Tải bản đầy đủ (.pdf) (150 trang)

Đánh giá bức tranh toàn cảnh tình hình nghiên cứu ứng dụng nhiên liệu sinh học tại việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.7 MB, 150 trang )

iv

LỜI CẢM TẠ

Trong suốt quá trình thực hiện luận văn này, tôi đã được sự hướng dẫn tận
tình của cán bộ hướng dẫn luận văn, thầy PGS.TS. Nguyễn Lê Ninh, cảm ơn thầy
đã tận tình giúp đỡ, truyền thụ những kiến thức quý báu giúp em vượt qua được
những khó khăn để hoàn thành đề tài.
Xin cảm ơn quý thầy cô giảng dạy lớp cao học đã truyền thụ những kiến thức
quý báu, bổ ích để phục vụ cho công tác sau này và trong quá trình thực hiện luận
văn.
Xin cảm ơn các bạn đồng nghiệp, các bạn học viên khóa 2010 - 2012 đã giúp
đỡ và đóng góp những ý kiến quý báu.
Xin cảm ơn Ba mẹ, anh chị em đã động viên giúp đỡ vật chất lẫn tinh thần để
tôi vượt qua bao khó khăn để hoàn thành luận văn.
Tôi đã cố gắng hết sức để hoàn tất luận văn một cách tốt nhất có thể nhưng
do kiến thức và kinh nghiệm còn hạn chế nên không thể tránh khỏi những sai sót.
Tôi rất mong sẽ nhận được sự đóng góp, chia sẻ ý kiến của quý thầy cô cùng các
bạn để để tài có thể phát triển ở mức cao hơn.
Tôi xin chân thành cám ơn !

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 09 năm 2012
Người thực hiện luận văn



Nguyễn Chí Hiếu
v

TÓM TT LUN VĔN


Năng lượng là vấn đề sống còn của toàn nhân loại. Con người đang tận thu
đến mức có thể các nguồn năng lượng hóa thạch (dầu mỏ, khí thiên nhiên, than
đá…) để thỏa mãn nhu cầu trước mắt. Nhưng dự trữ của các nguồn nhiên liệu này
ngày càng cạn kiệt với tốc độ phi mã. Theo các điều tra quốc tế, nếu không tìm
kiếm thêm được các nguồn dự trữ mới thì với tốc độ khai thác như hiện nay, khoảng
85,9 triệu thùng mỗi ngày, thì dự kiến dầu mỏ sẽ cạn kiệt sau 43 năm nữa . Với
lượng khai thác 19 BBOE (tương đương triệu thùng dầu mỏ) mỗi ngày thì khí thiên
nhiên cũng sẽ cạn kiệt sau 60 năm nữa. Với lượng khai thác khoảng 29,85 BBOE
mỗi ngày thì than đá nhiều nhất là 148 năm nữa cũng sẽ cạn kiệt.
Trong thực tế, lượng tiêu thụ từ ba nguồn cung cấp này đã và đang tăng lên
hàng năm, thậm chí là tăng rất nhanh. Vào một vài thời điểm, sản lượng khai thác
các tài nguyên này trong một khu vực, một quốc gia hoặc trên thế giới sẽ đạt đến
giá trị cực đại và sau đó sẽ giảm cho xuống đến điểm mà tại đó việc khai thác sẽ
không còn đem lại lợi nhuận hoặc không thể khai thác được nữa. Trong hoàn cảnh
như vậy hy vọng rất nhiều của con người là trông chờ vào các nguồn năng lượng
mới: quang năng, phong năng, thủy năng, địa năng, năng lượng hạt nhân và năng
lượng sinh học. Năng lượng sinh học đang có những bước phát triển mang tính bứt
phá trong những năm gần đây.
Vì vậy đề tài “Đánh giá bức tranh toàn cảnh tình hình nghiên cứu ứng
dụng nhiên liệu sinh học tại Việt Nam” là đề tài thiết thực góp phần hạn chế sử
dụng năng lượng hóa thạch, giảm ô nhiễm môi trường và có cơ sở để Việt Nam có
những bước đi tương thích cho việc phát triển loại năng lượng này.
1. Mục Tiêu Nghiên Cu Của Lun Văn
- Đánh giá khái quát tình hình các nguồn nhiên liệu sinh học phổ biến đã và đang
được nghiên cứu, áp dụng ở Việt Nam.
vi

- Đánh giá bức tranh toàn cảnh tình hình nghiên cứu, ứng dụng nhiên liệu sinh
học ở Việt Nam.
- Đưa ra các kết luận và kiến nghị để phát triển nhiên liệu sinh học ở Việt Nam.

