iv
TM TT LUN VN
Cng v xu hg ph trin c khoa hc v cng ngh th gi dc cng cn
ph m ng c yu cu ph trin c x h. Chng trnh gi dc
c bc ph thng trang b cho HS y c kin thc thuc c lnh vc kh
nhau, nhm gip HS ph trin ton din v m mt. Trong c mn Cng ngh 8,
mn hc n gn lin v thc tin, n gip HS lm quen v lnh vc k thut, nh
hg, g m cho HS l chn c ng ngh sau n nhm p ng c yu
cu c x h hin nay. Tuy nhin, vic gig d mn hc n c trng ph
th cha ch trng n ph huy ht kh nng c HS, cha lm cho HS tht s
nng ng, t cc trong qu trnh hc tp mn Cng ngh 8. T thc tr kt
hp v ch o m phng ph d hc bc ph thng c BGD&T, ng
nghin cu quyt nh chn ti:
.
c nh:
Chương 1: Cơ sở lý luận về dạy học tích cực
Chương 2: Thực trạng dạy học môn Công nghệ 8 tại các trường trung học
cơ sở khu vực Châu Thành B tỉnh Bến Tre
Chương 3: Xây dựng quy trình dạy học tích cực hoá người học môn Công
nghệ 8 ở các trường trung học cơ sở khu vực Châu Thành B tỉnh Bến Tre
ph hp
ng
p, khng cn th
ng nh trc n. i ny cho thy vic vn dng ph hp c phng ph d
h t cc nh xut to bu khng kh ho ton kh trong tit hc mn
Cng ngh 8, lm thay ch hc c HS v c HS ng h ht m.
v
ABSTRACT
With the development trend of science and technology, education also need
innovate to meet the requirements of social development. High school education
program has equipped pupils full knowledge of all different fields, in order to help
them comprehensive development in all aspects. Technology subjects 8 in the
curriculum associated with the practice, it helps pupils become familiar with the
field of engineering, orientation, suggestive for them to choose careers later so that
meet the requirements of modern society. However, the teaching of this subject in
the schools do not focus its full capacity of pupils, not to make pupils actually
dynamic, active in the learning process Technology subjects 8. From that real
situation combined with direct innovative teaching methods at school of Ministry of
Education and Training, the researcher decided on the theme: "Active teaching of
learners Technology subject 8 in the secondnary school Chau Thanh B area of Ben
Tre province ". The main contents of the thesis consists of:
The introduction
The content
Chapter 1: Rationale of active teaching
Chapter 2: The real situation of teaching Technology subjects 8 in the
secondnary schools Chau Thanh B area of Ben Tre province
Chapter 3: Building active teaching process of learners Technology subjects
8 in the secondnary school Chau Thanh B area of Ben Tre province
The conclusion - proposal
Through this subject researcher proposed active teaching process of pupils and
coordinate deployment of active teaching methods in Technology subjects 8 to pupils
truly dynamic, positive findings, solve the problem under the guidance of teachers.
Experimentally verified the effectiveness of the subject proclaimed the learning
outcomes of pupils significantly improved, they have a change of attitude learning,
not passive anymore. This shows that the application of coordination of active
teaching methods as proposed had created a completely different atmosphere in
subjects Technology 8, changed the learning of their pupils and pupils support all.
vi
Trang ta TRANG
i
ii
iii
Trang t iv
vi
x
xi
Danh xiv
Danh xv
1
1. 1
2. c ti 3
3. 4
4. 4
5. 4
6. 4
7. 5
7
. 7
1.1. 7
1.2. C 9
1.3. Tip cn c y hy hc
k thut 12
1.3.1. Lt v y hc 12
1.3.2. P 17
1.3.3. P 27
1.3.4. 29
vii
1.4. 34
1.4.1. Bn cht ca dy hi hc 34
1.4.2. a gi vin hc sinh trong dy h
i hc 35
1.4.3. u ki thc hin dy hi hc 36
1.4.a dy hc truyn thng vi dy hng
i hc 36
1.5. Mt s y t nh hg n vic d h t cc ho ng h 38
1.5.1. 38
1.5.2. 39
1.5.3. C s vt cht 40
41
CHNG 2.
S
T
2.1. tnh 42
2.2. trung hc c s
42
2.3. 44
2.3.1. 44
2.3.2. 45
2.3.3. 45
2.3.4. 46
2.4. 47
2.5. trung hc c s
48
2.5.1. 48
2.5.2. 50
2.6. 69
70
viii
TRUNG HC C S
3.1. Nhng nh hg c tnh nguyn tc 72
3.1.1. Tnh khoa h 72
3.1.2. Tnh ph trin ton din c ng h 72
3.1.3. Kt hp gi l thuyt v thc h 73
3.2.
trung h c s
74
3.2.1.
