Luận văn tốt nghiệp
iii
iii
TÓM
TT
Lun vĕn này trình bày phng pháp điu khin đnh hng trng (FOC)
vi k thut PWM 1 trng thái có trit tiêu đin áp common mode ca bin tn 11
bc NPC điu khin đng c không đng b . Dựa vào các trng thái đóng ngt
ca b nghch lu NPC 11 bc đ xác đnh đin áp CM bng không. Phng pháp
CPWM này đã trit tiêu đin áp CM và điu khin đáp ng tc đ nhanh . Ngoài ra
còn có đa ra phng pháp điu khin đnh hng trng (FOC) vi k thut sóng
mang PWM c đin có trit tiêu đin áp common mode ca bin tn 11 bc NPC
đ đánh giá kt qu thu đc .Tt c các kt qu mô phỏng trong lun vĕn thực hin
trên phn mm Matlab/Simulink.
ABSTRACT
This thesis presents a method of Field Oriented Control(FOC) with a Novel Single-
State PWM Technique for Common-Mode Voltage Elimination in eleven-level
Neutral Point Clamped (NPC) inverter controlled induction motor based on the
proposed switching the states of the eleven-level NPC inverter. The proposed
technique has shown that the CM voltage is eliminated the torque response of the
motor is fast. Besides, this thesis also presents a method of Field Oriented
Control(FOC) with carrier PWM method for Common-Mode Voltage Elimination
in eleven-level Neutral Point Clamped (NPC) inverter controlled induction motor to
evaluate the proposed technique. All of the simulative results are performed by
Matlab/Simulink.
Luận văn tốt nghiệp
iv
iv
MC
LC
Trang tựa Trang
LI CM N ii
TÓM TT iii
MC LC iv
DANH SÁCH CÁC CH VIT TT vii
DANH SÁCH CÁC HÌNH ix
DANH SÁCH CÁC BNG xiv
Chng 1. TNG QUAN 1
1.1 Đặt vn đ 1
1.2 Ý nghĩa khoa học và thực tin ca đ tài 4
1.3 Đi tng và mc đích đ tài 5
1.4 Nhim v nghiên cu và gii hn đ tài 5
1.5 Phng pháp nghiên cu 6
Chng 2. CÁC B NGHCH LU ÁP ĐA BC VÀ CÁC PHNG PHÁP
ĐIU KHIN 7
2.1 Cu trúc b nghch lu áp 7
2.1.1 B nghch lu đa bc cha cặp đi-t kẹp NPC 7
2.1.2 B nghch lu đa bc dng t thay đi 9
2.1.3 B nghch lu đa bc Cascade 10
2.2 Các phng pháp điu khin b nghch lu đa bc 12
2.2.1 K thut điu ch sóng mang CPWM 14
2.2.1.1 Phng pháp điu ch đ rng xung sin 15
2.2.1.2 Phng pháp điu ch đ rng xung ci bin SFO-PWM 17
2.2.1.3 Các dng sóng mang trong k thut điu ch PWM 19
2.2.1.4 Nhn xét 21
2.2.2 Phng pháp điu ch véc-t không gian 21
2.2.2.1 Khái nim véc-t không gian 21
2.2.2.2 Véc-t không gian ca b nghch lu áp đa bc 22
Luận văn tốt nghiệp
v
v
2.2.3 Phng pháp Carrier Base ậ SVPWM 26
2.2.3.1 Khi to Hàm Offset 26
2.2.3.2 Hàm Max, Mid, Min, Interger 26
2.2.3.3 Khi khoá thi gian k
1
, k
2
, k
3
27
2.2.3.4 Hàm offset ti u 28
2.2.3.5 Chọn Mode PWM 28
2.2.3.6 Khi to tín hiu tích cực 29
2.2.3.7 Điu ch di m rng 29
2.2.3.8 Điu ch ngoài m rng 30
2.3 Phân tích b nghch lu ba pha 32
2.4 K thut điu khin cho b nghch lu áp ba pha 11 bc 34
Chng 3. CÁC VN Đ VÀ PHNG PHÁP TRIT TIÊU ĐIN ÁP
COMMON MODE CHO BIN TN ĐA BC 36
3.1 Vn đ đin áp CM 36
3.2 K thut PWM 1 trng thái và trit tiêu đin áp common mode ca bin tn37
3.3 K thut PWM c đin và trit tiêu đin áp common mode ca bin tn 42
3.4 Mô phỏng tng quát trong Matlab/Simulink các phng pháp 47
3.4.1 Mô phỏng phng pháp 1(1 trng thái) trong Matlab/simulink 47
3.4.2 Mô phỏng phng pháp 2(PWM c đin) trong Matlab/simulink 54
3.4.3 Nhn xét 57
Chng 4. ĐIU KHIN ĐNH HNG TRNG(FOC)ĐNG C
KHÔNG ĐNG B 3 PHA VI K THUT PWM 1 TRNG THÁI VÀ K
THUT PWM C ĐIN TRIT TIÊU ĐIN ÁP COMMON MODE 58
4.1 Gii thiu phng pháp điu khin FOC 58
4.1.1Các phng pháp điu khin đnh hng trng từ thông Rotor 58
4.1.2 Biu din véc-t không gian trong h tọa đ từ thông Rotor 59
4.1.3 Thut toán và cu trúc phng pháp FOC 61
4.1.4 B điu khin PID 64
