu thp thông tin v thc trng ca
hot đng hc tp ca SV các khóa 2011, 2012; Thc trng t chc dy hc môn
GDHNN ca GV ti trng ĐHSPKT Vƿnh Long
(2) Phng pháp quan sát s phm(gii quyt nhiệm v 4)
Quan sát s phm lƠ phng pháp thu thp thông tin v quá trình giáo dc vƠ
dy hc trên c s tri giác trc tip các hot đng s phm, cho ta nhng tƠi liệu
sống đng v thc tiễn giáo dc để có thể khái quát v đặc điểm, bn cht, quy lut
ca hot đng giáo dc nhằm ch đo t chc các hot đng giáo dc tốt hn.
Phng pháp nƠy đc sử dng để thu thp thông tin v hiệu qu vn dng đnh
hng hc tp da trên vn đ trong dy hc môn GDHNN thông qua quan sát
ngi hc hai lp thc nghiệm vƠ đối chng.
(3) Phng pháp thc nghiệm s phm(gii quyt nhiệm v 4)
Thc nghiệm ging dy môn GDHNN theo đnh hng hc tp da trên vn
đ gia lp đối chng vƠ lp thc nghiệm do GV trng ĐHSPKT Vƿnh Long thc
hiện. Thông qua các bƠi kiểm tra, so sánh, đánh giá kt qu hc tp gia lp thc
nghiệm vi lp đối chng, sau đó triển khai ra nhiu lp để ly đối chng.
6.3. Phng pháp toán hc
Sử dng phn mm thống kêtoán hc SPSS (version 13), Microsoft Excel để
6
xử lỦ thông tin thu thp đc qua điu tra. Sử dng phng pháp thống kê mô t vƠ
thống kê kiểm đnh để trình bƠy kt qu thc nghiệm s phm, kiểm đnh gi thuyt
thống kê v s khác biệt trong kt qu hc tp ca hai lp đối chng vƠ lp thc
nghiệm.
7
PHNăB.ăNIăDUNG
Chngă1
CăSăLụăLUNăVăTăCHCăDYăHCăMỌNă
GIỄOăDCăHCăNGHăNGHIPăTHEOăHCăTPă
DAăTRểNăVNăĐă
1.1. Tngăquanăvăvnăđănghiênăcu
1.1.1. Các công trình nghiên cu ngoƠi nc:
Hc tp da trên vn đ (PBL) có ngun gốc từ giáo dc y khoa, đc phát
triển ln đu tiên ti đi hc McMaster Canada bi mt nhóm ging viên y khoa vƠo
năm 1960; đn cuối năm 1970, hc tp da trên vn đ đƣ lan rng khắp th gii
trong lƿnh vc y t vƠ mt vƠi lƿnh vc liên quansau đó lƠ mt số lƿnh vc chuyên
môn khác nh: kỹ thut c khí, công tác xƣ hi, kin trúc vƠ nhng lƿnh vc khác.
Hiện nay PBL đƣ lan rng đn hn 50 trng Đi hc y, vƠ đƣ đc ng dng vƠo
nhiu lƿnh vc chuyên môn khác nh lut, kinh t, kin trúc, c khí vƠ dơn s, điển
hình nh chng trình Qun tr Kinh doanh ti Đi hc Ohio đƣ đc thit k nh
mt chng trình ging dy tích hp sử dng phng pháp PBL, hay đi hc
Maastricht HƠ lan đƣ ng dng PBL từ năm 1976 vƠo các lƿnh vc giáo dc nh y
hc, sc khỏe, kinh t vƠ qun tr kinh doanh, lut, tơm lỦ, nghệ thut vƠ khoa hc
(nguồn:
Hiện nay trên th gii nhiu trng đi hc đƣ có riêng trung tơm nghiên cu
triển khai phng pháp PBL, t chc xơy dng ngơn hƠng các vn đ cho các
chuyên ngƠnh đƠo to ca trng vƠ chia sẻ trên các trang Web nh:
- Đi hc MCMaster Canada (
- Đi hc Delaware ậ Hoa kì ( />)
- Đi hc samford ậ Anh
(
8
- Đi hc sydney ậ Australia
(
- Hc viện khoa hc toán Illinois (
)
- Đi hc Stanford
(
- Đi hc HongKong ( />) vi
hn 10 năm áp dng PBL từ 1998 đn nay
- Đi hc Texas Hoa kì ( />)
- Đi hc Maastricht HƠ Lan (
1.1.2. Các công trình nghiên cu trong nc
Việt Nam, PBL ch đc bit đn từ năm 2004 do khoa Y t công cng
(Đi hc Y HƠ Ni) áp dng. Từ năm hc 2007 - 2008, trng Đi hc Y t công
cng triển khai áp dng thử nghiệm phng pháp nƠy cho 6 môn hc: Bo vệ sc
khỏe bƠ mẹ trẻ em; Phòng chống HIV/AIDS; Phòng chống tai nn thng tích;
Dinh dỡng vệ sinh an toƠn thc phẩm; Sc khỏe ngh nghiệp vƠ Tip th xƣ hi.
