Tải bản đầy đủ (.pdf) (69 trang)

Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số phun ép đến độ bền kéo của đường hàn trong sản phẩm nhựa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.87 MB, 69 trang )





Trangătựaă TRANG

Quyếtăđịnhăgiaoăđềătài
Lýălịchăcáănhân I
Lờiăcamăđoan III
Lờiăcmăơn IV
Tómătắt V
Mcălc VI
Danh sách các hình VIII
Danhăsáchăcácăbng XI
 1
 2
1.1ăTìnhăhìnhănghiênăcứuătrongăvàăngoàiănước 2
1.2ăTínhăcấpăthiếtăcủaăđềătài 13
1.3 Mcătiêu củaăđềătài 13
1.4 Đốiătưng vàăphmăviănghiênăcứu 14
1.5 Cáchătiếpăcận,ăphươngăphápănghiênăcứu 16
1.6 Nộiădungănghiênăcứu 17
 18
2.1 Vậtăliệuăvàăđộăbềnăđườngăhàn 18
TÍNH TOÁN 24
3.1.ăKhuônăépăvàămẫuăthíănghiệm 24
3.2.ăPhươngăphápăgiaănhiệtăvàăphươngăphápăđoănhiệtă 33
3.2.1. Lựaăchọnăgia
̉
iăpha


păgiaănhiệtăchoăkhuônă 34
3.2.2.ăCácăthiếtăbịătrongăbộăđoănhiệtăvàăgiaănhiệtăkhuônă 35
3.3.ăPhươngăphápăgiiănhiệt……………………………………………………… 44


 
 48
4.1. Épămẫuăthíănghiệm 48

4.2. Kếtăquăkéoămẫuăthíănghiệm 49
4.3. Kiểmătraăđộăbềnăkéo 52
4.4.ăKếtăquăthíănghiệmăkéoă 53
.  59
 60

















VII


DANHăMC CÁC HÌNH

HÌNH TRANG



Hình 1.1. Quáătrìnhăhìnhăthànhăđườngăhànătrênăsnăphẩmănhựa 2
Hình 1.2. Môăhìnhăthíănghiệmăgiaănhiệtăchoăkhuônăbằngăhơiănướcă(Steamăheating) . 4
Hình 1.3. Hệăthốngăgiaănhiệtăchoăkhuônăbằngătiaăhồngăngoiă 5
Hình 1.4. Thiếtăkếăcủaăkhuônă(a)ăchoăsnăphẩmăphunăépănhựaădngămicroă(b) 5
Hình 1.5. Cácăkếtăcấuădngămicroăcủaăsnăphẩmăđưcăđoăbằngăphươngăphápămicroă
scan 3D 6
Hình 1.6. Phươngăphápăgiaănhiệtăchoăkhuônăbằngădòngăkhíănóngă(Gasăheating) 7
Hình 1.7. Phươngăphápăgiaănhiệtăchoăkhuônăbằngăcmăứngătừă(Inductionăheating) 7
Hình 1.8. MôăhìnhănghiênăcứuăđộăbềnăđườngăhànăcủaăMattiăKoponen 9
Hình 1.9. Môăhìnhăthíănghiệmănghiênăcứuănhăhưởngăcủaăhìnhădángăđườngăhànăvàă
thôngăsốăphunăépăđếnăđộăbềnăkéoăcủaăđườngăhàn 10
Hình 1.10. Môăhìnhăthíănghiệmănghiênăcứuănhăhưởngăcủaăhìnhădángăkíchăthướcăvàă
thôngăsốăphunăépăđếnăđộăbềnăuốnăcủaăđườngăhàn 10
Hình 2.1. Môăhìnhăđúcădùngăđểătoăraăcácămẫuăthửănén(ăphi)ăvàămẫuăkéoăcóăđườngă
hàn 20
Hìnhă2.2.ăPhầnăcủaăđườngăhànămẫuăSMAăđúcătiă240
0
C 22
Hìnhă2.3.ăPhầnăcủaăđườngăhànămẫuăSMAăđúcătiă237
0
C 22

Hình 3.1. Kếtăcấuăbộăkhuôn 25
Hình 3.2. Kếtăcấuăkhuônăhaiătấmă 26
Hình 3.3a. Phầnăkhuônădiăđộngă 27
Hình 3.3b. Phầnăkhuônăcốăđịnhă 27
Hình 3.4:.Bnăvẽămẫuăthíănghiệm 27
Hình 3.5. Snăphẩmămẫuăthíănghiệm 28
Hình 3.6a. Phầnăxuấtăhiệnăđườngăhànă 28


Hình 3.6b. Bnăvẽăphầnăxuấtăhiệnăđườngăhàn 28
Hình 3.7. Bnăvẽăthiếtăkếătấmăinsert 29
Hìnhă3.8. Tấmăinsertăsauăkhiăgiaăcông 30
Hìnhă3.9. Bnăvẽăthiếtăkếătấmănhôm 31
Hìnhă3.10. Tấmănhômăsauăkhiăgiaăcông 32
Hìnhă3.11. Khốiăinsertăsauăkhiălắpăghépătấmăinsertăvớiătấmănhôm 32
Hìnhă3.12.ăLắpăkhốiăinsert vào khuôn 33
Hìnhă3.13. Biê
̉
uăđôăca

cădo

ngănhiê
̣
tăkhiănhư
̣
aăđươ
̣
căphunăva


oăkhuôn 33
Hìnhă3.14. Sư
̣
ăxuâtăhiê
̣
n đươ

ngăha

năkhiăhaiădo

ngănhư
̣
aăgĕ
̣
pănhauă 34
Hình 3.15. Loiădâyăđiệnătrởăădùngăchoăkhuônă 35
Hình 3.16.ăCấuătoăcủaăthermocoupleă(cặpănhiệtăđiện). 36
Hình 3.17.ăHìnhănhăcmăbiếnănhiệtădùngătrongăkhuônă 37
Hình 3.18. Đồngăhồăđoăco