4.2 Mô hình trng thái đng c đng c không đng b 66
Luận văn tốt nghiệp
vi
vi
4.2.1 Xây dựng véc-t không gian 67
4.2.2 H trc tọa đ quay 69
4.2.3 Các phng trình ca đng c không đng b ba pha 71
4.2.4 Xây dựng mô hình đng c không đng b trên h tọa đ stato 73
4.2.5 Xây dựng mô hình ĐCKĐB trên h từ thông roto 75
4.3 Mô phỏng điu khin FOC vi k thut PWM 1 trng thái và trit tiêu đin áp
CM ca bin tn 11 bc 76
4.4 Mô phỏng điu khin FOC vi k thut PWM c đin và trit tiêu đin áp
CM ca bin tn 11 bc 87
4.5 Nhn xét 92
Chng 5. KT LUN VÀ HNG PHÁT TRIN 94
5.1 Đánh giá kt qu đt đc 94
5.2 Nhng vn đ tn ti ca đ tài 94
5.3 Hng phát trin ca đ tài 94
TÀI LIU THAM KHO 95
PH LC 97
A.Phng pháp 1 97
B.Phng pháp 2 101
C.Các giá tr khai báo mô phỏng 103
Luận văn tốt nghiệp
vii
DANH SÁCH CÁC CH VIT TT
CM
MI
EMI
NPC
FOC
DTC DC
SVPWM
(SVM)
PWM
VSI
CSI
SVC
IGBT
BNL
SFO
THD
CPWM
PD
APOD
Common Mode (Kiu chung)
Multilevel Inverter (B nghch lu đa bc)
Electromagnetic Interference (Nhiu đin từ)
Neutral Point Clamped Multilevel Inverter (B nghch lu đa bc kiu
đi-t kẹp)
Field Oriented Control (Phng pháp điu khin từ thông tựa theo từ
thông roto)
Direct Torque Control (Điu khin trực tip mommen)
Direct Current (Dòng đin mt chiu)
Space Vector Pulse Width Modulation (Điu ch đ rng xung véc-t
không gian)
Pulse Width Modulation (Điu ch đ rng xung)
Voltage Source Inverter (B nghch lu áp)
Current Source Inverter (B nghch lu dòng)
Static Var Compensation (Thit b bù công sut phn kháng tĩnh)
Insulated Gate Bipolar Transistor (Transistor có cực cng cách ly)
B Nghch Lu
Switching Frequency Optimum (K thut điu rng xung đóng ngt ti
u)
Total Harmonic Distortion (Tng méo dng sóng hài )
Carrier Based Pulse Width Modulation (K thut Sóng mang điu ch
đ rng xung)
Phase Dispostion (Các sóng mang b trí cùng pha)
Alternative Phase Opposition Disposition (Hai sóng mang k tip nhau
dch 180
0
)
Luận văn tốt nghiệp
viii
viii
POD
IM
FFT
MRAS
Phase Opposition Disposition (Các sóng mang b trí đi xng qua trc
chuẩn)
Induction Motor (Đng c không đng b)
Fast Fourier Transform (Phân tích nhanh chui Fourier)
Model Reference Adaptive Systems (Mô hình điu khin thích nghi)
Luận văn tốt nghiệp
ix
ix
DANH SÁCH CÁC
HÌNH
Hình 2.1. B nghch lu NPC ba pha sáu bc 8
Hình 2.2. Cu trúc BNL dùng t kẹp 10
Hình 2.3. Cu trúc BNL Cascade 12
Hình 2.4.Nguyên lý k thut CPWM 14
Hình 2.5. K thut CPWM nhiu sóng mang chuẩn và đin áp dây ca BNL 11 bc
cascade 15
Hình 2.6. Mi liên h gia m và m
a
17
Hình 2.7. Đin áp điu khin SFO pha A 18
Hình 2.8. Đin áp offset 18
Hình 2.9. Sóng đin áp cực đi 19
Hình 2.10. Sóng đin áp cực tiu 19
Hình 2.11. Sóng mang dng PD 20
Hình 2.12. Sóng mang dng APOD 20
Hình 2.13. Sóng mang dng POD 21
Hình 2.14. Hình chiu ca véc-t v
lên ba trc tọa đ 22
Hình 2.15. Gin đ véc-t đin áp b nghch lu áp ba bc 24
Hình 2.17. Gii thut chính ca phng pháp Sóng Điu Ch 26
Hình 2.18. a) S đ to tín hiu sin ch đo vùng quá điu ch m = m
mid
31
b) Gii thut điu ch 2 Mode 31
Hình 2.19. a) S đ nguyên lý nghch lu áp ba pha 31
b) Mô hình tng đng tc thi 32
c) Mô hình tng đng trung bình 32
d) S đ xung điu khin các khóa S
a
, S
b
, S
c
32
Hình 2.20. Mô hình ti ba pha đi xng, đu sao 33
Hình 2.21. S đ mch tng đng quan h áp ti và áp nghch lu 34
Luận văn tốt nghiệp
x
x
a) S đ mch tng đng áp tc thi 34
b) S đ mch tng đng áp trung bình 34
Hình 2.22. S đ nguyên lý nghch lu áp ba pha 11 bc NPC 35
Hình 3.1. Dng sóng đin áp CM 36
Hình 3.2. S đ cu to đng c đo đin áp trc đng c và đo dòng rò bi 37
Hình 3.3. Giá đỡ bi hỏng do nh hng đin áp CM 37
