Tải bản đầy đủ (.pdf) (262 trang)

Thực trạng và giải pháp nhằm nâng cao chất luợng giáo dục kỹ năng sống cho học sinh tại trường trung học cơ sở tam lộc huyện phú ninh tỉnh quảng nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.23 MB, 262 trang )

viii
MC LC

Trang ta TRANG
Quytăđnhăgiaoăđ tài
LÝ LCH KHOA HC i
LIăCAMăĐOAN ii
LI CMăN iii
TÓM TT iv
ABSTRACT vi
MC LC viii
QUYăC NHNG CH VIT TT xiii
DANH SÁCH CÁC BNG xiv
DANH SÁCH CÁC BIUăĐ xv
M ĐU 1
1. Lý do chnăđ tài 1
2. Mc tiêu nghiên cu 2
3. Nhim v nghiên cu 2
4. Điătng và khách th nghiên cu 2
5. Gi thuyt nghiên cu 2
6. Phm vi nghiên cu 3
7. Phngăphápănghiênăcu 3
8. Cu trúc lunăvĕn 4
Chngă1ăH THNGăHịAăCăS LÝ LUN NÂNG CAO CHTăLNG
GIÁO DC K NĔNGăSNG CHO HC SINH TRUNG HCăCăS 5
1.1. Lch s nghiên cu vnăđ v giáo dc KNS cho hc sinh THCS trên gii và 
Vit Nam 5
1.1.1. Các công trình nghiên cu  nc ngoài 5
1.1.2. K nĕngăsng  Vit Nam 9
ix
1.2. Mt s khái nim và thut ng căbn. 11


1.2.1. K nĕng 11
1.2.2. K nĕngăsng 11
1.2.3. Giáo dc k nĕngăsng 12
1.2.4. Chtălng giáo dc k nĕngăsng 12
1.2.5. Giáo dc 13
1.2.6. Giáo dc trung hcăcăs 14
1.2.7. Chtălng giáo dc 14
1.2.8. Giáo dc k nĕngăsng cho hc sinh THCS 15
1.2.9. Giáo dc k nĕngăsng ngoài gi lên lp. 16
1.3. Các vnăđ lý lun v k nĕngăsng 16
1.3.1. Đặcăđim ca k nĕngăsng 16
1.3.2. Phân loi k nĕngăsng 18
1.3.2.1. Các loi k nĕngăsng 18
1.3.2.2. Mi quan h gia các k nĕngăsng 25
1.3.3. Ni dung giáo dc KNS cho hc sinh THCS 26
1.3.3.1. K nĕngănhn thc 27
1.3.3.2. K nĕngăth hin s t tin 27
1.3.3.3. K nĕngăgiaoătip 27
1.3.3.4. K nĕngăgii quyt mâu thuẫn 27
1.3.3.5. K nĕngătăduyăsángăto 27
1.3.3.6. K nĕngăgii quyt vnăđ 27
1.3.3.7. K nĕngăkiênăđnh 28
1.3.3.8. K nĕngătìmăkim và x lý thông tin 28
1.3.3.9. K nĕngălƠmăvic nhóm 28
1.3.3.10. K nĕngăváăxeăđp 28
1.3.3.11. K nĕngăsăcu khi b gƣyăxng 29
1.3.3.12. K nĕngăh st 29
1.3.3.13. K nĕngăphòngăchngăvƠăsăcu khi b rn cn 29
x
1.3.3.14. K nĕngăsăcu vtăthngăcm máu 30

1.3.3.15. K nĕngăphòngăchngăđuiănc 30
1.3.4. Hình thcăvƠăphngăphápăgiáoădc KNS cho hc sinh THCS 30
1.3.4.1. Hình thc giáo dc KNS cho hc sinh THCS 30
1.3.4.2. Phngăphápăgiáoădc KNS cho HS THCS. 30
1.3.5. Nguyên tcăđaăk nĕngăsng vào thc tin giáo dc 32
1.4. Đặcăđim tâm sinh lý ca hc sinh THCS 34
TIU KTăCHNGă1 36
Chngă2ăTHC TRNG GIÁO DC K NĔNGăSNG CHO HC SINH TI
TRNG THCS TAM LC, HUYN PHÚ NINH, TNH QUNG NAM 37
2.1. Khái quát v đaăđim nghiên cuălƠătrng THCS Tam Lc huyn Phú Ninh,
tnh Qung Nam 37
2.2. Kho sát thc tin v giáo dc KNS cho hc sinh tiătrng THCS Tam Lc
huyn Phú Ninh, tnh Qung Nam 37
2.2.1. Mc tiêu kho sát 37
2.2.2. Ni dung kho sát 38
2.2.3. Điătng kho sát 38
2.2.4. Phngăphápăkho sát 38
2.2.5. Kt qu kho sát 38
2.2.5.1. Thc trng nhn thc v KNS và giáo dc KNS 39
2.2.5.2. Thc trngăxácăđnh mc tiêu giáo dc KNS cho hc sinh ti
trng THCS Tam Lc, huyn Phú Ninh, tnh Qung Nam. 42
2.2.5.3. Thc trng giáo dc KNS tiă trng THCS Tam Lc huyn
Phú Ninh tnh Qung Nam. 44
2.2.5.4. Mcăđ s dngăcácăphngătin dy hc 50
2.2.5.5. Thc trng rèn luyn KNS ca hc sinh tiătrng 51
2.2.5.6. Cácăcăs mà giáo viên daăvƠoăđ giáo dc KNS cho hc sinh.
54
TIU KTăCHNGă2 56
xi
Chngă3ăĐ XUT GII PHÁP NÂNG CAO CHTăLNG GIÁO DC K

NĔNGă SNG CHO HC SINH TIă TRNG TRUNG HCăCă S TAM
LC, HUYN PHÚ NINH, TNH QUNG NAM 57
3.1. Nguyên tc ch đoăđ xut xây dng gii pháp giáo dc k nĕngăsng cho hc
sinh. 57
3.1.1. Nguyên tcăđm bo tính mc tiêu 57
3.1.2. Nguyên tcăđm bo tính k thừa 58
3.1.3. Nguyên tcăđm bo tính h thng 59
3.2. Đ xut các gii pháp nhằm nâng cao CL-GDKNS cho hc sinh tiă trng
THCS Tam Lc, huyn Phú Ninh, tnh Qung Nam. 59
3.2.1. Gii pháp 1: Giiă phápăvăqună lỦăgiáoădcăvƠătăchcătpă hună choă
giáoăviênăvăGDKNSăchoăhcăsinhătrungăhcăcăs 59
3.2.1.1. Mcăđích: 59
3.2.1.2. Niădung: 60
3.2.1.3. Cáchăthcăthcăhin: 60
3.2.2. Gii pháp 2: Gii pháp v căs vt cht,ăphngătin dy hc 60
3.2.2.1. Mcăđích: 60
3.2.2.2. Niădung: 61
3.2.2.3. Cáchăthcăthcăhin: 61
3.2.3. Gii pháp 3: Xây dng ni dung giáo dc KNS cho hc sinh tiătrng
Trung hcăsăs Tam Lc huyn Phú Ninh, tnh Qung Nam 61
3.2.3.1. Mcăđích: 61
3.2.3.2. Niădung: 61
3.2.3.3. Cáchăthcăthcăhin: 94
3.3. Đánhăgiáăca hc sinh, giáo viên và cán b qunălỦă trng THCS Tam Lc,
huyn Phú Ninh, tnh Qung Nam v gii pháp xây dng ni dung GDKNS 94
3.3.1. Kt qu đánhăgiáăca hc sinh v tính cn thit ca các ni dung KNS 95
3.3.2. Kt qu đánhăgiáăca giáo viên và cán b qun lý v tính cn thit và
tính kh thi ca các ni dung GDKNS 97
xii
3.3.2.1. Kt qu đánhăgiáăca giáo viên và cán b qun lý v tính cn thit

ca các ni dung GDKNS 97
3.3.2.2. Kt qu đánhăgiáăca giáo viên và cán b qun lý v tính kh thi
ca các ni dung GDKNS 98
TIU KTăCHNG 3 100
KT LUN 101
1. Kt lun 101
2. Kin ngh 102
TÀI LIU THAM KHO 105
xiii
QUYăC NHNG CH VIT TT

Vitătt
Vităđyăđ
GD&ĐT
GiáoădcăvƠăđƠoăto
GDKNS
Giáoădcăkănĕngăsng
HS
Hcăsinhă
HS-THCS
Hcăsinhătrungăhc căs
KNS
Kănĕngăsng
KNSNGLL
KănĕngăsngăngoƠiăgiăălênălp
THCS
Trungăhcăcăs
THPT
Trungăhcăphăthông
TP

ThƠnhăph
UNESCO
Tăchcăgiáoădc,ăkhoaăhc,ăvĕnăhóaăthăgii
UNICEF
Quănhiăđngăliênăhipăquc
WHO
Tăchcăyătăthăgii





xiv
DANH SÁCH CÁC BNG

BNG TRANG
Bng 2.1: Kt qu kho sát nhn thc ca giáo viên và hc sinh THCS v khái
nim KNS 39
Bng 2.2: Ý kin v vicăxácăđnh mc tiêu giáo dc KNS ca giáo viên. 42
Bng 2.3: Ý kin v vicăxácăđnh mc tiêu ca hc sinh 43
Bng 2.4: Đánh giá ca giáo viên v các hình thc t chc giáo dcăKNSăđt hiu
qu cao. 45
Bng 2.5: Mcăđ s dngăcácăphngăphápădy hc 49
Bng 2.6: Mcăđ nhn thc v bn thân ca các em hc sinh 52
Bng 2.7: Căs vn dng các bin pháp giáo dc KNS cho hc sinh 54
Bng 2.8: Nhnăđnh ca giáo viên v bin pháp nâng cao chtălng giáo dc k
nĕngăsng cho hc sinh 55
Bng 3.1: Bngăđánhăgiáăca chuyên gia v mcăđ hp lý ca các gii pháp 95
Bng 3.2: Đánhăgiáăv mcăđ thc hin các gii pháp 98


xv
DANH SÁCH CÁC BIUăĐ

BIUăĐ TRANG
Biuăđ 2.1: Kt qu kho sát giáo viên v mcăđ cn thit phi rèn luyn KNS
cho hc sinh. 41
Biuăđ 2.2: Mcăđ tích hp giáo dc KNS trong gi dy ca giáo viên. 44
Biuăđ 2.3: Ý kin ca giáo viên v vicăcăs vt chtăchaăđápăngăđc nhu
cu giáo dc KNS. 47
Biuăđ 2.4: Ý kin ca giáo viên v chaăđc tp hunăphngăphápătíchăhp
KNS vào môn hc. 47
Biuăđ 2.5: Phngăphápăging dy nhăhngăđn giáo dc k nĕngăsng 49
Biuăđ 2.6: Mcăđ tham gia rèn luyn KNS ca hc sinh 51
Biuăđ 2.7: Đánhăgiáăca hc sinh v s hìnhăthƠnhănĕngălc ca bn thân 53


1
M ĐU

1. Lý do chnăđ tài
Giáo dc k nĕngăsng nói chung và giáo dc k nĕngăsng phù hp viăđặc
đim tâm sinh lý ca hc sinh ht sc quan trng.ăĐ h tr cho các ni dung này
thìăĐngăvƠăNhƠăncătaăđƣăcóăcácăch th:
Ch th 10/GDă&ăĐTăngƠyă30/6/1995ăca B trng B Giáo dc- ĐƠoăto v
tĕngăcng công tác phòng chng AIDS và các t nn xã hi trong ngành Giáo dc
vƠăĐƠoăto.
Ch th 24/- Giáo dc- đƠoăto ngày 11/11/1996 ca B trng B Giáo dc và
ĐƠoăto v tĕngăcng công tác phòng chng t nn ma túy  cácătrng hc
Ch th s 40/2008/CT-BGDDT ngày 22/7/2008 ca b trng b giáo dc
vƠăđƠoăto v vicăphátăđngăphongătrƠoăthiăđuaăắxơyădngătrng hc thân thin,

