KHUYẾN CÁO VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ
TRÍ BỆNH MÀNG NGOÀI TIM
Trưởng tiểu ban : GS TS BS Đặng Vạn Phước
Thành viên : ThS. BS Tạ Thò Thanh Hương
Mu
Mu
ï
ï
c
c
Lu
Lu
ï
ï
c
c
Mở đầu
Phân loại bệnh màng ngoài tim
Hội chứng màng ngoài tim
–
Khiếm khuyết bẩm sinh màng ngoài tim
–
Viêm màng ngoài tim
–
Nang màng ngoài tim
Các thể đặc biệt của viêm màng ngoài tim
GIA
GIA
Û
Û
I PHAÃU HO
I PHAÃU HO
Ï
Ï
C CU
C CU
Û
Û
A MA
A MA
Ø
Ø
NG NGOA
NG NGOA
Ø
Ø
I TIM
I TIM
MƠ
MƠ
Û
Û
Đ
Đ
A
A
À
À
U
U
Giải phẫu học của màng ngoài tim
MNT :
– Lá thành
– Lá tạng Dòch MNT: 15– 50ml
Chức năng màng ngoài tim
- Ngăn sự dãn đột ngột buồng tim
- Giúp đổ đầy nhó thì tâm thu thất
- Ngăn di lệch
- Giảm sự cọ xát giữa tim và các tổ chức lân cận
- Chậm sự lan rộng của nhiễm trùng
PHÂN LOA
PHÂN LOA
Ï
Ï
I BE
I BE
Ä
Ä
NH MA
NH MA
Ø
Ø
NG NGOA
NG NGOA
Ø
Ø
I TIM
I TIM
Khiếm khuyết bẩm sinh
Viêm màng ngoài tim
U tân sinh
Nang màng ngoài tim
KHIEÁM KHUYEÁT BAÅM SINH MAØNG
NGOAØI TIM
KHIE
KHIE
Á
Á
M KHUYE
M KHUYE
Á
Á
T BA
T BA
Å
Å
M SINH MA
M SINH MA
Ø
Ø
NG NGOA
NG NGOA
Ø
Ø
I TIM
I TIM
1/10000 trường hợp tử thiết :
¾
Thiếu 1 phần MNT trái (70%)
¾
Thiếu 1 phần MNT phải (17%)
¾
Không có MNT toàn bộ: rất hiếm
30% BN có bất thường bẩm sinh phối hợp
XQ ngực: điển hình
Chẩn đoán xác đònh: siêu âm tim, CT/MRI
VIEÂM MAØNG NGOAØI TIM
VIEM MA
VIEM MA
ỉ
ỉ
NG NGOA
NG NGOA
ỉ
ỉ
I TIM
I TIM
Phaõn loaùi :
Phaõn loaùi laõm saứng
Phaõn loaùi nguyeõn nhaõn
VIÊM MA
VIÊM MA
Ø
Ø
NG NGOA
NG NGOA
Ø
Ø
I TIM
I TIM
Phân loại theo lâm sàng :
1. VMNT cấp (< 6 tuần)
–
Tiết Fibrine
–
Tràn dòch (thanh dòch hay có máu)
2. VMNT bán cấp (6 tuần – 6 tháng)
–
Tràn dòch - Co thắt
–
Co thắt
3. VMNT mãn (> 6 tháng)
–
Co thắt
–
Tràn dòch
–
Dày dính (không co thắt)
VIÊM MA
VIÊM MA
Ø
Ø
NG NGOA
NG NGOA
Ø
Ø
I TIM
I TIM
Phân loại theo nguyên nhân
–
VMNT nhiễm trùng
–
Viêm MNT trong bệnh tự miễn, hệ thống
–
Viêm MNT và tràn dòch MT trong bệnh của cơ
quan lân cận
–
Viêm MNT do rối loạn biến dưỡng
–
Viêm MNT do chấn thương
