v
LÝ LCH KHOA HC i
L ii
TÓM TT iii
ABSTRACT iv
MC LC v
M U xii
1. LÝ DO CH TÀI: 1
2. MC TIÊU VÀ NHIM V NGHIÊN CU: 2
2
2.2 2
NG VÀ KHÁCH TH NGHIÊN CU: 2
2
2
4. GI THUYT NGHIÊN CU, PHM VI NGHIÊN CU: 2
2
2
U: 3
u lý lun: 3
u thc tin: 3
6. CU TRÚC CA LU 4
N 6
1.1 TNG QUAN CHUNG V C NGHIÊN CU: 6
6
9
1.2 MT S KHÁI NIN: 11
1.2.1 Bài gin t. 11
n t. 11
n t. 11
1.3 CÔNG NGH DY HC: 11
1.3.1 Chu trình hình thành và phát trin ca CNDH: 12
vi
1.3.2 Bn cht ca công ngh dy hc: 12
1.3.3 CÔNG NGH MULTIMEDIA TRONG DY HC: 13
1.3.3.1 Media: 13
1.3.3.2 Multimedia: 15
1.3.3.3 Công ngh multimedia trong giáo dc: 15
1.4 TIP CN CÁC LÝ THUYT HC TP: 16
1.4.1 Thuyt hành vi: 16
1.4.2 Thuyt nhn thc: 16
1.4.3 Thuyt kin to: 17
1.4.4 Thuyt kt ni: 17
1.5 GII THIU PHN MM DREAMWEAVER CS5 VÀ
MACROMEDIA FLASH CS5. 18
P
P NGH BÌNH
21
2.1 GP NGH BÌNH
21
p ngh 21
2.1.2 Ngành ngh o: 21
NG : [Ph lc 1] 22
2.3 KHÔN DUNG SAI
LNG TNG TRUNG CP NGH
22
2.3.1 Ni dung kho sát: 22
o sát: 22
2.3.3 Kt qu kho sát: 23
29
31
BIÊN SON T NG THEO
NG NG DNG CÔNG NGH DY HC TNG TRUNG
CP NGH 31
vii
31
ng: 31
3.1.2 H thng mc tiêu ca môn hc: 31
3.2 NG DNG LÝ THUYT HC TP VÀO BIÊN SON GIÁO
TRÌNH MÔN DUNG SAI L
2, 3) : 32
3.3 QUY TRÌNH THIT K, BIÊN SON GIÁO TRÌNH MÔN DUNG
SAI LNG NG DNG
CÔNG NGH DY HC: 33
3.3.1 Lp k hach: 33
3.3.2 Thit k: 34
3.3.3 Thc hin: 46
3.4 KIM NGHI 48
48
48
48
48
T QU THC NGHIM 49
KT LU 64
KT LUN VÀ KIN NGH 65
TÀI LIU THAM KHO 67
Ph lc 1 68
Ph lc 2 70
viii
STT
VIT TT
VI
01
CN
Công ngh
02
CNDH
Công ngh dy hc
03
CNGD
Công ngh giáo dc
04
CNTT
Công ngh thông tin
05
u kin
06
DSLG
Dung sai lp ghép
07
GD
Giáo dc
08
KH
Khoa hc
09
KHGD
Khoa hc giáo dc
10
KT
Kim tra
11
M
12
ND
Ni dung
13
PP
14
PT
n
15
QTDH
Quá trình dy hc
16
TC
T chc
ix
Trang
Bng 2.1 Kho sát v n dy hc 23
Bng 2.2 Kho sát v m ng dn dy hc 24
Bng 2.3 ng dùng khi ging dy môn DSLG ng. 24
Bng 2.4 M hng thú hc môn Dung sai lng
vi PPDH truyn thng 25
Bng 2.5 M b ng trong quá trình tip thu kin thc 26
Bng 2.6 M cung cp thông tin ca PPDH truyn thng 27
Bng 2.7 Thái hc tp ca hc sinh khi hc bng PPDH truyn thng 28
1 . 49
2 50
3 51
4 51
5 52
6 52
7 53
8 54
9 54
0 . 56
1 57
2 . 58
3 59
14 60
x
Trang
Bi 2.1 ng dùng khi ging dy môn DSLG ng. 24
Bi 2.2 M hng thú hc môn Dung sai lng vi PPDH
truyn thng. 25
Bi 2.3 M b ng trong quá trình tip thu kin thc 26
Bi 2.4 M cung cp thông tin ca PPDH truyn thng 27
Bi 2.5 Thái hc tp ca hc sinh khi hc bng PPDH truyn thng 28
1 49
2 Tính 50
3 51
4 51
5 52
6 53
7 Tí 53
8 54
9 55
0 .57
1 .60
xi
Trang
Hình 1.1 Chu trình hình thành CNDH. 12
Hình 1.2 Mô hình truyn thông 14
Hình 1.3 Mô hình dy hc ca Frank 14
Hình 3.1 Giao din trang ch ng. 35
Hình 3.2 Giao din bài ging cn t ng 36
Hình 3.3: Giao din tùy chc cn t
n36
Hình 3.4 Giao din bài kim tra cn t ng 37
Hình 3.5: Giao din tùy chn bài kim tra cn t môn DSLG &
ng. 37
CÁC HÌNH
xii
1
1.
