vii
MC LC
Trang tựa TRANG
Quytăđnhăgiaoăđ tài
LÝ LCH KHOA HC i
LIăCAMăĐOAN iii
LIăCÁMăN iv
TÓM TT LUNăVĔN v
ABSTRACT vi
MC LC vii
DANH SÁCH CÁC CH VIT TT x
DANH SÁCH CÁC HÌNH xi
DANH SÁCH CÁC BNG xii
Chngă1ăTNG QUAN 1
1.1TNG QUAN CHUNG 1
1.2MC TIÊU CAăĐ TÀI 5
1.3NHIM V Đ TÀI VÀ GII HNăĐ TÀI 5
1.4PHNGăPHÁPăNGHIểNăCU 5
Chng2ăBĨIăTOÁNăĐIU PHI CÔNG SUT ED 6
2.1GII THIU 6
2.2BÀIăTOÁNăĐIU PHI KINH T C ĐIN 6
2.2.1Hàm mc tiêu 7
2.2.2Ràng bucăđẳng thc 7
2.2.3Ràng buc bấtăđẳng thc 8
2.3BÀIăTOÁNăĐIU PHI KINH T VI HÀM CHI PHÍ NHIÊN LIU
KHỌNGăTRN 8
2.3.1.Đặcăđim caăbƠiătoánăđiu phi kinh t viăđim van công suất 9
2.3.2.Biu thcăđiu phi kinh t viăđim van công suất 9
Chngă3ăTHUT TOÁN DI TRUYN 10
3.1GII THIU CHUNG 10
viii
3.2TNGăQUAN GIA THUT TOÁN GEN VÀ QUÁ TRÌNH TIN
HÓA CA SINH VT 10
3.3THUT TOÁN DI TRUYN 11
3.3.1.Cấu trúc tng quát ca thut toán di truyn 12
3.3.2.Các thành phầnăcăbn ca thut toán di truyn 13
3.3.3.Cácăphngăphápămƣăhóa 13
3.3.4.Xácăđnhăđ phù hp (Fitness) 15
3.3.5.Điu chnhăđ phù hp (Fitness scaling) 15
3.3.5.1.Phngăphápăánhăx tuyn tính 15
3.3.5.2.Phngăphápăxácăđnhăđ phù hp theo th tự giá tr hàm mc
tiêu (Ranking) 16
3.3.6.Tiêu chuẩn ngng lặp 17
3.4CÁC TOÁN T DI TRUYN 17
3.4.1.Chn lc cá th (Selection) 17
3.4.1.1.PhngăphápăbánhăxeăRoulette 17
3.4.1.2.Phngăphápălấy mu ngu nhiên 19
3.4.2. Lai to 20
3.4.2.1.Toán t laiăchoăphngăphápămƣăhóaănh phân và thp phân 20
3.4.2.2.Toán t lai cho binăđiu khin biu din bằng s thực 20
3.4.3.Đt bin 21
Chngă4ăTHUT TOÁN TÌM KIM S HÀI HÒA (HS) 23
4.1GII THIU CHUNG 23
4.2GIIăTHUTăCAăTHUTăTOÁNăHS 25
4.3UăVÀăNHCăĐIMăTHUTăTOÁNăHS 29
4.3.1ăuăđim ca HS 29
4.3.2Nhcăđim ca HS 29
4.4ăăPHỂNăTệCHăVệăD 29
Chngă5ăTHUT TOÁN LAI GA-HS VÀ NG DNG GII BÀI TOÁN ED
VI HIU NGăĐIM VAN 31
ix
5.1.THUT TOÁN LAI GA-HS 31
5.1.1Gii thiu 31
5.1.2ăCácăbc caăphngăphápălaiă2ăthut toán GA ậ HS 32
5.2LUăĐ GII THUT 34
5.2.1Luăđ HS cho bài toán ED vi hiu ngăđim van 34
5.2.2Luăđ GA-HS cho bài toán ED vi hiu ngăđim van 36
5.3NG DNG THUT TOÁN LAI GA-HS GII BÀI TOÁN ED VI
HIU NGăĐIM VAN 39
5.3.1H thng 13 nút 39
5.3.2H thng 40 nút 42
Chngă6ăKT LUNăVĨăHNG NGHIÊN CU PHÁT TRIN 47
6.1KT LUN 47
6.2HNG NGHIÊN CU VÀ PHÁT TRIN 47
6.3LI KT 48
TÀI LIU THAM KHO 49
PH LC 52
x
DANH SÁCH CÁC CH VIT TT
DE Differential Evolution.
ED Economic Dispatch.
fw Fret Width.
GA Genetic algorithm.
HM Harmony Memory.
HMCR Harmony Memory Considering Rate.
HMS Harmony Memory Size.
HS Harmony Search.
IFEP Improved Fast Evolutionary Program.
IHS Improved Harmony Search.
LP Linear programming.
MPPSO Mean personal-best oriented PSO.
NLP Nonlinear programming.
PAR Pitch Adjusting Rate.
PPSO Personal best-oriented PSO.
PSO Particle Swarm Optimization.