ăca

cănu

tănhânăđê
̉
ăcàiăđặtănhiệtăđộăva

ăsơăđôăchână 37

Hình 3.19.ăăĐồngăhồăđoăbằngătiaăhồngăngoiă 38
Hình 3.20:ăBiểuăđồăgiaănhiệtăchoăkhốiăinsertăcóălòngăkhuôn 38
Hình 3.21:ăBiểuăđồăgiaănhiệtăchoăkhốiăinsertăkhôngăcóălòngăkhuônă 39
Hình 3.22:ăHeateră300W(bênăphi)ăvàăheateră400W(bênătrái) 39
Hình 3.23:ăLòngăkhuônăvớiăkhốiăinsertăbằngăthépă 40
Hình 3.24:ăLòngăkhuônăvớiăkhốiăinsertăbằngănhôm 41
Hình 3.25:ăBiểuăđồăgiaănhiệtăchoănhômăvàăthép 42
Hình 3.26:ăBiểuăđồăgiaănhiệtăđốiăvớiătấmăkhuônăcốăđịnh 43
Hình 3.27:ăBiểuăđồăgiaănhiệtăđốiăvớiătấmăkhuônădiăđộng 43
Hình 3.28: Hệ thống làm nguội bằngănướcăchoăkhuôn………………………… 45
Hình 3.29: Bố trí kênh dẫn nguội…………………….………………………… 46
Hình 3.30: Cách bố trí từng kênh riêng biệt…………………………………… 46
Hình 3.31: Hệ thống làm nguội trong khuôn âm…….………………………… 47
Hình 4.1: Máy INSTRON 3367 52


Hìnhă4.2:ăBngăvẽămẫuăthíănghiệm 52
Hình 4.3: Bnăvẽăphầnăxuấtăhiệnăđườngăhàn 53
Hình 4.4.ăBiểuăđồăgiớiăhnăbềnăkéoăcủaămẫuăthửă(12ătrườngăhpăđầu) 55
Hình 4.5.ăBiểuăđồăgiớiăhnăbềnăkéoăcủaămẫuăthửătheoăápăsuấtăphun……………….56
Hình 4.6.ăBiểuăđồăgiớiăhnăbềnăkéoăcủaămẫuăthửătheoănhiệtăđộănhựa 57


















X


DANHăMCăCÁCăBNG
BNGăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăTRANG


Bngă1.1. ThuộcătínhăcủaănhựaăPP 15
Bngă2.1. Giáătrịăgiớiăhnăcácăloiănhựaă 19
Bngă2.2.ăĐộăsâuăcủaăđườngăhànăcủaănhữngămẫuăSMAăkhácănhau… …… …… 20
Bngă2.3.ăĐộăbềnăđườngăhànăứngăvớiăcácăloiănhựaăthôngădng ……………… 21
Bngă3.1. Quyătrìnhăcôngănghệăgiaăcôngătấmăinsert 30
Bngă3.2. Quyătrìnhăcôngănghệăgiaăcôngătấmănhôm 31
Bngă3.3. Đườngăkênhădẫnănguộiătheoăkinhănghiệm 45
Bngă4.1.ăCácătrườngăhpăvàăthôngăsốăép …………………… ………………….48
Bngă4.2.ăKếtăquăkéoă(12ătrườngăhpăđầu)…… ………………………….…… 54
Bngă4.3.ăKếtăquăkéoă(trườngăhpă13,14,15) ……………………………………55
Bngă4.4.ăKếtăquăkéoă(trườngăhpă16,ă17,ă18)…………… …………………….56
Bngă4.5. Độăbềnăứngăvớiăcácăloiănhựaăthôngădng……… …………………….58















XI
GVHD:ăTS.PhmăSnăMinh

HVTH:ăPHMăMINHăĐĔNG 1



1. :
NGHIểNăCUăNHăHNGăCAăCỄCăTHÔNGăSăPHUNăÉPăĐNăĐăBNă
KÉOăCAăĐNGăHẨNăTRONGăSNăPHMăNHA

2. chính 
+ KhuônăépăvƠămẫuăthíănghiệmă
Giiăthiệuăktăcấu khuôn ép mẫuăthíănghiệm
Hìnhădng,ăkíchăthcătiêuăchunăcaămẫuăthíănghiệm
+ PhngăphápăgiaănhiệtăvƠăphngăphápăđoănhiệt
Laăchọnăgia
̉
iăpha


păgiaănhiệtăchoăkhuôn
Giiăthiệuăphngăphápăgiaănhiệtăchoăkhuônăphunăépăbằngăkhíănóng.
+ ÉpămẫuăvƠăđemăthíănghiệmăkéoătrênămáyăINSTRONă3367ăcaăMỹ tiătrngăĐiă
họcăNôngăLơmăđăkimătraăđăbn
+ ThuăthậpăktăquăvƠăxửălỦăsăliệuăthíănghiệmăkéo
+ Rútăraămtăsăktăluận,ănhậnăxétănhăhngăcaăcácăthôngăsăphunăépăđnăđăbnă
kéoăcaăđngăhƠnătrongăsnăphmănha.

3. :
- Hai khi insert
- 180 mẫuăthí nghiệmăchoă18ătrngăhp
- Bnăvăchiătităcaăcácătấmăinsert và các tấmănhôm
- File Word và file Powerpoint.
- ĐĩaăVCD
GVHD:ăTS.PhmăSnăMinh

HVTH:ăPHMăMINHăĐĔNG 2



1.1.           