2. Phơng Pháp Nghiên Cu
- Tập hợp các nguồn tài liệu có liên quan đến tình hình nghiên cứu ứng dụng
nhiên liệu sinh học ở Việt Nam.
- Tham khảo, phân tích tài liệu mà người nghiên cứu đã thu nhập được.
Các vấn đề đã nghiên cứu trong luận văn:
- Đánh giá các nguồn nhiên liệu mới sử dụng trên động cơ, chủ yếu là nhiên liệu
cồn, biodiesel, khí biogas mà Việt Nam có thế mạnh khai thác và sử dụng.
- Đánh giá được bức tranh toàn cảnh tình hình nghiên cứu, ứng dụng nhiên liệu
sinh học tại Việt Nam cho đến thời điểm hiện nay (2012).
Các vấn đề còn hạn chế trong luận văn :
- Chủ trương của nhà nước.
- Các chính sách và luật pháp.
- Kỹ thuật nuôi trồng, khai thác, chế biến và sử dụng.

ABSTRACT THESIS
Energy is vital problems of mankind. People are recovered to the extent
possible fossil energy resources (oil, natural gas, coal, etc.) to meet immediate
needs. But reserves of this fuel increasingly exhausted with galloping speed.
According to international surveys, if not looking to add new reserves, with the
current rate of extraction, about 85.9 million barrels per day, expected oil will run
out in 43 years. With mining 19 BBOE (millions of barrels of oil equivalent) per
day, and natural gas will be exhausted in 60 years. With catches of about 29.85
BBOE per day, at most 148 years coal will also exhausted.
In fact, sales from these three sources have been increasing every year, even
growing quickly. At some point, the mining production resources in a region, a
country or the world will reach a maximum value and then decreased to the point at
vii

which the operator will no longer profitable or not exploitable. In such
circumstances hope a lot of people are looking forward to the new energy sources:

solar, wind, hydro power, real power, nuclear energy and bioenergy. Bioenergy are
identifiable development spurt in recent years.
So the subject "rating overall picture of the situation of research and
application of biofuels in Vietnam" is the subject practically contribute to limit the
use of fossil energy, reduce pollution and is based Vietnam to take steps for the
development of compatible types of energy.
1. Research goal of the thesis
- Outline the situation assessment of bio-fuels has been widely studied, applied in
Vietnam.
- Assessing the overall picture of the situation of research and application of
biofuels in Vietnam.
- Provide conclusions and recommendations for the development of biofuels in
Vietnam.
2. Research Methods
- A set of source documents related to the research and application of biofuels in
Vietnam.
- Reference, document analysis research that has income.
- The problems studied in the thesis:
- Evaluation of new fuel sources used on the engine, mainly ethanol fuel,
biodiesel, biogas which Vietnam has strengths to exploit and use.
- Evaluate the overall picture of the research and application of biofuels in
Vietnam until the present time (2012).
The problem is limited in the thesis:
- The policy of the state.
- The policies and laws.
- Technical aquaculture, mining, processing and use.


viii


MC LC

TRANG
Trang tựa
Quyết định giao đề tài
Lý lịch cá nhân i
Lời cam đoan iii
Cảm tạ iv
Tóm tắt luận văn v
Mục lục viii
Danh mục các từ viết tắt xiii
Danh sách các hình xv
Danh sách các bảng xviii
Chơng I. ĐẶT VN Đ 1
1.1 Lý Do Chn Đ Tài 1
1.2 Mục Tiêu Nghiên Cu 2
1.3 Đối Tng Nghiên Cu 2
1.4 Điểm Mi Của Đ Tài 3
1.5 Phơng Pháp Nghiên Cu 3
1.6 Phm Vi Nghiên Cu 3
Chơng II. TNG QUAN 4
2.1 Tình hình sử dụng nhiên liu mi cho đng cơ đốt trong hin nay 4
2.1.1 Trên thế giới 4
2.1.2  Việt Nam 8
2.1.2.1 Tiềm năng về nhiên liệu sinh học 10
2.1.2.2 Các Dự án nhiên liệu sinh học 12
2.2 Các ngun sn xut nhiên liu mi sử dụng cho đng cơ 15
2.2.1 Dầu thực vật 15
2.2.1.1 Thành phần hóa học của dầu thực vật 16


