1
Hưng dn chn đon, điu tr v
d phng
Thuyên tc-huyt khi tnh mch
Hi Tim Mch Vit Nam 2011
2
Thut ng v đnh ngha
• Thuyên tc-huyt khi tnh mch:
Các rối loạn có đặc điểm là sự hiện diện của huyt khi
trong tuần hon tnh mch với những bin chứng có
thể gây tử vong
– Gặp nhiu chuyên khoa khác nhau (ni khoa, sn
khoa, ung bướu, ICU, ngoại khoa, chn thương chnh
hnh, chn thương ) thưng b xem nh và không
ch để chn đoán cho đn khi xy ra các bin cố
quan trng (thuyên tc phi, t vong)
3
Lot chân
TT phi mn
Thuyên tc
phi
Thuyên tc-huyt khi tnh mch
Huyt khi tnh mch sâu
H/chứng
hu huyt khi
Tử vong
Suy tnh mch
sâu
Tăng p
ĐM phi
4
TTHKTM : kẻ st nhân yên lặng
80%
Không có
triệu chứng
1,2
• Gần 80% TTHKTM không
có triệu chứng
1,2
(asymptomatic)
• Trên 70% t vong do TT
phi ch được xác đnh
sau khi t thit
2,3
1
Lethen H et al. Am J Cardiol 1997;80:1066—9
2
Sandler DA et al. J R Soc Med 1989;82:203—5
3
Stein PD et al. Chest 1995;108:978—81
5
Tỷ l tích lũy tăng p đng
mch phi có triu chứng sau
TT phi :
– 1,0% sau 6 tháng
– 3,1% sau 1 năm
– 3,8% sau 2 năm
Pengo V, et al. N Engl J Med. 2004;350:2257-64.
Bin chứng di lâu của TTHKTM
Thuyên tc phi
6
Cơ ch sinh huyt khi trong tnh
mch ?
Ứ tr tuần han
Tam giác
Virchow
7
Thuyên tc huyt khi tnh mch
Tỷ l mi mc hng năm của TTHKTM Hoa K:
• Khong 600.000 ca mới b TTHKTM
1,2
• Dự đoán 180.000 ca t vong do HKTMS/TTP
1
S BN có nguy cơ TTHKTM hng năm cc BV ti
Hoa K:
• 7,7 triệu ngưi nm viện v bệnh ni khoa
3
• 4,3 triệu ngưi nm viện v phu thut
3
• 2/3 các ca TTHKTM và t vong mc phi trong BV
1
1. US Dept of Health and Human Services. The Surgeon General’s Call to Action to Prevent
Deep Vein Thrombosis and Pulmonary Embolism. Bethesda, MD: September 2008.
2. Anderson FA Jr, et al. Arch Intern Med. 1991;151(5):933-938.
3. Anderson FA Jr, et al. Am J Hematol. 2007;82(9):777-782.
4. Geerts WH, et al. Chest. 2008;133:381S-453S.
TTP l nguyên nhân gây tử vong trong BV có thể
phng nga đưc
4
31% of US
hospital discharges
8
TTHKTM trên BN nhp vin
Đ không ch l vn đ ca ngoi khoa
50%-70% TTHKTM có triệu chứng xy ra BN không
phi ngoại khoa
1
70%-80% t vong do TTP xy ra BN không ngoại
khoa
1
Mt nghiên cứu tầm soát 8-tháng cho thy: HKTMS
phát hiện bng siêu âm được tm thy 33% BN ni
khoa nm trong ICU
2
TTP: là nguyên nhân gây t vong trong BV hay gặp
nht nhưng có thể dự phng được
1
1. Geerts WH, et al. Chest. 2008;133:381S-453S.
2. Hirsch DR, et al. JAMA. 1995;274:335-337.
9
Thuyên tc huyt-tnh mch không him gặp
cc nưc Châu
Cc nghiên
cu trên
dân s
Châu
Nghiên
cứu/đi
tưng nghiên
cứu
Tc gi S BN Tỷ l
TTHKTM
Tỷ l ti cc
nưc
Phương Tây
Bnh ni
khoa
INCIMEDI/Bn
ni khoa cp
tính
Đặng Vn
Phưc v
cs, 2008
503 22% 10-26%
-
BN nhũn no
Deidre A. De
Silva, 2006
111 30-45% 11-75%
Sau phu
thut
chnh hnh
AIDA/phu
thut CTCH
Piovella,
2005
837 41%
SMART/phu
thut CTCH
A.