Hình 3.4. B bin đi 3 cp 38
. a) Gin đ các trng thái véc-t và gii hn ca ZCM 43
.b) giãn đ vecto chia thành 7 vùng ng vi 7 vecto đin áp ZCM 43
Hình 3.5. Phng pháp sóng mang PD PWM đi vi bin tn đa bc:
(a) giãn đ thi gian chuyn đi;
(b) Giãn đ thi gian chuyn đi và dãy trng thái chuyn đi di điu kin 41
Hình 3.6. Thut toán PWM 1 trng thái vi đin áp ZCM X=A, B, C 41
Hình 3.7. S đ tng quát b nghch lu ba bc NPC 42
Hình 3.8. a) Gin đ các trng thái véc-t đin áp nghch lu 3 bc
b) Gin đ các trng thái véc-t đin áp nghch lu 3 bc ZCM 43
Hình 3.9. Gin đ chuyn trng thái (111, 201, 210) 44
Hình 3.10. Dng sóng đin áp pha x
+
và x
-
45
Hình 3.11. S đ trng thái đóng ngt dng sóng PS 46
Hình 3.12. S đ mô phỏng tng quát phng pháp 1 trng thái 47
Hình 3.13. S đ khi to ngun 3 pha 48
Hình 3.14. khi x lý 1 trang thái và trit tiêu áp common mode 48
Hình 3.15. S đ b nghch lu 11 bc NPC 49
Hình 3.16. Dng sóng th gii thut 50
Hình 3.17. Dng sóng sau khi công offset 50
Hình 3.18a. Đin áp nghch lu 3 pha 51
Hình 3.18b. Đin áp nghch lu pha a 51
Hình 3.19. Đin áp CM đã trit tiêu u
N0’
52
Hình 3.20. Phân tích FFT và THD đip áp tiUta
’
52
Hình 3.21. Phân tích FFT và THD đip áp dây u
ab
53
Luận văn tốt nghiệp
xi
xi
s
Hình 3.22. Phân tích FFT và THD áp nghch lu Uao 53
Hình 3.23. S đ mô phỏng tng quát phng pháp PWM c đin 54
Hình 3.24. khi x lý phng pháp PWM c đin và trit tiêu áp common mode
54
Hình 3.25. Dng sóng th gii thut pp PWM c đin 55
Hình 3.26. Dng sóng sau khi cng offset 55
Hình 3.27a. Đin áp nghch lu 3 pha 56
Hình 3.27b. Đin áp nghch lu pha a 56
Hình 3.28. Đin áp CM đã trit tiêu u
N0’
57
Hình 4.1. Vector dòng i
s
trong không gian vi các thành phn a, b, c 67
Hình 4.2. Dòng đin stator i
s
trong h (a, b, c) và (
,
). 60
Hình 4.3. Dòng đin stator i
s
trong h (
,
) và (d, q). 60
Hình 4.4. Cu trúc c bn ca phng pháp FOC. 61
Hình 4.5. Dòng đin, đin áp và từ thông rotor trên h tọa đ (d,q). 63
Hình 4.6. .Cu trúc b điu khin PID 64
Hình 4.7. H thng điu khin vòng kín 65
Hình 4.8. S đ cun dây và dòng đin stato ca đng c không đng b 67
Hình 4.9. Thit lp véc-t không gian từ các đi lng pha 68
Hình 4.10. Véc-t không gian đin áp stato u
tng quan gia h tọa đ và tọa
đ ba pha a, b, c 69
Hình 4.11. Chuyn h tọa đ cho véc-t không gian
u
s
từ h tọa đ αβ sang h tọa
đ dq và ngc li 70
Hình 4.12. Mô hình đn gin đng c không đng b ba pha 71
Hình 4.13. Gin đ véc-t từ thông stato và véc-t từ thông roto 76
Hình 4.14. Mô hình mô phỏng FOC ậ CPWM 1 trng thái b nghch lu 11 bc
NPC ZCM 77
Hình 4.15. Từ thông đặt 77
Hình 4.16. Tc đ đặt 78
Luận văn tốt nghiệp
xii
Hình 4.17. S đ khi MTi 78
Hình 4.18. S đ khi CTDu 78
Hình 4.19. S đ khi single step and CMZ 79
Hình 4.20. S đ khi CTDu1 79
Hình 4.21. S đ khi CTDu2 80
Hình 4.22. S đ khi MTu 80
Hình 4.23. S đ khi ĐCKĐB 81
Hình 4.24. S đ khi HTD-CD 81
Hình 4.25. S đ khi bin tn 82
Hình 4.26. Đáp ng từ thông stato c lng 82
Hình 4.27. Sai s đáp ng từ thông stato c lng 82
Hình 4.28. Đáp ng tc đ đng c 83
Hình 4.29.Đáp ng từ thông,moment,tc đ đng c 83
Hình 4.30. Đin áp nghch lu 3 pha 84
Hình 4.31. Đin áp nghch lu pha a 84
Hình 4.32. Đin áp ti 3 pha 85
Hình 4.33. Đin áp ti pha a 85
Hình 4.34. Đin áp dây 3 pha 86
Hình 4.35. Đin áp dây pha a 86
Hình 4.36. Đin áp common mode đã b trit tiêu 87
Hình 4.37. Khi CMZ vi k thut PWM c đin 87
Hình 4.38. Đáp ng từ thông stato c lng 87
Hình 4.39. Sai s đáp ng từ thông stato c lng 88
Hình 4.40. Đáp ng tc đ đng c 88
Hình 4.41.Đáp ng từ thông,moment,tc đ đng c 88
Hình 4.42. Đin áp nghch lu 3 pha 89
Hình 4.43. Đin áp nghch lu pha a 89