S phát trin ca khoa hc k thut làm cho nn kinh t xã hi rt ln.
Nhng thành tu ca khoa hc k thuc ng di sng ngày càng nhiu,
ng ci sng vt cht, tinh thn ca
c ci thi c s phát trin ca khoa hc
k thut công nghng phi có tri thc khoa hc, k n
nghi nghip mi có th c yêu cu ca nn sn
xut công nghip hi thut là ni lc ca s phát
trin kinh t, vì chng sn phm ph thuc vào công ngh sn xut và trìn tay
ngh ci công nhân.
i giáo viên dy ngh cng Trung Cp Ngh
quan sát thc t o cng Trung Cp Ngh
ging dy tm nâng cao chng v kin thc
trong hc tp ngh nghip cho hc sinh nên tôi ch tài “Biên son
t môn dung sai lng ng ng dng công ngh dy hc ti
ng trung cp ngh Bình D” nghiên cu.
2
2. :
2.1
Biên son t môn hc dung sai lng
ng dng công ngh dy hc t to ng trung cp ngh Bình
2.2
thc hic m tài nghiên cu bao gm các nhim v
- Nghiên cu lý thuyt v công ngh dy hc.
- Kho sát thc trng ging ddung sai lng
trung cp ngh
- Biên son t môn dung sai lng
ng dng công ngh dy hc.
- Thc nghin t môn hc dung sai lng.
- kt qu và tính kh thi trong dy hc bng n t môn
hc dung sai lng.
3
3.1
- ng nghiên cn t môn hc dung sai l
lng biên son ng ng dng công ngh dy hc.
3.2
- Quá trình dy hc môn dung sai lng ng ng dng
công ngh dy hc.
4. :
4.1
môn D
thì .
4.2 :
Công ngh dy hc là mc rng do thi gian và qui mô c tài,
i nghiên cu ch tp trung vào nghiên c s lý lun ca công ngh dy hc
kt hp vi vic s dng phn mm Dreamweaver CS5, Macromedia Flash CS5
3
áp dng vào vic nghiên cu biên sn t là m
dy hc linh hat. có thc nghi mt s bài tiêu biu.
5. :
5.1 :
c hin bng cách nghiên cu sách và tài liu nghiên
c lý thuyt v n cht, nhim v, thit k và ng dng
Multimedia ca công ngh dy hc lý lun cho v nghiên cu.
5.2 :
- kh thc tin c i nghiên cu s dng
u tra, bút v thu thp các thông tin v i hc, v giáo
dng tng trung cp ngh
- phit gt
kim loiTrung cp ngh .
- phng vn:
sung kt qu thc trng môn dung sai lngi
ng trung cp ngh n t.
- c nghim: kim chng tng ca giáo trình i
vi quá trình n dung sai lngi nghiên cu
s dc nghim. Quá trình thc nghic thc hin qua
c sau.
t gi thit
Chn mu thc nghim và mi chng
Chn bài h thc nghim
Xây dng câu hi kim tra
T chc thc nghim
- toán :
bng kê, phân tích kt qu
thc nghim cn t dung sai
lng
4
:
Gm có các phn:
M u.
