Luận văn thạc sĩ Tóm tắt
HVTH: Phạm Hoàng Đạt Trang iv GVHD: TS.Hồ Văn Hiến
TÓM TẮT
trong hai ê
s
trong khi
phâ
ôêà
ù
Luận văn thạc sĩ Mục lục
HVTH: Phạm Hoàng Đạt Trang v GVHD: TS.Hồ Văn Hiến
Trang
i
ii
iii
iv
v
Danh sách các hình vii
I. 01
1. 02
02
02
4. 02
5. G 03
6. 03
II: 04
1. 04
1.1. 04
1.2. 06
1.3. Equibibrium or singular point) 09
2. Các 09
2.1. 09
2.2. 19
3. 19
4. 20
5. 21
5.1. 21
5.2. 21
5.3. 21
6. 21
6.1. Tiêu 21
24
24
24
26
27
35
9.2 39
39
9.2.2 Vector riêng 40
9.2.3 modal 40
Luận văn thạc sĩ Mục lục
HVTH: Phạm Hoàng Đạt Trang vi GVHD: TS.Hồ Văn Hiến
9.2.4 42
9.2.5 43
9.3
43
9.3P
ki
47
9.3.2P
ji
48
9.3.3P
mi
50
III:
53
1. 53
2. 54
3. 67
4: 68
1. 68
2. Nh 68
3. 68
70
71-79
Luận văn thạc sĩ Danh sách các hình
HVTH: Phạm Hoàng Đạt Trang viii GVHD: TS.Hồ Văn Hiến
DANH SÁCH CÁC HÌNH
Trang
Hình 2.1. 07
Hình 2.2. 13
Hình 2.3.
,,,I V P Q
R R R
15
Hình 2.4. - 17
Hình 2.5. - 18
Hình 2.6. - 19
Hình 2.7. 24
Hình 2.8. 25
Hình 2.9. 27
Hình 2.10.
()
S
QV
0
L
P
và
0
L
P
. 28
Hình 2.11.
()
L
QV
và
()
S
QV
29
Hình 2.12. 32
Hình 2.13. 35
Hình 2.14. 36
Hình 2.15. 37
Hình 2.16. í SVC 39
Hình 2.17. 39
Hình 2.18. 41
Hình 2.19. 42
Hình 3.1. 64
Chương I: Giới thiệu luận văn GVHD: TS.Hồ Văn Hiến
HVTH: Phạm Hoàng Đạt Trang 1
I:
1. T V:
Hin nay, v n áp không còn là v mi l i vi tt c
chúng ta. t sc quan tri vi vic nghiên cu và
nh h thng, thng, g
v mt n áp là mt nhng nguyên nhân chính dn hing
s n áp. Vì vy, vic kho sát, phân tích nh nhng
thông tin v gii hn gây ra mt n áp t
nhng d báo, tìm bin pháp ci thin, khc phc kp thi hing s n áp
có th xy ra. Nu không có nhng d i chính xác v n áp
c phc kp thi thì s gây ra nhng hu qu nghiêm trng, gây ra nh
ng s phát trin ca nn kinh t và an ninh ca h thn. Vic d báo sp
n áp trong h thn là mt trong nhng bài toán quan trng trong quá
trình phân tích c bii vi mt h thng ln, ng dây dài và
phc tp. phn nào hiu rõ v này, trong lu
pháp phân tích n áp trong h th n v phân tích
modal Q-V và kt hp vic thành lng cong V-P, Q-c thành lp bài
toán phân b công sut. có th kt lun rng h thn nh, mt n
nh hay s. T dc cc tính Q-V và giá tr riêng
s xem nút nào nh kém hay gn vm ti hn
ranh gii mt nh nht, bic các nhánh và các máy phát quan trng vic
tham gia gi có nhng bin pháp ci thin kp thi.
Trong lu kin s s dng thit b thit b bù công sut
phu khin, ng dng công ngh FACT mà c th là thit b SVC
bù vào nhc kho sát là kém nh nht trong h th ci thin
nâng cao n áp trong h th tài là:" N
N ÁP DÙNG SVC TRONG H THN".
Chương I: Giới thiệu luận văn GVHD: TS.Hồ Văn Hiến
HVTH: Phạm Hoàng Đạt Trang 2
Nc ta hin i nhp cùng kinh t th gii, c th p vào
phát trin kinh t phát trin kinh tng nhu
cu t trong khi các ngun phát còn hn ch. Do vy v an ninh
ca h thng là mi quan tâm rt ln cng nói chung và ngành
n nói riêng. c kh n áp
c lên m ng gii pháp ngn h
chi phát trin ngun nhng nhu cu ph ti ngày càng
ln.
2. MC TIÊU VÀ NHIM V:
Kho sát n áp.
Gii thiu và ng dng thit b bù công sut phn kháng s dng công ngh
FACT: c th dùng nâng cao n áp.
Áp dng và kho sát, i truyn ti 345KV khi
Mt s gii pháp khác nhm nâng cao n áp ca h thng.
3. PHM VI NGHIÊN C TÀI:
tài nghiên cn áp cho mng 5 nút vi h thn
truyn tn áp 345KVn pháp ci thin n áp ng dng
FACT, c th dùng thit b
4. NGHIÊN CU:
Mô hình hóa và mô phng bng phn mm Matlab và Powerworld.
D liu c công b : Sử dụng đường cong PV/QV phân
tích ổn định điện áp hệ thống điện 500kV Việt Nam t
i hng.
Chương I: Giới thiệu luận văn GVHD: TS.Hồ Văn Hiến
HVTH: Phạm Hoàng Đạt Trang 3
5. GIÁ TR THC TIN C TÀI:
m bo n áp cho h thng 345KV c nâng cao v an ninh
ng và cha h thng.
M rng cho h thng phc tp nhiu nút.
6. NI DUNG D KIN:
: GII THIU LU
: KHO SÁT N ÁP VÀ TÌM HIU FACT.
: KHO SÁT, PHÂN TÍCH VN ÁP CHO
H THNG TRUYN TN ÁP 345KV
IV
: KT LUN XUT
TÀI LIU THAM KHO.
PH LC.
Chương II: Khảo sát ổn định điện áp và tìm hiểu FACT GVHD: TS.Hồ Văn Hiến
HVTH: Phạm Hoàng Đạt Trang 4
II:
1. KHÁI NIM CHUNG V NH H THN
H thn là tp hp các phn t phát, dn, phân phi có mi quan h
ln nhau rt phc tp tn ti vô s các nhing lên h thng. H thng phm
bc tính ng ca nhng nhiu này.
nh h thn là kh li vng hoc nh sau
khi chu ng nhiu. u kin thit y h thng có th tn ti và vn hành:
ch xác lp chng hn, tn ti cn phi có s cân bng công sut trong h (làm các
thông s ca h mi gi ng thi ph lch nh ca các
thông s nh mi nhng ngu nhiên nh (làm các thông s này lch khi
các giá tr tm cân bng); hoc do nhng ca nht, h
thn cn phi chuyn t ch xác lp này sang ch xác lp khác.
Khi h thng mt nh, có th phi ct hàng lot các t máy, các ph ti, có th
làm tan rã h thng và gây ra thit hi nghiêm trng cho nn kinh t. n nghiên
cu nh trong thit k và vn hành h thng phm bo:
nh trong mi tình hung vng và sau s c.
Có th vng trong mi tình hung thao tác vn hàng
ca s c.
1.1
a h thng sau nhng (nhiu nh) phc hi
c ch u. Nn nh ca hai h sau ta có th hiu thêm v
khái nim h 1 (Hình 2.1 - a) v trí cân bng ca con lc là nh.
s nng nhiu nh ng xuyên hin hu trong không
gian) thì con lc s ng. Tuy nhiên do lc cn không khí, ng tt dn và con
lc s tr v v u.
Chương II: Khảo sát ổn định điện áp và tìm hiểu FACT GVHD: TS.Hồ Văn Hiến
HVTH: Phạm Hoàng Đạt Trang 5
Hình 2.1: Minh ha nh ca hai h c
y, v trí a ca h (Hình 2.1) s nh. Tuy nhiên v trí b là v trí gi
s cân bnh. Lý do là ch cn nhiu nh (gió nh) thì hòn bi s ri
khm B. H thn ã nói, ch xác lu kin cân bng
công sut s có các thông s i hoc ch bin thiên nh xung quanh các giá
u. Tuy nhiên, trong h thng khi vn hành có rt nhi ng nh, ngu
nhiên: s i ca công sut ph ti. H thng khi y vn ph lch
nh hoc tr v các v u ca các thông s ch . Tính cht này chính là tính n
a h này. ng ca h thng kh a h phc hc trng
u hoc gn trng thu sau nhng ln (nhiu ln).
u có th chuyc sang ch xác lp mi thì h s có tính n
ng. ng ln c hi
Ngn mch trên các phn t cn.
t các phn t n.
t ngt.
Gi s t
0
p
nay do nhu cu cn phi
t lên
1
P
. thm này s có s ng ngt công su
P
=
1
P
-
0
P
nên máy phát quay nhanh lên. Nu s m bo cho máy phát theo thi
gian gim tc li và tr v v trí cân bng nh mi thì ta nói h có tính ng.
c li, nu máy phát liên tc, nó s ri khng b và phi bt buc phi
c ct ra khi, khi y h mt ng.
Chương II: Khảo sát ổn định điện áp và tìm hiểu FACT GVHD: TS.Hồ Văn Hiến
HVTH: Phạm Hoàng Đạt Trang 6
1.2
Mô hình h thn không gian trng thái, trng thái ca mt h thng
nht h thn thì có th mô t bi tp hc nht dng
phi tuy
.
1 , 1 ,
( . )
nr
X i fi t
x x u u
(2.1)
N: là s bin ca h thng
R: s biu khin.
H c bin d
.
( , , )X i fi x u t
(2.2)
1
()
n
Xt
xx
là vect trng thái ca h thng.
1
( )
r
Ut
uu
là vect u vào (biu khin) ca h thng.
1
()
n
ft
ff
(2.3)
ng ho hàm ca các bin trang thái khng là mt hàm explicit thì h
thng gi là h th vi n li
là:
.
( , )X fi x u
.
Ngoài ra, chúng ta cn phi quan tâm biu ra có mi quan h i s có các bin
trng thái và biu khin có th din t i dng: Y=g(x,u).
1
()
T
n
y
yy
là vectbiu ra (output) ca h thng.
1
()
T
n
g
gg
i vi h thng b và b kích t dng IEEE lo
trình mô t h thng có th vi
kích t u tc:
d
i
is
dt
Chương II: Khảo sát ổn định điện áp và tìm hiểu FACT GVHD: TS.Hồ Văn Hiến
HVTH: Phạm Hoàng Đạt Trang 7
, , , ,
[ ] [ ]
()
E X I I E X I I
d T D
qi qi di qi qi qi qi qi
i Mi i i s
dt M M M M
i i i i
, , ,
,
[( ) ]
, , ,
dE E E
X X I
qi qi fdi
di di di
dt
T T T
doi doi doi
,
,
,
()
,,
dE I
E
qi qi
di
XX
qi qi
dt
TT
qoi qoi
,
.
Ei E fdi
fdi
Ei Ei
dE
V
K S E
fdi
Ri
E
dt T T
.
. ( )
.
Ai Fi Ai
fi fdi refi i
Ai Ai Ai Fi Ai
dV V K
K K K
Ri Ri Ai
R E V V
dt T T T T T
2
.
()
Fi Fi
Fdi
Fi Fi
dR
RK
Fi
E
dt T T
i s Stator:
,,
sin( ) . 0E V R I X I
di i i i i di qi qi
,,
cos( ) . 0E V R I X I
qi i i i i qi di di
thng:
sin( ) cos( ) ( ) cos( ) 0
1
n
I V I V P V V V Y
di i i i qi i i i Li i i k ik i k ik
k
cos( ) sin( ) ( ) sin( ) 0
1
n
I V I V Q V V V Y
di i i i qi i i i Li i i k ik i k ik
k
( ) cos( ) 0
1
n
P V V V Y
Li i i k ik i k ik
k
( ) sin( ) 0
1
n
Q V V V Y
Li i i k ik i k ik
k
Cho x
0
ng thái cân bng, u
0
ng vi trng thái cân
bng nên th
Chương II: Khảo sát ổn định điện áp và tìm hiểu FACT GVHD: TS.Hồ Văn Hiến
HVTH: Phạm Hoàng Đạt Trang 8
. . .
0
( , )
xo
f
x u x
(2.4)
Cho mng mt trng thái trên
0
0
x
u
X
U
x
u
(2.5)
Trng thái mi ca h thng s tha mãn v
. . .
0 0 0 0
{( )( )}
uu
n
fi
x x x x x
( , )
00
f f f f
i i i i
f x u x x u u
i i ni i r
x x u u
i ni i r
(2.6)
Vì
( , )
0 0 0
x f x u
ii
nên:
.
1
f f f f
i i i i
x x x u u
i ni i r
x x u u
i ni i r
(2.7)
Vi I = 1, 2, 3, , n
g g g g
i i i i
y x x u u
i i mi i r
x x u u
i mi i r
(2.8)
V
.
x A x B u
.
y C x D u
1
1
1
f
f
i
xx
n
A
ff
nn
xx
n
1
1
1
f
f
i
uu
r
B
ff
nn
uu
n
1
1
1
g
g
i
xx
n
C
gg
nm
xx
r
1
1
1
g
g
i
uu
r
D
gg
nn
uu
r
Chương II: Khảo sát ổn định điện áp và tìm hiểu FACT GVHD: TS.Hồ Văn Hiến
HVTH: Phạm Hoàng Đạt Trang 9
r
: vect trng thái bc n.
y
: vect u ra bc m.
u
: vect u vào (vect u khin ) bc r.
A là ma trn trng thái (ma trn Jacobi) bc (n x n).
B là ma tru khin bc (n x r).
C là ma tru ra bc (n x n).
D là ma trn hi tip.
Là t l ca các tính hiu vào ng trc tin tính hiu ra vi ma
trn A là ma trn Jacobi cng h thng, nó quynh tính chng hc
ca h thng.
1.3 (Equibibrium or singular point)
m cân b m mà t t c o hàm
1 n
xx
ng thi bng
không, h thc xem là dng bi tt c các bin bng hng s, i theo
thm cân biu kin sau:
0
( , ) 0Fi u
x
(2.9)
N=1, 2, , n) là tuyn tính, thì h thng gi là h tuyn tính và
s ch có mm cân bng duy nhc li vi h thng phi tuyn thì thông
ng khi kho sát s có nhim cân bo sát
mt h thng thi s c các tính cht nh ca h thng.
Sau khi khm cân bng thì có th bic các trang thái
nh cc b.
nh luân cc.
nh gii hn.
2. CÁC KHÁI NIM LIÊN QUAN N N ÁP
2.1
c tính cn quan tâm là quan h gia công sut truyn ti (
R
P
)-u nhn
(
R
V
) và công sut ph-n áp nút (
R
V
).
a) ng cong P V
Chương II: Khảo sát ổn định điện áp và tìm hiểu FACT GVHD: TS.Hồ Văn Hiến
HVTH: Phạm Hoàng Đạt Trang 10
X hình tia trên gn áp Es là hng s (công sun kích t không
i) cung cp cho mt ph ti Zload (tng tr ti) qua mt tng tr ni tip ZLN (tng tr
ca ngung dây truyn ti và máy bin áp).
Hình 2.2: H thn
Công sut truyn ti PR, công sut phn kháng nhn QR bng cách biu thc sau:
Công ngun tác dng ngun cp cho ti:
2
. ( )
ZE
LOAD S
P I V COS COS
RR
KZ
LN
(2.10)
Công sut phn kháng ngun cp cho ti:
2
. ( )
ZE
LOAD S
Q I V COS SIN
RR
KZ
LN
(2.11)
Mà
tanQP
RR
n:
1
E
S
I
Z
K
LN
n áp nhn là:
1
.
Z
load
V Z I E
R load S
Z
K
LN
Và
2
1 ( ) 2( )cos( )
ZZ
load load
K
ZZ
LN LN
Giá tr ti hn khi Zload =ZLN có:
E
S
V jQ
RR
Z
load
V
R
Z
LN
Chương II: Khảo sát ổn định điện áp và tìm hiểu FACT GVHD: TS.Hồ Văn Hiến
HVTH: Phạm Hoàng Đạt Trang 11
2
1
P cos
max
2(1 cos( ) )
E
S
R
Z
LN
(2.12)
Và
,,,I V P Q
R R R
là hàm ph thuc vào ti (
Z
load
Z
LN
)
1I
I
K
SC
Vi
E
SC
I
SC
Z
LOAD
(2.13)
1
1
()
Z
V
load
R
EZ
K
S LN
(2.14)
2(1 cos( ))
1
()
P
max
Z
P
load
R
KZ
R LN
(2.15)
2(1 cos( ))
1
( ) tan
max
Z
Q
load
R
Q K Z
R LN
(2.16)
Hình 2.3: th ca
,,,I V P Q
R R R
theo ph ti
Hình 2.3 chng t khi nhu cu ca ph tc là Zload
gim xung) công sut truyn ti P
r
m làm vic không bình
ng
m làm vic
ng
m làm vic ti hn
Chương II: Khảo sát ổn định điện áp và tìm hiểu FACT GVHD: TS.Hồ Văn Hiến
HVTH: Phạm Hoàng Đạt Trang 12
chm dt giá tr cm xuy, có th truyn ti
c mt công sut thc ci thông qua mt tng tr vi ngui.
m làm vic ng vi giá tr công sut truyn ti cc gm làm vic
ti h ng dây bu nhn V
r
Z
ln
/Z
load
=1 hay Z
ln
= Z
load
. Giá tr ca V
r
và I ng vi công sut cc gi là giá tr
ti hn (critical values).
ng vi mt giá tr công sut P
r
(P
r
< P
rmax
), m làm ving vi hai
giá tr khác nhau ca Z
load
. Trên Hình 2.3 ti P
r
/P
rmax
= im làm vic
m bên phm làm ving (công sut qua
m ti h
r
gim mnh so vm bên trái).
Nu ph ti nhu cu công sut l công sut ci (m
làm vic nm bên phm ti hn), viu khin công sut bi ph
ti s n mt nh, gi s tt ngun cn
cho ti li gim xung nhu cu cho tn áp ti có gim
nhanh hay không s ph thuc tính ti. Vi tc tính tng tr i thì
u kin nh ca h thng mn áp làm vic thng. Mt khác
nu tc cung cp bi máy bii ti (ULTC), viu chu
làm gim tng tr ti Z
load
s n áp tip tc gim và có
th dn hing mt n áp.
y, t nhng phân tích trên, h thng m làm vic nm
m ti hn.
c tuyn V-P:
Mt trong nh c tuyn n
ng cong V-P.
T
2
ln
1
Pr max . cos
2[1 cos( )]
s
E
Z
thy giá tr công sut truyn ti ln nht ca P
r
có th n áp ngun hoc gi
u c mô t bc tuyn V-P
Khi h s công su 1 thì công sut ti hn:
2
ln
1
Prmax .
2[1 cos( )]
s
E
Z
(2.17)
Chương II: Khảo sát ổn định điện áp và tìm hiểu FACT GVHD: TS.Hồ Văn Hiến
HVTH: Phạm Hoàng Đạt Trang 13
1
Pr 2[1 cos ]cos
.( )
Pr max ln
Zload
KZ
(2.18)
1
1
.( )
ln
Vr Zload
Es Z
K
(2.19)
T ng cong P-V ng vi mi giá tr ci tính
c tng cp
Pr
à
Pr max
Vr
v
Es
. Hình 2.4 v ng cong P-V ca mch Hình 2.2 vi
các h s vi
79.7
) vi E
s
i. Qu tích nhm ti hn
nng nét và ng vi mm làm vic m nm
m ti hn. Vi h s công sut sm pha (dòng sn áp) càng
nhiu thì giá tr công sut ti hn càng ln và giá tr n áp ti hu
này rt quan tri vi n áp. Có th làm cho h s công sut sm pha bng
cách thc hin bù ngang nút ph ti ph lc).
Hình 2.4: ng cong P-V ng vi các h s công sut khác nhau.
Ví d 1: Kho sát n n áp cho mt tc tính tr ng P-V:
nh mng dây: 345.00 kV.
Công sun: 100 MVA.
Tng tr 1km ching dây: 0.0000 + j 0.0003 ohm/km.
Dung dn 1 km ching dây: 0.00000422 ohm/km.
Chiu dài cng dây: 130 km.
0,9lead
1
0,95lead
0,9lag
0,95lag
Chương II: Khảo sát ổn định điện áp và tìm hiểu FACT GVHD: TS.Hồ Văn Hiến
HVTH: Phạm Hoàng Đạt Trang 14
Kt qu tính toán: t qu tính toán phn ph lc.
Hình 2.5: c tính P-V vi h s công sut tr
i cn mt giá tr u nhn ca ti
bng không.
Ví d 2
: Kho sát n áp cho mt tc tính s ng P-V:
nh mng dây: 345.00 kV
Công sun: 100 MVA
Tng tr 1km ching dây: 0.0000 + j 0.0003 ohm/km
Dung dn 1 km ching dây: 0.00000422 1/ohm.km
Chiu dài cng dây: 130 km
Chương II: Khảo sát ổn định điện áp và tìm hiểu FACT GVHD: TS.Hồ Văn Hiến
HVTH: Phạm Hoàng Đạt Trang 15
Kt qu tính toán: t qu tính toán phn ph lc
Hình 2.6: c tính P-V vi h s công sut sm
Nhn xét 2
:
- n mt giá tr u nhn ca ti
bng không.
b) ng cong Q V
n áp thc s tùy thuc vào s i công su vùng
n áp thanh cái ti. c s dng hu hic
phân tích n áp là mi quan h V-Q, i liên h gia V-Q thông qua
nghim,tr riêng lamda gia th c tính gi th c tính Q. c
tính này phù hc tính c c tính P-V khi xét h thng phc tng hình tia và
phù hp khi xét vic bù công sut phn kháng.
Ví d 1
: Khc tính Q-V có s li
Hng s m
Chương II: Khảo sát ổn định điện áp và tìm hiểu FACT GVHD: TS.Hồ Văn Hiến
HVTH: Phạm Hoàng Đạt Trang 16
B=0.0398970(ohm hay dvtd), bê
Công sun: 100MVA
Công sut tác du nhn: Pn =15.0000
Công sut phn u nhn: Qn =-15.00000
Ma trn tng dn:
G11 = 2.142000 (mho hay dvtd) B11 = -22.897000
G22 = 2.142000 B22 = -22.897000
G12 = -2.142000 B12 = 24.973000
se
Y
sh
Y
sh
Y
0
1
01V
2
V
076,20
973,24142,2
jY
jY
sh
se
Kt qu tính toán: Xem phn ph lc.
Q U1 delta1 (do) lamda1 dv1/dq U2 delta2 (do) lamda2 dv2/dq
000.00 0.98145 -39.0158 5.3638525 0.186433 0.82520 -47.8222 -6.377923 -0.16
Vô nghim
Công sunh mc t bù: = 450.00 MVAr
Dung dn t : Bc = 4.500 dvtd
Hng s mch: A=0.7389322 alpha = 1.73806
B=0.0398970 (ohm hay dvtd), Bêta = 85.100000
Công sut tác du nhn: Pn =15.0000
Công sut phu nhn: Qn =0
Chương II: Khảo sát ổn định điện áp và tìm hiểu FACT GVHD: TS.Hồ Văn Hiến
HVTH: Phạm Hoàng Đạt Trang 17
Nhn xét:
- Mch
n 100MVA dùng khc
tính Q-V. Tm 2 ng v dc cc tính Q-V l dc ca
t bù nên h thng n áp, ng t bù s d
thêm. Mt khác giá tr t du hiu ca s n áp.
Ví d 2
: Khc tính Q-V có s li
Hng s mch: A = ,
B = 0.0398970(ohm hay dvtd), bêta = 85.100000
Công sun: 100MVA
Công sut tác du nhn: Pn =19
Công sut phu nhn: Qn = -20.00000
u phát: V1
Ma trn tng dn:
G11 = 2.142000 (mho hay dvtd) B11 = -22.897000
G22 = 2.142000 B22 = -22.897000
G12 = -2.142000 B12 = 24.973000
se
Y
sh
Y
sh
Y
0
1
01V
2
V
Chương II: Khảo sát ổn định điện áp và tìm hiểu FACT GVHD: TS.Hồ Văn Hiến
HVTH: Phạm Hoàng Đạt Trang 18
076,20
973,24142,2
jY
jY
sh
se
Kt qu tính toán: Xem phn ph lc.
Q U1 dv1/dq U2 )
0.0 1.40758 -36.3064 9.6783840 0.103323 0.99495 -52.9732 -13.688377 -0.07
Vô nghim:
Công sunh mc t bù: = 950.00 MVAr
Dung dn t : Bc = 9.500 dvtd
Hng s mch:
A = 0.5412757(ohm hay ),
B = 0.0398970 (ohm hay ), Bêta = 85.100000
Công sut tác du nhn: 19.0000 ( hay MW)
Công sut phu nhn: Qn =0
u phát: V1 = 1.0000 (kV )
Nhn xét
:
- Mch
n 100MVA dùng khc tính
Q-V. Tm 2 ng v dc cc tính Q-V nh dc ca t bù
nên h thng không n áp, ng t bù s dn V2 gim.
Mt khác giá tr -13.688<0 là mt du hiu ca s mt n áp.
Trường hợp dùng SVC, nếu công suất dùng giới hạn là 950MVar khi bù vượt qua
giới hạn này SVC làm việc như một tụ điện và sẽ làm mất ổn định điện áp, ngược lại nếu
Chương II: Khảo sát ổn định điện áp và tìm hiểu FACT GVHD: TS.Hồ Văn Hiến
HVTH: Phạm Hoàng Đạt Trang 19
dung lượng giới hạn của SVC lớn hơn 950MVAr thì hệ thống vẫn còn ổn định điện áp
nạp tại điểm làm việc ứng với V2=0.99495 vì tại đây đặc tính của SVC gần như thẳng
đứng.
2.2
th Q,V, chiu th cho công su (máy bù
công sut phn kháng (t bù, SVC ) và chiu âm biu th cho công sut phn kháng ly
ra khi ca nút.
c tính thit b bù ngang ti nút xét (t n, thit b bù SVC, máy bù ng b) có
th c v cùng vng cong Q-V. m làm vim cng
c tính Q-V h thc tính ca thit b bùu này rt hu ít vì thit b ng
gii quyt v n áp trong h thn.
3. C TÍNH CA NGUN PHÁT
Máy phát có trang b b u chn áp (AVR) là mt quan
u chn trong h thng. u kin làm vin áp
cu cc tt c các máy phát gi c nh. Khi nhu cu công sut phn kháng trong h
thn áp h thng gin kích t n phn ng
ca máy phát có th t giá tr tu cc máy phát không còn gi
c c nh na.
Xét m mt ti lc cung cp bi mt nút cân bng
S
V
,
vi mt máy phát
1
G
cung cp mt phn công sut cho ti tu khin áp
1
V
.
n áp tu khin gi ic tính V-ng cong 1 Hình 2.8
khi máy phát u khit gii hn dòng kích t n áp
1
V
u
khin áp không còn gi c nc tính P-V chuyng
1
V
1
P
P jQ
RR
V
R
1
G
Hình mn
Chương II: Khảo sát ổn định điện áp và tìm hiểu FACT GVHD: TS.Hồ Văn Hiến
HVTH: Phạm Hoàng Đạt Trang 20
cong 2. m làm vic (th u kin v c biu di m A) A khi
ng cong 1 thì ng cong 2. Kt qu trên chng t tm quan
trng ca vic gi n áp vi kh u khin máy phát.
a t kt qu phân tích trên thy rng kh u chn áp ca máy
phát n rt nhiu n áp ca h thng. Mt khác, vin
n áp ti mt nút không ch da vào vin áp tn hay xa vi
mc làm vic tính ca ngun phát (tn gii
hn công sut phn kháng ca các máy phát).
4. C TÍNH CA TI
c tính ca ti và các thit b u chn áp h thng phân phi là nhng yu
t chính n n áp.
Công sut tác dng và phn kháng ca ti ph thuc
bic tính ca h thn áp h thng thit lp giá tr nh bi s kt
hp gic tính ca h thc tính ca ti.
u chn áp h thng phân phi và các máy bii ti s gi
i m làm vic. Trong phu khing công sut ph
ti.
A
B
ng cong 2(kích t ca máy
phát G1 (t gii hn)
ng cong 1
u chc)
P Pmax2 Pmax1
PR
VR
VCRT2
VCRT1
Hình 2.8ng cong ph ti
C
Chương II: Khảo sát ổn định điện áp và tìm hiểu FACT GVHD: TS.Hồ Văn Hiến
HVTH: Phạm Hoàng Đạt Trang 21
Khi b i tn nu chnh cun áp h thng phân
phi bu st gim. Công sut ca ph ti giu này làm gim ti và
gim tn tht công sut phng dây. Ph ti công nghip có rt nhiu
m ng s i ít. Tuy nhiên, các t n trong ph ti kh u khin
n áp trong h thng.
5. MT S THIT B BÙ CÔNG SUT PHN KHÁNG
5.1
M và hu hiu nht trong vic cung cp công sut phn kháng và
n áp là vic s dng t bù ngang. Các t bù ngang có th c s d
m rng gii hn iu chnh h công suu cui, nh m bt
vic phát công sut phn kháng a s n áp.
Tuy nhiên bù ngang có mt s hn ch v n u chn
áp:
Trong h thng bù ngang ln thì vic gi u chn áp s tr
t ngoài mc bù mt mc bù ngang s làm cho h
thng mt nh.
Vì công sut phn kháng phát ra t t s ph thun áp bù (t l
u kin áp ca h thng b gim thp thì vic cung cp công
sut phn kháng ca t bù s b gi s ng ln h thng.
5.2
Thit b bù công sut ph (SVC) có th u khiu ra
n giá tr t linh ho bù rt nhing vi kh và
u khin áp bng cách phát và hp th công sut phn kháng trong h thng.
5.3
Công sut phn kháng cung cp bi t bù dc t l n và không
ph thun áp.
Ngoài ra t bù dc có tác dng làm gim ching tr sóng ca
ng dây. u này giúp ci thin viu chnh và n áp.
6. TIÊU CHUN N ÁP
6.1 Tiêu chun n áp
dQ
dV
: