Tải bản đầy đủ (.pdf) (84 trang)

Nghiên cứu chế tạo băng thử các loại kim phun có giao tiếp máy tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.31 MB, 84 trang )


vi
MC LC
Trang ta
Quyt định giao đ tài
Lý lịch cá nhân i
Li cam đoan ii
Li cm t iii
Tóm tắt iv
Mc lc vi
Danh sách các bng vi
Danh sách các hình xi
CHNG 1 : TNG QUAN 1
1.1 Đặt vấn đ 1
1.2 Mc đích vƠ nhim v nghiên cu 2
1.2.1 Mc đích nghiên cu 2
1.2.2 Nhim v nghiên cu 3
1.3 Đi tng nghiên cu 3
1.4 Đim mi ca đ tài 3
1.5 Phng pháp nghiên cu 4
1.6 Phm vi nghiên cu 4
1.7 Tng quan v lĩnh vc nghiên cu 4
1.8 Các kt qu nghiên cu 4
CHNG 2 : C S LÝ THUYT CA Đ TÀI 5
2.1 Khái quát v h thng điu khin lp trình đng c 6
2.1.1 Lịch sử phát trin 6
2.1.2 Phân loi và u nhc đim 8
2.1.2.1 Phân loi 8
2.1.2.2 u đim ca h thng phun xăng 9

vii


2.2 Cấu trúc h thng điu khin lp trình và thut toán điu khin 10
2.2.1. S đ cấu trúc và các khi chc năng 10
2.2.2. Thut toán điu khin lp trình 12
2.2.2.1 Lý thuyt điu khin 12
2.2.2.2. Điu khin phun xăng 14
2.2.2.3. Chc năng chính ca điu khin phun xăng 15
2.2.2.4. Phun gián đon 16
2.2.2.5. Tính toán thi gian phun 17
2.2.2.6. Tính toán thi gian m kim trong D ậ Jetronic: 19
2.3. Điu khin kim phun 23
2.3.1 Nguyên tắc kt cấu kim phun 23
2.3.2 Kt cấu kim phun 23
2.3.3 Hot đng ca kim phun 24
2.3.3.1 Quá trình hot đng 25
2.4 Nhng ci tin ca băng thử kim phun có giao tip máy tính 38
2.5 Nhng li ích kỹ thut ca băng thử kim phun 38
2.6 Yêu cầu ca băng thử kim phun 39
2.7 Kho sát các gii pháp hin ti 39
2.8 Lý thuyt v xử lý nh vi LabVIEW 42
2.8.1 Gii thiu 42
2.8.2 Môi trng làm vic ca Vision Assistant 43
2.8.3 Thu nhn hình nh vi Vision Assistant 43
2.8.4 Xử lý nh vi Vision Assistant 45
2.8.4.1 Các bc làm vic vi Vision Assistant 45
2.8.4.2 To file VI ca LabView 46
2.8.4.3 Sử dng chc năng định vị màu sắc đ nhn bit vị trí và s lng LED 46

viii
CHNG 3 : THIT K VÀ CH TO VÀ XÂY DNG THUT TOÁN 48
3.1. Thit k phần cng 48

3.1.1 Gii thiu s đ h thng băng thử kim phun có giao tip máy tính 48
3.1.2 Ch to c khí 49
3.1.3 Thit k h thng đin 52
3.1.3.1 Gii thiu Card Hocdelam USB - 9090 52
3.1.3.2 Webcam sử dng trên h thng băng thử kim phun 54
3.1.3.3 Cm bin áp sử dng trên h thng băng thử kim phun 55
3.1.3.4 Driver điu khin bm xăng 55
3.1.3.5 S đ mch đin ca h thng băng thử 56
3.2 Xử lý nh tia phun nhiên liu và xây dng thut toán điu khin 56
3.2.1 Quá trình xử lý hình nh tia phun đ tính góc tia phun 56
3.2.2 Xác định đ nhuyn ca tia phun 62
3.3 Lp trình chng trình điu khin 65
3.3.1 Thut toán điu khin kim tra kim phun 66
3.3.2 Thut toán điu khin áp suất kim phun 66
3.3.3 Thut toán xử lý góc tia phun 67
3.3.4 Thut toán xử lỦ đ nhin tia phun (đ sng) 68
3.4 Hoàn thin mô hình thc t 69
CHNG 4 : THệ NGHIM VÀ KT QU 69
4.1 Mc tiêu thí nghim 71
4.2 Kt qu thí nghim 71
4.2.1 Kt qu demo kim phun 1 71
4.2.2 Kt qu demo kim phun 2 70
4.2.3 Kt qu demo kim phun 3 71
4.2.4 Kt qu demo kim phun 4 73

ix
CHNG 5 : KT LUN VÀ HNG PHÁT TRIN 73
5.1 Kt lun 75
5.2 Hn ch 75
5.3 Hng phát trin 75

Tài liu tham kho 76





















x
DANH SÁCH CÁC BNG
Bng Trang
Bng 3.1: Thông s kỹ thut ca Card HDL USB - 9090………………………. …53
Bng 3.2: Cách kim tra Card
HDL USB - 9090………………………………… 54
Bng 3.3: Đặc tuyn đin áp ậ áp suất dầu Denso 499000 -7150…………………. .55


























xi
DANH SÁCH CÁC HÌNH
Hình Trang
Hình 2.2: S đ cấu trúc ca h thng điu khin lp trình cho đng c [1] 11
Hình 2.3: S đ các khi chc năng ca h thng điu khin phun xăng [1] 11
Hình 2.4a: S đ nguyên lý ca h thng điu khin đng c vi liên h ngc [1] 12