Ni dung.
s lý lun
Thc trng v vic dy hc môn dung sai l
ng tng trung cp ngh
Biên so n t môn dung sai l
ng ng dng công ngh dy hc tng
trung cp ngh
Kt lun & kin ngh
Tài liu tham kho
Ph lc
5
N
1.1 TNG QUAN CHUNG V C
NGHIÊN CU:
1.2 MT S KHÁI NIN:
1.3 CÔNG NGH DY HC:
1.4 TIP CN CÔNG NGH TRONG QUÁ
TRÌNH DY HC:
1.5 TIP CN CÁC LÝ THUYT HC TP:
1.6 CÔNG NGH MULTIMEDIA TRONG DY
HC:
6
:
1.1
CNDH thc s phát trin mnh m t nhng s th nghi th giác
ca nhp theo là lý thuyt v truy
hc GD cu nhnc ng x theo mô hình Skinner, và tâm lý
hopc nhn thc mô hình Piaget), khái nim v s qan lý và các h thng truyn thông
cho chm vào nh truyn
thông và công ngh máy tính càng th hin rõ vai trò vô cùng quan trng trong quá
trình thit k c hin bài gi c b
sung, phát trin cho hoàn thing dng nhiu lý thuyt hc tp, h tr k thut.
i cùng vi s phát trin ca khoa hc và công ngh. Công ngh dy
hc mang li cho khoa hc giáo dc mng nghiên cu mng nghiên c
vào cá th i hi hc có th hc theo kh a mimà không
i hc có th hc mi lúc, m tinh thn
t giác và ý thc t hc hình thành. Nhim v c
cung ci hc mt giáo trình t h i hc phát huy hc ca
h.
S phát trin ca ca khoa hc và công ngh i di hc mt
mi di tr i hi hc là
i tích cc, t lc trong quá trình hc tp vì không có mi thy nào có th
truyt ht nhng tinh hoa ca nhân lai mà cn phi to i hc mt môi
ng t h hc t nghiên c ng dng các kin
thc vào thc ti hc ch có th t hc s h tr các
tài liu, công cn thit.
1.1.1
7
Thiết kế giảng dạy
(Instructional design), phương tiện truyền thông trong dạy học (Instructional Media)
và Công nghệ máy tính trong dạy học (Instructional Computing).
1.1.1.1 Giai đoạn 1960-1980.
- Về thiết kế DH
- Về phương tiện truyền thông trong DH:
B.P Skinner (1968) là ng
gian không lâu.
- Theo nghĩa hẹp:
8
- Theo nghĩa rộng.
1.1.1.2 Giai đoạn 1980-1990.
-Về thiết kế DH:
- Về phương tiện truyền thông trong DH:
- CN máy tính:
.
1.1.1.3 Giai đoạn từ sau 1990 đến nay.
- Về thiết kế DH
ti
- Về phương tiện DH:
- CN máy tính :Ngày nay CNTT và vi tính
9
1.1.2
"Đổi mới mạnh mẽ phương pháp giáo dục - đào tạo, khắc phục lối truyền thụ một
chiều, rèn luyện thành nếp tư duy sáng tạo của người học. Từng bước áp dụng các
phương pháp tiên tiến và phương tiện vào quá trình dạy và học, bảo đảm điều kiện và
thời gian tự học, tự nghiên cứu của học sinh, nhất là sinh viên đại học. Phát triển
mạnh phong trào tự học, tự đào tạo thường xuyên và rộng khắp trong toàn dân, nhất
là thanh niên"
-
ngành GD - - -
-2012.
-
-
thông tin-
-CT/TW
10
"
(TT CNDH) - -
cho giáo viên, giáo sinh (E-
-
-trò, trò - trò.
h
-
1
.
1
K yu hi tho khoa hc:"Đánh giá năng lực ICT trong dạy học của đội ngũ giáo
viên các trường Cao đẳng, Trung cấp chuyên nghiệp và Dạy nghề" tháng 4/2009,
i Hm K thut TP.HCM
11
1.2 T :
s),
Giáo án t c quan nit k hach bài dy theo cu trúc ni
dung bài hc vc lên lp vi thnh. Trong
tin ích ca công ngh thit k các hong hc tp nhm giúp hc sinh
không ch nh hi kin thc, k n thc mà còn phát trin
c cm xúc, k lý thông tin và k p.
n t là bn thit k c th toàn b k hoch hong dy hc ca
giáo viên trên gi lên lp, toàn b hong dy hc s hóa và minh ha
bng các d lin (multimedia) mt cách trc quan, có cu trúc cht ch
nh bi cu trúc ca bài h
2
.
n t là mc s hóa t mt giáo trình môn hc biên
son bng s kt hp ca mt s phn mm máy tính. n t là s kt
hp mn truyn thông nhm to ra hiu qu tc
dy và hc thông qua công c h tr là máy vi tính, các thit b n t hoc s dng
Iphone, Ipad và các lon thoi smartphone hin ti .
1.3
Công ngh dy hc là mt khoa h lý lun cho vic ng dng nhng
thành tu hii ca khoa hc k thut vào quá trình dy hc. Hay nói mt cách
khác Công ngh dy hc là vin k thut dy hc vào tin trình
2
an dien tu
12
y hy hc, máy luyn tn
k thut nghe nhìn hii vào quá trình dy hc.