–
Bệnh MNT do u tân sinh
–
Vô căn
Nguyên
Nguyên
nhân
nhân
,
,
ta
ta
à
à
n
n
sua
sua
á
á
t
t
cu
cu
û
û
a
a
viêm
viêm
ma
ma
ø
ø
ng
ng
ngoa
ngoa
ø
ø
i
i
tim
tim
VMNT nhiễm trùng :
Siêu vi : 30 – 50% (a)
Coxsackie A và B, Echovirus,
Adenovirus, quai bò, viêm gan, HIV …
Vi trùng : 5 – 10% (a)
Staphylococcus, Streptococcus, lao…
Nấm hiếm
Candida, Histoplasmosis, Coccidioidomycosis …
Nhiễm trùng khác hiếm
Giang mai, ký sinh trùng, nguyên sinh động vật
Nguyên
Nguyên
nhân
nhân
,
,
ta
ta
à
à
n
n
sua
sua
á
á
t
t
cu
cu
û
û
a
a
viêm
viêm
ma
ma
ø
ø
ng
ng
ngoa
ngoa
ø
ø
i
i
tim
tim
Viêm MNT trong bệnh tự miễn, hệ thống :
–
Lupus 30%(b)
–
Viêm đa khớp dạng thấp 30% (b)
–
Viêm cứng cột sống 1% (b)
–
Xơ cứng hệ thống > 50% (b)
Quá trình ( tự ) miễn dòch loại 2 :
–
Thấp tim 20 – 50%(b)
–
H/C sau mở màng tim ~ 20%(b)
–
H/C sau NMCT 1 – 5% (b)
–
Viêm màng ngoài tim tự phản ứng 23,1 %(a)
–
Thuốc (Procainamide, hydralazine, isoniazide)
Nguyên
Nguyên
nhân
nhân
,
,
ta
ta
à
à
n
n
sua
sua
á
á
t
t
cu
cu
û
û
a
a
viêm
viêm
ma
ma
ø
ø
ng
ng
ngoa
ngoa
ø
ø
i
i
tim
tim
Viêm MNT và tràn dòch MT trong bệnh của cơ
quan lân cận
–
NMCT cấp 5 – 20%(b)
–
VIêm cơ tim 30% (b)
–
Phình ĐMC hiếm
–
Nhồi máu phổi -
–
Viêm phổi -
–
Suy tim ứ huyết -
–
Bệnh thực quản -
–
Viêm MNTcận ung thư thường xuyên
Nguyên
Nguyên
nhân
nhân
,
,
ta
ta
à
à
n
n
sua
sua
á
á
t
t
cu
cu
û
û
a
a
viêm
viêm
ma
ma
ø
ø
ng
ng
ngoa
ngoa
ø
ø
i
i
tim
tim
Do rối loạn biến dưỡng
–
Suy thận thường xuyên
–
Phù niêm 30% (b)
–
Đái tháo đường nhiễm hiếm
ceton acid
–
Cholesterol rất hiếm
–
Thai kỳ hiếm
–
Dưỡng trấp -
–
Bệnh Addison -
Nguyên
Nguyên
nhân
nhân
,
,
ta
ta
à
à
n
n
sua
sua
á
á
t
t
cu
cu
û
û
a
a
viêm
viêm
ma
ma
ø
ø
ng
ng
ngoa
ngoa
ø
ø
i
i
tim
tim
Viêm MNT do chấn thương :
–
Tổn thương trực tiếp hiếm
(thấu ngực, thể lạ)
–
Tổn thương gián tiếp hiếm
(tổn thương ngực không xuyên thấu, tia xạ trung
thất )
Nguyên
Nguyên
nhân
nhân
,
,
ta
ta
à
à
n
n
sua
sua
á
á
t
t
cu
cu
û
û
a
a
viêm
viêm
ma
ma
ø
ø
ng
ng
ngoa
ngoa
ø
ø
i
i
tim
tim