Hình 2.5: S đ tng quát h thng phun nhiên liu [1] 23
Hình 2.10: Mch đin điu khin kim phun bằng áp [1] 28
Hình 2.11: Mch đin kim phun có đin tr thấp [1] 28
Hình 2.12: Các cách mắc đin tr ph cho kim phun có đin tr thấp [1] 29
Hình 2.13- Phng pháp điu khin kim phun bằng dòng [1] 30
Hình 2.14: Mch điu khin kim phun bằng dòng [1] 31
Hình 2.17: Điu khin thi gian phun nhiên liu [1] 33
Hình

2.18: Điu khin kim phun khi khi đng [1] 34
Hình 2.19: Đặc tính hiu chỉnh bi nhit đ khí np [1] 35
Hình 2.20: S hiu chỉnh làm giàu sau khi khi đng [1] 35
Hình 2.21: S làm giàu hâm nóng [1] 36
Hình 2.22: Đ thị biu din s cắt nhiên liu [1] 37
Hình 2.23: Hiu chỉnh lng phun theo đin áp [1] 37
Hình 2. 25: Máy kim tra & v sinh kim phun ca hãng YAMAHA [7] 39
Hình 2.27: Thit bị kim tra & làm sch kim phun CRV ậ 66 [7] 41
Hình 2.29: Giao din ca Vision Assistant [6] 43
Hình 2.30: Cửa s thu nhn nh [6] 44
Hình 2.32: Chọn nh đ xử lý [6] 46
Hình 2.33: Kt qu sau khi xử lý [6] 47
Hình 3.1: S đ h thng 48
Hình 3.2: Bn v các chi tit gia công 49
Hình 3.4: Bn v chi tit bình xăng 50
Hình 3.5: Bn v chi tit hp đen 50
Hình 3.6: Bn v c khí hoàn chỉnh băng thử kim phun 51
Hình 3.7: Mô hình băng thử kim phun 51
Hình 3.8: Card HDL USB - 9090 52

xii

Hình 3.9: S đ chân Card HDL USB - 9090 52
Hình 3.10: S đ đấu chân Card HDL USB - 9090 53
Hình 3.11: Webcam sử dng trên băng thử 54
Hình 3.12: Driver điu khin bm xăng 55
Hình 3.13: Mch đin trên mô hình băng thử kim phun 56
Hình 3.15: Sử dng hàm Color Plane Extraction 1 57
Hình 3.16: Sử dng hàm Gray Morphology 1 57
Hình 3.17: Sử dng hàm Threshold 1 58
Hình 3.18: Sử dng hàm Binary Image Inversion 58
Hình 3.19: Sử dng hàm Adv. Morphology 1 59
Hình 3.20: Sử dng hàm Basic Morphology 1 59
Hình 3.21: Sử dng hàm FFT Filer 1 60
Hình 3.22: Sử dng hàm Image Mask 1 60
Hình 3.23: Sử dng hàm Cirde Detection 1 61
Hình 3.24: Sử dng hàm Image Mask 1 61
Hình 3.25: Sử dng hàm Original Image 62
Hình 3.27: Sử dng hàm Gray Morphology1 63
Hình 3.28: Sử dng hàm Threshold 1 63
Hình 3.29: Sử dng hàm Binary Image Inversion 64
Hình 3.31: Thut toán điu khin cho nút điu khin (Test) 66
Hình 3.32: Thut toán điu khin áp suất phun 67
Hình 3.33: Thut toán xử lý góc tia phun 68
Hình 3.35: Cửa s front panel 69
Hình 3.36: Băng thử kim phun có giao tip máy tính 70
Hình 4.1: Hin thị kt qu kim tra kim phun 1 71
Hình 4.2: Hin thị kt qu kim tra kim phun 1 72
Hình 4.4: Hin thị kt qu kim tra kim phun 3 73
Hình 4.5: Hin thị kt qu kim tra kim phun 4 73

[1], [6], [7]: Danh mc tài liu tham kho.


1
CHNG 1
TNG QUAN
1.1 Đ̣t v́n đ
Từ khi chic ô tô đầu tiên trên th gii ra đi cho đn nay, ô tô đƣ tr thành mt
phng tin vn chuyn cần thit khó có gì thay th đc trong cuc sng. Hin nay,
so vi các phng tin giao thông khác ô tô có vị trí vô cùng quan trọng và tỷ l hành
khách tham gia giao thông đng b cao hn so vi các loi phng tin giao thông
khác.
Cùng vi xu hng phát trin v khoa học kỹ thut công ngh, nn công nghip ô
tô cũng phát trin không ngừng. Từ nhng năm 80 ca th kỷ XX, công ngh đin tử
đƣ đc ng dng trên ô tô dần dần thay th các c cấu điu khin bằng c khí. Qua
nhiu thp niên, đin tử tr thành mt trong nhng nhân t quan trọng không th thiu
đc trên ô tô. Đ đt đc nhng tính năng ấy, trên đng c đc trang bị rất nhiu
cm bin đ thu thp nhng thông tin  dng đin áp và chuyn v b ECU. B ECU
s xử lỦ hay lƠ ― tính toán‖ nhng d liu nhp vƠo đ thc hin các quyt định và
hoàn thành chc năng  đầu ra, mà c th lƠ kim phun đng c. Nó không nhng giúp
đng c ô tô điu khin chính xác hn vƠ còn lƠm gim ô nhim môi trng, tit kim
nhiên liu, tăng công suất đng c. Song song vi vic hin đi hoá, chic ô tô ngày
càng hoàn ho hn thì vấn đ bo trì, chẩn đoán, sửa cha ngày càng phc tp hn.
Vi nhng chic ô tô hin đi hin nay lng d liu điu khin xe ngày càng nhiu.
Vì vy chẩn đoán sửa cha theo phng pháp th công đƣ tr nên ht sc khó khăn.
S c nghiêm trọng nhất  đng c là kim phun, đơy lƠ ni bị nghi vấn nhiu nhất.
Trong quá trình phun, nu chất lng nhiên liu không tt, b lọc làm vic không hiu
qu s rất d dn ti vic kim phun bị tắc, đóng cặn. Khi kim bị tắc, lng xăng cung
cấp không đ theo nhu cầu thc t nên xe yu vƠ thng xuyên cht máy. Nhng yu
t khác nh hng ti hot đng ca kim phun còn có th do dòng đin không đáp ng
yêu cầu.
Gần đơy, vic ch to băng thử kim phun đƣ đc nghiên cu. Nhng vic ng