ix

2.2.1.2 Đặc tính dầu thực vật 16
2.2.2 Nhiên liệu Biodiesel 17
2.2.3 Thuận lợi sử dụng nhiên liệu dầu thực vật – biodiesel 22
2.2.4 Khó khăn sử dụng nhiên liệu dầu thực vật – biodiesel 22
2.2.5 nh hưởng của diesel sinh học đến độ bền của động cơ 23
2.2.6 Những mặt trái của quá trình phát triển nhiên liệu sinh học 25
2.2.6.1 Vấn đề lương thực- thực phẩm 25
2.2.6.2 Ô nhiễm và cạn kiệt nguồn tài nguyên nước 25
2.2.6.3 Giảm diện tích rừng 26
2.2.6.4 Nguy cơ từ sự độc canh 26
2.2.6.5 Nguy cơ về kinh tế, xã hội 26
2.2.7 Quy hoạch vùng nguyên liệu 27
Chơng III. CÁC LOI NHIÊN LIỆU SINH HC VÀ NG DNG
CA CHÚNG 28
3.1 Nhiên liu Cn sử dụng trên đng cơ xăng 28
3.1.1 Yêu cầu nhiên liệu trên động cơ xăng 28
3.1.2 Nhiên liệu Cồn 28
3.1.2.1 u điểm nhiên liệu cồn 33
3.1.2.2 Nhược điểm nhiên liệu cồn 34
3.1.3 Nhiên liệu xăng pha cồn 34
3.1.4 Khả năng sử dụng xăng pha cồn 36
3.2 Nhiên liu sử dụng trên đng cơ Diesel 38
3.2.1 Mơ
̃
cá 38
3.2.2 Sản xuất Biodiesel từ dầu ăn phế thải 40
3.2.3 Các loại cây có dầu 43
3.2.3.1 Dầu dừa 43

3.2.3.2 Dầu cây Jatropha 45
3.2.3.2.1 Nguồn gốc 46
3.2.3.2.2 Đặc điểm 46

x

3.2.3.2.3 Giá trị sử dụng 47
3.2.3.2.4 Về kinh tế, xã hội 47
3.2.3.2.5 Về môi trường 48
3.2.3.2.6 Bã sau khi ép dầu làm phân hữu cơ và thức ăn chăn nuôi 49
3.2.3.3 Tình hình trồng Jatropha 50
3.2.3.3.1 Trên thế giới 50
3.2.3.3.2  Việt Nam 51
3.2.3.4 Các loại cây có dầu khác 53
3.2.4 Biodiesel từ tảo biển 54
3.3 Nhiên liu biogas sử dụng trên đng cơ 57
3.3.1 Các thành phần hóa học trong biogas 58
3.3.2 Cơ sở lý thuyết của công nghệ biogas 64
3.3.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình lên men 66
3.3.4 Thiết kế hầm biogas 66
3.3.5 Một số loại hầm biogas thông dụng 66
3.3.5.1 Loại hầm sinh khí kiểu vòm cố định 66
3.3.5.2 Loại hầm sinh khí có nắp đậy di động 67
3.3.5.3 Loại hầm sinh khí dùng vật liệu composite 67
3.3.6 Những ưu nhược điểm và yêu cầu khi sử dụng nhiên liệu biogas 68
3.3.6.1 u điểm 68
3.3.6.2 Nhược điểm 68
3.3.6.3 Yêu cầu 68
Chơng IV. TỊNH HỊNH NGHIÊN CU NHIÊN LIỆU SINH HC 70
4.1 Các lun văn nghiên cu v nhiên liu cn 70

4.2 Các lun văn nghiên cu biodiesel t dầu ht jatropha 73
4.3 Các lun văn nghiên cu biodiesel t mỡ cá tra, cá ba sa 76
4.4 Các lun văn nghiên cu biodiesel t dầu da 79
4.5 Các lun văn nghiên cu v biodiesel t dầu ăn ph thi 79
4.6 Các lun văn nghiên cu v biodiesel t dầu đu nành 80

xi

4.7 Các lun văn nghiên cu v biodiesel t dầu ht cao su 81
4.8 Các lun văn nghiên cu v biodiesel t dầu to 81
4.9 Các lun văn nghiên cu v Biogas 82
4.10 Kt qu nghiên cu áp dụng E5/E10 ti Vit Nam 85
4.11 Sn xut cn ethanol t rơm r 89
4.12 Nhiên liu khí biogas 91
4.12.1 Phương pháp chọn động cơ để sử dụng khí biogas 91
4.12.2 Phương pháp tách H
2
S và CO
2
94
4.12.2.1 Thiết bị tách H
2
S 94
4.12.2.2 Tháp tách CO
2
97
4.12.2.3 Tách hơi nước 98
4.12.3 Động cơ sử dụng kết hợp biogas/xăng 98
4.12.4 Các nghiên cứu sử dụng khí biogas trên động cơ xe máy
và động cơ diesel 102