Leizorovicz,
2007
387 36,5%
Deidre A. De Silva. Cerebrovasc Dis 2006;22:245–250
Piovella et al. J Thromb Haemost 2005; 3: 2664–70
A. Leizorovicz. Haematologica 2007; 92:1194-1200
10
NGHIÊN CỨU INCIMEDI
KT QU THEO TIÊU CHÍ ĐNH GI CHÍNH
Tỷ l huyt khi chn đon bằng siêu âm Duplex
Có huyt khối tĩnh
mạch sâu, n (%)
Không có huyt khối
tĩnh mạch sâu, n (%)
Siêu âm lần 1
(n=503)
82 (16%)
421 (84%)
Siêu âm lần 2
(n=419)
25 (6%)
394 (94%)
Tỷ l pht hin huyt khi tnh mch sâu
sau 2 lần siêu âm: 22%
Đặng Vạn Phước và cs- Huyt khi tnh mch sâu: chn đon bng siêu âm Duplex trên bnh nhân ni khoa cp
nhp vin. Tp ch Tim Mch hc, 2010, 56:24-36
11
Nghiên cứu DVT-FREE: thi gian t lc phu thut
gần nht đn khi có chn đon HKTMS theo tnh
trng của BN
Reprinted with permission from Goldhaber SZ, Tapson VF; for the DVT FREE Steering
Committee. Am J Cardiol. 2004;93:259-262.
40
35
30
25
20
15
10
0
0-5
S BN, %
Thi gian, ngy
BN ngoại tr (n=718)
BN nm viện (n=1351)
6-10 11-15 16-20 21-25 26-30 >31
5
12
Adapted from Geerts WH, et al. Chest. 2008;133(6 suppl):381S-453S.
Cc yu t nguy cơ của TTHKTM
• Phu thut
• Chn thương (chn
thương nặng hay vt
thương chi dưới)
• Bt đng, liệt 2 chi dưới
• Ung thư (hoạt đng hay
n)
• Điu tr ung thư
• Chn p tĩnh mạch
• Tin s TTHKTM
• Tui càng lớn
• Có thai/sau sinh
• Ht thuốc
• Thuốc nga thai uống/hoặc thuốc
thay th hormone có chứa Estrogen
• Tác nhân kch thch sinh Erythropoi
• Bệnh l ni khoa cp tnh
• Bệnh l đại tràng viêm
• Hi chứng thn hư
• RL tăng sinh tu
• Tiểu hemoglobin kch phát v đêm
• Bo ph
• Catheter trong TM trung tâm
• Gim TC tiên thiên hay mc phi
Cơ s khoa hc của Hưng Dn Chn Đon,
Điu tr v D Phng TTHKTM
Tỷ lệ hiện mắc thuyên tắc huyết khi tĩnh mch cao
• Phần ln bnh nhân nhp vin có ít nht mt hay
nhiu hơn mt trong các yu t nguy cơ TTHKTM
• HKTMS hay gặp trên nhiu nhóm bnh nhân nhp
vin khác nhau
• HKTMS hay thuyên tc phi mc phi trong bnh
vin thưng yên lặng trên lâm sàng
• Khó d đon đưc bnh nhân có nguy cơ có b
bin chứng TTHKTM hay không
• Tầm soát TTHKTM trên BN có nguy cơ bằng cách
khám lâm sàng hay dùng các xét nghim không xâm
ln đu không có hiu qu hoặc không kinh t
13
Cơ s khoa hc của Hưng Dn Chn Đon,
Điu tr v D Phng TTHKTM
Hậu quả TTHKTM khi không dự phòng
• HKTMS không triu chứng hay thuyên tc phi (TTP)
• TTP gây tử vong
• Chi phí để tầm sot BN có triu chứng
• Nguy cơ v chi phí khi điu tr TTHKTM trên BN không d
phòng
• Tăng nguy cơ ti pht TTHKTM trong tương lai
• Hi chứng hu huyt khi mn tính
Hiệu quả v hiệu lực ca dự phòng TTHKTM
• D phng huyt khi có hiu qu cao trong d phng
HKTMS và HKTMS đon gần nói riêng
• D phng huyt khi có hiu qu cao trong d phng
TTHKTM có triu chứng v TTP gây tử vong
• D phng HKTMS cũng gip d phng TTP
14
15
Chn đon
thuyên tc huyt khi tnh mch
16
Tip cn chn đon HKTMS / TT phi
Cc thnh phần của phc đồ chn đóan
• Xác sut xy ra trên lâm sàng
• Siêu âm/ hnh nh trực tip
• D-dimer
Cơ s khoa hc
• Các du hiệu lâm sàng của HKTMS và TT phi là không đặc
hiệu chủ yu là dùng sơ đồ hướng dn chn đóan
• Đa số TT phi cp có kt hợp với HKTMS; tuy nhiên, những
BN b TT phi lại có thể không có triệu chứng rõ rệt của c TT
phi ln triệu chứng của HKTMS
Goldhaber SZ. In: Braunwald E, ed. Heart Disease.
