Tải bản đầy đủ (.pdf) (166 trang)

Đánh giá chất lượng chương trình đào tạo chuyên ngành sư phạm kỹ thuật công nông nghiệp tại trường đại học nông lâm thành phố hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.88 MB, 166 trang )

vii

MC LC
 Trang
LụăLCHăKHOAăHC ii
LIăCAMăĐOAN iii
LIăCMăN iv
TịMăTT v
MCăLCăCỄCăBNGăBIU xi
MCăLCăHỊNHăNH xiii
DANHăMCăCỄCăTăVITăTT xv
PHN 1
: M ĐU 1
I.ăBiăcnhăvƠălỦădoăchnăđătƠi. 1
II.ăMcăđíchănghiênăcu 3
III.ăGiiăhnăđătƠi 3
IV.ăGiăthuytănghiênăcu. 3
V.ăVnăđănghiênăcu 3
VI.ăĐiătngăvƠăkháchăthănghiênăcu. 3
VII.ăNhimăvănghiênăcu 4
VIII. Phngăphápănghiênăcu 4
IX.ăCuătrúcălunăvĕn. 6
Phn 2: NI DUNG 8
Chng 1: C S Lụ LUN V ĐÁNH GIÁ CHT LNG CHNG
TRỊNH ĐẨO TO 8
1.1. LCăSăVNăĐăNGHIểNăCU. 8
1.1.1. S lcăvăbiăcnhăđánhăgiáăchtălngăđƠoătoătrênăthăgii 8
1.1.1.1.ăBiăcnhăkimăđnhăậ đánhăgiáăchtălngăgiáoădcăthăgii. 8
1.1.1.2.ăBiăcnhăkimăđnhăvƠăđánhăgiáăchtălngăởăVităNam. 9
1.1.2.ăMtăsănghiên cuăngoƠiăvƠătrongăncăcóăliênăquan 12
1.2.ăăQUANăĐIMăVăCHTăLNGăGIỄOăDCăĐIăHC 13


1.2.1.ăCácăquanănimăvăchtălngăgiáoădcăĐiăhc. 13
1.2.2.ăKháiănimăchtălngăgiáoădc. 16
1.3.ăKIMăĐNHăCHTăLNG. 18
1.3.1.ăKháiănim 18
viii

1.3.2.ăăHăthngăkimăđnhăchtălngăgiáoădcăđiăviăgiáoădcăĐiăhcăậ CaoăđẳngăvƠăTrungăcpă
chuyênănghipăởăVităNam. 19
1.4.ăKHỄIăNIMăCHNGăTRỊNHăĐẨOăTO. 20
1.5.ăĐỄNHăGIỄăCHNGăTRỊNHăĐẨOăTO 22
1.5.1.ăKháiănimăđánhăgiáăchngătrìnhăđƠoăto. 22
1.5.2.ăLiăíchăcaăđánhăgiáăchng trình 24
1.6.ă Bă TIểUă CHUNă ĐỄNHă GIỄă CHTă LNG CHNGă TRỊNHă ĐẨOă TOă CHUYểNă
NGÀNH S PHMăKăTHUTăCỌNGăNỌNGăNGHIP. 28
1.6.1.ăGiiăthiuăBătiêuăchunăđánhăgiáăchtălngăchng trình S phmăKăthutăCôngănghipăđcă
ban hành kèm thông t să23/2011/TT-BGDĐT. 28
1.6.1.1.ăMcăđíchăbanăhƠnhătiêuăchunăđánhăgiáăcht lngăchng trình. 28
1.6.1.2.ăNiădungăcácătiêuăchună- tiêu chí. 28
1.6.2.ăăBătiêuăchunăậ tiêuăchíăsădngăđăđánhăgiáăchtălngăchngătrìnhăđƠoătoăngƠnhăS phmă
KăthutăCôngăậ NôngănghipătiătrngăĐiăhcăNôngăLơmăthƠnhăphăHăChí Minh. 32
Chng 2
: THC TRNG ĐẨO TO CHUYÊN NGẨNH S PHM K
THUT CỌNG NỌNG NGHIP 34
2.1. THỌNGăTINăCHUNGăVăTRNGăĐIăHCăNỌNGăLÂMăTPHCM. 34
2.2.ăGIIăTHIUăKHỄIăQUỄTăVăTRNG 35
2.2.1.ăKháiăquátăvălchăsăphátătrin. 35
2.2.2. C cuătăchcăhƠnhăchínhăcaănhƠătrng 37
Xem s đămôătătăchcăhƠnhăchínhăcaănhƠătrng. 37
2.2.3.ăCánăb,ăgingăviên,ănhơnăviênăcaătrng 40
2.3.ă THỌNGă TINă CAă ĐNă Vă TRCă TIPă ĐẨOă TOă CHUYểNă NGẨNHă S PHMă Kă

THUTăCỌNGăNỌNGăNGHIP. 43
2.3.1.ăGiiăthiuăchungăvăBămônăS phmăKăthut. 43
2.3.2. ChngătrìnhăđƠoătoăchuyênăngƠnhăS phmăKăthutăCôngănôngănghip 47
2.3.2.1.ăMcătiêuăđƠoătoăvƠăchunăđuăraăcaăchuyênăngƠnhăS phmăKăthutăCôngănôngănghip. . 47
2.3.2.2.ăNiădungăcácămônăhcăcaăchng trình chuyên ngành
S phmăKăthutăCôngănôngănghip 50
Chng 3
: ĐÁNH GIÁ CHT LNG CHNG TRỊNH ĐẨO TO
CHUYÊN NGÀNH S PHM K THUT CỌNG NỌNG NGHIP 54
3.1. PHNGăPHỄPăTHUăTHPăDăLIU 54
3.1.1.ăLựaăchnăphng pháp. 54
3.1.2.ăChnămuăđiuătra. 54
3.1.3. Phngăphápăchnămu. 55
3.1.4.ăThiăgianăđiuătra. 56
ix

3.2.ăĐCăĐIMăCAăTNGăNHịMăĐIăTNGăĐIUăTRA. 56
3.2.1.ăSinhăviênăđưăttănghip: 56
3.2.2.ăSinhăviênăđangătheoăhc: 58
3.2.3.ăCánăbăqunălỦ,ăgingăviênătrựcătipăgingădy: 58
3.2.4. C quanătipănhnăsinhăviênăđnălƠmăvicăvƠăthựcătp: 59
3.3.ăPHÂNăTệCHăĐỄNHăGIỄ. 60
3.3.1.ăTiêuăchună1:ăMcătiêuăvƠăchunăđuăra. 60
3.3.1.1.ăĐánhăgiáăvămcătiêuăvƠăchunăđuăraăcaăchngătrìnhăđƠoăto 60
3.3.1.2.ăĐánhăgiáămcăđăphùăhpăcaămcătiêuăchng trình trìnhăđƠoătoăviănhuăcuăngunănhơnălựcă
caăc quanăsădngălaoăđng. 63
3.3.1.3.ăĐánhăgiáămcăđăhƠiălòngăcaăsinhăviênăsauăttănghipăđiăviăchng trình chuyên ngành
SPKTCN 64
3.3.2.ăTiêuăchună2:ăChngătrìnhăđƠoăto. 65
3.3.2.1.ăĐánhăgiáăniădungăvƠăcuătrúcăcácămônăhcăcaăchngătrìnhăđƠoăto. 65

3.3.2.2.ăĐánhăgiáăỦăkinăcaăgingăviênăđiăviămônăhcăđangăphătrách,ăhìnhăthcăđánhăgiáăthôngăquaă
cácăniădungăsau: 68
3.3.2.3.ăĐánhăgiáămcăđăđápăngăcaăniădungăchngătrìnhăđƠoătoăviămcătiêuăvƠăchunăđuăraătừă
Ủăkinăcaăcácăc quanătipănhnăsinhăviênăthựcătpăhayălƠmăvic. 69
3.3.2.4.ăCácălĩnhăvựcăcnăchúătrngăđiăviăchngătrìnhăđƠoătoăchuyênăngƠnhăSPKTCN. 70
3.3.2.5.ă Ktă quă khoă sátă đánhă giáă vă să lngă cácă mônă hcă caă cựuă sinhă viênă vƠ
sinhăviênăđangătheoăhc. 71
3.3.2.6.ăKtăquăđánhăgiáăvămcăđăhătrăgiaăcácăhcăphnălỦăthuytăvƠăhcăphnăthựcăhƠnhăthựcătpă
caăsinhăviênăraătrngăvƠăsinhăviênăđangătheoăhc. 72
3.3.3. Tiêu chună3:ăHotăđngăđƠoăto. 74
3.3.3.1.ăĐánhăgiáămcăđătăchcăđƠoătoătiănhƠătrngăcaăgingăviên,ăsinhăviênăvƠăcựuăsinhăviên. 74
3.3.3.2.ăĐánhăgiáăvăvămcăđăphăbinăchoăsinhăviênăbităvƠăhiuăcácăniădungădiăđơyăcaănhƠă
trng,ăkhoa/bămôn 76
3.3.3.3.ăĐánhăgiáăcaăgingăviênăvămcăđăsădngăcácăphng pháp đánhăgiáăktăquăhcătpăcaă
ngiăhc. 77
3.3.4.ăTiêuăchíă4:ăĐiăngũăgingăviên,ăcánăbăqunălỦăvƠănhơnăviên. 78
3.3.4.1.ăĐánh giáăcaăvăvicăphơnăcôngăgingădyăchoăgingăviênăcaănhƠătrngăvƠăbămôn 78
3.3.4.2.ăụăkinăcaăgingăviênăậ CánăbăqunălỦăvăphngăphápăgingădy. 79
3.3.4.3.ăĐánhăgiáăcaă gingăviênăậ CBQLăđiă viăquáătrìnhă qunălỦăđiăngăgingăviênăcánăbătiă
trngăĐiăhcăNôngăLơmăTPHCM. 80
3.3.5.ăTiêuăchună5:ăNgiăhc. 83
x

