Luận văn thạc sỹ Nghiên cu phổ Wavelet ca các dạng xung quá điện áp không chu kỳ
HVTH: Nguyễn Văn Khấn v GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
TÓM TT
Đoălng cao áp là mtăquáătrìnhăkhóăkhĕn,ăphc tp tốn kém v thi gian
cũngănhătƠiăchính. Các giá tr caoăápăthngăđcăđoăgiánătip qua các thit b.
Trong thc t, vnăđ đoălng chính xác là vnăđ cn tp trung nghiên cuăđ đaă
ra kt qu chính xác nht. Da theo mt số tiêu chunăđoălng cao áp, từ đóătìmă
đc các giá tr ph tn số đ từ đóăđaăraăđc các thông số nhằm giúp ci tin
chtălngăđoălng và giúp cho nhà sn xut sử dng các thông số nƠyăđ ch to
các thit b đoălngăxungăcaoăápăcƠngăchínhăxácăhn.
Trong phn lunăvĕnănƠyătip tc nghiên cu kho sát ph Wavelet,ătìmăđiu
kin tn ti ca hàm toán hcăxungăquáăđin áp không chu kỳ. Tìm mô hình toán
hc kt hp vi sử dng các phép binăđi Fourier và Wavelet đ tìmăđc dng
ph thun và nghch, bităđc khong tn số đápăngăđ giúp tìm đc khongăđoă
lng vi sai số 0.1%. Tìm hiuăđc ph nghch Wavelet qua b phân áp và từ đóă
giúpătìmăđc biu thc d đoánăph nhanh giúpăđ rngăbĕngăthôngăđ đoălng
chínhăxácăhn .
Ni dung ca lunăvĕnăđc chia thành 6 chng:
ωhngă1:ăGiiăthiuătngăquan
ωhngă2: GiiăthiuăphngăphápătínhătoánăgnăđúngăvƠăphngăphápăniăsuy
ωhngă3:ăωăsăvăphépăbinăđiăFourier vƠăphépăbinăđiăWavelet
ωhngă4:ăωácădngăxungăđinăápăchunătrongăthíănghim
ωhngă5:ăPhơnătíchăphăcaăcácădngăxungăđinăápăchunătrongăthíănghim
ωhngă6:ăωhngătrìnhăcodeătínhătoánăphcăvălunăvĕn
ωhngă7:ăKtălunăvƠăhngăphátătrinăcaăđătƠi
Luận văn thạc sỹ Nghiên cu phổ Wavelet ca các dạng xung quá điện áp không chu kỳ
HVTH: Nguyễn Văn Khấn vi GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
ABSTRACT
High voltage measurement is a difficult complex process, and expensive in
terms of time as well as financial. The high-voltage values is usually measured
indirectly through the equipments .In reality, accurate measurement problems are
issues that need intensive research to give the most accurate results. Based on high-
voltage measurement standard, to find the value of the frequency spectrum to
provide parameters to help improve measurement quality and to help manufacturers
to use these parameters to manufacture impulse high-voltage measurement devices
more accurately.
This thesis continues to survey, research Wavelet spectrum, to find
conditions for the existence of mathematical functions impulse over-voltage non
periodic. Finding a mathematical model associated with the use of the Fourier and
Wavelet transform to find the spectrum form of forward and invert, given the
frequency of response to find a measurement error of 0.1%. Learning Wavelet
invert spectrum over voltage distribution.
The content of this thesis is includes six chapters:
Chapter 1: Overview
Chapter 2: Introduction approximate calculation method and interpolation
method
Chapter 3: The basis of the Fourier transforms and the Wavelet transforms
Chapter 4: The standard voltage pulses in the experiment
Chapter 5: Spectral analysis of the pulsed voltage standards in experimental
Chapter 6: The code program calculate for thesis
Chapter 7: Conclusions and further development topics
Luận văn thạc sỹ Nghiên cu phổ Wavelet ca các dạng xung quá điện áp không chu kỳ
HVTH: Nguyễn Văn Khấn vii GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
MC LC
TRANG TA TRANG
LÝ LCH KHOA HC i
LIăωAMăĐOAN iii
LI CMăN iv
TÓM TT v
DANH SÁCH CÁC HÌNH xi
DANH SÁCH CÁC BNG xv
ωHNG 1: GII THIU TNG QUAN 1
1.1 Gii thiu tng quan v lĩnhăvc nghiên cu 1
1.2 McăđíchăvƠăgii hn caăđ tài 2
1.3ăPhngăphápănghiênăcu 3
1.4ăĐim mi ca lunăvĕn 3
ωHNGă 2:
GII THIUă PHNGă PHỄPă TệNHă TOÁN GNă ĐÚNGă VẨă
PHNGăPHỄPăNI SUY 4
2.ă1ăωăs toán hc caăphngăphápădơyăcung 4
2.1.1ăPhngăphápădơyăcung 4
2.1.2ăωácăbc tin hành tính toán 5
