Trang -v-
T
Sự thực thi ca kỹ thută điều ch đ rng xung dựa trên sóng mang (CB-
PWM) có th đc ci tin ttăhnăbằng cách thêm vào tín hiu tham chiuăđiều ch
mt chuiăđin áp zero. Bài báo này trình bày mt kỹ thut CB-PWM mi cho mt
b binăđổi kẹpăđim trung tính (NPC) 3 bc, dựa trên vicăthêmăvƠoăđin áp chui
zero. Biăđin áp chui zero thêm vào, tín hiu tham chiuăđiều ch sinăđcăđiều
chỉnhăđ thực hin nhim v cân bằngăđin áp ca các t DC-link, không có n lực
điều khin ngoi vi. Kỹ thut này là mt cách tip cn khác vi kỹ thutăđiều ch
vector không gian (SVM) ba vector gần nhấtă(NTV)ăđtăđc bằng cách phân tích
kỹ thut NTV-SVM và thit lp mt sự tngăquanăvi kỹ thut CB-PWM. Sự thực
thi ca kỹ thut CB-PWM này cho mt NPC ba bc dựa trên mô phng miền thi
gian nghiên cuătrongămôiătrng MATLAB/SIMULINK.
Trang -vi-
ABSTRACT
Performance of a Carrier-Based Pulse Width Modulation (CB-PWM) strategy
can be improved by inclusion of a zero sequence voltage in the modulation
reference signal. This paper proposed a new CB-PWM strategy for a three level
neutral point clamped (NPC) converter, which is based on a zero-sequence voltage
injection. By inclusion of the zero sequence voltage, the sinusoidal modulation
reference is modified to carry out the voltage balancing task of the DC-Link
capacitors, with no additional control effort. The proposed strategy is an alternative
approach to the Nearest Three Vector (NTV) Space Vector Modulation (SVM)
strategy and is obtained by the analysis of the NTV-SVM strategy and establishing
a co-relation with and the CB-PWM strategy. Performance of the proposed CB-
PWM strategy for a three level NPC based on time-domain simulation studies in the
MATLAB/SIMULINK environment.
Trang -vii-
MC LC
QUY TÀI
LÝ LCH KHOA HC i
L iii
LI CM T iv
TÓM TT v
ABSTRACT vi
DANH SÁCH CÁC BNG x
DANH SÁCH CÁC HÌNH xii
TNG QUAN 1
1.1 Tng quan v c nghiên cu, các kt qu nghiên cu trong và ngoài
. 1
1.1.1 Tổng quan 1
1.1.2 Các kt qu trongăvƠăngoƠiăncăđƣăcôngăb. 2
1.1.2.1ăTrongănc: 2
1.1.2.2ăNgoƠiănc: 3
1.2 Mc tiêu, khách th ng nghiên cu 5
1.2.1 Mc tiêu 5
1.2.2ăĐiătng nghiên cu. 6
1.3 Nhim v nghiên cu và gii hn c tài. 7
1.3.1 Nhim v: 7
1.3.2 Gii hn: 7
u 7
LÝ THUYT 8
2.1 B ngh 8
2.1.1 B nghịchăluăNPCă2ăbc 8
2.1.3.1 Phân tích mch 8
2.1.3.2ăĐinăápăngõăraăthayăđổi tuyn tính theo tính hiuăđiều khin 9
Trang -viii-
2.1.2 B nghịchăluăNPCă3ăbc 9
u khin b nghc 11
2.2.1ăPhngăphápăSinPWM. 11
2.2.2ăPhng pháp Switching frequency optimal PWM (SFO-PWM) 13
2.2.3ăPhngăphápăSpaceăvectorămodulationă(SVM) 13
K THUU KHIN CÂN BN ÁP T 18
3.1 Hing mt cân bn áp t: 18
3.2 Nguyên nhân mt cân bn áp trên t: 21
3.3 K thuu khin cân bn áp t 23
3.3.1 Nguyên lý cân bằngăđin áp t 23
3.3.2ăLuăđồ gii thut cân bằngăđin áp t 31
3.3.3 Mô hình b nghịchăluăNPC có áp dng kỹ thut cân bằngăđin áp t 35
3.3.3.1 Khi toăcácăđin áp th tự không (Voff-Zero Sequence) 35
3.3.3.2 Khi to các chui xung kích 37
3.3.4 Kt qu mô phng: 39
3.3.5 Các thông s nhăhng ti cân bằngăđin áp trên t 55
3.3.5.1 Sự nhăhng ca chỉ s điều ch 55
3.3.5.2 Sự nhăhng ca h s công suất ti 56
3.3.5.3 Sự nhăhng caăđin dung ca t đin 58
3.3.6 So sánh viăcácăphngăphápăđƣăcôngăb Vit Nam 61
4 64
KT LUN 64
4.1 Kt lun 64
4.2 ng phát trin 64
TÀI LIU THAM KHO 65
PH LC 67
Ph lc 1: Các kt qu mô phng. 67
Ph l. 129
Trang -ix-
DANH SÁCH CÁC CH VIT TT
APOD: Alternative Phase Opposition Disposition
CPWM: Carrier Based Pulse Width Modulation
FLC: Flying Capacitor Converter
IGBT: Insulated Gate Bipolar Transistor
LSC: Level Shifted Carriers
N: Negative
NP: Neutral Point
NPC: Neutral Point Diode Clamped
OVPWM: Overmodulation Pulse Width Modulation
P: Positive
PD: Phase Disposition
POD: Phase Opposition Disposition
PWM: Pulse Width Modulation
SPWM: Sinusoidal Pulse Width Modulation.