3.3.5.1.ăĐánhăgiáăcácăkhănĕng,ănĕngălựcăcaăsinhăviênăđangătheoăhcăcaăchngătrìnhăđƠoătoăchuyênă
ngành SPKTCN. 83
3.3.5.2.ăĐánhăgiáăkhănĕngăcaăsinhăviênătrongăcôngăvicăsauăkhiăttănghipăchuyênăngƠnhăSPKTCNă
tiătrngăĐHăNôngăLơmăTPHCM. 85
3.3.5.3.ăĐánhăgiáăvăkhănĕngănghipăvăs phmăđcăsinhăviênăápădng trongăgingădyătiăcácăđn
văđƠoătoăgiáoădc. 87
3.3.6. Tiêu chí 6: C sởăvtăchtăphcăvăchng trình. 89

3.3.6.1.ăĐánhăgiáăchtălngăcaăc sởăvtăchtăphcăvăchoăgingădyăậ hcătpăđcăkhoăsátăỦăkină
từ:ăgingăviên;ăcựuăsinhăviênăvƠăsinhăviênăđangătheoăhc. 89
3.4.ăTNGăKTăĐỄNHăGIỄăCỄCăTIểUăCHệ. 91
3.5.ăĐăXUTăGIIăPHỄP. 93
PHN 3: KT LUN VẨ KIN NGH 97
I.ăKtălun chung 97
II.ăTựăđánhăgiá 98
III.ăĐăngh: 99
IV. HngăphátătrinăđătƠi: 99
TẨI LIU THAM KHO
PH LC

xi

MC LC CÁC BNG BIU

Bngă1.1:ăĐcăđimăchungăcaăcácătăchcăđmăboăchtălngăqucăgiaăởăĐôngăỄă
vƠăTháiăBìnhăDngă(PhmăXuơnăThanh,ă2005) 7
Bngă1.2: Tngăquanăcácăphngăphápăthuăthpăthôngătinăđánhăgiáăchngătrình. 26
Bngă1.3:ă KỦă hiuă vƠă niădungăcaă Cácă tiêuă chun ậ tiêuă chíă đánhă giáă chtă lngă
chngătrìnhăđƠoătoăngƠnhăSăphmăkăthutăCôngănghip 28
Bngă1.4:ăBngăcácătiêuăchunăậ tiêuăchíăsădngăđăđánhă giáăchngătrìnhăchuyênă
ngƠnhăSăphmăKăthutăCôngăNôngănghipăĐHNLTPHCM. 32
Bngă2.1:ăTngăhpăsălngăgingăviênănghiênăcuăkhoaăhc 40
Bngă2.2:ăThngăkăsăliuănhpăhcăquaăcácănĕm. 41
Bngă2.3:ăThngăkêăsălngăsinhăviên/ăhcăviênăcaoăhc/ănghiênăcuăsinh. 41
Bngăă2.4:ăTngăhpăsălngăsinhăviênăqucătăhcătpătrngăĐHNLTPHCM. 42
Bngă2.5:ăThngăkêăsălngăsinhăviênăcóăchăởătrongăkỦătúcăxá 42
Bngăă2.6:ăSălngăsinhăviênăthamăgiaănghiênăcuăkhoaăhc 42
Bngăă2.7:ăTngăktăngunăkinhăphíăhotăđngăđƠoătoătiătrng 43

Bngă2.8:ăSălngăgingăviênăthựcăhinăđătƠiănghiênăcuăkhoaăhc 44
Bngă2.9:ăSălngăgingăviênăvităbƠiăbáoăđĕngătrênătpăchí. 44
Bngă2.10:ăBngăsălngăxpăloiăttănghipăsinhăviênăchuyênăngƠnhăSPKTCN 45
Bngă3.1:ăThngăkêătălăcácăcăquanătrongăcácălĩnhăvựcăhotăđng 59
Bngă3.2:ăụăkinăgingăviênăđánhăgiáăvăMcătiêuăvƠăChunăđuăra 61
Bngă3.3:ăụăkinăđánhăgiáămcăđăhƠiălòngăcaăCựuăsinhăviênăvăCTĐT. 64
Bngă3.4:ă Niădungăkhoăsátăăgingăviênăậ cánăbăqunălỦăvăchngătrìnhăSPKTCN. 66
Bngă3.5:ăTngăhpăỦăkinăđánhăgiáăcaăgingăviênăvămônăhcăphătrách. 68
Bngă3.6:ăTngăhpăỦăkinăđánhăgiáăcaăsinhăviênăđangătheoăhcăvƠăcựuăsinhăviênăvă
sălngăcácănhómămônăhc. 71
Bngă3.7:ăTngăhpăỦăkinăđánhăgiáăcaăngiăhcăvămcăđă hătrăgiaăcácăăhcă
phnălỦăthuytăvƠăthựcăhƠnh. 72
Bngă3.8:ăTngăhpăđimătrungăbìnhăỦăkinăđánhămcăđăphăbinăthôngătin. 74
xii

Bngă3.9:ăTngăhpăđimătrungăbìnhăđánhăgiáăcaăsinhăviênăvƠăcựuăsinhăviênăăvăvică
phăbinăcácăthôngătin 76
Bngă3.10:ăTngăhpăỦăkinăđánhăgiáăcaăgingăviênăvăcácăhìnhăthcăăkimătraăđánhă
giáăngiăhc. 77
Bngă3.11:ăTngăhpăỦăkinăcaăgingăviênăvăsựăphơnăcôngăgingădyăcaănhƠătrngă
vƠăBămôn. 78
Bngă3.12:ăTngăhpăỦăkinăđánhăgiáămcăđăsădngăcácăloiăphngăphápăcaăgingă
viên. 79
Bngă3.13:ăTngăhpăỦăkinăđánhăgiáăcaăgingăviênăvăhotăđngăqunălỦăătiătrngă
ĐHăNôngăLơmăTPHCM. 81
Bngă3.14:ăTngăhpăỦăkinăđánhăgiáăcaăsinhăviênăhcăchuyênăngƠnhăSPKTCNăvă
nhngăkhănĕngăcóăđcătrongăthiăgianăhcătpătiătrng. 83
Bngă3.15:ăTngăhpăđimătrungăbìnhăđánhăgiáăkhănĕngăđápăngăcôngăvicăcaăsinhă
viênăttănghipăchuyênăngƠnhăSPKTCN. 85
Bngă3.16:ăTngăhpăỦăkinăđánhăgiáăkhănĕngăsăphmăphcăvăcôngătácăgingădyă

caăsinhăviênăsau khiăttănghip. 87
Bngă3.17:ăTngăhpăđimătrungăbìnhăỦăkinăđánhăgiáăvăcăsởăvtăchtăcaănhƠătrngă
vƠăbămôn. 89
Bng 3.18: Tng kt mcăđ đtăđc ca các tiêu chun 91