4.12.5 Tiềm năng sử dụng biogas ở Việt Nam 105
4.13 Kt lun 108
Chơng V. TỊNH HỊNH NG DNG NHIÊN LIỆU SINH HC 110
5.1 Các dự án xây dựng Nhà máy ethanol nhiên liu ti Vit Nam 110
5.1.1 Công ty TNHH Nhiên Liệu Sinh Học Phương Đông 111
5.1.1.1 Tổng quan Dự án Nhà Máy Ethanol Bình Phước 112
5.1.1.2 Vị trí xây dựng nhà máy 113
5.1.2 Nhà máy Bio-Ethanol Dung Quất 114
5.2 Tình hình ng dụng Biodiesel 116
5.2.1 Công ty Biodisel Minh Tu
́
116
5.2.2 Công nghệ sản xuất Biodiesel từ mỡ các tra, cá ba sa
của ông Hồ Xuân Thiên, Công ty Agifish (An Giang) 119
5.3 Tình hình ng dụng xăng sinh hc E5 120
5.3.1 Lễ ra mắt Xăng Sinh Học E5 120
5.3.2 Hiện trạng phân phối xăng E5/E10 tại Việt Nam 123

xii

5.4 Kh năng ng dụng của nhiên liu biogas 124
5.5 Kt lun 126
Chơng VI. KẾT LUN VÀ KIẾN NGH 128
6.1 Kt lun 128
6.2 Kin ngh 128
TÀI LIỆU THAM KHẢO 129





xiii

BẢNG CÁC T VIẾT TT

RON: (Research Octane Number) Chỉ số octane nghiên cứu.
ASTM: (American Society for Testing and Materials) Hiệp hội vật liệu và thử
nghiệm Hoa Kỳ.
EN: (European National) Những quốc gia Châu Âu
B5: 5 % biodiesel, 95 % diesel.
B10: 10 % biodiesel, 90 % diesel.
B100: Biodiesel 100 %.
E5: 5 % ethanol, 95 % xăng.
E10: 10 % ethanol, 90 % xăng.
E15: 15 % ethanol, 95 % xăng.
1 gallon = 3,785 lít.
ppm: (Parts per million): Một phần triệu.
BBOE: (billion barrel of oil equivalent): Tương đương triệu thùng dầu mỏ.
EPA: (Environmental Protection Agency) Cơ quan bảo vệ môi trường Mỹ.
RFS: (Renewable Fuel Standard) Tiêu chuẩn nhiên liệu tái tạo.
DON: (Department of the Navy) Bộ Hải quân Mỹ.
DOE: (Department of Energy) Bộ năng lượng Mỹ.
PDU: (Power distribution unit) Đơn vị phát triển nhiên liệu sinh học.
EU: (European Union) Liên minh Châu Âu.
FP7: (The Seventh Framework Programme of the European Union) Chương trình
khung thứ bảy của Liên minh châu Âu.
NLSH: Nhiên liệu sinh học.
JICA: (Japan International Cooperation Agency) Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật
Bản.
PVN: (PetroVietnam) Tập đoàn Dầu khí Việt Nam.
PV OIL: (PetroVietnam OIL) Tổng Công ty Dầu Việt Nam.

KHKT: Khoa học kỹ thuật.
xiv

WCO: (Waste Cooking Oil) Dầu ăn phế thải.
ODA: (Official development assistance) Hỗ trợ phát triển chính thức.
GEVN : (Green Energy Vietnam) Công ty Năng lượng Xanh Việt Nam.
PVPro: Trung tâm Nghiên cứu & Phát triển Chế biến Dầu khí.
CER: (certified emission reduction) Chứng chỉ giảm phát thải.
BD: Biodiesel.

xv

DANH SÁCH CÁC HÌNH

HÌNH TRANG
Hình 3.1: Quy trình sản xuất ethanol 32
Hình 3.2: Biểu đồ tổng diện tích lúa và ngô qua cát năm 36
Hình 3.3: Mua phế phẩm cá về để chế biến thức ăn gia súc và để luyện mỡ cá thành
dầu biodiesel 38
Hình 3.4: Cá tra và cá ba sa xuất khẩu phải lọc đi toàn bộ mỡ 39
Hình 3.5: Đồ thị công suất khi sử dụng dầu Biodiesel từ dầu ăn phế thải 43
Hình 3.6: Cây Jatropha 46
Hình 3.7: Hạt nhân Jatropha 47
Hình 3.8: Quy trình sản xuất Biodiesel 49
Hình 3.9: Nuôi cấy tảo trong phòng thí nghiệm 54
Hình 3.10: Vòng tuần hoàn kín trong việc sản xuất khí biogas 59
Hình 3.11: Công thức cấu tạo khí Mêtan 60
Hình 3.12: Hiệu quả của chất lượng khí biogas tới quá trình cháy của động cơ 61
Hình 3.13: Quá trình lên men khí mêtan 64
Hình 3.14: Hầm sinh khí kiểu vòm cố định 66