SFO-PWM: Switching Frequency Optimal-Pulse Width Modulation
SVPWM: Space Vector Pulse Width Modulation
VSI: Voltage Source Inverter
Trang -x-
Bng 1.1: Bng trngătháiăđóngăngt 6
Bng 2.1: Quan h gia các giá trị ca tín hiuăđiều khinăvƠăđin áp nghịchălu . 9
Bng 2.2: Mi quan h trngătháiăđóngăngt ca b nghịchăluăNPCă3ăbc vi áp
nghịch lu 11
Bng 2.3: Tổ hp vector 15
Bng 2.4: Thi gian thực hin 16
Bng 3.1: Bng các giá trị dòng NP cho các trngătháiăđóngăngt. 23
Bng 3.2: Các chui vector trong Sector 1 25
Bng 3.3: Hotăđng cân bằngăđin áp 30
Bng 3.4 Xácăđịnh Sector 33
Bng 3.5: Các thông s mô phng 39
Bng 3.6: Quan h gia chỉ s điều ch viăbiênăđ vƠăđ méoătrongătrng hp
chaăápădng kỹ thut cân bằngă(cosφă=ă0.3;ăRă=ă3.206Ω;ăLă=ă0.0324H) 43
Bng 3.7: Quan h gia chỉ s điều ch viăbiênăđ vƠăđ méoătrongătrng hp có
áp dng kỹ thut cân bằngă(cosφă=ă0.3;ăRă=ă3.206Ω;ăLă=ă0.0324H) 43
Bng 3.8: Quan h gia chỉ s điều ch viăbiênăđ vƠăđ méoătrongătrng hp
chaăápădng kỹ thut cân bằngă(cosφă=ă0.5;ăRă=ă5.344Ω;ăLă=ă0.0295H) 45
Bng 3.9: Quan h gia chỉ s điều ch viăbiênăđ vƠăđ méo trongătrng hp có
áp dng kỹ thut cân bằngă(cosφă=ă0.5;ăRă=ă5.344Ω;ăLă=ă0.0295H) 45
Bng 3.10: Quan h gia chỉ s điều ch viăbiênăđ vƠăđ méoătrongătrng hp
chaăápădng kỹ thut cân bằngă(cosφă=ă0.65;ăRă=ă6.947Ω;ăLă=ă0.0259H) 46
Bng 3.11: Quan h gia chỉ s điều ch viăbiênăđ vƠăđ méoătrongătrng hp
có áp dng kỹ thut cân bằngă(cosφă=ă0.65;ăRă=ă6.947Ω;ăLă=ă0.0259H)ă 47
Bng 3.12: Quan h gia chỉ s điều ch viăbiênăđ vƠăđ méoătrongătrng hp
chaăápădng kỹ thut cân bằngă(cosφă=ă0.75; Ră=ă8.015Ω;ăLă=ă0.0226H) 48
Bng 3.13: Quan h gia chỉ s điều ch viăbiênăđ vƠăđ méoătrongătrng hp
có áp dng kỹ thut cân bằngă(cosφă=ă0.75;ăRă=ă8.015Ω;ăLă=ă0.0226H) 49
Trang -xi-
Bng 3.14: Quan h gia chỉ s điều ch viăbiênăđ vƠăđ méoătrongătrng hp
chaăápădng kỹ thut cân bằngă(cosφă=ă0.85;ăRă=ă9.088Ω;ăLă=ă0.018H) 50
Bng 3.15: Quan h gia chỉ s điều ch viăbiênăđ vƠăđ méoătrongătrng hp
có áp dng kỹ thut cân bằngă(cosφă=ă0.85;ăRă=ă9.088Ω;ăLă=ă0.018H) 51
Bng 3.16: Quan h gia chỉ s điều ch viăbiênăđ vƠăđ méoătrongătrng hp
không cân bằngă(cosφă=ă0.93;ăRă=ă10Ω;ăLă=ă0.012H) 52
Bng 3.17: Quan h gia chỉ s điều ch viăbiênăđ vƠăđ méoătrongătrng hp
cân bằngă(cosφă=ă0.93;ăRă=ă10Ω;ăLă=ă0.012H) 53
Bng 3.18: Các thông s mô phng khi chỉ s điều ch thayăđổi 55
Bng 3.19: Các thông s mô phng khi h s công suất tiăthayăđổi 56
Bng 3.20: Các thông s mô phngăkhiăđin dung t thayăđổi 58
Bng 3.21: Soăsánhăcácăphngăpháp 61
Trang -xii-
DANH SÁCH CÁC HÌNH
Hình 1.1: B nghịchăluăDiode clamped multilevel inverter 06
Hình 2.1: Săđồ mch ca b nghịchăluăápă3ăpha,ă2ăbc 08
Hình 2.2: Săđồ gii tích mchătngăđng 09
Hình 2.3: Cấu trúc ca nghịchăluăNPCăbaăbc ti RL hình Y 09
Hình 2.4: Sóng mang dng PD. 12
Hình 2.5: Sóng mang dng APOD. 12
Hình 2.6: Săđồ vector không gian cho b NPC ba bc 14
Hình 2.7: Góc phần 6 th nhất 15
Hình 3.1: Cấu trúc ca mch nghịchăluăNPCă3ăbc, 3 pha có t nguồn 18
Hình 3.2:ăSăđồ khi ca b nghịchăluăNPCăbaăbc 19
Hình 3.3:ăĐin áp trên các t khi V
c1
= V
c2
= 60V 19
Hình 3.4: Sai lchăđin áp trên các t khi V
c1
= V
c2
= 60V 20
Hình 3.5:ăĐin áp trên các t khi V
c1
= 73V, V
c2
= 47V 20
Hình 3.6: Sai lchăđin áp trên các t khi V
c1
= 73V, V
c2
= 47V 20
Hình 3.7:ă(a)ăTrng hp t npăđin (b)ăTrng hp t xƣăđin 21
Hình 3.8: Dòng ti và phổ Fourier khi mất cân bằngăđin áp trên t 22
Hình 3.9: Dòng ti và phổ Fourier khi cân bằngăđin áp trên t 22
Hình 3.10: Cácătrng hp ca dòng i