xiii

MC LC HỊNH NH

Hìnhă1.1:ăCácăquanăđimăkhácănhauăvăchtălngă(PinitiăRatananukul,ă2009) 16
Hìnhă1.2:ăSăđămiăquanăhăcácătăchcăkimăđnhăchtălngăgiáoădc. 20
Hìnhă2.1:ăKhungăcnhătrngăĐiăhcăNôngăLơmăthƠnhăphăHăChíăMinh 35
Hìnhă2.2:ăLăđónătipăBătrởngăBăGiáoădcăTháiăLanăậ tháng 9/2009 36
Hìnhă2.3:ăLătraoăhcăbngăqucătăMitsubishiăậ tháng 4/2011 37
Hìnhă2.4:ăLăphátăđngăraăquơnăMùaăhèăxanhănĕmă2013 37
Hìnhă2.5:ăBiuăđăsălngăsinhăviênăcácăkhóaăchuyênăngƠnhăSPKCN 45
Hìnhă2.6:ăLăttănghipăcaăsinhăviênăkhóaă2008ă- 2012 46
Hìnhă2.7:ăHiăthiăNghipăvăSăphmălnăthă4ănĕmă2010 46
Hìnhă3.1:ăBiuăđătălăphnătrĕmăxpăloiăttănghipăcaăsinhăviênăăttănghipăchuyênă
ngành SPKTCN. 57
Hìnhă3.2:ăBiuăđătălălỦădoălựaăchonăngƠnhăhcăcaăsinhăviên. 58
Hìnhă3.3:ăBiuăđătălă(%)ăỦăkinăđánhăgiáăcaăgingăviênăvămcătiêuăvƠăchunăđuăraă
chngătrìnhăđƠoătoăchuyênăngƠnhăSPKTCN. 62
Hìnhă3.4:ăTngăhpăỦăkinăđánhăgiáămcăđăphùăhpăcaămcătiêuăCTăăviănhuăcuăcă
quanăsădngălaoăđng. 64
Hìnhă3.5:ăTngăhpăỦăkinăđánhăgiáămcăđăđápăngăcaăăniădungăchngătrìnhăviă
mcătiêuăvƠăchunăđuăra 69
Hìnhă 3.6:ă Tngă hpă Ủă kină cácălĩnhă vựcă cnă chúă trngă trongă CTĐTă chuyênăngƠnhă
SPKTCNăcaăCăquanăsădngălaoăđng. 70

Hìnhă3.7:ăBiuăđătălăphnătrĕmăỦăkinăđánhăgiáăcaăngiăhcăđiăviăăsălngăcácă
nhómămônăhc. 71
Hìnhă3.8:ăTălăphnătrĕmăđánhăgiáăcaăngiăhcăvămcăđăhătrăăgiaăcácăhcăphnă
lỦăthuytăvƠăthựcăhƠnh. 73
Hìnhă3.9:ăBiuăđătălăphnătrĕmămcăđăsădngăcácăăphngăphápăđánhăgiáăkimătra
caăgingăviên. 77
Hìnhă3.10:ăBiuăđătălăphnătrĕmămcăđăđánhăgiáăcaăgingăviênăvăhotăđngăăqună
lỦătiătrngăĐHăNôngăLơmăTPHCM. 81
xiv

Hìnhă 3.11:ă Biuă đă đimă trungă bìnhă đánhă giáă khă nĕngă đápă ngă côngă vică caă
sinh viênăsauăkhiăttănghip. 86
Hìnhă3.12:ăThăvinătrngăĐiăhcăNôngăLơmăTP.HăChíăMinh 91


xv

DANH MC CÁC T VIT TT
STT
KỦ hiu
ụ nghƿa
1.
BGD&ĐT
BăgiáoădcăvƠăđƠoăto
2.
NXB
NhƠăxutăbn
3.
CTĐT
ChngătrìnhăđƠoăto

4.
SPKTCN
Săphmăkăthutăcôngănôngănghip.
5.
GV
Gingăviên
6.
SV
Sinh viên
7.
QH
Qucăhi
8.

Quytăđnh
9.
TT
Thôngăt
10.
ĐHNLTP.HCM
TrngăĐiăhcăNôngăLơmăthƠnhăphăHăChíăMinh
11.
ĐHăKHXH&NV
TrngăĐiăhcăKhoaăhcăxưăhiăvƠăNhơnăvĕn.
12.
ĐH
Điăhc
13.
PTTH
TrngăPhăthôngătrungăhc

14.
ThS
Thcăsĩ
15.
PGS.TS
Phóăgiáoăsă- tinăsĩ
16.
CBQL
CánăbăqunălỦ
17.
CBGD
Cánăbăgingădy
18.
ĐBCL
Đmăboăchtălng
19.
KDCL
Kimăđnhăchtălng
20.
SVDH
Sinhăviênăđangătheoăhc
21.
SVTN
Sinhăviênăđưăttănghip
22.
TC
Tínăch
23.
[TC X.Y.Z]
MưăminhăchngăsăZăcaătiêuăchíăYătrong viătiêuăchunăX


 GDH11B 1
PHN 1
M ĐU
I. Bối cnh và lý do chn đ tài.
Triăquaăhnă1ăthpăkăđuătiênăcaăthăkă21,ătrongăsựăđiămiăphátătrinăcaă
đtănc,ăhiănhpăqucăt;ăVităNamăđngătrcărtănhiuăcăhiăvƠăthătháchătrênă
miălĩnhăvựcămiăđi tng.ăTheoăLêăĐcăNgcă(2008)ănhnăthyăGiáoădcănóiăchungă
vƠăgiáoădcăĐiăhcănóiăriêngăcũngăđcăđtătrongă3ăsựăbùngănălnăđóălƠ:ăbùngănăvă
dơnăs,ăbùngănăvăthôngătin,ăbùngănăvăkhoaăhcăkăthut.ăTừănhnăđnhătrênăôngăchoă
rngăchăcóăgiáoădcăđƠo toămiăcóăthăbinăgánhănngădơnăsătrởăthƠnhăliăthătrongă
nnăkinhătătriăthcătoƠnăcuăhóa,ămcătiêuăđƠoătoăphi gnălinăviătựăphátătrinănhmă
phátăhuyătiăđaăngunăthôngătinărngămởăvƠăđaădngăhinănay,ăđiămiătătởngăquană
đimăgiáoădcăĐiăhc, điămiăphngăphápăvƠătăduyăqunălỦăgiáoădc.
GiáoădcăĐiăhcăhinănayăkhôngăngừngăđcăphátătrinăvƠăđiămiănhmăthựcă
hinămcătiêuăxơyădựngăđiăngũălaoăđngăphùăhpă viăyêuăcuăthiăđi.ăCôngă vică
đánhăgiáăchtălngăđƠoătoătrởănênăyêuăcuăcpăthităvƠăgiúpănhƠăqunălỦăcóăcáiănhìnă
thựcătăvăchtălngăđangăđcăđƠoăto,ătừăđóăđaăraănhngăbinăphápăciătinăthayă
điăphùăhpănhmănơngăcaoăchtălngăđƠoătoăngũăngunălaoăđngăcóăđăphmăchtă
vƠătrìnhăđătrongăthiăkỳămi.ăNhìnănhnăđcăvaiătròăquan trngătrênătiăKỳăhpăQucă
hiă khoáă XI,ă Nghă quytă 37-2004/QH11ă đưă đcă phêă duytă ngƠyă 03ă thángă 12ănĕmă
2004ăđưăchăraărngă
.ăNgƠyă02ăthángă8ănĕmă2004,ăBătrởngăBăGiáoădcăvƠăĐƠoătoă
đưă bană hƠnhă Chă thă25/2004/CT-BGDă &ă ĐTă nêuă rõă cácă nhimă vă choă toƠnă bă hă
thngăgiáoădcătrongănĕm hcă2004-2005,ăyêuăcuăchínhăquynăcácăcpă"K

 ".ăNgƠyă02ăthángă12ănĕmă2004,ăBătrởngăBăGiáoă
dcăvƠăĐƠoătoăđưăkỦăQuytăđnhă38/2004/QĐ-BGDă&ăĐTăbanăhƠnhăQuyăđnhătmă
thiăchoăĐánhăgiáăvƠăCôngănhnăChtălngătrngăĐiăhc,ă3ănĕmăsau,ăquyăđnhăTiêuă
chunăđánhăgiáăchtălngătrngăĐiăhcăđcăkỦăbanăhƠnhăngƠyă01/11/2007ă kèmă

quytăđnhăsă65/2007/QĐ-BGDĐT.