Hình 4.44. Đin áp ti 3 pha 90
Hình 4.45. Đin áp ti pha a 90
Luận văn tốt nghiệp
xiii
xiii
Hình 4.46. Đin áp dây 3 pha 91
Hình 4.47. Đin áp dây pha a 91
Hình 4.48. Đin áp common mode đã b trit tiêu 92
Hình 4.49. Đáp ng từ thông,tc đ, moment và dòng khi đóng tiầầầầ 93
Luận văn tốt nghiệp
xiv
xiv
DANH SÁCH CÁC
BNG
Bng 2.1. Trng thái đóng ngt ca BNL ba pha sáu bc NPC 9
Bng 3.1. Dãy trng thái bin đi 39
Bng 3.2. Vec t đin áp ngõ ra CMZ trong phng pháp PWM 1 trng thái 40
Bảng 3.3. Phân tích chuỗi trạng thái trong vùng tam giác (111, 201, 210) 44
Bng 3.4. T Trng thái các séc-t trong gin đ véc-t không gian hình 3.5 45
Chương 1. Tổng quan
1
Chng 1
TNG
QUAN
1.1 Đặt vn đ
Trong nhng nĕm gn đây, các b nghch lu hai bc đc s dng rng rãi
trong lĩnh vực công nghip và dân dng. Bên cnh các u đim đt đc, các b
nghch lu hai bc còn có nhng hn ch nh cht lng đin áp ra không cao và
gii hn phm vi ng dng công sut nhỏ. Chính vì vy, các b nghch lu đa bc
MI (Multilevel Inverter) đã đc nghiên cu và phát trin. Các b nghch lu đa
bc không ch đc s dng trong truyn đng đin công sut ln, các b lọc tích
cực mà còn đc s dng trong các h thng ngun nĕng lng mi nh nĕng
lng mặt tri, nĕng lng gió, fuel cell, So vi b nghch lu hai bc truyn
thng, các b nghch lu đa bc có các u đim nh có th hot đng tn s đóng
ngt cao, công sut ln, đin áp ra ít b bin dng, đin áp đặt trên từng linh kin
gim và ít gây ra nhiu đin từ EMI (Electromagnetic Interference).
Từ khi Nabae, Takahashi và Akagi gii thiu b nghch lu đa bc NPC
(Neutral Point Clamped Multilevel Inverter) vào nĕm 1981. Đn nay đã có nhiu
dng cu trúc ca b nghch lu đa bc đc nghiên cu và phát trin. Các dng cu
trúc c bn thng gặp là dng Cascade H-Bridge Inverter vi ngun mt chiu
riêng, dng đi-t kẹp (Diode Clamped Multilevel Inverter), dng t kẹp (Capacitor
Clamped) và cu trúc lai (Hybrid Multilevel Inverter).Trong đó cu hình NPC là
cu hình đc s dng ph bin nht.
Trong các ng dng truyn đng đin, các b nghch lu hai bc truyn thng
và các b nghch lu đa bc đu gặp phi hn ch là xut hin đin áp common
mode (CM) gia hai đim trung tính ti và trung tính ngun. Đin áp CM làm xut
hin dòng đin rò chy trên các trc ca đng c. Dòng đin này s làm nóng các
trc đng c, làm cho các bi b bào mòn dn đn vic gim tui thọ và gây ra
nhiu đin từ EMI [4-7].Có nhiu phng pháp đ gim nh hng ca đin áp CM
Chương 1. Tổng quan
2
đã đc nghiên cu và công b nh phng pháp dùng mch lọc th đng RC,
RLC mc song song vi ti do Von Jouanne đ ngh nĕm 1996; phng pháp thay
đi cu trúc ca b nghch lu bng cách tĕng s nhánh ca b nghch lu. B
nghch lu áp ba pha bn nhánh đc Oriti gii thiu vào nĕm 1997 và Julian nĕm
1999. Trong đó, ba nhánh s đc điu khin bình thng, nhánh th t đc điu
khin đ gim đin áp CM. Nĕm 1999, Von Jouanne and Zhang gii thiu cu trúc
Dual Bridge Inverter (DBI). Các phng pháp vừa trình bày đc s dng trong các
b nghch lu hai bc truyn thng vi các u đim là gim đc đin áp CM, dòng
rò, hiu sut cao. Tuy nhiên, các phng pháp trên có các khuyt đim là phi thêm
các phn cng làm cho b nghch lu tr nên cng knh, chi phí đt. Nĕm 1998,
Ratnayake and Murai, Haoran Zhang, Annette Von Jouance, Shaoan Dai gii thiu
phng pháp điu khin cho b nghch lu áp ba bc NPC trong đó ch s dng các
trng thái mà ti đó đin áp CM là zero đ trit tiêu đin áp CM. u đim ca
phng pháp này là có th gim hoặc trit tiêu đin áp CM bng gii thut điu
khin mà không cn b sung hoặc thay đi cu trúc b nghch lu. Phng pháp
này có th áp dng cho các b nghch lu đa bc vì trong cu này tn ti các trng
thái sao cho đin áp CM là zero.