Theo tài liu ca t chc giáo dc liên hp qu
dy hc là khoa hc v giáo dc, nó xác lp các nguyên tc hp lý
ca công tác dy hc và nhu kin thun li nh tin hành quá trình dy hc,
n có kt qu nh t my
h ng thi tit kic sc lc ca th
CNDH ca hip hi công ngh và truyn thông giáo dc (AECT
-Association for Educational Communications and Technology):
uyt và thc hành vic thit k, phát trin, s dng, qu
các quá trình và ngun lc cho dy h
1.3.1
CNDH là mng. Seels and Richey n hình
thành CNDH:
Hình 1.1: Chu trình hình thành CNDH.
1.3.2
Bn cht ca công ngh dy hc là s ng dng ca các thành tu khoa hc k
thut và công ngh vào quá trình dy hc nhm mang li hiu qu cao trong vic thc
hin my hc.
y công ngh dy h phi hp ha Công ngh
t chc nhn thc và công ngh trong trang thit b dy hc bao gm các yu t mang
ng b, toàn din v ni dung dy hc, các h thm tích cc hóa
quá trình dy hc.
13
CNDH
Công ngh t chc Công ngh trang b
Nhn thc K thut dy hc
CU TRÚC CA CÔNG NGH DY HC)
1.3.3
1.3.3.1 Media:
Theo t n truyn thông
i chúng, bao gm: báo chí, radio và truyn hình. (2) Vng gi
làm cu ni.
Các t rõ media là
n truy truyn hon mt s
ng l i s dng và có b sung thêm m n hi i na là
Internet.
T n Lc Vin truyi chúng.
T lâu thut ng Med ch các thc th
máy truyn mt vn mà nói
n mt h thi phc tng nhm ti.
Ngoài ra còn mt vài cách tip cn vi thut ng
n in n: máy in, máy Photocopy,
n dy hc: vt mu, bng biu minh ha,
n nghe nhìn: phim nh, hot hình,
n giao tip: ngôn ng, hình nh,
Cách thc giao tip: ngôn ng, hình nh
T Media có gc him/trung gian.
Medium là trung gian gia hai bên, hai cái khác: ch ch
gicó th ng: Nó truyn t m
t i ln nhau gia A và B
14
T các cách tip c xây dm v
sau:
Media là mt h thn truyn thông các tín hiu (Ch vit, Âm
thanh, Kí hiu, Hình v, Hình nh, Hình nh chuyng, )
c t ch bi gi trên mt thit b mang tin nhm chuyn
ti hoi mt ni nhn.
Theo mô hình này ta thng nht Media vi các yu t n ca
trit lý giáo d n ca quá trình dy hc là: Mc tiêu, Ni
n, hoc là: Mc tiêu, N
Media.
Tuy nhiên thc t cho thy ch có mt phn ca Mn dy hc
c li mt phn cn dy hc là Media mà thôi.
Media có mn thông tin, không ch bng th giác và thính
giác mà còn phng thêm nhiu giác quan khác na.
Hình 1.3: Mô hình dy hc ca Frank
Hình 1.2: Mô hình truyn thông
15
Mt t giy ch ni cho ni s s mó. Mt tp có nhc và
i cùng mt lúc nhiu giác quan nghe, nhìn và ngy ta có th
n mt s truyn Multimedia.
1.3.3.2 Multimedia:
Thut ng Multimedia bao gm hai thành phn: tiu ng Multi - nhi
mt và gc t media phương tiện truyền thông.
Theo t n oxford Multimedia (tính t) - bao gồm nhiều phương tiện và
Multimedia (danh t) - việc phối hợp sử dụng các phương tiện truyền thông như
phim, văn bản và âm thanh….
Mt s t sự truyền thông bằng cách phối hợp
nhiều loại hình thông tin (Nexus, Webstern).
T multimedia sử dụng video, âm thanh và các
phương pháp truyền thông khác trên máy tính.
T n Lc vit phiên bmultimedia là đa phương tiện, đa
truyền thông (phương pháp giới thiệu thông tin bằng máy tính, sử dụng nhiều
phương tiện truyền thông tin như văn bản đồ hoạ và âm thanh cùng với sự gây ấn
tượng bằng tương tác.
Thut ng n s t ng Multimedia khi
c dt chính xác.