 GDH11B 2
ĐnănayăđánhăgiáăchtălngăgiáoădcăđƠoătoăhinăđangădnăphátătrinăvƠăcóă
nhiuănghiênăcuăthựcăhinăviăsựăcngătácătrongăvƠăngoƠiănc.ăĐiăsơuăhnăvăđánhă
giá chung caătoƠnă trngăthìăđánhă giáăchtă lngătừngăchngă trìnhă đƠoă toă cũngă
đangălƠăxuăhngăphátătrinăhinănayăvìăđơyălƠă
 
 [26,27].
HinăcóănhngăbătiêuăchunăđătinăhƠnhăđánhăgiá mtăchngătrìnhăđƠoătoă
đcăápădngătiămtăsătrngăĐiăhcăởăncătaănh:ăbătiêuăchunăAUN-QC, viă
AUNălƠăvităttăcaăASEANăUniversityăNetworkă(MngăliăđiăhcăĐôngăNamăỄ)ă
chunăAUN-QCălƠăchunăkimăđnhăchtălngădƠnhăchoăhăthngăcácătrngăĐiăhcă
thucăkhiă ASEANă(ASEAN University Network ậ Quality Assurance)ă đcăthôngă
quaătừănĕmă1998ăvƠăđcătrinăkhaiăliênătcănĕmă1999ăđnănay,ăviăkháănhiuăhotă
đngăvƠăthƠnhătựuăgmă18ătiêuăchună71ătiêuăchíă(TonăVroeijenstijn,ă2008),ăvƠăsaăđiă
cpănhtăvƠoănĕmă2011ăgmă15ătiêuăchunăvƠă65ătiêuăchí.ăBătiêuăchunăABET, ABET
lƠă mtă tă chcă caă Mă cóă uyă tínă trênă thă gii,ă chuyênă kimă đnhă chtă lngă cácă
chngătrìnhă gingădyă khiă kăthută (Engineering),ăcôngănghă(Technology),ă khoaă
hcăngădngă(AppliedăSciences)ăvƠăđinătoánă(Computing).ăABETălƠătênăvităttăcaă
cmătừăAccreditation Board for Engineering and Technology,ătmădchălƠăHiăđngă
kimăđnhăcácăchngătrìnhăđƠoătoăkhiăkăthutăvƠăcôngănghăbătiêuăchunăABETăgmă
9 tiêu chí.
Đnănĕmă2011,ăQuyăđnhăắTiêuăchunăđánhăgiáăchtălngăchngătrìnhăđƠoătoă
ngƠnhă Să phmăKă thută Côngă nghipă trìnhă đă điăhcẰă đcă bană hƠnhă kèmă theoă
Thôngătăsă23/2011-BGDĐTăkỦăbanăhành ngày 06/06/2011.
NhnăthyăvaiătròăquanătrngăcaăcôngătácăđánhăgiáăchtălngăchngătrìnhăđƠoă
toătrìnhăđăĐiăhcănhătrên,ăcùngăviăsựăchoăphépăcaăVin Săphmăkăthutătrngă
Điă hcă Să phmă kă thut,ă diă sựă hngă dnă caă TS.ă Nguynă Tină Dũng,ă đă tƠiă
“Đánh giá chất lượng chương trình đào tạo ngành Sư phạm Kỹ thuật Công – Nông

nghiệp tại trường Đại học Nông Lâm thành phố Hồ Chí Minh” xinăphépăđcăthựcă
hin.

 GDH11B 3
II. Mc đích nghiên cu
ĐătƠiăđcăthựcăhinănhmămcăđíchăđánhă giáăđcăchtălngăcaăchngă
trìnhăđƠoătoăchuyênăngƠnhăSăphmăKăthutăCôngănôngănghip,ătừăđóăđaăraăcácă
binăphápăciătinăvƠănơngăcaoăchngătrìnhăgópăphnănơngăcaoăchtălngăcaăchngă
trìnhăđƠoătoănóiăriêngăvƠăchtălngăđƠoătoăcaătrngăĐiăhcăNôngăLơmănóiăchung.
III. Gii hn đ tài
VìăgiiăhnăniădungămtăđătƠiălunăvĕnănênăngiănghiênăcuăchăgiiăhnătină
hƠnhăđánhăgiáăchtălngăchngătrìnhăđƠoătoăSăphmăKăthutăCôngăậ Nôngănghipă
tiătrngăĐiăhcăNôngăLơmăthƠnhăphăHăChíăMinhăsădngăbătiêuăchunăĐánh giá
chtălngăcácăchngătrìnhăđƠoătoăSăphmăKăthutăCôngănghipădoăBăGiáoădc ậ
ĐƠoătoăbanăhƠnhăkèmăthôngătăs 23/2011-BGDĐTăngƠyă01/11/2011.
IV. Gi thuyt nghiên cu.
ThựcăhinăttăkhơuăđánhăgiáăchngătrìnhăđƠoătoăsăgiúpătrngăĐiăhcăNông Lâm
cóăcăsởăkhoaăhcăđăciătinăchngătrìnhăđƠoătoăvƠătìmăraăcácăgiiăphápătiăuănhmănơngă
caoăchtălngădyăhcăchuyênăngƠnhăSăphmăKăthutăCôngăậ Nôngănghip.
V. Vn đ nghiên cu
- Chngă trìnhă đƠoă toă ngƠnhă Să phmă kă thută Côngă ậ Nôngă nghipă ti
trngăĐiăhcăNôngăLơmăthƠnhăphăHăChíăMinhăđcăxơyădựngăvƠăvnăhƠnhănhă
thănƠo?
- ĐánhăgiáăchtălngăchngătrìnhăđƠoătoăngƠnhăSăphmăKăthutăCôngăậ
NôngănghipătiătrngăĐiăhcăNôngăLơmăhinănayălƠăđánhăgiáănhngăniădungăgì?
- Đăxutăcácăkăhochăkhcăphcăcácătnătiătrongăkhiăápădngăcaăchngă
trìnhăđƠoătoăSăphmăkăthutăCôngăậ NôngănghipătiătrngăĐiăhcăNôngăLơmă
thƠnhăphăHăChíăMinhănhăthănƠoălƠăthíchăhp?ă
VI. Đối tng và khách thể nghiên cu.
- Điătngănghiênăcu:ăquáătrìnhăthităkăvƠăvnăhƠnhăchngătrìnhăđƠoătoă

ngƠnhăSăphmăKăthutăCôngăậ NôngănghipătiătrngăĐiăhcăNôngăLơmăthƠnhă
phăHăChíăMinh.

 GDH11B 4
- Kháchăthănghiênăcu:ăsinhăviênăthamăgiaăchngătrìnhăđƠoătoăcaăngƠnhă
gmăsinhăviên,ăcựuăsinhăviên, điăngũăgingăviênătham giaăcôngătácăqunălỦă- gingădyă
trựcătipăđiăviăphmăKăthutăCôngăậ NôngănghipătrngăĐiăhcăNôngăLơmăthƠnhă
phăHăChíăMinh.
VII. Nhim v nghiên cu
ĐătinăhƠnhătrăliăcácăcơuăhiăcaăvnăđănghiênăcuătrên,ăngiănghiênăcuă
phiăthựcăhinăcácănhimăvăsau:
Nhimăvă1:ăNghiênăcuăcăsởălỦăthuytăcaăĐánhăgiáăchtălngăchngătrình,
nghiênăcuăcácătƠiăliuăliênăquanăđnăchngătrìnhăđƠoătoătiătrngăĐiăhc Nông
LơmăthƠnhăphăHăChíăMinh;
Nhimăvă2:ăThităkăbăcôngăcăđăkhoăsátăchtălngăcaăchngătrìnhăđƠoă
toăngƠnhăSăphmăkăthutăCôngăậ NôngănghipătrngăĐiăhcăNôngăLơmăthƠnhă
phăHăChíăMinhătheoăbătiêuăchunăĐánhăgiáăchtălngăcácăchngătrìnhăđƠoătoăSă
phmăKăthutăCôngănghipădoăBăGiáoă dc ậ ĐƠoătoăbană hƠnhă kèmăthôngătăs
23/2011-BGDĐTăngƠyă01/11/2011;
Nhimăvă3:ăTinăhƠnhăkhoăsátăchngătrìnhăđƠoătoăSăphmăKăthutăCôngă
ậ Nôngănghip,ăỦăkinăsinhăviên,ăcựuăsinhăviên,ăđiăngũăgingăviênăthamăgiaăgingădyă
vƠăđiăngũăcánăbăqunălỦăhăthngăđƠoătoăchngătrìnhăcpăkhoaă/ătrngăbngăbă
côngăcăđưăthităk;
Nhimăvă4:ăXălỦăthôngătin,ăđaăraăktăquăđánhăgiáăthựcătăchtălngăchngă
trìnhăđƠoătoăchngătrìnhăchuyên ngành SăphmăKăthutăCôngăậ Nôngănghip;
Nhimăvă5:ăĐăxutănhngăbinăphápăđăciătinăchtălngăđƠoătoăchngă
trìnhăSăphmăKăthutăCôngăậ Nôngănghip.
VIII. Phng pháp nghiên cu
Phcă vă choă cácă nhimă vă nghiênă cu,ă ngiă nghiênă cuă cnă dùngă nhngă
phngăphápănghiênăcuăsauăđơy:ă

 Phương pháp nghiên cứu tài liệu

 GDH11B 5
TheoătácăgiăPhmăVităPhngă(1996) [19],ăphngăphápănghiênăcuălỦăthuytă
lƠătăhpăcácăphngăphápănhnăthcăkhoaăhcăbngăconăđngăsuyălunădựaătrênăcácă
tƠiă liuă thuă thpă đcă cácă ngună khác.ă Phngă phápă că thă thngă să dngă trongă
nghiênăcuătƠiăliuălƠ:ăphơnătíchăvƠătngăhpătƠiăliu,ăphơnăloiăhăthngătƠiăliu,ămôă
hìnhăhóaăhayăphngăphápăgiăthuyt.
PhngăphápăthựcăhinăbngăcáchănghiênăcuăsáchăvƠătƠiăliuăcóăniădungăliênă
quanăđnăđánhăgiá,ăqunălỦăchtălngăgiáoădc.
- KhaiăthácănhngăthôngătinăkhoaăhcălỦălunăquaăsách,ătpăchíăkhoaăhcăhayă
trênăcácăkênhăthôngătinăxưălunăkhác.
- Xácăđnhălchăsăcaăvnăđănghiênăcu.
- NghiênăcuăhăthngăqunălỦăđƠoătoătiătrngăĐiăhcăNôngăLơmăthƠnhă
phăHăChíăMinhănóiăchungăvƠăđiăviăngƠnhăSăphmăKăthutăCôngăNôngănghipă
nói riêng.
NgiănghiênăsădngăphngăphápănƠyăchoănhimăvă1,ă2ăvƠă3.
 Phương pháp điều tra giáo dục
ĐiuătraăgiáoădcălƠămtădngăphngăphápănghiênăcuăxưăhi,ăkhoăsátămtăsă
lngălnăcácăđiătngănghiênăcuăởămtăhayănhiuăkhuăvực,ăvƠoămtăhayănhiuăthiă
đim,ănhm thu thpărngărưiăcácăsăliu,ăhinătng,ăsuyănghĩ,ăquanăđimăv.vầđătừă
đóăphátăhinăcácăvnăđăcnăgiiăquyt,ăxácăđnhătínhăphăbin,ănguyênănhơn,ầăchună
băchoăcácăbcănghiênăcuătipătheo.
ĐiuătraăgiáoădcălƠăphngăphápătácăđngătrựcătipăcaăngiănghiênăcuăvƠoă
điătngănghiênăcuăthôngăquaăcơuăhiăđăcóănhngăthôngătinăcnăthităchoăcôngăvică
caăngiănghiênăcu.
PhngăphápănƠyăthựcăhinăphcăvăchoănhimăvă4.
 Phương pháp xử lý dữ liệu.
KtăquăthuăthpăthôngătinătừăcôngăvicănghiênăcuătƠiăliu, săliuăthngăkê,ă
quanăsátăhocăthựcănghimătnătiădiăhaiădng:ăthôngătinăđnhătínhăvƠăthôngătinăđnhă

lng.ăDoăđóăcóă2ădngăxălỦăthôngătinănhăsau:

 GDH11B 6
- XălỦătoánăhcăđiăviăcácăthôngătinăđnhălng:ăđơyălƠăvicăsădngăphngă
phápăthngăkêătoánăđăxácăđnhăxuăhngădinăbinăcaătpăhpăsăliuăthuăthpăđc,ă
tcăxácăđnhăquyălutăthngăkêăcaătpăhpăsăliu.
- XălỦălogicăđiăviăthôngătinăđnhătính:ăđơyălƠăvicăđaăraănhngăphánăđoánă
văbnăchtăcácăsựăkinăđngăthiăthăhinănhngăliênăhălogicăcaăcácăsựăkin,ăcácă
phơnăhălogicăcaăcácăsựăkin,ăcácăphơnăhătrongăhăthngăcácăsựăkinăđcăxemăxét.
IX. Cu trúc lun văn.
Cuătrúcălunăvĕnăgmă3ăphn:ă
Phn 1: M ĐU
I. BiăcnhăvƠălỦădoăchnăđătƠi
II. Mcăđíchănghiênăcu
III. GiiăhnăđătƠi
IV. Giăthuytănghiênăcu.
V. Vnăđănghiênăcu.
VI. ĐiătngăvƠăkháchăthănghiênăcu.
VII. Nhimăvănghiênăcu.
VIII. Phngăphápănghiênăcu.
IX. Cuătrúcăcaălunăvĕn.
Phn 2: NI DUNG (gm 3 chng)
Chngă1:ăCăsởălỦălunăvăđánhăgiáăchtălngăchngătrìnhăđƠoăto
Chngă2:ăThựcătrngăđƠoătoăchuyênăngƠnhăSăphmăkăthutăCôngănôngă
nghipătiătrngăĐiăhcăNôngăLơmăthƠnhăphăHăChíăMinh.
Chngă3:ăKtăquăđánhăgiáăchtălngăchngătrìnhăđƠoătoăchuyênăngƠnhă
săphmăkăthutăcôngănôngănghip.
Phn 3: KT LUN VẨ KIN NGH
I. Ktălunăchung.


 GDH11B 7
II. Tựăđánhăgiá
III. Đănghă
IV. HngăphátătrinăcaăđătƠi
TẨI LIU THAM KHO
PH LC


 GDH11B 8
Chng 1
C S Lụ LUN V ĐÁNH GIÁ CHT LNG
CHNG TRỊNH ĐẨO TO

1.1. LC S VN Đ NGHIÊN CU.
1.1.1. S lc v bối cnh đánh giá cht lng đƠo to trên th gii
1.1.1.1. Bối cnh kiểm đnh ậ đánh giá cht lng giáo dc th gii.
TrcăsựăgiaătĕngăkhôngăngừngăcaăquyămôăđƠoătoăĐiăhc,ăcácăncăđưăsmă
nhnăđnhăđcăvaiătròăcaăvicăđánhăgiáăvƠăđmăboăchtălng.ăDoăđó,ăvƠoăcácănĕmă
caăthpăniênă90ăthăkă20ăvicătăchcăhăthngăđmăboăchtălngăđcăphăbină
điătrƠ.ăTuyănhiênămiămtăqucăgia viănhnăthcăkhácănhauănênăcóănhiuăhìnhăthcă
vnăhƠnhăkhácănhauă[34].
ĐiăviăncăởăM,ăđmăboăchtălngălƠămtăquyătrìnhăđánhăgiáămtăcăsởă
hayămtăchngătrìnhănhmăxácăđnhăxemăcácătiêuăchunăvgiáoădcăđiăhc,ăhcăthută
vƠă csởhtngă cóă đcă duyă trìă vƠă tĕngă cngă khôngă (CHEA,ă 2001).ă Theoă AUQAă
(2002),ăđmăboăchtălngăởăAustraliaăbaoăgmăcácăchínhăsách,ătháiăđ,ăhƠnhăđngăvƠă
quyătrìnhăcnăthităđăđmăboărngăchtălngăđangăđcăduyătrìăvƠănơngăcao.ăăAnhă
quc,ăđmăboăchtălngălƠămtăcôngăcăquaăđóăcăsởgiáoădcăđiăhcăkhẳngăđnhă
rngăcácăđiuăkinădƠnhăchoăsinhăviênăđưăđtăđcăcácătiêuăchunădoănhƠătrngăhayă
cquanăcóăthmăquynăđraă(CHEA,ă2001) [34].ăTrongănhiuăncăchơuăÂuătrcăđơy,ă
đmăboăchtălngăđcăsdngăănhămtăhăthngăđánhăgiáăbênăngoƠiămƠăkhôngăcnă

phiăcóămtăsự côngănhnăchínhăthcăcácăktăquăđtăđc.
Mtăs ncăĐôngăNamăỄăcũngăđưăthƠnhălpăc quanăkimăđnhăqucăgiaăănh:ă
BDAC (Brunei), BAN-PT (Indonesia), LAN (Malaysia), FAAP (Philipines),
ONESQAă(TháiăLan).ăTrngătơmăkimăđnhăcaămiăqucăgiaăcóăsựăkhácănhau.ăNhngă
ncănhăIndonesiaăthựcăhinăkimăđnhăởăcpăchngătrìnhătrongăkhiăđóăMalaysia,ă
BruneiăvƠăTháiăLanăthựcăhinăkimăđnhăở cpătrng. Huăhtăcácăqucăgiaăthucăkhuă
vựcăChơuăỄăậ TháiăBìnhăDng,ăcácăcăquanăđmăboăchtălngăthucăcăquanăcaă
nhƠăncăthƠnhălp,ăngunăkinhăphíădoănhƠăncăcp.

 GDH11B 9
Bng 1.1: Đcăđimăchungăcaăcácăt chcăđmăboăchtălngăqucăgia ởăĐôngăỄăvƠăThái
BìnhăDng (PhmăXuơnăThanh,ă2005)
NgoƠiăra,ătrongăkhuăvựcăcònăcóămtăs trng thamăgiaăphátătrinăhăthngăđmă
boăchtălngănhmngăliăcácătrngăđiăhcăASEANă(AUN)ăvƠămngăliăĐmă
boăChtălngăGiáoădcăĐiăhcăQucăt(INQAAHE),ămngăliăChtălngăChơuăỄă
- TháiăBìnhăDng.
1.1.1.2. Bối cnh kiểm đnh vƠ đánh giá cht lng  Vit Nam.
Trongănhngănĕmăqua,ăhăthngăkimăđnhăgiáoădcăởăncătaăđangătừngăbcă
đcăhìnhăthƠnh.ăĐuănĕmă2002,ăBăGDĐTăđưăthƠnhălpăPhòngăKimăđnhăchtălngă

 GDH11B 10
đƠoătoătrongăVăĐiăhcă(nayălƠăVăGiáoădcăĐiăhc).ăNĕmă2003ăCcăkhoăthíăvƠă
kimăđnhăchtălngăgiáoădcă(CcăKTKĐCLGD)ăđưăđcăthƠnhălpătheoăNghăđnhă
să85/2003/NĐ-CPăngƠyă18/07/2003ăcaăchínhăph.ăVicăthƠnhălpăCcăKTKĐCLGDă
đưăđánhăduămtăthiăkỳămiăca sựăphátătrinăhăthngăkimăđnhăchtălngăgiáoădcă
ởăVităNam.ăVƠăđnănayăhăthngăkimăđnhăchtălngăgiáoădcăđiăhcăởăVităNamă
đcăxơyădựngăvƠăphátătrinăcĕnăcăvƠoăcóănhngăcăsởăphápălỦ sau:
Lutăgiáoădcănĕmă2005ăđưăquyăđnh:ăắKimăđnhăchtălngă giáo dcăđcă
thựcăhinăđnhăkỳătrongăphmăviăcăncăvƠăđiăviătừngăcăsởăgiáoădc.ăKtăquăkimă
đnhăchtălngăgiáoădcăđcăcôngăbăcôngăkhaiăđăxưăhiăbităvƠăgiámăsátẰ [1].

Lutăsaăđi,ăbăsungămtăsăđiuăcaăLutăGiáoădcănĕmă2009ăđưăbăsung các
quyăđnhăvăkimăđnhăchtălngăgiáoădcănguyênătácăkimăđnhăgiáoădcăvƠăcácătă
chcăkimăđnhăgiáoădc.
Nghăquytăsă50/2010/QH12ăngƠyă19/06/2010ăcaăqucăhiăvăvicăthựcăhină
chínhăsách,ăphápălutăvăthƠnhălpătrng,ăđuătăvƠăboăđmăchtălngăđƠoătoăđiă
viăgiáoădcăđiăhcăyêuăcu:ăắĐyămnhăcôngătácăđánhăgiáăvƠăkimăđnhăchtălngă
giáoădcăđiăhcătheoăhngăđuănhanhătinăđăvƠăcôngăkhaiăktăquăkimăđnhăchtă
lngăcácăcăsởăgiáoădcăĐiăhc,ăhìnhăthƠnhămtăsătăchcăkimăđnhăchtălng
giáoădcăđiăhcăđcălpẰ.
Nghăquytăsă14/2005/NQ-CPăngƠyă02/11/2005ăcaăchínhăphăvăđiămiăcă
bnăvƠătoƠnădinăgiáoădcăđiăhcăVităNamăgiaiăđonă2006-2020ăđưăxemăcôngătácăđmă
boăvƠăkimăđnhăchtălngălƠămtătrongăgiiăphápăquanătrngăđănơng caoăchtălngă
giáoădcăvƠăđăraămcătiêuăắXơyădựngăvƠăhoƠnăthinăcácăgiiăphápăboăđmăchtălngă
vƠăhăthngăkimăđnhăchtălngăgiáoădcẰ.
Nghăđnhăsă75/2006/NĐ-CPăngƠyă02/08/2006ăcaăchínhăphăvăvicăquyăđnhă
chiătităvƠăhngădnăthiăhƠnhămtăsăđiuăcaăLutăGiáoădc,ăđưădƠnhămtăchngăvă
kimăđnhăchtălngăgiáoădc.
Chăthăsă296/CT-TTgăngƠyă27/02/2010ăvăđiămiăqunălỦăgiáoădcăđiăhcă
giaiăđonă2010-2012,ăThătngăChínhăphăgiaoănhimăvăchoăBăGDĐT:ăắĐyămnhă
vicăđánhăgiáăvƠăkimăđnhăchtălngăgiáoădcăđiăhcătheoăhngăđyănhanhătinăđă

 GDH11B 11
tựăđánhăgiáăcaăcácătrngăđiăhcăvƠăcaoăđẳng,ătrinăkhaiătừngăbcăvicăkimăđnhă
cácătrngăđiăhc,ăcaoăđẳng,ăxơyădựngătiêuăchunăvƠăhìnhăthƠnhămtăsăcăquanăkimă
đnhăchtălngăgiáoădcăđiăhc,ầẰ
Nghă quytă să 05-NQ/BCSĐă ngƠyă 06/01/2010ă caă Bană cánă sựă Đngă bă Bă
GD&ĐTăvăđiămiăqunălỦăgiáoădcăđiăhcăgiaiăđonă2010-2012ăvƠăchngătrìnhă
hƠnhăđngănhmăthựcăhinăNghăquytăsă05-NQ/BCSĐăđưăđaăraămtăsăhotăđngă
cnăsmătrinăkhaiăthựcăhinăđăđyănhanhătinăđăkimăđnhăchtălngăgiáoădc.
Hină nayă Bă GD&ĐTă đưă tină hƠnhă chngă trìnhă kimă đnhă chtă lngă cácă

trngăđiăhc,ăbcăđuăđưăkimăđnhăđcă10ătrng,ăbcă2ătipătheoălƠă10ătrngă
tựănguynăthamăgiaăkimăđnhăchtălng,ătrongăđóăcóăhaiătrngăĐHădơnălpăđuătiên.ă
ĐóălƠăcácătrng:ăĐHăNôngănghipă1,ăĐHăSăphmăHƠăNi,ăĐHădơnălpăHiăPhòng,ă
ĐHăNgoiăthng,ăĐHăThngămi,ăĐHăSăphmă(thucăĐHăHu),ăĐHăThyăsnăNhaă
Trang,ăĐHăDơnălpăVĕnăLang,ăĐHăSăphmăTP.HCMăvƠăĐHăNôngălơmăTP.HCM.ăXây
dựngăvƠăhoƠnăchnhăbătiêuăchíăđánhăgiáăcpătrngăvƠăcpăchngătrìnhăởăcpăđătừă
giáoădcăMmănonăđnăgiáoădcăĐiăhc.ă
ĐnănayăkhôngănhngăcóănhiuătrngăđĕngăkỦăthamăgiaăkimăđnhătheoăbătiêuă
chunăcaăCcăKhoăthíăvƠăĐmăboăchtălngăbanăhƠnh, mtăsătrngănhătrngă
ĐiăhcăQucăgiaăHƠăNi,ăĐiăhcăQucăgiaăthƠnhăphăHăChíăMinhătinăhƠnhăđánhă
giáăchngătrìnhătheoătiêuăchunăcaăAUNă(AseanăUniversityăNetwork)ăvƠăđưăđtăđcă
nhiuăktăquătt.ăĐiăhcăQucăgiaăHƠăNiăvƠăĐiăhcăQucăgiaăthƠnh phăHăChí
MinhălƠănhngătrngăĐiăhcăđuătiênăápădngăđánhăgiáăchngătrìnhăgiáoădcăbngă
bătiêuăchunăAUNăđuătiênăởăVităNam.ăĐoƠnăđánhăgiáăngoƠiăcaăAUNăđưătinăhƠnhă
vicăđánhăgiáăcpăchngătrìnhăđƠoătoălnăđuătiênătiăVităNamăvƠoăthángă12ậ2009
điăviă4ăchngătrìnhăcaă4ătrngăĐH.ăĐóălƠăchngătrìnhăđƠoătoăngƠnhăcôngănghă
thôngătinăcaăTrngă ĐHă Côngănghă(ĐHă Qucă giaăHƠă Ni),ăngƠnhăđinătă - vină
thôngăcaăTrngăĐHăBáchăkhoa, ngƠnhăcôngănghăthôngătinăcaăTrngăĐHăKhoaă
hcăTựănhiênă vƠăngƠnhăkhoaăhcă- kăthutămáyătínhăcaăTrngăĐHăQucăt,ăđuă
thucăĐHăQucăgiaăTPHCM.ăKtăquă4ăchngătrìnhătrênăcũngăđưăđcăđánhăgiáăđtă
trênă4ăđimăngangăviămcătrungăbìnhătrongăkhuăvực.ăĐnănĕmă2011,ăđoƠnăđánhăgiáă
ngoƠiăcaăMngăliăđiăhcăĐôngăNamăỄ (AUN)ătipătcătăchcăđánhăgiáă3ăchngă

 GDH11B 12
trìnhăđƠoă toă caăĐHQGăTp.HCMă theoă Bă tiêuăchunăAUN-QA.ă Cácă chngătrình
đcăđánhăgiáăgm:ăCăkhíăchătoăthucăKhoaăCăkhíă(trngăĐHăBáchăkhoa);ăCôngă
nghăsinhăhcă(trngăĐHăQucăt)ăvƠăVităNamăhcă(trngăĐH KHXH&NV). Điă
hcăCnăThăcũngăđưăcóănhngăbcăthănghimăápădngăđánhăgiáăbngăbătiêuăchună
AUN viă12ăchngătrìnhăđƠoătoăvƠoănĕmă2009.
1.1.2. Mt số nghiên cu ngoƠi vƠ trong nc có liên quan.