NgoƠi ra còn có mt số trng đi hc khác nh Đi hc Thy sn Nha Trang;
Khoa du lch khách sn trng Đi hc Kinh T Quốc Dơn cũng nghiên cu áp
dng đnh hng hc tp nƠy trong quá trình dy hc ca nhƠ trng.
Năm 2010, T chc hp tác phát triển vƠ h tr kỹ thut vùng Fla-măng,
Vng quốc B (VVOB) phối hp vi các trng Cao đẳng S phm, các trng
Đi hc vƠ mt số tác gi nh PGS.TS Nguyễn Văn Khôi, TS. Lê Huy HoƠng, Th.S
Vũ Th Mai Anh tp hun triển khai môđun Dạy học dựa trên giải quyết vấn đề cho
các giáo viên trung hc c s.
nhƠ trng ph thông nhiu tác gi đƣ nghiên cu v đnh hng hc tp
da trên vn đ vƠ vn dng đnh hng hc tp nƠy vƠo dy hc các môn vt lỦ,
toán hc, sinh hc. C thể vi lun văn thc sƿ: “Phng pháp dy hc da trên vn
đ vƠ vn dng vƠo thit k, ging dy chng VII Mắt vƠ các dng c quang hc ậ
Vt lí 11 ậ nơng cao”, tác gi Nguyễn Th Thu Thy đƣ trình bƠy c s lỦ lun v
các mô hình tin trình thc hiện hc tp da trên vn đ vƠ la chn đc mô hình
9
thc hiện PBL 7 bc ca James Busfield vƠ Ton Peijs để áp dng; Sau khi thc
hiện đ tƠi đƣ đt đc nhng kt qu: hc sinh yêu thích môn hc hn, kỹ năng
phát hiện vƠ gii quyt vn đ có chuyển bin tích cc, bit cách t chc lƠm việc
theo nhómầ Tác gi kt lun “dy hc da trên vn đ góp phn khi dy vƠ phát
huy tối đa năng lc t hc, sáng to ca ngi hc”[22]. Song song đó tác gi cũng
nêu lên điểm hn ch quan trng mƠ đ tƠi cha thể gii quyt đc lƠ vì gii hn
thi gian nên không thể áp dng đc cho c môn hc vì áp dng phng pháp nƠy
có nhng ni dung hc không thể theo chng trình sách giáo khoa, thi gian hc
cũng không thể gii hn trong vƠi tit mƠ thm chí phi kéo dƠi vƠi ngƠy, vƠi tun.
Theo tác gi đơy lƠ mt khó khăn ln khi áp dng ti Việt Nam. Đặc biệt vi đ tƠi nƠy
tác gi Nguyễn Th Thu Thy ch nhìn nhn : PBL lƠ mt phng pháp dy hc c thể.
Trong khi đó PBL đc hiểu rng hn Ủ nghƿa ca mt phng pháp dy hc vì gn
nh PBL lƠ mt mô hình đnh hng cho việc dy hc vƠ nó liên quan đn c chng
trình đƠo to.
hệ trung hc chuyên nghiệp, có lun văn thc sƿ ca tác gi Nguyễn Thanh
Tnh vi đ tƠi “Áp dng phng pháp hc tp da trên vn đ (Problem Based
Learning) cho môn gơy mê, gơy tê c bn 1 ti Đi hc Y Dc thƠnh phố H Chí
Minh”. Trong công trình nghiên cu ca mình tác gi đƣ la chn mô hình 7 bc
(the seven - step approach) ca đi hc Masstricht HƠ Lan để áp dng; Đ tƠi
nghiên cu đƣ có nhiu đóng góp tích cc trong việc dy hc hệ trung hc
chuyên nghiệp, tuy nhiên tác gi cha đa ra đc kỹ thut đánh giá sát vi mô
hình hc tp da trên vn đ vƠ thc t kiểm tra đánh giá ca nhƠ trng. Đng thi
vi đ tƠi trên tác gi cũng nhìn nhn PBL lƠ mt phng pháp dy hc c thể.