xi
DANH SÁCH CÁC HÌNH
HÌNH TRANG
Hình 2.1: Đng cong chi phí ph bin ca nhà máy nhităđin 7
Hình 2.2: Hàm chi phí nhiên liu ca nhà máy nhităđin vi 3 van np 9
Hình 3.1: Căch hotăđng ca thut toán di truyn 11
Hình 3.2: Luăđ gii thut ca thut toán di truyn. 12
Hình 3.3: Các không gian làm vic ca thut toán di truyn 14
Hình 4.1: Harmony Search miătngăđng gia hài hòa âm nhc và tiăuătrongă
kỹ thut. 23
Hình 4.2: Săđ khiăđnăgin ca thut toán HS. 26
Hình 4.3: Săđ chi tit thut toán HS. 28
Hình 4.4: Đ th hàm s Himmelblau. 29
Hình 4.5: Đ th kt qu ca hàm Himmelblau. 30
Hình 5.1: Luăđ gii thut HS cho bài toán Valve point. 36
Hình 5.2: Luăđ gii thut GA - HS cho bài toán Valve point. 37
Hình 5.3: Đặc tính hi t ca mngăđin 13 máy phát. 41
Hình 5.4: Đặc tính hi t ca mngăđin 40 máy phát. 45
xii
DANH SÁCH CÁC BNG
BNG TRANG
Bng 5.1: Thông s ca h thng 13 nút vi hiu ngăđim van 39
Bng 5.2: Công suất phát ra ca h thng 13 máy phát 40
Bng 5.3: Kt qu so sánh ca h thng 13 máy phát có xét nhăhng caăđim
van công suất 41
Bng 5.4: Thông s ca h thng 40 nút vi hiu ngăđim van 42
Bng 5.5: Công suất phát ra ca h 40 máy phát 43
Bng 5.6: Kt qu so sánh ca h thng 40 máy phát có xét nhăhng caăđim
van công suất 45
1
Chngă1
TNG QUAN
1.1 TNG QUAN CHUNG
Trong nhng thp kỷ qua, nhu cầuănĕngălngăđin trên toàn th giiăđƣăđt
ngtătĕngătheoăđƠ tĕngătrng kinh t. Bên cnhăđóăcácăngunănĕngălng hóa thch
vn là nguyên liuăchínhăđ sn xuất dinăđangăđngătrênănguyăcăcn kit, ngun
cung không năđnh giá c binăđng…Vic s dng hiu qu và tiăuăcácăngun
cung cấp là mt vấnăđ mà các nhà nghiên cu rất quan tâm.Mcăđíchăca h thng
đin là chấtălngăđinănĕng,ănơngăcaoăhiu qu s dng,ăđ tin cy cấpăđinăđng
thi gimăchiăphíăđầuăt,ăvn hành và bo trì.
Tiăuăhóaăchim mt v trí quan trng trong h thngănĕngălng và là mt
kỹ thutăthngăđc s dng trong vn hành h thngăđin. Tiăuăhóaătìmăcáchă
phân b li công suất thực và công suất phn kháng nhằm làm gim chi phí nhiên
liu, gimălng khí thi gây nhăhng trực tipăđnămôiătrng xung quanh và ci
thin hiu qu toàn b h thng. Các bin phápăđ gim chi phí nhiên liu trong vn
hành là:
- Tĕngălng công suất phát ra ca các nhà máy nhităđin gần ph ti nhằm gim
tn hao truyn ti,ădoăđóălƠmăgim chi phí tiêu hao nhiên liu trên toàn b h thng.
- Tĕngălng công suất phát ti các nhà máy nhităđinăcóăđặc tính tiêu hao
nhiên liu thấp.
- Phi hp gia các nhà máy nhităđin vi nhau sao cho chi phí sn xuấtăđin
nĕngălƠănh nhất.
Hầu ht các vấnă đ tiă uă hóaă h thngă đinbao gm c điuă đ kinh t
(ED)[1] đu có nhngăđặc tính phi tuyn và khá phc tp trong vic phân chia công
suất mt cách kinh t gia nhng t máyăđangăhotăđng. Trong thực t, hàm mc
tiêu ca bài toán ED có nhngăđim gãy ph thuc vào nhăhng caăđim van
công suất và sự thayăđi dng nhiên liu.ăDoăđó, hàm mc tiêu s đcăxemăxétănhă
2
hàm chi phí nhiên liuă khôngătrn.ă Đ gii bài toán vi hàm chi phí nhiên liu
khôngă trn,ă ni bt nhiuă phngă phápă đcă đ xuấtă nhă phngă phápă tip cân
thôngăthng và trí tu nhân to dựa trên kỹ thut v tiăuăhóa…ăCácăphngăphápă
tip cnăthôngăthngălƠ:ăphngăphápăs (HNUM), lp trình phi tuyn (NLP), lp
trình tuynătínhă(LP)…ăCácăphngăphápătríătu nhân to là: lp trình v sự tin hóa
(EP), gii thut di truyn (GA)[2], tìm kim sự hài hòa (HS) [3-5], tiăuăbầyăđƠnă
(PSO)…ăTìm kim mt gii pháp tiăuălƠăhiu qu và có th thực hin trong thực
t. Các thut toán này phi cnh tranh viăcácăphngăphápătiăuăthôngăthng.
Các kt qu nghiên cuătrongăvƠăngoƠiăncăđƣăcôngăb
Mt s nhà khoa hc trên th giiăđƣătrin khai nghiên cu gii thut HS và
GA vào ng dng vào trong H thngăđin nhằmătìmăraăcáchăđiu khin, phân b
công suất sao cho h thng vn hành tiău:
Các bài báo nước ngoài:
BƠiăbáo:ăắLuận văn Thạc Sĩ, Ứng dụng thuật toán di truyền phân bố công suất
tối u trong Hệ Thống Điện, Phạm Việt Cờng, 7 /2003, 700998, Th viện Đại Học
Bách Khoa TPHCM. [2]
Lunăvĕnăđ cpăđn vic ng dng gii thut di truyn vào tính toán tiăuă
công suấtăphátăcácănhƠămáyăđin và phân b tiăuăcôngăsuấtătrongăliăđin vi hàm
mc tiêu là cực tiuăchiăphíăphátăđinăđng thi tha mãn các ràng buc v công suất
tác dng và phnăkháng,ăđin áp nút và ng dng vào mng IEEE 30 nút.
Bài báo: “Optimal Scheduling of Multiple Dam System Using Harmony
Search Algorithm”. Tác gi Zong Woo Geem. [3]
Lấy cm hng t hành vi ca nhcăsĩăsự thut toán tìm kim hòa hp (HS) lần
đầuătiênăđc áp dng cho vic lp k hoch hotăđng tiăuăca mt h thng
nhiuăđp. Mô hình HS gii quyt mt h thng chuẩn mực ph bin vi bnăđp.
Kt qu cho thấy mô hình HS tìm thấyănĕmăgii pháp tiăuătoƠnăcầu khác nhau vi
li ích tiăđaăging ht nhau t thyăđin và thy li,ătrongăkhiătĕngăcng mô hình
GA (mã hóa giá tr thực t, lựa chn, lai to, và binăđiăđt bin)ăđc tìm thấy ch
có các gii pháp gần tiăuătrongăcùngămt s đánhăgiáăchcănĕng.ăHnăna, mô
3
hìnhăHSăđn tiăuătoƠnăcầu mà không cần thực hin bất kỳ phơnătíchăđ nhy ca
thut toán các tham s trong khi các mô hình GA yêu cầu vic phơnătíchăđ nhy.