74
3.2.2. Cu trc 75
3.2.3. C
76
3.2.4.
78
3.3. 85
3.3.1. Mc tiu thc nghim 85
3.3.2. 85
3.3.3. tng thc nghim 85
3.3.4. N dung thc nghim 85
3.3.5. T chc thc nghim 94
3.4. 96
gi vin 96
kho s hc sinh 97
hc sinh 103
3.4.4. nh gi kt qu thc nghim bng cch so s im trung
bnh v lh chun c l thc nghim v l chng 104
3.4.5. nh gi hiu qu tit thc nghim bng kim nghim Z 105
3.5. 106
ix
108
109
1. 109
1 109
1.2. Nh 110
2. 111
3. 112
U THAM 113
116
x
CN8 : Công nghệ 8
GD : Giáo dục
PP : Phương pháp
PPDH : Phương pháp dạy học
PPDHTC : Phương pháp dạy học tích cực
TC : Tích cực
THCS : Trung học cơ sở
GV : Giáo viên
HS : Học sinh
: Bộ giáo dục và đào tạo
GD- : Giáo dục và đào tạo
DHDA : Dạy học dự án
SGK : Sách giáo khoa
SL : Số lượng
TN : Thực nghiệm
C : Đối chứng
LT : Lý thuyết
TH : Thực hành
xi
TRANG
1. 9
2. 20
3. 21
4. 22
. 27
. 28
. 28
. 29
. 31
10. 33
35
35
Hmt s 44
Hình 3.1. Mt s hình nh t cc c HS lp thc nghim 95
2. GV d gi tit thc nghim 96
.1. 80
. phng ph - 82
. 83
51
51
52
53
53
54
xii
PDH 55
8 56
57
Biu 2.10.
PPDH 58
59
12.
60
13. 61
14.
61
15. K
62
63
GV 63
65
.
66
.
66
21.
68
1. 97
3.2. s
98
3. 99
4.
99
xiii
5.
100
6. sau 2
hc 100
7.
101
8. S
101
9.
102
10.
102
xiv
B TRANG
32
S 37
-2012. 43
47
.
55
. GV 64
.
67
3.1. 84
2. 97
3. 103
4. 104
5.
104
xv
DANH
TRANG
: v vi m chng trnh gi dc ph thng thc hin
ngh quyt s 40/2000/QH10 ca Quc H 1
2:
-2013 7
3: Cng vn Hng dn thc hin nhim v
-2013 11
4: Phiu kh s kin gi vin 23
5: Phiu kh s kin hc sinh 27
6: Nhm b d tng ng v c ki cu trc bi d 30
7: C v d v thit k kiu cu trc bi d 32
8: K ho b gi thc nghim 38
9: kim tra kin thc sau thc nghim 49
10: thm d kin h sinh sau thc nghim 53
11: C mt GV d gi v tit d t cc ho HS 55
1
PHN M U
1. L
GD
.
GD .
. , GD
(TC) .
Ngh quy i h i biu ln IX c “Đi mới
phơng pháp dạỔ và học, phát huỔ t duỔ sáng tạo và năng lực tự đào tạo của
ngời học, coi trọng thực hành, thực nghiệm, ngoại khoá, làm chủ kiến thức, tránh
nhi nhét, học vẹt, học chay.
, ,
(PP) .
Luc 2005 : c ph
cc, t o ci hc; bi hc
c t hc, kh c t.
ng thi, ”Trong chiến lợc phát triển giáo dục, phát triển ngun nhân lực
của mỗi quốc gia, câu hỏi đầu tiên, và đột phá chú trọng đầu tiên bao giờ cũng nói
tới giáo dục ph thông, vì giáo dục ph thông là nền tảng cơ bản của hệ thống giáo
dục quốc dân và chính nó sẽ là cơ sở đem đến chất lợng cho cả hệ thống giáo
dục…” [1]
c ta i mi GD bc ph
c th u 27 ca Lut c (2005) nh m c
Trung h (THCS) ”c trung h nhc sinh cng
c n nhng kt qu c tiu hc vn ph
ng hiu biu v k thung nghi tip tc hc
trung hc ph p, hc ngh hoc sng.
2
y, bc THCS n tip t tiu hc
GV d un n a HS trong hc tp. , nh dy
hc phc chuyng t ly GV i
hc, ph huy tnh t cc, t lc, sg to ci hc ng thi cng l nh
hng cho vii mi phng php dy hc (PPDH).
thc hin theo ch i mi v GD y hi
GV cn vn dng mPPDH hi
c nhn th o ci hng t hc, t
u; tc ng nhu c t
ng dc.
.
GD THCS n. M (
)
.
