iii
LI CA
̉
M N
QuaăgầnăhaiănĕmăthamăgiaăchơngătrìnhăđàoătoăthcăsătiătrngăĐiăhọcăSă
PhmăKăThutăTP.HăChíăεinhăvàăthiăgianălàmăthíănghiệmătiăphòngăthíănghiệmă
CôngăNghệăNanoăĐHQGăTP.ăHăChíăεinhăđưăgiúpătôiătraoădi thêmănhiuăkinăthức,
kinh nghiệm từăthầyăc,ăbnăhọcăvàănhngăngiăbnăcùngălàmăthíănghiệm đưăgiúpătôiă
hoànăthànhălunăvĕnănày.ă
Cóăđợcăthànhăquănàyătôiăxinăchânăthànhăcámăơnăsâuăsắcăđn:
ThầyăcôătrngăĐHăSăPhmăKăThutăTP.ăHCεăđưănhiệtătìnhătruynăđt,ăchă
boătnătìnhătrong sutăthiăgianătôiăhọcătpăti trng
ThầyăPGS.ăTS.ăĐNGăεUăCHIN,ăGiámăđcăphòngăthíănghiệmăCôngăNghệă
NanoăĐHQG.ăTP.ăHCεă(δNT)ăđưătnătìnhăhngădn,ăgiúpăđỡ,ătoămọiăđiuăkiệnăttă
nhấtăđătôiălàmăthíănghiệmăvàăhoànăthànhălunăvĕnănày.
ThầyăPGS.TS.ăδểăHIUăGIANGăđưănhiệtătìnhăgiúpăđỡ,ăđóngăgópăỦăkinăgiúpătôiă
hoànăthànhăttălunăvĕn.
ThcăsăĐNGăTHăεăDUNGălàăngiăluônătheoăsutăchăboătnătìnhătrongă
sutăthiăgianătôiălàmăthíănghiệmăvàăhoànăthànhălunăvĕn.
Tpăthăcánăb,ănhânăviênăphòngănghiênăcứuăCôngăNghệăNanoăĐHQG.ăTP.ăHCεă
đưăhỗătrợ,ăgiúpăđỡătôiătrongăthiăgianălàmăthíănghiệm.
Bnăbè,ăgiaăđìnhăvàămọiăngiăxungăquanhăluônăgiúpăđỡăchiaăsăđngăviênătôiă
nhngălúcălàmălunăvĕnăgpăkhóăkhĕn.
Tôiăxinăchânăthànhăcámăơn!
Tp.ăHăChíăεinh,ăngàyă ătháng nĕmă2013
Họcăviên
δêăThăThúy
iv
TịM TT LUN VĂN
Máy in phun đư trăthànhămtăphầnăkhôngăthăthiu thôngăquaăsăhiệnădiện caă
nó ăkhắpămọiănơi, trên máy tính đ bàn ca ngi tiêu dùng vi chiăphíăthấp, khă
nĕng đángătinăcy, nhanh chóng, thunătiệnăvà in kăthutăs.
Côngănghệăin phun đư phátătrinănhanhăchóng, đaădngăvàăứngădngăphăbin đ in
tàiăliệu viănhiu chứcănĕng khácănhau,ănhiuălĩnhăvc,ăchẳngăhnănh mcădnăđiện,
đităphát sáng (LED) và thmăchíăinăcấuătrúcă3ăchiu(3D)
Nhắmăđápă ứngănhuăcầuăcôngănghệ,ăhiệnănayăcôngănghệăinăphunăđangăđợcăsă
quanătâmălnăcaănhiuănhàănghiênăcứu,ăcũngănhănhiuănhàăđầuătăln trong và ngoài
nc.ăBităđợcăsăhuăíchătoălnăcaăthăgiiăviămôă(nanoămét)ămàămtăsăkimăloiăcóă
đợc,ăconăngiămunăchimălĩnhătriăthứcăđưătìmăraăđợcăsăhiệuădngăcaănóăvàăcôngă
nghệăinăphunăđưăvàăđangăsửădngănanoăkimăloiăứngădngătrongămcăinăphun.ăXuấtă
phátătừănhuăcầuătìmăraăhtănanoăkimăloiăđăchătoămcăinăvừaăcóăchấtălợngătt,ăkhă
nĕngăchngă oxiă hóaăcaoă trongă môiă trngăvàă mangă liă lợiănhună ln,ălună vĕn này
chúngătôiănghiênăcứu quyătrìnhăchătoăhtănanoăbcăhngăđnăứngădngăchăto mcă
inăphun,ăvìăbcăkhôngădễădàngăbăoxiăhóaăvà khănĕngădnăđiệnăcaoătrongămtăthiăgiană
khá dài.
Cóărấtănhiuăphơngăpháp chătoăhtănanoăkimăloi,ătrongălunăvĕnănàyătôiălaă
chọnăphơngăphápăkhửăhóaăhọcăđătngăhợpăhtănanoăbcăhngăđnăứngăchătoămcă
inăphun.ăĐăgiiăquytăcácăcôngăviệcătrênăchúngătôiăphiănghiênăcứu,ăgiiăquytăcácăvấnă
đnăcóăliênăquanăđợcătrìnhăbàyătrongă5ăchơngădiăđây:
Chng 1: Tng quan
Daătrênănhngăcôngătrìnhănghiênăcứuătrongăvàăngoàiăncăđưăcóăchúng tôi tóm
tắt tngăquanăvăsơălợcăcôngănghệănanoănóiăchungăvàăcôngănghệănanoăkimăloiănóiă
riêng,ă đngă thiă mangă đnă cáiă nhìnă tngă quátă vă côngă nghệă ină phun,ă đă từă đóă choă
chúngătaăthấyăhiệuăquăcaăviệcăứngădngăcôngănghệănanoăkimăloiătrongăcôngănghệăină
phunăđưămangăđnănhngăhiệuăquătrongăthcătiễn.\
v
Chng 2: C s lỦ thuyt
Từăthcătiễnăđưăchứngăminhăcôngănghệănanoămangăliănhiuăứngădngăvàăhiệuă
quăcaoătrongăthcăt,ăchúngătôiăđiăsâuănghiênăcứuănano kimăloiăbc,ăcácătínhăchấtăcaă
nano kimăloiăbc,ătừăđóătìmăhiuăcácăphơngăphápăchătoăvàăđaăraăphơngăphápăchă
toăhiệuăquăvàămangătínhăkinhătăcao.