1.1.1. NgoƠiăncă(phân tích, đánh giá tình hình nghiên cu thuộc ệĩnh vực ca đề
tài trên thế giới, ệit Ệê danh mục các công trình nghiên cu, tài ệiu có ệiên quan
đến đề tài được trích dn Ệhi đánh giá tổng quan)
Hiệnănay, doăyêuăcuăngƠyăcƠngăcaoăcaăthătrng vƠăngiătiêuădùng, các
snăphmănhaăngƠyăcƠngăcóăcácăktăcấu,ăhìnhădngăphcătpăhn.ăSongăsongăviă
quáătrìnhăphátătrinăcácăthităkănƠy,ăcácăkhuytătật caăsnăphmănha cũngăsăxuấtă
hiệnăngƠyăcƠngănhiu.ăHiệnănay,ăcácăkhuytătậtăphổăbinădoăhìnhădngăcaăsnăphmă

cóăthăkăđnănh: đngăhƠnă(weldăline),ărổăkhíă(airătrap),ăcongăvênhă(warpage)ădoă
coă rútă khôngă đồngă đu,ầă Trongă nhómă khuytă tậtă nƠy,ă khuytă tậtă vă đngă hƠnă
đcăhìnhăthƠnhădoăquáătrìnhătipăxúc,ăgiaoănhauăgiaăhaiădòngănhaălng (Hình 1-
1). VìăđặcăđimănƠy,ăđngăhƠnăhu nhăxuấtăhiệnătrênătấtăcăcácăsnăphmănhaăvƠă
tínhăthmămỹăcaăsnăphmăkhôngănhngăbănhăhngăxấu,ămƠăđăbnăcaăsnă
phmăcũngăsăgimăđángăk.






Hình 1.1: Quá trình hình thành đường hàn trên sản phm nhựa
Mặtătipăxúcă
viăkhôngăkhí
Dòngăchyă
Fountain
Lpănguiăngĕnă
cnădòngăchyă
nha
KhiăchiuădƠyălpă
nguiătĕng, dòng
chyănhaăcƠngăbă
hnăch
ToƠnăbădòngăchyăđƣăđôngăđặc
Vătríăgiaoănhauăgiaăhaiă
dòngănha
GVHD:ăTS.PhmăSnăMinh

HVTH:ăPHMăMINHăĐĔNG 3


Đn nay,ănhằmăkhắcăphcăkhuytătậtănƠy,ăhuăhtăcácăsnăphmănhaăđcă
phămtălpăsnălênăbămặt.ăViăphngăánănƠy,ăbămặtăsnăphmăsăđẹpăhn.ăTuyă
nhiên,ănhƠăsnăxuấtăsăphiăchuăchiăphíăchoăquáătrìnhăsnăph.ăNgoƠiăra,ăvấnăđăvăôă
nhimă môiătrngăcũngă cnă xemăxétăkhiăphngă ánă snăphăđcă sửădng.ăBên
cnhăđó,ămặcădùăđngăhƠnăsăkhôngăcònăxuấtăhiệnătrênăbămặtăcaăsnăphmănhaă
doăđcăphăbằngălpăsn,ănhngăđăbnăcaăsnăphmăvẫnăbăgimăđiăđángăk.ăDoă
đó,ănhằmătĕngăđăbnăkéoăcaăđngăhƠnătrênăsnăphmănha,ăphngăphápăgiaă
nhiệtăccăbătiăvătríăxuấtăhiệnăđngăhƠnăđcăđăxuấtănhằmătĕngăkhănĕngăktă
dínhăcaăhaiădòngănha,ăcũngănhătĕngăđăbnăkéoăcaăđngăhƠn.
NgoƠiăkhănĕngănơngăcaoăđăbnăkéoăcaăđngăhƠn, tiăuăhóaăquáătrình
điuăkhinănhiệtăđăkhuônălƠămtătrongănhngăcáchăhiệuăquănhấtănhằmănơngăcaoă
chấtă lngă bă mặtă snă phmă nha [
1, 2].Nhìnă chung,ă nuă nhiệtă đă bă mặtă lòngă
khuônă cao,ă quáă trìnhă đină đyă nhaă să đcă dă dƠngă hn,ă vƠă trongă huă htă cácă
trngăhp,ăchấtălngăbămặtăsnăphmăsăđcăciăthiệnăđángăk. Tuy nhiên, nuă
nhiệtăđăcaăcácătấmăkhuônătĕngăcao,ăquáătrìnhăgiiănhiệtăcaăkhuônănhaăsăbăkéoă
dƠi,ăvƠăchuăkỳăphunăépăsătnănhiuăthiăgian,ăgiáăthƠnhăsnăphmăcũngăsăgiaătĕng.ă
Vìăvậy,ămcătiêuăquanătrọngăcaăquáătrìnhăđiuăkhinănhiệtăđăkhuônăphunăépălƠ:ăgia
nhit cho bề mặt Ệhuôn đến nhit độ yêu cầu, nhưng vn đảm bảo thời gian chu Ệỳ
phun ép không quá dài.
Nhìnăchung,ădaăvƠoănhăhngănhiệtăđălênătấmăkhuôn,ăquáătrìnhăgiaănhiệtă
choăkhuônăphunăépăđcăchiaălƠmă2ănhómăchính:ă
 Nhóm I: Giaănhiệtăcătấmăkhuônă(volume heating)
 Nhóm II: Giaănhiệtăchoăbămặtăkhuônă(surfaceăheating).ă
Trongănhómăthănhất,ăphngăphápăgiaănhiệtăbằngăhiăncă(steamăheating)ă
đcăđăxuấtănhă(Hình 1-2), phngăánănƠyăcóăthăđtăđcătcăđăgiaănhiệtătừă
GVHD:ăTS.PhmăSnăMinh

HVTH:ăPHMăMINHăĐĔNG 4


1
o
C/săđnă3
o
C/s [
3]. Tuy nhiên, tcăđăgiaănhiệtătheoăphngăphápănƠyăkhôngăđcă
đánhăgiáăcaoăvƠăquáătrìnhăgiiănhiệtăchoăkhuônăcũngăsăgặpănhiuăkhóăkhĕn.ă