dng kim tra kim phun có giao tip vi máy tính cha đc đ cp đn.

2
Vic ng dng phần mm LabVIEW trong vic giao tip gia máy tính vƠ băng
thử kim phun ca h thng phun xăng đin tử đƣ đc tác gi nghiên cu. Đng thi,
băng thử kim phun có giao tip máy tính cũng dùng đ thc hin các thí nghim nhằm
xây dng mt s đng đặc tính làm vic ca kim phun phc v vic ging dy,
nghiên cu và học tp cho các giáo viên và học sinh. Mặt khác, chng trình giao tip
còn cho phép ngi sử dng thay đi mt s thông s làm vic ca kim phun từ đó mô
phng các ch đ hot đng khác nhau ca kim phun nhiên liu nh: áp suất phun, góc
phun và đ nhuyn ca tia phun
Bắt đầu từ đng lc này, nghiên cu ca tác gi là tp trung vào nghiên cu ch
to băng thử kim phun có giao tip vi máy tính vi ng dng phần mm LabVIEW.
1.2 Mục đích vƠ nhim vụ nghiên cu
1.2.1 Mục đích nghiên cu
V

i s
̣
pha

t tri n ca các ngƠnh đin tử vƠ công ngh thông tin nga

y nay các
ngành t đng hóa, kỹ thut đin tử đƣ có nhng bc phát trin nhy vọt, các ng
dng ca các ngành này vào các ngành khác ngày càng nhiu, trong đó có ngƠnh công
ngh ô tô, dn đn s thúc đẩy s phát trin ca các h thng kim tra thông minh ,
hiê
̣
n đa

̣
i các chi tit trên ô tô ra đ

i.
Nhng thit k ngày nay càng phc v cho con ngi nhiu hn trong nhng
công vic  nhng môi trng đc hi nguy him mƠ con ngi không th tip cn
đc.
ng dng lý thuyt v hê
̣
thông phun xăng đin tử trên ôtô kt hp lý thuyt xử
lý nh, sử dng card Hocdelam USB - 9090 và camera, vit chng trình giao tip
bằng LabVIEW nhằm ch to và thc nghim hê
̣
thông băng thử kim tra kim phun
trên đng c ô tô, từ đó hoƠn thin và phát trin h thng kim tra kim phun trc tip
trên đng c ô tô, đó cũng chính lƠ là tin đ quan trọng trong các bc tin cho các
thit bị kim tra ô tô trong tng lai.
Ch to đc băng thử kim tra kim phun có giao tip vi máy tính.
Băng thử phi gọn, bn chắc d điu khin, d bo dỡng, kim tra sửa cha.



3
1.2.2 Nhim vụ nghiên cu
Do đ tài v băng thử kim phun có giao tip máy tính còn mi mẻ  Vit nam
và cho ti thi đim nƠy cha có mt công trình nghiên cu nào v băng thử này nên
tác gi đƣ nghiên cu thu thp tài liu v băng thử kim phun có giao tip máy tính đặc
bit là kin thc và mt s tài liu v phun xăng đin tử ca thầy: PGS.TS Đỗ Văn
Dũng và các lun văn thc sỹ ca các khoá trc đ da vƠo đó phát trin h thông
băng thử kim phun có giao tip máy tính.

- Nghiên cu, thử nghim và tìm gii pháp thích hp từ đó đ ra phng pháp
thit k c khí ti u và mch điu khin phù hp vi thc t đ thun tin cho vic
lắp đặt h thng.
- Tìm hiu phần mm LabVIEW đ lp trình điu khin cho h thng.
- Đ xuất đc thut toán điu khin h thng băng thử kim phun.
- Tìm đc gii pháp thử nghim kt cấu & chng trình đƣ lp trình.
- Đánh giá đc kt qu đƣ nghiên cu.
1.3 Đi tng nghiên cu
- Các loi kim phun trên đng c phun xăng.
- Phần mm LabVIEW.
- Card giao tip Hocdelam USB-9090.
- Camera chuyên dng trong thu thp hình nh tia nhiên liu.
- Các thit bị thu nhn tín hiu, các cm bin.
1.4 Đim mi ca đ tƠi
- Ch to và thc nghim băng thử các loi kim phun trên đng c phun xăng
có giao tip máy tính.
- ng dng phần mm LabVIEW đ lp trình và điu khin h thng.
- Băng thử hot đng  các ch đ:
+ Xác định áp suất phun.
+ Xác định góc phun.
+ Xác định đ ti (sng) ca tia phun.
Thông qua vic xử lý hình nh ca tia phun.