NP
. 22
Hình 3.11: Tín hiuăđiều ch (a)ăKhiăchaăthêmăvào tín hiu th tự không (b) Khi
thêm vào tín hiu th tự khôngădng 26
Hình 3.12: Sự tngăquanăgia kỹ thut CB-PWM và NTV-SVMăkhiăphaăaăđc
kẹp ti +1: (a) chui chuyn mch CB-PWM (b) kỹ thut NTV-SVM. 27
Hình 3.13: Sự tngăquanăgia kỹ thut CB-PWM và NTV-SVMăkhiăphaăbăđc
kẹp ti 0: (a) chui chuyn mch CB-PWM (b) kỹ thut NTV-SVM. 28
Hình 3.14: Sự tngăquanăgia kỹ thut CB-PWM và NTV-SVMăkhiăphaăcăđc
kẹp ti -1: (a) chui chuyn mch CB-PWM (b) kỹ thut NTV-SVM. 28
Trang -xiii-
Hình 3.15:ăLuăđồ thut toán tìm Sector. 31
Hình 3.16:ăLuăđồ thutătoánăxácăđịnh v
offset
khi Sector = 1 [Sector = 4]. 32
Hình 3.17:ăLuăđồ thutătoánăxácăđịnh v
offset
khi Sector = 2 [Sector = 5]. 32
Hình 3.18:ăLuăđồ thutătoánăxácăđịnh v
offset
khi Sector = 3 [Sector = 6]. 33
Hình 3.19: Sự binăđổi ca các tín hiuă điều khin khi thêm vào tín hiu th tự
khôngăđ đt cân bằngăđin áp. 34
Hình 3.20: Mô hình NPC cân bằng. 35
Hình 3.21: Khi toăđin áp th tự không 35
Hình 3.22: Khi to chui xung kích 37
Hình 3.23: Dng sóng và phân tích phổ đin áp tiăuta:ă(a)ăkhiăchaăápă dng kỹ
thut cân bằng (b) khi áp dng kỹ thut cân bằng 39
Hình 3.24: Dng sóng và phân tích phổ dòngăđin ti:ă(a)ăkhiăchaăápădng kỹ thut
cân bằng (b) khi áp dng kỹ thut cân bằng. 40
Hình 3.25: Dng sóng và phân tích phổ đinăápădơyăuab:ă(a)ăkhiăchaăápădng kỹ
thut cân bằng (b) khi áp dng kỹ thut cân bằng. 40
Hình 3.26:ăĐ lch áp gia 2 t (vc1-vc2):ă(a)ăkhiăchaăápădng kỹ thut cân bằng
(b) khi áp dng kỹ thut cân bằng. 41
Hình 3.27:ă(a)ăĐin áp trên 2 t (b)ăĐ lch áp gia 2 t cân bằng. 41
Hình 3.28: Dngăsóngăđin áp trên uC1 và uC2 theo m 42
Hình 3.29: Quan h giaămăvƠăbiênăđ đinăápăhƠiăcăbnă(Trng hp:ăcosφă=ă0.3;ă
Ră=ă3.206Ω;ăLă=ă0.0324H) 43
Hình 3.30: Quan h giaă mă vƠă đ méoă đin ápă (Trng hp:ă cosφă =ă 0.3;ă Ră =ă
3.206Ω;ăLă=ă0.0324H) 44
Hình 3.31: Quan h giaămăvƠăbiênăđ dòngăhƠiăcăbnă(Trng hp:ăcosφă= 0.3; R
=ă3.206Ω;ăLă=ă0.0324H) 44
Hình 3.32: Quan h giaămăvƠăđ méoădòngăđină(Trng hp:ăcosφă=ă0.3;ăRă=ă
3.206Ω;ăLă=ă0.0324H) 44
Hình 3.33: Quan h giaămăvƠăbiênăđ đinăápăhƠiăcăbnă(cosφă=ă0.5;ăRă=ă5.344Ω;ă
L = 0.0295H) 45
Trang -xiv-
Hình 3.34: Quan h giaă mă vƠă đ méoă đină ápă (cosφă =ă 0.5;ă Ră =ă 5.344Ω;ă Lă =ă
0.0295H) 45
Hình 3.35: Quan h giaămăvƠăbiênăđ dòngăhƠiăcăbnă(cosφă= 0.5; R = 5.344Ω;ăLă
= 0.0295H) 46
Hình 3.36: Quan h giaămăvƠăđ méoădòngăđină(cosφă=ă0.5;ăRă=ă5.344Ω;ăLă=ă
0.0295H) 46
Hình 3.37: Quan h giaă mă vƠă biênă đ đină ápă hƠiă că bnă (cosφă =ă 0.65;ă Ră =ă
6.947Ω;ăLă=ă0.0259H) 47
Hình 3.38: Quan h giaămă vƠăđ méoă đin áp (cosφă=ă0.65;ă Ră=ă 6.947Ω;ăLă =ă
0.0259H) 47
Hình 3.39: Quan h giaămăvƠăbiênăđ dòngăhƠiăcăbnă(cosφă=ă0.65;ăRă=ă6.947Ω;ă
L = 0.0259H) 48
Hình 3.40: Quan h giaămăvƠăđ méoădòngăđină(cosφă=ă0.65;ăRă=ă6.947Ω;ăLă=ă
0.0259H) 48
Hình 3.41: Quan h gia m và biên đ đină ápă hƠiă că bnă (cosφă =ă 0.75;ă Ră =ă
8.015Ω;ăLă=ă0.0226H) 49
Hình 3.42: Quan h giaămă vƠăđ méoă đinăápă (cosφă=ă 0.75;ăRă =ă8.015Ω;ă Lă=ă
0.0226H) 49
Hình 3.43: Quan h giaămăvƠăbiênăđ dòngăhƠiăcăbnă(cosφă=ă0.75;ăRă=ă8.015Ω;ă
L = 0.0226H) 50
Hình 3.44: Quan h giaămăvƠăđ méoădòngăđină(cosφă=ă0.75;ăRă=ă8.015Ω;ăLă=ă
0.0226H) 50
Hình 3.45: Quan h giaă mă vƠă biênă đ đină ápă hƠiă că bnă (cosφă =ă 0.85;ă Ră =ă
9.088Ω;ăLă=ă0.018H) 51
Hình 3.46: Quan h giaămă vƠăđ méoă đinăápă (cosφă=ă 0.85;ăRă =ă9.088Ω;ă Lă=ă
0.018H) 51
Hình 3.47: Quan h giaămăvƠăbiênăđ dòngăhƠiăcăbnă(cosφă=ă0.85;ăRă=ă9.088Ω;ă