Bài báo: “A new meta-heuristic algorithm for continuous
engineeringoptimization: harmony search theory and practice”. Tác gi: Kang Seok
Lee, Zong Woo Geem. [4]
Bài vit này mô t mt tìm kim sự hòa hp miă(HS)ăphngăphápătip cn
thut toán dựa trên meta-heuristic cho vấnăđ tiăuăhóa kỹ thut vi các bin liên
tc. Thut toán HS s dng mt tìm kim ngu nhiên ngu nhiên thay vì tìm kim
gradientăđ thông tin phát sinh là không cần thit. Vấnăđ tiăuăhóaăkỹ thut khác
nhau, bao gm c chcănĕngătoánăhc gim thiu và các vấnăđ tiăuăhóaăkỹ thut
kt cấu,ăđcătrìnhăbƠyăđ chng minh hiu qu và vng mnh ca các thut toán
HS. Kt qu cho thấyăphngăphápăđ xuất là mt tìm kim mnh m và kỹ thut
tiăuăhóaă mƠăcóăth mang li gii pháp ttăhnăchoăvấnă đ kỹ thutăhnănhng
ngiăthuăđc s dng các thut toán hin hành.
Bài báo:“Combined heat and power economic dispatch by harmony search
algorithm”. Tác gi A. Vasebi, M. Fesanghary, S.M.T. Bathaee.[5]
Vic s dng tiăuănhiu kt hp ca h thng nhităvƠăđin (CHP) là mt bài
toán phc tp cầnăcácăphngăphápămnh m đ gii quyt. Bài báo này trình bày
mt sự thut toán tìm kim hòa hpă(HS)ăđ gii quyt kt hp nhit và bài toán
điuăđ kinh t (CHPED). Thut toán HS là mt thut toán meta-heuristicphát trin
gầnăđơy,ăvƠăđƣărất thành công trong mt lot các vấnăđ tiăuăhóa.ăPhngăphápă
nƠyăđc minh ha s dng mtătrng hp th nghim lấy t các tài liuăcũngănhă
mt cái mi ca các tác gi đ xuất. Kt qu s cho thấy thutătoánăđ xuất có th
tìm thấy gii pháp ttăhnăkhiă soă sánhăviăphngăphápăthôngă thng và là mt
thut toán tìm kim hiu qu cho vấnăđ CHPED.
Bài báo:“An improved harmony search algorithm for power economic load
dispatch”. Tác gi: Leandro dos Santos Coelho, Viviana Cocco Mariani. [6]
Bài vit này trình bày mt sự hài hòa ci thin tìm kim (IHS) thut toán dựa
trên phân phi theo cấp s nhơnăđ gii quyt các bƠiătoánăđiuăđ kinh t. Mt h
4
thng kim tra 13 nút vi gia tĕng hàm chi phí nhiên liuăcóătínhăđn hiu ng đim
vanăđc s dngăđ minh ha cho tính hiu qu caăphngăphápăIHSăđ xuất. Kt
qu s cho thấy rằngăphngăphápăIHSăcóătínhăhi t tt.ăHnăna, chi phí to ra
cácăphngăphápăIHSălƠăthấpăhnăsoăvi các HS c đin và các thut toán tiăuăhóaă
khácăđcăbáoăcáoătrongăvĕnăhc gầnăđơy.ăCácăthut toán HS không yêu cầu thông
tin phát sinh và s dng tìm kim ngu nhiên ngu nhiên thay vì tìm kim gradient.
Ngoài ra, các thutătoánăHSălƠăđnăgin trong khái nim, vài thông s, và d dàng
trong vic thực hin.
Bài báo:“An Improved Harmony Search Approach To Economic Dispatch”.
Tác gi: K. Nekooei, M.M. Farsangi, H. Nezamabadi-pour. [7]
Trong bài báo này là mt ci tin tìm kim hài hòa (HS)ăđc áp dngăđ gii
quyt các vấnă đ điuăđ kinh t (ED) vi chcănĕngăchiăphíă không li. Đ xuất
phngăphápătìmăkim hài hòa toàn cầu (NGHS). Vấnăđ ED thực t có chcănĕngă
chi phí không li vi hn ch bìnhăđẳng và bấtăbìnhăđẳng mà làm cho các vấnăđ
ca vic tìm kim tiăuătoƠnăcầu khó s dng hnăbất kỳ phngăphápătiăuăhóa
khác. Trong bài báo này, các NGHS là gii quyt vi sự bìnhăđẳng và bấtăbìnhăđẳng
khóăkhĕnătrongăbƠiătoánăđiuăđ kinh t.ăĐ xác nhn các kt qu thuăđc bằng
cáchăđ xuất, NGHS và phiên bn ci tin khác ca sự hòa hp tìm kimă(IHS)ăđc
áp dngăđ so sánh. Ngoài ra, các kt qu thuăđc t vicăNGHSăđc so sánh vi
cácăphngăphápătrcăđơyăđc báo cáo trong các tài liu. Kt qu cho thấyăcácăđ
xuất NGHS to ra gii pháp ttăhnăchoătất c các h thng nghiên cu.
Bài báo:“A Genetic Algorithm for Solving the Optimal Power Flow Problem”.
Tác gi:Tarek Bouktir, Linda Slimani, M. Belkacemi. [8].
Bài báo trình bày vic gii bài toán OPF trong mngăđin ln s dngăphngă
pháp gii thut gen. Hàm mcătiêuădùngăđ tính toán là cực tiu chi phí nhiên liu
máy phát vi các ràng buc công suấtămáyăphát,ăđin áp các nút, t bù,ăđầu phân áp
nằm trong gii hn cho phép. Thi gian tính toán có th gim xung bằng cách phân
chia các ràng buc tiăuăthƠnhărƠngăbuc tích cựcăđ thao tác trực tip bằng gii
thut GA, duy trì các ràng buc th đng trong gii hn mm s dng bài toán dòng
công suất truyn thng. Mng IEEE 30 nút đc ng dngăđ kim tra sự hiu qu
5
ca gii thut. Kt qu đc so sánh vi các cách gii khác ca gii thut GA và
phngăphápăEP.