Ta có th tham kh
kt hp nhiu kênh thông tin thành mt
ng tin truyn thông phi h-Cook, 2001).
tích hp mt lot
các thành phn thông tin thành mt khi truyn thông mang li nhiu li ích cho
i s d
t ng t cm t mô t
mt làn sóng mi ca phn mm máy. Thành phc mô t bng
s hin din cn, hình nh, âm thanh, ng và video. Thành phần
„tương tác‟ là quá trình tạo cho người sử dụng quyền điều khiển môi trường,
thường là bằng máy tính”.
1.3.3.3 Côc:
CNMM bao gm hai thành ph
16
Thit b công ngh: tt c các thit b công ngh ví d ch ch, màn
u máy video, các phn cng, phn mm, các gii pháp công ngh, các thut
toán mã hoá, truyn thông tin và gi
Ni dung: thông tin và s chuyi thông tin thành kin thc vi các CNMM.
Thông tin ch là nhng d liu gin thc trau
chut t m t kch bm.
1.4
1.4.1
Thuyết hành vi (Behaviorism):Thuyt hành vi là mt trong nhng thuyt dy hc
i. Nhng nhà giáo dc theo thuyt hành vi cho rng hc tp là mt quá trình
phn x u kin. S i hành vi ca mi là kt qu phn ng ca bn
thân vi các s ki
mi din ca thuy n mn tm quan trng ca nhng kích
thích tích cng nhng phn i. Thuyn
quá trình nhn thc dii hc mà nhn mn vic hc thuc lòng,
thc hành và luyn tp và hc tp da trên quy ch ng pht. Vic hc tp din ra
trong mt môi trng có s kii dy tr thành ch th ca kin thc,
to ra nhng phn x u kin i hc.
1.4.2
Mô hình học tập theo thuyết nhận thức
Nhn ca hc tm ca thuyt nhn thc
Thuyết nhận thức (Cognitivism): Thuyt nhn thc gii thích quá trình hc tp da
trên hong ca b não. Nhng nhà giáo dc theo hc thuy
trò ca phn x u kin, tuy nhiên h xem xét vic hc là s tip thu hoc t chc
li các cu trúc nhn thi x
vic hn là mi liên kt gia kích thích và tr li mà là
mt quá tình x lý nhn thc ch ng. Trong mô hình nhn thc, kin thc và s
u vào
Kt qu u ra
Hc sinh
(Quá trình nhn thc,
gii quyt v)
17
thông hic th hin bng trng thái tinh thn. Vm này, quá trình hc
n vic thông hiu mi quan h gia s kin và nguyên tc, và
i hc s hc tp tt nht khi h có mt cu trúc kin thc bên trong cho phép h
liên kt kin thc mi vi nhng kin thc su h làm cho vic hc tr
t trong nhng nhà khoa hc v thuyt nhn thc
luôn nhn mnh hai cha hc tp nhn thc là điều ứng và thích nghi. Điều
ứng n vic kin thc mi phc tích hp vào nhng kin thn
ti. Thích nghi xy ra khi kin thc mi không phù hi hc s phi sp
x ng hóa nhng kin thc mi vào nhng kin thc s to ra
s cân bng, hoc s cu trúc li kin thc hin ti lên mt mi
dy cung cp ni dung, dn dy quá trình hc tp ci hi
dy tng thun li ch không ép bui ht khuôn mu
có si hc chu trách nhim tip thu tài liu, x lý và kt xut
i dy. Da trên thuyt này, kin thc mang tính ch
quan ci hc do mi hc xây dng thông qua s kt hp gia các kin
thc n thc mi. Kin th i hc ch ng xây dng trong quá
trình phát trin trí óc.
1.4.3
Thuyết kiến tạo (Constructivism): t trong nhng thuyt hc tp có nh
ng nhn cách tip cn v giáo dc. Nhi theo thuyt kin to cho rng
i hc hc tt nht khi h tham gia vào quá trình kin to kin thc. Jerome Bruner
(1995) là nhà khoa hi din cho thuyt hc tng thc hành khám
phá di cách tip thu thông tin theo cách làm cho nó d dàng tham gia
vào quá trình gii quyt v. Vai trò ci dy là dn di hc khám phá
kin thng thi kin to xã hi là mt dng khác ca mô hình này nhn mn
bn cht xã hi ca vic hc. Nó nhn mn tm quan trng c
ng và bi cnh hc ti hc có th thông tho khái nim nh s tr giúp ca
nhi xung quanh.
1.4.4
Thuyết kết nối (Connectivism): Thuyt hc t nh hc tp là mt quá
trình to ra nhng kt ni và xây dng mi bng các kt ni (Connection) và nút
(Node). Vic h kt ni các nút kin thc có sn và các nút kin