4
1.5 Phng pháp nghiên cu
Trong quá trình thc hin đ tƠi ― Nghiên cu ch to băng thử kim phun có
giao tip máy tính‖ tác gi đƣ sử dng các phng pháp nghiên cu.
- Phng pháp nghiên cu tài liu.

- Phng pháp thit k và ch to băng thử các loi kim phun có giao tip máy
tính.
- Phng pháp lp trình điu khin.
- Phng pháp thc nghim trên băng thử thông qua giao tip gia máy tính,
card giao tip và camera chuyên dng.
- Phng pháp xử lý s liu thc nghim.
1.6 Phm vi nghiên cu
- Đ tài chỉ gii hn nghiên cu ch to băng thử kim phun cho đng c phun
xăng trên ô tô.
- Thu thp tín hiu qua card giao tip Hocdelam USB ậ 9090.
- Phần mm LabVIEW.
- C s lý thuyt v xử lý nh trong LabVIEW.
1.7 Tng quan v lĩnh vực nghiên cu
Đ thc hin đ tài nghiên cu này, tác gi tp trung ch to h thng băng thử
kim phun có giao tip máy tính.
- Trc tiên, ngi nghiên cu kho sát các h thng băng thử kim phun từ
trc đn nay.
- Sau đó, da trên nhng tài liu đƣ đc nghiên cu, tác gi đ xuất mt gii
pháp mi đ thay th cho h thng băng thử kim phun hin ti.
- Cuôi cu

ng , thu thơ
̣
p ca

c tố

n hiê
̣
u qua ma


y tố

nh thông qua phơn mêm
LabVIEW, quan sa

t tố

n hiê
̣
u điêu khiê
̉
n đê
̉
phơn tố

ch , đa

nh gia

hiê
̣
u qua
̉
cu
̉
a vic kim
tra kim phun.

1.8 Các kt qu nghiên cu

Cho ti thi đim này, vn cha có mt công trình nghiên cu nƠo đc công
b v h thng này. Tuy nhiên tác gi đƣ tp hp nhiu ngun thông tin cũng nh các
công trình nghiên cu có liên quan đ phc v cho vic nghiên cu và phát trin đ tài.

5
Mt s băng thử đƣ đc nghiên cu ch to nh: băng thử kim phun ca hãng
YAMAHA, thit bị nƠy đc thit k đ so sánh s hot đng ca kim phun vi mt
kim phun tt. Thit bị có th đo lng nhiên liu phun, góc phun vƠ đng thi v sinh
kim phun.
Thit bị BI6 xuất x từ Italy, có chc năng kim tra kim phun xăng đin tử vƠ
thông rửa h thng nhiên liu, kt hp thit bị lƠm sch bằng sóng siêu ơm tích hp
bên trong máy.
Thit bị CRV ậ 66 ca hƣng Auto-Tech, có chc năng kim tra kim phun xăng
đin tử vƠ thông rửa h thng nhiên liu, kt hp thit bị lƠm sch bằng sóng siêu ơm
tích hp bên trong máy.























6
CHƠNGă2
CƠăSỞ LÝ THUYT CAăĐ TÀI
2.1 Khái quát v h thng điu khin lp trình động c
2.1.1 Lch sử phát trin
Vào th kỷ 19, mt kỹ s ngi Pháp ông Stevan đƣ nghĩ ra cách phun nhiên
liu cho mt máy nén khí. Sau đó mt thi gian, mt ngi Đc đƣ cho phun nhiên
liu vào bung cháy nhng không mang li hiu qu. Đầu th kỷ 20, ngi Đc áp
dng h thng phun nhiên liu trong đng c 4 thì tĩnh ti (nhiên liu dùng trên đng
c nƠy lƠ dầu ha nên hay bị kích n và hiu suất rất thấp). Tuy nhiên, sau đó sáng
kin nƠy đƣ đc ng dng thành công trong vic ch to h thng cung cấp nhiên liu
cho máy bay  Đc. Đn năm 1966, hƣng BOSCH đƣ thƠnh công trong vic ch to h
thng phun xăng kiu c khí. Trong h thng phun xăng nƠy, nhiên liu đc phun
liên tc vƠo trc supap hút nên có tên gọi là K ậ Jetronic (K ậ Konstant ậ liên tc,
Jetronic - phun). K ậ Jetronic đc đa vƠo sn xuất và ng dng trên các xe ca hãng
Mercedes và mt s xe khác, là nn tng cho vic phát trin h thng phun xăng th h
sau nh KE ậ Jetronic, Mono ậ Jetronic, L- Jetronic, Motronic …
Tên ting Anh ca K ậ Jetronic lƠ CIS (continuous injection sydtem) đặc trng
cho các hãng xe Châu Âu và có 4 loi c bn cho CIS là: K ậ Jetronic (K ậ Jetronic ậ
vi cm bin oxy và KE ậ Jetronic (có kt hp điu khin bằng đin tử) hoặc KE ậ
Motronic ( kèm điu khin góc đánh lửa sm). Do h thng phun c khí có nhiu
nhc đim nên đầu nhng năm 80, BOSCH đƣ cho ra đi h thng phun sử dng kim
phun điu khin bằng đin. Có hai loi: h thng L ậ Jetronic (lng nhiên liu đc

xác định nh cm bin đo lu lng khí np) và D ậ Jetronic (lng nhiên liu đc
xác định da vào áp suất trên đng ng np).
Đn năm 1984, ngi Nht (mua bn quyn ca BOSCH) đƣ ng dng h
thng phun xăng L- Jetronic và D ậ Jetronic trên các xe ca hãng Toyota (dùng vi
đng c A ậ ELU). Đn năm 1987, hƣng Nissan dùng L- Jetronic thay cho b ch hòa
khí ca xe Nissan Sunny.
Song song, vi s phát trin ca h thng phun xăng, h thng điu khin đánh
lửa theo chng trình (ESA ậ electronic spark advance) cũng đc đa vƠo sử dng