A Textbook of Cardiovascular Medicine. 5th edition; W.B. Saunders Company;1997:1582-603.
Tapson VF et al. Am J Respir Crit Care Med 1999;160:1043-66.
17
HUYẾT KHỐI THUYÊN TẮC TM
CHẨN ĐOÁN HKTMS
Chẩn đoán dựa vào :
- Nguy cơ bò HK
- Tính chất 1 bên củøa các triệu chứng lâm sàng
- Chẩn đoán hình ảnh học :
+ kỹ thuật xâm lấn (tónh mạch đồ)
+ kỹ thuật không xâm lấn (Siêu âm Doppler)
18
HUYẾT KHỐI THUYÊN TẮC TM
CHẨN ĐOÁN HUYẾT KHỐI TM SÂU
1- Kỹ thuật xâm lấn:
Tónh mạch đồ (Venography): là “tiêu chuẩn vàng” để chẩn đóan
HKTM
-Cho ta hình ảnh của hệ tónh mạch chi dưới cả ở đoạn gần và xa
Hình ảnh vùng khuyết hay thuốc dừng lại (dạng chén)
-Ưu điểm: có giá trò nghiên cứu khoa học
Cho ta” bản đồ huyết khối “
Giúp ta theo dõi diễn biến huyết khối sau nhiều lần chụp
-Nhược điểm : là một kỹ thuật “xâm lấn”
Không giúp phân biệt HK trong TM với đè ép TM từ ngòai
Chất cản quang có thể gây suy thận, dò ứng
19
HUYẾT KHỐI THUYÊN TẮC TM
CHẨN ĐOÁN: HUYẾT KHỐI TM SÂU
2- Kỹ thuật không xâm lấn:
Siêu âm Doppler (Doppler ultrasonography)
-là kỹ thuật “ không xâm lấn”, rẻ tiền , theo dõi dòng máu chảy một
cách khách quan với âm thanh và hình ảnh.
-Có khả năng phân biệt được vật chướng ngại trong/ ngoài TM
-Dấu hiệu HK: Hình ảnh ngọai vật, TM không đè ép được.
-Nhược điểm : Không cho “bản đồ huyết khối”, chỉ có độ nhạy và
đặc hiệu cao cho những trường hợp HK TM đọan gần (từ gối trở lên),
ít có giá trò chẩn đóan HK TM đọan xa nhất là những trường hợp HK
TM không T/chứng
20
HKTMS – khm lâm sng
• Các triệu chứng và du hiệu kinh điển = đau bp
chân, cm giác nặng chân, sưng, đ, đau dc theo
đưng đi của tĩnh mạch và du hiệu Homan
– Đ nhạy và đ đặc hiệu = 3-91%
– Không tin cy để ra quyt đnh chn đoán
– 50% BN không có các du hiệu/triệu chứng này
• Dựa trên các kho sát so sánh giữa khám lâm sàng
và các xt nghiệm chn đoán, Wells đưa ra mô hnh
đánh giá xác sut kh năng mc HKTMS
Wells PS, Anderson DR, Bormanis J, et al. Value of assessment of pretest probability of deep-vein
thrombosis in clinical management. Lancet 1997;350 (9094):1795-8.