2.1.3 Gii thutăđc tinăhƠnhătheoăphngăphápădơyăcung 5
2.2ăωăs toán caăphngăphápătínhătíchăphơnăgnăđúngăbằng công thc Simpson . 5
ωHNGă 3:
ωă S LÝ THUYT V PHÉP BINă ĐI FOURIER VÀ PHÉP
BINăĐI WAVELET 8
3.1 Gii thiu v phép binăđi Fourier 8
3.1.1 Binăđi Fourier 8
3.1.1.1 Binăđi Fourier liên tc 8
3.1.1.2 Chui Fourier 10
3.1.1.3 Binăđi Fourier ca tín hiu ri rc DTFT 10
Luận văn thạc sỹ Nghiên cu phổ Wavelet ca các dạng xung quá điện áp không chu kỳ
HVTH: Nguyễn Văn Khấn viii GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
3.1.1.4 Chui Fourier ri rc 11
3.1.1.5 Binăđi Fourier hu hn 12
3.1.2 Tìm hiu binăđi Fourier thun 13
3.1.3 Tìm hiu binăđi Fourier ngc 17
3.1.4ăPhngăphápănghiênăcuăđặc tính tn số 17
3.1.5 Nghiên cu ph ca các tín hiuăcăbn 21
3.1.5.1 Xung dngăhƠmămũ 21
3.1.5.2 Xung vuông 22
3.1.5.3ăXungătĕngătuyn tính và ct thi gian Tc 23
3.2 Gii thiu v phép binăđi Wavelet 24
3.2.1 Gii thiu tngăquanăcăs lý thuyt Wavelet 24
3.2.3 Từ binăđi Fourier đn binăđi Wavelets 25
3.2.4 So sánh binăđi Wavelet và binăđi Fourier 27
3.2.5ăωăs toán hc ca Wavelet 29
3.2.5.1 Binăđi Wavelet liên tc 29
3.2.5.2ăNĕmăbcăđ thc hin binăđi Wavelet liên tc 31
3.2.5.3 Binăđi Wavelet ri rc DWT 32
3.2.5.4 Tái to Wavelet IDWT 35
3.2.5.5 Các b lc tái to 35
3.2.7 Phân tích Wavelet gói 36
3.2.7.1ăPhơnătíchăđaăphơnăgii 36
3.2.7.2 Cu trúc Wavelet gói 37
3.2.8 Gii thiu mt số h Wavelet 38
3.2.8.1 Binăđi Wavelet Haar 38
3.2.8.2 Binăđi Wavelet Hat Mexican 38
3.2.8.3 Binăđi Wavelet Daubechies 39
3.2.9 Mt số ng dng ni bc ca Wavelet 40
3.2.9.1 Nén tín hiu 40
3.2.9.2 Khử nhiu 40
Luận văn thạc sỹ Nghiên cu phổ Wavelet ca các dạng xung quá điện áp không chu kỳ
HVTH: Nguyễn Văn Khấn ix GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
ωHNGă4: CÁC DNG XUNGăĐIN ÁP CHUN TRONG THÍ NGHIM 41
4.1 Các dngăxungăđin áp chun trong thí nghim 41
4.2 Xácăđnh mối quan h gia các thông số ca các dngăsóngăquáăđin áp không
chu kỳ 47
4.2.1 Mcăđích 47
4.2.2 Xác lp mối quan h các thông số thi gian 47
4.2.3 Kho sát hàm số
)(xf
49
4.2.3.1 Tìm gii hnăkhiăx→1 50
4.2.3.2 Tìm gii hn caăf(x)ăkhiăx→0 50
4.2.4 Khoăsátăđo hàm
)(
'
xf
51
4.2.4.1 Tìm gii hn ca
)(
'
xf
khi
1x
52
4.2.4.2 Tìm gii hn ca
)(
'
xf
khi
0x
53
4.2.5ăĐiu kin tn ti xung cao áp và dòng cao 54
4.2.6 Kt lun 55
4.3ăXácăđnh thông số cho các dng sóng tiêu biu 55
ωHNGă5: PHÂN TÍCH PH CA CÁC DNGăXUNGăĐIN ÁP CHUN 59
5.1 Binăđi Fourier thun và nghch cho tín hiuăxungăquáăđin áp không chu kỳ 59
5.1.1 Gii thiu 59
5.1.2 Binăđi Fourier thun 60
5.1.3 Binăđi Fourier nghch 61
5.2 Binăđi Wavelet ca các tín hiuăxungăquáăđin áp không chu kỳ 63
5.2.1 Binăđi Wavelet thun 63
5.2.2 Ph Wavelet thun vi h số aăthayăđi và cố đnh h số b=1 66
5.2.3 Ph Wavelet thun vi h số băthayăđi và cố đnh h cố a 69
5.2.4 Phân tích ph Wavelet thun vi h số aăthayăđi liên tc 72
5.3 Kho sát b binăđiăđin áp bằng binăđi Wavelet nghch 74
5.3.1 Kho sát Wavelet nghch qua b binăđiăđin áp 74
5.3.2 Kt qu giá tr đin áp
)(
*
2
tu
theo f qua b phân áp bằng Wavelet nghch 77
5.3.3 Ph Wavelet nghch qua b binăđiăđin áp tn số thp 85
Luận văn thạc sỹ Nghiên cu phổ Wavelet ca các dạng xung quá điện áp không chu kỳ
HVTH: Nguyễn Văn Khấn x GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
5.3.4 Ph Wavelet nghch qua b binăđiăđin áp tn số cao 89
5.4 Biu thc d đoánănhanhăPh Tn ca dng xung sét chun: 96
5.5 Phân tích ph Wavelet vi các tham số tỷ l và thi gian 98
ωHNGă6:
KT LUNăVẨăHNG PHÁT TRINăĐ TÀI 101
6.1 Các kt qu đtăđc caăđ tài 101
6.2ăHng phát trin caăđ tài 101
TÀI LIU THAM KHO 103
PH LC:
ωHNGăTRỊNHăωODEăTệNH TOÁN PHC V LUNăVĔN 105
1.1ăωhngătrìnhăxácăđnhăđiu kin tn ti sóng xung sét K= T
S
/T
dS
105
1.2ăωhngătrìnhăxácăđnh thông số xung sét 105
1.3ăωhngătrìnhăphơnătíchăph Fourier thun và nghch ca xung sét 107