Hình1.2. Mô hình thí nghim gia nhit cho Ệhuôn bằng hơi nước (Steam heating)
Trongănghiênăcuăkhác,ătcăđăgiaănhiệtăđcăciătinăđángăkăkhiăphngă
phápăgiaănhiệtăchoăbămặtăkhuônăđcăsửădng (Nhóm II).Khiăsửădngăcácăphngă
phápănƠy,ăquáătrìnhăđinăđyăcaănhaăvƠoălòngăkhuônăđcăciăthiệnăkhiăbămặtă
khuônăđcăphămtălpăcáchănhiệt.ăNhìnăchung,ănhómăcácăphngăphápănƠyăcóăthă
tĕngănhiệtăđăbămặtăkhuônălênăkhongă25
o
C [
4, 5].
Trongănhómăgiaănhiệtăchoăbămặtăkhuôn,ăhệăthngăgiaănhiệtăbằngătiaăhồngă
ngoiă(infraredăheating),ăHình 1-3, đcănghiênăcuăvƠăngădngăchoăkhuônăphună
ép nha
[6, 7]. Hệăthngăgiaănhiệtăbằngătiaăhồngăngoiăđcăngădngăchoăkhuônă
phunăépăsnăphmădngămicro.ăThităkăkhuônăvƠăsnăphmădngămicroăđcătrìnhă
bƠyăă(Hình 1-4).ăSauăquáătrìnhăphunăép,ăsnăphmăđcăscană3Dănhằmăkimătraă
khănĕngăđinăđyăkhuônăchoăcácăktăcấuămicroă(Hình1- 5). NghiênăcuănƠy cho
thấyăviănhiệtăđăkhuônă80
o
C,ăvƠă10săgiaănhiệt,ătoƠnăbăcácăktăcấuămicroăđcăđină
đyănha.
GVHD:ăTS.PhmăSnăMinh


HVTH:ăPHMăMINHăĐĔNG 5


Hình 1.3. H thống gia nhit cho Ệhuôn bằng tia hồng ngoại (infrared heating
system)

Hình 1.4. Thiết Ệế ca Ệhuôn (a) cho sản phm phun Ứp nhựa dạng micro (b)
GVHD:ăTS.PhmăSnăMinh

HVTH:ăPHMăMINHăĐĔNG 6


Hình 1.5.Các Ệết cấu dạng micro ca sản phm được đo bằng phương pháp
micro scan 3D
NgoƠiăra,ănhằmăđápăngăyêuăcuăgiaănhiệtăchoăcácăbămặtăphcătp,ăphngă
phápăthổiăkhíănóngăvƠoălòngăkhuônă(gasăheating)ăđƣăđcănghiênăcuăvƠăđánhăgiáă
hiệuăquă[8, 9].ViăphngăphápănƠy,ănhiệtăđăbămặtăkhuônăcóăthăđcătĕngătừă
60
o
Căđnă120
o
Cătrongăthiăgiană2ăs.ăTuyănhiên,ăquáătrìnhăgiaănhiệtănƠyăsăđtătiă
trngătháiăboăhòaăkhiăthiăgianăgiaănhiệtăkéoădƠiăhnă4ăs.ăuăđimăcaăphngăphápă
“gasăheating”ălƠătcăđăgiaănhiệtărấtăcao,ăvƠăthiăgianăchuăkỳăcaăsnăphmăsăđcă
rútăngắn.Tuyănhiên,ăthităkăcaăkhuônăphunăép (Hình 1-6) cnăđcăthcăhiệnăliă
nhằmătíchăhpăhệăthngăgiaănhiệtăvƠo.
GVHD:ăTS.PhmăSnăMinh

HVTH:ăPHMăMINHăĐĔNG 7



Hình 1.6. ẫhương pháp gia nhit cho Ệhuôn bằng dòng Ệhí nóng (Gas
heating)
Tngătăviăcácăphngăphápăgiaănhiệtăbămặtă(surfaceăheating),ăphngă
phápăgiaănhiệtăbằngăcmăngătừă(inductionăheating),ă(Hình 1-7),ăđƣăđcăngădngă
nhằmăhnăchăđăcongăvênh,ăcoărút,ălƠmămăđngăhƠnă(weldingăline),ăcũngănhăcácă
khuytătậtăkhácăcaăsnăphmănha.ă

Hình 1-7. ẫhương pháp gia nhit cho Ệhuôn bằng cảm ng từ (Induction heating)
GVHD:ăTS.PhmăSnăMinh

HVTH:ăPHMăMINHăĐĔNG 8

Trongă cácă nghiênă cuă miăđơyă ,ă phngă phápă giaă nhiệtă bằngă cmă ngă từă
đcăktăhpăviăluăchấtăgiiănhiệtănhằmăđiuăkhinănhiệtăđăkhuôn.ăPhngăphápă
giaănhiệtăbằngăcmăngătừăcóănhngăuăđimăvtătriăsoăviăcácăphngăphápăkhácă
nh:
- Tcăđăgiaănhiệtăcao
- ThiăgianăgiaănhiệtăcóăthăkéoădƠiăđnă20ăs
- Cóăthăngădngăchoăkhuônăphunăépănhămtămoduleăđínhăkèm,ănghĩaălƠă
khôngăcnăthayăđổiăktăcấuăkhuônăcóăsẵn.
Nhìnăchung,ăquáătrìnhăgiaănhiệtăchoăkhuônăphunăépănhaăhuănhăđuăcóănhă
hngătíchăccăđnăchấtălngăsnăphmănha.ăDoăđó,ăcácăphngăphápăgiaănhiệtă
nêuătrênăđuăđcăngădngătrongăcácăquiătrìnhăphunăépăsnăphmănhaăviăcácăyêuă
cuă kỹă thuậtă caoă nh:ă microă – injection molding, high aspect ratio injection
moldingầăTrongăcácăyêuăcuăvăchấtălngăsnăphm,ăđngăhƠnălƠămtătrongăcácă
khuytătậtăthngăxuấtăhiệnătrongăquáătrìnhăphunăép,ăvƠăthngăđcănêuăraătrongă
quáătrìnhăđánhăgiáăchấtălngăsnăphmănha. Đnănay,ăđƣăcóămtăsănghiênăcuăvă
vấnăđăđngăhƠnătrongăquiătrìnhăphunăépănha,ăvƠăcácănghiênăcuănƠyăchăyuătậpă

trungăvƠoăđăbnăkéoăvƠăphngăphápălƠmămăđngăhƠn.
TrongănghiênăcuăcaăMattiăKoponenă[
10],ămôăhìnhăngiênăcuăđngăhƠnă
nhă(hình1- 8) đcătin hƠnhăthcănghiệmăviăsăthayăđổiăcaătcăđădòngăchyă
nha,ăvƠăápăsuấtăphun.ăKtăquăchoăthấyăkhiătĕngătcăđăphunătừă30ăcm
3
/săđnă380ă
cm
3
/s,ăđăbnăkéoătheoăchiuădòngăchyăcaăđngăhƠnăsătĕngătừă122MPaăđnă145ă
MPa.ăNgoƠiăra,ăkhiătĕng ápăsuấtănénăcaăkhuôn,ăhuănhătấtăcăđăbnăkéoătheoăcácă
phngăcaăđngăhƠnăsăđcăciăthiện.
GVHD:ăTS.PhmăSnăMinh