L = 0.018H) 52
Trang -xv-
Hình 3.48: Quan h giaămăvƠăđ méoădòngăđină(cosφă=ă0.85;ăRă=ă9.088Ω;ăLă=ă
0.018H) 52
Hình 3.49: Quan h giaămăvƠăbiênăđ đinăápăhƠiăcăbnă(cosφă=ă0.93;ăRă=ă10Ω;ăLă
= 0.012H) 53
Hình 3.50: Quan h giaămăvƠăđ méoăđinăápă(cosφă=ă0.93;ăRă=ă10Ω;ăLă=ă0.012H) 53
Hình 3.51: Quan h giaămăvƠăbiênăđ dòngăhƠiăcăbnă(cosφă=ă0.93;ăRă=ă10Ω;ăLă=ă
0.012H) 54
Hình 3.52: Quan h giaă măvƠă đ méoă dòngăđină (cosφă =ă 0.93;ă R =ă 10Ω;ă Lă=ă
0.012H) 54
Hình 3.53: Dngăsóngăđin áp trên t uC2, uC1 theo m 55
Hình 3.54: Daoăđngăđin áp trên t khiămăthayăđổi 55
Hình 3.55: Dngăsóngăđin áp trên t uC2, uC1 theo h s công suất ti 57
Hình 3.56: Daoăđngăđin áp trên t khi h s công suất tiăthayăđổi 57
Hình 3.57: Dngăsóngăđin áp trên t uC2,ăuC1ăkhiăđin dung t thayăđổi (C1=C2) 58
Hình 3.58: Daoăđngăđin áp trên t khiăkhiăđin dung t thayăđổi (C1=C2) 58
Hình 3.59: Dngăsóngăđin áp trên t uC2,ăuC1ăkhiăđin dung t thayăđổi (C1≠C2) 60
Hình 3.60: Daoăđngăđin áp trên t khiăđin dung t thayăđổiă(C1≠C2) 60
Chngă1:ăTổng Quan
Trang -1-
TNG QUAN
1.1
Ngày nay các b điều khin tcăđ đngăc đƣăđc áp dng rng rãi trong các
ng dng vi hiu suấtăcaoă nhă máyănghiền,ă bm,ă qut vv Rất nhiều các ng
dng cần s dngăcácăđngăcătrungăápăbiădòngăđịnh mc thấp,ăđặc bit là các ng
dng công suất trung bình và ln. Vi b bin tần 2 bc cổ đin tuy có rất nhiều sự
phát trin và có nhiềuăuăđimănhăđiều khinăđnăgin, kích cỡ nh gọnănhngăchỉ
phù hp vi các ng dng công suất thấp.ăHnăna, dngăsóngăđinăápăđầu ra b
nghịchăluă2ăbc có các thành phần hài bc cao khá ln.ăĐ ci thin chấtălng
dng sóngăđầuăraăhnăna, b bin tần 3 bcăđc áp dng. Viăcácăuăđim nổi bt
nhăgimăđịnh mc dv/dt trên từng linh kinălƠmătĕngăcôngăsuất ca b bin tần,
dngăsóngăđầuăraăđc ci thin rất nhiều. HinănayăđơyălƠămôăhìnhăphổ bin cho
các b bin tần công suất lnăđiều khinăđngăcăđinăkhôngăđồng b vi mcăđin
áp trung th (Medium Voltage).
Cácăuăđim ca b bin tần ba bc là thấy rõ, tuy nhiên bên cnhăđóăvẫn còn
mt s vấnăđề cần gii quytăđ nâng cao chấtălngăđiều khin.
Đi vi các b chuynăđổi dng NPC (Neutral Point Clamped)ăđaăbc, do thi
gian np xã ca các t dc-link không cân bằng nên xy ra hinătng mất cân bằng
đin áp trên t, sự mất cân bằng này dẫn ti phát sinh các hài không mong mun
trênăsóngăđin áp ra. Sự tồn ti các hài này làm cho tổnăhaoătĕng,ăđồng thi khó bị
lọc bi các b lọc tầm cao. Các hài này gây ra mt s hinătng có hi cho các
đngăcăkhôngăđồng b nhălƠmăchoămomenădaoăđng gây ra nhiu, gây ra sự bin
Chngă1:ăTổng Quan
Trang -2-
thiên bấtăthng cho vn tcărotor…ăNgoài ra, sự mất cân bằngăđin áp trên t có
th dẫn ti vấnăđề quáăđin áp trên các khóa bán dẫn và trên các t đin.
Từ vấnă đề nêuătrên,ă hng nghiên cu caă đề tài là: N
TH M TRUNG TÍNH TRONG BIN TN NPC 3 BC DÙNG ZERO-
SEQUENCE VOLTAG
1.1.2
1.1.2.1
K thuu ch PWM ba bc nhm cân bn áp hai t n mt chiu
trong nghc NPC. [2]
TrongăbƠiăbáoănƠy,ătácăgiătrìnhăbƠyăkỹăthutăđiềuăchăchuynămchăhaiăvƠăba
bcăsădngăhƠmăoffsetăđăcơnăbằngăđinăápăgiaăhaiătăđină mtăchiềuătrongăbă
nghịchăluăápă3ăbcădngădiodeăkẹp.ăKỹăthutănƠyădựaătrênăcăsăsădngăhƠmăoffsetă
ccăb,ăthôngăquaăcácătínăhiuăhồiătipăcaădòngăđinătiăvƠăđinăápătrênă2ătăđină
mtăchiềuăđătínhătoánăgiáătrịăvƠăchiềuădòngăđinăchyăquaăđimăgiaă2ătăđin.ăViă
kỹăthutăđiềuăchăsóngămangăktăhpăsădngăhƠmăoffsetălinhăhot,ăkỹăthutănƠyăđƣă
kimăsoátăvƠăduyătrìăsựăcơnăbằngăđinăápătrênă2ătăđin.ăKtăquăcaăgiiăthutăđcă
kimăchngăquaămôăphngăvƠăquaăquáătrìnhăthựcănghim.