Nh vy v việc vn dng đnh hng hc tp da trên vn đvƠo quá trình
dy hc nhƠ trng Việt nam hiện nay lƠ khá ph bin, đƣ có nhiu t chc, cá
nhơn quan tơm đn việc dy hc gắn vi thc tiễn, thông qua thc tiễn nhằm góp
phn nơng cao cht lng dy hc các bc hc từ ph thông cho đn đi hc.
Riêng trong hot đng ging dy ti trng ĐHSPKT Vƿnh Long hiện nay đnh
hng hc tp da trên vn đ vn cha đc nghiên cu áp dng, cha có công
10
trình nghiên cu nƠo liên quan đn việc t chc dy hc môn GDHNN theo hc tp
da trên vn đ.
1.2. Mtăsăkháiănimăcăbnăvăhcătpădaătrênăvnăđ
1.2.1. Vn đ
- Theo từ điển Oxford khái niệm vn đ (Problem) đc đnh nghƿa lƠ mt
vn đ (matter) hoặc tình huống đc xem lƠ không mong muốn hoặc có hi vƠ cn
phi đc xử lỦ vƠ khắc phc.
- Vn đ lƠ cái cha bit đc kt qu từ bt kỳ tình huống nƠo khi mt
ngi tìm kim để thc hiện nhu cu hay hoƠn thƠnh mc tiêu. Tuy nhiên các vn
đ ch lƠ vn đ khi có “s cm thy cn thit” thúc đẩy con ngi tìm kim gii
pháp để loi bỏ s khác biệt (Arlin, 1989)
Nh vy vn đ có thể hiểu lƠ mt tình huống xy đn nhng cha bit trc
kt qu, muốn nhn thc đc con ngi phi có nhu cu vƠ s n lc ln nht v
trí tuệ. Trong gii hn ca đ tƠi khái niệm vn đ đc hiểu lƠ nhng nhiệm v hay
tình huống cha đng các nhiệm v hc tp liên quan đn nhng hiện tng giáo
dc ngh nghiệp.
1.2.2. Vn đ có cu trúc vƠ vn đ phi cu trúc
Trong bƠi vit v mối quan hệ gia vn đ có cu trúc vƠ vn đ phi cu trúc
tác gi Namsoo Shin Hong đƣ nêu lên mt số đặc điểm ca vn đ có cu trúc vƠ
phi cu trúc:
(1) Vn đ có cu trúc (Well-Structured Problem)[43,tr.11]
- Các vn đ có cu trúc lƠ nhng vn đ đc xác đnh rõ trng thái
ban đu, mc tiêu đc bit trc vƠ gm các gii hn cho trc ;
- Vn đ có cu trúc có thể đc gii quyt bằng cách sử dng các kỹ
thut tìm kim khác nhau.
- Vn đ có cu trúc phi có gii pháp dễ hiểu có thể bit đc mối
quan hệ gia s la chn, quyt đnh vƠ tt c các vn đ đc bit đn .
Nh vy các vn đ có cu trúc thng lƠ nhng vn đ đƣ có sẵn cơu tr li
hoặc gii pháp. Nhng vn đ nƠy thng thể hiện tt c các yu tố ca vn đ mt
11
cách rõ rƠng, SV có thể hiểu rõ nhng gii hn nh quy đnh, nguyên tắc trong các vn
đ. Đối vi các vn đ có cu trúc ngi dy thng mong muốn SV đi đn nhng kt
qu đƣ có trc đó vƠ nó phù hp vi kiểu dy hc truyn th kin thc.
(2) Vn đ phi cu trúc (Ill-Structured Problem)[43,tr.17]
- Vn đ phi cu trúc cha đng các mô t vn đ m h, hoặc các thông
tin cn thit để gii quyt chúng không đc cung cp trong phát biểu v vn đ.
- Vn đ phi cu trúc lƠ nhng vn đ cha đng nhng thông tin
không rõ hoặc thiu thông tin, không có mc tiêu rõ rƠng vƠ chúng có thể thuc
nhiu lƿnh vc khác nhau trong đi sống hƠng ngƠy ca con ngi.