7
vào nhng năm đầu thp kỷ 80. Sau đó, vƠo nhng năm 90, h thng đánh lửa trc tip
(DIS ậ direct ignitton system) ra đi, cho phép không sử dng delco và h thng này
đƣ có mặt trên hầu các xe th h mi.
Ngày nay, gần nh tất c các ô tô đu đc trang bị h thng điu khin đng
c c xăng vƠ diesel theo chng trình, giúp đng c đáp ng đc các yêu cầu gắt
gao v khí x và tính tit kim nhiên liu. Thêm vƠo đó, công suất đng c cũng đc
ci thin rõ rt.
Nhng năm gần đơy, mt th h mi ca đng c phun xăng đƣ ra đi. Đó lƠ
đng c phun trc tip: GDI (gasoline direct injection). Trong tng lai gần, chắc chắn
GDI s đc sử dng rng rãi.

Hình 2.1: S đ h thng điu khin đng c


8
2.1.2 Phơn loi vƠ u nhc đim
2.1.2.1 Phơn loi
H thng phun nhiên liu có th đc phân loi theo nhiu kiu. Nu phân bit
theo cấu to kim phun, ta có 2 loi:
2.1.2.1.1 Loại CIS (continous injection system)

Đơy lƠ kiu sử dng kim phun c khí, gm 4 loi c bn:
- H thng K ậ Jetronic: vic phun nhiên liu đc điu khin hoàn toàn bằng
c khí.
- H thng K ậ Jetronic có cm bin kí thi: có thêm mt cm bin oxy.
- H thng KE ậ Jetronic: H thng K ậ Jetronic vi mch điu chỉnh áp lc
phun bằng đin tử.
- H thng KE ậ Jetronic: kt hp vi vic điu khin đánh lửa bằng đin tử.
Các h thng vừa nêu sử dng trên các xe Chơu Ểu model trc 1987.
2.1.2.1.2 Loại AFC (air flow controlled fuel injection)
Sử dng kim phun điu khin bằng đin: H thng phun xăng vi kim phun
đin có th chia làm 2 loi chính:
D- Jetronic (xuất phát từ ch Druck trong ting Đc là áp suất): vi lng xăng
phun đc xác định bi áp suất sau cánh bm ga bằng cm bin MAP (manifold
absolute pressure sensor).
L-Jetronic (xuất phát từ ch Lufl trong ting Đc là không khí): vi lng xăng
phun đc tính toán da vƠo lu lng khí áp lấy từ cm bin đo gió loi cánh trt.
Sau đó có các phiên bn: LH ậ Jetronic vi cm bin đo gió dơy nhit, LU- Jetronic
vi cm bin gió kiu siêu ơm …
Nu phân bit theo vị trí lắp đặt kim phun, h thng phun xăng AFC đc chia
làm 2 loi:
2.1.2.1.3 Loại TBI (Throttle Body Injection)- phun đơn điểm
H thng này có các tên gọi khác nhau nh: SPI (single point injection), CI
(central injection), Mono ậ Jetronic. Đơy lƠ loi phun trung tơm. Kim phun đc b trí
phía trên cánh bm ga và nhiên liu đc phun bằng mt hai hai kim phun. Nhc

9
đim ca h thng này là tc đ dịch chuyn ca hòa khí tng đi thấp do nhiên liu
đc phun  vị trí xa supap hút và kh năng thất thoát trên đng ng np.
2.1.2.1.4 Loại MPI (Multi Port Fuel Injection)- phun đa điểm
Đơy lƠ h thng phun nhiên liu đa đim, vi mỗi kim phun cho từng xylanh

đc b trí gần supap hút (cách khong 10 ậ 15mm). ng góp hút đc thit k sao
cho đng đi ca không khí từ bm ga đn xy lanh khá dài, nh vy, nhiên liu phun
ra đc hòa trn tt vi không khí nh xoáy lc. Nhiên liu cũng không còn thất thoát
trên đng ng np. H thng phun đa đim ra đi khắc phc đc các nhc đim c
bn ca h thng phun xăng đn đim. Tùy theo cách điu khin kim phun, h thng
này có th chia làm 3 loi chính: phun đc lp hay phun từng kim (independent
injection), phun nhóm (group injection) hoặc phun đng lot (simultaneous injection).
Nu căn c vƠo đi tng điu khin theo chng trình, ngi ta chia h thng
điu khin đng c ra 3 loi chính: chỉ điu khin phun xăng (EFI ậ electronic fuel
injection theo ting Anh hoặc Jetronic theo ting Đc), chỉ điu đánh lửa (ESA ậ
electronic spark advance), loi tích hp tc điu khin c phun xăng vƠ đánh lửa (h
thng này có nhiu tên gọi khác nhau: Bosch đặt tên là Motronic, Toyota có tên
(TCCS ậ Toyota Computer System), Nissan gọi tên là (ECCS ậ Electronic
Concentrated Control System…) Nh tc đ xử lý ca CPU khá cao, các hp điu
khin đng c đt trong ngƠy nay thng gm c chc năng điu khin hp s t đng
và qut lƠm mát đng c.
Nu phân bit theo kỹ thut điu khin ta có th chia h thng điu khin đng
c lƠm 2 loi: analog và digital.
 nhng th h đầu tiên xuất hin từ năm 1979 đn 1986, kỹ thut điu khin
ch yu da trên các mch tng t (analog).  th h này, tín hiu đánh lửa lấy từ âm
bobine đc đa v hp điu khin đ từ đó hình thƠnh xung điu khin kim phun. Sau
đó, đa s các h thng điu khin đng c đu đc thit k, ch to trên nn tng ca
các b vi xử lý (digital)
2.1.2.2 u đim ca h thng phun xăng
Có th cấp hỗn hp khí nhiên liu đng đu đn từng xylanh.
Có th đt đc tỉ l khí nhiên liu chính xác vi tất c các di tc đ đng c.