-
. [3]
Kỹ thutăđiều khin cân bằng áp t này dựa trên kỹ thutăđiều ch CPWM
(Carrier-based Pulse With Modulator). Tuyănhiên,ăđ áp t cân bằngănhanhăvƠăđ
lch áp sau cân bằng nh khiăthayăđổi các thông s nh đin dung t, chỉ s điều
ch, thông s ti cần phi có b bù offset. Đề tài còn kho sát các yu t nhăhng
đn vấnăđề cân bằng áp t sau khi áp dngăphngăphápăcơnăbằngănhălƠ:ăchỉ s
điều ch, h s công suất tiăđn áp t,ăbiênăđ ca b gii hnăđin áp offset. Kho
sát sự nhăhng caăbiênăđ hàm offsetăđn thi gian cân bằng áp t vƠăđ ln ca
đinăápădaoăđng trên t sau cân bằng.ăĐồng thi,ăđề tài trình bày giá trị tiăuăca
biênăđ hàm offset vi bn trng hp ca chỉ s điều ch cùng vi các giá trị khác
nhau ca h s công suất.
Chngă1:ăTổng Quan
Trang -3-
Voltage Balancing Control of Diode-Clamped Multilevel Converters with
Passive Front-Ends. [4]
Bài báo trình bày mtăphngăphápăđiều khin closed-loop mi có kh nĕngă
đm bo cân bằng cho tất c cácăđiều kin hotăđng ca các b binăđổi mà không
cần thêm các phần cng. Cấu trúc nhiu tỷ s công suấtă baăphaă khácănhauă đc
trìnhăbƠy.ăChúngăđc so sánh thông qua mô phngăchoă trng hp ca mt b
binăđổi dc-ac diode kẹp ba pha bn bc hotăđng vi mtăphngăphápăđiều ch
dựa trên vector o. Cấu trúc nhiu có hiu qu vƠăđnăgin nhất, chỉ đòiăhi sự nhn
bit ca tất c cácăđin áp trên t dc,ăđc kim tra qua thực nghim trong b bin
đổi bn bc. Các kt qu đƣăchng minh tính kh thi ca vic cân bằngăđin áp trên
t dc cho tất c cácăđiều kin hotăđng chuynăđổi.
A Multilevel Inverter Approach Providing DC-Link Balancing, Ride-Through
Enhancement, and Common-Mode Voltage Elimination. [5]
Bài báo trình bày mtă phngăphápăđiều khină đnăgin cho vic cân bằng
đin áp dc-link các bin tần NPC ba bc, trong khi cung cấp sự tĕngăride-through và
kh đin áp common-mode.ăPhngăphápăs dng kỹ thut binăđổi dc-dc trên dc
linkăđ cân bằng vƠătĕngăride-through, và mtăphngăphápăchuyn mchăđiều ch
đ rng xung ciă biênăđ kh đin áp common-mode. Các kt qu mô phng và
thực nghimăđc cung cấpăđ chng minh hiu qu caăphngăphápăđaăra,ăbao
gồm c điều khin x ký tín hiu s.
A Carrier-Based PWM Strategy with Zero-Sequence Voltage Injection for a
Three-Level Neutral-Point-Clamped Converter. [6]
Hiu suất caăphngăphápăCB-PWMă(điều ch đ rng xung dựa sóng mang)
có th đc ci thin bằng cách thêmăvƠoăđin áp zero sequence trong tín hiu tham
chiuăđiều ch. Bày báo này trình bày mtăphngăphápăCB-PWM mi cho mt b
binăđổi NPC 3 bc, mà dựa trên vic thêm vào mtăđin áp zero sequence. Bằng
vicăthêmăvƠoăđin áp zero sequence, tín hiuăđiều ch sin tham chiuăđc ci tin
đ (i) thực hin nhim v cân bằngăđin áp ca các t dc-link, vi không thêm vào
Chngă1:ăTổng Quan
Trang -4-
nổ lựcăđiều khin, (ii) gim sự tổn hao do chuyn mch, và (iii) gimăcácădaoăđng
đin áp tần s thấp caăđimătrungătính.ăPhngăphápăđcăđaăraălƠămtăphngă
phápă khácă phngă phápă điều ch vector không gian (SVM) ba vector gần nhất
(NTV)ă vƠăđcă đtă đc bằng phân tích caă phngă phápăNTV-SVM và chng
minhă đặcă đim chung viă phngă phápă CB-PWM.ă Cácă đặcă đim nổi bt ca
phngăphápăđaăraăđc so sánh viăphngăphápăNTV-SVM là (i) hiu qu tính
toán caănóăkhiănóăkhôngăđòiăhi các tính toán NTV-SVM và gim thi gian x lý
yêu cầu cho vic thực thi s, và (ii) nó gim tổn hao do chuyn mch bi vì tuần tự
chuyn mch four-stepăđc tránh. So sánh cấuătrúcăđaăraăvƠăcácăphng pháp CB-
PWM hin nay, tổn hao do chuyn mch không chỉ đc gim xung mà nó còn có
kh nĕngăttăhnăđ cân bằngă đin áp trên t. Sự thực thi caăphngăphápăCB-
PWMăđaăraăchoă mt NPC ba bc dựa trên các nghiên cu mô phng miền thi
gianătrongămôiătrng MATLAB/SIMULINK,ăđcăđánhăgiáăvƠăchng minh qua
thực nghim.
Voltage-Balance Limits in Four-Level Diode-Clamped Converters with Passive
Front-Ends. [7]
Các b binăđổi diode kẹpăđaăbc vi nhiềuăhnăbaăbc không th duy tri cân
bằngăđin áp trên các t dc-linkăchoăvƠiăđiều kin hotăđng trong sut sự tồn ti
caăcácădòngădcătrongăcácăđim trung tính. Khi các t np hoặc xã hoàn thành cho
cácăđiều kin,ăđiều kin khc khe này hn ch các ng dng thực t ca các b bin
đổi. Vic hn ch nghiên cu trong bài báo này là vic b binăđổi bn bc không
th đtăđc cân bằngăđin áp. Các vector trùng lpăđúngăđc chọn trong ginăđồ
vectorăkhôngăgianăđ mà mt tham s bcăhaiăliênăquanăđnăcácădòngăđin trong
đimătrungătínhăđc ti thiu hóa.