Phng pháp trit tiêu đin áp CM dung phng pháp 1 trng thái và nhiu
trng thái cho b nghch lu đa bc đc tham kho từ công trình nghiên cu ca
Nguyn Vĕn Nh và Hong Hee Lee ắAnalysis of Carrier PWM Method for
Common Mode Elimiation in Multilevel Inverter Ằ [8-9]. Dựa trên công trình đó,
trong lun vĕn này tác gi trình bày phng pháp trit tiêu CM cho bin tn đa bc
NPC cp ngun cho đng c không đng b.
Chính vì nhng lý do trên, trong lun vĕn trình bày phng pháp điu khin
đng c không đng b cp ngun bng b bin tn vi k thut trit tiêu CM.
Trong lĩnh vực điu khin đng c, đng c không đng b d ch to, giá
thành rẻ nhng điu khin chính xác tc đ đng c không đng b rt khó khĕn.
Nh sự phát trin ca vi x lý nên vic áp dng các phng pháp điu khin phc
tp vào điu khin đng c không đng b ngày càng tr nên d dàng hn.
Chương 1. Tổng quan
3
Có rt nhiu phng pháp điu khin đng c không đng b. Tuy nhiên, vn
đ đặt ra cho h truyn đng đin điu khin đng c xác lp nhanh và quá đ trong
khong thi gian cho phép. Có các phng pháp điu khin sau:
Phng pháp điu khin U/f.
Phng pháp điu khin đnh hng trng (FOC).
Phng pháp điu khin trực tip momen (DTC).
Phng pháp U/f: là phng pháp điu khin đn gin và ph bin trong
phn ln các ng dng trong công nghip. Đim đặc bit ca phng pháp này là
mi quan h gia đin áp và tn s là mt hng s. Cu trúc ca mch thì đn gin
và thng s dng dng không có phn hi tc đ. Tuy nhiên, phng pháp điu
khin này có đáp ng tc đ và momen đ chính xác không cao.
Phng pháp FOC: là k thut đc s dng ph bin vi hiu sut cao
trong vic điu khin đng c vì từ thông và moment có th đc điu
khin đc lp. FOC là phng pháp điu khin dòng stator ch yu dựa vào
biên đ và góc pha và đặc trng là các vector. Điu khin này c bn dựa
vào sự tham chiu v thi gian và tc đ trên h trc d – q, đây là h trc
bt bin. Sự tham chiu này nhm mc đích đ hng vic kho sát đng
c KĐB thành vic kho sát ca đng c DC.
Phng pháp DTC: từ thông và momen đin từ đc điu khin trực
tip và đc lp bng cách chọn ch đ chuyn mch ti u cho b nghch lu ngun
áp dựa trên sai bit gia giá tr đặt và giá tr c lng từ các khâu tính toán hi
tip v ca momen và từ thông. Mặt khác, ta có th điu khin trực tip trng thái
ca b nghch lu PWM thông qua các tín hiu điu khin đóng ngt các khóa công
sut nhm mc đích gim sai s momen và từ thông trong phm vi cho phép đc
xác đnh trc.
Trong các phng pháp thì phng pháp điu khin FOC có nhiu u đim so
vi các phng pháp khác nh:
Phng pháp điu khin đnh hng từ thông FOC đc s dng ph bin
và có hiu qu vi kh nĕng điu khin tách bit hai thành phn từ thông và
Chương 1. Tổng quan
4
moment . FOC điu khin dòng stator ch yu dựa vào biên đ và góc pha và đặc
trng là các vector.
Phng pháp FOC có hai loi : điu khin đnh hng từ thông stator và
điu khin đnh hng từ thông rotor. Trong đó, phng pháp điu khin đnh
hng theo từ thông rotor có nhiu u đim hn: ng dng vector không gian ta có
th d dàng xây dựng mô hình đng c và các phng trình trên h tọa đ (d,q),
trit tiêu thành phn từ thông rotor trên trc (q), còn thành phn từ thông rotor trên
trc (d) có th xem nh đi lng mt chiu. Các đi lng dòng đin, đin áp khi
chiu lên hai trc d và q cũng là các thành phn mt chiu.
Chính vì nhng lý do nêu trên, trong lun vĕn tt nghip này tôi đã chọn đ
tài: “Điều khiển động cơ không đồng bộ 3pha bằng phương pháp điều khiển định
hướng trường(FOC) với kỹ thuật PWM 1 trạng thái có triệt tiêu điện áp common
mode của biến tần .Đồng thời khảo sát kỹ thuật PWM cổ điển có triệt tiêu điện áp
common mode của biến tần.So sánh kết quả để đối chiếu với kỹ thuật PWM 1 trạng
thái ”.
1.2 Ý nghƿa khoa hc và thực tin ca đ tài
ng dng bin tn đa bc trong k thut PWM vào điu khin tc đ đng c
đã gây ra đin áp CM (đin áp tâm ngun mt chiu - đin áp trung tính ti). Đin
áp CM gây ra xung lực làm nhanh h bi và gây ra ting n khi đng c hot đng,
cho nên cn phân tích phng pháp trit tiêu CM trong bin tn đa bc.