BƠiăbáo:ăắImproved Genetic Algorithm for Power Economic Dispatch of Units
With Valve-Point Effects and Multiple Fuels”. Tác gi Chao-Lung Chiang. [9]
Bài vit này trình bày mt thut toán di truynăđc ci thin vi h s cp
nhtă(IGA_MU)ăđ gii quyt công bƠiătoánăđiuăđ kinh t (ED) vi các hiu ng
vanăđim và nhiu nhiên liu.ăĐ xuất IGA-MU tích hp các thut toán di truyn
đc ci thin (IGA) và các h s cp nht (MU). Các IGA trang b mt ci thin
tinăhóaăđiu hành ch đo và hotăđng chuynăđi có tìm kim hiu qu và ch
đng tìm hiu các giiăpháp,ăvƠăMUăđc s dngăđ x lý sự bìnhăđẳng và bất bình
đẳng hn ch ca vấnăđED. Vài ED nghiên cuăliênăquanăđn vấnăđ ítăkhiăđ cp
đn c ti trngăđim van và nhiên liuăthayăđi.ăĐặc bit, các thutătoánăđ xuất là
rất ha hẹn cho các h thng quy mô ln ca các hotăđng thực tED.
1.2 MC TIÊU CAăĐ TÀI
Lun vĕnănƠyăgii thiu mt thut toán lai gia thut toán tìm kim sự hài hòa
(HS)[3], và gii thut di truyn (GA)[2],ăđc gi là thut toán lai GA-HS.
ng dng thut toán lai GA-HSăđ gii các bài toán v điuăđ kinh t ED vi nh
hng caăđim van công suất, và so sánh kt qu thuăđc viăcácăphngăphápăkhác.
1.3 NHIM V Đ TÀI VÀ GII HNăĐ TÀI
S dngăphngăphápălaiăGA-HS ng dng gii các bài toán điu phi công
suấtED vi Hàm chi phí nhiên liu có xét nhăhng caăđim van công suất:
Bài toán mng 13 nút máy phát vi hiu ngăđim van.
Bài toán mng 40 nút máy phát vi hiu ngăđim van.
1.4 PHNGăPHÁPăNGHIểNăCU
Nghiên cu lý thuyt haiăphngăpháp tiău:
Tìm kim sự hài hòa (HS).
Gii thut di truyn (GA).
Trênăcăs sălỦăthuyt,ăsăđ gii thut haiăphngăphápătrênăđ tìm ra cách
kt hp toăraăphngăphápămiăđ gii bài toán phân b công suất tiăuămƠă đơyă
c th là bài toán ED vi hiu ngăđim van công suất.
6
Chng2
BĨIăTOÁNăĐIU PHI CÔNG SUT ED
2.1 GII THIU
Đ h thngăđin hotăđng hiu qu và tin cy thì mt s kỹ thutăđƣăđc
phát trinăđ tính toán xácăđnh dự báo công suất và mc công suấtăphát.ăĐiu phi
công suất là mt trong các kỹ thutătrênăđ điu chnh binăđiu khin và phân phi
công suất cho h thngăđin hotăđng tiău.ăĐiu phi công suấtăcóăhaiăcách:ăđiu
phi công suất thựcăvƠăđiu phi công suất phnăkháng.ăBƠiătoánăđiu phi kinh t
tìmăđim hotă đng tiă uă đ phân phi công suất thực gia các nhà máy nhằm
gim thấp nhất chi phí sn xuất. Điu phi công suất phn khángădùngăđ cực tiu
tn thất h thng, nâng cao hiu suất và kh nĕngătn dng ngun.
BƠiătoánăđiu phi công suất làm ci thin vic hotăđng năđnh ca h thng
đin.ăThng làm gim mô hình h thngăđin,ălƠmăđnăgin các gii pháp chi phí
v chất lng. Vic s dngăđúngăđnăvƠăchínhăxácăhnăcácămôăhìnhăsnălng đin
làm cho li gii bài toán ttăhnănhngăvấnăđ khóăkhĕnăcũngătĕngălênăđángăk.
Mô hình ph bin ci tinăbƠiătoánăđiu phi kinh t bao gm: hàm chi phí có
xét nhăhng caăđim van công suất, vùng hotăđng không liên tc và sự chuyn
đi các loi nhiên liu; các loi ràng buc an ninh h thngăđinănhăgii hn dòng
công suất, dự tr công suất máy phát và cấuăhìnhăđin áp. Trong chngănƠy chúng
tôi trình bày h thng các biu thc caăbƠiătoánăđiu phi kinh t vi hàm chi phí
trnădng bc hai c đin và hàm chi phí có xét nhăhng caăđim van công suất.
2.2 BĨIăTOÁNăĐIU PHI KINH T C ĐIN
BƠiătoánăđiu phi kinh t c đin là bài toán tiăuănhằmăxácăđnh công suất
phát ra caăcácănhƠămáyăđ đtăđn kt qu là cực tiu chi phí vn hành. Hàm mc
tiêu caăbƠiătoánăđiu phi kinh t c đin là cực tiu tng chi phí h thng đin vi
hàm mc tiêu có dng tng ca hàm chi phí mi nhà máy. Phân phi công suất
sao cho cân bằng gia công suất phát và ph ti viăđiu kin nằm trong vùng kh
nĕngăphátăca mi nhà máy.
7
2.2.1 Hàm mc tiêu
Hàm mc tiêu caăbƠiătoánăđiu phi kinh t c đin là cực tiu tng chi phí h
thngăđin (2.1) bằng cách hiu chnh công suất phát ca mi nhà máy kt ni vi
liăđin. Tngăchiăphíăđc biu din bằng hàm tng ca các chi phí mi nhà máy.
1
min ( )
G
i
N
iG
i
FP
(2.1)
Trongăđóă
()
i
iG
FP
là hàm chi phí ca nhà máy th i,
i
G
P
là công suất thực phát
ra ca nhà máy th i và N
G
là tng s lng các nhà máy kt ni vi h thngăđin.
Hình 2.1: Đng cong chi phí ph bin ca nhà máy nhităđiện
Mi hàm chi phí ca nhà máy thit lp mi quan h gia nhà máy và h thng
thông qua kh nĕngăphátăcôngăsuất vi chi phí phát caănhƠămáy.ăThôngăthng các
nhƠămáyăđc mô hình bằngăhƠmăchiăphíătrnănhătrongă(2.2)ăđ đnăgin bài toán
tiăuăvƠăkh nĕngăng dng các kỹ thut truyn thngăđ tính toán.
2
()
i i i
i G i i G i G
F P a b P c P
(2.2)
Trongăđóăa
i
, b
i
, c
i
là h s chi phí ca hàm chi phí nhà máy th i.