Hình 3.15: Hầm sinh khí có nắp đậy di động 67
Hình 3.16: Hầm sinh khí dùng vật liệu composite 67
Hình 4.1: Thử nghiệm trên băng tải 86
Hình 4.2: Thử nghiệm trên đường trường, địa hình đồi núi 87

xvi

Hình 4.3: GS.TSKH Trần Đình Toại giới thiệu các mẫu rơm rạ đã qua chế biến để
chiết suất tiếp thành ethanol 90
Hình 4.4: Hệ thống sản xuất cồn tuyệt đối tại Viện Hóa học 91
Hình 4.5: Khí Biogas cho trực tiếp vào động cơ 93
Hình 4.6: Sấy khí Biogas trước khi cho vào động cơ 93
Hình 4.7: Phoi sắt trước khi bị oxy hóa và sau khi bị oxy hóa 94
Hình 4.8: Thiết bị tách H
2
S 95
Hình 4.9: Toàn cảnh thiết bị lọc Biogas tại trung tâm bảo trợ Đà Sơn 96
Hình 4.10: Tháp tách CO
2
97
Hình 4.11: Bình lọc khí Biogas 98
Hình 4.12: Sơ đồ nguyên lý hệ thống tạo hỗn hợp cho động cơ đốt trong
kéo máy phát điện chạy bằng Biogas 99
Hình 4.13: So sánh quá trình cháy sử dụng nhiên liệu Xăng và Biogas 100
Hình 4.14: Kết quả thực nghiệm trên động cơ đánh lửa cưỡng bức 2 HP
để kéo máy phát điện 101
Hình 4.15: Đồ thị điện áp phát ra của máy phát điện 101
Hình 4.16: So sánh nồng độ phát ra của HC và CO trong khí xả của động cơ
lưỡng nhiên liệu biogas-xăng khi sử dụng xăng và biogas 102
Hình 4.17: Chạy thử nghiệm biogas trên động cơ xe máy 110cc với

bộ phụ kiện GA5 103
Hình 4.18: Máy phát điện biogas/diesel 5 kW 104
Hình 4.19: Bộ điều tốc động cơ biogas/diesel 104
Hình 4.20: Hệ thống cung cấp biogas cho động cơ 6 xylanh 105

xvii

Hình 4.21: Van cung cấp biogas cho động cơ 6 xylanh 105
Hình 5.1: Bản đồ xây dựng Nhà máy Ethanol Bình Phước 114
Hình 5.2: Các chuyên gia hứng mẻ xăng sinh học đầu tiên để kiểm định
chất lượng 115
Hình 5.3: Các chuyên gia, kỹ sư vui mừng bên mẻ xăng sinh học đầu tiên
ra lò tại nhà máy Bio-Ethanol Dung Quất 116
Hình 5.4: Những sản phẩm đầu tiên của Công ty TNHH Minh Tú 117
Hình 5.5: Thử nghiệm thành công Biodiesel trên xe ô tô 118
Hình 5.6: Một khách hang người Nhật tham quan nhà máy Biodiesel của
công ty Minh Tú 118
Hình 5.7: Ông Minh Tú và hệ thống sản xuất dầu biodiesel của công ty mình 118
Hình 5.8: Trịnh Minh Tú (phải) bên phuy thành phẩm dầu sinh học mới ra lò 119
Hình 5.9: Ông Thiên và các đồng nghiệp 119
Hình 5.10: Lễ ra mắt Xăng Sinh Học E5 120
Hình 5.11: Cột bơm xăng sinh học E5 vắng khách 123
Hình 5.12: Sử dụng nhiên liệu Biogas trong sinh hoạt 124
Hình 5.13: Động cơ diesel chạy bằng nhiên liệu biogas 124
Hình 5.14: Xe ô tô, tàu hỏa sử dụng nhiên liệu biogas 125


xviii

DANH SÁCH CÁC BẢNG


BẢNG TRANG
Bng 2.1: Tính cht ca mt s du thc vt so vi diesel 16
Bng 2.2: Tính cht vn ca mt s biodiesel 18
Bng 2.3: Thành phn hóa hc ca mt s loi du 19
Bng 2.4: Ch tiêu Diesel sinh hc B100 ca Vit Nam 19
Bng 3.1: Tính cht ca methanol và ethanol 30
Bng 3.2: Tính cht hóa lý ca ethanol bin tính (TCVN 7716:2007) 30
Bng 3.3: Tính cht ca biodiesel t d thi 42
Bng 3.4: Ch tiêu sau khi ester hóa du d chuyn thành Biodiesel 43
Bng 3.5: ng % các cht trong bánh du Jatropha 49
Bng 3.6: Sng ca các loi cây sn xut nhiên liu 55
Bng 3.7: T l c t to 56
Bng 3.8: Thng kê vic s dng nhiên liu sinh h
châu Âu 57
Bng 3.9: Các thành phn trong khí biogas 59
Bng 3.10: So sánh giá tr nhit thp, nhit cao và t l A/F ca các loi
nhiên liu khác 61
Bng 3.11: Thông s v trng riêng, gii hn cháy n và nhi
t cháy ca các thành phn trong Biogas 61
Bng 3.12: Thông s ca các sn phm cháy sinh ra t các loi nhiên liu
khác nhau 62