A Comprehensive Study of Neutral-Point Voltage Balancing Problem in
Three-Level Neutral-Point-Clamped Voltage Source PWM Inverters. [8]
Bài báo kho sát các hn ch ch yu ca vấnăđề cân bằngăđinăápăđim trung
tínhăchoăcácăđiều kin ti khác nhau ca bin tần nguồn áp ba bc. Mt mô hình mi
trong tọaăđ mặt phẳng DQ s dng các chcănĕngăchuyn mchădòngăđc phát
Chngă1:ăTổng Quan
Trang -5-
trinănhămtăphngătinăđ nghiên cu gii hn lý thuyt và cung cấp nhiêu quan
sát trực giác trong vấnăđề nƠy.ăDaoăđng tần s thấp caăđim trung tính gây ra bi
nhngăđiều kin tiăđƣăbităđcăbáoăcáoăvƠălng t hóa.
A Discontinuous PWM Method for Balancing the Neutral Point Voltage in
Three-Level Inverter-Fed Variable Frequency Drives. [9]
Bài báo trình bày mtăphngăphápăđiều ch đ rng xung dựa trên sóng mang
ri rc miă đ dùng trong các thit bị tần s bină đổi (VFD-Variable Frequency
Drives)ăđcăđiều khin bằng các bin tần ba bc.ăPhngăphápăgii thiu ba dng
chuyn mch khác nhau cho toàn vùng ca các tcăđ hotăđng. Dựa trên tcăđ
hot đng thực t,ăphngăphápăđaăraăđc phát trinăđ chọn trng thái chuyn
mch PWM có th thích ngăđ ci tin hotăđng VFD. Các kt qu này trong mất
cân bằng thấpătrongăđin áp t dc-link.
Analysis and Calculation of Zero-Sequence Voltage Consisdering Neutral-
point Potential Balancing in Three-Level NPC Converters. [10]
Đin th đim trung tính ca các b binăđổi NPC ba bc cầnăđc duy trì cân
bằng.ăĐin áp Zero-Sequence thích hp đcăxácăđịnhăđ điều khinăđin th đim
trung tính. Mi quan h gia dòngătrungătínhăvƠăđin áp zero - sequenceăđc thêm
vƠoăđc nghiên cu toàn din, và hai thut toán cân bằngăđin th đim trung tính
lầnăltăđcătrìnhăbƠyătngăngălƠăphngăphápătìmăkim tiăuăchấp nhn và
phngăphápăniăsuy.ăĐin áp zero - sequence tiăuătheoălýăthuytăđ điều khin
đin th đim trung tính có th đtăđc bằngăcácăphngăphápăđaăraăsauăđó.ăCácă
kt qu mô phng và thực nghimăđcăđaăraăđ chúng minh giá trị và tính thực t
caăphngăphápătrìnhăbƠy.
- Cân bằngăđin áp trên t DC cho bin tần NPC 3 bcădùngăđin áp Zero-Sequence
Voltage.
- Mô phng, hin thị các kt qu đtăđc trên Matlab/Simulink.
Chngă1:ăTổng Quan
Trang -6-
Bin tần NPC (Neutral Point Clamped) hay Diode Clamped 3 bc:
0
1
-1
(NP)
+
+
-
-
i
0
a
b
c
V
C2
V
C1
S
a4
S
a3
S
a2
S
a1
S
b4
S
b3
S
b2
S
b1
S
c1
S
c2
S
c3
S
c4
i
a
i
b
i
c
C
1
C
2
Hình 1.1: B nghịchăluăDiodeăclampedămultilevelăinverter
Bng 1.1: Bng trngătháiăđóngăngt
V
out
S1
S2
S3
S4
V
DC
/2
1
1
0
0
0
0
1
1
0
-V
DC
/2
0
0
1
1
Theo tính toán các giá trị đinăápăđặt lên các diode bên trong s caoăhnăsoăvi
các diode khác, nhất là vi các mô hình NPC bcăcaoăhn,ăđiều này là mtănhc
đim caăsăđồ NPC
Do mấtăđi xng thi gian np x t mƠăđin áp trên các t tr nên mất cân
bằng.
Cácăuăđim chính ca mô hình này là:
- Gim thành phần sóng hài
- Gim dv/dt (bằng na so vi b nghịchăluă2ăbc)
Nhcăđim:
- Mcăđ chịuăđựngăđin áp trên các diode là khác nhau
- Điều khin PWM phc tpăhnă2ăbc
- Cần nhiều diode kẹp
- Cần dùng t đ chia nguồn DC.
- Vấnăđề cân bằng áp t DC link
Chngă1:ăTổng Quan
Trang -7-
1.
- Tìm hiu hinătng mất cân bằng đin áp trên t, sự nhăhng ca hinătng
nƠyăđi viăđinănĕngăngõăra.
- Tìmăhiuănguyênănhơnămấtăcơnăbằngăđinăápătrên t.
- Trình bày gii thut cơnăbĕng đin áp trên t DC-Linkăchoăbô
̣
ănghi
̣
chăluăNPCă
ba bơ
̣
c.
- Kho sát các thông s ngõ ra khi áp dng gii thut cân bằng.
1.3.2
- Cân bằng đin áp trên t cho b nghịchăluăNPCăbaăbơ
̣
c.
- Môăpho
̉
ngătrênămatlab.
1.4
- Tham kho tài liu: các nguồn tài liuăcóăliênăquanăđn nghịchăluăvƠăcơnăbằng
áp t.
- PhngăphápămôăhìnhăhóaăvƠămôăphng.
- Phngăphápăthng kê.