HVTH:ăPHMăMINHăĐĔNG 9


Hình 1.8. Mô hình nghiên cu độ bền đường hàn ca Matti Koponen

NhằmănghiênăcuănhăhngăcaăhìnhădángăđngăhƠnăvƠăthôngăsăphunăépă
đnăđăbnăkéoăcaăđngăhƠn,ăCheng-HsienăWuăđƣăsửădngămôăhìnhănhă(Hình 1-
9) [
11].Trongănhómăcácăthôngăsăphunăép,ănghiênăcuănƠyăchoăthấyănhiệtăđănhaă
nóngăchyă(meltătemperature)ă(từă200
o
Căđnă220
o
C)ăcóănhăhngămnhănhấtăđnă
đă bnă caă đngă hƠn,ă sauă đóă lƠă cácă thngă s khácă nh:ă thiă giană đnhă hìnhă
(Packing pressure – 10ăMPaăđnă30ăMPa),ătcăđăchyăcaănhaă(Injectionăvelocityă

- 90mm/să đnă 150ă mm/s),ă vƠă nhiệtă đă khuônă (Moldă temperatrueă – từă 32
o
Că đnă
52
o
C).ăNgoƠiăra,ăápăsuấtăđnhăhìnhă(packingăpressure)ăvƠăgiaătcăcaănhaă(injectionă
acceleration)ătrongăquáătrìnhăđinăđyălòngăkhuônă(fillingăstep)ăhuănhăkhôngănhă
hngăđnăđăbnăcaăđngăhƠn.ă

GVHD:ăTS.PhmăSnăMinh

HVTH:ăPHMăMINHăĐĔNG 10


Hình 1.9. Mô hình thí nghim nghiên cu ảnh hưởng ca hình dáng đường hàn và
thông số phun Ứp đến độ bền ỆỨo ca đường hàn [
11]
Đăbnăunăcaă đngăhƠnăgiaăvậtăliệuănhaăvôăđnhăhìnhă(Amorphous)ă
(nhăPC)ăvƠăbánătinhăthă(Semicrystally)ă(nhăPE)ăcũngăđcăxem xét qua nghiên
cuă caă N.ă Mekhilefă [
12].Ktă quă choă thấyă đă bnă ună đngă hƠnă caă nhaă
amorphousă(PC)ăsăbănhăhng nhiuăhnănhaăsemicrystallyă(PE)ăkhiănhiệtăđă
phunăthayăđổiătrongăkhongă250
o
Căđnă300
o
C. NgoƠiăra,ăđăbnăunăcaăhnăhpă
PC/PEăsătĕngăkhiănhiệtăđăphunătĕng.

Hình1.10. Mô hình thí nghim nghiên cu ảnh hưởng ca hình dáng Ệích thước và

thông số phun Ứp đến độ bền uốn ca đường hàn [
12]
GVHD:ăTS.PhmăSnăMinh

HVTH:ăPHMăMINHăĐĔNG 11

Quaăcácănghiênăcuănêuătrên,ăđiăviăphngăphápăphunăépăsnăphmănha,ă
khuytătậtăvăđngăhƠnălƠămtătrongănhngăkhuytătậtăthngăxuyênăxuấtăhiện,ăvƠă
cóănhăhngălnă đnă chấtă lngă vƠă tínhăthmă mỹă caă snă phmă nha.Qua các
nghiênăcuătrcăđơyă[10 – 12],ăthôngăsăvănhiệtăđăcóănhăhngănhiuăđnăđă
bnăcaăđngăhƠn.Tuyănhiên,ătrongăcácănghiênăcuăvănhăhngăcaănhiệtăđăđnă
chấtălngăđngăhƠnănhăđƣănêuătrênă[10 – 15],ănhiệtăđăkhuônăchăđcăthayăđổiă
trong vùngăthamăkhoăcaătừngăloiăvậtăliệu.ăVíăd:ăPC:ă40
o
Căđnă90
o
C, PP: 25
o
C
đnă 80
o
C,ầTuyă nhiên,ă trongă cácă nghiênă cuă vă điuă khină nhiệtă đă khuônă
(Dynamicămoldătemperatureăcontrol),ănhiệtăđăbămặtăcaătấmăkhuônăcóăthătĕngă
lênăđnă200
o
C,ăgnăbằngăviănhiệtăđănhaănóngăchyă(meltătemperature)ă[
1 – 9].
Doăđó,ănghiênăcuănƠyăsătậpătrungănghiênăcuăđăbnăkéoăcaăđngăhƠnăngăviă
trngăhpăgiaănhiệtăchoăbămặtăkhuônăđnănhiệtăđăcaoăhnă100
o

C.