xix

Bng 3.13: Sn pht cháy 1 kg Biogas (96  99% CH
4
 62
Bng 3.14: Kh n hóa hc ca phân
gia súc, gia cm 63

Bng 3.15: ng ca các lon sng và thành phn
cc 63
Bng 3.16: Các phn ng sinh hóa xy ra ch yu trong quá trình
lên men ym khí 65
Bng 4.1: Mc phát thi ô nhim trung bình ca xe gn máy (Dream Thái)
s dng E10 (RON 92) so v92 85
Bng 4.2: Mc phát thi ô nhim tring bình ca xe Mercedes-Benz MB 140 86
Bng 4.3: M gim công sut khi th nghim hao mòn c
chi A92 87
Bng 4.4: M tiêu hao nhiên liu trung bình c
trong quá trình th nghim 88
Bng 4.5: M n nh
sau khi chy th nghim 455 gi 88
Bng 4.6: M hao mòn ln nhc xupap c
sau khi chy th nghim 455 gi 89
Bng 4.7: Din bi nhng hc du bôi  89
Bng 4.8: Hiu qu lc H
2
S 96
Bng 4.9: Kt qu phân tích khí x xe gn máy chy bng biogas 103
Bng 4.10: Theo ngun t Cc Th Ln, Bò  Vit Nam 106
Bng 5.1: Tóm tt các d án xây dng Nhà máy ethanol nhiên liu ti

xx

Vit Nam 110
Bng 5.2: Sn phm và sng ca nhà máy c 112

c tranh toàn cnh tình hình nghiên cu ng dng nhiên liu sinh hc ti Vit Nam


1

Chơng I
ĐẶT VN Đ

1.1 Lý Do Chn Đ Tài
Những thách thc đối vi ngun năng lng truyn thống:
Bt c mt cá th nào, bt c h ng nào, bt c mt xã hi
nào mun tn ti và phát triu cng. Khác vi các vt cht thông
- a - ng không chuyn hoá theo chu
trình mà ch truy ri hao ht dn khi qua các bng
tiêu th ng, mi dng ta nhit.
Xã hi càng phát trin tiêu th ng càng nhiu mc dù hiu sut ca
s tiêu th c nâng dn lên. Chính vì vng ngày mt
nhanh chóng cn ki
Trong quá trình s dng nhiên liu hóa thim ca loi nhiên liu
này là to ra các sn ph
2
, HC, NO
X
, SO
X
m môi
ng và n sc khi.
c trên th giu tìm kim ngu
ng mi nhm thay th ngung hóa thn dn hin nay. 
Vit Nam v ngu mi  c quan tâm rt nhiu.
Sự cần thit triển khai nghiên cu đ tài:
-   là    còn  toàn nhân  Con    thu 
 có  các    hóa    khí thiên nhiên, than  

 mãn nhu    N    các  nhiên  này ngày càng
     phi mã. Theo các  tra    không tìm  thêm
 các     thì    khai thác   nay,  85,9 
thùng  ngày [4], thì        sau 43   .   khai
thác 19 BBOE    thùng    ngày thì khí thiên nhiên 
c tranh toàn cnh tình hình nghiên cu ng dng nhiên liu sinh hc ti Vit Nam

2

   sau 60   [4].   khai thác  29,85 BBOE  ngày
thì than    là 148       [4].
- Trong    tiêu   ba  cung  này  và   lên hàng
  chí là   nhanh. Vào  vài     khai thác các tài
nguyên này trong  khu    gia  trên      giá  
 và sau    cho    mà    khai thác  không còn
     không  khai thác   Trong hoàn    hy
v    con  là trông  vào các     quang
 phong         nhân và   sinh
 Tuy nhiên, các    quang  phong    
    nhân   có    ban   cao và  có  
   vài   thích  Nên  còn có n  sinh  là phù
   ta và  có   phát  mang tính  phá trong 
  
Vì vy,  Đánh giá bức tranh toàn cảnh tình hình nghiên cứu ứng
dụng nhiên liệu sinh học tại Việt Nam  tài thit thc góp phn hn ch s
dng hóa thch, gim ô nhing   Vit Nam có
nhc phát trin long này.
1.2 Mục Tiêu Nghiên Cu
-  hình các ngun nhiên liu sinh hc ph bi
c nghiên cu, áp dng  Vit Nam.