Nh vy nói đn vn đ phi cu trúc trong PBL lƠ đ cp đn tính không rõ
rƠng v mc tiêu, thông tin không đy đ gắn lin vi nhng vn đ thuc các lƿnh
vc khác nhau trong cuc sống hƠng ngƠy hay nói cách khác chúng giống vi
nhng vn đ trong th gii thc mƠ khi gii quyt các vn đ trong th gii thc
bao gi cũng mang li cho ngi gii quyt nhng tri nghiệm hiện thc v kỹ
năng, kinh nghiệm vƠ qua đó h hc đc nhiu kin thc b ích hn cũng nh tăng
cng kỹ năng nhn thc vƠ kinh nghiệm thc tiễn.
1.2.3. Các mc đ ca vn đ
Theo PGS.TS Nguyễn Văn Khôi[19, tr.27] các vn đ đc sử dng trong
dy hc thng thể hiện các mc đ sau:
(1) Mc đ 1: BƠi tp vn dng
mc đ bƠi tp vn dng các vn đ nhằm phát triển các kỹ năng t duy
ca ngi hc mc đ bit vƠ hiểu. Vn đ đc gii hn trong khuôn kh
chng trình hc tp vƠ đu đƣ bit vi ngi hc.
(2) Mc đ 2: Cơu chuyện thc t da trên bƠi tp
LƠ s chuyển hóa các bƠi tp vn dng mc đ 1 thƠnh các tình huống
trong thc tiễn vƠ đc thể hiện thông qua các cơu chuyện. Mc đ nƠy giúp phát
triển các kỹ năng hiểu, vn dng cho ngi hc. u điểm ca mc đ nƠy lƠ có s
liên hệ thc tiễn qua đó kích thích ngi hc tích cc tham gia tìm hiểu vƠ gii
quyt vn đ.
12
(3) Mc đ 3: Tình huống thc t
mc đ nƠy ngi hc đc tip cn vi nhng tình huống có tht trong
thc t cha đng nhng ni dung, kin thc trong chng trình hc mƠ ngi hc
cha bit. LƠ mc đ cao nht ca vn đ, lƠ mc tiêu hng đn khi thc hiện hc
tp da trên vn đ. mc đ nƠy ngi hc s phát triển các kỹ năng t duy bc
cao nh phơn tích, tng hp, đánh giá thông qua các hot đng khám phá, nghiên
cu, gii quyt vn đ.
Nh vy trong 3 mc đ thể hiện ca vn đ thì mc đ 3 cho phép ngi
hc thc hiện các hot đng hc tp thông qua việc nghiên cu, gii quyt các vn
đ thc t từ đó lƿnh hi đc kin thc vƠ hình thƠnh kỹ năng cn thit cho hot
đng ngh nghiệp ca mình. Đơy chính lƠ mc đ cn đt đn trong quá trình xơy
dng các vn đ hc tp sử dng trong môn hc giáo dc hc ngh nghiệp.
1.2.4. Hc tp da trên vn đ (PBL)
- Theo Đi hc Stanford PBL lƠ mt hệ thống phát triển chng trình ging
dy để nhn ra s cn thit phi phát triển kỹ năng gii quyt vn đ cũng nh s
cn thit phi giúp hc sinh tip thu kin thc vƠ kỹ năng cn có.
- Hai tác gi Finkle vƠ Torp (1995 ) phát biểu rằng "Hc tp da trên vn đ
lƠ s phát triển chng trình đƠo to vƠ hệ thống ging dy đng thi phát triển c
kin thc kỷ lut vƠ kỹ năng gii quyt các vn đ chin lc vƠ c s bằng cách
đặt hc sinh trong vai trò tích cc ca việc gii quyt vn đ phi đối mặt vi mt
vn đ phi cu trúc phn ánh các vn đ trong th gii thc"[48]
Theo các đnh nghƿa trên thì hc tp da trên vn đ không ch đn gin lƠ
GV to ra các vn đ hc tp mang đn cho SV để h gii quyt, thông qua đó phát
triển nhn thc ca h mƠ phi bao gm c việc xơy dng chng trình ging dy
cho phù hp, các chng trình phi đc cu trúc thƠnh các vn đ hc tp, các vn
đ nƠy phi gm kin thc quan trng, các kỹ năng cn hình thƠnh để lƠm việc; kh
năng t hc ca SV đc la chn vƠ thit k cẩn thn di dng các vn đ phi cu
trúc phn ánh các vn đ trong th gii thc; Phi đặt hc sinh trong vai trò ngi
gii quyt vn đ tích cc, để h đối mặt vi các vn đ đƣ đc cu trúc cẩn thn
13
từ chng trình. Từ đó hình thƠnh đc kỹ năng gii quyt các vn đ vƠ phát triển
nhn thc cho hc sinh.