Tuy nh
. GV
HS
.
. Do , khi
n
nn tg n (CN8) c em ch nm vng.
3
GV phải thực hiện giảng dạỔ sao
cho phát huỔ đợc tính tích cực của HS nhằm nâng cao chất lợng dạỔ và học.
PPDH
.
PP BG
“c nT
B
n
B .
2. MM V U C
- :
(PPDHTC) nTHCS
B .
- ,
.
-
- PPDHTC
-
n 8
B.
n
B
n.
.
4
3. : N
n
, HS
n.
4.
- PPDH
.
- : n
GV HS B Tre.
5.
- D
o .
- 4 8
B () .
6.
- T
,
SGK.
- P
,
: GD
nPPDH
.
i GD.
.
- PGV HS
GV HS
- : S
HS PP PPDH
GV PPDHTC
.
5
- gia: T GV
n
.
- T
,
.
- : XPP
t
.
7.
(WORKSHOP ON ACTIVE
TEACHING AND LEARNING APPROACHES IN SCIENCE (ATLAS- tháng
12/2003)
: trò chơi, mô phỏng, nhóm… để từ đó các GV sẽ đem những gì học đợc từ
hội thảo về áp dụng tại trờng để nhằm phát huỔ tính tích cực, chủ động của ngời
học. [33]
BGD& T chc tp hun v y hc t cc v s
dng thit b dy hc a ph d
t - B. Ni dung tp hui vi gi“Vì sao phải đi mới
PPDH? DạỔ và học tích cực là gì ?” Thực hành vận dụng dạỔ và học vào từng cấp
học, bài học cụ thể… [10]
Kt qu ct tp hugin th v
bn cht ci mn cht ca d chc
ng dy hc hc tp cc.
ng th dn dy ht b dy
hc ti thiu ca BGD& p k hoch thc hin, t chc,
ng dn tp hun, k ng nghe phn hi
ng.
6
Lu c s c Th (2010) “Cải tiến
PPDH môn Lý thuỔết-Thiết bị maỔ theo hớng tích cực hoá ngời học tại trờng
Cao đẳng kinh tế kỹ thuật Vinateồ Thành phố H Chí Minh”. xut ci
ti ng hc tp c
t-Thit b may tng kinh t k thu H
[13]
7
.
1
1.1. N
- Dy: n th lng kinh nghi nghip
h.
- Hc: theo t n ting vi
Hc theo ngha rng nh n ca s
trong hong c i nhng “sức mạnh bản chất ngời”
n phm ca hoi. [29]
- Dy hc: Dy hc chc nhn thc kin thc i hc nhm
n i hc nhng kin thc, k nng cn thit. Trong
dy hc th vic dvic h d
n thun ng d t chc, ch u khin s hc.
- c: Th cc ng, s nhit t, ch ng tham gia
c hay nhim v c giao.
- i hci hc t th b ng tip thu
kin thc t i thy truyn chuyn sang ch
kim tri thc mi s ng dn ca GV.
Tích cực hóa ngời học i h
linh ho th trong hong hc tp ca h.
- Thut ng t ngun t ting HyLp-
i mn mng mt
nh nhu chnh. [20]
- thc hin mt hot ng n nhm
gii quyc nhim v ra t c mc tiu nhnh.
bao gi c ng da ca mt ng nhnh.
8
- y hc:
Phơng pháp dạy học là
cách thức làm việc của GV và HS, nhờ đó mà HS nắm vững kiến thức, kĩ năng, kĩ
xảo, hình thành thế giới quan, phát triển năng lực nhận thức”.
y hc theo Nguyn Ngc Quang: cách thức làm việc của
thầỔ và trò dới sự chỉ đạo của thầy nhằm làm cho trò nắm vững kiến thức kỹ năng,
kỹ xảo một cách tự giác, tích cực, tự lực, phát triển những năng lực nhận thức và
năng lực hành động, hình thành thế giới quan duy vật khoa học…”
- (PPDHTC)
"Tích cực" trong
PPDHTC
PPDHTC
PPDHTC
o: PP ging dc gc nu h u t
sau:
Th hia ngun lc s
Th hic tp ci hc khi bc.
Th hic bn ch kin thc cng.
Th hii hi di
c.
Th hic kt qu i ci hc.
- DHTC DH
tip cn lm tu kin cho HS tham gia
c v mt nhn thc ln th i thc.
- PPDHTC trang b cho HS nhng k
n to tri th chc, ch ng trong
hc tng nhanh vo ti c
t s GD ca b hc tp sui.