2.2.2 Ràng bucăđẳng thc
Ràng buc cân bằng công suất: Ràng buc cân bằng công suất là ràng buc
đẳng thcădùngăđ gim bt công suất h thng dựaătrênănguyênălỦăcăbn cân bằng
gia tng công suất nhà máy phát vi tng ti ca h thng. Cân bằng ch xy ra khi
8
tng công suất nhà máy phát
i
G
P
bằng vi tng ti trong h thng P
D
cng thêm
mtălng tn hao P
L
đc biu dinănhătrongă(2.3).
1
G
i
N
G D L
i
P P P
(2.3)
Tn thất trong h thng có th xácăđnh mt cách chính xác nh phngăphápă
phân lung công suất. Mtăcáchăđinăhìnhăđ călng tn thất bằng cách mô hình
chúng dng hàm ca h thng nhà máy phát s dng công thc tn thất ca Kron
(2.4). Mt s cáchăkhácăđ mô hình hóa tn thất là s dng h s pht hoặc xem tn
thất là hằng s.
0 00
1 1 1
G G G
i i i
N N N
L G ij G G i
i j j
P P B P P B B
(2.4)
TrongăđóăB
ij
, B
i0
, B
00
gi là tn thất hay h s B.
2.2.3 Ràng buc btăđẳng thc
Gii hn công suất thực phát ra: Mi nhà máy có gii hn thấp nhất
min
i
G
P
và
gii hn cao nhất
max
i
G
P
phát công suất vì nó ph thuc vào cấu trúc ca máy phát.
Các gii hnătrênăđcăđnhănghĩaăbằng mt cặp ca ràng buc bấtăđẳng thc (2.5).
min max
i i i
G G G
P P P
, i = 1, , N
G
(2.5)
2.3 BĨIă TOÁNă ĐIU PHI KINH T VI HÀM CHI PHÍ NHIÊN
LIU KHÔNG TRN
CácănhƠă máyăphátăthngăđc mô hình hóa s sngăhƠmăchiăphíătrnănhă
trongăhìnhă2.1ăđ biu din mi quan h gia công suất phát ra và chi phí sn xuất.
Hàm chi phí loiănƠyăcóăuăđimălƠălƠmăđnăginăbƠiătoánăđiu phi kinh t và kh
nĕngăs dng nhiu kỹ thut áp dngăvƠoăđ gii bài toán này. Trong mt s trng
hp, biu dinădi dng bc hai không mô hình htăđcăđặcăđim ca nhà máy
đin, doăđó cầnămôăhìnhăchínhăxácăhnăđ cho kt qu ttăhnătrongăvic gii bài
toánăđiu phi kinh t. Mô hình chínhăxácăhnăthng có dng hàm phi tuynăhn,ă
khôngătrnăvƠănằm trong min lõm. Mt s ví d caăhƠmăchiăphíăkhôngătrnălƠ:ă
hàm chi phí có xét nhăhng đim van công suất, hàm bc hai liên tc tng khúc
9
gm hàm có nhiu loi nhiên liu và hàm có vùng hotăđng không liên tc. Trong
đó,ăhƠmăchiăphíănhiênăliu có xét nhăhng đim van công suất đc s dng khá
ph bin trên th gii.
2.3.1. Đcăđim caăbƠiătoánăđiu phi kinh t viăđim van công sut
NhƠămáyăđinăthng s dng nhiuăvanăđ điu khin công suất phát ca nhà
máy. Trongăgiaiăđonăđầu khi van npăhiăncăđc m trong nhà máy nhităđin,
chi phí do tnăhaoăgiaătĕngămtăcáchăđt ngtălƠmăchoăhƠmăchiăphíăcóăđ nhấp nhô
nhăHình 2.2. Hiu ngănƠyăđc giălƠăđim van công suất. Loi bài toán này vô
cùng khó gii quyt vi nhng kỹ thutăthôngăthng bi vì tn ti sự thayăđiăđt
ngt và không liên tc trong sự giaătĕngăca hàm chi phí.
Hình 2.2: Hàm chi phí nhiên liu ca nhà máy nhităđin vi 3 van np
2.3.2. Biu thcăđiu phi kinh t viăđim van công sut
Điu phi kinh t viă đim van công suấtădùngăđ cực tiu chi phí h thng
(2.1) dựa trên hàm chi phí có xét nhă hng ca v trí van. V trí van công suất
thngăđc mô hình bằng cách thêm hàm sin vào hàm chi phí bc hai c đin (2.6).
2 min
( ) sin
i i i i i
i G i i G i G i i G G
F P a b P c P e f P P
(2.6)
Trongăđóăa
i
, b
i
, c
i
, e
i
và f
i
là h s chi phí ca nhà máy th i.
Biu thcăcăbn ca bài toán này là các vấnăđ ràng buc cân bằng công suất
(2.3) và gii hn máy phát (2.5). Nhng ràng buc khác có th thêm vào tùy thuc
vào mô hình yêu cầu.
10
Chngă3
THUTăTOÁNăDIăTRUYN
3.1 GIIăTHIUăCHUNG
ĐcămtăsănhƠăsinhăvtăhcănêuăraătăthpăniênă50,ă60ăcaăthăkỷă20trongăđó
A.S.ăFraserălƠăngiăđầuătiênănêuălênăsựătngăđngăgiaăsựătinăhóaăcaăsinhăvtăvƠă
chngă trìnhă tính toán giă tngă vă thută toánă diă truyn.ă Tuyă nhiênă chínhă Johnă
Henry Holland, ĐiăhcăMichigan,ămiălƠăngiătrinăkhai phngăthcăgiiăquytă
vấnăđădựaătheoăsựătinăhóaăcaăsinhăvt.
ThutătoánădiătruynălƠăthutătoánătìmăkimădựaătrênăcăchăchnălcătựănhiên,
diătruynăvƠătinăhóa.ăCũngănhăcácăthutătoánătinăhóaănóiăchungăhìnhăthƠnhătrênă
quanănimăchoărằngăquáătrìnhătinăhóaătựănhiênălƠăquáătrìnhăhoƠnăhoănhất,ăhpălỦă
nhấtăvƠătựănóăđƣămangătínhătiău.ăQuáătrìnhătinăhóaăthăhinătínhătiăuăăchăthă
hăsauăbaoăgiăcũngăphátătrinăhn,ăhoƠnăthinăhnăthăhătrcăbiătínhăkăthaăvƠă
đấuătranhăsinhătn.[2]
3.2 TNGăQUANăGIAăTHUTăTOÁNăGENăVĨăQUÁăTRỊNHăTINă
HịAăCAăSINHăVT
Trc tiên chúng ta tìm hiu v ngành di truyn hc (Genetics) là khoa hc
nhằm tìm hiu v huyt thng và sự di truyn ca các th h. Các nhà di truyn hc
nghiên cu cách hotăđng ca các gen và nhăhng ca gen trong sự di truyn
gia cha mẹ và con cái. Ngành di truyn hcăđc chia thành nhiu nhómtuy nhiên
di truyn hc quần th là nn tng cho sự phát trin ca thut toán di truyn.