Nh vy, ta thy hc tp da trên vn đ không phi lƠ mt phng pháp dy
hc c thể vì nó liên quan đn việc cu trúc chng trình ging dy vƠ c cách tip
cn mang tính hệ thống trong các vn đ hc tp. Hc tp da trên vn đ hoƠn toƠn
không giống vi dy hc nêu vƠ gii quyt vn đ v ni hƠm ca khái niệm. Nó
mang Ủ nghƿa bao quát hn cp đ rng nht trong các cp đ ca phng pháp
dy hc. Hc tp da trên vn đ nh mt mô hình, đnh hng mƠ đặc trng ca
nó lƠ cu trúc chng trình ging dy vƠ ging dy theo hệ thống các vn đ hc tp
phi cu trúc để phát triển nhn thc vƠ hình thƠnh kỹ năng nhn bit, gii quyt vn
đ cho SV. Điểm khác biệt nƠy đc thể hiện trong bng sau:
Bng 1.1 Phơn biệt hc tp da trên vn đ vi dy hc nêu vƠ gii quyt vn đ
Hcătpădaătrênăvnăđ
Dyăhcă
nêuăvƠăgiiăquytăvnăđ
Đặc điểm
ca vn đ
- Các vn đ phi cu trúc gn
giống vi thc tiễn.
- Vn đ đc cu trúc theo ni
dung tƠi liệu hc tp.
Mc đ
tham gia ca
vn đ
- Vn đ chi phối toƠn b quá
trình hc tp.
- Vn đ không chi phối toƠn
b quá trình hc tp.
Phng án
gii quyt
vn đ
- Phng án gii quyt vn đ do
hc sinh đ xut.
- Phng án gii quyt đi theo
tin trình do giáo viên vch ra
vƠ kt qu lƠ duy nht.
Vai trò ca
giáo viên
- Giáo viên lƠ ngi hng dn
hc sinh tìm kim tri thc.
- Giáo viên lƠ ngi truyn đt
tri thc, tùy đối tng hc sinh
mƠ giáo viên cho hc sinh tham
gia mt phn ca quá trình
Kt qu
mong muốn
- Hng đn hình thƠnh kỹ năng
t hc, kỹ năng gii quyt vn
đ, phát triển t duy phê phán
- Hng đn kt qu lƠ các vn
đ đc gii quyt
14
1.2.5. Hc tp t đnh hng (Self directed ậ Learning)
Khái niệm hc tp t đnh hng đc Knowles đnh nghƿa nh sau:
“Trong Ủ nghƿa rng nht ca nó, t đnh hng hc tp mô t mt quá trình
các cá nhơn ch đng, mƠ không có s h tr ca nhng ngi khác, trong việc
chẩn đoán các nhu cu hc tp ca mình, xơy dng mc tiêu hc tp, xác đnh
ngun lc con ngi vƠ vt cht cho hc tp, la chn vƠ thc hiện chin lc hc
tp phù hp, cũng nh đánh giá kt qu hc tp”[62]
Trong gii hn ca đ tƠi khái niệm hc tp t đnh hng đc hiểu theo
nghƿa SV ch đng trong việc xác đnh các nhu cu hc tp ca bn thơn, t xác đnh
các nhiệm v hc tp, tìm kim các ngun lc cn thit cho việc hc, t thc hiện
nhiệm v hc tp cá nhơn vƠ theo nhóm, t đánh giá cho việc hc ca bn thơn.
1.2.6. Giáo dc hc ngh nghiệp
- Giáo dc hc ngh nghiệp hay giáo dc hc trng dy ngh lƠ mt ngƠnh
đc phơn hóa từ giáo dc hc theo kiểu trng vƠ nhiệm v giáo dc mƠ hình
thƠnh. Nó đc phát triển theo 2 hng: từ cái chung đƣ có trong giáo dc hc ti
mt số c s chung ca công tác đƠo to kỹ thut - ngh nghiệp vƠ từ nhng
phng pháp ging dy các môn lỦ thuyt vƠ thc hƠnh đn nhng c s chung có
trong môn hc đó.