hc sinh tích cc”ătrongăcácătrng ph thôngăgiaiăđon 2008-2013, 3 trang.
Ch th s 3399/2010/CT-BGDDT ngày 16/08/2010 ca b trng b giáo dc và
đƠoăto v nhim v trng tâm ca giáo dc ph thôngănĕmăhc 2010-2011, 7 trang.
Thôngătăs 12/2011/TT-BGDĐTăngƠyă28/3/2011ăca b trng b giáo dc
vƠăđƠoătoă(banăhƠnhăkèmătheo)ăắĐiu l trng trung hc căs,ătrng trung hc
ph thôngăvƠătrng có nhiu cp bc”,ă24ătrang.
Ngoài nhngăvĕnăbn trên thì còn lý do không kém phn quan trngăđóălƠăđặc
đim tâm lý ca tui hc sinh THCS lƠăgiaiăđonăphátătrinăcaătrẻătừă11ă- 15ătui,ă
cácăemăđcăvƠoăhcăătrngătrungăhcăcăsă(từălpă6ă- 9).ăLaătuiănƠyăcóămtăvă
tríăđặcăbităvƠătmăquanătrngătrongăthiăkỳăphátătrinăcaătrẻăem,ăvìănóălƠăthiăkỳă
chuynătipătừătuiăthăsangătuiătrngăthƠnhăvƠăđcăphnăánhăbằngănhngătênăgiă
khácănhauănh:ăắthiăkỳăquáăđắ,ăắtuiăkhóăboắ,ăắtuiăkhngăhongăắ,ă ắtuiăbtă
tr”
ĐơyălƠălaătuiăcóăbcănhyăvtăvăthăchtălẫnătinhăthn,ăcácăemăđangătáchă
dnăkhiăthiăthăuăđătinăsangăgiaiăđonăphátătrinăcaoăhnă(ngiătrngăthƠnh)ă
toănênăniădungăcăbnăvƠăsăkhác bitătrongămiămặtăphátătrin:ăthăcht,ătríătu,ă
tìnhăcm,ăđoăđcầăcaăthiăkỳănƠy. VyănênăquanătơmăđnăvicăGDKNSăălaătuiă
nƠyălƠăthtăsăcnăthit.ăBênăcnhălý do kháchăquanătrênăcònămtălỦădoăchăquană
2
khôngăkémăphnăquanătrngălà hinănayăchtălng giáoădcăkănĕngăsngăătrng
THCS Tam Lc huyn Phú Ninh, tnh Qung Nam chaăcaoăthăhinăăvicăboălcă
hcăđngăngƠyăcƠngăgiaătĕng,ătălăbăhcăchiăcácătròăchiăđinătăngƠyăcƠngăphă
bin,ănhnăthcăvăthăgiiăxungăquanhăcònănhiuăhnăchầ Ngoài raădoăvùngămină
cóăđặcăđimăvătríăđaălíăxaăxôi, himătr,ănhiuăkhóăkhĕn.ăĐăgiúpăhcăsinhăcóăkhă
nĕngăboăvăđcăbnăthơnămìnhănênăngiănghiênăcuăchnăđăti:ắăThc trng và
gii pháp nâng cao chtălng giáo dc k nĕngăsng cho hc sinh tiătrng
THCS Tam Lc huyn Phú Ninh, tnh Qung NamẰ.
2. Mc tiêu nghiên cu
Đ xut gii pháp nâng cao chtălng giáo dc k nĕngăsng cho hc sinh
trng THCS Tam Lc huyn Phú Ninh, tnh QungăNam”.

3. Nhim v nghiên cu
Nhim v 1: H thng hóa că s lý lun v giáo dc KNS cho hc sinh
THCS.
Nhim v 2: Kho sát thc trng GDKNS cho hc sinh trng THCS Tam
Lc huyn Phú Ninh, tnh Qung Nam.
Nhim v 3: Đ xut các gii pháp nâng cao CLGDKNS cho hc sinh
trng THCS Tam Lc, Huyn Phú Ninh, Tnh Qung Nam.
4. Điătng và khách th nghiên cu
4.1. Đối tượng nghiên cứu
Gii pháp giáo dc k nĕngăsng.
4.2. Khách thể nghiên cứu
 HSătrngăTHCSăTamăLc,ăHuynăPhúăNinh,ătnhăQungăNam.
 CBGVătrng.
 Phăhuynhăhcăsinh.
 LƣnhăđoăSăGiáoădcăđƠoătoăTnhăQungăNam.
 Lƣnhăđoăđaăphng.
5. Gi thuyt nghiên cu
Hin nay chtălng GDKNS cho hc sinh trngăTHCSăTamăLc, Huynă
PhúăNinh,ătnhăQungăNamăcònăhnăch:
 Nhn thc ca hc sinh v tính cn thit ca các KNS còn thp
3
 Ni dung GDKNS cho hc sinh THCS vùng trung du min núi huyn Phú
Ninh tnh QungăNamăchaăđcăquanătơmăđúngămc.
 Thiu giáo viên chuyên trách dy KNS cho hc sinh
 Thiuăcăs vt cht phc v cho hotăđng GDKNS
VìăvyănuăcácăgiiăphápăGDKNSămƠăngiănghiênăcuăđ xutăcó tính cnă
thităvƠătínhăkhăthiăthìăsăgópăphnănơngăcaoăchtălngăGDKNSăchoăhcăsinhătiă
trngăTHCSăTamăLc,ăHuynăPhúăNinh,ătnhăQungăNam.
6. Phm vi nghiên cu
Do thi gian thc hinăđ tài có hn,ăngi nghiên cu ch tp trung ly ý

kin ca hc sinh hai khi 8 và 9, giáo viên, cán b qun lý ca trngăTHCSăTamă
Lc, HuynăPhúăNinh,ătnhăQungăNamăvătínhăkhăthi,ătínhăcnăthităcaăgiiăpháp:ă
ắXơyădngăniădungăgiáoădcăkănĕngăsngăchoăhcăsinhătrngăTHCSăTamăLc,
HuynăPhúăNinh,ătnhăQungăNam”.
7. Phngăphápănghiênăcu
7.1. Phương pháp nghiên cứu lý luận
Nghiên cu, phân tích tài liu và la chn các khái nimălƠmăcăs cho vn
đ nghiên cu.
Tng hp các tài liuăđƣăphơnătích,ăkháiăquátăhóaăvƠăđaăvƠoăcăs lý lun
caăđ tài.
7.2. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn
7.2.1. Phương pháp điều tra
Ngi nghiên cu s dng phiu khoăsátăđi vi hc sinh hai khi lp 8 và
lp 9, giáo viên caătrng THCS Tam Lc.
Kho sát ly ý kin ca chuyên gia Giáo dc, Ban Giám Hiuătrng THCS
Tam Lc v tính cp thit và tính kh thi ca các giiăphápăđ xut.
7.2.2. Phương pháp quan sát sư phạm
Tin hành quan sát các bui sinh hot ngoi khóa ca hc sinh hai khi lp 8
và lp 9 caătrng THCS Tam Lc,ătheoădõiăphngăphápăvƠăni dung mà giáo
viênăđƣăthc hin trong gi sinh hot, lƠmăcăs cho vicăđ xut các gii pháp, ni
dung phù hp viătìnhăhìnhăđaăphngănhằmăđápăng nhu cu thit thc.
7.2.3. Phương pháp phỏng vấn
4
Ngi nghiên cu phng vn cán b giáoăviênănhƠătrng, ph huynh, Hiu
Trngătrng THCS Tam LcăvƠăLƣnhăđo s GD Tnh Qung Nam. Lãnh đo
đaăphngă.
7.2.4. Phương pháp thống kê toán học
Lp bng biu, thng kê, phân tích, x lý s liu caăđ tƠi,ăgiúpăđánhăgiáăvn
đ chính xác, khoa hc.
8. Cu trúc lunăvĕn

Căn cứ vào quy định trình bày của luận văn và quá trình nghiên cứu,
người nghiên cứu chia luận văn thành 3 phần:
M đu
Chngă1:ăH thng hóa căs lý lun v vic giáo dc k nĕngăsng cho hc
sinh tiătrng THCS Tam Lc, huyn Phú Ninh, tnh Qung Nam.
Chngă 2:ă Thc trng giáo dc k nĕngăsng cho hcă sinhă trng THCS
Tam Lc, huyn Phú Ninh, tnh Qung Nam.
Chngă3: Đ xut các gii pháp nâng cao chtălng giáo dc k nĕngăsng
cho hc sinh trng THCS Tam Lc, huyn Phú Ninh, tnh Qung Nam.
Kt lun - kin ngh
Tài liu tham kho.
Ph lc.
5
Chngă1
H THNG HÓA CăS LÝ LUN NÂNG CAO
CHTăLNG GIÁO DC K NĔNG SNG CHO
HC SINH TRUNG HCăCăS