Chng 3: Thc nghim
Giiăthiệuăcácăthităbădùngălàmăthíănghiệm,ăhóaăchất,ăcácăthităbădùngăđăphână
tíchămuăvàăquyătrìnhătngăhợpăhtănanoăbc.
Chng 4: Kt qu vƠ tho lun
Từăquyătrìnhămàăchúngătôiăđaăra,ăchúngătôiănghiênăcứuăvà làm thíănghiệmăđătìmă
raătălệăphnăứngăgiaăcácăchất,ănng đămolăthíchăhợpăcaăcácăchấtăvàădaăvàoăcơăsă
lỦăthuytăđăđánhăgiáănhnăxétăvàătìmăraăđợcăphơngăánătiăuănhấtăvàăktăquăđưă
mangăliătheoănhăyêuăcầuăđtăraălà chúngătôiăđưătngăhợpăđợcăhtănanoăbc có kích
thcă20nmăđnă80nm.ăĐngăthiăchúngătôiătipătcăluăgiăvàătheoădõiătínhănăđnhă
caăhtătrongăthiăgianăhơnă3ăthángăkhôngăbăoxiăhóaătrongămôiătrngăkhôngăkhí
Chng 5: Kt lun vƠ hng phát trin
Từănhngăktăquăđtăđợcăchúngătôiătngăhợpăđaăraămtăsăktălunăvàăđaăraă
mtăvàiăđnhăhng tipătheoăcaăđătàiă.
vi
A
A
B
B
S
S
T
T
R
R
A
A
C
C
T
T
Inkjet technology has developed rapidly, variously and it can use to print
documents with many different functions, in many fields, such as conductive inks,
light emitting diodes (LED) and even in structure 3-dimensional structure (3D)
To adapt the need of technology, current inkjet technology has become the major
concern of many researchers, as well as many Vietnamese and foreign investors.
Knowing the great utility of the microscopic world (nanometer) whose a number of
metals are owning, people want to dominate knowledge to find its performances and
inkjet technology has been used metal nano-particles for the inkjet ink printing. From
the need to find the metal nano-particles to produce good quality, high oxidation
resistance and greater profitability inkjet ink printing, this thesis studied the fabrication
process to synthesize create silver nanoparticle ink used in ink printing, because silver
has a good ability to resist oxidation and high conductivity in a long time.
There are many methods of synthesizing metal nanoparticles, in this thesis I chose
chemical reduction method to synthesize silver nano-particles towards the inkjet ink
manufacturing. In order to solve the problem above, we have studied; solved related
subjects presented in the following five chapters:
Chapter 1: Overview
Basedă onă theă natională andă internatională researches,ă we’llă summarizeă aă briefă
overview of nanotechnology in general and metal nanoparticles technology in
particular, at the same time this chapter will be providing an overview of inkjet
technology,ăasăaăresultăofăthis,ăit’llăshowăusătheăefficiencyăofătheăapplicationăofămetală
nanoparticles technology in inkjet printing in practice.
Chapter 2: Theoretical Foundations
Reality proved that nanotechnology bring us a lot of efficiency applications in
practice, we go deep nano-silver research and the properties of nano-silver, while
studying the methods of synthesizing and manufacturing and finding the most efficient
and economical method.
vii
Chapter 3: Experimental
Introducing experimental equipments: chemicals and all machines used for
sample analysis and the synthesizing of silver nano-particles.
Chapter 4: Results and Discussion
From the process that we proposed, we researched to find out the best
combination between substances, as same as in molar concentration of the substance
based on the theoretical foundations. We evaluated our results which matched our
initial purposes: we have synthesized silver nano-particles from 20nm to 80nm. At the
same time, we continued to keep our samples and observe the stability of the particles
ină3ămonthsătoămakeăsureăthatătheyădidn’tăoxidizeăinătheăenvironment.
Chapter 5: Conclusions and future researches