Chngă2:ăCăS Lý Thuyt
Trang -8-
LÝ THUYT
2.1
Cấu trúc ca b nghịchăluăđc trình bày trong Hình 2.1, V
dc
lƠăđin áp nguồn
cung cấp, u
tx
lƠăđin áp ti ca pha x, vi x là các pha x = {a, b, c}.ăĐin áp ngõ ra
ca b nghịchăluă(v
x0
) 2 bc có th thayăđổi trong khong từ 0ăđn V ph thuc vào
trngă tháiă đóngă ngt ca các khóa S.ă Cácă đină ápă điều khin u
đkx
thayă đổi trong
khong từ 0ăđn 1 (0 ≤ u
đkx
≤ 1),ăđinăápăngõăraăthayăđổi tuynătínhătrongăđon [0,
V
dc
].
V
DC
S
a2
S
a1
S
b2
S
b1
S
c2
S
c1
i
c
i
a
i
b
a
b
c
u
ta
u
tb
u
tc
0
N
Hình 2.1: Săđồ mch ca b nghịchăluăápă3ăpha,ă2ăbc
2.1.3.1
Ta có 3 cặp linh kinăđcăđiều khin bi các tín hiu từ ngõ ra ca b so sánh
ápăđiều khin vi sóng mang. Cầnă3ăđinăápăđiều khinăchoăbaăpha,ăđc ký hiu
chung là u
đkx
. Vi x là các pha a, b hoặc c.
u
đka
:ăĐiều khin cặp linh kin nhánh a
u
đkb
:ăĐiều khin cặp linh kin nhánh b
u
đkc
:ăĐiều khin cặp linh kin nhánh c
Chngă2:ăCăS Lý Thuyt
Trang -9-
Nhăvy,ăđin áp nghịchăluăca các pha:
U
a0
= u
đka
*V
dc
, U
b0
= u
đkb
*V
dc
, U
c0
= u
đkc
*V
dc
(2.1)
Mô hình gii tích mch cho hình 2.1
u
tb
u
ta
u
tc
v
a0
v
b0
v
c0
u
a0
u
b0
u
c0
Hình 2.2: Săđồ gii tích mchătngăđng
Bng 2.1: Quan h gia các giá trị ca tín hiuăđiều khinăvƠăđin áp nghịchălu
u
đkx
u
x0
0
0
0< u
đkx
<1
u
đkx
*V
dc
1
V
dc
Xét b nghịchăluăápăba bc NPC (Hình 2.9). Vi V
dc
/2 lƠăđ lnăđin áp trong
mi nguồn riêng lẻ.
V
dc
/2
+
+
-
-
S
a4
S
a3
S
a2
S
a1
S
b4
S
b3
S
b2
S
b1
S
c4
S
c3
S
c2
S
c1
i
c
i
a
i
b
u
tb
u
tc
M
V
dc
/2
0
u
ta
c
b
a
Hình 2.3: Cấu trúc ca nghịchăluăNPCăbaăbc ti RL hình Y.
Chngă2:ăCăS Lý Thuyt
Trang -10-
Trng thái kích ngt ca các khóa bán dẫn trên mt nhánh pha ti ca các pha
a, b, c phi thaămƣnăđiều kinăkíchăđi nghịch.
S
a3
+ S
a1
=1; S
b3
+S
b1
=1; S
c3
+ S
c1
=1
S
a4
+ S
a2
=1; S
b4
+S
b2
=1; S
c4
+ S
c2
=1 (2.2)
Gọi N lƠăđim nút ba pha ti dngăsaoăđi xng.ăĐin áp ti ca ba pha:
u
ta
= u
a0
– u
M0
; u
tb
= u
b0
– u
M0
; u
tc
= u
c0
– u
M0
(2.3)
Ta có: u
ta
+ u
tb
+ u
tc
= 0 (tiăđi xng) (2.4)
u
a0
+ u
b0
+ u
c0
– 3u
M0
= 0
3
000
0
cba
M
uuu
u
(2.5)
Từ đơyătaăcóăđcăđin áp pha ti ca các pha:
a0 b0 c0
ta a0 M0
b0 a0 c0
tb b0 M0
c0 a0 b0
tc c0 M0
2u u u
u u u
3
2u u u
u u u (2.6)
3
2u u u
u u u
3
Đin áp dây ti có th đc tính bằng công thc:
ab a0 b0
bc b0 c0
ca c0 a0
v v v
v v v (2.7)
v v v
Xét pha A ca b nghịchăluăápăbaăbc dng diode kẹp. Các linh kin kẹp gia
cặp diode niăđnăđin th trên mch DC cần thit lp s trngătháiăkích.ăĐin áp
pha tâm nguồn DC đtăđc các giá trị cho trong bng 2.2.
Chngă2:ăCăS Lý Thuyt
Trang -11-
Bng 2.2: Mi quan h trngătháiăđóngăngt ca b nghịchăluăNPCă3ăbc vi áp
nghịchălu
V
x0
S
x4
S
x3
S
x2
S
x1
V
dc
/2
1
1
0
0
0
0
1
1
0
-V
dc
/2
0
0
1
1
Vi x = {a, b, c}
Ta thấy có ba mcăđin áp tồn ti ng vi ba trngătháiăđóngăngt linh kin cho
mi pha. Vy có 3
3
= 27 trngătháiăđóngăngt cho b nghịchăluăápăbaăbc.