Bệnh MNT do u tân sinh 35%(a)
–
Bướu nguyên phát (lành, ác ) hiếm
–
Bướu di căn thứ phát thường xuyên
Carcinoma phổi 40% ( c )
Carcinoma vú 22% ( c )
Ung thư bạch cầu , lymphoma , sarcoma, carcinoma khác
…
Vô căn
3,5 % , > 50% ( a)
Gia
Gia
û
û
i
i
Phẫu
Phẫu
Be
Be
ä
ä
nh
nh
cu
cu
û
û
a
a
Viêm
Viêm
MNT
MNT
Viêm MNT khô
MNT xung huyết, BC đa nhân tụ lại, tiết fibrin
Viêm MNT tràn dòch
MNT viêm, tiết dòch nhiều
Viêm MNT co thắt
MNT viêm, dày dính, co thắt
VIÊM MA
VIÊM MA
Ø
Ø
NG NGOA
NG NGOA
Ø
Ø
I TIM
I TIM
Viêm màng ngoài tim cấp
Tràn dòch màng tim và chèn ép tim
Viêm màng ngoài tim mạn
Viêm màng ngoài tim tái phát
Viêm màng ngoài tim co thắt
Viêm màng ngoài tim co thắt - tràn dòch bán cấp
VIEÂM MAØNG NGOAØI TIM CAÁP
VIÊM MA
VIÊM MA
Ø
Ø
NG NGOA
NG NGOA
Ø
Ø
I TIM CA
I TIM CA
Á
Á
P
P
Biểu hiện chính của nhiều thể viêm MNT cấp :
–
Đau ngực
–
Tiếng cọ màng tim
–
ECG
–
Tràn dòch màng tim với chèn ép tim
–
Mạch nghòch
VIÊM MA
VIÊM MA
Ø
Ø
NG NGOA
NG NGOA
Ø
Ø
I TIM CA
I TIM CA
Á
Á
P
P
Đau ngực
Không hằng đònh
Tính chất
–
Đau kiểu đau màng phổi
–
Đau kiểu đau thiếu máu cơ tim
–
Giảm: ngồi dậy, cúi ra trước
Vò trí: giữa ngực (sau xương ức, trước tim T), lan
đến cơ thang, cổ, xương hàm, cánh tay
Khó thở. Ho không đàm
VIÊM MA
VIÊM MA
Ø
Ø
NG NGOA
NG NGOA
Ø
Ø
I TIM CA
I TIM CA
Á
Á
P
P
Tiếng cọ màng tim
Quan trọng nhất :
−
3 thành phần/ chu chuyển tim
−
Rõ khi ngồi, nghiêng ra trước, áp mạnh ống
nghe, thì TR
−
Tạm thời, ± mất trong vài giờ, tái xuất hiện
ngày kế tiếp
ECG / VIÊM MA
ECG / VIÊM MA
Ø
Ø
NG NGOA
NG NGOA
Ø
Ø
I TIM CA
I TIM CA
Á
Á
P
P
Viêm MNT cấp ( không tràn dòch lượng lớn )
Gđ 1 :
–
ST q lan tỏa (2 hay 3 ĐT chuẩn, V3-> V6)
–
ST r (luôn ở aVR, thường xuyên ở V1, thỉnh thoảng ở V2)
–
QRS không thay đổi, hoặc r điện thế ( tràn dòch )
–
Đoạn PR r ( liên quan nhó )
Gđ 2 :
–
ST về đẳng điện (sau vài ngày)
Gđ 3 :
–
T đảo ngược lan tỏa
Gđ 4 :
–
ECG trở về giai đoạn trước viêm màng ngoài tim
ECG / VIEÂM MA
ECG / VIEÂM MA
Ø
Ø
NG NGOA
NG NGOA
Ø
Ø
I TIM CA
I TIM CA
Á
Á
P
P