From the results, some conclusions were given and future researches will also be
mentioned.
viii
MC LC
TRANGăTAă TRANG
QUYTăĐNHăGIAOăĐăTÀI
Lụ LCH CỄ NHỂN i
LI CAM ĐOAN ii
LI CA
̉
M N iiii
TịM TT LUN VĂN iv
MC LC viii
DANH MC CỄC CH VIT TT xi
DANH MC CỄC HỊNH NH xii
DANH SÁCH CỄC BNG xiv
PHN A: GII THIU 1
1. δỦădoăchọnăđătài 2
2. ụănghĩaăkhoaăhọcăvàăthcătiễnăcaăđătài 4
2.1.ụănghĩaăkhoaăhọc 4
2.2. Thcătiễnăcaăđătài 4
3. Mcătiêuănghiênăcứuăcaăđătài 5
4. Điătợngăvàăphmăviănghiênăcứu 5
4.1. Điătợngănghiênăcứu 5
4.2.ăăPhmăviănghiênăcứu 5
5. Phơngăphápănghiênăcứu 6
PHN B: NI DUNG 7
CHNG 1: TNG QUAN 8
1.1.ăTngăquanăchungăvălĩnhăvcănghiênăcứu,ătìnhăhìnhănghiênăcứu trong và ngoài
nc 8
1.1.1.ăTngăquanăchungăvălĩnhăvcănghiênăcứu 8
1.1.1.1.ăTngăquanăvăcôngănghệănano 8
1.1.1.2. Tngăquanăvăcôngănghệăinăphun 14
ix
1.1.2. Tình hình nghiênăcứuătrongăvàăngoàiănc 17
1.1.2.1.ăTìnhăhìnhănghiênăcứuăngoàiănc 17
1.1.2.2.ăTìnhăhìnhănghiênăcứuătrong nc 18
CHNG 2: C S Lụ THUYT 19
2.1.ăKháiăquátăvăbc 19
2.1.1.ăCấuătrúcămngătinhăthăbc: 19
2.1.2.ăGiiăthiệuăvăhtănanoăbc 19
2.1.3. Tính chất vt lý: 20
2.1.4. Tính chất hóa học: 21
2.2.ăCácăloiăphơngăphápăchătoăhtănanoăbc 21
2.2.1.ăPhơngăphápăchătoăhtănanoăkimăloi 21
2.2.1.1.ăPhơngăphápătừădiălênă(bottum-up) 21
2.2.1.2.ăPhơngăphápătừătrênăxung(top-down) 21
2.2.2.ăPhơngăphápăchătoăhtănanoăbc 22
2.2.2.1.ăPhơngăphápăkhửăhóa 22
2.2.2.2ăPhơngăphápăsol-gel 24
2.2.2.3.ăPhơngăphápăĕnămònălaser 24
2.4.ăCơăchănăđnhăht 24
2.4.1ăDngănăđnhătĩnhăđiện 25
2.4.2ăDngănăđnhăkhôngăgian 25
2.5ăεtăsăphơngăphápăthcănghiệmădùngăđăkhoăsátătínhăchấtăca htănanoăbc 26
2.5.1.ăSơălợc văquangăph 26
2.5.1.1.ăăSătơngătácăgiaăvtăchấtăvàăbứcăxăđiệnătừ 27
2.5.1.2ăăĐnhălutăδambertăậ Beer 29
2.5.1.3ăPh 30
2.5.1.4ăĐngăcongăhấpăthăvàăđăphânăgii 30
2.5.2ăPhơngăphápăph hng ngoi ( IR ) 32
2.5.2.1ăCácănguyênălỦăcơăbn ca ph hng ngoi 32
2.5.2.2 Phân tích ph hng ngoi 33
x
2.5.3ăPhơngăphápăph tử ngoi kh kin ( UV-Vis) 33
2.5.3.1. Cơăs lý thuyt 33
2.5.3.2. Phơngăphápăphânătíchăph tử ngoi ậ kh kin 35
2.5.4. Phơngăphápăkínhăhinăviăđiện tử truyn qua (TEM) 36
CHNG 3: THC NGHIM 37
3.1ăCácăvấnăđăcầnăgiiăquyt 37
3.2 Các phơngăphápăgiiăquytăvấnăđ 37
3.2.1ăHóaăchất,ădngăcăvàăthităbăphânătíchămu 38
3.2.1.1.ăHóaăchất 38
3.2.1.2.ăDngăc 38
3.2.1.3. Thit b phân tích 41
3.2.2 Thcăhiện 48
CHNG 4: KT QU VĨ THO LUN 55
4.1 Các kt qu đtăđợc. 55
4.1.1 nhăhngăcaăPH 55
4.1.2ănhăhngăgiaătălệăthătíchăchấtăkhửăTEA 56
4.1.3ănhăhngăgiaătălệăthătíchăcaă[GδUCO] 57
4.1.4. nhăhngănngăđă[glucose] 60
4.1.5.ănhăhngăcaătălệ thătíchămuiăbc 63
4.1.6. nhăhngăcaădungămôi 65
4.1.7. ThayăđiăchấtăkhửăTEAăbằngăchấtăkhửăNaBH
4
. 67
CHNG 5: KT LUN VĨ HNG PHỄT TRIN 73
5.1.ăKTăδUN 73
5.2.ăHNGăPHÁTăTRINăCAăĐăTÀI 74
TĨI LIU THAM KHO 75
xi
DANH SỄCH CỄC CH VIT TT
ĐHQG TP.HCM : ĐiăHọcăQucăGiaăThànhăPhăHăChíăεinh.ăăă
IR : Infrared spectroscopy - Phăhngăngoiădùngăđăxácăđnhăcấuătrúcă
phânătửăcaăphânătửăchấtănghiênăcứuă
TEM : Transmission Electron Microscope - Kínhăhinăviăđiệnătử truynă
qua
UV-Vis : Ultraviolet-Visible spectroscopy - Phơngăphápăxácăđnhăph hấpă
thu ánhăsángăcaăvtăliệuătrongăvùngăccătímăvàăkhăkin
SEM : Scanning Electron Microscope ậ Kínhăhinăviăđiệnătửăquét
xii
DANH SÁCH CÁC HÌNH
HÌNH TRANG
Hình a. Quy trìnhăinăphună(bênăphi)ăsoăviăquyătrìnhăchuẩnăchătoăviălinhkiệnă
(bên trái) 3
Hinh 1.1 Phân băkíchăthơcăcaăcácăđiătợngăkhácănhau 12
Hình 2.1 Cấuătrúcălpăphơngătâmămt 19
Hình 2.2 Phơngăphápăchătoăhtănanoăkimăloi 22
Hình 2.3 Săhìnhăthànhăhtănanoăkimăloiăbằngăcáchăkhửămuiăkimăloi 23
Hình 2.4 Cácămôăhìnhănăđnhăhệăht. 26