ăncăngoƠi,ănĕmă1991ăHipăhiăcácătrngăĐiăhcăHƠăLanătinăhƠnhăđánhă
giáăchngătrìnhăqucătăcôngănghăĐină(InternationalăProgrammeăReviewăElectricală
Engineering ậ IPR-EE).ăTrongădựăánănƠy,ăcácăkhoaăCôngănghăĐinătăcaăThyăĐin,ă
B,ăĐc,ăAnh,ăThyăSĩăvƠăHƠăLanăthamăgiaăđánhăgiáălnănhau.
ătrongănc, nĕmă1999,ănhómănghiênăcuăcaătrngăđiăhcăNôngălơmăthƠnhă
phăHăChíăMinhădoăPGS.TS- ĐăHuyăThnhăchănhimăđătƠiăđưătinăhƠnhănghiênă
cuăđătƠiăcpăb:ă
 
[2]. Thángă3ănĕmă
2002,ăcôngătrìnhănghiênăcuăđătƠiăcpăNhƠănc:ă
 
[3] doăGiáoăsă
NguynăĐcăChínhăchăbiên,ăđưăđcăhiăđngăkhoaăhcănhƠăncănghimăthuăchínhă
thc.
PGS.TS.ăNguynăĐcăMinh,ăđưătrìnhăbƠyăđătƠiănghiênăcuăắĐánhăgiáăvƠăvnă
đănơngăcaoăchtălngăgiáoădc
Ằ[4], niădungăđcătrìnhăbƠyătrênătpăchíăKhoaăhcă
giáoădcăsă77,ăthángă2/2012.ăTácăgiăđătƠiăđưătrìnhăbƠyăcăth vămcăđíchăcaăđánhă
giáăgiáoădc,ăcácăniădungăđánhăgiáăgiáoădcăvƠăđăraăvaiătròăcaăđánhăgiáătrongăgiáoă
dcătrongănơngăcaoăchtălngăgiáoădc.ăuăđimăcaăđătƠi,ătácăgiătrìnhăbƠyăcóălogică
văvnăđăđánhăgiáătrongăgiáoădc,ătuyănhiênăđătƠiăchămiădừngăliătrênăvicăđúcăktă
căsởălỦălunăcaăđánhăgiáătrongăgiáoădc,ăchaănêuăcăthăđcăđimăvƠăvnădngăthựcă
tăcaăncăta.
NiădungăđătƠiănghiênăcuă

[5] do tácăgiăNguynăQuangăGiaoăđcătrìnhăbƠyătrênă
TpăchíăKhoaăhcăGiáoădcăsă78,ăthángă3/2012,ădoăVinăKhoaăhcăGiáoădcăVită
NamănăhƠnh.ăNiădungănghiênăcuăđưăđaăraăvnăđăvaiătròăchtălngăcũngănhăqună

 GDH11B 13

lỦăchtălngăgiáoădcăởăbcăĐiăhc,ătrênăcăsởăđóătácăgi bài vităđưătrìnhăbƠyăcácăcă
sởălỦăthuytăcaăqunălỦăchtălngălƠăkháiănim,ăcácănguyênătcăvƠăcácăcpăđăqunălíă
chtălng.ăPhnăcuiăniădungăquanătrngătácăgiăđưătrìnhăbƠyăđcăthựcătinăqunălỦă
chtălngătrongăgiáoădcăbcăđiăhcăvƠănêuălênăcácăbinăphápăvnădngăhiuăquăcaă
qunălỦăchtălngăvƠoăthựcătinăcaăncăta.ăNiădungănghiênăcuăđcătrìnhăbƠyăcă
thănhngăsúcătíchăcácăvnăđăliênăquanăđnăqunălỦăchtălngătiăbcăđiăhc,ăquaăđóă
tácăgiăcũngăđăxutăcácăbinăphápăqunălỦăchtălng.
Tác giăTháiăHuyăBoăđưăgiiăthiuăniădungăđătƠiăắĐánhăgiáăgingăviênăbă
mônăPhngăphápăgingădyătrongăcácătrngăĐiăhcăSựăphmăvƠăkhoaăSăphmăcaă
các trngăĐiăhc
Ằ[6]. TácăgiătrìnhăbƠyăkháăđyăđăvăcácătiêuăchíăđánhăgiáăgingă
viênăriêngăchoăbămônăPhngăphápăgingădyăởăcácătrngăĐiăhcăcóăđƠoătoăngƠnhă
Săphm.ăTuyănhiênăniădungănghiênăcuăchădừngăliăởăvicăxơyădựngăhăthngăcácă
tiêuăchíăđánhăgiáăđiăviăđiăngũăgingăviên,ămƠăchaăđaăraăktăquăđánhăgiáăcăthă
thựcătăsauăkhiăsădngătiêuăchíăđánhăgiá.
1.2. QUAN ĐIM V CHT LNG GIÁO DC ĐI HC
1.2.1. Các quan nim v cht lng giáo dc Đi hc.
ChtălngăluônălƠăvnăđăquanătrngănhtăcaăttăcăcácătrngăđiăhc,ăvƠăvică
phnăđuănơngăcaoăchtălngăđƠoătoăbaoăgiăcũngăđcăxemălƠănhimăvăquanătrngă
nhtăcaăbtăkỳăcăsởăđƠoătoăđiăhcănƠo.ăMcădùăcóătmăquanătrngănhăvyănhngă
chtălngăvnălƠămtăkháiănimăkhóăđnhănghĩa,ăkhóăxácăđnh,ăkhóăđoălng,ăvƠăcáchă
hiuăcaăngiănƠyăcũngăkhácăviăcáchăhiuăcaăngiăkia.ăChtălngăcóămtălotă
đnhănghĩaătráiăngcănhauăvƠărtănhiuăcucătranhălunăxungăquanhăvnăđănƠyăđưădină
raătiăcácădinăđƠnăkhácănhauămƠănguyênănhơnăcaănóălƠăthiuămtăcáchăhiuăthngănhtă
văbnăchtăcaăvnăđ.ăDiăđơyălƠă6ăquanăđimăvăchtălngătrongăgiáoădcăđiăhc.
a. Chất lượng được đánh giá bằng “Đầu vào”
MtăsăncăphngăTơyăcóăquanăđimăchoărngăắChtălngămtătrngăđiăhcă
phăthucăvƠoăchtălngăhayăsălngăđuăvƠoăcaătrngăđóẰ.ăQuanăđimănƠyăđcă
giălƠăắquanăđimăngunălựcẰăcóănghĩaălƠ:ă
Ngunălựcă=ăchtălng


