Trang iv
TịM TT
.
May n
Phn m đu:
Trình bày mtiêu ; và ghiên
; g g ; n;
p; p t; c
Phn ni dung:
Chương 1: T c
t;
k; c
t.
Chương 2: Trình bày c v
n; c k
.
Chương 3:
x
Phn kt lun và kin ngh:
Trong
Tr
cao ngành May .
Trang v
ABSTRACT
Entering the 21st century, the education in Vietnam faced with new challenges
and tasks. The more development of technology knowledge and skills of students to
be innovative and constantly updated to match the needs of society, the more
important is to train students after graduation to self-learning ability to learn
throughout life.Therefore, the researcher decided to apply the learned knowledge
and practical experience to the project "Assessment of the Vocational Training
program May of Can Tho College."
Preamble: Of the reasons for the selection of topics; research objectives; subject and
the object of study; limited scope of the study; research hypothesis; research tasks;
research methods; methods of assessment; implementation of the project; thesis
structure.Content: Topics to be done consists of three chapters
Chapter 1: Presentation of the theoretical basis of the topics such as: an overview of
research issues; conceptual terms; models and methods of evaluation of training
programs; the training program evaluation criteria.
Chapter 2: Presentation of the factual basis of topics such as: few things about The
Can Tho Vocational College; Intermediate training Sewing program; survey
training situation Intermediate Sewing in the Can Tho Vocational College.
Chapter 3: Through the course of the study rationale and factual basis of the
research, the researcher selected assessment methods to build the training program
evaluation criteria Intermediate Sewing in the Can Tho Vocational College and to
evaluate the program and provide useful results.
Conclusion and recommendations:
Presents the general conclusions, self-assessment and development topics. In
the recommendations, the study has contributed proposals through direct research
topics and practical training involved at the school in order to contribute to
improving the quality of the Sewing education in the Can Tho Vocational College.
Trang vi
MỤC LỤC
Trang ta TRANG
i
ii
iii
iv
vi
x
Danh sách các hình xi
xiv
xvii
PHN M ĐU
1. Lý do 2
tiêu 3
3. và 3
4 4
5 4
6. 4
7. 4
5
9. 5
10 5
PHN NI DUNG
CHƯƠNG 1
CƠ S LÝ LUN CỦA VIC ĐỄNH GIỄ CHƯƠNG TRỊNH ĐÀO TO
TRUNG CP NGH MAY
1.1 8
1.1. 8
Trang vii
12
1.2. 13
1.2.1. 13
1.2.2. Ch 16
1.2.3. 20
1.2.4. 21
1.2.5. 21
1.3. Các mô hình 23
1.4 31
1.5. 33
1.6. 34
K 35
CHƯƠNG 2
CƠ S THC TIN CỦA VIC ĐỄNH GIỄ CHƯƠNG TRỊNH ĐÀO TO
TRUNG CP NGH MAY TI TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGH CN THƠ