Hình 2.5 Cácătrngătháiăkíchăthíchăphânătử 29
Hình 2.6 Biuăđăthăhiệnămiăliênăquanăgiaăcácămứcănĕngălợng 34
Hình 2.7 Săphânăbăcácămứcănĕngălợngăcaăcácăobitalăphânătử. 35
Hình 3.1 CânăđiệnătửăTE214Să(Sartorius) 39
Hình 3.2 εáyăkhuấyătừă 39
Hình 3.3 εáyăđoăpHă(CyberScanăpHă510ăεeterăậ EUTECH) 39
Hình 3.4 Máy quay ly tâm (High speed centrifuge ậ Rotina 38 ậ Hettick) 40
Hình 3.5 Quyătrìnhălyătâmătoăhtănanoăbc 40
Hình 3.6 εáyăđoăphăIR 41
Hình 3.7 QuyătrìnhătoămuăKBr 42
Hình 3.8 QuyătrìnhăđoămuătrênămáyăIRăTensorăTεă37 43
Hình 3.9 Máy đoăphăUV-Vis 43
Hình 3.10 QuyătrìnhăđoămáyăUV-Vis Cary 100 44
Hình 3.11 Máy JEM 1400 45
Hình 3.12 SơăđăcấuătoămáyăTEε 46
Hình 3.13 Kínhăhinăviăđiệnătửăquét(ăSEε),ăJeolă6480ăδV 47
Hình 3.14 QuyătrìnhăthcăhiệnătoădungădchănanoăbcădùngăchấtăboăvệăGlucose 48
Hình 3.15 Quá trìnhăbinăđiămàuăădùngăchấtăboăvệăglucoăchătoăhtănanoăbc . 49
Hình 3.16 QuyătrìnhăthcăhiệnătoădungădchănanoăbcădùngăchấtăboăvệăGlucose 53
Hình 3.17 QuyătrìnhăchătoăhtănanoăbcăbằngăchấtăkhửăNaBH
4
54
xiii
Hình 4.1 ĐăpHăcaă4ămuăthayăđiătừă6-12 55
Hình 4.2 QuangăphăhấpăthăUV-visăcácămuăthayăđiătălệăthătíchăTEA. 56
Hình 4.3 εuădungădchănanoăbcătheoătên 57
Hình 4.4 nhăTEεăcaămuăđợcătĕngătălệăthătíchăglucoseăε4. 58
Hình 4.5 QuangăphăhấpăthăUV-visătheoămu 58
Hình 4.6 QuangăphăhấpăthăUV-visămuăcó[Glucose]=20mεăsauă1ăngàyăvàăăăsauă
15ăngàyăchăto 60
Hình 4.7 nhăTEεăcaămuă[Glucose]=20mε 61
Hình 4.8 QuangăphăhấpăthăUV-vis mu[Glucose]=25mεăv[Glucose]=30mM 62
Hình 4.9 nhăTEεăcaămuăM6 63
Hình 4.10 QuangăphăhấpăthăUV-visămuăε6ăsauă1ăngàyăvàăsauă31ăngàyăchăto 64
Hình 4.11 nhăsemăcaămuăε6 65
Hình 4.12 Kíchăthcăhtăcaămuăε7ăvàămuăε6 66
Hình 4.13 PhăhấpăthăUV-VISămuăε8 68
Hình 4.14 Kíchăthcăhtămuăε8 68
Hình 4.15 Quangăphăhấpăthăεuăε9 70
Hình 4.16 Kíchăthcăhtămuăε9 71
Hình 4.17 nhăTEεăεuăε9 71
xiv
DANH SỄCH CỄC BNG
BNG TRANG
Bng 1.1 : Đădàiătiăhnăcaămtăsătínhăchấtăcaăvtăliệu 10
Bng 1.2 : Sănguyênătửăvàănĕngălợngăbămtăcaăhtănanoăhìnhăcầu 13
Bng 2.1 : Sănguyênătửăbcătrongămtăđơnăvăthătích. 20
1
PHN A : GII THIU
NI DUNG
1 TệNH CP THIT CA Đ TĨI
2 ụ NGHƾA KHOA HC VĨ THC TIN CA Đ TĨI
3 MC TIểU NGHIểN CU CA Đ TĨI
4 ĐI TNG VĨ PHM VI NGHIểN CU
5 PHNG PHỄP NGHIểN CU
2
1. LỦ do chn đ tƠi
Hiệnănay,ăcôngănghệăinăphunăđang đợcăsăquanătâmănhiuăbiănhngăuăđimă
ca nó nh:ăkhănĕngăđnhădangănhanh,ăchínhăxác,ăinătrcătipătrênănhiuăloiăđă
khácănhau.ăĐcăbiệtăứngădngănhiuătrongăngànhăđiệnătửănhằmăchătoăcácălinhăkiệnă
điệnătử,ălinhăkiệnăviăhệăthngăvàăviălinhăkiệnăchăđng.ăεtăvàiăứngădngăhiệnănàyă
caăcôngănghệăinăphunălàădùngătrongăinăboămt,ăinănhưnăboăvệăchngăhàngănhái.
Côngănghệăinăphună(Inkjetăprinting)ălàămtăkăthutătânătinăchoăphépăsửădngă
máyăinăvĕnăphòngăđăinăcácăvĕnăbn,ăhìnhănhătrênăchấtăliệuăgiấyăvàăcácăchấtăliệuă
khác.ăKăthutănàyăcóăuăđimălnănhấtălàăăkhănĕngăphămàngăkhôngăcầnămtănă
(maskless).ăεtămáyătínhăsăđiuăkhinăinătừngăchấmămtădaătrênăhìnhănhăđưăthită
kă(Hình a),ăboăđmănhanhăchóngăvàăgimăgiáăthành.ăĐâyălàămtălỦădoăquanătrọng
khinăchoăphơngăphápăinăphunăcóăthăứngădngătrongăphòngăthíănghiệmăđăphăcácă
loiăvtăliệuăcmăquang,ăđcăbiệtălàăvtăliệuăbánădnă(polymeăhocăvôăcơ)ămàăđătinhă
khitănhăhngărấtălnăđnăchấtălợng.
εtătháchăthứcăchínhăkhiăứngădngăquyătrìnhăinăphunăvàoăsnăxuấtătrcătipă
cácăthànhăphầnăđiện tử làăchătoămcăin viăcácătínhăchấtăhóaălỦăthíchăhợp.ăThànhă
phầnăcaămcăđóngăvaiătròăthenăchtăbiăvìănóăquytăđnhăkhănĕngăphunămc,ătínhă
bámădínhătrênămtăđ,ăvàăđăphânăgiiăđngăvàăbiênădng,ăcơăchăcaăsătoăthànhă
tínhădnăđiện.ăĐăthaămưnăcácămcăđíchăkhácănhauăcaăcôngănghệăinăphun,ămcăină
phiăchứaăcácătinăchấtăvàădungămôiăthíchăhợp.