Theo thuyt tin hóa, sự tin hóa ca các sinh vt sngălƠăquáătrìnhătácăđng lên
các nhiễm sắc thể (chromosome) - đnăv t chc mã hóa cấu trúc ca các sinh vt
sng mang thông tin di truyn. Mi chng loi sinh vtăđu có các tính chất di truyn
đặc bit gi là kiu gen (Genotype). Chính kiuăgenăxácăđnh và gii hn kh nĕngă
tn tiăcũngănhăphátătrin ca các cá th,ănóăquyăđnh kh nĕngăphn ng ca cá th
trcămôiătrng sng.ăNgc li, tính chất đặc bit giúp cho các cá th tn ti qua
nhng cuc th thách viăthiênănhiênăđc gi là kiu hình (Phenotype) và kiu hình
11
là kt qu ca sự tngătácăgia kiu gen viămôiătrng c th. Trong thut toán di
truyn, tính chấtăđóăđc giălƠăđ phù hp hay h s thích nghi (Fitness).
3.3 THUTăTOÁNăDIăTRUYN
Vi căch mã hóa thích hp, thut toán di truyn x lý các chui bit nh phân
(0 và 1) gi là các cá th hay nhim sc th, các cá th này biu din nhngăđim
trong không gian tìm kim. Gingănhătự nhiên, thut toán di truyn gii quyt bài
toán tìm ra cá th tt nhất bằng cách x lý trên các nhim sc th mà hoàn toàn
không cần bất kỳ thông tin nào v bƠiătoánăđangăgii quyt. Thông tin duy nhất mà
thut toán nhnăđcălƠăđ phù hp ca các cá th đc toăra.ăĐ phù hp ca các
cá th dùngăđ đnhăhng vic lựa chn các cá th sao cho nhng cá th cóăđ phù
hpăcaoăcóăkhuynhăhng tái sinh nhiuăhnăsoăvi nhng cá th khác. Hotăđng
ca thut toán di truyn có th minh haănhăhìnhăv sau: [2]
Hình 3.1: Căch hotăđng ca thut toán di truyn
11001010
10111011
. . .
00110110
11001100
Quần th
00110110
00110010
Đt bin
11001011
. . .
10111010
00110010
Li gii
Gii mã
Xácăđnh
đ phù hp
Đánhăgiá
Bánh xe
roulette
Chn lc cá th
Mã hóa
Li gii
11001010
10111011
00110110
11001100
Lai to
12
3.3.1. Cu trúc tng quát ca thut toán di truyn
Thut toán di truyn bao gmăcácăbc sau:
- Bc 1: Khi to quần th bao gm nhiu cá th.
- Bcă2:ăXácăđnhăđ phù hp ca các cá th.
- Bc 3: Chn lc các cá th tngăng viăđ phù hp ca chúng và to ra
các cá th mi bằng cách kt hp các cá th hin có, áp dng các toán t lai to và
đt bin.
- Bc 4: Loi b nhng cá th cóăđ phù hp kém.
- Bcă5:ăXácăđnhăđ phù hp ca các cá th miăvƠăđaătr li vào quần th
gcăđ hình thành quần th mi.
- Bc 6: Kimătraăđiu kin ngng lặp. Nuăchaătha quay liăbc 3.
Hình 3.2: Luăđ gii thut ca thut toán di truyn.
Chn lc các cá th theoăđ phù hp và
to ra các cá th mi bằng các toán t lai to và
đt bin
Đaăcác cá th mi vào quần th gc
đ hình thành quần th mi
Loi b các cá th cóăđ phù hp kém
Xácăđnhăđ phù hp ca mi cá th
Thit lp quần th gc bao gm nhiu cá th
Thaăđiu kin ngng lặp?
Kt thúc
Btăđầu
S
Đ
13
Nhăvy thut toán di truyn không gingănhăphngă phápă gii tích dựa
trên các công thc toán hcăhayăphngăpháp suy lun dựa trên kinh nghim ca
các chuyên gia ch xét mt s gii hn các li gii.ăNgc li, thut toán di truyn
tìm kim trong toàn b không gian li gii bằngăcáchăxétătrc ht mt s li gii
sauăđóăloi b nhng thành phần không phù hp và chn nhng thành phần thích
nghiăhnăđ thực hin các quá trình tin hóa nhằm to ra nhiu li gii miăcóăđ
phù hp ngày càng cao. Kt qu là bằng quá trình tin hóa qua nhiu th h, thut
toán di truyn s tìmăđc li gii tiăuăchoăbƠiătoán.
Căch mƣăhóaăvƠăhƠmăđánhăgiáăto nên mi liên kt gia thut toán di truyn
và bài toán c th cần gii quyt. Kỹ thut mã hóa li gii có th rấtăkhácănhauăđi
vi tngăbƠiătoánăvƠăđi vi tng dng thut toán di truynăkhácănhau.ăHƠmăđánhăgiáă
xácăđnhăđ phù hp ca các cá th đi vi bài toán cần gii.ăHƠmăđánhăgiáătrongă
thut toán di truynăđóngăvaiătròănhămôiătrng trong chn lc tự nhiên.
3.3.2. Các thành phầnăcăbn ca thut toán di truyn
Thut toán di truyn bao gm các thành phầnăcăbnăsauăđơy:
- Phngăphápămã hóa (biu din) các li gii ca bài toán (các nhim sc th
hay cá th).
- Phngăphápăkhi to quần th banăđầu.
- Các toán t di truyn bao gm chn lc cá th, lai toăvƠăđt bin.
- HƠmăđánhăgiáăđóngăvaiătròăcaămôiătrng,ăđánhăgiáăcácăcáăth (li gii) theo
đ phù hp ca chúng.
- Giá tr ca các thông s (kíchăthc quần th, xác suất lai to, xác suấtăđt bin, ).