1.3.1ăωhngătrìnhăphơnătíchăFourier thun 107
1.3.2ăωhngătrìnhăphơnătíchăph Fourier nghch 107
1.4ăωhngătrìnhăxácăđnhăhƠmăcăs ca Wavelet 108
1.5ăωhngătrìnhăphơnătíchăxácăđnh ph Wavelets ca các dng xung sét 110
1.5.1ăωhngătrìnhăcodeăWavelet thun vi h số tỷ l a cố đnh trong min tn số
và h số dch chuyn b cố đnh 110
1.5.2ăωhngătrìnhăcodeăWavelet thun vi h số tỷ l aăthayăđi trong min tn số
và h số dch chuyn b cố đnh 111
1.5.3ăωhngătrìnhăcodeăWavelet phân tích ph tn số qua b phân áp ca xung sét
112
1.5.4ăωhngătrìnhătoánătìmăgiáătr
)(
*
2
tu
theo giá tr tn số f 113
1.5.5ăωhngătrìnhăcodeăd đoánănhanhăph tn số ca xung sét chun 115
1.5.6ăωhngătrìnhăcodeăphơnătíchăWavelet biu din hàm tỷ l và trong min thi
gian 116
Luận văn thạc sỹ Nghiên cu phổ Wavelet ca các dạng xung quá điện áp không chu kỳ
HVTH: Nguyễn Văn Khấn xi GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
DANH SÁCH CÁC HÌNH
HÌNH TRANG
Hình 2.1: nghimătheoăphngăphápădơyăcung 4
Hình 3.1: Ph biênăđ biu din
0
F
trong min tn số ca xung dngăhƠmămũ . 22
Hình 3.2: Ph biênăđ biu din
0
F
trong min tn số ca xung vuông 23
Hình 3.3: Ph biênăđ biu din
0
F
trong min tn số caăxungătĕngătuyn tính
và ct thi gian Tc 24
Hình 3.4: Binăđi Wavelet 26
Hình 3.5: So sánh các phép binăđi tín hiu 26
Hình 3. 6: Biu din binăđi Fourier trong mặt phẳng tn số - thi gian 28
Hình 3.7: Biu din binăđi Wavelet trong mặt phẳng tn số - thigian 28
Hình 3.8: Phép tnh tin ca binăđi Wavelets 30
Hình 3.9: H số tỷ l 30
Hình 3.10: Minh ho li nh tố dyadic vi các giá tr ca m và n 33
Hình 3.11: Săđ phép binăđi DWT 34
Hình 3.12: Phơnătáchăđaămc 34
Hình 3.13: Săđ tngăđngă1ăphépăbinăđi IDWT 35
Hình 3.14: B lcăgngăcuăphng 35
Hình 3.15: Phơnătíchăđaăphơn gii áp dng cho biu din tín hiu 36
Hình 3.16: Phân tích Wavelet gói 37
Hình 3.17: Hàm
)(t
ca binăđi Haar 38
Hình 3.18: Hàm
)(t
ca binăđi Wavelet Hat Mexican 38
Hình 3.19: Hàm
t
ca h binăđi Daubechies n vi n= 2, 3, 7, 8 39
Hình 4.1: Xung sét chun 42
Hình 4.2: Xung thao tác chun không chu kỳ 43
Hình 4.3: Xungăthaoătácădaoăđng 44
Hình 4.4: Xung viăđu sóng tuyn tính 45
Luận văn thạc sỹ Nghiên cu phổ Wavelet ca các dạng xung quá điện áp không chu kỳ
HVTH: Nguyễn Văn Khấn xii GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
Hình 4.5: Xung ct đuôiăsóng 45
Hình 4.6: Xung sét ct đu sóng 46
Hình 5.1: Dng sóng caăxungăđin áp chun 60
Hình 5.2: Ph Fourier thun sóng 1.2/50
s
61
Hình 5.3: Ph Fourier nghch sóng 1.2/50
s
62
Hình 5.4: HƠmăcăs Wavelet Mexican biu din dng thi gian 64
Hình 5.5: HƠmăcăs Wavelet Mexican biu din dng tn số 64
Hình 5.6 và 5.7: Tiêu chun Mexican Hat Wavelets
)(
1
a
t
a
65
Hình 5.8: Ph Fourier ca hàm Wavelet
)(
aa
65
Hình 5.9: Ph Wavelet vi a=10,b=1 66
Hình 5.10: Ph Wavelet vi a=50,b=1 67
Hình 5.11: Ph Wavelet vi a=100,b=1 67
Hình 5.12: Ph Wavelet vi a=500,b=1 68
Hình 5.13: Ph Wavelet vi a=10
3
,b=1 68
Hình 5.14: Ph Wavelet vi a=10
4
,b=1 69
Hình 5.15: Ph Wavelet vi a=10
3
,b=0.99 70
Hình 5.16: Ph Wavelet vi a=10
3
,b=0.9 70
Hình 5.16b: Ph Wavelet vi a=10
5
,b=1 71
Hình 5.17a: Ph Wavelet vi h số aăthayăđi, b=1 72
Hình 5.17b: Ph Wavelet vi h số aăthayăđi, b=1 73
Hình 5.17c: Ph Wavelet vi h số aăthayăđi, b=1 73
Hình 5.18a: Giá tr đin áp
)(
*
2
tu
theo tn số dng sóng 1.2/50
s
78
Hình 5.18b: Giá tr đin áp
)(
*
2
tu
theo tn số dng sóng 1.2/50
s
78
Hình 5.19a: Giá tr đin áp
)(
*
2
tu
theo tn số dng sóng 1.56/40
s
80
Hình 5.19b: Giá tr đin áp
)(
*
2
tu
theo tn số dng sóng 1.56/40
s
80
Hình 5.20a: Giá tr đin áp
)(
*
2
tu
theo tn số dng sóng 0.84/40
s
81
Hình 5.20b: Giá tr đin áp
)(
*
2
tu
theo tn số dng sóng 0.84/40
s
81
Luận văn thạc sỹ Nghiên cu phổ Wavelet ca các dạng xung quá điện áp không chu kỳ
HVTH: Nguyễn Văn Khấn xiii GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