3
ảình a. quy trình in phun (bên phi) so với quy trình chun chế to vi linh kiện
(bên trái)
εcăinălà vấnăđăctăyuăkhiăchúngătaăsử dng côngănghệăinăphun.ăCácănghiênă
cứuăđưăcôngănhnărngărưiărằngăhầuăhtăcácăhnăchăvàălỗiăsnăphẩmăđuăliênăquană
đnădungădchămc in.ăNóăphiăđápăứngăcácăđiuăkiệnăliênăquanăđnăquáătrìnhăphună
mc,ăbaoăgmănhngăvấnăđăthấm tăbênătrongăđầuăin,ăđănhtăthngăgiiăhnă
trongăphmăviătừă8 đnă15 cP,ăápăsuấtăhơiăthấp.ăNhngăđiuănàyăkhôngănênălàmăthayă
điăchứcănĕngăcaămc in.ăTrongăthcăt,ăbnăchấtămcălàăchấtămangăcácăphânătửă
hocăđámăphânătửătoăcácăchứcănĕngăcầnăcóăcaălpăin.ăTaăcóăthăthấyărõămcăină
trongăđăhọaămangăchấtămàuăviăchấtăboăvệăchngăliăánhăsángăhayănhngăphânătửă
giúpăkimăsoátăsălanătruynătrênămt.ăĐiăviăcácăloiămcădnăđiệnăthíchăhợpăchoă
chătoăcácămchăviăcơăđiệnătử,ăcácăhtănanoăđợcămangăbiămc toăthànhălpăcuiă
cùngăcầnăđcăsauăkhiăbayăhơiădungămôi. δpănàyăsăcầnăphiătriăquaămtăquáătrìnhă
nungăktăkhiăđăđợcăhợpănhấtăthànhămtămàngăliênătc.ăĐăđiuănàyăxyăra,ăcácă
phânătửăhuăcơăđợcăthêmăvàoă mc in đă năđnhăcácăhtănanoătrongădungădch
khôngănênăhìnhăthànhămtălpăquáăbnăvng.ăCácăphânătửănàyăsăphiăđợcăloiăbă
4
trongălúcăsấyăkhôăănhiệtăđăthấp.ăĐiuănàyălàăcầnăthităđăcácăhtănanoădnăđiệnăliênă
ktăviănhau.ăVìăvy,ămtăcôngăthứcămcăinălàăchìaăkhóaăđăchătoăthànhăcôngăcác
màng dnăđiệnăbằngăphơngăpháp in phun.
ChínhăbiănhngălỦădoăđóămàăchúngătôiăchọnăđătàiănghênăcứuătngăhợpăhtă
nanoăbcăđăhngăđnăứngădngătrongămcăinăphunăvàăchúngătôiăcầnătimăraăquyă
trìnhătngăhợpăhtănanoăbcăcàngănhăcàngăttăviănhngălỦădoăsau:ăgim nhiệtăđă
nóngăchyăcaăhtănanoăbcăđăứngădngăinătrênănhiuăloiăđăkhácănhauăvàăkíchă
thcăhtănanoăbcăcàngănhăsălàmăgimătắtănghnăcácăđầuăphunătrênămáyăinăphun.
2. ụ nghƿa khoa hc vƠ thc tin ca đ tƠi
Nghiênăcứuăhtăkimăloiăcóăkíchăthcănano métăcóăỦănghĩaăcăvălỦăthuytălnă
thcătiễn,ăđưăvàăđangăthuăhútăsăquanătâmăchúăỦăcaănhiuănhàănghiênăcứu.ăĐcăbiệt,ă
nghiênăcứuăhtănanoăbcăđăchătoămcăinăđangălàăxuăhngămiăđợcănhiuănhàă
nghiênăcứuăquanătâm.ăVìăvy,ămcăđíchăchínhăcaălunăvĕnălàănghiênăcứuăchătoă
htănanoăbcăcóăkíchăthcănanoămétăvàăkhôngăăbăăktăt.ăă
2.1. ụ nghƿa khoa hc
- Nghiênăcứuătngăhợpăhtănanoăbcăcóăkíchăthcănm.
- Nhăđưăbit,ăcácăhtăkíchăcỡănanoăđợcăkhngăchăbiăhaiăcơăch:ăhìnhăthànhă
htănhânăvàăphátătrin.ăεcăđíchăcaăviệcăchătoăhtănanoăbcălàăgiăcácăhtăăkíchă
cỡănh,ăkhôngăbăktătăvàătránhăchoăhtăbcăkhôngăbăoxiăhóa.ăQuáătrìnhănàyăđợcă
thcăhiệnădaăvàoăviệcăđiuăchnhăthànhăphầnădungădchăphnăứng,ănngăđăcácăchấtă
thamăgiaăphnăứng,ătcăđăkhuấy,ălọcătáchădungădch,ăthiăgianăphnăứng….ăđợcăsửă
dngătrongăquáătrìnhăthcăhiệnăđătài.
2.2. Thc tin ca đ tƠi
- Nghiênăcứuătngăhợpăhtănanoăbcăhngăđnăứngădngăchătoămcăinăphun.
- Tngăhợp htănanoăbcăcóăkíchăthcăphùăhợpăviăđầuăphunăcaămáy in phun
Dimatix MaterialsăPrinterăDεPăseriesă2100ăhiệnăcóă phòngăthíănghiệmăcôngănghệă
nanoăthucăđiăhọcăQucăgiaăthànhăphăHăChíăεinh.
- Tngăhợpăhtănanoăbcăănhiuăkíchăthc khác nhau nhằmăứngădngătrongă
mcăinăđăinătrênănhiuăloiăđ.
5
3. Mc tiêu nghiên cu ca đ tƠi
Chúngătôiănghiênăcứuătìmăhiuătàiăliệuăliênăquanăvàătngăhợpăliăđăxuấtămtă
quyătrìnhătngăhợpăhtănanoăbcăcóăkíchăthcăkhongă20nmăđnă80nmăđălàmăthíă
nghiệm.ăSauăđóăchúngătôiăđánhăgiá,ăphânătíchăvàătngăhợpăktăquăđtăđợcătheoă
yêuăcầu đtăra
Tipătheoăchúngătôiătipătcăciătinătheoăquyătrìnhăc.
