Tải bản đầy đủ (.pdf) (176 trang)

Phân bố dòng qua máy biến áp khi sét đánh bất kỳ một điểm trên đường dây

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.93 MB, 176 trang )

Luận văn thạc sĩ Khảo sát dòng qua MBA khi sét đánh bất kỳ một điểm trên đường dây
HVTH: Trịnh Minh Sang GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
iv

LỜI CẢM ƠN

Với lòng biết ơn sâu sắc, tôi xin chân thành cảm ơn Thầy TS. Hồ Văn Nhật
Chương đã tận tình, nhiệt tâm hướng dẫn tôi trong suốt quá trình hoàn thành luận
văn!
Và xin cảm ơn quý Thầy, Cô trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM và
trường Đại học Bách khoa TP.HCM đã giảng dạy, truyền thụ kiến thức trong suốt
khóa học!
Và xin chân thành cảm ơn Ban giám đốc, trưởng, phó phòng Kỹ Thuật và
các cô, chú, anh, chị, em trong Công ty TNHH MTV Công trình Đô thị tỉnh Sóc
Trăng đã tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất cho tôi được tham gia khóa học!
Và tình thương của gia đình và sự giúp đỡ của bạn bè đã là động lực thúc đẩy
tôi trong suốt quá trình học tập cũng như khoảng thời gian tâm lý không ổn định!
Xin chân thành cảm ơn tất cả! Cảm ơn!

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 10 năm 2012
Ký tên



Trịnh Minh Sang

Luận văn thạc sĩ Khảo sát dòng qua MBA khi sét đánh bất kỳ một điểm trên đường dây
HVTH: Trịnh Minh Sang GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
v

TÓM TẮT



Biên độ điện áp và xây dựng mạng lưới nối đất thì giải quyết được dòng điện truyền
vào hệ thống nối đất trạm biếp áp cao thế. Vì vậy, dòng điện qua hệ thống nối đất
trạm biến áp thì luôn luôn được sự quan tâm của người thiết kế. [8] - [9] giới thiệu
một phương pháp mới tính dòng điện qua hệ thống nối đất trạm biến áp cao thế khi
sét đánh trên đường dây chống sét tại một điểm bất kỳ có ảnh hưởng của các thông
số. Đề tài này nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số của hệ thống nối đất và từ đó
xác định vùng nguy hiểm nhất của trạm biến áp và một vài kết quả khác nhận được.

ABSTRACT

The voltage amplitude and its distribution along the grounding grid are decided by
current injecting a grounding system of high voltage substation. Therefore, the short
circuit current passing this grounding system of substation is always cared by the
designers. [8] - [9] introduced a new method to calculate the current passing
grounding system of high voltage substation when lightning strikes on the
grounding wire of transmission line at any point regardless of the influential
parameters. This paper studied clearly the influence of the parameters of “grounding
wire-electric pole system” and from this, the dangerous zone of high voltage
substation and some other interesting results were received.

Luận văn thạc sĩ Khảo sát dòng qua MBA khi sét đánh bất kỳ một điểm trên đường dây
HVTH: Trịnh Minh Sang GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
vi

MC LC

Trang tựa TRANG
Quyết định giao đề tài
Lý lịch khoa học i

Lời cam đoan iii
Lời cảm ơn iv
Tóm tắt v
Mục lục vi
Chữ viết tắt x
Danh sách các hình xi
Danh sách các bảng xxi
M ĐU 1
Đặt vấn đề 1
Mục đích của đề tài 1
Phương pháp nghiên cứu 1
Phạm vi ứng dụng 2
Nội dung luận văn 2
Chng 1. TNG QUAN 3
1.1 Giới thiệu 3
1.2 Đánh giá, phân tích bài báo 3
1.2.1 Formulas for calculating physical grounding resistance of grounding wire –
electric pole system of high voltage transmission line [8] 3
1.2.2 u điểm của các bài báo 5
1.23 Hạn chế của các bài báo 5
1.3 Nhiệm vụ của đề tài 6
1.4 Phạm vi nghiên cứu và giới hạn đề tài 6
Luận văn thạc sĩ Khảo sát dòng qua MBA khi sét đánh bất kỳ một điểm trên đường dây
HVTH: Trịnh Minh Sang GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
vii
1.4.1 Phạm vi nghiên cứu 6
1.4.2 Giới hạn đề tài 6
1.5 Điểm mới của luận văn 7
1.6 Kế hoạch thực hiện 7
Chng 2. NGHIÊN CU ĐC TÍNH TN S VÀ CÁC VN Đ NI ĐT