- Theo nghƿa rng thut ng “Giáo dc hc ngh nghiệp” đc hiểu lƠ mt
b môn giáo dc hc nghiên cu mi quá trình giáo dc ngh nghiệp trong các lƿnh
vc sn xut vƠ phi sn xut, gm mi bc đƠo to ngh nghiệp kể c bc đi
hc[37,tr.29]
- Nh vy có thể hiểu GDHNN lƠ mt b môn ca giáo dc hc, nghiên cu
v ni dung giáo dc kỹ thut ngh nghiệp, nhng quy lut ca việc lƿnh hi trithc
khoa hc kỹ thut, s hình thƠnh nhng kỹ năng kỹ thut ngh nghiệp vƠ nhng phẩm
cht nhơn cách do yêu cu ca ngh nghiệp vƠ s phát triển nhơn cách ca hc sinh
trong điu kiện ca trng dy ngh.
1.3. Căsăkhoaăhcăcaăvicătăchcădyăhcătheoăhcătpădaătrênăvnăđă
1.3.1. C s tơm lỦ hc
15
(1) Thuyt phát sinh nhn thc ca Piaget
Di góc đ sinh hc J.Piaget xem s tin hóa c thể con ngi lƠ quá trình
thích nghi. C ch ca quá trình nƠy đc ông gii thích bằng các khái niệm công c
đồng hóa (Assimilation), điều ứng (Accommodation) và sự cân bằng (Equilibrum).
Thông qua các khái niệm công c trên ông gii thích cho s phát sinh, phát triển s
đ nhn thc vƠ s đ thao tác trí tuệ ca trẻ em.
Lun điểm xut phát vƠ ch đo các nghiên cu s phát sinh tơm lỦ ca
J.Piaget lƠ: “Sự phát sinh, phát triển các chức năng trí tuệ là quá trình tổ chức sự
thích nghi của cơ thể, thông qua các hoạt động đồng hóa và điều ứng, nhằm tạo lập
các trạng thái cân bằng tạm thời giữa hai quá trình này. Đó chính là quá trình hình
thành và thống hợp các sơ đồ trí tuệ cá nhân…”[21, tr.385]
J.Piaget xem trí tuệ là một dạng thích nghi của cơ thể. Theo ông s phát triển
trí tuệ lƠ s phát triển tip theo các yu tố sinh hc; Điểm khác biệt gia thích nghi
sinh hc vƠ thích nghi trí tuệ lƠ thích nghi vt cht vƠ thích nghi chc năng. Để mô
t s thích nghi trí tuệ ca ch thể J.Piaget sử dng 4 khái niệm gốc: đồng hóa
(Assimilation), điều ứng (Accommodation), sơ đồ (schem) và sự cân bằng (Equilibrum).
Đng hóa trí tuệ lƠ nƣo tip nhn thông tin từ các kích thích bên ngoƠi, tiêu
hóa chúng và bin thƠnh cái có nghƿa cho bn thơn (s đ). Đng hóa không lƠm
phát triển nhn thc mƠ ch m rng cái đƣ bit
Điu ng lƠ quá trình thích nghi ca ch thể vi nhng đòi hỏi đa dng môi
trng, bằng cách tái lp nhng đặc điểm ca khách thể vƠo cái đƣ có to ra s đ
mi dn đn trng thái cơn bằng gia ch thể vƠ môi trng.
Cơn bằng lƠ t cơn bằng ca ch thể gia hai quá trình đng hóa vƠ điu ng.
Nh vy đng hóa lƠ tăng trng, điu ng lƠ phát triển. Để c thể thích nghi
vƠ phát triển thì trng thái cơn bằng phi đc hình thƠnh. Tuy nhiên trng thái cơn
bằng nhanh chóng b phá vỡ do s thay đi ca các yu tố bên ngoƠi, trc s thay
đi mi c thể li thc hiện quá trình đng hóa, điu ng để to ra trng thái cơn
bằng mi. ToƠn b s hình thƠnh, phá vỡ vƠ tái hình thƠnh các s đ to thƠnh hệ
thống s đ phát triển.
16
Đnh hng hc tp da trên vn đ da trên c s 4 khái niệm gốc đng
hóa, điu ng, s đ vƠ cơn bằng trong thuyt phát sinh nhn thc ca J.Piaget trc
tiên đa ngi hc chm trán vi các vn đ hc tp mƠ h cha bit, từ đơy h s
phn ánh nhng cái cha bit vƠo nƣo, so sánh vi nhng cái đƣ bit để m rng
kh năng hiểu bit ca mình; Sau đó ngi hc s tìm kim thu thp thông tin để
gii quyt các vn đ cha rõ vƠ khi gii quyt đc chúng thì các s đ mi đc
thit lp tc lƠ h to ra đc trng thái cơn bằng. Quá trình tái lp cho phép h to
ra trng thái cơn bằng mi nu có các vn đ khác phát sinh trong quá trình h gii
quyt các vn đ trc đó.