4. Đi tng vƠ phm vi nghiên cu
4.1. Đi tng nghiên cu
- Điătợngănghiênăcứu:ăhtăbcăcóăkíchăthcănm.
4.2. Phm vi nghiên cu
- NghiênăcứuăcơăsălỦăthuytăvăviệcăchătoăhtănanoăbc.
- Nghiênăcứuăcácăđcăđim,ătínhăchấtăcaăbc.
- Tinăhànhăthíănghiệmăchătoăhtănanoăbcăviămcăđíchăgiăcácăhtăăkíchă
cỡănh,ăkhôngăbăktătăvàătránhăchoăhtănanoăbcăbăoxiăhóaătrongămôiătrngăkhíăítă
nhấtă30ăngày.
- Phânătíchăcácătínhăchấtăcaăhtănanoăbcăbằngăcácăphơngăphápăđo:ăUV-Vis,
TEε,ăSEε,ăFTIR….
- Chătoăhtăbcăcóăkíchăthcănmădùngăchoăviệcătngăhợpămcăin.
6
5. Phng pháp nghiên cu
STT
Phơngăpháp
Nhiệmăvăthcăhiện
1
Nghiênăcứuătàiăliệu.
- δàmărõăvấnăđănghiênăcứu.
- Có cơăsălỦăthuytăđăchătoăhtănanoăbc.
2
Thíănghiệm,ăphânătíchă
vàăluăgiămu.
- Sửădngăcácăthităb,ă dngăcătiăPhòngă Thíă
Nghiệmă Côngă Nghệă Nanoă ậ ĐHQGă TP.HCεă đă
làmăthíănghiệm,ăphânătíchămuăvàătheoădõiămu.
- Traoăđiăviănhómănghiênăcứu.
- ThamăkhoăỦăkinăGVHD.
3
Tngăktăvàăđánhăgiá
- Thuăthpăcácăktăquăthíănghiệm.
- Đánhăgiá,ăphânătíchăktăquăthíănghiệm.
- Tinăhànhăvitălunăvĕn.
7
PHN B
NI DUNG
Chng 1: TNG QUAN
Chng 2: C S Lụ THUYT
Chng 3: THC NGHIM
Chng 4: KT QU VĨ THO LUN
Chng 5: KT LUN
8
Chng 1:
TNG QUAN
1.1. Tng quan chung v lƿnh vc nghiên cu, tình hình nghiên cu trong vƠ
ngoƠi nc
1.1.1. Tng quan chung v lƿnh vc nghiên cu
1.1.1.1. Tổng quan về công nghệ nano
Khái niệm và nguồn gốc ca công nghệ nano
Côngănghệănanoălàăngành côngănghệ liênăquanăđnăviệcăthităk,ăphânătích,ă
chătoăvàăứngădngăcácăcấuătrúc,ăthităbăvàăhệăthngăbằngăviệcăđiuăkhinăhìnhă
dáng, kíchăthcătrênăquyămô nanômét (nm, 1 nm = 10
-9
m).ăăkíchăthcănano,ăvtă
liệuăsăcóănhngătínhănĕngăđcăbiệtămàăvtăliệuăkhiăkhôngăcóăđợcăđóălàădoăsăthuă
nhăkíchăthcăvàăviệcătĕngădiệnătíchămtăngoài.
ụătngăcơăbnăvăcôngănghệănanoăđợcăđaăraăbiănhàăvtălỦăhọcăngiăεă
RichardăFeynmanăvàoănĕmă1959,ăôngăchoărằngăkhoaăhọcăđưăđiăvàoăchiuăsâuăcaă
cấuătrúcăvtăchấtăđnătừngăphânătử,ănguyênătửăvàoăsâuăhơnăna.ăNhngăthutăngă
“côngănghệănano”ămiăbắtăđầuăđợcăsửădngăvàoănĕmă1974ădoăNarioăTaniguchiămtă
nhàănghiênăcứuătiătrngăđiăhọcăTokyoăsửădngăđăđăcpăkhănĕngăchătoăcấuă
trúcăviăhìnhăcaămchăviăđiệnătử.
Cơ sở khoa học ca công nghệ nano
Côngănghệănanoădaătrênănhngăcơăsăkhoaăhọcăchăyuăsau:
- Chuyn tip từ tính cht c đin đn tính cht lng t: Điăviăvtăliệuă
vĩămôăgmărấtănhiuănguyênătử, các hiệuăứngălợngătử đợcătrungăbìnhăhóaăviărấtă
nhiuănguyênătửă(1ăµm
3
cóăkhongă1012ănguyênătử).ăNhngăcácăcấuătrúcănanoăcóăítă
nguyênătửăhơnăthìăcácătínhăchấtălợngătử thăhiệnărõăràngăhơn.ă
- Hiu ng b mt: Khiăvtăliệuăcóăkíchăthcănm,ăcácăsănguyênătửănằmătrênă
bămtăsăchimătălệăđángăkăsoăviătngăsănguyênătử.ăChínhăvìăvyăcácăhiệuăứngă
9
cóăliênăquanăđnăbămt,ăgọiătắtălàăhiệuăứngăbămtăsătrănênăquanătrọngălàmăchoă
tínhăchấtăcaăvtăliệuăcóăkíchăthcănanometăkhácăbiệtăsoăviăvtăliệuăădngăkhi.