10
Đáp ng kịp thi vi s thay đi góc m bm ga.
Kh năng hiu chỉnh hỗn hp khí nhiên liu d dàng: có th lƠm đm hỗn hp

khí nhit đ thấp hoặc cắt nhiên liu khi gim tc.
Hiu suất np hỗn hp không khí ậ nhiên liu cao.
Do kim phun đc b trí gần supap hút nên dòng khí np trên ng góp hút có
khi lng thấp (cha trn vi nhiên liu) s đt tc đ xoáy lc cao, nh vy, nhiên
liu s không còn thất thoát trên đng ng np và hòa khí s đc trn tt hn.
2.2 Ću trúc h thng điu khin lp trình vƠ thut toán điu khin
2.2.1. S đ ću trúc vƠ các khi chc năng
S đ cấu trúc và các khi chc năng ca h thng điu khin đng c theo
chng trình đc mô t trên hình 2.2 và 2.3. H thng điu khin bao gm: ngõ vào
(inputs) vi ch yu là các cm bin; hp ECU (electronic control unit) là b não ca
h thng có th có hoặc không có b vi xử lỦ; ngõ ra (outputs) lƠ các c cấu chấp hành
(actuators) nh kim phun, bobine, van điu khin cầm chừng …


11

Hình 2.2: S đ cấu trúc ca h thng điu khin lp trình cho đng c

Hình 2.3: S đ các khi chc năng ca h thng điu khin phun xăng


12
2.2.2. Thut toán điu khin lp trình
Thut toán điu khin lp trình cho đng c đc nhà ch to vit vƠ cƠi đặt sẵn
trong CPU. Tùy vào từng ch đ làm vic hay tình trng đng c, mƠ ECU tính toán
da trên lp trình có sẵn đó đ đa ra nhng tín hiu điu khin sao cho đng c lƠm
vic ti u.
2.2.2.1 Lý thuyt điu khin
Các h thng điu khin c đin trên ô tô thng đc thit k vi liên h
ngc (feedback control). Mặc dù trong mt h thng điu khin có nhiu thông s

ph thuc, đầu tiên ta hãy xem xét h thng vi mt thông s. S đ nguyên lý ca h
thng này đc trình bày trên hình 2.4a.

V
e
Xử lý
tín hiệu
Cơ cấu
chấp hƠnh
Đng cơ
đt trong
Cm
bin
r(t)
V
A
x (t)
U(t)
V
x
(t)

Hình 2.4a: S đ nguyên lỦ ca h thng điu khin đng c vi liên h ngc

Thông s điu khin xuất hin  đầu ra (đng c đt trong) đc ký hiu x(t).
Tín hiu so r(t) đƣ đc định sẵn. Cm bin s đa ra tín hiu V
x
(t) tỉ l thun vi x(t),
tc là:
V

x
(t) = k
s
x(t).
Khi đó s xuất hin s chênh lch đin th gia tín hiu thc và tín hiu so
V
e
(t):
V
e
(t) = r(t) - V
x
(t)
Nu h thng làm vic lỦ tng thì giá trị V
e
(t) trong mt khong thi gian nào
đó (ví d  ch đ đng c đƣ n định) phi bằng 0. Trên thc t, gia 2 tín hiu nêu
trên luôn có s chênh lch và mch điu khin đin tử s da vào s chênh lch nƠy đ
hình thành xung V
A
(t) điu khin c cấu chấp hành (chẳng hn kim phun).
Vic thay đi này s tác đng đn thông s đầu vào U (t) ca đng c (ví d: tỉ
l hòa khí).

13
Ngày nay có rất nhiu phng pháp điu khin đng c da trên c s sử dng
máy tính đ xử lý tín hiu. Thông thng các máy tính này gii bài toán ti u có điu
kin biên đ điu khin đng c. Mc tiêu ca bài toán ti u nƠy lƠ điu khin đng
c hot đng công suất ln nhất vi mc tiêu hao nhiên liu nh nhất trong các điu
kin gii hn v đ đc hi ca khí thi. Nh vy, ta có th biu din h thng điu

khin đng c ti u trong mi quan h ca 3 véc t sau:
y

= (y
1
, y
2
, y
3
, y
4
);
u

= (u
1
, u
2
, u
3
, u
4
);
x

= (x
1
, x
2
, x

3
, x
4
)
Véct y(t) lƠ hƠm ph thuc các thông s  ngõ ra bao gm các thành phần sau:
y
1
(x(t), u(t)) ậ tc đ tiêu hao nhiên liu. y
2
(x(t), u(t)- tc đ phát sinh HC.
y
3
(x(t), u(t) ậ tc đ phát sinh CO. y
4
(x(t), u(t) ậ tc đ phát sinh NO
x
.
Véct x(t) mô t tình trng ca đng c tc điu khin hot đng, ph thuc
vào các thông s: x
1
- áp suất trên đng ng np; x
2
- tc đ quay ca trc khuỷu; x
3
-
tc đ xe.
Vect u(t) mô t các thông s đc hiu chỉnh bi h thng đin tử, bao gm
các thành phần:
u
1