 GDH11B 14
TheoăquanăđimănƠy,ămtătrngăđiăhcătuynăđcăsinhăviênăgii,ăcóăđiăngũăcánă
băgingădyăuyătín,ăcóăngunătƠiăchínhăcnăthităđătrangăbăcácăphòngăthíănghim,ăgingă
đng,ăcácăthităbăttănht đcăxemălƠătrngăcóăchtălngăcao.
QuanăđimănƠyăđưăbăquaăsựătácăđngăcaăquáătrìnhăđƠoătoădinăraărtăđaădngă
vƠăliênătcătrongămtăthiăgianădƠiă(3ăđnă6ănĕm)ătrongătrngăđiăhc.ăThựcăt,ătheoă
cáchăđánhăgiáănƠy,ăquáătrìnhăđƠoătoăđcăxemălƠămt ắhpăđenẰ,ăchădựaăvƠoăsựăđánhă
giáăắđuăvƠoẰăvƠăphngăđoánăchtălngăắđuăraẰ.ăSăkhóăgiiăthíchătrngăhpămtă
trngăđiăhcăcóăngunălựcăắđuăvƠoẰădiădƠoănhngăchăcóănhngăhotăđngăđƠoătoă
hnăch;ăhocăngcăli,ămtătrngăcóănhngăngunălựcăkhiêmătn,ănhngăđưăcungă
cpăchoăsinhăviênămtăchngătrìnhăđƠoătoăhiuăqu.
b. Chất lượng được đánh giá bằng “Đầu ra”
Mtăquanăđimăkhácăvăchtălngăgiáoădcăđiăhcă(CLGDĐH)ăchoărngăăắđuă
raẰăcaăgiáoădcăđiăhcăcóătmăquanătrngăhnănhiuăsoăviăắđuăvƠoẰăcaăquáătrìnhă
đƠoăto.ăắĐuăraẰăchínhălƠăsnăphmăcaăgiáoădcăđiăhcăđcăthăhinăbngămcăđă
hoƠnăthƠnhăcôngăvicăcaăsinhăviênăttănghipăhayăkhănĕngăcungăcpăcácăhotăđngă
đƠoătoăcaătrngăđó.ă
Cóă2ăvnăđăcăbnăcóăliênăquanăđnăcáchătipăcnăCLGDĐHănƠy.ăMtălƠ,ămiă
liênăhăgiaăắđuăvƠoẰăvƠăắđuăraẰăkhôngăđcăxemăxétăđúngămc.ăTrongăthựcătămiă
liênăhănƠyălƠăcóăthực,ăchoădùăđóăkhôngăphiălƠăquanăhănhơnăqu.ăMtătrngăcóăkhă
nĕngătipănhnăcácăsinhăviênăxutăsc,ăkhôngăcóănghĩaălƠăsinhăviên caăhăsăttănghipă
loiăxutăsc.ăHaiălƠ,ăcáchăđánhăgiáăắđuăraẰăcaăcácătrngărtăkhácănhau.
c. Chất lượng được đánh giá bằng “Giá trị gia tăng”
Quanăđimăthă3ăvăCLGDĐHăchoărngămtătrngăđiăhcăcóătácăđngătíchă
cựcătiăsinhăviênăkhiănóătoăraăđcăsựăkhácăbitătrongăsựăphátătrinăvătríătuăvƠăcáă
nhơnăcaăsinhăviên.ăắGiáătrăgiaătĕngẰăđcăxácăđnhăbngăgiáătrăcaăắđuăraẰătrừăđiăgiáă
trăcaăắđuăvƠoẰ,ăktăquăthuăđc:ălƠăắgiáătrăgiaătĕngẰămƠătrngăđiăhcăđưăđemăliă
choăsinhăviênăvƠăđcăđánhăgiáălƠăCLGDĐH.
NuătheoăquanăđimănƠyăvăCLGDĐH,ămtălotăvnăđăphngăphápălunănană

giiăsănyăsinh:ăkhóăcóăthăthităkămtăthcăđoăthngănhtăđ đánhăgiáăchtălngă

 GDH11B 15
ắđuăvƠoẰăvƠăắđuăraẰăđătìmăraăđcăhiuăsăcaăchúngăvƠăđánhăgiáăchtălngăcaă
trngăđó.ăHnănaăcácătrngătrongăhăthngăgiáoădcăđiăhcăliărtăđaădng,ăkhôngă
thădùngămtăbăcôngăcăđoăduyănhtăchoăttăcăcácătrngăđiăhc.ăVăli,ăchoădùăcóă
thăthităkăđcăbăcôngăcănhăvy,ăgiáătrăgiaătĕngăđcăxácăđnhăsăkhôngăcungăcpă
thôngătinăgìăchoăchúngătaăvăsựăciătinăquáătrìnhăđƠoătoătrongătừngătrngăđiăhc.
d. Chất lượng được đánh giá bằng “Giá trị học thuật”
ĐơyălƠăquanăđimătruynăthngăcaănhiuătrngăđiăhcăphngăTơy,ăchăyuădựaă
vƠoăsựăđánhăgiáăcaăcácăchuyênăgiaăvănĕngălựcăhcăthutăcaăđiăngũăcánăbăgingădyă
trongătừngătrngătrongăquáătrìnhăthmăđnhăcôngănhnăchtălngăđƠoătoăđiăhc.ăĐiuă
nƠyăcóănghĩaălƠătrngăđiăhcănƠoăcóăđiăngũăgiáoăs,ătinăsĩ,ăcóăuyătínăkhoaăhcăcaoăthìă
đcăxemălƠătrngăcóăchtălngăcao.
ĐimăyuăcaăcáchătipăcnănƠyălƠăởăch,ăchoădùănĕngălựcăhcăthutăcóăthăđcă
đánhăgiáămtăcáchăkháchăquan,ăthìăcũngăkhóăcóăthăđánhăgiáănhngăcucăcnhătranhă
caăcácătrngăđiăhcăđănhnătƠiătrăchoăcácăcôngătrìnhănghiênăcuătrongămôiătrngă
băchínhătrăhoá.ăNgoƠiăra,ăliuăcóăthăđánhăgiáăđcănĕngălựcăchtăxámăcaăđiăngũăcánă
băgingădyăvƠănghiênăcuăkhiăxuăhngăchuyênăngƠnhăhoáăngƠyăcƠngăsơu,ăphngă
phápălunăngƠyăcƠngăđaădng.
e. Chất lượng được đánh giá bằng “Văn hoá tổ chức riêng”
QuanăđimănƠyădựaătrênănguyênătcăcácătrngăđiăhcăphiătoăraăđcăắVĕnă
hoáătăchcăriêngẰăhătrăchoăquáătrìnhăliênătcăciătinăchtălng.ăVìăvyămtătrngă
đcăđánhăgiáălƠăcóăchtălngăkhiănóăcóăđcăắVĕnăhoáătăchcăriêngẰăviănétăđcă
trngăquanătrngălƠăkhôngăngừngănơngăcaoăchtălngăđƠoăto.ăQuanăđimănƠyăbaoă
hƠmăcăcácăgiăthităvăbnăchtăcaăchtălngăvƠăbnăchtăcaătăchc.ăQuanăđimă
nƠyăđcămnătừălĩnhăvựcăcôngănghipăvƠăthngămiănênăkhóăcóăthăápădngătrongă
lĩnhăvựcăgiáoădcăđiăhc.
f. Chất lượng được đánh giá bằng “Kiểm toán”
QuanăđimănƠyăvăCLGDĐHăxemătrngăquáătrìnhăbênătrongătrngăđiăhcăvƠă

ngunăthôngătinăcungăcpăchoăvicăraăquytăđnh.ăNuăkimătoánătƠiăchínhăxemăxétăcácă
tăchcăcóăduyătrìăchăđăsăsáchătƠiăchínhăhpălỦăkhông,ăthìăkimătoánăchtălngăquană

 GDH11B 16
tơmăxemăcácătrngăđiăhcăcóăthuăthpăđăthôngătinăphùăhpăvƠănhngăngiăraăquytă
đnhăcóăđăthôngătinăcnăthităhayăkhông,ăquáătrìnhăthựcăhinăcácăquytăđnhăvăchtă
lngăcóăhpălỦăvƠăhiuăquăkhông.ăQuanăđimănƠyăchoărngănuămtăcáănhơnăcóăđă
thôngătinăcnăthităthìăcóăthăcóăđcăcácăquytăđnhăchínhăxác,ăvƠăchtălngăGDĐHă
đcăđánhăgiáăquaăquáătrìnhăthựcăhin,ăcònăắĐuăvƠoẰăvƠăắĐuăraẰăchălƠăcácăyuătăph.
ĐimăyuăcaăcáchăđánhăgiáănƠyălƠăsăkhóălỦăgiiănhngătrngăhpăkhiămtăcă
sởăđiăhcăcóăđyăđăphngătinăthuăthpăthôngătin,ăsongăvnăcóăthăcóănhngăquytă
đnhăchaăphiălƠătiău.
Viănhiuăhìnhăthcăkháiănimăchtălng,ăthìăchtălngăđcăxemălƠămtăkháiă
nimărtăphcătp,ădoăđóăPinitiăRatananukulă(2009)ăđưădinăđtăbngăhìnhă1.1:

Hình 1.1:ăCácăquanăđimăkhácănhauăvăchtălngă(PinitiăRatananukul,ă2009)
Cóă đnă 6ă quană đimă khácănhauă vă chtă lng,ă tuyă nhiênă miăquană đimă cóă
nhngăuăđimăvƠănhcăđimăphùăhp choătừngălĩnhăvựcăhotăđngăkhácănhau.ăVƠăđiă
viămi lĩnhăvựcăhotăđngăcaătừngăđnăvăcăquanăsălựaăchnă1ăquanăđimăcăthă
đnhăhngăxuyênăsutăcaăquáătrìnhăphátătrinălơuădƠi.
1.2.2. Khái nim cht lng giáo dc.
TheoătừăđinăTingăVit :ăChtălngălƠăphmătrùătrităhcăbiuăthănhngăthucă
tính bnăchtăcaăsựăvt,ăchărõănóălƠăcáiăgì,ătínhănăđnhătngăđiăcaăsựăvtăđăphơnă
bitănóăviăcácăsựăvtăkhác.ăChtălng lƠăđcătínhăkháchăquanăcaăsựăvt.ăChtălng

×