38
2.2 42
2.3 50
2.3 50
2.3 53
2.3 55
2.4. K
May T 55
2.4.1 h 55
2.4 56
2.4 57
2.4 57
2.4.5. 59
2.4 60
Trang viii
61
CHƯƠNG 3
ĐỄNH GIỄ CHƯƠNG TRỊNH ĐÀO TO TRUNG CP NGH MAY TI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGH CN THƠ
3.1 64
64
3.1.2. May
65
Tiêu chí 1:
Tiêu chí 4: Giáo
Tiêu chí 5:
Tiêu
Tiêu chí 7: N
Tiêu chí 8
3.2. 72
72
3.2.2. 72
t 74
74
3.3 74
3.4 75
3 133
PHN KT LUN VÀ KIN NGH
136
1.1. 136
1.2. tài 138
1.3 138
Trang ix
139
TÀI LIU THAM KHO VÀ PHỤ LỤC
140
144
Trang x
DANH SỄCH CỄC CHỮ VIT TT
Ký hiệu Ý nghĩa
GV
Giáo viên
HS
MTT
LT
TH
CT
CBQL
TCDN
GVDN
GDKT & DN
Trang xi
DANH SÁCH CÁC HÌNH
HÌNH TRANG
Hình 1.1: 15
Hình 1.2: 18
Hình 1.3: 27
Hình 1.4: 28
Hình 1.5: 29
Hình 2.1: 41
Hình 2.2: 44
Hình 2.3: 49
Hình 2.4: 49
BIU Đ
Biu đ 3.1:
76
Biu đ 3.2:
77
Biu đ 3.3: inh viên 78
Biu đ 3.4: 79
Biu đ 3.5: 80
Biu đ 3.6: 81
Biu đ 3.7: 82
Biu đ 3.8: 83
Biu đ 3.9: 84
Biu đ 3.10: 85
Biu đ 3.11:
87
Biu đ 3.12: 88
Trang xii
Biu đ 3.13: 89
Biu đ 3.14: 90
Biu đ 3.15: 91
Biu đ 3.16: 92
Biu đ 3.17: 93
Biu đ 3.18: 94
Biu đ 3.19: . 95
Biu đ 3.20: . 96
Biu đ 3.21:
97
Biu đ 3.22:
100
Biu đ 3.23: 99
Biu đ 3.24:
Biu đ 3.25: 103
Biu đ 3.26:
104
Biu đ 3.27:
106
Biu đ 3.28: 107
Biu đ 3.29: 108
Biu đ 3.30: may áo
109
Biu đ 3.31:may
110
Biu đ 3.32:
111
Biu đ 3.33:
115
Trang xiii
Biu đ 3.34:
115
Biu đ 3.35: 115
Biu đ 3.36: 116
Biu đ 3.37: 117
Biu đ 3.38: 118
Biu đ 3.39: 119
Biu đ 3.40: 120
Biu đ 3.41: 121
Biu đ 3.42: 122
Biu đ 3.43:
123
Biu đ 3.44:
124
Biu đ 3.45:
125
Biu đ 3.46:
126
Biu đ 3.47: 127
Biu đ 3.48: 128
Biu đ 3.49: 129
Biu đ 3.50: 129
Biu đ 3.51: 130
Trang xiv
DANH SỄCH CỄC BNG
BNG TRANG
Bng 1.1: Mô hình KIRKPATRICK 26
Bng 2.1: 39
Bng 2.2: 2007-2010 . 55
Bng 2.3:
-2010 56
Bng 2.4:
2007-2010 56
Bng 2.5:
2007-2011 56
Bng 2.6: T 57
Bng 2.7: viên 083MTT 58
Bng 2.8: 58
Bng 2.9: 59
Bng 2.10: 59
Bng 3.1: 66
Bng 3.2:
75
Bng 3.3: 76
Bng 3.4: 77
Bng 3.5: 78
Bng 3.6: 79
Bng 3.7: 80
Bng 3.8: ung 81
Bng 3.9: 82
Bng 3.10: 84
Bng 3.11: 85
Trang xv
Bng 3.12:
86
Bng 3.13: 87
Bng 3.14: 88
Bng 3.15: 89
Bng 3.16: 90
Bng 3.17: 91
Bng 3.18: 92
Bng 3.19: 93
Bng 3.20:
94
Bng 3.21:
96
Bng 3.22:
97
Bng 3.23:
98
Bng 3.24: 100
Bng 3.25: 101
Bng 3.26:
May 102
Bng 3.27: ,
103
Bng 3.28:
104
Bng 3.29:
105
Bng 3.30: 106
Bng 3.31: 108
Trang xvi
Bng 3.32:
váy 109
Bng 3.33:
110
Bng 3.34:
111
Bng 3.35:
112
Bng 3.36:
114
Bng 3.37: 115
Bng 3.38: 116
Bng 3.39: 116
Bng 3.40: 117
Bng 3.41: may áo jacket,
118
Bng 3.42: 119
Bng 3.43: 120
Bng 3.44:
âu, váy 121
Bng 3.45: may jacket, vec
122
Bng 3.46: 123
Bng 3.47:
124
Bng 3.48: g
125
Bng 3.49: 126
Bng 3.50: 127
Trang xvii
Bng 3.51: 128
Bng 3.52: 129
Bng 3.53: 130
DANH MỤC CỄC PHỤ LỤC
Tên phụ lục Trang