- tỉ l khí ậ nhiên liu trong hòa khí (AFR ậ air fuel radio)
u
2
- góc đánh lửa sm
u
3
- s lu hi khí thi (EGR ậ exhaust gas reciculation)
u
4
- vị trí bm ga
u
5
- tỉ s truyn ca hp s
Đ gii bài toán ti u trên vi các điu kin biên, ngi ta xác định mc tiêu
ti u lƠ lng tiêu hao nhiên liu F theo chu trình thử EPA (enviromantal protection
agency).
1
0
( ( ), ( ))
T
F y x t u t dt


Trong đó x
3
(t)- tc đ xe qui định thử nghim xác định thành phần khí thi theo
chu trình EPA, T là thi gian thử nghim. Nh vy, đng c đt trong s đc điu
khin sao cho F luôn đt giá trị nh nhất vi các điu kin biên lƠ qui định ca các
nc v nng đ các chất đc hi trong khí thi.
22

0
( ( ), ( ))
T
F y x t u t dt G



14
33
0
( ( ), ( ))
T
F y x t u t dt G


44
0
( ( ), ( ))
T
F y x t u t dt G


Trong đó G
2
, G
3
, G
4
ậ hƠm lng chất đc trong khí thi theo qui định tng
ng vi HC, CO, NOx. Trong quá trình xe chy, các vec t x(t), u(t) lƠ các thông s

đng. Khi gii bài toán ti u nêu trên, ta cũng có th đặt ra các gii hn ca các vec t
này. Trên thc t, các kt qu ti u thng đc xác định bằng các thc nghim và
đc np vào b nh EEPROM di dng bng tra (look-up table).
2.2.2.2. Điu khin phun xăng
Vic la chọn thut toán điu khin phun xăng ph thuc vào các yu t mà nhà
ch to u tiên nh:
- Điu khin chng ô nhim
Vic hòa trn hỗn hp có th thc hin bằng 2 cách phun trên đng ng np
hoặc phun trong xy lanh (GDI). Nu đ thi gian, hỗn hp hòa khí s phân b đng
nhất trong xylanh vi tỷ l thay đi trong khong 0,9< <1,3. Đi vi đng c phun
trc tip GDI vi tỉ l hòa khí rất nghèo  >1,3 cũng phi to ra vùng hỗn hp tng
đi giàu  vùng gần bugie trong bung cháy,
Quá trình cháy bắt đầu từ khi có tia lửa vƠ đc đặc trng bi:
* Ngọn lửa mƠu xanh đi vi hỗn hp đng nhất và tỉ l lỦ tng. Trng hp
này không có mui than hình thành.
* Ngọn lửa mƠu vƠng đi vi hỗn hp phân lp và tỉ l lỦ tng nghèo. Mui
than s hình thành.
Các chất đc trong khí thi nh HC, CO, NO
x
ph thuc mnh vào tỉ l hòa khí:
 <1: tăng lng HC, CO
 = 1: Có đ 3 chất HC, CO, NO
x
đ phn ng vi nhau trong b xúc tác. Sau
b xúc tác có rất ít chất đc.


1.1: lng NO
x
đt giá trị cc đi do nhit đ bung cháy cao và còn thừa

oxy.

15
 >1.1: gim NO
x
và nhit đ bung cháy, tăng hƠm lng HC do thỉnh thong
không cháy đc hỗn hp.
 >1.5: ch đ đt nghèo vi khí đc thấp trừ NO
x
.
HƠm lng O
2
còn trong pô có th đc dùng đ xác định tỉ l  nu 

1
thông qua cm bin oxy.
- Công sút động c
Hỗn hp giàu  <1 Công suất xylanh đt cc đi nh lng
nhiên liu tăng. Sử dng ph bin  ch đ
ti ln trc 1970. Ngày nay chỉ đc dng
trong ch đ làm nóng (warm-up) đng c.
HƠm lng chất đc trong khí thi cao.
Hỗn hp lỦ tng  = Công suất tng đi cao. Đc sử dng đ
tăng hiu suất ca b xúc tác.
Hỗn hp tng đi nghèo
1<  <1.5 Hiu suất tt nh tăng khí np nhng hƠm
lng NO
x
tăng. Sử dng  ch đ ti nh
trc 1980.

Hỗn hp nghèo  >1.5 Hiu suất rất cao nhng hƠm lng NO
x
vn
còn ln, vì vy phi có b xúc tác cho NO
x
.
Lng nhiên liu tng cng đc phun ra ph thuc vào các thông s sau:
Lu lng khí np theo thi gian
a
m


Góc m bm ga 
1

Tc đ đng c n
Nhit đ đng c
e


Nhit đ môi trng (khí np)
a


Đin áp ắc quy U
b

2.2.2.3. Chc năng chính ca điu khin phun xăng
Kim soát lng xăng phun theo thi gian theo lng khí np đ đt tỉ l mong
mun.

Tăng lng nhiên liu  ch đ làm nóng sau khi đng lnh.