Hình 5.21a: Giá tr đin áp
)(
*
2
tu
theo tn số dng sóng 1.56/60
s
82
Hình 5.21b: Giá tr đin áp
)(
*
2
tu
theo tn số dng sóng 1.56/60
s
82
Hình 5.22a: Giá tr đin áp
)(
*
2
tu
theo tn số dng sóng 0.84/60
s
83
Hình 5.22b: Giá tr đin áp
)(
*
2
tu
theo tn số dng sóng 0.84/60
s
83
Hình 5.23a: Giá tr đin áp
)(
*
2
tu
tng hp 5 dng sóng
%2050
%202.1
S
dS
T
T
s
84
Hình 5.23b: Giá tr đin áp
)(
*
2
tu
tng hp 5 dng sóng
%2050
%202.1
S
dS
T
T
s
85
Hình 5.24: Giá tr đin áp
)(
*
2
tu
theo tn số thp dng sóng 1.2/50
s
86
Hình 5.25: Giá tr đin áp
)(
*
2
tu
theo tn số thp dng sóng 1.56/40
s
86
Hình 5.26: Giá tr đin áp
)(
*
2
tu
theo tn số thp dng sóng 0.84/40
s
87
Hình 5.27: Giá tr đin áp
)(
*
2
tu
theo tn số thp dng sóng 1.56/60
s
87
Hình 5.28: Giá tr đin áp
)(
*
2
tu
theo tn số thp dng sóng 0.84/60
s
88
Hình 5.29: Giá tr đin áp
)(
*
2
tu
theo tn số thp 5 dng sóng
%2050
%202.1
S
dS
T
T
s
88
Hình 5.30a: Giá tr đin áp
)(
*
2
tu
theo tn số cao dng sóng 1.2/50
s
90
Hình 5.30b: Giá tr đin áp
)(
*
2
tu
theo tn số cao dng sóng 1.2/50
s
90
Hình 5.31a: Giá tr đin áp
)(
*
2
tu
theo tn số cao dng sóng 1.56/40
s
91
Hình 5.31b: Giá tr đin áp
)(
*
2
tu
theo tn số cao dng sóng 1.56/40
s
91
Hình 5.32a: Giá tr đin áp
)(
*
2
tu
theo tn số cao dng sóng 0.84/40
s
92
Hình 5.32b: Giá tr đin áp
)(
*
2
tu
theo tn số cao dng sóng 0.84/40
s
92
Hình 5.33a: Giá tr đin áp
)(
*
2
tu
theo tn số cao dng sóng 1.56/60
s
93
Hình 5.33b: Giá tr đin áp
)(
*
2
tu
theo tn số cao dng sóng 1.56/60
s
93
Hình 5.34a: Giá tr đin áp
)(
*
2
tu
theo tn số cao dng sóng 0.84/60
s
94
Hình 5.34b: Giá tr đin áp
)(
*
2
tu
theo tn số cao dng sóng 0.84/60
s
94
Hình 5.35a: Giá tr đin áp
)(
*
2
tu
theo tn số cao 5 dng sóng
%2050
%202.1
S
dS
T
T
s
. 95
Luận văn thạc sỹ Nghiên cu phổ Wavelet ca các dạng xung quá điện áp không chu kỳ
HVTH: Nguyễn Văn Khấn xiv GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
Hình 5.35b: Giá tr đin áp
)(
*
2
tu
theo tn số cao 5 dng sóng
%2050
%202.1
S
dS
T
T
s
. 95
Hình 5.36: Dng sóng xung sét chun biu din dng thi gian 97
Hình 5.37a: Phân tích Ph 3D ca h số Wavelet ca dng sóng 1.2/50
s
99
Hình 5.37b: Phân tích Ph 3D ca h số Wavelet ca dng sóng 1.2/50
s
99
Luận văn thạc sỹ Nghiên cu phổ Wavelet ca các dạng xung quá điện áp không chu kỳ
HVTH: Nguyễn Văn Khấn xv GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
DANH SÁCH CÁC BNG
BNG TRANG
Bng 3.1: Mt số binăđi Fourier các hàm thông dng 16
Bng 4.1: Bng bin thiên ca hàm số f(x) 54
Bng 4.2: Các dng xung sét chun tiêu biu 55
Bng 4.3: Dng sóng 1.2/50 (
s
) 56
Bng 4.4: Dng sóng 8/20 (
s
) 56
Bng 4.5: Dng sóng 250/2500 (
s
) 57
Bng 4.6: Dng sóng 500/2500 (
s
) 57
Bng 4.7: Dng sóng 100/2500 (
s
) 57
Bng 4.8: Dng sóng 4000/7500 (
s
) 57
Bng 4.9: Dng sóng 100/1000 (
s
) 58
Bng 4.10: Dng sóng 50/500 (
s
) 58
Bng 4.11: Dng sóng 4/10 (
s
) 58
Bng 5.1: Giá tr đin áp
)(
*
2
tu
ca dng sóng 1.2/50 79
Bng 5.2: Các tn số thp f
t
(Hz) sai số 0.1% ca ph Wavelet 88
Bng 5.3: Các tn số cao f
c
(Hz) vƠăbĕngăthôngă
Δf
sai số 0.1% ca ph Wavelet 96
Bng 5.4: D đoánăph tn số xung sét chun 97
Luận văn thạc sỹ Nghiên cu phổ Wavelet ca các dạng xung quá điện áp không chu kỳ
HVTH: Nguyễn Văn Khấn 1 GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
Chngă1
GII THIU TNG QUAN
1.1 Gii thiu tng quan v lĩnhăvực nghiên cu
ψc vào th kỷ 21,ăngƠnhăđin VităNamăđangăcóănhngăbc phát trin
đángăk nhằmăđápăng nhu cuăđinănĕngăca nn kinh t Vit Nam. Nhiu nhà máy
nhităđin, thyăđin,ănĕng lng tái toầăcùngăh thống truyn ti, phân phốiăđin
trungăvƠăcaoăápăđc quy hoch, thit k và xây dngătrênătoƠnăđtăncăđ xây
dng mt h thốngăliăđin quốc gia năđnhăđm bo cho nhu cuăđinănĕngăca
các ngành kinh t và phc v đi sống sinh hot cngăđng.
Vì th vic sử dngăđin áp cao trong truyn tiăđinăđiăxaălƠămtăđiu tt yu.
Tuy nhiên, vic truyn tiăđinăđiăxaăs xut hin hàng lot vnăđ v khoa hc kỹ
thutămƠăngƠnhănĕngălng cn phi gii quyt. Mt trong nhng vnăđ trênălƠăđoă
lng các thông số đinătrongălĩnhăvcăđinăápăcao.ăĐặc bit là trong h thốngăđin
đin áp cao, cn phi tin hành nghiên cu vicăxácăđnh chính xác các thông số
đin. Trong các phòng thí nghimăđinăápăcao,ăđ đoălng các thông số đin áp
hoặc dòngăđinăngi ta ch to các thit b đoătrc tip hoặc gián tip.ăĐối viăđin
ápăcao,ădòngăđin ln thc hin vicăđoătrc tip các thông số đinăthng gặp khó
khĕnăvƠătốn kém. Cho nên, trong thc t ngiătaăthng dùng các loi thit b đoă
gián tip cóănghĩaălƠătínăhiu ghi nhnăđc thông qua các b phân áp hoặc phân
dòng. Tuy nhiên vic ghi nhn các tín hiu càng gn vi giá tr thc càng tốt,ănhngă
vic làm này không phiălúcănƠoăcũngăthc hinăđc do còn tùy thuc vào mc
đích,ăyêuăcu sử dng mƠăphépăđoăthc hin vi cpăđ chínhăxácăchoătrc.
Vic ghi nhn tín hiu ca các thit b đoăthôngăquaăvic thử nghimăđin áp
xung,ăxungăđin áp sử dng trong thử nghimăđinăápăcaoăthng có dng không
chu kỳ và có chu kỳ thayăđi theo thiăgian,ăđặc bit là dng không chu kỳ là dng
đin áp có tính chtătĕngănhanhăđn giá tr ccăđi và gim dn xuống zero có chu
kỳ theo thi gian. Phnătĕngănhanhăđn giá tr ccăđi caăxungăđc giălƠăđu
Luận văn thạc sỹ Nghiên cu phổ Wavelet ca các dạng xung quá điện áp không chu kỳ
HVTH: Nguyễn Văn Khấn 2 GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
sóng và phn gim chmăđc giălƠăđuôiăsóng.ăTrongăh thống nĕngălngăngi
ta sử dngăxungăcóăđu sóng gnănhătuyn tính và dngăxungăthaoătácăcóăđ dài
đu sóng từ vài chcăđn vài ngàn micro giây.
Vicăđoăbiênăđ caăxungăđinăápăphóngăđin cn phi thc hin vi sai số
không quá 1,5%-2%,ănhngătrongăthc t đ nhnăđcăđ chính xác caăphépăđoă
xungăđinăápăphóngăđinănhăth tht không d,ăđ chính xác ca thit b ph thuc
vào loiăxungăđo,ăcácăyêuăcuăđoăxungăđin áp theo IEC 60-3: giá tr biênăđ ca
xung toàn sóng và xung ct gn giá tr biênăđ hoặc đuôiăsóngăcn phiăđoăvi sai
số khôngăvt quá 3%.
Chính vì s đòiăhỏiăđ chínhăxácătrongăđoălngăxungăđin áp cao nên các
nhà nghiên cu v lĩnhăvcăxungăđinăápăcaoăđƣănghiênăcu rt nhiuăphngăphápă
đoălng, và mt trong nhngăphngăphápăđoăxungăđinăápăcaoăcũngămangăliăđ
chính xác cao cn nghiên cuăđóălƠăphngăphápăph tn số hiu dng ca thit b
đoăxungăkhông chu kỳ cao th. ĐóăchínhălƠălỦădoăđ tôi chnăđ tƠiă”Nghiên cu
ph Wavelet ca các dngăxungăquáăđin áp không chu kỳ”.
1.2 Mcăđích và gii hn caăđ tài
Viăđ tài ”Nghiên cứu phổ Wavelet của các dạng xung quá điện áp không
chu kỳ” sau khi hoàn thành s xây dng các dngăxungăđin áp chun ca các dng
xungăquáăđin áp không chu kỳ,ăphngăphápăbinăđi Fourier thun và nghch và
kt hp vi phép binăđi Wavelet thun và nghch, mô hình toán hc ca dngăđin
áp xung thao tác không chu kỳ tiêu biu, ph tn số hiu dng ca thit b đoăxungă
thao tác không chu kỳ cao th. Nghiên cu phân tích ph Wavelet đ xácăđnhăđc
khong tn số đápăngăđ xácăđnhăđc sai số đoălng gim từ 3% xuống 0,1%.
Nhằm giúp cho vicăđoălngăđin áp cao chính xác, tránh méo dngăxung,ăđm bo
an toàn, tin cy trong vn hành h thốngăđin cao áp.
Gii hn caăđ tài ch tp trung nghiên cu:
Tng quan v các dng sóng cao áp không chu kỳ.
Luận văn thạc sỹ Nghiên cu phổ Wavelet ca các dạng xung quá điện áp không chu kỳ
HVTH: Nguyễn Văn Khấn 3 GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
Kho sát mô hình toán hc caăxungăquáăđin áp không chu kỳ vƠăđiu kin
tn ti hàm toán hc.
Sử dng binăđi Fourier và Wavelet đ khoăsátăxungăquáăđin áp tiêu biu
đ phân tích ph ca các dng xung giúp đoălngăchínhăxácăhn.
Phân tích kho sát ph Wavelet ca các dng xung cao áp không chu kỳ tiêu
biu và từ đóăxácăđnhăđc biu thc d đoánăph nhanh cho các dng xung quá
đin áp không chu kỳ.
Từ kt qu thc hinăđ đánhăgiáăv đ chínhăxácătrongăđoălngăcaoăápăđối
vi từng dng sóng.
1.3ăPhngăphápănghiênăcu
Đ đápăngăđc các mcătiêuăđ raă,ăđ tƠiăđƣăsử dngăcácăphngăphápă
nghiên cu sau:
Sử dngăphngăphápădơyăcungăvƠăphngăphápătínhătíchăphơnăSimpson
Sử dngăphngăphápăbinăđi Wavelet thun và nghch nghiên cu ph biên
đ -tn số,ăxácăđnhăđ rngăbĕngăthông
Thu thp và tham kho các tài liuăliênăquanătrongăvƠăngoƠiănc.
Kho sát và tham khoăcácăđ tƠiătrcălƠmăcăs thc hinăchoăđ tài.
Tham kho các trang web và bài báo nghiên cuătrongăvƠăngoƠiănc.
Sử dng phn mm Matlab đ làm công c thc hin các kt qu mô phỏng
ca lunăvĕnă.
1.4ăĐim mi ca lunăvĕn
Tìmăđc mô hình toán hc ca xung cao áp không chu kỳ.
Tínhăđc ph bằngăphngăphápătoánăhcăphngăphápăni suy và tính tích
phân gnăđúngăbằngăphngăphápătíchăphơnăSimpson.
Nhnăđc ph tn số caă cácă xungăquáăđin áp chun không chu kỳ qua
phép binăđi Wavelet.
Luận văn thạc sỹ Nghiên cu phổ Wavelet ca các dạng xung quá điện áp không chu kỳ
HVTH: Nguyễn Văn Khấn 4 GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
Chngă2
GII THIUăPHNGăPHÁPăTệNHăTOÁNă
GNăĐÚNGăVẨăPHNGăPHÁPăNI SUY
2.ă1ăCăs toán hc caăphngăphápădơyăcung
2.1.1ăPhngăphápădơyăcung
Gi thit hàm số
Rbaxfy ],[:)(
, f liên tc
0)().( bfaf
(2.1)
0)(:),(!
fba
xétăđ th hàm số
)(xfy
. Gi sử
0).( af
và
0)( bf
các
đim caăđ th AăvƠăđc nối vi nhau bằng dây cung AB. LyăhoƠnhăđ x
1
ca
giaoăđim gia dây cung AB và trc ox là các giá tr gnăđúngăca nghim cn tìm:
)()(
)()(
1
afbf
afab
ax
(2.2)
Trongăđóăx
1
thuc khong (a,b)
Gi sử
0)(
1
xf
,ăkhiăđóăkhong mi hẹpăhnăcóăth là
),(
1
bx
. Nốiăcácăđim
A1ăvƠăψătaăđcăgiaoăđim ca dây cung bc th hai theo công thc sau:
)()(
)()(
1
11
2
xfbf
xfxb
ax
(2.3)
Dãy số
21
,, xxa
ầ. S dn v nghim
Hình 2.1: Nghimătheoăphngăphápădơyăcung
Luận văn thạc sỹ Nghiên cu phổ Wavelet ca các dạng xung quá điện áp không chu kỳ
HVTH: Nguyễn Văn Khấn 5 GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
2.1.2ăCácăbc tin hành tính toán
ψcă1:ăTìmăhoƠnhăđ giaoăđim ca AB
)()(
)()(
afbf
afab
ac
(2.4)
ψcă2:ăXácăđnh
)(cf
- Nu
0)( cf
c là nghim caăphng trình
- Nu
0)().( bfcf
thìăđặt b
1
= c
1
= c; a
1
= a
- Nu
0)().( afcf
thìăđặt a
1
= c
1
= c; b
1
= b
ψc 3: Bài toán tr li gi thităbanăđu vi (a, b) thay bi (a
1
, b
1
). Khi
đóă
0)().( bfaf
lặp li bc 2.
2.1.3 Gii thutăđc tinăhƠnhătheoăphngăphápădơyăcung
ψc 1: Tính
2
ba
c
(2.5)
ψcă2:ăXácăđnh
)(cf
- Nu
0)( cf
c là nghim caăphngătrình
-
0)().( cfaf
thìăđặt a
1
= a và b
1
= c
- Nu
0)().( cfbf
thìăđặt a
1
= c và b
1
= b
ψc 3: Bài toán tr liăbc 2 vi (a, b) thay bi (a
1
, b
1
). C nhăth cho
đn khi bài toán [a
n
, b
n
] kim tra thỏaăđiu kin v sai số:
n
nn
ab
ab
2
)(
(2.6)
Tìm nghim
2
;
2
nnnn
abab
2.2ă Că s toán caă phng pháp tính tích phân gnă đúngă bằng công thc
Simpson
Tính tích phân gnăđúngăbằng công thc Simpson
Luận văn thạc sỹ Nghiên cu phổ Wavelet ca các dạng xung quá điện áp không chu kỳ
HVTH: Nguyễn Văn Khấn 6 GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
Ta chiaăđon [a, b] ra thành 2n đon bằng nhau biăcácăđim chia x
i
:
bxxxa
n
210
ihax
i
ni
n
ab
h 2 3,2,1,0;
2
)(
(2.7)
Đặt
)(
ii
xfy
, ta có:
n
n
x
x
x
x
x
x
b
a
dxxfdxxfdxxfdxxf
2
22
2
1
1
0
)( )()()(
(2.8)
Đ tính tích phân v phi ta thay hàm
)(xf
bằng mtăđaăthc ni suy bc
nht
)(
2
xP
vi tích phân th nht ta có:
2
0
2
0
)()(
x
x
x
x
dxxPdxxf
(2.9)
Đi bin
htxx
0
thì
hdtdx
ng vi
0
x
là t = 0,
2
x
là t = 2, nên ta có:
00
2
0
1
0
0
2
23
0
2
00
2
002
2
1
2322
1
)(
2
0
yyhy
tt
y
t
tyhdty
t
ytyhdxxP
t
t
x
x
210
4
3
yyy
h
(2.10)
Vy có:
210
4
3
)(
2
0
yyy
h
dxxf
x
x
(2.11)
Đốiăvi tích phân th i +1 ta có
nnn
x
x
yyyyyyyyy
h
dxxf
i
i
21222432210
4 44
3
)(
22
2
Vy:
nnnT
b
a
yyyyyyyyy
h
IdxxfI
21222432210
4 44
3
)(
(2.12)
Công thc trên gi là công thc Simpson
Luận văn thạc sỹ Nghiên cu phổ Wavelet ca các dạng xung quá điện áp không chu kỳ
HVTH: Nguyễn Văn Khấn 7 GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
Đánhăgiáăsaiăsố
Ngi ta chngăminhăđc:
)(
180
4
abh
M
II
S
(2.13)
bxaxfM
IV
,)(max
- Săđ tóm tc công thc Simpson
Phngăánă1:ăωhoătrc số khong chia 2n
+ Xét tích phân
b
a
dxxfI )(
+ năđnh khong chia 2n
+ Chia [a,b] thành n phn bằng nhau. Tính:
n
ab
h
2
nihiax
i
2, 2,1,0,
)(
ii
xfy
+ Tính:
nnS
yyyyyy
h
I
12110
2
(2.14)
+ Kt qu:
S
II
Phngăánă2:ăωhoătrc sai số
+ Xét tích phân
b
a
dxxfI )(
+ năđnh sai số
+ Sử dng công thc tính sai số đ xácăđnh khong cách chia 2n cho sai số
nhỏ hnăsaiăsố cho phép.
+ Chia khong nghim [a, b] thành n phn bằng nhau.
+ Tính I
S
+ Kt qu
S
II
vi sai số
T
II
Luận văn thạc sỹ Nghiên cu phổ Wavelet ca các dạng xung quá điện áp không chu kỳ
HVTH: Nguyễn Văn Khấn 8 GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
Chngă3
CăS LÝ THUYT V PHÉP BINăĐI FOURIER
VÀ PHÉP BINăĐI WAVELET
3.1 Gii thiu v phép binăđi Fourier
3.1.1 Binăđi Fourier
Trong quá trình xử lý tín hiuăngiătaăthng sử dng binăđi Fourier đ
phân tích các thành phn số ca tín hiu. Sử dng phép binăđi Fourier, mt tín
hiu có th đc biu din là tng vô hn các thành phnăsóngăsinăvƠăcosinătrongăđóă
có mt thành phn gi là tn số căbn và các thành phn khác còn gi là hài. Khi
phân tích tín hiuăngiătaăthng phân tích ph ca các tín hiu nhằm nghiên cu
các tính cht ca tín hiu qua phân tích cu trúc tn số ca tín hiuănhăhìnhădng,
v trí,ăđ rngầătrênăthangătn số. Phân tích tn số ca tín hiu cho kt qu nhanh
hnăsoăvi phân tích trong min thiăgian,ăđặc bităđối vi vic phân tích các tín
hiu có nhiu thành phn tn số.
Các phép binăđi Fourier gm có:
- Bină đi Fourier liên tc (Continuous Time Fourier Transform CTFT)
thng gi tt là binăđi Fourier.
- Chui Fourier liên tc (Continuous Time Fourier Series CTFS) gi tt là
chui Fourier.
- Binăđi Fourier ri rc (Discrete Time Fourier Transform DTFT).
- Chui Fourier ri rc (Discrete Time Fourier Series DTFS).
3.1.1.1 Binăđi Fourier liên tc
a) Binăđi Fourier thun
Hàm
)(tf
liên tc kh vi có binăđi Fourier là:
fedtetfF
jtj
,).(
(3.1)
Luận văn thạc sỹ Nghiên cu phổ Wavelet ca các dạng xung quá điện áp không chu kỳ
HVTH: Nguyễn Văn Khấn 9 GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
b) Binăđi Fourier ngc
deFtf
tj
).(
2
1
(3.2)
Binăđi Fourier ngc còn gi là hàm tng hp Fourier. Khi
)(tf
kh tích,
ta có binăđi Fourier thunăvƠăngcăđc ký hiu là:
Ftf )(
Vi
F
: binăđi Fourier ca
f
Và
f
: binăđi Fourier ngc ca
F
Các tính cht:
- Tuyn tính:
GFgf
- Đối xng:
ftF 2)(
- Tnh tin:
Fettf
tj
)(
0
0
)(
Ftfe
tj
- Tỷ l:
a
F
a
atf
1
)(
- Vi phân:
Fj
t
tf
n
n
n
n
n
n
F
tfjt
)(
- Tích phân: nu
0)0( F
ta có
t
j
F
df
- Moment:
, 2,1,0,ndttftm
n
n
đc gi là moment th n ca f, ta có:
0)(
n
n
n
n
F
mj
nă=ă0,ă1,ă2,ầ
- Điu ch:ătheoăđnh lý tích chp
GFfg *
2
1
Luận văn thạc sỹ Nghiên cu phổ Wavelet ca các dạng xung quá điện áp không chu kỳ
HVTH: Nguyễn Văn Khấn 10 GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
3.1.1.2 Chui Fourier
Công c đ phân tích ph là chui phc Fourier. S kt hp thành phnăcă
bn và các thành phn hài qua phép binăđi Fourier đc gi là chui Fourier.
Mt hàm
)(xf
tun hoàn chu kỳ
l2
có th đc biu dinădi dng:
1 1
0
sincos
2
1
)(
n n
nn
l
xn
b
l
xn
aaxf
(3.3)
Trongăđó:ăa
n
và b
n
đc gi là các h số chui Fourier vƠăđc tính bằng
công thc:
l
l
n
dx
l
xn
xf
l
a
cos
1
viănă=ă0,ă1,ă2ầ
l
l
n
dx
l
xn
xf
l
b
sin
1
viănă=ă0,ă1,ă2ầ
3.1.1.3 Binăđi Fourier ca tín hiu ri rc DTFT
a) Binăđi Fourier thun ca tín hiu ri rc
Cho dãy
Znnf ,
, binăđi Fourier ri rc (DFT) ca
nf
là:
n
njj
enfeF
)(
(3.4)
b) Binăđi Fourier ngc ca tín hiu ri rc
deeFnf
njtj
2
1
(3.5)
Chui Fourier và bină đi Fourier ri rcă lƠă đối ngu ca nhau. Nu dãy
nf
cóăđc bằng cách ly mu hàm liên tc
)(tf
thỏaăđiu kin:
nTfnf )(
Thì binăđi Fourier ri rc ca nó có quan h vi binăđi Fourier ca hàm
)(tf
. Gi
c
F
là binăđi Fourier ca hàm
)(tf
thì binăđi Fourier ca
)(nf
nhă
sau:
n n
c
jnT
T
nT
T
kF
T
enTfF
21
(3.6)
Mặt khác, binăđi Fourier ri rc ca
nf
ti
T
là:
Luận văn thạc sỹ Nghiên cu phổ Wavelet ca các dạng xung quá điện áp không chu kỳ
HVTH: Nguyễn Văn Khấn 11 GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
T
n
c
n
jnTTj
F
kF
T
eTfeF
0
1
Các tính cht:
- Tích chp:
l l
jj
eGeFlnglflglnfngnf
*
- Đẳng thc Parseval:
n
jj
deGeFngnf
**
2
1
- Khi g = f
n
j
deFnf
2
2
2
1
3.1.1.4 Chui Fourier ri rc
Gi
N
W
lƠăcĕnăbc n caăđnăv,
Nj
N
eW
/2
Đặt
CZ
k
:
nk
N
Wn
thì
k
là dãy tun hoàn chu kỳ N.
Mi dãy
nf
tun hoàn, chu kỳ N, có th đc khai trin thành chui
Fourier ri rc:
k
N
k
k
ff
1
0
,
hay
1
0
N
k
nk
Nk
WFnf
vi các h số Fourier:
1
0
1
,
N
n
nk
Nkk
nfW
N
fF
Các tính cht:
- Tích chp:
kk
GFngnf *
Luận văn thạc sỹ Nghiên cu phổ Wavelet ca các dạng xung quá điện áp không chu kỳ
HVTH: Nguyễn Văn Khấn 12 GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
- Đẳng thc Parseval:
1
0
**
1
N
k
kk
n
GF
N
ngnf
(3.7)
3.1.1.5 Binăđi Fourier hữu hn
Trongătrng hp binăđi Fourier ri rc áp dng cho dãy có chiu dài hu
hn, ta có binăđi Fourier ri rc (DTFT) còn gi là binăđi Fourier hu hn.
Đnhănghĩa:ăωhoădƣyă
)1(), ,1(),0( Nfff
có chiu dài hu hn N, binăđi
ri rc caăfăđcăđnhănghĩaălƠ:
1
0
1, ,1,0
N
n
nk
N
NkWnfkF
Và phép binăđiăngc là:
1
0
1, ,1,0
1
N
n
nk
N
NnWkF
N
nf
Các công thcătrênăđng nht vi chui Fourier ri rc,ănhngăch đnhănghĩaă
vi
1, ,1,0, Nkn
. Vì vy, bină đi Fourier ri rc có th xemă nhă chui
Fourier ri rc ly trên mt chu kỳ.
Vì binăđi Fourier ri rc ánh x mt vector
n
CNff 1, ,0
nên ta
có th biu din nó bi ma trn F vi các số hng:
1, ,1,0,
,
,
NknWF
kn
Nkn
thì
kn
F
,
là mt ma trn trc giao và có phép binăđiăngcăđc biu din bi ma
trn:
*1
1
F
N
F
Binăđi Fourier ri rcăđóngăvaiătròăquanătrng trong xử lý tín hiu số và nó
có th đcă cƠiă đặt bằng thut toán bină đi Fourier nhanh FFT (Fast Fourier
Transform Algorithm).
Luận văn thạc sỹ Nghiên cu phổ Wavelet ca các dạng xung quá điện áp không chu kỳ
HVTH: Nguyễn Văn Khấn 13 GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
3.1.2 Tìm hiu binăđi Fourier thun
Trong phn trên ta thy chui phc Fourier có th phân tích thành các thành
phn sin và cosin. Trong phn này ta s din t chui phc Fourier thành các thành
phnătheoăhƠmămũăexponential.
Đặt:
, 2,1,0; n
L
n
n
Dùng công thcăEulerăđ thay thành phn sin và cosin trong chui Fourier
bằngăhƠmămũăexponential:
1
0
1
0
22222
222
)(
n
ti
nn
ti
nn
titi
n
n
titi
n
nn
nnnn
e
iba
e
ibaa
ee
i
b
ee
aa
tf
(3.8)
Nuătaăđnhănghĩaăđiălng
n
c
:
nnn
ibac
2
1
thì:
L
ti
L
nnnnn
dtetf
dttittf
L
ibac
n
2
2
2
1
sincos
2
1
2
1
(3.9)
Tngăt,ălng liên hp phc ca
n
c
là
*
n
c
bằng:
L
ti
nnn
dtetf
L
ibac
n
2
*
2
1
2
1
Đ đnăgin
tf
, ta chú ý thy:
nn
L
n
L
n
Cho ta:
*
22
2
1
2
1
n
L
ti
L
ti
n
cdtetf
L
dtetf
L
c
nn
Vit li
)(tf
vi
n
c
:
Luận văn thạc sỹ Nghiên cu phổ Wavelet ca các dạng xung quá điện áp không chu kỳ
HVTH: Nguyễn Văn Khấn 14 GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
1
0
1
*
0
2
2
)(
n
ti
n
ti
n
n
ti
n
ti
n
nn
nn
ecec
a
ecec
a
tf
(3.10)
Thay
mn
đ tính số hng
1n
ti
n
n
ec
ri quy v ch số n:
11
11 n
ti
n
m
ti
m
m
ti
m
n
ti
n
nmmn
ecececec
Ta suy ra:
1
1
0
2
n
ti
n
n
ti
n
nn
ecec
a
tf
(3.11)
Mặt khác:
ti
L
eccdttf
L
a
0
00
2
0
)(
2
1
2
vi
0
0
0
L
Kt qu:
n
ti
n
n
ectf
)(
Trongăđó:
L
ti
n
dtetf
L
c
n
2
2
1
vi:
2,1,0 n
Nhn xét: khi
n
c
hoàn toàn là số phc, tng
)(tf
luôn cho kt qu là mt
hàm
)(tf
có giá tr thc.
Binăđi Fourier thun ca mt hàm
)(tf
tun hoàn chu kỳ 2T: nu tn ti
b
a
dttf
, hàm này có khai trin chui phc Fourier là:
n
Ttin
n
ectf
/
)(
Vi:
Ttin
T
T
n
etf
T
c
/
)(
2
1
Biu thc
)(tf
áp dng khi và ch khi
)(tf
liên tc.