- Khi vt liệuăcóăkíchăthc nh thì t s gia s nguyên tử trên b mt và tng
s nguyên tử ca vt liệuătĕngălên. Ví d, xét vt liệu to thành từ các ht nano hình
cầu. Nu gọi n
s
là s nguyên tử nằm trên b mt, n là tng s nguyên tử thì ta có s
nguyên tử nằm trên b mt ht nano là: n
s
= 4n
2/3
. T s gia s nguyên tử trên b
mt và tng s nguyên tử s là: f = n
s
/n = 4/n
1/3
= 4r
0
/r,ătrongăđóăr
0
là bán kính ca
nguyên tử và r là bán kính ca ht nano. F và r là t lệ nghch,ănhăvy nu kích
thc ca vt liệu gim (r gim) thì t s fătĕngălên.ăDoănguyênătử trên b mt có
nhiu tính chất khác biệt so vi tính chất ca các nguyên tử bên trong lòng vt
liệuănênăkhiăkíchăthc vt liệu gimăđiăthìălợng nguyên tử tp trung trên b mt
ht nano s nhiuăhơn,ăhayăcònăgọi là hiệu ứng b mtătĕngălênădoăt s fătĕng.ăKhiă
kíchăthc ca vt liệu gimăđn nm thì giá tr fănàyătĕngălênăđángăk. S thayăđi
v tính chấtăcóăliênăquanăđn hiệu ứng b mtăkhôngăcóătínhăđt bin theo s thay
đi v kíchăthc vì f t lệ nghch vi r theo mt hàm liên tc. Chúng ta cầnăluăỦă
đcăđim này trong nghiên cứu và ứng dngăđ đtăđợcăkíchăthc và tính chất
theo yêu cầu cần thit. Hiệu ứng b mt luôn có tác dng vi tất c các giá tr ca
kíchăthc, ht càng bé thì hiệu ứng càng lnăvàăngợc li. đâyăkhôngăcóăgii hn
nào c, ngay c vt liệu khi truyn thngăcũngăcóăhiệu ứng b mt, hiệu ứng này
nh thng b b qua. Vì vy, việc ứng dng hiệu ứng b mt ca vt liệu nano
thng rất dễ nhn bit.
- Bngă1ăchoăbitămtăsăgiáătrăđinăhìnhăcaăhtănanoăhìnhăcầu.ăViămtăhtă
nanoăcóăđngăkínhă5ănmăthìăsănguyênătửămàăhtăđóăchứaălàă4.000ănguyênătử,ătíăsă
f là 40 %.
- Kích thc ti hn: CácătínhăchấtăvtălỦ, hóaăhọc caăcácăvtăliệuăđuăcóă
mtăgiiăhnăvăkíchăthc.ăNuăkíchăthcăcaăvtăliệuămàănhăhơnăkíchăthcătiă
hnăthìătínhăchấtăcaănóăhoànătoànăbăthayăđi.ăNgiătaăgọiăđóălàăkíchăthcătiăhn.ă
Vtăliệuănanoăcóătínhăchấtăđcăbiệtălàădoăkíchăthcăcaănóăcóăthăsoăsánhăđợcăviă
kíchăthcătiăhnăcaăcácătínhăchấtăcaăvtăliệu.
10
Bng 1.1: Độ dài tới hn ca một số tính chất ca vật liệu.
δĩnhăvc
Tínhăchất
Đădàiătiăhnă
(nm)
Tínhăchấtăđiện
Bcăsóng điệnătử
10-100
Quưngăđngătădoătrungăbình khôngăđànă
hi
1-100
Hiệuăứngăđngăngầm
1-10
Tínhăchấtătừ
Đădàyăváchăđômen
10-100
Quưngăđngătánăxăspin
1-100
Tínhăchấtăquang
Hălợngătử
1-100
Đădàiăsuyăgim
10-100
Đăsâuăb mtăkimăloi
10-100
Tínhăsiêuădn
ĐădàiăliênăktăcpăCooper
0,1-100
Đăthẩmăthấuăεeisner
1-100
Tínhăchấtăcơ
Tơngătácăbấtăđnhăxứ
1-1000
Biênăht
1-10
Bánăkínhăkhiăđngăđứtăvỡ
1-100
Saiăhngămầm
0,1-10
Đănhĕnăbămt
1-10
Xúc tác
Hìnhăhọcătopoăbămt
1-10
Siêuăphânătử
ĐădàiăKuhn
1-100
Cấuătrúcănhăcấp
1-10
Cấuătrúcătamăcấp
10-1000
εiễnădch
Nhnăbităphânătử
1-10
Khoaăhọcăvàăcôngănghệănanoălàămtătrongănhngăthutăngăđợcăsửădngărngă
rãi nhấtătrongăkhoaăhọcăvtăliệuăngàyănayălàădoăđiătợngăcaăchúngălàăvtăliệuănanoă
cóănhngătínhăchấtăkìălăkhácăhẳnăviăcácătínhăchấtăcaăvtăliệuăkhiămàăngiătaă
nghiênăcứuătrcăđó.
11
Ht nano kim loi
Htănanoăkimăloiălàămtăkháiăniệmăđăchăcácăhtăcóăkíchăthcănanoăđợcătoă
thànhătừăcácăkimăloi.ăNgiătaăbitărằngăhtănanoăkimăloiănhăhtănanoăvàng,ănanoă
bcăđợcăsửădngătừăhàngănghìnănĕmănay.ăKhiănghiênăcứu,ăcácănhàăkhoaă họcăđưă
thitălpăcácăphơngăphápăchătoăvàăhiuăđợcăcácătínhăchấtăthúăvăcaăhtănano.ă
εtătrongănhngătínhăchấtăđóălàămàuăsắcăcaăhtănanoăphăthucărấtănhiuăvàoăkíchă
thcăvàăhìnhădngăcaăchúng.
Cácăhtănanoăđợcăbităđnătừăkháăsmănhăhtăvàng,ăbcătrênăcácăđătrangătríă
c.ăChoăđnăngàyănay,ănhiuăloiăhtănanoăkhácăcũngăđưăvàăđangăđợcănghiênăcứu,ă
chătoăphcăvă choănhiuă mcăđíchăkhácănhauănhăcácăhtă Cu,ă Pt,ă TiO2,ăSiO2,ă
ZnO ăViăkíchăthcănhădiă100ănm,ăđăbn,ăđăphânătánăttătrongămôiătrngă
vàăcácăđcătrngănhăquang,ăđiện,ătừăvàăxúcătác,ăcácăhtănanoăcóăthăthâmănhpăvàoă
trongăcácăhệăthngăviămôăgiúpătaăcóăthătipăcn,ătheoădấuăchúngămtăcáchăttănhất.