9
- y hc: qu trnh m c h ng ca i dy v i hc
lun an xen nhau, t ng qua li ln nhau trong sut qu trnh dy hc, vi
khong khng gian v thi gian x nh nhm thc him v dy hc.
y hc bao g sau:
.1. S ng qua li gi cy hc
n t ng qua li l
quynh ni dung, PP, pPPDH ng qua l
c my hi s dng PPDH
vy, mun vic dy ht hiu qu n phi mi PPDH.
- n dy hc: t c t li h tr
y h
n dy hc:
vi
y hc
1.2. CH M V I MI
DY HC
GD
[38]
N
10
Tập trung nâng cao chất lợng giáo dục, đào tạo, coi trọng giáo
dục đạo đức, lối sống, năng lực sáng tạo, kỹ năng thực hành, khả năng lập
nghiệp…
GD
PPDHTC
Theo J. Dewey, do GD c s
i ho ng thc ti n th t t
K t th GD chung cho tt c mi thy ph
ng s t gic phi hc, ch
ki ci di h. [37]
Theo Jean Jacques Rousseau:
thut truy
a HS. Rousseau's philosophy of education is not concerned with
particular techniques of imparting information and concepts, but rather with
developing the pupil's character and moral sense [36]
c s a khoa h
vi s hi nhp quc t tt hn phi mi GD. Trong
khuy PPDH, UNESCO n mnh iTrái với
thông lệ c truyền, việc giảng dạy phải thích nghi với ngời học, chứ không phải
buộc ngời học tuân theo những quỔ định đã đặt sẵn từ trớc trong việc dạy học”.
GD
0 (Asia and the Parcific Programme of Educationnal Innovation for
Development APEID)
11
PPDH GD
GD
i mi PP dy hc nh trong Ngh
quy- 1993), Ngh quy-
c th ch dc (12 - c c th
ch th ca c bi th s 15 (4 - 1999).
Đi mới nội dung,
chơng trình, phơng pháp giáo dục theo hớng chuẩn hoá, hiện đại hoá, tăng
cờng giáo dục t duỔ sáng tạo, năng lực tự học, tự tu dỡng, tự tạo việc làm
(2005) “
PP
. ”
GD
Tiếp tục đi mới phơng pháp dạỔ học và đánh giá kết quả học
tập, rèn luỔện theo hớng phát huỔ tính tích cực, tự giác, chủ động, sáng tạo và
năng lực tự học của ngời học.” [5]
Ch th s 40/CT- a B ng v
ng hn, h ng ph
n 2008- 2013là
u mi GV ph ci mi PPDH c
th:
[3]
12
GD
đi mới PPDH sao cho ngời học
thật sự chủ động, tích cực, năng động, tự tìm tòi, khám phá kiến thức dới sự trợ
giúp, hớng dẫn của ngời thầỔ.
1.3. TIP CN C Y H
Y H THUT
1.3.1. Lt v y hc (PPDHTC)
1.3.1.1. Bn cht cy hc c
Trong dy hc i thy ch t chng, tu kin cho
ngi thc hii s ng dn ci
thy.
y hay tit h i thy ch m v t ch nh
ng cho HS v n
n kin thi thy ch HS khi tht s cn thit.
1.3.1.2.
Trong PPDHTC, i hc ng ngi ch GV truyt tri thc,
u si hc phi ch ng, , t
m, thi quy
hung trong thc t t n tri th
t kh i hy s
to mi i hc. PPDHTC phi gn lin gia h
ch n truyt tri thng dn HS ho
cng ca tp th ng.
PPDH t cc n PP t hc
c s a khoa h
vi h n nay,
GV cn PP h hc, t
u, t n ra vn chi y s
c tp ccn
13
t hc, bit ng dng nhc hc tiy kt qu hc
tp s t cn “học một” s “biết mời”. o ra s
chuyn bin t hc tp th ng sang hc tp ch ng HS, d
ch c lp m
c t hc, hc m
ng hc , phi hp vi hc tp h
i ph c gng ca m
trnh tip thu kin thc mc ca mp hc
y vic GV s din dy hc hin
m b ng hc tp ca h theo
nhu cc ca m mt kh a
i mi tri th mng
co ng hc tp ca ho
lun, tranh lun ca mu chnh, b sung t
n bin, kh n, k
vi hc tin dc nhng kinh nghim ca m
a c lp.
Kt ha thy vi t
nhm mu chnh hong hc c
u chnh hong dy ca thy. Trong dy hc li d GV
giữ vai trò độc quyền trong đánh giá, HS ch
s dng mt. Trong dy hc li h
GV phng dn HS phát triển kỹ năng tự đánh giá chính mình, đánh giá
lẫn nhau ng thi , nhch
o ca HS HS t u chc tp c
c ghi nhn kt qu hc tp c u
ch n thit cho b
o nhng, c trong mi hong, vic
ki ch dng li n tri thc, lp l