1.1.2.ăTrongăncă(phân tích, đánh giá tình hình nghiên cu thuộc ệĩnh vực ca đề
tài ở Vit ẩam, ệit Ệê danh mục các công trình nghiên cu, tài ệiu có ệiên quan
đến đề tài được trích dn Ệhi đánh giá tổng quan)
Hiệnănay,ăcácădoanhănghiệpăViệtăNam,ăcácăđătƠiănghiênăcuăvălĩnhăvcă
nhaăđƣăcóăđnhăhngăvănghiênăcu tiăuăhóaăquáătrìnhăgiiănhiệtăchoăkhuônă
phunăépănhằmăgiiăquytăbƠiătoánăvăchiăphíăsnăxuấtătrongăngƠnhănha.ăTrongă
quáătrìnhătìmăhiu,ăcácădoanhănghiệpăViệtăNamăđangătrongăquáătrìnhăkhaiăthácă
mtăsăphnămmăchuyênădùngăchoămôăphngăquáătrìnhăgiaăcông nhaănh:ăC-
Mold,ăMoldflow,ăMoldex3D,ầăNgoƠiăra,ătrongănghiênăcu,ăđƣăcóămtăsăđătƠiă
tìmăhiuăvƠăngădngăcôngăcăCADă– CAM – CAEăđcătinăhƠnhănhăsau:
- LuậnăvĕnăttănghiệpăcaoăhọcăcaăhọcăviênăLểăMINHăTRÍă(ĐHăSăPhmă
KỹăThuậtăTPăHCM):ă“Tối ưu hóa giải nhit Ệhuôn Ứp phun”.ăLuậnăvĕnănƠyă
đƣăđăcậpăđnăcăsăcaăviệcăthităkăhệă thngă giiă nhiệtă caă khuônă épă
phunădaătrênălỦăthuytătruynănhiệt,ăngădngăphngăphápănƠyăđătínhă
toánăhệăthngăgiiănhiệtăchoăsnăphmălƠămtătấmămng,ăsauăđóăsửădngă
GVHD:ăTS.PhmăSnăMinh

HVTH:ăPHMăMINHăĐĔNG 12

phnămmăMoldflowăđămôăphng,ăkimătraăktăqu.ăTuyănhiên,ăniădungă
đătƠiănƠyăchaăđaăraăđcăphngăphápătiăuăchoăviệcăthităkăhệăthngă
giiănhiệt,ăvƠăviệcătínhătoán,ămôăphngăchădừngăliăămtăchiătităquáăđnă
gin,ăchaăphùăhpăviăyêuăcuăthcăt.
- Luậnă vĕnă ttă nghiệpă caoă họcă caă họcă viênă NGUYNă VĔNă
THẨNHă(ĐHăBáchăKhoaăTPăHCM):ă“ẩghiên cu xây dựng qui trình thiết
Ệế h thống ệàm nguội cho Ệhuôn Ứp phun nhựa theo công ngh CAD /
CAE”.ăLuậnăvĕnănƠyăđƣăđăcậpăđnălỦăthuytătruynănhiệtăvƠăngădngănóă
trongăkhuônăépăphun,ănhằmăxácăđnhăkíchăthcăvƠăphơnăbăhệăthngălƠmă

ngui,ăxơyădngăđcăquiătrìnhăthităkăhệăthngălƠmănguiăchoăkhuônăépă
phunătheoăcôngănghệăCADă/ăCAE,ăápădngăquiătrìnhănƠyăchoăsnăphmălƠă
khuônăvăbìnhăncănóng.
- Đă tƠiă nghiênă cuă khoaă họcă – côngă nghệ,ă PGS.TSă ĐOẨNă THă
MINHăTRINHăđƣăthcăhiệnăđătƠiă:ă“ng dụng công ngh CAD/CAM/CAE,
xác định thông số ming phun, vùng dồn nỨn Ệhí, Ệích thước Ệênh dn
nhựa, h thống giải nhit hợp ệý cho Ệhuôn Ứp phun nhựa”ă(thucăchngă
trìnhă“Nghiênăcuătăđngăhóa”ăcaăthƠnhăph),ăthcăhiệnătrongăthiăgiană9-
2003ăđnă8-2004,ănghiệmăthuăngƠyă30-8-2004
- LuậnăvĕnăttănghiệpăĐiăhọcăcaănhómăsinhăviênăBùiăThanhăTuấn,ă
VòngăVinăGiang,ăPhanăDoƣnăLi,ăvƠăTrnăVĕnăDũngăviăđătƠi:ă“Thiết Ệế
và chế tạo Ệhuôn Ứp dùng trong nghiên cu đường hàn trên sản phm
nhựa”.ăTrongăluậnăvĕnănƠy,ănhómănghiênăcuăđƣăbcăđuănơngăcaoănhiệtă
đăcaăbămặtăkhuônăđnă90
o
CăvƠăquanăsátăsăthayăđổiăcaăđngăhƠn,ăcũngă
nhăhiệnătngătăkhíă(airătrap)ătiăđngăhƠn.ăKtăquăchoăthấy khiătĕngă
nhiệtăđăkhuôn,ătínhăthmămỹăcaăđngăhƠnăđcăciăthiện,ăđngăhƠnăsă
măđi.ăTuyănhiên,ăkhiănhiệtăđăcaoăhnă80
o
C,ăhiệnătngătăkhíăsăxuấtăhiệnă
cƣngărõăhn.
GVHD:ăTS.PhmăSnăMinh

HVTH:ăPHMăMINHăĐĔNG 13

Tuyănhiên,ăđnăhiệnănay,ălĩnhăvcăđiuăkhinănhiệtăđăkhuônăchăđcăhiuă
vƠăthcăhiệnătheoăhngăgiiănhiệtăchoăkhuôn,ăviămcătiêuăquanătrọngănhấtălƠă
lƠmănguiăkhuônătrongăthiăgianăngắnănhất. Ngcăli,ăquáătrìnhăgiaănhiệtăchoă
khuônăvẫnăchaăđcăquanătơmăđúngămc.ăDoăđó,ăthcătrngăcaăsnăxuấtăsnă

phmă nhaă tiă Việtă Namă chă dừngă liă  nhómă cácă snă phmă đnă gin,ă chấtă
lngăthấp,ăvƠăchăyuătậpă trungăvƠoălĩnhăvcăhƠngătiêuădùng.ăNgoƠiăra,ăkhă
nĕngăhnăchăcácăkhuytătậtăchoăsnăphmănhaătheoăphngăphápăgiaănhiệtăchoă
khuônăvẫnăchaăđcăxemăxétăvƠăngădng.

1.2. TÀI
NhăđƣătrìnhăbƠyăătrên,ăvnăđănơngăcaoăchấtălngăvƠătínhăthmămỹăcaă
đngăhƠnălƠămtăquáătrìnhăphcătp,ăđòiăhiătnănhiuăchiăphíăvƠăthiăgian.
Hiệnănay,ăđăkhắcăphc khuytătậtăđngăhƠnăcaăsnăphmănha,ănhƠăsnăxuấtă
thngă dùngă phngă phápă sn phă lênă bă mặtă caă snă phmă nha.ă Viă
phngăánănƠy,ăbămặtăsnăphmăsăăđẹpăhn.ăTuyănhiên,ănhƠăsnăxuấtăsăphiă
chuăchiăphíăchoăquáătrìnhăsnăph.ăNgoƠiăra,ăvấnăđăvăôănhimămôiătrngă
cũngă cnă xemă xétă khiă phngă ánă nƠyă đcă sửă dng.ă Bênă cnhă đó,ă mặcă dù
đngăhƠnăsăkhôngăcònăxuấtăhiệnătrênăbămặtăcaăsnăphmănhaădoăđcăphă
bằngălpă sn,ă nhngă đă bnă caă snă phmă vẫnăbăgimăđiăđángă k.ă Doă đó,ă
nhằmătĕngăđăbnăkéoăcaăđngăhƠnătrênăsnăphmănha,ăphngăphápăgiaă
nhiệtăccăbătiăvătríăxuấtăhiệnăđngăhƠnăđcăđăxuấtănhằmătĕngăkhănĕngă
ktădínhăcaăhaiădòngănha,ăcũngănhătĕngăđăbnăkéoăcaăđngăhƠn.

1.3. 
Nghiênăcuănhăhngă caă caăcácăthôngăsăphună ép đnăđăbnăkéoăcaă
đngăhƠnătrongăsnăphmănhaăviăcácătiêuăchíănhăsau:
- Tcăđăgiaănhiệtăđănhanhăchoăvùngăgiaănhiệtăccăbăă(sauă10s,ănhiệtăđăbămặtă
khuônăđtătiănhiệtăđă>ă100
o
C )
GVHD:ăTS.PhmăSnăMinh

HVTH:ăPHMăMINHăĐĔNG 14


- nhăhngăcaăápăsuấtăphun đnăđăbnăkéoăcaăsnăphmănha
- nhăhngăcaănhiệtăđănha,ănhiệtăđăkhuônătiăvùngăđngăhƠnăđnăđăbnăkéo
caăsnăphmănha

1.4 
1.4.1.ăĐiătngănghiênăcu
Môăhìnhăgiaănhiệtăchoătấmălòngăkhuônăphunăépăbaoăgồm:
- Hệăthngăđiuăkhinănhiệtăđăchoăkhuônă
- HệăthngăgiaănhiệtăccăbătiăđngăhƠn
- Băkhuônăthíănghiệm
Mẫuăthíănghiệm kéoăđăxácăđnhăđăbnăkéo
1.4.2.ăPhmăviănghiênăcu
- Vậtăliệu:ănhaăPPă(
Polypropylene lƠămtăloiăpolymerălƠăsnăphmăcaăphnăngă
trùngăhpăPropylene)
- Quáătrìnhăgiaănhiệtăccăbăcho khuônăđtănhiệtăđăcaoănhất:ă120
o
C
- BădƠyăđngăhƠnă1mmă- 2mm
- Nhiệtăđănhaă185
o
C - 205
o
C
- Ễpăsuấtăphună25 kg/cm
2
– 35kg/cm
2
- Vậtăliệu:ănhaăPPă(PolypropyleneălƠămtăloiăpolymerălƠăsnăphmăcaăphnă
ngătrùngăhpăPropylene)

PolypropyleneăđcăđaăvƠoăsửădngătừăcuiăthậpăniênă1950ăvƠăphátătrină
nhanhănhấtătrongănhaănhiệtădẻoătrênăthăgii.ăPPăcóărấtănhiuăngădngănhăsi,ă
mƠngă(films),ădngăc.ăPPăcònăthayăthăcácăvậtăliệuăkhác,ănhăsiăthyătinh,ăquặngă
giaăcngănhiệtădẻoăvƠăkimăloi,ătrongărấtănhiuăngădng.ă
PolypropyleneălƠăsnăphmătrùngăhpătừăđnăphơnăpropyleneăviăchấtăxúcătácă
titan.ăCóăbaăloiăcấuătrúcăPPă:ăisotactic,ăsyndiotactic,ăvƠăatactic.
GVHD:ăTS.PhmăSnăMinh

HVTH:ăPHMăMINHăĐĔNG 15

CấuătrúcăchínhăcaăPPălƠăisotactică semi-crystallineăcấuătrúcăxoắnăc.ăCấuătrúcă
nƠyăcóăcătínhăttănhăcng,ăđăbnăkéo.ăCácăthucătínhănƠyăđcătĕngălênăkhiăcóă
cácăchấtăđnănh:ătalc,ăCaCO
3
,ăhayăsiăthyătinh.
SyndiotacticăPPăđcăđiuăchăbiănhiuăđnăphơnăđcăđaăvƠoălnăltătừă
đuătiăcui.ăCấuătrúcănƠyăthìădẻoăhnăisotacticănhngăchuăva đậpăttăhn.ă
AtacticăPPălƠăsnăphmăcuiăcùngăcaăquáătrìnhăsnăxuất.ăsnăphmănƠyădcă
sửădngăhắcăín,ăkeoădínhătrongăsnăxuấtăgiƠy.
TấtăcăcácădngăhìnhăthùăcaăPPăđuădăbăoxyăhóaăbiăsăcóămặtăcaăhydro.ă
PPăsăổnăđnhădaăvƠoăgim nhiệtăbiăthêmăvƠoăcácăchấtăchngăoxyăhóa.ă
HomopolymerăcóămcăđătanăchyălnănhấtăvƠăđăcngăvngărng.ăCopolymeră
ktăhpămtălngănhăetylenătinhăthăthấp,ăsnăxuấtănơngăcaoătínhăchuăvaăđập,ădẻo,ă
nhngăđătanăchyăthấp.