Trongăvàiănĕmăqua,ăsătngăhợpăcaăcácăhtănanoăbcăđưăthuăhútănhiuăchúăỦăvìă
timănĕngătoălnătrongălĩnhăvcăchătoămcăinăvàăcácănhuăcầuăkhácăcaăđiăsngăxã
hiănhătrongălĩnhăvcăyăhọc,ăcôngănghệăthôngătin,ăđiệnătử….ă.ăGầnăđây,ăđưăcóămtă
vàiăcácăbáoăcáoăchứngăminhărằngăcácăhtănanoăbcăchngăđợcăoxyăhóaătrongăđiuă
kiệnămôiătrngăxungăquanhărấtătt,ănuăchúngăđợcăbọcăbiămtălpăboăvệăthíchă
hợpăđưămăraănhngăhngăđiămiătrongăngànhăđiệnătử.
12
Hình 1.1: ẫhân bố kích thước ca các đối tượng khác nhau.
Việcăsửădngăcácăhtănanoăbcătrongăinăấnăbằngăcôngănghệăinăphunăđợcăbită
đnătrongănhiuănĕmăqua.ăTuyănhiên,ădoăchiăphíărấtăcaoăcaăbcăvìăvyăgiiăhnăápă
dngătrongăcôngănghiệpăcònăhnăch.ăHtănanoăđngăgiáărẻăhơnăsoăviăhtănanoăbcă
vàăcóăđădnăđiệnăcaoă(ítăhơnă6%ăsoăviăAg),ănhngădoătínhăkhôngănăđnhăcaăhtă
nanoăđngăvàămtănhợcăđimănaăcaăđngălàăbăoxiăhóaăngoàiăkhôngăkhí,ăkhiăbă
oxi hóa thìăđngăkhôngădnăđợcăđiện.ăChínhănhngănhợcăđimănhăvyăcaăđngă
nênăbcăvnăchimăuăthăhơn.ă
Các đặc trưng ca ht nano kim loi
Khiăkíchăthcăgimătiăcỡănanométăthìătínhăchấtăcaăvtăliệuăcũngăthayăđiă
theoăvàăxuấtăhiệnănhiuăhiệuăứngămiălănh:ăhiệuăứngăkíchăthc,ăhiệuăứngăbămtă
vàăhiệuăứngăgiamăgiălợngătử.
- Hiệuăứngăkíchăthc:ăĐâyălàămtăkhíaăcnhăđcăbiệtăvàălăthngăcaăvtă
liệuănano.ăHiệuăứngănàyăđợcăxácăđnhăbiăsăphátătrinăđcăbiệtăvăkíchăthcăcaă
cácăđcătrngăcấuătrúc,ănhiệtăđng,ăđiệnătử,ăphăhọc,ăđiệnătừăvàăhóaăhọcăcaăcácăhệă
thngăhuăhnăviăsă thayăđiăkíchăthc.ăTínhăchấtăvtăliệuăphăthucăvàoăkiuă
chuynăđngăcaăđiệnătửăvàăkhôngăgianăhiệuădngăcaăchúng.ăNuăkíchăthcăvtălỦă
13
caăvtăliệuăbăgim xungămứcănanométăthìăcácătínhăchấtăcaăchúngăsăthayăđi,ătră
nênănhyăviăkíchăthcăvàăhìnhădng.ăεtătínhăchấtădễănhnăthấyăviăhiệuăứngănàyă
làăsăthayăđiămàuăsắcăcaăvtăliệuăkhiăgimăkíchăthc,ăvíădănhăvàngăkhiăcóămàuă
vàng óng ánh còn vàng nano cóămàuăđătơiăhocăđm.
- Hiệuăứngăgiamăgiălợngătử:ăTrongăcácăcấuătrúcătinhăthănano,ăkíchăthcăvtă
liệuăcóăthăxemănhăbcăsóngăDeăBroglie,ăcácămứcănĕngălợngăkhôngăliênătcănhă
viăvtăliệuăkhiămàălàăgiánăđonă(mtăđătrngătháiălàăhuăhn)ădoăsăgiamăgiăđiệnă
tửăcaăcácăhtănanoăkimăloi.ăHiệnătợngănàyăđợcăgọiălàăgiamăgiălợngătửăvàăcácă
nanoătinhăthăđợcăxemălàăcácăchấmălợngătửăhayăgingălợngătử.
- Hiệuăứngăbămt:ătinhăthănanoăkimăloiăcóătălệăsănguyênătửăbămt/thătíchă
cấuătrúcănanoăcaoăvàăsănguyênătửătrênăbămtăln.ăDoăđó,ăcácătínhăchấtăbămtăcóă
thănhăhngălnăđnăđápăứngăcaăvtăliệu.ăDiệnătíchăbămtălnădnăđnăkhănĕngă
xúcătácăvàăđăphnăứngăcaoănênărấtăthíchăhợpăchoăvaiătròăxúcătác.ăTuyănhiên,ăhiệuă
ứngănàyăcũngăgâyăraăhiệnătợngătăđámăcaăcácăthànhăphầnănhă(doătơngătácăbă
mtăgiaăcácăthànhăphầnăviănhauăln)ălàmănhăhngălnăđnătínhăchấtăcaăvtăliệu.ă
Săbấtăđngănhất,ăccăbăsădnăđnăđápăứngăkhácănhauăvăcácătínhăchấtăhóa,ălỦăcaă
vtăliệu.ăDoăvy,ăsongăhànhăviăcácăđcătrngămiălătaăcũngăphiăkhắcăphcăcácă
nhợcăđimămàăkíchăthcănanométăđemăliăđăvtăliệuănanoăcóăthăphátăhuyăhtăcácă
đimămnhăcaănó.
Bngă1.2:ăSănguyênătửăvàănĕngălợngăbămtăcaăhtănanoăhìnhăcầu.
Đngăkínhă
htănano(nm)
Sănguyên
tử
Tăsă
nguyênătửă
trênăbă
mt(%)
Nĕngălợngă
bă
mt(erg/mol)
Nĕngălợngă
bămtătrênă
nĕngălợngă
tng(%)
10
30.000
20
4,8.10
11
7,6
5
4000
40
8,6.10
11
14,3
2
250
80
2,04.10
11
14,3
1
30
90
9,23.10
12
82,2