1. 1
2. 4
3. P 7
4. Ptr 10
5. Pcác 13
6. P CBQL 15
17
19
20
10. Danh sách giáo viên khoa May- 21
22
24
28
33
34
37
40
42
43
44
- 1 -
- 2 -
1. L
Bi cnh quc t vƠ trong nc hin nay va to thi c ln, va đặt ra
nhng thách thc không nh cho giáo dc nc ta. Đi mi giáo dc đang din ra
quy mô toƠn cầu to c hi tt để giáo dc Vit Nam nhanh chóng tip cận vi các
xu th mi, nhng quan nim, phng thc t chc mi, tận dng đợc kinh
nghim quc t để đi mi vƠ phát triển, khắc phc nguy c tt hậu so vi các nc
phát triển trong khu vc vƠ trên th gii, tng bc nơng cao trình đ, uy tín vƠ
năng lc cnh tranh ca h thng giáo dc nc ta trong quá trình hi nhập vi khu
vc vƠ quc t. Đng vƠ NhƠ nc ta đƣ xác đnh giáo dc lƠ quc sách hƠng đầu,
luôn dƠnh s quan tơm vƠ to điu kin để phát triển giáo dc. Dơn tc ta có truyn
thng yêu nc, lao đng cần cù, thông minh vƠ có tinh thần hiu hc. Cần phát huy
nhng lợi th đó để xơy dng mt nn giáo dc Vit Nam tiên tin, hin đi.
Vi s bùng n ca trí thc vƠ công ngh, chng trình giáo dc vƠ đƠo to
mi cp hc đặc bit lƠ cp giáo dc kỹ thuật, ngh nghip vƠ đi hc cần liên tc
xem xét vƠ phát triển để phù hợp vi nhu cầu ca xƣ hi vƠ ca ngi hc. Bc
sang th kỷ 21, giáo dc Vit Nam đng trc nhng thách thc vƠ nhim v mi.
Công ngh phát triển nhanh chóng nên kin thc vƠ kỹ năng ca ngi đƠo to phi
đợc đi mi vƠ cập nhật liên tc nu không s b tt hậu, quan trng hn na lƠ
phi đƠo to cho ngi hc sau khi ra trng có kh năng t hc để hc sut đi.
ToƠn cầu hóa vƠ phát triển kinh t đt nc đòi hi giáo dc cần cung cp cho xƣ
hi mt lc lợng lao đng có cht lợng cao v kin thc, kỹ năng vƠ thái đ lao
đng tt.
Nhận thc sơu sắc giáo dc-đƠo to cùng vi khoa hc công ngh lƠ nhơn t
quyt đnh s tăng trng kinh t vƠ phát triển xƣ hi. Vì vậy, ngh quyt Đi hi IX
đƣ ch rõ: “Tip tc đi mi chng trình, ni dung, phng pháp ging dy vƠ
phng pháp đƠo to đi ngũ lao đng có cht lợng cao”. Vic hình thƠnh các
- 3 -
trng Cao Đẳng ngh (CĐN) vùng Đng bằng sông Cu Long (ĐBSCL) thi
gian qua đƣ đt đợc mt s thƠnh tu nht đnh trong vic đáp ng nhơn lc có kỹ
năng ngh cao, song vẫn còn bc l nhiu hn ch vƠ bt cập, đặt ra nhng yêu cầu
khách quan vƠ cp thit phi gii quyt trong giai đon hin nay, trong đó đặc bit
cần quan tơm lƠ cht lợng đƠo to.
Trng Cao Đẳng Ngh Cần Th trc thuc s qun lỦ ca Tng cc Dy
ngh, nằm trong h thng các trng công lập. V đnh hng phát triển, Trng
CĐN Cần Th lƠ trng công lập đƠo to ngun nhơn lc đa cp, đa lĩnh vc ch
yu t trình đ cao đẳng tr xung. Trong thi gian hot đng va qua, trng
CĐN Cần Th luôn c gắng đáp ng nhu cầu ngun nhơn lc ca đa phng mƠ
cht lợng vƠ hiu qu đƠo to luôn đợc quan tơm hƠng đầu. Đánh giá hiu qu
chng trình đƠo to lƠ c s khoa hc giúp trng CĐN Cần Th tìm ra nhng gii
pháp nhằm nơng cao cht lợng dy vƠ hc.
Do vậy, cht lợng đƠo to vƠ hiu qu đƠo to luôn lƠ vn đ trng tơm hin
nay ca tt c các trng cao đẳng, đi hc. Vic t chc đánh giá hiu qu đƠo to
ca mi trng, mi khoa, mi chng trình đƠo to có vai trò rt quan trng trong
quá trình bo đm cht lợng vƠ nơng cao hiu qu đƠo to.
Vì các lỦ do nêu trên, đ tƠi “Đánh giá chương trình đào tạoTrung cấp May
tại trường Cao Đẳng nghề Cần Thơ” đợc thc hin.
2. M
Đánh giá chng trình đƠo to Trung cp ngh May ti Trng Cao Đẳng
ngh Cần Th nhằm tìm ra nhng gii pháp góp phần nơng cao cht lợng đƠo to
h Trung cp ngƠnh May.
3.1. : Thc trng thc hin chng trình đƠo to ngƠnh May
h Trung cp trng Cao Đẳng ngh Cần Th.
3.2. :
- Thc trng hot đng đƠo to ngƠnh May h trung cp ti trng Cao Đẳng ngh
Cần Th.
- 4 -
- Khách thể điu tra:
+ Sinh viên Trung cp May đƣ tt nghip
+ Sinh viên Trung cp May đang hc năm cui
+ Giáo viên ngƠnh May, cán b qun lỦ
+ C quan s dng lao đng
4.
Đánh giá cht lợng đƠo to h Trung cp ngh May
Phm vi đánh giá: ti Trng Cao Đẳng ngh Cần Th.
5. Gi
Khi đánh giá đúng, đánh giá trung thc chng trình đƠo to Trung cp ngh
May thì chúng ta s có c s thc tin để ci tin chng trình đƠo to vƠ tìm ra các
gii pháp ti u để nâng cao cht lợng dy vƠ hc ngƠnh May ti Trng.
6.
- Nhim v 1: Nghiên cu lỦ thuyt: các c s lỦ luận để thc hin đ tƠi.
- Nhim v 2: Kho sát thc trng vic thc hin chng trình đào to h
Trung cp ngh May ti trng Cao Đẳng Ngh Cần Th.
- Nhim v 3: Xơy dng b tiêu chí đánh giá vƠ tin hƠnh đánh giá chng
trình đƠo to h Trung cp ngh May ti trng Cao Đẳng Ngh Cần Th.
7.
7.1.
- Nghiên cu, phơn tích tƠi liu vƠ la chn các khái nim lƠm c s cho vn đ
nghiên cu
- Tng hợp các tƠi liu đƣ phơn tích, khái quát hóa vƠ đa vƠo c s lỦ luận ca
đ tƠi.
7.2. Pn
7.2.1. Phng pháp điu tra: ngi nghiên cu s dng phiu kho sát đi vi sinh
viên Trung cp May đƣ tt nghip; sinh viên Trung cp May đang hc năm cui;
giáo viên ngƠnh May, cán b qun lỦ ti trng Cao đẳng ngh Cần Th vƠ c quan
s dng lao đng (Xin xem phụ lục 3, 4,5,6)
- 5 -
7.2.2. Phng pháp phng vn: ngi nghiên cu phng vn sinh viên May
7.2.3. Phng pháp chuyên gia
7.3.
8. P:
- Bc 1: Xác đnh tiêu chí đánh giá
- Bc 2: Thu thập thông tin, d liu
- Bc 3: Phơn tích d liu, đánh giá.
9. Tính :
Qua thi gian hc tập vƠ lƠm vic đn v hn 10 năm, ngi nghiên cu có nhiu
thuận lợi lƠ:
- Đợc s ng h vƠ đng viên ca các cp lƣnh đo NhƠ trng.
- Gắn bó lơu dƠi vi đn v nên rt thuận lợi khi s dng phng pháp điu tra thăm
dò Ủ kin để thu thập các thông tin thc t đƠo to ngƠnh May các đi tợng nh:
Sinh viên đƣ tt nghip đang hot đng sn xut.
Sinh viên đang hc năm cui.
Giáo viên, cán b qun lỦ.
Ging viên có nhiu kinh nghim v lĩnh vc nghiên cu.
- Kinh nghim vƠ tơm huyt ca ngi nghiên cu cũng lƠ mt yu t quan trng
góp phần tăng tính kh thi ca đ tƠi.
T nhng yu t nêu trên, ngi nghiên cu nhận thy rằng đ tƠi nghiên cu có
kh năng ng dng tt ti trng.
10. C:
Căn c vào quy đnh trình bày ca luận văn vƠ quá trình nghiên cu, tác gi
chia luận văn lƠm ba phần:
Phần A: Mở đầu
Phần B: Nội dung gn có ba chng, c thể:
: C s lỦ luận ca vic đánh giá chng trình đƠo to h Trung cp
ngh May ti trng Cao Đẳng ngh Cần Th.
- 6 -
: C s thc tin ca vic đánh giá chng trình đƠo to h Trung
cp ngh May ti trng Cao Đẳng ngh Cần Th.
ng 3: Đánh giá chng trình đƠo to h Trung cp ngh May ti trng
Cao Đẳng ngh Cần Th.
Phần C: Kết luận – Kiến nghị
Tà
P
- 7 -
u
- 8 -
1.1.
1.1.1.
Vic đánh giá cht lợng, hiu qu đƠo to lƠ vic tt yu phi lƠm trong giáo
dc nhiu nc phát triển trên th gii vƠ trong khu vc, nhằm đm bo vƠ không
ngng nơng cao cht lợng giáo dc. nhiu nc, công vic nƠy đợc tin hƠnh
da trên các tiêu chí chuẩn do chính các c quan vƠ hip hi đánh giá cht lợng
hoặc chính B Giáo Dc đ ra.
Hoa Kỳ, có 6 hip hi kiểm đnh cht lợng vùng vƠ 5 t chc kiểm đnh
cht lợng cp quc gia. NgoƠi ra Hoa Kỳ còn có 43 Hip hi khẳng đnh cht
lợng chuyên ngƠnh.
Ti Pháp, Hi đng Đánh giá quc gia (CNE) đợc thƠnh lập năm 1985, lƠ
c quan trc thuc Tng thng để thc hin đánh giá tng thể nhƠ trng 8 năm
mt lần vƠ đánh giá ngƠnh hc theo chiu ngang đợc triển khai trong c nc v
mt lĩnh vc chuyên môn nƠo đó.
Năm 1997, C quan đm bo cht lợng giáo dc đi hc Anh Quc
(QAAHE) đợc thƠnh lập vi mt b đánh giá chung theo 10 ni dung: hot đng
nghiên cu sau đi hc; hot đng liên kt; cung ng giáo dc cho ngi hc có
năng lc khác nhau; đánh giá bên ngoƠi; phn hi ca ngi hc; đánh giá ngi
hc; theo dõi xem xét các chng trình đƠo to; thông tin, t vn vƠ hng dẫn
ngh nghip; tuyển sinh; xp lp.
Năm 2000 H thng đm bo cht lợng giáo dc đi hc (European
Network for Quality Assurance in Higher Education) đợc thƠnh lập vƠ đn năm
2004 đi tên thƠnh Hip hi đm bo cht lợng giáo dc đi hc Chơu Au
- 9 -
(European Association for Quality Assurance in Higher Education – EAQAHE).
Hip hi đ ra b Tiêu chuẩn vƠ Hng dẫn đm bo cht lợng trong giáo dc
Chơu Au vƠo năm 2005 mƠ nhim v chính ca Hip hi lƠ đ ra các tiêu chuẩn
trong đánh giá ni b vƠ đánh giá t bên ngoƠi; đng thi Hip hi cũng xác đnh
các tiêu chuẩn cho các c quan đm bo cht lợng bên ngoài.
Hi đng kiểm đnh cht lợng giáo dc Mỹ (CHEA) lƠ c quan liên bang
phi chính ph đợc thƠnh lập năm 1997. Hi đng không tham gia trc tip vic
kiểm đnh mƠ lƠ c quan công nhận các t chc kiểm đnh. Kiểm đnh đợc tin
hƠnh qua t đánh giá, đánh giá chéo vƠ đánh giá bên ngoƠi qua các t chc kiểm
đnh. Đnh kỳ sau 5 – 7 năm vic kiểm đnh đợc tin hƠnh tr li.
C quan đánh giá cht lợng đi hc ca Úc (AUQA) đợc thƠnh lập năm
2000 nhng không xơy dng b đánh giá chuẩn chung cho toƠn h thng. Mi
trng xơy dng b đánh giá riêng theo s mng vƠ mc tiêu tng trng. Cách
đánh giá da trên t đánh giá, đánh giá chéo vƠ s kiểm tra ca c quan kiểm đnh.
Ti khu vc Chơu Á – Thái Bình Dng, nhiu nc cũng đƣ chú Ủ xơy dng
h thng đm bo cht lợng giáo dc đi hc. Năm 2003, H thng cht lợng
Châu Á – Thái Bình Dng (Asia- Pacific Quality Network) đợc thƠnh lập vi
mc đích tăng cng s hợp tác gia các c quan kiểm đnh quc gia vƠ đẩy mnh
vic công nhận bình din khu vc trong nhng lĩnh vc v chng trình đƠo to.
Trung Quc bắt đầu đánh giá các trng đi hc t năm 1993. Vic đánh giá tin
hƠnh theo ba nhóm trng: nhóm trng mi thƠnh lập, nhóm trng đƣ phát triển
tt vƠ nhóm trng trung bình. Mi nhóm trng có các tiêu chí đánh giá khác
nhau. Indonesia thƠnh lập Hi đng kiểm đnh Quc gia (NAB) trc thuc B
trng B Giáo dc t năm 1994. NAB ch đánh giá chng trình đƠo to, không
đánh giá trng hc. T năm 1982 HƠn Quc đƣ thƠnh lập Hi đng Giáo dc đi
hc HƠn Quc (KCUE) vƠ triển khai đánh giá các trng hai vòng đầu theo chu kỳ
5 năm : 1982 – 1986 và 1988 – 1992. Tip theo, HƠn Quc lập Uy ban Công nhận
kiểm đnh đi hc (UARC) triển khai đánh giá vòng ba cho đn năm 2000. HƠn
- 10 -
Quc triển khai đánh giá chng trình đƠo to t năm 1992 vƠ mi năm đánh giá 2
– 3 khoa.
Vit Nam, cho đn nay đƣ có các b tiêu chuẩn đánh giá cht lợng chng
trình giáo dc do B GDĐT ban hƠnh: 1-chng trình giáo dc ngƠnh giáo dc tiểu
hc trình đ cao đẳng, 2-chng trình đƠo to GV THPT trình đ đi hc, 3-chng
trình giáo dc SPKT CN trình đ đi hc. NgoƠi ra, còn có b tiêu chuẩn đánh giá
chng trình ca VEF vƠ b tiêu chuẩn đánh giá chng trình giáo dc ca hai
ĐHQG Tp.HCM vƠ ĐHQG HƠ Ni. Các c s nƠy đƣ triển khai đánh giá chng
trình theo b tiêu chuẩn ca mình vƠ đƣ thu đợc các kt qu bc đầu.
Tháng 10/2011 Cc Kho thí vƠ Kiểm đnh cht lợng giáo dc thuc B Giáo dc
vƠ ĐƠo to va phát hƠnh TƠi liu hng dẫn t đánh giá chng trình giáo dc s
phm kỹ thuật công nghip trình đ đi hc.
Để đẩy mnh quá trình công nghip hóa, hin đi hóa đt nc thì ngun nhơn lc
lƠ yu t mang tính quyt đnh. Quá trình đƠo to nhơn lc, đặc bit lƠ các trng
dy ngh đóng mt vai trò quan trng. Đi hi Đng toƠn quc lần IX đƣ khẳng
đnh rõ: “Đào tạo lớp người lao động có kiến thức cơ bản, làm chủ kỹ năng nghề
nghiệp, quan tâm hiệu quả thiết thực, nhạy cảm với cái mới, có ý thức vươn lên về
khoa học và công nghệ. Xây dựng đội ngũ công nhân lành nghề”. Đó lƠ quan điểm
đúng đắn ca Đng ta. Đó cũng lƠ đòi hi, lƠ nhu cầu mƠ thc tin cuc sng đang
đặt ra cho h thng giáo dc nói chung vƠ dy ngh nói riêng. Bi l, đầu t cho
giáo dc lƠ đầu t cho phát triển!
Theo quy đnh v tiêu chuẩn đánh giá cht lợng giáo dc ban hƠnh kèm theo
quyt đnh s 65/2007/QĐ-BGDĐT có đ cập đn vic “Nói không với đào tạo
không đạt chuẩn”. Để lƠm đợc điu nƠy, đòi hi ngƠnh giáo dc phi có t duy
mi, phù hợp vi xu hng ca thi đi. Điểm trung tơm ca nhng n lc phát
triển ngun nhơn lc đc mi ngi nht trí vƠ chú trng tập trung lƠ “Học tập,
nâng cao chất lượng và hiệu quả thực hiện nhiệm vụ”. Bằng vic chú trng vƠo
nơng cao cht lợng vƠ hiu qu thc hin nhim v, quan điểm giáo dc da trên
năng lc lƠ rt ph bin hin nay.
- 11 -
Đi hi Đng lần th X đƣ mt lần na khẳng đnh để “Nơng cao cht lợng,
hiu qu giáo dc vƠ đƠo to, khoa hc vƠ công ngh, phát triển ngun nhơn lc”
cần “Đi mi toƠn din giáo dc vƠ đƠo to, phát triển ngun nhơn lc cht lợng
cao” C thể lƠ “Phát triển mnh h thng giáo dc ngh nghip, tăng quy mô đƠo
to cao đẳng ngh, trung cp ngh cho các khu công nghip, các vùng kinh t đng
lc vƠ cho xut khẩu lao đng… To chuyển bin căn bn v cht lợng dy ngh,
tip cận vi trình đ tiên tin ca khu vc vƠ th gii. Đẩy mnh xƣ hi hóa, khuyn
khích phát triển các hình thc dy ngh đa dng, linh hot: dy ngh ngoƠi công lập,
ti doanh nghip, ti lƠng ngh…; to điu kin cho ngi lao đng hc ngh, lập
nghip.
S quan tơm ca Đng, NhƠ nc, s ch đo ca Chính ph vƠ s c gắng
ca các cp, các ngƠnh trong thi gian qua, công tác dy ngh đƣ tng bc đợc
đi mi vƠ phát triển đáp ng ngƠy mt tt hn nhu cầu nhơn lc kỹ thuật trc tip
phc v phát triển kinh t- xã hi. H thng vƠ mng li dy ngh đƣ bắt đầu đợc
đi mi vƠ phát triển, chuyển t h thng dy ngh trình đ thp vi hai cp trình
đ đƠo to sang h thng dy ngh vi ba cp trình đ đƠo to: s cp ngh, trung
cp ngh vƠ cao đẳng ngh. Các c s dy ngh đợc phát triển theo quy hoch
rng khắp trên toƠn quc, đa dng v hình thc s hu vƠ loi hình đƠo to. Quy mô
dy ngh trong nhng năm qua tăng nhanh đƣ nơng tỷ l lao đng qua đƠo to ngh
t 13,4% năm 2001 lên khong 24% năm 2007, góp phần thúc đẩy quá trình chuyển
dch c cu kinh t, c cu lao đng. Các c s dy ngh đƣ m thêm nhiu ngh
đƠo to mi mƠ th trng lao đng có nhu cầu. Cùng vi vic đƠo to các ngh
phc v cho các doanh nghip, khu công nghip, khu ch xut các c s dy ngh
đƣ t chc đƠo to các ngh phc v cho vic chuyển dch c cu kinh t nông
nghip, nông thôn vƠ gii quyt vic lƠm cho ngi lao đng. Vic dy ngh đợc
phát triển vi các mô hình dy ngh năng đng, linh hot gắn đƠo to vi s dng
lao đng theo hng đáp ng nhu cầu ca th trng lao đng để đáp ng nhu cầu
nhơn lc phc v phát triển kinh t - xƣ hi ca tng vùng, tng đa phng.