16
Tăng lng khí np ln nhiên liu (tăng hỗn hp) cho đng c ngui vì ma sát
ln.
Bù lng nhiên liu bám trên ng np.
Cắt nhiên liu khi gim tc hoặc tc đ quá cao.
Hiu chỉnh theo nhit đ khí np và áp suất khí tri đi vi L- Jetronic.
Điu chỉnh tc đ cầm chừng.
Điu chỉnh .
Điu chỉnh lu hi khí thi.
2.2.2.4. Phun gián đon
So vi kiu phun liên tc (K-Jetronic), phun gián đon tit kim nhiên liu hn
nh đ chính xác cao hn. Công suất đng c thay đi trong khong ln. Tỉ l công
suất đng c toƠn ti và cầm chừng là:

100
MAX
MIN
P
P


Trong khi đó, tc đ thay đi trong mt khong hẹp hn

10
MAX
MIN
n
n



 ch đ hot đng c định, lng xăng phun ra theo thi gian
f
m

tỉ l vi công
suất hiu dng P
e
ca đng c.
Nu phun gián đon, trong mỗi chu kỳ, mt lng nhiên liu nƠo đó đc phun
ra. S lần phun trên giây s tỉ l thun vi tc đ đng c,
Lng xăng phun cho mỗi xylanh và chu kỳ cháy là:
2
0
.
nz
ff
m m dt




S 2 là do hỗn hp chỉ đt mt lần trong 2 vòng quay trc khuỷu.
Nu
f
m

không đi trong mt ch đ làm vic nƠo đó ca đng c, ta có
2

f
f
m
m
nZ



Do đó, tỉ l gia xăng phun cao nhất và thấp nhất s là:

max max
min
min min max
10
mP
n
m P n



17
2.2.2.5. Tính toán thi gian phun
Lng nhiên liu cung cấp cho đng c đc kim soát bi thi gian phun t
inj

thi gian kim phun m. Nh vy, lng nhiên liu phun vào mt xylanh ph thuc vào
lng không khí:
12
aa
f

st st
mm
m
L L n Z




Trong đó:
m
a
: khi lng không khí

a
m

: lu lng không khí
L
st
= 14,66
Lng nhiên liu phun ra m
f
tỉ l vi thi gian kim m t
inj
vƠ đ chênh lch áp
suất

P trên kim vƠ di kim (áp suất đng ng np). Trong trng hp phun trc
tip, áp suất di kim là là áp suất bung cháy.


.2
f t eff inj
f
P
m A t





Trong đó:

t

: tỉ trọng nhiên liu
A
eff
: tit din lỗ kim
 kiu phun trên đng ng np
5P
bar.Trong đng c phun trc tip
400P
bar đi vi đng c xăng vƠ
2000P
bar đi vi đng c diesel.
Thi gian phun  mt ch đ hot đng nƠo đó ca đng c:
1
12
a
inj

m
t
nZ



 mt ch đ mƠ đng c hot đng vi tỉ l hòa khí lc chọn
0

, lng xăng
phun:

1
0
0
0
12
m
t
nZ



 nhng ch đ khác vi
0


, thi gian phun s là:

0

0
inj
tt




Thi gian phun theo mt chu trình cháy ph thuc vào các thông s sau:

18
Lu lng không khí np tính bằng khi lng
'
ma
: có th đo trc tip (trong L
ậ Jetronic) hoặc gián tip (trong D ậ Jetronic). Ngoi trừ h thng phun nhiên liu cm
bin đo gió kiu dây nhit, các h thng phun nhiên liu khác phi kt hp vi cm
bin nhit đ khí np và áp suất khí tri.
Lng không khí tùy theo
a
m
: đc tính toán bi công thc gii thiu  phần
sau, theo chng trình np vào EEPROM. Tỉ l hòa khí la chọn
0

: tùy theo kiu
đng c, chẳng hn tỉ l lỦ tng. Mt bng giá trị (look-up table) có th cha các giá
trị
 
'
0 a

f m n


cũng có th đa vƠo EEPROM. Tỉ l thc t

: ph thuc vào các
thông s nh nhit đ đng c trong quá trình làm nóng hoặc s hiu chỉnh đ tăng
đặc tính đng học (tăng tc, gim tc, ti ln, cầm chừng). Trong đng c diesel,

luôn > 1.3
Đin áp ắc quy: nh hng đn thi đim nhấc kim phun. Vì vy, đ bù trừ thi
gian phun s phi cng thêm mt khong thi gian tùy theo đin áp ắc quy:

 
inj b
T t U

Trong D ậ Jetronic (sử dng MAP sensor) lng khí np tính bằng khi lng
có th suy ra từ áp suất đng ng np
m
P
hoặc góc m bm ga
t

. Lu lng
không khí np vƠo xylanh cũng ph thuc vƠo các thay đi áp suất trên ng np
'
m
P
.


 
''
''
am
m f P P n

Lng khí np trong mt chu trình:
H s np tng đi
a
aa
ath
m
m





 tc đ thấp có th đc tăng nh cng
hng ơm trên đng ng np đn mỗi xylanh, các cng hng xuất phát từ vic đóng
m supap. Dng hình học ca ng np đc thit k cho tc đ thấp, sao cho áp xuất
cc đi cho cng hng xy ra  supap hút đúng khi nó m. Nh vy, có nhiu không
khí đi vƠo khong bung đt vƠ tăng h s np cũng nh công suất đng c. Tần s
cng hng thng nằm gia 2000 rpm và 3000 rpm. Tần s càng thấp thì kích thc
ng np càng ln. Tần s dao đng ca dòng khí trong đng ng np là:
.
2
p
nZ

F 

Do không khí đi vƠo xylanh 1 lần trong 2 vòng quay.

×