Du hiệu Homan: giá tr
thp trong chn đoán
HKTMS
21
V trí đo đưng kính bp chân
10 cm dưi lồi củ chy
22
Mô hnh tiên đon mc HKTMS
Mô hnh lâm sng tiên đon xc sut mc phi HKTMS chi dưi
Điểm s Well
Điểm s
Yếu t nguy cơ
Ung thư đang hoạt đng (đang điu tr hoặc trong vng 6 tháng trước hoặc điu tr tạm thi)
Liệt, yu cơ hoặc gần đây phi bt đng chi dưới
Gần đây nm liệt giưng hơn 3 ngày hoặc đại phu trong vng 4 tuần trước
+ 1
+ 1
+ 1
Du hiệu lâm sng*
Đau khu tr dc theo đưng đi của hệ tĩnh mạch sâu
Sưng toàn b chi dưới
Bp chân sưng hơn 3 cm so với bên không có triệu chứng (đo dưới lồi củ chày 10 cm)
Phù n lõm chân có triệu chứng
Ni tĩnh mạch ngoại biên (không giãn)
Chn đoán khác nhiu kh năng hơn là chn đoán HKTMS
+ 1
+ 1
+ 1
+ 1
+ 1
- 2
Tng điểm Kh năng HKTMS Tần sut hin mc
< 2 Ít có kh năng 5,5% (95% KTC: 3,8 to 7,6%)
≥ 2 Có kh năng 27,9% (95% KTC: 23,9 to 31,8%)
Nguy cơ thp Nguy cơ trung bnh Nguy cơ cao
< 1 1-2 > 2
5,0%
(KTC 95%: 4,0 - 8,0%)
17%
(KTC 95%: 13 - 23%)
53%
(KTC 95%: 44 - 61%)
23
Cc khuyn co chính v chn đon
HKTMS
• Nên phi hp khm lâm sng, tin sử, bnh sử v cc yu t nguy cơ
trong chn đon HKTMS. Sử dụng sơ đồ chn đon HKTMS bao gồm
phi hp cc thnh phần: xc sut lâm sng, xt nghim D-Dimer và siêu
âm Duplex để chn đon xc đnh HKTMS
• Xc sut nguy cơ gặp TTHKTM có gi tr đnh hưng chn đon v d
phòng TTHKTM
• Xt nghim D-Dimer có gi tr chn đon loi tr cao TTHKTM bao gồm
HKTMS và TTP.
• Kỹ thut siêu âm Duplex tnh mch có đè p có gi tr chn đon cao
HKTMS. Trong lc thc hin, ch ý đặt đầu d dc theo chiu tnh mch
để tăng cưng kh năng pht hin huyt khi.
• Khi siêu âm Duplex âm tính trên BN có xc sut mc TTHKTM thp, loi
tr HKTMS
Hưng dn của Hi Tim Mch Hc Vit Nam 2011
Chn đon, Điu tr, D phng Thuyên Tc-Huyt Khi Tnh Mch
24
Sơ đồ chn đon HKTMS
Nghi ng HKTMS
Lp li siêu âm Duplex
Xc sut lâm sng
trung bnh hoặc cao
Xc sut lâm sng thp
Siêu âm Duplex tnh mch chi dưi
Xc sut lâm sng*
Loi tr HKTMS
Âm tính
Xt nghim D-dimer/huyt thanh
Dương tính
Loi tr
HKTMS
Âm tính
Dương tính
Xt nghim D-dimer/huyt thanh
Dương tính
Âm tính
Siêu âm Duplex
tnh mch chi dưi
Âm tính
Dương tính
Âm tính
Dương tính
Loi tr HKTMS
Chn đon xc
đnh có HKTMS**
Chn đon xc
đnh có HKTMS**
Loi tr HKTMS
* Mô hnh đnh gi ca Wells
** Tin hnh điu tr HKTMS bng khng đông
Chn đon xc
đnh có HKTMS**
25
CHẨN ĐOÁN: THUYÊN TẮC ĐM PHỔI
Biến chứng nặng nhất của HKTMS, có thể gây tử vong
Đôi khi là triệu chứng đầu tiên giúp phát hiện HKTMS
Có thể không triệu chứng (50%)
Các dấu hiệu LS gợi ý: nhòp tim nhanh, đau ngực, khó thở, ho
ra máu…. Nặng -> tím tái, hạ HA, dấu hiệu suy tim phải trên
ECG
Phải tìm có thuyên tắc ĐM phổi ở mọi bệnh nhân HKTMS