2.2
Có nhiềuăphngăphápăđiều khinăđc chia thành 2 loiăchínhănhăsau:
-Điều khinăđóngăngt khoá theo vi tần s caăsóngăđiều ch. Bao gồm:
+Phngăphápăđiều rng
+Phngă phápă điều biên six-step áp dng cho NPC và cascade multilevel
inverter. Cần nguồnăDCăđiều khinăđcăđ thayăđổiăbiênăđ
+ă Phngă phápă điều ch đ rng xung tiă uă SHEă (Selective harmonics
elimination)
-Điều khinăđóngăngt khoá tần s cao
+Điều ch đ rng xung dựa sóng mang (Carrier based PWM) bao gồm
SinPWM,ăModifiedăSinPWMănhăSFOăPWM,ăvv
+Điều ch không gian vector - Space vector modulation
2.2
Phng pháp này s dngăsóngăđiều ch dngăsinăđ so sánh vi các sóng
mang dng tam giác to ginăđồ kíchăđóngăchoălinhăkin. Vi b nghịchăluăm bc
s s dng m-1 sóng mang cùng tần s f
c
,ăcùngăbiênăđ A
c
.ăSóngăđiều ch cóăbiênăđ
A
m
, tần s f
m
S dng sóng mang tần s cao s làm cho các sóng hài tp trung xung quanh
các tần s cao f = k.f
c
. Tuy nhiên s phát sinh tổnăhaoădoăđóngăngt tần s cao ca
linh kin.
Chngă2:ăCăS Lý Thuyt
Trang -12-
Sóngăđiều ch u
rx
(x=a,b,c) mangăthôngătinăbiênăđ và tần s caăhƠiăđin áp
căbnăđầu ra.
Các dngăsóngămangăthng dùng là:
-APOD: 2 sóng mang kề cn liên tip nhau s bị dịchăđiă180
0
.
-POD: B tríăđi xng qua trc, các sóng mang nằm trên trc s cùng pha nhau,
ngc li các sóng mang nằmădi trc 0 s bị dịchăđiă180
0
-PD: B trí cùng pha
Trong cácăphngăphápăb trí sóng mang, dng PD cho THD ca áp dây nh
nhất.ă Đi vi b nghịchă luă 3ăbc, APOD và POD cho cùng kt qu dng sóng
mang
Hình 2.4: Sóng mang dng PD. Hình 2.5: Sóng mang dng APOD.
Vi các cách b tríăsóngămangănhăvy, xung kích các linh kinăđcăđm bo
theo quy tcăđóngăđi nghịch. Sự so sánh giaăsóngăđiều ch u
ra
và V
car1
to ra gin
đồ đóngăngt cho S1, S3. vi V
car2
cho ra ginăđồ đóngăngt cho S2, S4.
u
ra
> V
car1
S1=1 S3=0
u
ra
< V
car1
S1=0 S3=1
u
ra
> V
car2
S2=1 S4=0
u
ra
< V
car2
S2=0 S4=1
Từ ginăđồ đóngăngt ta rút ra dngăđin áp pha-tâm nguồn DC caăphaăaănhă
sau:
0
1 2 1
2
0 2 3 1
3 4 1
2
DC
a
DC
U
SS
u S S
U S S
(2.8)
Chngă2:ăCăS Lý Thuyt
Trang -13-
Chỉ s điều ch:
(1)
3
ta
DC
U
m
U
(2.9)
Chỉ s biênăđ:
m
a
c
A
m
A
(2.10)
Chỉ s tần s:
m
f
c
f
m
f
(2.11)
2.2-PWM)
Viăđặcăđim caăphngăphápăsóngămangălƠăd điều khin và thực hin, do
vy thực hin ci tinăphngăphápăsóngămangăđ nâng cao chấtălngăđiều khin là
gii pháp tt.ăĐóălƠăvic cng thêm mtăhƠmăoffsetăvƠoăsóngăđiều ch dngăsinăđ
đtăđc mt chỉ tiêu về chấtălng.
Đi viăphngăphápăSFOăPWM,ăsóngăoffsetălƠătínăhiu th tự không (sóng
hài bi ba). Cách toăVoffsetănhăsau:
off
ax( , , ) ( , , )
2
sa sb sc sa sb sc
set
M V V V Min V V V
V
(2.12)
off off offra sa set rb sb set rc sc set
U V V U V V U V V
(2.13)
Vi V
sx (x=a,b,c)
là tín hiuăđiều ch sin
2.2
Choăđiălng 3 pha cân bằng v
a
, v
b
, v
c
tho mãn:
v
a
+ v
b
+ v
c
= 0 (2.14)
Phép bin hình từ 3ăđiălng trên thành vector v theo h thc:
2
.( . . )
a b c
v k v a v a v
(2.15)
trongăđóă
2 /3
13
23
j
a e j
(2.16)
là phép binăhìnhăkhôngăgianăvector.ăĐiălng vector
v
đc gọi là vector không
gian caăđiălng 3 pha. Hằng s k có th chọn vi các giá trị khác nhau. Vi k =
2/3 ta có phép bin hình không bo toàn công suất. Vi k = 2/3 phép bin hình bo
toàn công suất.
Chngă2:ăCăS Lý Thuyt
Trang -14-
3 bc dng Diode kp NPC ( Hình 1.1)
Quá trìnhăđóngăngt các linh kin toăraăđin áp 3 pha ti. Trên mi 1 pha, ví
d pha a,ăđin áp V
a0
s có 3 trngătháiăđin áp khác nhau là V
c1
, 0, -V
c2
tngăng
vi các trng thái kích dẫn ca các linh kin. Tổ hp 3 pha s có 27 trngătháiăđóngă
ngt khác nhau, mi trngătháiăđc minh ho bi tổ hp (k
a
, k
b
, k
c
).
Xét h s k
a
a3 a4
a a2 a3
a1 a 2
1 S S 1 Pha a noidiem1
k 0 khi S S 1 Pha a noidiem0
1 S S 1 Pha a noidiem 1
Và quy tcăđi nghịchăđc tuân th
S
x1
+ S
x3
= 1 Vi x = a, b, c.
S
x2
+ S
x4
= 1
Từ đóătaăcóăsăđồ vector không gian cho b nghịchăluă3ăbcănhăsau:
Sector 1
Sector 3
Sector 5
Sector 2
Sector 4 Sector 6
Region 1
Region 2
Region 3
Region 4
111
000
-1-1-1
010
-10-1
01-1
100
0-1-1
-1-11 0-11
-111
1-10
001
-1-10
1-11
1-1-1
-11-1
10-1-110
11-1
-101
110
00-1
011
-100
101
0-10
a0
v
b0
v
c0
v
Hình 2.6: Săđồ vector không gian cho b NPC ba bc