Khiălngăriêng(kg/dm
3
)
0.9

Đăbnăkéoă(Mpa)
40
Giiăhnănhiệtă(
o
C)
212
Đăcoăngótă(%)
0.5-2
Đimăhóaădẻoă(
o
C)
160
Nhiệtăđăkhuônă(
o
C)
29-79
Nhiệtăđăsấyă(
o
C)
79
Thiăgianăsấyă(h)
O2 - O3
Mậtăđ(g/cm³)ă(density)
1,15

Bảng 1.1: Các thuộc tính ca nhựa ẫẫ


GVHD:ăTS.PhmăSnăMinh


HVTH:ăPHMăMINHăĐĔNG 16

1.5. CÁC
1.5.1.ăCáchătipăcận
Sửădngăphngăphápăđnhălngătrongăquáătrìnhătínhătoán,ăphơnătíchăquáătrìnhă
giaănhiệtăktăhpăviăthcănghiệmănhằmăkimăchngăsăthayăđổiăcaăđăbnăđngă
hàn.
1.5.2.ăPhngăphápănghiênăcu
a. ẫhương pháp thu thập và tổng hợp tài ệiu:
Thuăthập,ăphơnătíchă vƠă biênă dchă tƠiă liệuă liênă quană tiă kỹăthuậtă giaănhiệtăchoă
khuônăphunăépănha:ăđmăboătínhăđaădng,ăđaăchiuăvƠătậnădngăđcăcácăktă
quăcaăcácănghiênăcuămiănhất,ăphùăhpăviăniădungănghiênăcuăcaăđătƠi
b. ẫhương pháp phân tích thực nghim:
- DaătrênăcácăktăquăvƠăthấtăbiătrongăthcănghiệm,ălaăchọnăđcăcấuăhìnhă
thităbăphùăhp,ătiăuăhóaăđcăquyătrìnhăthuăthậpăktăquăthíănghiệm.
- Ễpădngăquyătrìnhăthíănghiệm trên các thităkăkhácănhauăcaăhệăthngăgiaă
nhiệtăccăb










GVHD:ăTS.PhmăSnăMinh

HVTH:ăPHMăMINHăĐĔNG 17



Niădungănghiênăcuă(trình bày dưới dạng đề cương nghiên cu chi tiết)
 ThuăthậpăvƠăphơnătíchătƠiăliệuăvăkỹăthuậtăđiuăkhinănhiệtăđăchoăkhuônă
phunăépăgồmă2ănhómăchính:
o Giiănhiệtăchoăkhuôn
o Giaănhiệtăchoăkhuôn
 Tìmă hiuă cácă yêuă cuă vă ktă cấuă khuônă ngă viă phngă phápă điuă
khinănhiệtăđăccăb
 PhơnătíchăvƠăđăxuấtăcácăthităkăchoăhệăthngăgiaănhiệtăccăb
 Thíănghiệmănhằmăkimăchngăcácăktăquăphơnătích.
 Thíănghiệmă trênă cácă mẫuă kéoă đánhă giá nhă hngă caă cácă thôngă să
phunăépăđnăđăbnăkéoăcaăđngăhƠn.










GVHD:ăTS.PhmăSnăMinh

HVTH:ăPHMăMINHăĐĔNG 18



 ng hàn

Khuytătậtă dngă đngă hƠnă thngă xuấtăhiệnătrongăquáătrìnhăphună épă cácă snă
phmănha,ăđặcăbiệtăviăcácăsnăphmăcóăcấuătrúcăphcătp.ăNgoƠiăra,ănuăphunăépă
viănhiuăvậtăliệuă khácănhauătrongăcùngă chuăkỳ,ăsnăphmă cũngă să dădƠngămắcă
khuytătậtăđngăhƠn.ăTheoăđnhănghĩaăcaăD.V.RosatoăandăMarieneăG.Rosato
[16],
trongăquáătrìnhăphunăép,ăkhiăhaiăhayănhiuădòngănhaă(meltăstream)ăgặpănhau,ătiăvă
tríătipăxúcăcaăcácădòngănhaănƠy,ăđngăhƠnăsăxuấtăhiện.ăĐăbnăcaăđngăhƠnă
cóănhăhngătrcătipăđnăđăbnăcaăsnăphmănha,ămtăsănghiênăcuăvăđngă
hƠnăcaăsnăphmănha,ăđăbnăcaăsnăphmănhaăđcăquytăđnhăchăyuăbiăđă
bnăcaăđngăhƠnătrênăsnăphmăđó
Mtăsănghiênăcuăkhác,ănhiệtăđănhaă(meltătemperature)ăđcădăcậpăđnănhă
mtătrongănhngăyuătăcóănhăhngămnhăđnăđăbnăcăđngăhƠn.ăKhiăphunăépă
viănhiệtăđănhaăcao,ăkhiăcácădòngănhaă(meltăstream)ăgặpănhauătiăcácăvătríătrongă
lòngăkhuôn,ănhiệtăđătiăvătríătipăxúcăsăcaoăhn,ădoăđó,ăđăktădínhăcaănhaătiăvă
tríăđngăhƠnăsăđcănơngăcao.ăTuyănhiên,ănhiệtăđănhaăđcăgiiăhnăbiăcácăgiáă
trălnănhất.ăNuăphunăépăviănhiệtăđăcaoăhnăgiáătrăgiiăhnănƠy,ăvậtăliệuănhaăsă
băphơnărƣ,ăhoặcăcácăliăphunăépăkhácăsăxuấtăhiện.ă(Bngă2-1) trìnhăbƠyămtăsăgiáă
trăgiiăhnăcaănhiệtăđănhaăngăviămtăsăloiăvậtăliệuăthôngădngăđcăsửădngă
trong quá trình phun ép.







×