3.3.3. Cácăphngăphápămƣăhóa
Bcăđầu tiên trong thut toán di truyn là mã hóa li gii, ánh x các bin
điu khin ca bài toán tiăuăthƠnhăcác cá th (nhim sc th). Có nhiuăphngă
phápămƣăhóaăkhácănhau,ătrongăđóăphngăphápămƣăhóaănh phơnăvƠăphngăphápă
mã hóa thpăphơnălƠăhaiăphngăphápăđc s dng ph bin nhất.
14
Mtăđặcătrngăcăbn ca thut toán di truyn là thut toán luân phiên làm vic
gia không gian mã hóa (không gian kiu gen) và không gian li gii (không gian
kiuăhình)ănhăhìnhăv sau:
Hình 3.3: Các không gian làm vic ca thut toán di truyn
Phân loại thuật toán di truyền theo phương pháp mã hóa:
- Theo kiu ký tự: mã hóa nh phân, thp phân, mã hóa theo s thực, s
nguyên, mã hóa bằng các ký tự ch cái, mã hóa theo cấu trúc d liu.
- Theo cấu trúc mã hóa: mã hóa mt chiu và mã hóa nhiu chiu.
- Theoăđ dài nhim sc th:ăđ dài c đnhăvƠăđ dài binăđi.
- Theo ni dung mã hóa: mã hóa ch bn thân li gii, mã hóa li gii và các
thông s.
Hotăđng
di truyn
ĐánhăgiáăvƠăchn
lc cá th
gii mã
mã hóa
Không gian mã hóa
(không gian kiu gen)
Không gian li gii
(không gian kiu hình)
Không gian
li gii
Min
kh thi
Không gian
mã hóa
Không kh thi
Kh thi
Ánh x
không hp l
15
3.3.4. Xácăđnh đ phù hp (Fitness)
Vìăđ phù hp phi có giá tr khôngăơmănênăthôngăthng cần phi ánh x
hàm mc tiêu nguyên thyăthƠnhăđ phù hp bằng mt hoặc vài phép binăđi. Nu
bài toán tiăuălƠăcực tiu hàm chi phí g(x) thì thut toán di truynăthng s dng
phép binăđiăchiăphíăthƠnhăđ phù hpănhăsau [26]:
max
maxmax
)(0
)(,
Cxg
CxgxgC
xf
(3.1)
Vi C
max
là h s đầu vào, chẳng hnănhăgiáătr g(x) ln nhất trong quần th
hin ti hoặc giá tr g(x) ln nhất sau k bc lặp.
Khi hàm mc tiêu nguyên thy là hàm li nhunăhayăđ v li u(x) cần cực
đi hóa, có th chuyn thành hàm phù hpăđnăginănhăsau:
0)(0
0)(,)(
min
minmin
Cxu
CxuCxu
xf
(3.2)
Vi C
min
là h s đầu vào chẳng hnănhăgiáătr tuytăđi ca giá tr u xấu
nhất trong quần th hin ti hoặc sau k bc lặp.
3.3.5. Điu chnhăđ phù hp (Fitness scaling)
Đ duyătrìătínhăđaădng ca quần th mt vấnăđ quan trng là cần phiăđiu
chnh s con cháu (bn sao) ca các cá th.ăĐiuănƠyăđặc bit quan trngăđi vi
nhng th h đầu tiên bi vì mt vài cá th ni triănƠoăđóăcóăđ phù hp cao có th
s to ra rất nhiu bn sao trong quần th doăđóălƠmăgimăđiătínhăđaădng ca quần
th và dnăđn vic hi t sm li gii không tiău.ăVấnăđ này có th đc gii
quyt bằngăcácăphngăphápăđiu chnhăđ phù hp ca các cá th.ăDiăđơyătrìnhă
bƠyăhaiăphngăphápăđc s dng ph bin.
3.3.5.1. Phngăphápăánhăx tuyn tính
Gi f và f’ lầnăltălƠăđ phù hp ca cá th trcăvƠăsauăkhiăđiu chnh. Quan
h gia f và f’ là quan h tuynătínhănhăsau:
f
’
= af + b (3.3)
Các h s a, b đc chn sao cho:
tbtb
ff
'
(3.4)
tb
fCf .
'
max
(3.5)
16
Vi:
f
tb
,
'
tb
f
:ăđ phù hp trung bình ca quần th trcăvƠăsauăkhiăđiu chnh.
'
max
f
:ăđ phù hp ca cá th tt nhất trong quần th (đ phù hp ln nhất
trong quần th).
C: s phiên bn mong munăđi vi cá th tt nhất,ăđi vi quần th nh (n =
50 ậ 100 cá th)ăthng chn C = 1,2 ậ 2.
Điu kin (3.4) boăđm rằng mi cá th cóăđ phù hp trung bình có kh
nĕngăđóngăgópămt phiên bn trong th h k tip.ăĐiu kin (3.5)ăđiu chnh s
lng phiên bn ca cá th tt nhất trong quần th. Chú ý rằng ánh x tuyn tính có
th làm cho nhng cá th cóăđ phù hp thấp nhn giá tr đ phù hp âm sau khi
điu chnh và s vi phm yêu cầu giá tr đ phù hp phiăkhôngăơm.ăĐ gii quyt
vấnăđ này có th thayăđiu kin (3.5) bằngăđiu kin
0
'
min
f
(
'
min
f
lƠăđ phù hp
nh nhất trong quần th sauăkhiăđiu chnh).
3.3.5.2. Phngăphápăxácăđnhăđ phù hp theo th t giá tr hàm mc
tiêu (Ranking)
Trc ht giá tr hàm mc tiêu ca các cá th đc sp xp theo th tự gim
dần.ăSauăđóămi cá th đc ấnăđnh mtăđ phù hp tùy thuc vào v trí ca nó
trong bng sp xp.ăCóă2ăphngăphápăấnăđnhăđ phù hp:
- Phngăphápătuyn tính:
f
i
= 2 ậ SP + 2.(SP ậ 1).(Pos ậ 1)/(N ậ 1) (3.6)
- Phngăphápăphiătuyn:
N
i
Pos
iX
XN
f
1
1
)(
(3.7)
TrongăđóăX là nghim caăđaăthc:
(SP ậ 1).X
N-1
+ SP.X
N-2
+ . . .+ SP.X + SP = 0 (3.8)
Vi:
SP: áp suất chn lcăđc chn trong khongă[1,ă2]ăđi viăphngăphápătuyn
tính và trong khong [1, (chiu dài cá th ậ 2)]ăđi viăphngăphápăphiătuyn.
17
Pos: v trí ca cá th sau khi sp xp.
N: s cá th trong quần th.
3.3.6. Tiêu chuẩn ngng lp
Vì thut toán di truynălƠăphngăphápătìmăkim ngu nhiên nên rất khó xác
đnh tiêu chuẩn hi t c th.ăDoăđ phù hp ca quần th có th duy trì năđnh trong
mt s bc lặpătrcăkhiătìmăđc cá th ttăhnănênăvic áp dng các tiêu chuẩn hi
t truyn thng tr nên rấtăkhóăkhĕn.ăTrongăthực t ngiătaăthng cho phép thut
toán di truyn tìm kim li gii tiăuătrongămt s bc lặpăxácăđnhătrc.
Mt s tác gi đaăraătiêuăchuẩn ngng lặp dựa trên mcăđ ci thinăđ phù
hp: ngng lặp nu mcăđ ci thinăđ phù hp duy trì mc thấp trong mt s
bc lặp,ănghĩaălƠăngng lặp nu f = f
i
ậ f
i-1
<
trong mt khong n bc lặp cho
trc. Mt s tác gi khácăcũngăápădng tiêu chuẩn ngng lặpătngătự nhngăb
sungăthêmăđiu kin là s bc lặpăđƣăvt quá N bc lặp c th ấnăđnhătrc.
3.4 CÁCăTOÁNăTăDIăTRUYN
Thut toán di truynă đnă gin s dng ba toán t là chn lc cá th
(selection), lai toă(crossover)ăvƠăđt bin (mutation). Các toán t này có th chia
làm hai loiănhăsau:
- Toán t di truyn (genetic operator): lai toăvƠăđt bin.
- Toán t tin hóa (evolutionary operator): chn lc cá th.
3.4.1. Chn lc cá th (Selection)
Chn lc cá th hay tái sinh (reproduction) là quá trình chn quần th mi mà
các cá th đcăsaoăchépătngăng viăđ phù hp ca chúng. Toán t này là phiên
bn nhân to ca quá trình chn lc tự nhiên. Toán t chn lc cá th hng thut
toán di truyn vào nhng vùng trin vng trong không gian tìm kim.
Mi cá th trong quần th đc ấnăđnh mtăđ phù hp f(i), giá tr f(i) ln
biu th mcăđ phù hp cao. Hàm s xácăđnhăđ phù hp có th phi tuyn, không
kh vi, không liên tc vì thut toán di truyn ch yêu cầuăxácăđnhăđ phù hp cho
mi cá th. Chn lc cá th có th đc thực hinătheoăcácăphngăphápăsau.
3.4.1.1. PhngăphápăbánhăxeăRoulette
18
Quá trình chn lc cá th có th đc thực hin bằng cách quay bánh xe
roullete có các rãnh viăkíchăthc khác nhau t l viăđ phù hp ca các cá th.
Kỹ thutănƠyăđc thực hin theo nhngăbc sau:
- Xácăđnhăđ phù hp f
i
(i =1 n)ca mi cá th trong quần th hin hành.
- Tìm tng giá tr đ phù hp ca quần th:
n
i
i
fF
1
, vi n lƠăkíchăthc ca
quần th (s cá th trong quần th).
- Tính xác suất chn p
i
cho mi cá th:
F
f
p
i
i
, i =1 n
- Tính xác suấtătíchălũyăq
i
ca mi cá th:
i
j
ji
pq
1
, i =1 n
Quá trình chn lc cá th đc thực hin bằng cách mô phng vic quay
bánh xe roulette n lần, mi lần chn mt nhim sc th t quần th hin hành:
- To ngu nhiên mt s thực r trong khong [0, 1].
- Nu r q
1
thì chn cá th đầuătiên,ăngc li thì chn cá th th i sao cho q
i-
1
r q
i
.
Ví d:
Xét quần th gm 6 cá th (chui bit) vi tng giá tr đ phù hpălƠă50ănhă
trong bng 1. Thực hin quay bánh xe roulette 6 lần, mi lần chn mt cá th. Giá
tr ca 6 s ngu nhiên và các cá th tngăngăđc chn cho trong Bng 2.
Bng 1:
Cá
th
Chui
mã hóa
Đ phù hp
f(i)
Xác suất chn
p
i
Xác suấtătíchălũy
q
i
1
01110
8
0.16
0.16
2
11000
15
0.30
0.46
3
00100
2
0.04
0.50
4
10010
5
0.10
0.60
5
01100
12
0.24
0.84
6
00011
8
0.16
1.00
19
Bng 2:
S ngu nhiên
0.55
0.10
0.98
0.41
0.82
0.79
Cá th đc chn
4
1
6
2
5
5
Ví d trên cho thấy nhng cá th cóăđ phù hp cao có s phiên bn nhiuăhnă
trong th h tip theo, các cá th cóăđ phù hp thấp s dần dần b loi b.ăKhiăđt
đn trng thái cân bằng sau mt s th h phngăphápănƠyăs loi tr nhng cá th
ít phù hp nhất và dân s s gm các cá th tt nhất.
3.4.1.2. Phngăphápăly mu ngu nhiên(Stochastic Universal Sampling)
PhngăphápănƠyăchn lc k cá th trong quần th gm N cá th theo xác suất
tngăng viăđ phù hp caăchúng.ăPhngăphápănƠyăđc thực hinănhăsau:
- Tínhăđ phù hpătíchălũyăca các cá th
i
j
ji
fg
1
, i =1 n.
- Tìm tng giá tr đ phù hp ca quần th :
n
i
i
fF
1
.
- To mt s ngu nhiên r
1
trong khong [0,
k
F
].
- Tính k ậ 1 s còn li bit rằng chúng to thành mt cấp s cng ci công sai là
k
F
r
2
= r
1
+
k
F
r
3
= r
2
+
k
F
. . .
r
k
= r
k-1
+
k
F
- Lầnălt chn k cá th nhăsau:ănu r
j
q
1
thì chn cá th đầuătiên,ăngc li
thì chn cá th th i sao cho g
i-1
r
j
g
i
vi j = 1 k.
Gingănhăphngăphápăchn lc cá th bằng bánh xe roulette, xác suất mt
cá th đc chnătheoăphngăphápănƠyălƠ: