Trang v
TÓM TT LUN VĂN
Ni dung chính ca lun văn thc sĩ đ tài: Nghiên cứu, phân tích, thay thế
phơng pháp gia công dập nóng bằng đúc áp lực trong chế tạo chi tiết cổ xe
nữ hợp kim nhôm.
Nghiên cu này gii quyt vn đ thay th phng pháp gia công dp nóng
bng đúc áp lc trong ch to chi tit c xe n hp kim nhôm. Đ thc hin đ
tài nghiên cu tác gi tin hành kho sát, phân tích và thc nghim ti công ty
TNHH Song Tain Industrial. Sn phm đc ch to và kim tra k thut thông
qua các phng pháp: Kim tra khi lng bng cơn đin t, kim tra đ cng
bng kìm Webster Instrument (Model B), kim tra khuyt tt bng máy siêu âm,
kim tra quá trình oxy hóa và kim tra đ bn mõi. Kt qu nghiên cu cho thy
sn phm đt cht lng theo yêu cu k thut. Mặt khác khi sn xut s lng
sn phm đt cao hn mc ~25000 mu thì phng pháp đúc áp lc tit kim chi
phí hn nhiu so vi khi s dng phng pháp dp nóng .
SUMMARY
The main contents of the master thesis topics: Research, analysis, alternative
methods of forging processing by pressure casting in the manufacturing of
aluminum alloy female stem part.
This study solve the problem alternative method of forging processing by
pressure casting in the manufacturing of aluminum alloy female stem part. To
research the author conducted a survey, analysis and experimental in Song Tain
Trang vi
Industrial Co., Ltd. Our products are manufactured and tested by the following
methods: check the weight with electronic weight scale, hardness testing by
Webster Instrument (Model B) alkaline, flaw test by ultrasound machine, Check
oxidation and test the durability of all. Research results show that the product
achieved the quality requirements. On the other hand when the production
number of the product is higher than ~ 25000 samples, the method of pressure
casting cost saving than when using hot forging method.
MC LC
Đ mc
Trang
QUYắăĐNảăẢIAOăĐ TÀI i
LÝ LCH KHOA HC ii
LIăCAMăĐOAN iii
LI CMăN iv
TÓM TT LUNăVĔN v
MC LC vi
DANH SÁCH CÁC CH VIT TT x
DANH SÁCH CÁC HÌNH xi
DANH SÁCH CÁC BNG xv
PHN I. ĐT VN Đ
1.1. Đặt vn đ 1
1.2. Mc tiêu đ tài 2
1.3. Phm vi nghiên cu 2
1.4. Khái quát công vic thc hin 2
1.5. Phng pháp nghiên cu 2
Trang vii
PHN II. HIN TRNG K THUT
2.1. Hin trang nghiên cu và công ngh trong nc 3
2.2. Hin trang nghiên cu và công ngh nc ngoài 4
PHN III. NI DUNG
CHNG I: KHO SỄT, PHỂN TệCH CHI TIT ĐC CH TO
BNG PHNG PHỄP DP NịNG
3.1.1. TNG QUAN V PHNG PHÁP GIA CỌNG DP NÓNG 8
3.1.1.1. Khái nim chung 8
3.1.1.2. Thit b dp nóng 9
a) Máy dp nóng 10
b) Thit b nung kim loi 12
3.1.2. KHO SÁT CHI TIT C XE N CH TO BNG PHNG
PHÁP DP NÓNG 14
3.1.2.1. Vt liu chi tit 14
3.1.2.2. Quy trình dp nóng chi tit c xe n hp kim nhôm A6061 14
3.1.2.3. Thit b sn xut 15
3.1.2.4. Ch đ nhit luyn 18
3.1.2.5. Kt qu thu đc 18
3.1.2.6. u nhc đim ca phng pháp 18
CHNG II: KHO SỄT, PHỂN TệCH CHI TIT ĐC CH TO
BNG PHNG PHỄP ĐÚC ỄP LC
3.2.1. S LC V S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIN CA
NGẨNH ĐÚC ÁP LC 20
3.2.2. CÔNG NGH ĐÚC ÁP LC CAO 22
3.2.2.1. Th nƠo lƠ đúc áp lc cao 22
3.2.2.2. u, nhc đim ca đúc áp lc cao 22
3.2.2.3. Khuôn đúc áp lc cao 23
Trang viii
3.2.2.4. Quy trình đúc áp lc cao 24
3.2.2.5. Thit b đúc áp lc cao 26
3.2.2.6. C s công ngh tính toán c cu ép vƠ c cu khóa khuôn 32
3.2.3. NH HNG CA ÁP LC TI QUÁ TRÌNH KT TINH CA
KIM LOI 38
3.2.4. THY ĐNG HC QUÁ TRÌNH ĐIN ĐY KHUÔN 39
3.2.4.1. Nguyên tc 39
3.2.4.2. Va đp ca dòng np lên thành khuôn 40
3.2.4.3. Đin đy hc khuôn 43
3.2.4.4. Điu kin thy đng hc ca quá trình thoát khí 48
3.2.4.5. Tính toán h thng rót 50
3.2.4.6. Tính h thng thoát hi 58
3.2.5. KHUYT TT ĐÚC VẨ CÁC BIN PHÁP PHÒNG NGA 59
3.2.6. KHO SÁT CHI TIT C XE N CH TO BNG PHNG
PHÁP ĐÚC ÁP LC 61
3.2.3.1. Vt liu chi tit 61
3.2.3.2. Xây dng quy trình đúc áp lc chi tit c xe n hp kim nhôm
A356 63
3.2.3.3. Thit b sn xut cn thit đ đúc áp lc 64
3.2.3.4. Ch đ nhit luyn 65
3.2.3.5. u nhc đim ca phng pháp 65
CHNG III CH TO THC NGHIM SN PHM VẨ THệ NGHIM
KIM TRA
3.3.1. CH TO THC NGHIM SN PHM 66
3.3.1.1. K hoch thc hin vƠ điu kin c s vt cht thc nghim 66
3.3.1.2. Quá trình thc nghim 68
a. Dng mu sn phm 3D t bn v 2D 68
b. Tính toán la chn phng án tách khuôn 68
c. Tách khuôn cho sn phm 69
Trang ix
d. Thit k v và các thành phn khác trong khuôn 71
e. Gia công khuôn 73
f. Đúc th vƠ điu chỉnh 73
g. Ct bavia và nhit luyn x lý b mặt 75
h. Hoàn thin sn phm 75
3.3.2. THÍ NGHIM KIM TRA 76
3.3.2.1. Kim tra khi lng bng cơn đin t 76
3.3.2.2. Kim tra đ cng bng kìm Webster Instrument (Model B) 77
3.3.2.3. Kim tra đ bn mi 78
3.3.2.4. Kim tra khuyt tt trên máy siêu âm 79
3.3.2.5. Kim tra quá trình oxy hóa 79
3.3.2.6. Kt qu các thí nghim kim tra 80
CHNG IV: SO SỄNH PHNG PHỄP DP NịNG VẨ ĐÚC ỄP LC
TRONG CH TO CHI TIT C XE N HP KIM NHỌM
3.4.1. SO SÁNH QUY TRÌNH SN XUT 81
3.4.2. SO SÁNH THÔNG S K THUT 83
3.4.3. SO SÁNH HIU QU KINH T 83
3.4.4. KT LUN 83
PHN IV. KT LUN VẨ KHUYN NGH
4.1 KT LUN 85
4.2 HNG PHÁT TRIN Đ TÀI 85
TÀI LIU THAM KHO 86
Trang x
DANH SÁCH CÁC CH VIT TT
ĐH
CAE
CSIRO
ATM
TNHH
kg
mm
cm
: Đi hc
: Computer Aided Engineering
:Commonwealth Scientific & Industrial Research
Organisation
: Advanced Thixotropic Metallurgy
: Trách nhim hu hn
: kilôgam
: milimet
: centimet
Trang xi
m
HB
N
daN
0
C
at
pa
Mpa
S
J
K
KVA
AMD
HRC
ml
: met
:ăđộ cứng Brinell
: Newton
: deca Newton
: Degrees Celsius/ăđộ C
: atmotphe kỹ thut
: Pascal
: Mêga pascal
: second / giây
: Joule / Jun
: Kelvin
: Kilo Volt-Ampere
: Electric Discharge Machining
:ăđộ cứng Rockwell C
: mili-lit
DANH MC CÁC HÌNH
HÌNH
TRANG
Hình 2.1.1. MáyăđúẾăáịăệực ZDC-420ẫắẮ,ZắAăđc ch to bởi Vin
Công Ngh - Bộ Côỉgăắhỉg 3
Hình 2.1.2. Một số sn phẩmăđúẾăáịăệực ti công ty Song Tain 4
Hình 2.2.1. Một số sn phẩm từ đúẾăáịăệực tiăĐàiăLỊaỉă&ăNht Bn 5
Hình 3.0.1. Chi tit cổ xe n hp kim nhôm 7
Hình 3.1.1.1. Ắăđồ kt cấu của một bộ khuôn dp nóng (rèn): 8
Trang xii
Hình 3.1.1.2. Bộ khuẾhăđi áp suất 10
Hình 3.1.1.3. Máy ép trc khuỷu 10
Hình 3.1.1.4. Ắăđồ ỉguyêỉăệýămáyăẽúaăhiăỉc 11
Hình 3.1.1.5. Ắăđồ nguyên lý máy ép ma sát kiểu trc vít 12
Hình 3.1.1.6. Lò buồng dùng nhiên liu rn 13
Hình 3.1.1.7. Lò buồng liên tc 13
Hình 3.1.1.8. Lòăđin trở 13
Hình 3.1.2.1. Khuôn dp ct phôi 15
Hình 3.1.2.2. Khuôn dp nóng 15
Hình 3.1.2.3. Khuôn dịăẾỊỉgăẽc 1 15
Hình 3.1.2.4. Khuôn gấịăẾỊỉgăẽc 2 16
Hình 3.1.2.5. Khuôn dp ct baz (ba via) 16
Hình 3.1.2.6. Khuôn dp phẳng 16
Hình 3.1.2.7. H thống sấy cho dp nóng 17
Hình 3.1.2.8. Máy ép thủy lực 500 tấn 17
Hình 3.1.2.9. Máy dp trc khuỷu 20 tấn 17
Hình 3.1.2.10. Lò nhit luyn 18
Hình 3.2.1.1. Ắăđồ nguyên lý củaămáyăđúẾăáịăệựẾăẮtuọgissăỉĕmă1849 20
Hình 3.2.1.2. MáyăđúẾăáịăệực DusỀỉẽỀọyăỉĕmă1877 21
Hình 3.2.1.3. Ắăđồ máyăđúẾăáịăệực của công ty H.H Franking ch tỊăỉĕmă
1904 21
Hình 3.2.2.1. Nguyên lý to vtăđúẾ 22
Hình 3.2.2.2. Kt cấu bộ ỆhuôỉăđúẾăáịăệực cao 23
Hình 3.2.2.3. MôăhửỉhăỆhuôỉăđúẾăáịăệực nằm ngang 24
Hình 3.2.2.4. CáẾăgiaiăđỊỉăđúẾăáịăệực 25
Hình 3.2.2.5. ắhayăđổi của tốẾăđộ và áp suất trong buồng ép 25
Hình 3.2.2.6. Ắăđồ nguyên lý chung củaămáyăđúẾăáịăệực 26
Hình 3.2.2.7. Một số kiểu ép buồn nguội 27
Hình 3.2.2.8. MáyăđúẾăáịăệực buồng ép nguội của hãng SINATEK 28
Trang xiii
Hình 3.2.2.9. NguyêỉăệýămáyăđúẾăáịăệực có buồng ép nguội nằm ngang 29
Hình 3.2.2.10. Ắăđồ nguyên lý làm vic củaămáyăđúẾăáịăệực buồng nguội - 29
Hình 3.2.2.11. Nguyên lý máyăđúẾăáịăệực buồng ép nóng 30
Hình 3.2.2.12. Ắăđồ ỉguyêỉăệýămáyăđúẾăáịăệực buồng ép nóng 31
Hình 3.2.2.13. MáyăđúẾăáịăệực buồng ép nóng của hãng SIMHOPE chuyên
đúẾăỆm 31
Hình 3.2.2.14. CăẾấu ép buồng nằm ngang một xilanh 32
Hình 3.2.2.15. Ắăđồ ẾăẾấu ép và áp lực ép 34
Hình 3.2.2.16. CăẾấu khóa khuôn kiểuăẾáỉhătayăđòỉăẾủa máyăđúẾăẽuồng ép
ngang 35
Hình 3.2.2.17. Giỉăđồ xáẾăđnh giá tr ∑ạăịh thuộc vào áp suất P
n
và
đng kính xilanh ép D
n
36
Hình 3.2.3.1. Quan h ph thuộc của h số thấm vào nhităđộ vùng 2 pha
hp kim nhôm. 37
Hình 3.2.4.3.1. Ắăđồ dòng phân tán trong hốc khuôn 43
Hình 3.2.4.3.2. Ắăđồ điỉăđầy khuôn có ch độ dòng phân tán và chy rối 44
Hình 3.2.4.3.3. ắhayăđổi kt cấu vtăđúẾăđể to dòng ép thun li 47
Hình 3.2.4.3.4. Khuôn có rãnh dn chiuăếàyăthayăđổiăđc 47
Hình 3.2.4.3.5. Ép thêm ở thành dày a), thành mỏng b) và vấu lồi c) 48
Hình 3.2.4.4.1. H thốỉgăọótătọỊỉgămáyăđúẾăẽuồng ép thẳỉgăđứng a) và
buồng ép nằm ngang b) 54
Hình 3.2.4.4.2. H thống rót trực tip không có rãnh dn a) và b); có rãnh
dn c) 54
Hình 3.2.4.4.3. H thống rót kiểu ngoài 55
Hình 3.2.4.4.4. H thống rót cho vtăđúẾăẾóăẾấu to hình dáng khác nhau 55
Hình 3.2.6.1.1. Biểuăđồ biểu din các hp kim s dỉgătọỊỉgăđúẾăáịăệực 61
Hình 3.2.6.1.2. Phôi nhôm thỏi 62
Hình 3.2.6.3.1. Lò nấu nhôm s dng ỉĕỉgăệỉgăđin 64
Hình 3.2.6.3.2. MáyăđúẾăáịăệực 64
Trang xiv
Hình 3.2.6.3.3. Lò nhit luyn nhôm 64
Hình 3.3.1.2.1. Hình 3D mu sn phẩm cổ xe n 68
Hình 3.3.1.2.2. Mu bố tọíăđng liu và rãnh thoát khí 69
Hình 3.3.1.2.3. Mu bố trí các mặt phân khuôn 69
Hình 3.3.1.2.4. Lõi khuôn cố đnh 70
Hình 3.3.1.2.5. LõiăỆhuôỉăếiăđộng 70
Hình 3.3.1.2.6. CỊỉătọt 01 70
Hình 3.3.1.2.7. 2ăẾỊỉătọt bên 70
Hình 3.3.1.2.8. Hình ghép naăỆhuôỉăếi 70
Hình 3.3.1.2.9. Vỏ khuôn cố đnh 71
Hình 3.3.1.2.10. Vỏ Ệhuôỉăếiăđộng 71
Hình 3.3.1.2.11. Tấm gi 71
Hình 3.3.1.2.12. Tấmăđẩy 71
Hình 3.3.1.2.13. Gối kẹp 71
Hình 3.3.1.2.14. ậayătọtăẾỊỉătọt 71
Hình 3.3.1.2.15. Gù 72
Hình 3.3.1.2.16. Pét 72
Hình 3.3.1.2.17. Các loi cốt dn 72
Hình 3.3.1.2.18. Các loiătyăệóiă(đẩy) 72
Hình 3.3.1.2.19. Thit k mô hình 3D bộ ỆhuôỉăđúẾăáịăệực 72
Hình 3.3.1.2.20. Phần khuôn cố đnh 73
Hình 3.3.1.2.21. PhầỉăỆhuôỉăếiăđộng 73
Hình 3.3.1.2.22. Ảiụỉăđồ thể hin vn tốẾăđầu tống (pittong) theo quãng
đỉgăđi ỆhiăđóỉgăỆhuôỉ 74
Hình 3.3.1.2.23. MuăđúẾăsn phẩm 75
Hình 3.3.1.2.24. Sn phẩm qua các khâu x lý huăđúẾ 75
Hình 3.3.2.1.1. Cân muătọêỉăẾợỉăđin t 76
Hình 3.3.2.2.1. Kim Webster Instrument (Model B) 77
Hình 3.3.2.3.1. Máy kiểmătọaăđộ bn mỏi 78
Trang xv
Hình 3.3.2.4.1. Kiểm tra bằỉgăịhỉg pháp siêu âm 79
Hình 3.3.2.5.1. Buồỉgăịhuỉăsỉgămuối 80
Hình 3.3.4.1. Biểuăđồ biểu din mối quan h gia chi phí sn xuất và số
ệng sn phẩm 84
DANH SÁCH CÁC BNG
Trang xvi
BNG
TRANG
Bỉgă2.1.1. ĐặtătọỉgăỆỹ thut củaămáyăđúẾăáịăệực ZDC-420PTS,ZTA 3
Bỉgă3.1.1. Giá tr f và p của một số kim loi trong công thức (3.11) 37
Bỉgă3.2.1. TốẾăđộ ti hn của một số hp kim theo công thức 3.2.1 41
Bỉgă3.2.2. Các hằng số thực nghim của công thức (3.8) 42
Bỉgă3.2.3. Giá tr thi gian ép vi nhng hp kim khác nhau 46
Bỉgă3.2.4. TốẾăđộ nịăđối vi các vtăđúẾăẽằng hp kim khác nhau, hình
dng khác nhau 50
Bỉgă3.2.5. Giá tr các h số của công thức 3.38 và 3.39 53
Bỉgă3.2.6. H số Kăđối vi các hp kim khác nhau theo công thức 3.41 56
Bỉgă3.2.7. Các giá tr h số K của công thức 3.42 57
Bỉgă3.2.8. Chiuăếàyăọụỉhăhiătọêỉăhốc khuôn 58
Bỉgă3.2.9. Khốiăệng riêng của không khí ph thuộc nhităđộ 59
Bỉgă3.2.10. Tính chất vt lý của hp kim nhôm 62
Trang 1
PHN I. ĐT VN Đ
1.1. Đt vn đ
Th kỉ 21, Vit Nam đƣ vƠ đang hi nhp mnh m vi nn kinh t th gii
kéo theo s thay đi, phát trin ca nhiu ngành, nhiu lĩnh vc trong đó có ngƠnh
C khí ch to. Vi nhu cu ngày càng cao ca con ngi, thì vic tìm ra các quy
trình sn xut mi có kh năng rút ngn thi gian, gim chi phí sn xut nhng
vn đm bo yêu cu k thut luôn là vn đ đặt ra cho các nhà sn xut.
Có nhiu phng pháp gia công vƠ quy trình sn xut khác nhau đ to ra mt
sn phm c khí. Tuy nhiên lƠm sao đ đa phng pháp gia công đó vƠo trong
sn xut hàng lot, hàng khi, mang li hiu qu kinh t và tính cnh tranh cao
chính là vn đ cn quan tâm nghiên cu hin nay.
Đúc áp lc và dp nóng lƠ hai phng pháp gia công đc s dng trong sn
xut hàng lot, hàng khi. Hai phng pháp nƠy to hình sn phm thông qua
khuôn đúc (khuôn ép) vƠ lc nén ca máy ép thy lc, máy ép trc khuu, máy
búaầ. Vi mi phng pháp ta có quy trình x lý, thit b sn xut, vt
liuầriêng bit. Tuy nhiên vn có th thay th gia hai phng pháp nƠy trong
nhng điu kin thích hp.
Công ty TNHH Song Tain Industrial có tr s ti Khu Công Nghip SÓNG
THN II là công ty chuyên sn xut linh kin làm bng vt liu hp kim nhôm,
km cho xe đp và xe máy. Các sn phm đơy đc ch to ch yu bng hai
phng pháp lƠ đúc áp lc và dp (dp nóng , dp ngui). Chi tit ắ C xe n Ằ
vt liu hp kim nhôm A6061 cho xe đp đƣ đc sn xut bng phng pháp dp
nóng ti công ty t năm 2008. Hin nay do nhu cu khách hƠng tăng cao vi các
đn đặt hàng t các c s trong nc, vi phng pháp dp nóng nh hin ti thì
năng sut rt thp, cng vi khi tăng s lng thì chi phí cho sn xut nâng cao
làm gim hiu qu kinh t. Công ty có nhu cu xây dng quy trình công ngh gia
công mi cho chi tit này da trên phng pháp đúc áp lc và vt liu là hp kim
nhôm A356 vi mc đích tăng năng sut, gim chi phí khi sn xut s lng ln
đem li hiu qu kinh t cao mà vn đáp ng yêu cu k thut ca sn phm.
Trang 2
T nhu cu thc tin sn xut ti công ty Song Tain và nhu cu ca bn thân
tôi đƣ chn đ tƠi ắNghiên cứu, phân tích, thay thế phơng pháp gia công dập
nóng bằng đúc áp lực trong chế tạo chi tiết Cổ xe nữ hợp kim nhômẰ đ làm
lun văn tt nghip cao hc ca mình.
Đ ti đc thc hin di s hng dn ca thy TS. Huỳnh Nguyn Hoàng
và s h tr v mặt thit b k thut ca công ty TNHH Song Tain Industrial.
1.2. Mc tiêu đ tài
+ Xây dng thành công quy trình sn xut hàng lot cho chi tit ắC xe
nẰ hp kim nhôm (A356) bng phng pháp đúc áp lc nhm nâng
cao năng sut sn xut, tăng hiu qu kinh t.
+ Áp dng vào sn xut, ch to ra sn phm đt tiêu chun cht lng.
1.3. Phm vi nghiên cu
Đ tƠi đc thc nghim ti công ty TNHH Song Tain Industrial, nên các
thông s, d liu thc nghim da trên máy móc thit b ca công ty hin có. Các
thí nghim kim tra đc thc hin ti công ty Song Tain, trung tâm công ngh
cao trng ĐH S Phm K Thut và Trung tâm Kim đnh và Hun luyn An
toƠn Lao đng Tp. H Chí Minh.
1.4. Khái quát công vic thc hin
Kho sát, phân tích chi tit đc ch to bng phng pháp dp nóng.
Kho sát, phân tích chi tit đc ch to bng phng pháp đúc áp lc.
Ch to thc nghim và làm các thí nghim kim đnh cht lng.
Phân tích, so sánh, kt lun đ tài nghiên cu.
1.5. Phng pháp nghiên cu
Đ thc hin đ tƠi, có hai phng pháp nghiên cu đc đa ra:
+ Phân tích, tính toán da trên c s lý thuyt.
+ Thc nghim, x lý s liu ti công ty Song Tain Industrial vƠ c s
kim đnh.
Trang 3
PHN II. HIN TRNG K THUT
2.1. Hin trang nghiên cu và công ngh trong nc
Tình hình nghiên cu v đúc áp lc Vit Nam my năm gn đơy có nhiu
bc phát trin. Vin Công Ngh - B Công Thng đƣ ch to đc máy đúc áp
lc và ci tin, phát trin các b phn ca máy. Bên cnh đó Vin cũng có nhiu
đ tài nghiên cu các vn đ liên quan nh vt liu đúc, vt liu làm khuôn, ng
cng CAE đ ti u hóaầ
Hình 2.1.1. MáyăđúẾăáịăệực ZDC-
420ẫắẮ,ZắAăđc ch to bởi Vin
Công Ngh - Bộ Côỉgăắhỉg.
Bảng 2.1.1: ĐặtătọỉgăỆỹ thut củaămáyăđúẾăáịăệực ZDC-420PTS,ZTA
TT
Đặc trng k thut
1
Lc khóa khuôn
420 Tn
2
Kích thc bao ca
khuôn
1000 x 1000 mm
3
Chiu cao khuôn
300 ÷ 750 mm
4
Kích thc Piston bn
Đn v
Φ 60
Φ70
Φ 80
5
Áp sut bn
kg/cm
3
983
722
553
Din tích đúc
cm
3
427
580
760
Trng lng tng
kg
2,83
3,86
5,05
Các trng đi hc cũng đƣ đu t máy móc nghiên cu nh trng ĐH Bách
Khoa Thành ph H Chí Minh, trng ĐH Bách Khoa ĐƠ Nẵng, trng ĐH Bách
Khoa Hà Ni đƣ có mt s nghiên cu đc đăng trên các tp chí Khoa hc và
Công ngh . Tuy nhiên vi năng lc vƠ điu kin còn hn ch nên đúc áp lc
Trang 4
nc ta vn còn kém xa các nc công nghip phát trin nh Đc, M, Nht, Hàn
Qucầ Hin ti có nhiu tp đoƠn, công ty nc ngoƠi đu t vƠo lĩnh vc này
Vit Nam vi quy mô tm trung. Ti các khu công nghip Đng An, Sóng Thn,
VSIPầca Bình Dng có rt nhiu công ty ca ĐƠi Loan, HƠn Quc, Nht Bn
đu t sn xut sn phm c khí, gia dng bng đúc áp lc.
Công ngh đúc áp lc cao ti Vit Nam đang dn đc ci thin, các sn
phm ca đúc áp lc ngày càng đa dng hn. Nhng nhìn chung công ngh đúc
áp lc các c s sn xut đu có hiu qu làm vic không cao th hin lƠ lng
ph phm và nguyên công x lỦ sau đúc còn nhiu. Nguyên nhân chính ca thc
trng này là: s dng thit b đƣ qua s dng nc ngoài, cht lng khuôn đúc
và vt liu kim loi đúc cha đ tt, s dng hn ch CAE trong thit k, ch to.
Hình 2.1.2. Một số sn phẩmăđúẾăáịăệực ti công ty Song Tain
2.2. Hin trang nghiên cu và công ngh nc ngoài
Trên th gii vic nghiên cu, thit k ch to trong lĩnh vc đúc áp lc đƣ
đc quan tâm nghiên cu ng dng t rt lâu. Hin nay vi s phát trin chung
ca khoa hc k thut thì đúc áp lc đc nâng lên mt tm cao mi. Các nghiên
cu v quy trình công ngh, nghiên cu v vt liu vƠ đặc bit là nghiên cu d
đoán, mô t quá trình thc hin mt cách chính xác (CAE) luôn đc ci tin.
Ngành công nghip ô tô, xe máy, đóng tƠu, ch to máy bay là nhng ngành
đu t rt mnh cho nghiên cu đúc vƠ dp. Vi nhu cu ngày càng cao v cht
Trang 5
lng, s lng và tính thm m cao, sn phm t đúc vƠ dp ca các ngành này
luôn đc ci tin.
Hình 2.2.1. Một số sn phẩm từ đúẾăáịăệực tiăĐàiăLỊaỉă&ăNht Bn
Năm 2004 c quan Nghiên cu Khoa hc và Công nghip Thnh vng chung
(Commonwealth Scientific & Industrial Research Organisation, vit tt là CSIRO)
ra thông cáo báo chí: Các nhà nghiên cu Australia nghiên cu nhiu năm trong
lĩnh vc luyn kim đƣ to ra mt phát minh đáng ngc nhiên, có th lƠm thay đi
Trang 6
phng thc to hình kim loi trên th gii. Công ngh đúc luyn kim Sol-Gel
Thun nghch Tiên tin (tính cht ca mt s gel hóa lng, khi chu các lc dao
đng nh sóng siêu ơm hoặc thm chí chỉ lc vƠ sau đó rn tr li khi đng yên),
tên ting Anh là Advanced Thixotropic Metallurgy - ATM
Công ngh ATM đặc bit phù hp vi hp kim nhôm hoặc magiê, có chi phí
thp, đng thi đt cht lng cao trong nhiu ng dng ch to sn phm, t các
chi tit ca ôtô, đn v đin thoi di đng, máy tính xách tay và camera.
Công ngh ATM ca CSIRO có các u đim sau:
+ Gim din tích thit k, dn đn kh năng s dng thit b nh hn thit b
đúc áp lc thông thng hoặc có th to nhiu hc khuôn ép hn trên mt
khuôn;
+ Chu trình thi gian ch to ngn hn, dn đn ci thin năng sut thit b;
+ Vi cu trúc tinh hn (dn đn đ bn gia tăng);
+ Có kh năng thit k li các chi tit có mặt ct mng hn, dn đn gim
trng lng/chi phí;
+ M rng gii hn thit k các chi tit vt ngoài tm ca thit b đúc áp lc
thông thng;
+ Nâng cao hiu sut s dng năng lng.
Trang 7
PHN III. NI DUNG
Chi tit c xe n hp kim nhôm (mã s: ST-150211) là mt b phn thành
phn trong chic xe đp dáng n. Chi tit này ni hai thành phn là tay lái và cc
lái giúp ngi s dng điu khin hng đi ca xe.
Hình 3.0.1. Chi tit cổ xe n hp kim nhôm
Phm vi áp dng:
Sn phm c xe n dùng cho các mu xe đp dáng n thông thng vƠ xe đp
xp Leisure do công ty TNHH SONG TAIN INDUSTRIAL VIT NAM sn xut,
đ s dng/ phc v cho dân dng.
Yêu cu k thut
+ Vt liu: hp kim nhôm.
+ Khi lng: 0,1 ~ 0,15 kg.
+ Đ cng : 15 ~ 18 HB.
+ Chu đc lc git (kéo) 300N trong khong 10000 ÷ 25000 ln.
+ Sn phm phi đm bo an toàn, không b bin dng, phù hp thit k.
+ Sn phm không b r, không có bt khí, không ten rĩ.
+ Phi làm sch bavia, làm cùn cnh st, rìa tha.
+ C xe phi đm bo va khít cc lái, các l bt đai c phi phù hp vi
loi đai c.
+ Sn phm xut xng đc ly mu kim bng 2% lô hàng. Nu có mt
mu không đt thì ly mu khác kim tra li, kt qu ln 2 là kt qu
cui cùng.
Trang 8
Chng I
KHO SÁT, PHÂN TÍCH CHI TIT ĐC CH
TO BNG PHNG PHỄP DP NÓNG
3.1.1. TNG QUAN V PHNG PHỄP GIA CỌNG DP NÓNG
3.1.1.1. Khái nim chung
Dp nóng thuc nhóm gia công bin dng - mt trong nhng phng pháp c
bn đ ch to các chi tit máy và các sn phm kim loi thay th cho phng
pháp đúc hoặc gia công ct gt. Gia công bin dng thc hin bng cách dùng
ngoi lc tác dng lên kim loi thái nóng hoặc ngui làm cho kim loi đt đn
quá gii hn đƠn hi, kt qu s lƠm thay đi hình dng ca vt th kim loi mà
không phá hu tính liên tc vƠ đ bn ca chúng.
Đặc đim ca gia công bin dng là kim loi gia công th rn, sau khi gia
công không nhng thay đi hình dáng, kích thc mƠ còn thay đi c c, lỦ, hoá
tính ca kim loi nh kim loi mn chặt hn, ht đng đu, kh các khuyt tt (r
khí, r co v.v ) do đúc gơy nên, nơng cao c tính vƠ tui bn ca chi tit v.v
Gia công bin dng cho năng sut cao vì có kh năng c khí hoá vƠ t đng hoá
cao.
Hình 3.1.1.1. Ắăđồ kt cấu của
một bộ khuôn dp nóng (rèn):
Khuôn trên (1); rãnh chứa ba-via
(2);ă Ệhuôỉăếiă(3);ă Ếhuôiă đuôiă éỉă (4);ă
lòng khuôn (5); ca ba-via (6)
Dp nóng lƠ phng pháp gia công áp lc trong đó kim loi bin dng trong
mt không gian hn ch bi b mặt lòng khuôn. Quá trình bin dng ca phôi
trong lòng khuôn phơn thƠnh 3 giai đon:
Trang 9
+ Giai đon đu chiu cao ca phôi gim, kim loi bin dng và chy ra
xung quanh, theo phng thẳng đng phôi chu ng sut nén, còn
phng ngang chu ng sut kéo.
+ Giai đon 2 kim loi bt đu lèn kín ca ba-via, kim loi chu ng sut
nén khi, mặt tip giáp gia khuôn trên vƠ di cha áp sát vƠo nhau.
+ Giai đon cui: kim loi chu ng sut nén khi trit đ, đin đy
nhng phn sâu và mng ca lòng khuôn, phn kim loi tha s tràn
qua ca ba-via cho đn lúc 2 b mặt ca khuôn áp sát vào nhau.
Đc đim:
+ Đ chính xác vƠ đ bóng b mặt phôi cao (cp 6-7; Rz=80÷20)
+ Cht lng sn phm đng đu và cao, ít ph thuc tay ngh công nhân.
+ Có th to phôi có hình dng phc tp hn rèn t do.
+ Năng sut cao, d c khí hóa vƠ t đng hóa.
+ Thit b cn có công sut ln, đ cng vng vƠ đ chính xác cao.
+ Chi phí ch to khuôn cao, khuôn làm vic trong điu kin nhit đ và
áp lc cao. Bi vy dp nóng ch yu dùng trong sn xut hàng lot và
hàng khi.
3.1.1.2. Thit b dp nóng
Thit b dùng trong dp nóng bao gm nhiu loi khác nhau nh thit b nung,
thit b vn chuyn, máy ct phôi, thit b làm ngui, thit b kim tra vvầ
Dp nóng đòi hi phi có lc dp ln, bi vy các máy dp phi có công sut
ln, đ cng vng ca máy cao. Mặt khác, do yêu cu khi dp khuôn trên và
khuôn di phi đnh v chính xác vi nhau, chuyn đng ca đu trt máy dp
phi chính xác, ít gây chn đng. Trong dp nóng thông dng nht là s dng các
loi máy sau: máy búa hi nc-không khí nén, máy ép trc khuu, máy ép thy
lc, máy ép ma sát trc vít.
Trang 10
a) Máy dập nóng
Máy ép thy lc
Các máy ép thy lc là các loi máy rèn truyn dn dòng cht lng (du hoặc
nc) có áp sut cao. Máy đc ch to vi lc ép t: 200-10000 tn. Máy ép
thy lc có u đim là lc ép ln, chuyn đng ca đu ép êm vƠ chính xác, điu
khin hành trình ép và lc ép d dàng. Nhc
đim ca máy ép thy lc là ch to phc
tp, bo dng khó khăn.
Đ to lc ép ln, trong máy ép thy lc
thng dùng b khuch đi áp sut vi hai xi
lanh: xi lanh hi (1) vƠ xi lanh du (3).
Pittong (2) có hai phn đng kính khác
nhau, phn nm trong xi lanh hi có đng
kính ln (D) và phn nm trong xi lanh du
có đng kính bé (d). Vi áp sut hi p
1
, áp
sut du p
2
đc tính theo công thc sau:
2=
1
.
2
2
Hình 3.1.1.2. Bộ khuẾhăđi áp suất
Máy ép trc khuu.
Máy ép trc khuu có lc ép t 16-10.000
tn. Máy này có loi hƠnh trình đu con trt
c đnh gi là máy có hành trình cng; có loi
đu con trt có th điu chỉnh đc gi là
hành trình mm. Nhìn chung các máy ln đu
có hành trình mm. Trên máy ép c khí có th
lƠm đc các công vic khác nhau: rèn trong
khuôn h. ép phôi, đt l, ct bavia v.vầ
Nguyên lý làm vic ca máy nh sau:
Đng c (1) qua b truyn đai (2) truyn
chuyn đng cho trc (3), bánh răng (4) ăn
Hình 3.1.1.3. Máy ép trc khuỷu
Trang 11
khp vi bánh răng (7) lp lng không trên trc khuu (5). Khi dóng ly hp (6),
trc khuu (8) quay, thông qua tay biên (8) lƠm cho đu trt (9) chuyn đng
tnh tin lên xung, thc hin chu trình dp. Đe di (10) lp trên b nghiêng có
th điu chỉnh đc v trí ăn khp ca khuôn trên vƠ khuôn di.
Đặc đim ca máy ép trc khuu: chuyn đng ca đu trt êm hn máy búa,
năng sut cao, tn hao năng lng ít, nhng có nhc đim là phm vi điu chỉnh
hƠnh trình bé, đòi hi tính toán phôi chính xác và phi làm sch phôi l trc khi
dp.
Máy búa hi nc-không khí nén
Máy búa hi nc-không khí nén
làm vic vi hi nc áp sut 7 -9 at
hoặc không khí nén có áp sut t 6 - 8
at, trng lng phn ri t 500 kg đn
43 tn.
Nguyên lý làm vic ca máy nh
sau: Khi máy cha lƠm vic, lò xo (7)
thông qua h thng đòn by gi cho
van phân phi (2) v trí trung
gian, khi nhn bƠn đp (8), h thng
đòn by chung thông qua các đòn by
(6 và 4) m van cp (3) hi nc
theo đng dn trên vƠo ngăn trên ca
xi lanh vƠ đy pistông búa (10) đi
xung, hi ngăn di qua l trc
van trt (2) đi ra ng thoát (b).
Hình 3.1.1.4. Ắăđồ nguyên lý
máyăẽúaăhiăỉc
1)ăĐòỉăẽẩy 2) Van phân phối
3) Van cấịă4)ăĐòỉăẽẩy
5) ắhaỉhătửăă6)ăĐòỉăẽẩy 7) Lò xo
8)ăBàỉăđịă9)ăĐầu búa
10)ăẫistôỉgăđầu búa
Khi đu búa đi xung, thanh tì (5) trt theo mặt vát đn mt mc đ nƠo đó
rãnh khuyt ca van trt s hng đng khí đa t ng (a) vào mặt
di ca pittông (10) đa đu búa đi lên. Đu búa đi lên đn mt hành trình
xác đnh thì mặt vát ca nó ép vào thanh tỳ (5) thông qua h thng đòn by (1)
nơng van trt (2) lên chun b cho hƠnh trình đi xung.
Trang 12
Máy có tc đ chuyn đng ca đu trt ln và không êm, bin dng ca kim
loi không trit đ, va đp hai na khuôn ln nên gia công kém chính xác.
Máy ép ma sát trc vít
Các máy ép ma sát trc vít có lc ép
t 40¸630 tn. Nguyên lý làm vic ca
máy nh sau: Đng c (1) truyn chuyn
đng qua b truyn đai (2) lƠm quay
trc (4) trên đó có lp các đĩa ma sát (3)
và (5). Khi nhn bàn đp (11), cn điu
khin (10) đi lên, đy trc (4) dch sang
phi vƠ đĩa ma sát (3) tip xúc vi bánh
ma sát (6) làm trc vít quay theo chiu
đa đu búa đi xung. Khi đn v trí
cui ca hành trình ép vu (8) tì vào
Hình 3.1.1.5. Ắăđồ nguyên lý máy
ép ma sát kiểu trc vít
c (9) làm cho cn điu khin (10) đi xung, đy trc (4) qua trái vƠ đĩa ma
sát (5) tì vào bánh ma sát (6) làm trc vít quay theo chiu ngc li, đa đu
trt đi lên, đn c hành trình (7), cn (10) li đc nhc lên, trc (4) đc đy
sang phi, lặp li quá trình trên. Máy ép ma sát có chuyn đng đu trt êm,
tc đ ép không ln nên kim loi bin dng trit đ hn so vi máy búa
b) Thiết bị nung kim loại
Đ nung kim loi khi gia công áp lc ngi ta s dng nhiu loi lò nung khác
nhau. Chúng đc phân loi theo ngun cp nhit (nhiên liu hoặc đin năng),
tính cht hot đng (chu kỳ hoặc liên tc) và kt cu lò (lò bung, lò ging ).
Mt s lò thng đc s dng:
Trang 13
Lò bung (lò phn x)
Hình 3.1.1.6. Lò buồng dùng
nhiên liu rn
1- ca lấyăxĩ;ă2- ghi lò; 3- ca vào
than; 4- than; 5- tỉgăỉgĕỉ;
6- sàn lò; 7- ca công tác;
8- phôi nung; 9- bộ thu hồi nhit;
10- cng khói.
Lò nung liên tc
Hình 3.1.1.7. Lò buồng liên tc
1-CăẾấuăđẩy phôi, 2-Ca np phôi, 3-Vùng đồng nhit, 4- Vùng nung
5-Vt nung, 6-Vùng nung,7- Mỏ phun, 8-Ca ra, 9-ắhaỉhăđỡ,10-ống khói
Lò đin tr
Hình 3.1.1.8. Lòăđin trở
1- Đầu nốiăđin
2- ếợyăđin trở
3- nhit k
4- nịăđy
5- phôi nung
6- ghi lò
7- ca lò