Vi phng pháp điu khin đng c không đng b điu khin đnh hng
trng(FOC) vi k thut PWM 1 trng thái có trit tiêu đin áp common mode ca
bin tn s đa đn mt kt qu điu khin đn gin và nâng cao cht lng điu
khin cũng nh hiu sut làm vic cho đng c không đng b.
Đ tài trình bày phng pháp đ ci thin cht lng trong h truyn đng
đin. Công trình nghiên cu này có th ng dng trong thực tin trong điu khin
công nghip đi tng điu khin là đng c đin không đng b và phc v cho
nghiên cu khoa học và ging dy.
Chương 1. Tổng quan
5
1.3 Đi tng và mc đích đ tài
Đi tng nghiên cu ca đ tài là b nghch lu ba pha 11 bc NPC, đng c
không đng b ba pha.
Mc đích ca đ tài là: Điu khin đnh hng trng(FOC) vi k thut
PWM 1 trng thái có trit tiêu đin áp common mode ca bin tn.
Dùng b bin tn 11bc vi k thut trit tiêu CM vi s đ nghch lu NPC
11 bc dùng k thut điu ch sóng mang PWM.
Mô phỏng bng phn mm Matlab/Simulink điu khin đnh hng
trng(FOC) vi k thut PWM 1 trng thái có trit tiêu đin áp common mode ca
bin tn.Mô phỏng k thut điu khin đnh hng trng(FOC) vi k thut PWM
c đin có trit tiêu đin áp common mode ca bin tn đ đánh giá kt qu thu
đc ca k thut PWM 1 trng thái trên
1.4. Nhim v nghiên cu và gii hn ca đ tài.
1.4.1. Nhim v nghiên cu.
- kho sát b nghch lu đa bc
-Kho sát k thut trit tiêu din áp CM
-Kho sát k thut PWM mt trng thái(mt vector)
-Kho sát k thut PWM c đin
-Kho sát phng pháp điu khin điu khin đnh hng trng(Field
Oriented Control- FOC)
- Nghiên cu phng pháp điu khin đnh hng trng(Field Oriented
Control- FOC) đ điu khin đng c không đng b ba pha cp ngun bng b
bin tn đa bc vi k thut điu khin PWM 1 vector và trit tiêu đin áp Common
Mode
- Nghiên cu phng pháp điu khin đnh hng trng(Field Oriented
Control- FOC) đ điu khin đng c không đng b ba pha cp ngun bng b
bin tn đa bc vi k thut điu khin PWM c đin và trit tiêu đin áp Common
Mode
Chương 1. Tổng quan
6
- Thực hin mô phỏng, đánh giá và kt lun,so sánh gia 2 phng pháp.
1.4.2. Gii hn đ tài. Thi gian nghiên cu có hn nên tác gi ch tp trung
nghiên cu phng pháp điu khin điu khin đnh hng trng(Field Oriented
Control- FOC) đng c không đng b ba pha cp ngun bng b bin tn 11 bc
vi k thut điu khin PWM 1 trng thái và PWM c đin có trit tiêu đin áp
Common Mode
1.5. Phng pháp nghiên cu.
- Nghiên cu các tài liu, bài báo liên quan đn quá trình nghiên cu đ tài,
Matlab/Simulink .
- Phng pháp chuyên gia: Tham kho ý kin, trao đi kinh nghim nhng
khóa cao học trc và nhng ngi có kinh nghim trong lĩnh vực liên quan .
- Phng pháp thực nghim: Sau phn nghiên cu đc kim chng bng vic
thực hin mô phỏng và đánh giá trên phn mm Matlab/Simulink.
.
7
Chương 2. Các bộ nghịch lưu áp đa bậc và các phương pháp điều khiển
Chng 2
CÁC B NGHCH LU ÁP ĐA
BC
VÀ CÁC PHNG PHÁP ĐIU
KHIN
Chng này gii thiu và nghiên cu các cu trúc b nghch lu áp đa bc,
phân tích hot đng ca b nghch lu áp ba pha ba bc NPC. Trong chng này
trình bày các phng pháp c bn đ điu khin b nghch lu áp đa bc nh k
thut điu ch sóng mang, k thut điu ch đ rng xung ci biên và k thut điu
ch véc-t không gian.
B nghch lu có nhim v chuyn đi nĕng lng từ ngun đin mt chiu
không đi sang dng nĕng lng đin xoay chiu đ cung cp cho các ti xoay
chiu. Tùy thuc vào đi lng đc điu khin ngõ ra là đin áp hay dòng đin
mà ta có đc tng ng b nghch lu áp VSI (Voltage Source Inverter) hay b
nghch lu dòng CSI (Current Source Inverter).
Có nhiu phng pháp đ phân loi các các b nghch lu:
Phân loi theo s pha đin áp ra: mt pha, ba pha, bn pha.
Phân loi theo s bc ca đin áp nghch lu: hai bc, đa bc (từ ba bc
tr lên).
Phân loi theo cu trúc: cu trúc đa bc cha cặp đi-t kẹp, cu trúc đa
bc t đin thay đi, cu trúc cascade, cu trúc lai.
2.1 Cu trúc b nghch lu áp
2.1.1 B nghch lu đa bc cha cặp đi-t kẹp NPC (Neutral Point Clambed
Multilevel Inverter)
Cu trúc nghch lu đa bc dng đi-t kẹp đc đ ngh bi Nabae, Takahashi,
Akagi vào nĕm 1981 vi cu trúc ban đu là b nghch lu ba bc NPC. Từ nhng
nĕm 1990, có nhiu công trình nghiên cu đã đc công b cho các b nghch lu
bn bc, nĕm bc, sáu bc, cũng nh các ng dng ca cu trúc này trong các b
bin tn, các thit b bù nhuyn công sut phn kháng tĩnh SVC (Static Var
Compensation),
8
Chương 2. Các bộ nghịch lưu áp đa bậc và các phương pháp điều khiển
D
)
a 4
Cu trúc NPC s dng thích hp khi các ngun DC to nên từ h thng đin
AC. B nghch lu đa bc cha các cặp đi-t kẹp có mt mch ngun DC đc
phân chia thành mt s cp đin áp nhỏ hn nh chui các t đin mc ni tip.
Hình 2.1 minh họa b nghch lu ba pha sáu bc NPC dùng đi-t kẹp.
Gi s nhánh mch DC gm n ngun có đ ln bng nhau mc ni tip. Đin
áp pha - tâm ngun DC (đim 0) có th đt đc (n+1) giá tr khác nhau và từ đó b
nghch lu đc gọi là b nghch lu áp (n+1) bc. C th, vi cu trúc trong hình
2.1, các mc đin áp có th đt đc gm (0, V
dc
/5, 2V
dc
/5, 3V
dc
/5,ầnV
dc
/5). Đin
áp từ mt pha ti (ví d pha a) thông đn mt v trí bt kỳ trên nhánh DC nh cặp
đi-t kẹp ti đim đó (ví d D
a4
,
'
+
V d c
/
5
-
D
a
1
D
a
2
S 5 a
S 4 a
+
V d c
/
5
-
D
a
3
D
a
4
S 3 a
S 2 a
+
V d c
/
5
-
D
'
a
1
S 1 a
a
b N
S '
5 a
c
+
V d c /
5
-
M
+
V d c /
5
-
D
'
a
2
D
'
a
3
D
'
a
4
S '
4 a
S '
3 a
S '
2 a
S '
1 a
0
Hình 2.1. B nghch lu NPC ba pha sáu bc
Đ đin áp pha ậ tâm ngun DC đt đc mc đin áp u
a0
= V
dc
/5, gm n linh
kin mc ni tip liên tc k nhau phi đc kích đóng, các linh kin còn li phi
đc khoá theo nguyên tc kích đi nghch. Vi nguyên lý trên, cu trúc b nghch
9
Chương 2. Các bộ nghịch lưu áp đa bậc và các phương pháp điều khiển
Đin áp u
a0
Trng thái đóng ngt
S
S
S
S
S
'
S
a 5
'
S
a 4
'
S
a 3
'
S
a 2
'
u
a05
= 5 V
dc
/5
1
1
1
1
1
0
0
0
0
0
u
a04
= 4 V
dc
/5
0
1
1
1
1
1
0
0
0
0
u
a03
= 3 V
dc
/5
0
0
1
1
1
1
1
0
0
0
u
a02
= 2 V
dc
/5
0
0
0
1
1
1
1
1
0
0
u
a01
= 1 V
dc
/5
0
0
0
0
1
1
1
1
1
0
u
a00
= 0
0
0
0
0
0
1
1
1
1
1
lu (BNL) có th to ra sáu mc đin áp pha ậ tâm ngun DC (đim 0) nên b
nghch lu áp trên gọi là b nghch lu áp sáu bc, xem bng 2.1.
Bng 2.1. Trng thái đóng ngt ca BNL ba pha sáu bc NPC
a5 a4
a3 a2 a1
S
1a
B nghch lu áp đa bc dùng đi-t kẹp ci tin dng sóng đin áp ti dn đn
tĕng hoặc gim đin áp trên linh kin n ln. Vi b nghch lu đa bc dv/dt trên linh
kin và tn s đóng ngt thay đi mm hn. Tuy nhiên, vi n > 3, mc đ chu gai
áp trên các đi-t s nhỏ hn.
u đim:
Tt c các pha đu s dng chung mt ngun DC duy nht, vi u
đim này các BNL, NPC đc s dng rng rãi trong các b bin tn công nghip.
Gim tc đ dv/dt.
Khuyt đim:
Khi s bc càng cao, vic x lý vn đ dao đng và mt cân bng đin
áp trên t gặp nhiu khó khĕn, đng thi s lng đi-t tĕng lên nên h thng tr
nên phc tp.
Đin áp đặt trên các đi-t khác nhau.
2.1.2 B nghch lu đa bc dng t thay đi (Flying Capacitor Multilevel
Inverter)
Cu trúc BNL dng t thay đi đc Meynard và Forch gii thiu vào nĕm
1992. V c bn, cu trúc BNL dng này ging nh cu trúc BNL đi-t kẹp. Đim
khác bit là cu trúc s dng các t đin đ thay th cho các đi-t .
Chương 2. Các bộ nghịch lưu áp đa bậc và các phương pháp điều khiển
10
10
u đim:
Hình 2.2. Cu trúc BNL dùng t kẹp
Khi s bc tĕng thì không cn s dng b lọc.
Có th điu tit công sut tác dng và phn kháng nên từ đó có th điu
tit vic phân b công sut trong li có dùng bin tn.
Mi nhánh có th đc phân tích đc lp vi các nhánh khác.
Khuyt đim:
S lng t công sut ln tham gia trong mch nhiu làm cho h thng
cng knh, giá thành tĕng và đ tin cy gim.
Vic điu khin s khó khĕn khi s bc b nghch lu áp tĕng cao.
2.1.3 B nghch lu đa bc Cascade (Cascade H-Bridges Multilevel Inverter)
Cu trúc dng ghép tng s dng các ngun DC riêng, thích hp trong trng
hp s dng ngun DC có sẵn, ví d: di dng acquy, battery. B nghch lu
Cascade gm nhiu b nghch lu áp cu mt pha ghép ni tip, các b nghch lu
áp dng cu mt pha này có các ngun DC riêng.
Bng cách kích đóng các linh kin trong mi b nghch lu áp mt pha, ba
mc đin áp (-U, 0, U) đc to thành. Sự kt hp hot đng ca n b nghch lu áp
trên mt nhánh pha ti s to nên n kh nĕng mc đin áp theo chiu âm (-U, -2U, -
Chương 2. Các bộ nghịch lưu áp đa bậc và các phương pháp điều khiển
11
11
3U, -4U, ậnU), n kh nĕng mc đin áp theo chiu dng (U, 2U, 3U, 4U,ầnU)
và mc đin áp 0. Nh vy, b nghch lu áp dng cascade gm n b nghch lu áp
mt pha trên mi nhánh s to thành b nghch lu (2n+1) bc.
Tn s đóng ngt trong mi mô-đun ca dng mch này có th gim đi n ln
và dv/dt cũng gim đi nh vy. Đin áp trên áp đặt lên các linh kin gim đi 0,57n
ln, cho phép s dng IGBT đin áp thp.
u đim:
S bc ca đin áp ra nhiu hn gp hai ln so vi s ngun DC
(2n+1).
gim theo.
Đin áp đặt trên linh kin gim, nên tn hao do đóng ngt trên linh kin
Các mch Cascade có th đc thit k và lp ráp d dàng, thun tin
cho sn xut đi trà.
Khuyt đim:
Cn nhiu ngun đc lp cho mi mô-đun cu mt pha.
Chương 2. Các bộ nghịch lưu áp đa bậc và các phương pháp điều khiển
12
12
Hình 2.3. Cu trúc BNL Cascade
2.2 Các phng pháp điu khin b nghch lu đa bc
Các b nghch lu áp thng đc điu khin dựa trên k thut điu ch đ
rng xung ậ PWM (Pulse Width Modulation) và qui tc kích đóng đi nghch. Qui
tc kích đóng đi nghch đm bo dng áp ti đc điu khin tuân theo gin đ
kích đóng các khóa bán dn và k thut điu ch đ rng xung có tác dng hn ch
ti đa nh hng bt li ca sóng hài bc cao xut hin phía ti.
Có nhiu phng pháp điu khin b nghch lu áp đa bc nh k thut điu
khin theo biên đ còn gọi là phng pháp điu khin sáu bc, k thut điu ch
đ rng xung, k thut điu ch đ rng xung ci bin và k thut véc-t không
gian,
K thut điu khin sáu bc có u đim là biên đ thành phn hài c bn ca
đin áp ra đt giá tr ln nht so vi các phng pháp còn li nên thng đc chọn
làm phng pháp chuẩn đ so sánh vi các phng pháp khác. Khuyt đim ln
Chương 2. Các bộ nghịch lưu áp đa bậc và các phương pháp điều khiển
13
13
(1) SVPWM
nht ca phng pháp điu khin sáu bc là biên đ ca thành phn hài bc cao
xut hin khá ln nên ít đc s dng trong thực t.
Ngày nay, k thut điu ch véc-t không gian, k thut điu ch sóng mang
và dng ci bin ca nó s dng rng rãi vì có th to đin áp ra vi cht lng tt
hn so vi k thut điu khin sáu bc.
Vic đánh giá cht lng ca các b nghch lu đc thực hin thông qua mt
s ch tiêu sau [1]:
Ch s điu ch m (Modulation Index): đc đnh nghĩa nh t s gia biên đ
thành phn hài c bn to nên bi phng pháp điu khin và biên đ thành phn
hài c bn đt đc trong phng pháp trong phng pháp chuẩn.
U
1
m
m
U
(1) base
(2.1)
sau:
nht.
Thông thng phng pháp chuẩn đc chọn là mt trong các phng pháp
Điu khin theo phng pháp sáu bc vi biên đ đin áp đt giá tr ln
2
U
(1)sixstep
V
d
Phng pháp điu ch đ rng xung ci bin SFO (Switching Frequency
Optimal PWM Method) hoặc k thut điu ch véc-t không gian SVPWM (Space
vector Pulse Width Modulation) vi biên đ đin áp ra đt giá tr ln nht
U
V
d
và giá tr này đc chọn làm chuẩn khi xác đnh ch s điu ch m
3
trong lun vĕn.
Phng pháp điu ch sóng mang và sóng điu khin sin vi biên đ đin áp
ra đt giá tr ln nht U
(1) sin
V
d
.
2
Trong đó, V
d
là tng đin áp trên các t.