(2) Hc thuyt lch sử văn hóa v s phát triển các chc năng tơm lỦ cp
cao ca L.X.Vgostxki
Khi nói v s phát triển khái niệm khoa hc vƠ khái niệm thông thng trẻ
em L.X.Vgostxki[21;552]đƣ đ cp đn mối quan hệ gia hai con đng đối lp
có bn cht lƠ mối liên hệ gia vùng phát triển gần nhất và trình độ phát triển hiện
thời trong trí tuệ trẻ em. Vùng phát triển gn nht lƠ ni mƠ tính có ch đnh vƠ tính
có Ủ thc cha đc phát triển đy đ ca khái niệm thông thng; Trình đ phát
triển hiện thi biểu hiện qua kh năng trẻ t gii quyt ly nhiệm v không có s
giúp đỡ h tr nƠo.
Khi xét v mối quan hệ gia vùng phát triển gn nht vƠ trình đ hiện ti vi
dy hc L.X. Vgostxki cho rằng: trong suốt quá trình phát triển ca trẻ thng
xuyên diễn ra hai trình đ: hiện tại và vùng phát triển gần nhất. Trình đ hiện ti lƠ
trình đ mƠ đó các chc năng tơm lỦ đƣ đt ti đ chín mui; Trình đ phát triển
gn đó các chc năng tơm lỦ đang trng thƠnh nhng cha chín. Hai trình đ nƠy
luôn vn đng, vùng phát triển gn hôm nay lƠ trình đ hiện ti ngƠy mai vƠ vùng
phát triển gn mi s xut hiện.
Nh vy theo quan điểm ca L.X.Vgostxki ta thy rằng việc dy hc đơy
phi xem xét đn nhng kinh nghiệm, kin thc mƠ ngi hc đƣ có trc đó,
chúng ta có thể nhn bit điu nƠy thông qua kh năng ngi hc đc lp gii quyt
các nhiệm v; đng thi dy hc phi tác đng vƠo vùng phát triển gn nht ca
17
ngi hc trong các hot đng hp tác, giúp đỡ ln nhau vƠ s giúp đỡ ca ngi
khác.
Hc tp da trên vn đ cn thit phi da trên quan điểm nƠy ca
L.X.Vgostxki để t chc các hot đng hc tp đc lp vƠ tng tác nhóm cho
ngi hc. H s sử dng trình đ hiện ti ca mình để tham gia hc tp các vn đ
kích thích các chc năng tơm lỦ đang trng thƠnh vùng phát triển gn vƠ bin
chúng thƠnh trình đ hiện ti ca bn thơn trc khi vùng phát triển gn mi xut
hiện.
Tóm li hc tp da trên vn đ da trên nn tng c s tơm lỦ hc lƠ Hc
thuyt Phát sinh nhn thc ca J.Piaget vƠ Hc thuyt lch sử văn hóa v s phát
triển các chc năng tơm lỦ cp cao ca L.X.Vgostxki. Nó sử dng 4 khái niệm
công c đng hóa, điu ng, s đ, cơn bằng trong hc thuyt phát sinh nhn thc
vƠ hai trình đ: hiện ti vƠ vùng phát triển gn ca L.X.Vgostxki lƠm nn tng cho
việc đnh hng dy ậ hc theo vn đ.
1.3.2. C s lỦ lun dy hc
(1) Logic ca quá trình dy hc
Logic ca quá trình dy hc theo Thái Duy Tuyên[24, tr.154] gm các bc
c bn sau:
- Kích thích đng c
- T chc hot đng
- Kiểm tra vƠ đánh giá kt qu
Sinh viên cn có nhu cu vƠ đng c hc trc khi h hc bt c điu gì, vn
đ lƠ lƠm th nƠo để kích thích nhu cu vƠ đng c hc tp cho h trc khi bắt đu
dy hc. Đơy lƠ nhiệm v ca GV - ngi truyn cm hng cho SV. Khi SV thc
s có nhu cu vƠ đng c hc thì thy giáo phi lƠ ngi t chc, hng dn các
hot đng hc tp cho h. Qua quá trình nƠy SV s tích cc hot đng để chim lƿnh
tri thc vƠ s thu đc kt qu nht đnh. Quá trình dy hc s không hoƠn thiện nu
thiu bc kiểm tra vƠ đánh giá. Đơy lƠ mt bc quan trng để giúp GV vƠ SV
xem li quá trình hc tp ca h giúp h có nhng điu chnh kp thi, đng thi
18
đánh giá mc đ đt đc ca SV so vi mc tiêu dy hc đ ra ban đu. Tht ra
trong thc tiễn dy hc hai bc t chc hot đng vƠ kiểm tra đánh giá diễn ra đan
xen nhau trong quá trình dy hc, điu nƠy giúp c GV vƠ SV kp thi điu chnh
các hot đng hc tp ngay trong quá trình hc mƠ không phi đi đn cuối quá
trình này.