1.1. Lch s nghiên cu vnăđ v giáo dc KNS cho hc sinh THCS trên gii
và  Vit Nam
1.1.1. Các công trình nghiên cứu ở nước ngoài
Giáo dc k nĕngăsng  Lào
Khái nim KNS trong các ng cnh c th (liênăquanăđn giáo dc phòng
tránhăHIV/AIDS)ăđcăđ cp btăđuănĕmă1997.ăNiădungăKNSăcóăliênăquanăđn
giáo dcăphòngătránhăHIV/AISDăđƣăđc lng ghép vào giáo dc chính quy, không
chínhăquyăvƠăcácătrngăSăPhmăđƠoăto giáo viên.
Từ nĕmă2001,ăniădungăKNSăđc m rngăraăcácălĩnh vcăkhácănh:ăGiáoă
dc dân s, giáo dc sc khe sinh sn, giáo dc sc khe và v sinh cá nhân, giáo
dcămôiătrngầ
Từ nĕmă1997ăđnănĕmă2002:ăĐu tiên, giáo dcăKNSăđc thc hin trong

nĕmătrng THCS thuc mt tnh,ăsauăđóăm rngăraă700ătrng tiu hc và trung
hc thuc 8 tnh.
 NhngăKNSăcăbnăđc giáo dc là:

K nĕngăgiaoătip có hiu qu/k nĕngăquanăh liên nhân cách, k nĕngă
thngălng, từ chi.

K nĕngăgii quyt vnăđ.

K nĕngătăduyăsángăto, k nĕngătăduyăphêăphán.

K nĕngăraăquytăđnh.

K nĕngăt nhn thc,ăđặt mc tiêu.

S thin cm.

K nĕngăđngăđu vi xúc cm, stress.

K nĕngăxácăđnh giá tr.
6
Nhng kinh nghim và bài hc rút ra từ các hotăđng giáo dc KNS  Lào là
cn phi biên son và in n nhiu tài liuăhng dẫn ging dy vƠăđƠoăto giáo viên,
cán b qunălỦănhƠătrngăđ m rng vic hc tp và ging dy KNS  nhƠătrng
[1, tr.15].
GDKNS  Campuchia.
Quan niệm về KNS

KNSălƠănĕngălcămƠăconăngi cn phiăcóăđ nơngăcaoăcácăđiu kin sng
có hiu qu đ phát trin quc gia.


K nĕngătìmăvic làm và kim tinăđ nuôi sng bnăthơnăvƠăgiaăđìnhălƠă
nhng KNS quan trngăđi vi th h trẻ vƠăngi ln.
Giáo dc KNS  Malaysia.
GDKNS  Malaysia do b giáo dcăvƠăcácăcăquanăkhácăthc hin. B giáo dc
coi KNS là môn k nĕngăca cuc sngă(livingăskill).ăTrongăchngătrìnhăgiáoădc 
Malaysia,ămônănƠyăđc dyănhălƠămt môn hc  trng tiu hc từ lp 4, 5, 6, THCS
từ lpă7,ă8,ă9ăvƠăcònăđanăxenăvƠoăcácămônăhc khác. Mc tiêu ca môn hc này  trng
tiu hc là cung cp cho hc sinh nhng k nĕngăthc t căbnăđ cho h có th thc
hin các nhim v vƠăcóăxuăhng kinh doanh.
Giáo dc KNS  Bangladesh.
Quan niệm:

Ni dung GDKNS ph thuc vào từngănhómăđiătng.

Ni dung caăGDKNSăluônăthayăđi theo thi gian.

Các KNS có th  các mcăđ/ cpăđ khác nhau.
Những lĩnh vực cơ bản trong giáo dục KNS ở Bangladesh.
 Các k nĕngăxƣăhi: Là kh nĕngătơmălỦă- xã hi thc hin chcănĕngăcôngădơnă
bao gm :

Các k nĕngătn tiănhăchĕmăsócăsc khe, gii quyt vnăđ, ra quytăđnh,
kim soát cm xúc.

Các k nĕngăkinhăt nhăcácăk nĕngăqun lý, k nĕngătip th, k nĕngăngh
nghip, k nĕngătínhătoánăầ
Các kỹ năng ngôn ngữ, xóa mù chữ như: đọc, viết…
7


Các k nĕngăphátătrin (advanced): Các k nĕngăchoăphátătrinăcáănhơnănh:ă
K nĕngătăduyăphêăphán, các k nĕngăquanăh liên liên nhân cách, k nĕngăthngă
lng/thngăquyt.

Các k nĕngăchuẩn b choătngălai:ăGm các k nĕngănh:ăs dng công ngh
thông tin , qun lý stress, gii quytăxungăđt.
Indonesia.
Trong giáo dc không chính quy, k nĕng sngăđc quan nim là nhng k
nĕng,ăkin thc,ătháiăđ giúpăngi hc sng mtăcáchăđc lp. K nĕngăsng rng
hnăk nĕngăngh nghip.ăNgi tht nghipăhayăngi v hu,ăngiăđangăđiălƠmă
hayăđangăđiăhcăcũngăcnăcóăKNSăvìăaiăcũngăcóănhng vnăđ cn đi phó.
Kỹ năng sống được phân thành hai nhóm chính là:
K nĕngă chung:ă Gm nhng k nĕngă cáă nhơnă (trongă đóăli chia thành k
nĕngăt nhn thc và k nĕngătăduy):ăvƠăk nĕngăxƣăhi (bao gm k nĕngăgiaoă
tip, k nĕngăphi hp).
K nĕngăsng c th gm kh nĕngăhc thut và k nĕngăngh (bao gm k
nĕngăcăs và k nĕngăngh nghip).
Mục tiêu của giáo dục KNS: Nhằm giúp người học có:

Kin thc, k nĕngăvƠătháiăđ

ĐngăcăvƠăđoăđc làm vic cao.

Nhn thc rõ ràng v tm quan trng ca giáo dc, hc tp.
 Indonesia, GDKNS trong giáo dc không chính quy tp trung vào phát
trin k nĕngăngh, k nĕngăsn xut, k nĕngăkinhădoanhăđ thu nhp cao. Cho nên,
giáo dc KNS s đemăli li ích sau:

Nơngăcaoăcăhi vic làm.


Gim hinătngăđôăth hóa không cn thit.

Ngun nhân lcăđc nâng cao v cht s thc hin chính sách t ch
đaăphng.
To ra chtălng giáo dcăchoăngiănghèoăvƠăngi thit thòi [1, tr. 57].
Thái Lan.
KNSăđc quan nim là thucătínhăhayănĕngălc tâm lí- xã hi giúp cá nhân
đngăđu vi tt c các loi tình hung hằng ngày mt cách hiu qu và có th đápă
8
ng vi hoàn cnhătngălaiăđ có th sng hnhăphúc.ăNóiăkháiăquátăhn,ăKNSălƠă
kh nĕngăcáănhơnăcóăth gii quyn nhng vnăđ trongăđi sng hằngăngƠyăđ an
toàn và hnh phúc.

Giáo dc KNS ít nhtăcũngăphiăgiúpăngi hcăđtăđc 10 k nĕngăquană
trngănh:

Ra quytăđnh mtăcáchăđúngăđn.

Gii quytăxungăđt.

Sáng to.

PhơnătíchăvƠăđánhăgiáătìnhăhình.

Giao tip.

Quan h liên nhân cách.

Làm ch cm xúc.


Làm ch đc các cú sc (stress)

Đng cm.

Thc hành.
năĐ.

K nĕngăsngăđc quan nim là kh nĕngăgiúpătĕngăcng s lành mnh
v tinh thnăvƠănĕngălc caăconăngi.
Các loi KNS.

Gii quyt vnăđ.

Tăduyăphêăphán.

Tăduyăsángăto.

K nĕngăgiaoătip.

K nĕngăquanăh liên nhân cách.

K nĕngăraăquytăđnh.

K nĕngăđƠmăphán.

K nĕngăt nhn thc.

K nĕngăđi phó vi stress và cm xúc.

K nĕngătừ chi.


K nĕngăkiênăđnh, hài hòa.
Philippine.
9

KNSăđc quan nimălƠănĕngălc thích nghi và tính tích cc ca hành vi
giúp cho cá nhân có th ng phó mt cách hiu qu nhng yêu cu, nhngăthayăđi,
nhng tri nghim và tình hung caăđi sng hằng ngày.

Nhng KNS cn hình thành và phát trin  conăngi là:

K nĕngăt nhn thc.

K nĕngăđng cm.

K nĕngăgiaoătip có hiu qu.

K nĕngăquanăh liên nhân cách.

K nĕngăraăquytăđnh.

K nĕngăgii quyt vnăđ.

K nĕngătăduyăsángăto

K nĕngătăduyăphêăphán.

K nĕngăng phó.

K nĕngălƠmăch cmăxúcăvƠăcĕngăthẳng.


K nĕngăkinhădoanh.
Cácănc trên th gii có cách nhìn và cách chn la nhngăKNSăđ ng
dng vào quc gia ca h tuy có nhngă đimă khácă nhauă nhngă nhìnă chungă thìă
nhngăKNSăđóănhằm phc v huăíchăchoăconăngiăđtăđc chtălng cuc sng
ca h. Có nhngăncăđƣălng ghép KNS từ lpă1ăđn lpă12,ăvƠăcũngăcóănhng
ncăquanătơmăđn KNS bằng nhng công vic tht gn giă nh:ăsaămáyă bm,ă
khâu qunăáo,ầăCònă Vit Nam KNS xut hin khi nào và hin nay ra sao chúng
taăđn vi phn 1.1.2 ca phn lý lunăsauăđơy.
1.1.2. Kỹ năng sống ở Việt Nam
Các ch th:

Ch th s 40/2008/CT-BGDDT ngày 22/7/2008 ca b trng b giáo
dcăvƠă đƠoă to v vicăphátă đngă phongătrƠoăthiă đuaă ắxơyădngă trng hc thân
thin, hc sinh tích cc”ătrongăcácătrng ph thôngăgiaiăđon 2008-2013, 3 trang.

Ch th s 3399/2010/CT-BGDDT ngày 16/08/2010 ca b trng b giáo
dcăvƠăđƠo to v nhim v trng tâm ca giáo dc ph thôngănĕmăhc 2010-2011,
7 trang.
10

Thôngătăs 12/2011/TT-BGDĐTăngƠyă28/3/2011ăca b trng b giáo
dcăvƠăđƠoătoă(banăhƠnhăkèmătheo)ăắĐiu l trng trung hcăcăs,ătrng trung
hc ph thôngăvƠătrng có nhiu cp bc”,ă24ătrang.

Ch th 10/GDă&ăĐTăngƠyă30/6/1995ăca B trng B Giáo dc- ĐƠoăto
v tĕngăcng công tác phòng chng AIDS và các t nn xã hi trong ngành Giáo
dcăvƠăĐƠoăto.

Ch th 24/- Giáo dc- đƠoăto ngày 11/11/1996 ca B trng B Giáo dc

vƠăĐƠoăto v tĕngăcng công tác phòng chng t nn ma túy  cácătrng hc

Ch th 10/GDă&ăĐTăngƠyă30/6/1995ăca B trng B Giáo dc- ĐƠoăto
v tĕngăcng công tác phòng chng AIDS và các t nn xã hi trong ngành Giáo
dcăvƠăĐƠoăto
Các công trình nghiên cu:

Công trình nghiên cu cpănhƠănc có: Lun án tinăsĩăca tác gi Phan
Thanh Vân, viăđ tài Giáo dc k nĕngăsng cho hc sinh ph thông thông qua
hotăđng giáo dc ngoài gi lên lp,ănĕmă2012,ăvà tng s trang là 135 trang.

Lunăvĕnăthcăsĩăca tác gi Nguyn Hu Long, viăđ tài: K nĕngăsng ca
hc sinh trung hc c s Thành ph H Chí Minh,ăĐHSPăTp.HCM,ă2010,ă87ătrang.

Lunăvĕnăthc s ca Lâm Hoàng Yn viăđ tài: Kho sát thc trng giáo
dc k nĕngăsng cho hc sinh tiăcácătrng THCS thuc qun 6, Thành ph H
Chí Minh
Các tác phmăđc xut bn vi ni dung chuyên v k nĕngăsngănh:

Nguyn Thanh Bình,( 2009), Giáo trình chuyên đề Giáo dục kỹ năng
sống.ăNXBăĐi hc SăPhm,

Nguyn Th BìnhăYên,ăDngăMinhăHƠo,ă(2009), Rèn luyện kỹ năng sống
cho học sinh - tự bảo vệ bản thân phòng tránh, cứu nạn. NXB Giáo dc Vit Nam

Nguyn Công Khanh, (2012), Phương pháp giáo dục giá trị sống, kỹ năng
sống ,ăNXBăĐi hc SăPhm.

Nguyn Th Oanh, (2005), Kỹ năng sống cho trẻ vị thành niên. Nhà xut
bn Trẻ. Tp.HCM.


HuỳnhăVĕnăSn,ă(2009),ă Nhập môn khoa học kỹ năng sống, NXB Lao
Đng Xã Hi Tp.HCM.
11

Nguyn Bá Thính, Dngă Minhă HƠo,ă (2009), Rèn luyện KNS cho học
sinh-tìm hiểu vũ trụ tri thức về thiên văn học. NXB Giáo dc Vit Nam.

Cù Th Thúy Lan, DngăMinhăHƠo,ă(2009), Rèn luyện kỹ năng sống cho
học sinh - tránh xa những cám dỗ nguy hiểm internet ma túy-tình dục-cờ bạc, NXB
Giáo Dc Vit Nam.

PhngăLiên,ăMinhăĐc, (2009), Kỹ năng sống để làm chủ bản thân, Nhà
xut bn trẻ.
Nhìn chung  Vit Nam hin nay các tài liu vit v KNS ch nêu lên nhng
khái nim, tính chtămƠăchaăđ xut nhng gii pháp c th choăđiătng là hc
sinhăTHCSăđặc bit là hc sinh THCS  vùngăsơu,ăvùngăxaănhătrng THCS Tam
Lc. Vyănênăngi nghiên cu thc hinăđ tài nhằm mcăđíchăđ ra nhng gii
pháp c th đ góp phn nâng cao CLGDKNS cho hc sinh tiătrng.
1.2. Mt s khái nim và thut ng căbn.
1.2.1. Kỹ năng
K nĕngălƠăkh nĕngăthc hin mtăhƠnhăđng hay mt hotăđngănƠoăđó,ă
bằng cách la chn và vn dng nhng tri thc, nhng kinh nghim, k xoăđƣăcóă
đ hƠnhăđng phù hp vi nhng mc tiêu và nhngăđiu kin thc t đƣăcho [5, tr.
96].
1.2.2. Kỹ năng sống

T chcăvĕnăhóa,ăKhoaăhc và giáo dc ca Liên hp quc (UNESCO):
cho rằng “kỹ năng sống” lƠănĕngălcăcáănhơnăđ thc hinăđyăđ các chcănĕngăvƠă
tham gia vào cuc sng hằng ngày.


T chc Y t th gii (vit tt là WHO) coi kỹ năng sống là nhng k nĕngă
mang tính tâm lý xã hi và k nĕngăv giao tipăđc vn dng trong nhng tình hung
hằngăngƠyăđ tngătácămt cách hiu qu viăngi khác và gii quyt mt cách có
hiu qu nhng vnăđ, nhng tình hung ca cuc sng hàng ngày.

Theoă ngi nghiên cu thì k nĕngăsng là k nĕngă mƠă conă ngi vi
nhng vn kin thc và kinh nghimătíchă lũyăđc s vn dngăđ bo v mình
trong mi tình hung ca cuc sng.
+ Có th thy: quan nim KNS ca UNESCO có ni hàm rngăhnăca WHO vì:
12

Th nht: Nhngănĕngă lcă đ thc hină đ thc hină đyăđ các chc
nĕngăvƠăthamăgiaăvƠoăcuc sng hằng ngày s bao gm c nhng k nĕngăcăbn
nh:ăK nĕngăđc, vit,ălƠmătínhầc nhng k nĕngătừ đnăginănhălƠăk nĕngăca
cuc sngănóiăchung.ăTrongăkhiăđóănhng k nĕngămangătínhătơmălỦăxƣăhi và k
nĕngă giaoă tipă đ gii quyt có hiu qu nhng tình hung trong cuc sngầlƠă
nhng k nĕngăphc tp hn,ăđòiăhi nhngăđiu kin tâm lý và s tng hp các yu
t kin thc, thái đ và hành vi [1, tr. 11].

Th hai: Nhng k nĕngătơmălỦă-xã hi thuc phm vi hẹpăhnătrongăs
nhng k nĕngăcn thit trong cuc sng hằng ngày.

Trong nhngăđnhănghĩaăkhácăv kỹ năng sống có th nhn thyăngi có
kỹ năng sống phi th hin  nhng cách ng x tích cc.  đnhănghĩaănƠyăcóăth
nhn thy thêm rằng: Xã hi hinăđiăthayăđiănhanhăchóng,ăđòiăhiăconăngiăcũngă
có nhngăthayăđiătheo,ăngi có kỹ năng sống cn thayăđi mt cách phù hp và
mang tính tích cc [1, tr. 11].

Tuy cách dinăđt v kỹ năng sống khácănhauăcũngănhăni hàm ca khái

nimăcũngătheoănghĩaărng, hẹpăkhácănhau,ănhngăcóăth thy có s thng nht hiu
kỹ năng sống thuc v phmătrùănĕngălc (hiu k nĕngătheoănghĩaărng), mà không
phi là phm trù thuc k thut caăhƠnhăđng, hành vi (hiu k nĕngătheoănghĩaă
hẹp). Kỹ năng sống theoănghĩaărngălƠănĕngălc bao hàm c tri thc,ătháiăđ và hành
vi,ăhƠnhăđngătrongălĩnhăvcăđó.

Còn hiu kỹ năng sống là kh nĕngătơmălỦăxƣăhiăthìănĕngălc tâm lý xã
hiăđ cp ti kh nĕngăcaăconăngi biu hin nhng cách ng x linh hot, chính
xácăkhiătngătácăviăngi khác hoặc trong tình hung khác nhau caămôiătrng
xung quanh da trên nnăvĕnăhóaănƠoăđó.
1.2.3. Giáo dục kỹ năng sống
GDKNS là hình thành cách sng tích cc trong xã hi hinăđi, là xây dng
nhng hành vi lành mnhăvƠăthayăđi nhng hành vi, thói quen tiêu ccătrênăcăs
giúpăngi hc có c kin thc, giá tr,ătháiăđ và các k nĕngăthíchăhp [1, tr. 32].
1.2.4. Chất lượng giáo dục kỹ năng sống
13

Chtălng giáo dc k nĕngăsngăđc th hin  ch conăngi có kh
nĕngăgiáoătip tt, kh nĕngăbo v bn thân tt, và chtălng này th hin c th 
3 yu t sau:
a. Th hin  kt qu ngn hn:ăsauăkhiăđc giáo dc,ăngi hc hiuăđc,
mô t đc nhng k nĕngăđƣăđc hc.
b. Th hin  kt qu trung hn:ăsauăkhiăđc giáo dc, nhng k nĕngăsng
đcăngi hcăluăliăvƠăcóătácăđngăđi vi bn thân.Ví d bit saăxeăđp khi xe
b hng, bit cm máu vtăthngăkhiăb chnăthngăv.v.v
c. Th hin  kt qu dài hn:ăsauăkhiăđc giáo dc k nĕngăsng,ăngi
hcătácăđngăvƠoămôiătrng sngăvƠălƠmăthayăđiămôiătrng sngătheoăhng tích
cc. Ví d sauăhaiănĕmăđc rèn luyn k nĕngăbiăli và k nĕngăphòngăchng rn
cn thì thì s ngi chtă đuiă nc và s ngi b rn cnă trênă đa bàn có
gim.v.v.vầ

Từ đin Giáo dc hc:ăắK nĕngălƠăkh nĕngăthc hinăđúngăhƠnhăđng, hot
đng phù hp vi nhng mcătiêuăvƠăđiu kin c th tinăhƠnhăhƠnhăđng y, cho
dùăđóălƠăhƠnhăđng c th hayăhƠnhăđng trí tu”ă[1,ătr.12]

Theo Wikippedia thì k nĕngălƠăkh nĕngăđc hcăđ thc hin mt kt
qu đƣăđcăxácăđnhătrc vi thiăgianăvƠănĕngălng ti thiu. K nĕngăthng
đc chia thành các k nĕngăc th tùy trong từngălĩnhăvc công vic khác nhau. K
nĕngăthngăđòiăhi s kích thích mt s môiătrng và các tình hungăđ đánhăgiáă
mcăđ đc s dng.
1.2.5. Giáo dục
Theoăđi từ đin Ting Vit: ắGiáo dục là tác động có hệ thống đến sự phát
triển tinh thần, thể chất của con người, để họ dần dần có được những phẩm chất và
năng lực như yêu cầu đề ra”.
Trong từ đin giáo dc: Giáo dc là hotăđngăhng tiăconăngi thông
qua mt h thng các binăphápătácăđng nhằm truyn th nhng tri thc và kinh
nghim, rèn luyn k nĕngăvƠăli sng, bi dỡngătătngăvƠăđoăđc cn thit cho
điătng, giúp hình thành và phát trinănĕngălc, phẩm cht, nhân cách phù hp
vi mcăđích,ămc tiêu, chuẩn b choăđiătngăthamăgiaălaoăđng sn xutăvƠăđi
sng xã hi [8, tr.15].
14
Giáo dc ngày nay không ch hngăconăngiăđn tri thc mà còn thc tnh
timănĕngăsángăto to ln trong miăconăngi.
1.2.6. Giáo dục trung học cơ sở
Theo từ đin giáo dc hc: ắGiáo dc trung hcăcăs là cp hcăđu tiên ca
bc trung hc giúp hc sinh cng c và phát trin kt qu ca giáo dc tiu hc, có
trìnhăđ hc vn ph thông căs và nhng hiu bităbanăđu v k thutăvƠăhng
nghipăđ tip tc hc Trung hc ph thông, Trung hc chuyên nghip, hc ngh
hoặcăđiăvƠoăcuc sngălaoăđng” [3, tr. 47].
1.2.7. Chất lượng giáo dục
ắChtă lng giáo dc không ch đnă thună lƠă trìnhă đ hc tp, rèn luyn

đcăđánhăgiáăbằng nhngăđim s các môn thi, mà quan trngăhnălƠăbằng nhng
kt qu thc t và bằng hiu qu s dng nhng phẩm chtăvƠănĕngălc ca hc sinh
trong hotăđng thc tin  nhƠătrng,ăgiaăđìnhăvƠăxƣăhi”.
Đ cóăđc phẩm chtăvƠănĕngălc ca hc sinh thì giáo dc phi bao gm
các thành t sauăđơy:
a. V mặt qun lý tt
b. V căs vt cht phiăđm bo. Ví d nhămi hc sinh/8m
2
.
c. V chngătrìnhăvƠăni dung chngătrìnhăphiăđm boăđyăđ.
d. V điăngũăgiáoăviênăphiăđm bo v mặt s lng và chtălng.
Theo tác gi Nguynă Đc Chính, chtă lng là mt khái nim mang tính
tngă đi,ă đng,ă đaă chiu và vi nhngă ngi  cngă v khác nhau có th có
nhngăuătiênăkhácănhauăkhiăxemăxétănó.ăVíăd:ăĐi vi cán b ging dy và sinh
viênăthìăuătiênăca khái nim chtălng phiălƠăquáătrìnhăđƠoăto,ălƠăcăs vt cht,
k thut phc v cho quá trình ging dy và hc tp.ăCònăđi vi nhngăngi s
dngălaoăđngăuătiênăv chtălng ca h phi là đu ra, tcălƠătrìnhăđ,ănĕngălc
và kin thc caăsinhăviênăkhiăraătrng.
Theo tác gi Trnă Khánhă Đc - Vin nghiên cu phát trin giáo dc cho
rằng:ăắChtălngăđƠoăto là kt qu caăquáătrìnhăđƠoătoăđc phn ánh  cácăđặc
trngăv phẩm cht, giá tr nhân cách và giá tr scălaoă đngăhayănĕngălc hành
ngh caăngi tt nghipătngăng vi mcătiêuăCLĐTătheoăcácăngƠnhăc th”.
15

TheoăgiáoăsătinăsĩăPhm Minh Hc;ăắchất lượng giáo dục là kết quả tổng
hợp phản ánh mức độ thực hiện mục tiêu, chương trình giáo dục đào tạo ở từng
người học, từng lớp, trường, địa phương và cả nước có sự phát triển bền vững” [3,
tr. 32].
1.2.8. Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THCS
Theo tác gi Nguyn Th OanhăthìăắGDKNSălƠăhotăđngăgiúpăngi hc có

kh nĕngătơmălỦăxƣăhiăđ phánăđoánăvƠăraăquytăđnh tích ccănghĩaălƠăđ nói không
vi cái xu.ă Nhngă GDKNSă choă trẻ không phiă lƠăđaă raănhng liă đnă gin cho
nhng câu hiăthôngăthng mà GDKNS là phi nhằmăhngăđnăthayăđiăhƠnhăvi”.ă
Theo tác gi NguynăThanhăBìnhăthìăắGDKNSălƠăhình thành nhân cách sng tích cc
trong xã hi hinăđi, là xây dng nhng hành vi lành mnhăvƠăthayăđi nhng hành vi,
thói quen tiêu ccătrênăcăs giúpăngi hc có c kin thc, giá tr ,ătháiăđ và các k
nĕngăthíchăhp”.
Vic GDKNS chính là s b sung kin thcăvƠănĕngălc cn thit cho các cá
nhân thanh thiu niên hcăsinhăđ h có th hotăđngăđc lp và giúp h ch đng
tránhăđc nhngă khóăkhĕnătrongă thc t.ăĐi vi hc sinh, GDKNS là trang b
nhng tri thc giúp các em hình thành nhng KNS cn thit, phù hp vi từng giai
đon phát trin caăconăngi viămôiătrng sng. Thông qua hotăđng GDKNS
s trang b thêm cho hc sinh nhng k nĕngă:ăắăk nĕngăt ch, k nĕngăkiênăđnh,
k nĕngăđngăđu vi xúc cm, k nĕngăt gii quyt và thích nghiầ.”,ăđ từ đó,ă
các em bit chp nhn, hóa giiă đc nhngă tácă đng tiêu cc trong cuc sng
chung quanh [9, tr.17].
GDKNS cho hcăsinhăđc hiu là nhng k nĕngămangătínhăcáănhơnăvƠăxƣă
hi nhằm giúp các em có th chuyn ti nhngăgìămìnhăđƣăbit (nhn thc), nhng
gì mình cm nhnă(tháiăđ) và nhng gì mình quan tâm (giá tr) thành nhng kh
nĕngăthc th giúp hc sinh bitălƠmăgìăvƠălƠmănhăth nào (hành vi) trong nhng
tình hung khác nhau ca cuc sng. [7,tr.43]
Nhăvy,ăGDKNSălƠăquáătrìnhătácăđng có mcăđích,ăcóăk hochăđn hc
sinh nhằm giúp hc sinh có nhng kin thc v cuc sng, có nhng thao tác hành
vi ng x đúngămc trong các mi quan h xã hi giúp cá nhân phát trin toàn din
16
không nhng kin thc, k nĕngămƠăcònăcóătháiăđ đ các em thích ng vi môi
trng sng.
1.2.9. Giáo dục kỹ năng sống ngoài giờ lên lớp.
Nhân cáchăhcăsinhăđcăhìnhăthƠnhăquaăhaiăconăđngăcăbn:ăconăđngă
dyăhcătrênălpăvƠăconăđngăhotăđngă ngoƠiăgiălênălp.ăHotăđngăgiáoădcă

ngoƠiăgiălênălpă(HĐGDNGLL)ălƠămtăb phnăhuăcăcaăquáătrìnhăgiáoădcăă
nhƠătrngăphăthôngătrungăhcăcăsă(THCS).ăĐóălƠănhngăhotăđngăđcătăchcă
ngoƠiăgiăhcăcácămônăvĕnăhóaăătrênălp.ăHĐGDNGLLălƠăsătipăniăhotăđngă
dyăhcătrênălp,ălƠăconăđngăgnălỦăthuytăviăthcătin,ătoănênăsăthngănhtă
giaănhnăthcăvƠăhƠnhăđng,ăgópăphnăhìnhăthƠnhătìnhăcm,ănimătinăvƠăsăphátă
trinănhơnăcáchăchoăcácăem. HDGDNGLLălƠăđiuăkinăthunăliăđăhcăsinhăphátă
huyăvaiătròăchăthăcaămìnhătrongăhotăđng,ănơngăcaoătínhătíchăccăhotăđngărèn
luynănhơnăcáchăphátătrinătoƠnădin.
1.3. Các vnăđ lý lun v k nĕngăsng
1.3.1. Đặc điểm của kỹ năng sống

ĐóălƠăkh nĕngăconăngi sng mt cách phù hp và hu ích (từ gócăđ
sc khe th hin ngay c bităĕnăthc phẩmădinhădỡng trong mi ba).

ĐóălƠăkh nĕngăconăngi qunălỦăđc các tình hung ri ro, không ch
đi vi bn thân mà còn thuyt phcăđc miăngi chp nhnăđc các bin pháp
ngĕnăngừa ri ro (từ gócăđ sc khe th hin  c bnh tt).

ĐóălƠăkh nĕngăconăngi qun lý mt cách thích hp bnăthơn,ăngi
khác và xã hi trong cuc sng hằngăngƠy,ăđiu này có th xemănhălƠănĕngălc tâm
lý xã hi ca k nĕngăsng.

Có th nhn thyătrongăkháiăquátănƠyăđƣăđ cpăngi có k nĕngăsng còn
bitătácăđngăđnăngi khác cùng có nhng hành vi, cách ng x tích cc.

K nĕngăsng bao hàm k nĕngăxƣăhi: Từ nhngănĕmăcui th k XX,
vic nghiên cu v k nĕngăxƣăhiăđƣăđc trin khai khá rm r trong Tâm lý hc,
đặc bit trong tâm lý hcăMĩădoăỦănghĩaăđặc bit ca vnăđ nƠyăđi vi cuc sng
ca cá nhân và xã hi. Có nhiuăđnhănghĩaăv k nĕngăxƣăhi trong tâm lý hc,
nhngănhìnăchungăk nĕngăxƣăhiăđc hiu là kh nĕngăthit lp, duy trì và cng c

các miătngăquanăxƣăhi.ăắK nĕngăxƣăhiăđ cpăđn vicăchúngătaătngătácăvi
17
nhngăngi khác (gia đìnhăvƠăbnăbè)ănhăth nào. Vicăđiu khin s tngătácăxƣă
hi là mt trong nhng nhim v khóăkhĕn,ăphc tp nhtămƠăconăngi làm, thu
hútăvƠoăđóănhiu h thngătơmălỦănh:ătriăgiác,ăth giác và thính giác, ngôn ng và
vic gii quyt vnă đầ(Jessicaă Masty &Yoni Schwab). Còn theo Gresham &
Elliot, k nĕngăxƣăhi là nhng mẫu ng x tp nhim hay hcăđc,ăđc chp
nhn v mặt xã hi, giúp cho vic cá nhân có th quytăđnhăhƠnhăđng và ng x
mt cách có hiu qu viăngiăkhác,ăgiúpăchoăngiăđóănhanh chóng thích nghi
vi hoàn cnh,ătránhăđc hu qu xu v mặt xã hi” [1, tr.30].

Theo các nhà nghiên cuăđi vi phn ln miăngi, các k nĕngăxƣăhi
đc hình thành mt cách t nhiênătrongăquáătrìnhăconăngi ln lên và phát trin.
Tuyănhiênăđi vi mt s ngi thì quá trình này có th không có kt qu mong
mun, vì th vic dy trc tip k nĕngăxƣă hi cho h có th là cn thit. Từ đóă
nhiuăchngătrìnhăgiáoădc k nĕngăxƣăhi cho trẻ em và c ngi lnăđƣăđc xây
dng và trin khai [1, tr. 12].
K nĕngăsngăliênăquanăđn tâm vnăđng

Tâm vnăđng là chcănĕngătơm-sinh lý ca cá nhân, vn hành và th hin
s tácăđngătngăh, ph thuc lẫn nhau gia vnăđng caăc th và tâm lý, thông
quaăđó,ăthc hin s tácăđng qua li giaăconăngi vi th gii xung quanh, làm
phát trin nhng kh nĕngăngi.ăĐặcătrngăca tâm vnăđng có th là:
 Tâm vnăđng phi da vào hotăđng ca h thng thn kinh
 Tâm vnăđng gn lin vi s thc hin vnăđng, dẫn tiăhƠnhăđng.
 TơmălỦăđ raăắmôăhìnhătinhăthn”ăca hànhăđng và chinălcăhƠnhăđng
trong tâm vnăđng, dẫn tiăhƠnhăđng.
 S liên quan mt thităvƠătácăđngătngăh gia các yu t căth, tâm lý,
môiătrng trong vnăđng.
 Hình thái tn ti ca các k nĕngăsng:ăKhiănóiăđn k nĕngădùătheoănghĩaă

rng hay nghĩaăhẹpăchúngătaăthngănghĩăhìnhătháiătn ti ca nó phiădi dng
hƠnhăvi,ăhayăhƠnhăđng.ăNhngătrongăcáchăphơnăloi nêu trên chúng ta thy k nĕngă
sng tn ti  c nhng hình thái tinh thn nh:ătăduyă(tăduyăphêăphán,ătăduyă
sáng toầ),ăxúcăcm, biu cm (s cm thông, chia sẻ)ầNhngăhìnhătháiănƠyăcũngă
đc coi là nhng dng chuyên bit caănĕngălc.

×