- c tranh toàn cnh tình hình nghiên cu, ng dng nhiên liu sinh
hc  Vit Nam.
-  kt lun và kin ngh  phát trin nhiên liu sinh hc  Vit Nam.
1.3 Đối Tng Nghiên Cu
Các ngun tài li cp  nghiên cu ng dng nhiên liu sinh
hc t trong ph bin  Vit Nam.


c tranh toàn cnh tình hình nghiên cu ng dng nhiên liu sinh hc ti Vit Nam

3

1.4 Điểm Mi Của Đ Tài
- p hp c mt khng ln các ngun tài lin tình
hình nghiên cu ng dng nhiên liu sinh hc  Vit Nam.
- Phân tích các v khai thác, nghiên cu và ng dng nhiên liu sinh
hc  Vit Nam.
1.5 Phơng Pháp Nghiên Cu
- Tp hp các ngun tài liu có liên  n tình hình nghiên cu ng dng
nhiên liu sinh hc  Vit Nam.
- Tham kho, phân tích tài lii nghiên cc.
1.6 Phm Vi Nghiên Cu
Các v cn nghiên cu:
- n nhiên liu mi s d yu là nhiên liu
cn, biodiesel, khí biogas mà Vit Nam có th mnh khai thác và s dng dùng cho
ng lc.
- c bc tranh toàn cnh tình hình nghiên cu, ng dng nhiên liu
sinh hc ti Vit Nam n thm hin nay (2012).
Các v còn hn ch:
- Ch c.

- Các chính sách và lut pháp.
- K thut nuôi trng, khai thác, ch bin và s dng.









c tranh toàn cnh tình hình nghiên cu ng dng nhiên liu sinh hc ti Vit Nam

4

Chơng II
TNG QUAN

2.1 Tình hình sử dụng nhiên liu mi cho đng cơ đốt trong hin nay
2.1.1 Trên th gii
Trong tình hình giá d   thang và tình trng ô nhi  ng
không khí do nhiên liu hóa thch gây ra hin nay, rt nhic trên th gi
quay li nghiên cu nhiên liu sinh hc, ngun nhiên liu mi s d
t trong.

           cellulose    
               
jatropha           

-                

cellulose h
Eth 
 
- diesel 
 diesel Diesel 
     diesel  
diesel.
- 

 [24].
Tùy theo truyn thng canh tác và ngun tài nguyên thiên nhiên mà mi
c có m khác nhau. Brazil thiên v cây mía, M mnh v c phát
c tranh toàn cnh tình hình nghiên cu ng dng nhiên liu sinh hc ti Vit Nam

5

trin v cây ci du, Malaysia di dào v c, Trung Quc mnh v lc, Philippinnes
mnh v c và d [16].
               
 
      lí  
  
 [3].   sinh   góp  
 hóa    thúc    kinh    ô n nhà
kính. Vì    gia,   là  có      vào  
này. Ngày 8-1-2010 Chính   phê  2,3  USD    cho  phát
 các    xanh. Ngày 3-2-2010 Chính  Obama và  quan
  môi   (EPA)  cùng công  Tiêu  nhiên  tái  (RFS)
 thúc   phát  nhiên  sinh  Theo   thì   2022
nhiên  tái    giao thông        36 t gallon (1

gallon=3,785 lít) [4]. Tháng 11-2010, EPA xác    2011  nhiên 
sinh     (cellulose)    6,6  gallon (nên  ý là   
 không   tinh     án   ta),  diesel sinh   
800  gallon,  nhiên  sinh  tiên  (advanced biofuel)   1,35
 gallon,  nhiên  có  tái sinh   13,95  gallon [4].  nay 
E15 (15% ethanol)  coi là  d an toàn cho ô tô   Các  nhiên 
   khích    chính sách        80
 USD   Nông   mà Công ty nhiên  Range  nâng  
hàng   ethanol   cellulose   lên  20  gallon [4]. Ngày
2-6-2010     (DOE)    5  USD  phát   
 sinh  phi   Chính  và   quân  (DON)  quan tâm
 các nhiên  sinh  tiên  và   các nhiên  tái sinh khác [4].
    2020 toàn    quân  trên  và    
  thay  50%   tiêu dùng  các    thay 
  2020  quân    cung   330  gallon nhiên 
c tranh toàn cnh tình hình nghiên cu ng dng nhiên liu sinh hc ti Vit Nam

6

sinh  [4].  toán      cho  2011 là 28,4  USD, trong
 dành cho các nghiên     sinh  là 220  USD  
   là 302  USD,   gió là 123  USD,   
 là 55  USD) [4].  nhiên  sinh  tiên  DOE dành ra 80 
USD    nghiên  trong  có  nghiên  nhiên   sinh  
nhiên  xanh trong không   dành 21  USD giúp cho Công
ty RW Beck  xúc  nghiên   nhiên  sinh  tiên  Ngày 31-3-
2010 DOE    18  USD  giúp phòng thí   gia Lawrence
Berkeley thành    phát  quá trình nhiên  sinh  tiên  (PDU).
 trình Sinh  (Biomass Program)     718  USD 
  hóa các nhiên  sinh  tiên   tiêu là    950 

gallon vào  2020. Ngày 28-6-2010 DOE      24  USD cho
3  án nghiên  nhiên  sinh    [4].
Liên minh Châu Âu (EU)     phát tán khí nhà kính và
 nhu       cách    tiêu thay  10% nhiên
 dùng trong    các nhiên  tái    EU   xác 
   các  nhiên  sinh  Có 14  gia trong EU  
 tác nghiên  và  khai   nhiên  sinh  EU dành ra 37 
Euro (trong  23  Euro   FP7)      này. Chính  
xác    2020   này    có  tái sinh ít nh 
  30%        Chính  Pháp huy  1,35  Euro
   cho  phát  nhiêu  sinh  và các    tái sinh.
Pháp còn huy  thêm 2  Euro   nhân    cho các  án quan 
này. Ph Lan   trong 10     huy  327  Euro 
dành cho các    tái sinh.  phát  các    tái
sinh mà  Lan   2020        7   CO
2
  vào không khí [4].
Chính  Canada  yêu   ngày 15-12-2010   trong   có
5% các nhiên  có  tái  Ngày 5-6-2010 Chính  Canada   
c tranh toàn cnh tình hình nghiên cu ng dng nhiên liu sinh hc ti Vit Nam

7

  4,7  USD  giúp  Nova Scotia nuôi    trên quy mô
    nhiên l sinh  Ngày 9-4-2010 Chính  Canada  
   4   Canada  giúp Công ty Woodland phát  ethanol sinh
  cellulose  các    nông lâm  Công  này không 
ra các     và không  g    [4].
 nay Brazil  là  mà 90% các ô tô       
  ethanol.  2010 Brazil   quy mô   nhiên  sinh 

bao   ethanol và diesel sinh  theo tinh  nâng cao   thúc
y tiêu    hóa nguyên   giá thành    2010  2019
Brazil    ít  là 540  USD  phát     70%  phát
   và khí     5,1  thùng/ngày vào  2019). 
nhiên  xanh     38  USD  phát  diesel sinh  và ethanol 
mía (sao cho có   64  lít vào  2019). Công ty Petrobas và Công ty
Galp cùng   530  USD    diesel sinh  Brazil hy   tác
 Nam Phi  phát  nhiên  sinh  vì nam Phi và   gia Châu
Phi có     nhiên  sinh  [4].
  2009   phê  chính sách  nhiên  sinh  và 
 thành   ban  gia  nhiên  sinh   tiêu  ra là  
2017      nhiên  sinh     tiêu 20%, bao 
diesel sinh  và ethanol sinh     công  giá      các
  phi   ethanol sinh  và diesel sinh     tiêu dùng
ethanol trong  gian 2010-2013    4,5%   [4].
 2010   diesel sinh   Argentina   1,9  lít, 
51% so   2009.   có  23 nhà máy   diesel sinh 
 68% diesel sinh    này  x  sang EU [4].
  2010  có 3 nhà máy       sinh  và  
có trên 2000  bán  sinh  Các nhà máy này   hóa thân mía và
  lúa  thành ethanol (càng         ta là không 
lý).  43%  sinh   57% khí thiên nhiên   thành Ethyl tert-butyl
c tranh toàn cnh tình hình nghiên cu ng dng nhiên liu sinh hc ti Vit Nam

8

ether (ETBE),    99%    thành  sinh    mà CO
2

 ra  ít, có   cho môi  [4].

  2012 Hàn  xác   yêu     2% diesel sinh 
 nâng cao tính        Hàn  [4].
Trung ,  có dân        xác   ra chính
sách  tiên   và   diesel       và   
Các  p này       hay   không  70%
[4].
  


      NLSH.        E10 
  vùng             
 [3].
 
                 
 
                  
 rào (Jatropha curcas)  [3].
 
             

  [3] 

Gana, Tanjania 
   [3].
2.1.2  Vit Nam
  
             

×