(2) Tính cht ca quá trình dy hc
Theo Thái Duy Tuyên[24]quá trình dy hc có các tính cht c bn nh: quá
trình dạy học là một quá trình nhận thức; quá trình dạy học là một quá trình tâm lý;
quá trình dạy học là một quá trình xã hội
a) Quá trình dy hc lƠ mt quá trình nhn thc
- Dy hc lƠ quá trình phn ánh tích cc có chn lc các hiện tng thc
tiễn có liên quan đn nhu cu, hng thú vƠ hot đng hiện ti ca ch thể.
- Dy hc thể hiện rõ nét c ch ca quá trình nhn thc từ trc quan
sinh đng đn t duy trừu tng vƠ từ t duy trừu tng đn thc tiễn.
- Dy hc lƠ mt quá trình vn đng đƠy mơu thun từ không có kin
thc đn có kin thc.
b) Quá trình dy hc lƠ mt quá trình tơm lỦ
- Dy hc phi đi trc s phát triển, thúc đẩy s phát triển chc năng
tâm lý.
- Quá trình phát triển không diễn ra nh nhau các ch thể ngi hc.
- Hot đng vƠ giao tip lƠ con đng khác để hình thƠnh nhơn cách.
- Dy hc nhằm phát triển đng c hc tp vƠ hng thú nhn thc.
c) Quá trình dy hc lƠ mt quá trình xƣ hi
- Dy hc thể hiện s tng tác gia ngi vi ngi, ngi vƠ xƣ hi.
- Phng tiện dy hc lƠ hệ thống kinh nghiệm xƣ hi mƠ loƠi ngi đƣ
tích lũy.
- Mc đích dy hc lƠ do xƣ hi đặt ra
- Thy giáo lƠ ngi đi diện xƣ hi, đc xƣ hi phơn công thc hiện
quá trình dy hc.
19
(3) Các nguyên tắc dy hc
“Nguyên tắc dy hc lƠ nhng lun điểm c bn ch đo hot đng ca thầy
giáo vƠ hc sinh trong quá trình dy hc nhằm đt mc đích đặt ra.”[24, tr.162]
Hệ thống các nguyên tắc dy hc trong nn giáo dc Việt Nam hiện nay
theo GS.TSKH Thái Duy Tuyên[24] gm các nguyên tắc:
a) Đm bo tính giáo dc trong quá trình dy hc.
b) Đm bo tính phát triển trong dy hc.
c) Đm bo tính khoa hc vƠ tính vừa sc.
d) Đm bo tính hệ thống ca dy hc vƠ liên hệ hc vi hƠnh.
e) Phát huy tính t giác, tích cc, đc lp ca hc sinh.
f) Thống nht gia cái c thể vƠ cái trừu tng.
g) Nguyên tắc v s bn vng ca tri thc.
h) Nguyên tắc phối hp tính tp thể ca dy hc vi đặc điểm cá nhơn
mi hc sinh.
Nh vy trong quá trình dy hc, tt c các hot đng dy vƠ hc đu phi
tuơn th các nguyên tắc dy hc nêu trên. có nh vy mi đm bo đc hiệu qu
ca quá trình dy hc.
1.3.3. Các quan điểm dy hc hiện đi
(1) Dy hc ly hc sinh lƠm trung tơm
Thái Duy Tuyên[24, tr.248] dy hc ly hc sinh lƠm trung tơm lƠ mt t
tng dy hc đnh hng việc dy hc hng v ngi hc. Ni dung t tng
đc c thể hóa nh sau:
- Chú Ủ đn đối tng ngi hc v các mặt : Kinh nghiệm vƠ trình đ kin
thc hiện có ca hc sinh; Đặc điểm nhn thc ca hc sinh; Kh năng vƠ điu kiện
lƠm việc c thể.
- Kích thích hng thú vƠ tính tích cc nhn thc ca hc sinh bằng mi biện
pháp vƠ hình thc.
- Tìm mi cách lƠm cho hc sinh t suy nghƿ, tìm tòi, hot đng nhn thc
đc lp.