VÀ H THNG DÂY CHNG SÉT 8
2.1 Phương pháp đặc tính tần số 8
2.2 Các vấn đề về hệ thống nối đất 11
2.2.1 Các dạng nối đất 11
2.2.2 Các vấn đề về thiết kế hệ thống nối đất 12
2.2.3 Hệ thống nối đất trạm biến áp 13
2.2.4 Bảo vệ chống sét cho các phần tử hệ thống điện 15
2.2.4.1 Bảo vệ chống sét đường dây tải điện 15
2.2.4.2 Sét đánh trực tiếp vào đường dây không có dây chống sét 15
2.2.4.3 Sét đánh trên đường dây có dây chống sét 16
2.2.4.4 Khi có hai dây chống sét 16
2.2.5 Bảo vệ chống sét trạm biến áp 16
2.2.6 Các yêu cầu kinh tế kỹ thuật kinh tế khi thiết kế hệ thống nối đất cho trạm và
đường dây tải điện 18
Chng 3. XÁC ĐNH TNG TR THEVENIN CA ĐNG DÂY
CHNG SÉT ậ CT ĐIN VÀ PHNG PHÁP TệNH TOÁN PHÂN B
DÒNG SÉT 20
3.1 Thành lập công thức tính tổng trở hệ thống 20
3.1.1 Mô hình toán hệ truyền tải điện đơn một dây chống sét 20
3.1.1.1 Tính tổng trở Thevenin nhìn từ đầu đường dây với mô hình n mạch pi có các
thông số
s
Z

p
Z
giống nhau 21
3.1.1.2 Tổng trở Thevenin có tính đến chiều dài của khoảng vượt 26
3.1.1.3 Tính tổng trở Thevenin khi cuối đường dây có mắc thêm một phần tử Z
1

27
3.2 Phương pháp tính dòng sét đơn giản 29
Luận văn thạc sĩ Khảo sát dòng qua MBA khi sét đánh bất kỳ một điểm trên đường dây
HVTH: Trịnh Minh Sang GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
viii
3.2.1 Tính toán trở kháng 30
3.2.2 Tính toán dòng điện 30
3.2.2.1 Trường hợp sét đánh tại cột cổng trạm biến áp 30
3.2.2.2 Trường hợp sét đánh tại cột thứ k trên đường dây 33
3.3. Đề xuất 36
Chng 4. KHO SÁT DÒNG QUA H THNG NI ĐT MÁY BIN ÁP
KHI SÉT ĐÁNH TRÊN ĐNG DÂY CHNG SÉT 38
4.1 Khảo sát dòng qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh trên đường dây
chống sét 38
4.1.1 Các trường hợp sự cố sét đánh 39
4.1.2 Các thông số của đường dây chống sét 41
4.1.3 Khảo sát phần trăm dòng điện qua hệ thống nối đất máy biến áp so với dòng
sét 41
4.1.3.1 Trường hợp sét đánh tại cột cổng 41
4.1.3.2 Trường hợp sét đánh tại vị trí bất kỳ k 46
4.1.4 Khảo sát phần trăm điện áp tại hệ thống nối đất máy biến áp so với điện
áp sét 55
4.1.4.1 Trường hợp sét đánh tại cột cổng 55
4.1.4.2 Trường hợp sét đánh tại vị trí bất kỳ k 59
4.2 Nhận xét chung 68
Chng 5. KHO SÁT DÒNG QUA CUN DÂY MÁY BIN ÁP KHI SÉT
ĐÁNH TRÊN ĐNG DÂY TRUYN TI 70
5.1 Khảo sát dòng qua cuộn dây máy biến áp khi sét đánh trên đường dây
truyền tải 70
5.1.1 Các trường hợp sự cố sét đánh 73

5.1.2 Các thông số của đường dây truyền tải 73
5.1.3 Các thông số của máy biến áp 74
5.1.4 Khảo sát phần trăm dòng điện qua cuộn dây máy biến áp so với dòng sét 74
5.1.4.1 Trường hợp sét đánh tại đầu cực MBA 74
Luận văn thạc sĩ Khảo sát dòng qua MBA khi sét đánh bất kỳ một điểm trên đường dây
HVTH: Trịnh Minh Sang GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
ix
5.1.4.2 Trường hợp sét đánh tại vị trí bất kỳ k 84
5.1.5 Khảo sát phần trăm điện áp qua cuộn dây máy biến áp so với dòng sét. 94
5.1.5.1 Trường hợp sét đánh tại đầu cực MBA 94
5.1.5.2 Trường hợp sét đánh tại vị trí bất kỳ k 104
5.2 Nhận xét chung 114
Chng 6. Kt lun 115
6.1 Kết luận 115
6.2 Hướng phát triển của đề tài 117
TÀI LIU THAM KHO 118
PH LC 120
PH LC 1: Chng minh các công thc 120
1 Chứng minh công thức 3.17 120
2 Chứng minh công thức 3.24 122
3 Tính toán thông số đường dây chống sét 123
4 Tính toán thông số đường dây truyền tải 123
5 Tính toán thông số tổng trở cuộn dây máy biến áp 124
PH LC 2: Chng trình mô phỏng 129
PH LC 3: Bng số liu 139






Luận văn thạc sĩ Khảo sát dòng qua MBA khi sét đánh bất kỳ một điểm trên đường dây
HVTH: Trịnh Minh Sang GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
x

CH VIT TT

NMĐ : Nhà máy điện
TBA : Trạm biến áp
MBA : Máy biến áp
TBNĐ : Trang bị nối đất
EMTP : Electro Magnetic Transients Program
Inf : Infinity (số vô cùng)
NaN : Not a number (không phải là số)

: Tần số góc, rad/s

: Hằng số truyền sóng
n : Khoảng vượt
l : Chiều dài khoảng vượt
R
e
: Điện trở đường dây trên một đơn vị chiều dài
L
e
: Điện cảm đường dây trên một đơn vị chiều dài
G
e
: Điện dẫn đường dây trên một đơn vị chiều dài
C
e

: Điện dung đường dây trên một đơn vị chiều dài
Z
c
: Đặc tính trở kháng
Z
s
: Trở kháng nối tiếp
Z
p
: Trở kháng song song
Z
th0
: Tổng trở Thevenin khi cuối đường dây hở mạch
Z
th
: Tổng trở Thevenin khi cuối đường dây nối với hệ thống nối đất TBA

Luận văn thạc sĩ Khảo sát dòng qua MBA khi sét đánh bất kỳ một điểm trên đường dây
HVTH: Trịnh Minh Sang GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
xi

DANH SÁCH CÁC HÌNH

HÌNH TRANG
Hình 1.1: Mô hình đơn giản hệ thống dây chống sét – cột điện 3
Hình 1.2: Quan hệ tổng trở theo khoảng vượt
)(nfZ 
4
Hình 2.1: Mô tả nối đất TBA 14
Hình 2.2: Sơ đồ bảo vệ trạm biến áp 35 - 110kV không được bảo vệ

bằng dây chống sét trên toàn tuyến [6] 17
Hình 3.1: Mô hình mạch điện hình thang 20
Hình 3.2: Mô hình mạch hình pi 21
Hình 3.3: Mô hình mạch hình T 21
Hình 3.4: Hình T thứ 1 21
Hình 3.5: Mô hình mạng 2 cửa tương đương n hình T nối tiếp nhau 23
Hình 3.6: Mạng hai cửa tương đương 24
Hình 3.7: Mạch điện hình T khi chuyển đổi 25
Hình 3.8: Mạch điện tương đương 25
Hình 3.9: Mô hình mạch điện thay thế cho dây chống sét có l 26
Hình 3.10: Mô hình mạch hình pi có thêm Z
1
27
Hình 3.11: Mạch điện hình pi khi có thêm tổng trở Z
1
sau khi biến đổi 27
Hình 3.12: Mạch điện hình 3.11 sau khi đơn giản hóa 28
Hình 3.13: Mô hình mạch điện đường dây chống sét 29
Hình 3.14: Mạch điện tương đương khi sét đánh tại cột cổng 30
Hình 3.15: Mô hình mạch điện tương đương khi sét đánh tại cột cổng 31
Hình 3.16: Mạch điện tương đương khi có Z
2
31
Hình 3.17: Mô hình mạch điện tương đương khi sét đánh tại cột cổng có Z
2
32
Hình 3.18: Mô hình mạch điện tương đương khi có sét đánh tại vị trí k trên đường
dây chống sét 33
Luận văn thạc sĩ Khảo sát dòng qua MBA khi sét đánh bất kỳ một điểm trên đường dây
HVTH: Trịnh Minh Sang GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương

xii
Hình 3.19: Mô hình mạch điện tương đương khi sét đánh tại k 34
Hình 3.20: Mạch điện hình T nhìn từ vị trí sét đánh về trạm biến áp 1 34
Hình 3.21: Mạch điện hình T nhìn từ vị trí sét đánh về trạm biến áp 35
Hình 4.1: Mô hình đường dây chống sét – cột điện 38
Hình 4.2: Mô hình mạch điện tương đương khi sét đánh tại cột cổng 39
Hình 4.3: Mô hình mạch điện tương đương khi sét đánh tại k 40
Hình 4.4: Mạch điện hình T nhìn từ vị trí sét đánh về trạm biến áp 1 40
Hình 4.5: Mạch điện hình T nhìn từ vị trí sét đánh về trạm biến áp 2 41
Hình 4.6: Phần trăm dòng điện qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh tại
cột cổng khi cố định thông số đường dây AC70 42
Hình 4.7: Phần trăm dòng điện qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh tại
cột cổng khi cố định thông số đường dây AC90 42
Hình 4.8: Phần trăm dòng điện qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh tại
cột cổng khi cố định thông số đường dây AC300 43
Hình 4.9: Phần trăm dòng điện qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh tại
cột cổng khi cố định thông số đường dây AC320 43
Hình 4.10: Phần trăm dòng điện qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh tại
cột cổng khi cố định thông số tổng trở nối đất 0,25 44
Hình 4.11: Phần trăm dòng điện qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh tại
cột cổng khi cố định thông số tổng trở nối đất 0,5 44
Hình 4.12: Phần trăm dòng điện qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh tại
cột cổng khi cố định thông số tổng trở nối đất 0,75 45
Hình 4.13: Phần trăm dòng điện qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh tại
cột cổng khi cố định thông số tổng trở nối đất 1 45
Hình 4.14: Phần trăm dòng điện qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh tại
vị trí bất kỳ k khi cố định thông số đường dây AC70 46
Hình 4.15: Phần trăm dòng điện qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh tại
vị trí bất kỳ k khi cố định thông số đường dây AC90 47
Luận văn thạc sĩ Khảo sát dòng qua MBA khi sét đánh bất kỳ một điểm trên đường dây

HVTH: Trịnh Minh Sang GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
xiii
Hình 4.16: Phần trăm dòng điện qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh tại
vị trí bất kỳ k khi cố định thông số đường dây AC300 47
Hình 4.17: Phần trăm dòng điện qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh tại
vị trí bất kỳ k khi cố định thông số đường dây AC320 48
Hình 4.18: Phần trăm dòng điện qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh tại
vị trí bất kỳ k khi cố định số tổng trở nối đất 0,25 48
Hình 4.19: Phần trăm dòng điện qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh tại
vị trí bất kỳ k khi cố định số tổng trở nối đất 0,5 49
Hình 4.20: Phần trăm dòng điện qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh tại
vị trí bất kỳ k khi cố định số tổng trở nối đất 0,75 49
Hình 4.21: Phần trăm dòng điện qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh tại
vị trí bất kỳ k khi cố định số tổng trở nối đất 1 50
Hình 4.22: Phần trăm dòng điện qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh tại
vị trí bất kỳ k khi cố định thông số đường dây AC70 51
Hình 4.23: Phần trăm dòng điện qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh tại
vị trí bất kỳ k khi cố định thông số đường dây AC90 51
Hình 4.24: Phần trăm dòng điện qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh tại
vị trí bất kỳ k khi cố định thông số đường dây AC300 52
Hình 4.25: Phần trăm dòng điện qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh tại
vị trí bất kỳ k khi cố định thông số đường dây AC320 52
Hình 4.26: Phần trăm dòng điện qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh tại
vị trí bất kỳ k khi cố định số tổng trở nối đất 0,25 53
Hình 4.27: Phần trăm dòng điện qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh tại
vị trí bất kỳ k khi cố định số tổng trở nối đất 0,5 53
Hình 4.28: Phần trăm dòng điện qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh tại
vị trí bất kỳ k khi cố định số tổng trở nối đất 0,75 54
Hình 4.29: Phần trăm dòng điện qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh tại
vị trí bất kỳ k khi cố định số tổng trở nối đất 1 54

Luận văn thạc sĩ Khảo sát dòng qua MBA khi sét đánh bất kỳ một điểm trên đường dây
HVTH: Trịnh Minh Sang GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
xiv
Hình 4.30: Phần trăm điện áp qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh tại cột
cổng khi cố định thông số đường dây AC70 55
Hình 4.31: Phần trăm điện áp qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh tại cột
cổng khi cố định thông số đường dây AC90 56
Hình 4.32: Phần trăm điện áp qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh tại cột
cổng khi cố định thông số đường dây AC300 56
Hình 4.33: Phần trăm điện áp qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh tại cột
cổng khi cố định thông số đường dây AC320 56
Hình 4.34: Phần trăm điện áp qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh tại cột
cổng khi cố định thông số tổng trở nối đất 0,25 57
Hình 4.35: Phần trăm điện áp qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh tại cột
cổng khi cố định thông số tổng trở nối đất 0,5 58
Hình 4.36: Phần trăm điện áp qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh tại cột
cổng khi cố định thông số tổng trở nối đất 0,75 58
Hình 4.37: Phần trăm điện áp qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh tại cột
cổng khi cố định thông số tổng trở nối đất 1 59
Hình 4.38: Phần trăm điện áp qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh tại vị
trí bất kỳ k khi cố định thông số đường dây AC70 60
Hình 4.39: Phần trăm điện áp qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh tại vị
trí bất kỳ k khi cố định thông số đường dây AC90 60
Hình 4.40: Phần trăm điện áp qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh tại vị
trí bất kỳ k khi cố định thông số đường dây AC300 61
Hình 4.41: Phần trăm điện áp qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh tại vị
trí bất kỳ k khi cố định thông số đường dây AC320 61
Hình 4.42: Phần trăm điện áp qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh tại vị
trí bất kỳ k khi cố định số tổng trở nối đất 0,25 62
Hình 4.43: Phần trăm điện áp qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh tại vị

trí bất kỳ k khi cố định số tổng trở nối đất 0,5 62
Luận văn thạc sĩ Khảo sát dòng qua MBA khi sét đánh bất kỳ một điểm trên đường dây
HVTH: Trịnh Minh Sang GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
xv
Hình 4.44: Phần trăm điện áp qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh tại vị
trí bất kỳ k khi cố định số tổng trở nối đất 0,75 63
Hình 4.45: Phần trăm điện áp qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh tại vị
trí bất kỳ k khi cố định số tổng trở nối đất 1 63
Hình 4.46: Phần trăm điện áp qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh tại vị
trí bất kỳ k khi cố định thông số đường dây AC70 64
Hình 4.47: Phần trăm điện áp qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh tại vị
trí bất kỳ k khi cố định thông số đường dây AC90 65
Hình 4.48: Phần trăm điện áp qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh tại vị
trí bất kỳ k khi cố định thông số đường dây AC300 65
Hình 4.49: Phần trăm điện áp qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh tại vị
trí bất kỳ k khi cố định thông số đường dây AC320 66
Hình 4.50: Phần trăm điện áp qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh tại vị
trí bất kỳ k khi cố định số tổng trở nối đất 0,25 66
Hình 4.51: Phần trăm điện áp qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh tại vị
trí bất kỳ k khi cố định số tổng trở nối đất 0,5 67
Hình 4.52: Phần trăm điện áp qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh tại vị
trí bất kỳ k khi cố định số tổng trở nối đất 0,75 67
Hình 4.53: Phần trăm điện áp qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh tại vị
trí bất kỳ k khi cố định số tổng trở nối đất 1 68
Hình 5.1: Mô hình đường dây chống sét – cột điện tương đương mô hình đường
dây truyền tải 70
Hình 5.2: Mô hình mạch điện tương đương khi sét đánh tại cột cổng 71
Hình 5.3: Mô hình mạch điện tương đương khi sét đánh tại k 72
Hình 5.4: Mạch điện hình T nhìn từ vị trí sét đánh về trạm biến áp 1 73
Hình 5.5: Mạch điện hình T nhìn từ vị trí sét đánh về trạm biến áp 2 73

Hình 5.6: Phần trăm dòng điện qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại đầu cực MBA
khi cố định thông số đường dây AC70 74
Luận văn thạc sĩ Khảo sát dòng qua MBA khi sét đánh bất kỳ một điểm trên đường dây
HVTH: Trịnh Minh Sang GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
xvi
Hình 5.7: Phần trăm dòng điện qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại đầu cực MBA
khi cố định thông số đường dây AC90 75
Hình 5.8: Phần trăm dòng điện qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại đầu cực MBA
khi cố định thông số đường dây AC300 75
Hình 5.9: Phần trăm dòng điện qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại đầu cực MBA
khi cố định thông số đường dây AC320 76
Hình 5.10: Phần trăm dòng điện qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại đầu cực MBA
khi cố định thông số tổng trở MBA Z1 76
Hình 5.11: Phần trăm dòng điện qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại đầu cực MBA
khi cố định thông số tổng trở MBA Z3 77
Hình 5.12: Phần trăm dòng điện qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại đầu cực MBA
khi cố định thông số tổng trở MBA Z5 77
Hình 5.13: Phần trăm dòng điện qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại đầu cực MBA
khi cố định thông số tổng trở MBA Z7 78
Hình 5.14: Phần trăm dòng điện qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại đầu cực MBA
khi cố định thông số tổng trở MBA Z9 78
Hình 5.15: Phần trăm dòng điện qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại đầu cực MBA
khi cố định thông số đường dây AC70 79
Hình 5.16: Phần trăm dòng điện qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại đầu cực MBA
khi cố định thông số đường dây AC90 80
Hình 5.17: Phần trăm dòng điện qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại đầu cực MBA
khi cố định thông số đường dây AC300 80
Hình 5.18: Phần trăm dòng điện qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại đầu cực MBA
khi cố định thông số đường dây AC320 81
Hình 5.19: Phần trăm dòng điện qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại đầu cực MBA

khi cố định thông số tổng trở MBA Z1 81
Hình 5.20: Phần trăm dòng điện qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại đầu cực MBA
khi cố định thông số tổng trở MBA Z3 82
Luận văn thạc sĩ Khảo sát dòng qua MBA khi sét đánh bất kỳ một điểm trên đường dây
HVTH: Trịnh Minh Sang GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
xvii
Hình 5.21: Phần trăm dòng điện qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại đầu cực MBA
khi cố định thông số tổng trở MBA Z5 82
Hình 5.22: Phần trăm dòng điện qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại đầu cực MBA
khi cố định thông số tổng trở MBA Z7 83
Hình 5.23: Phần trăm dòng điện qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại đầu cực MBA
khi cố định thông số tổng trở MBA Z9 83
Hình 5.24: Phần trăm dòng điện qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại vị trí bất kỳ k
khi cố định thông số đường dây AC70 84
Hình 5.25: Phần trăm dòng điện qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại vị trí bất kỳ k
khi cố định thông số đường dây AC90 85
Hình 5.26: Phần trăm dòng điện qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại vị trí bất kỳ k
khi cố định thông số đường dây AC300 85
Hình 5.27: Phần trăm dòng điện qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại vị trí bất kỳ k
khi cố định thông số đường dây AC320 86
Hình 5.28: Phần trăm dòng điện qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại đầu cực MBA
khi cố định thông số tổng trở MBA Z1 86
Hình 5.29: Phần trăm dòng điện qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại đầu cực MBA
khi cố định thông số tổng trở MBA Z3 87
Hình 5.30: Phần trăm dòng điện qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại đầu cực MBA
khi cố định thông số tổng trở MBA Z5 87
Hình 5.31: Phần trăm dòng điện qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại đầu cực MBA
khi cố định thông số tổng trở MBA Z7 88
Hình 5.32: Phần trăm dòng điện qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại đầu cực MBA
khi cố định thông số tổng trở MBA Z9 88

Hình 5.33: Phần trăm dòng điện qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại vị trí bất kỳ k
khi cố định thông số đường dây AC70 89
Hình 5.34: Phần trăm dòng điện qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại vị trí bất kỳ k
khi cố định thông số đường dây AC90 90
Luận văn thạc sĩ Khảo sát dòng qua MBA khi sét đánh bất kỳ một điểm trên đường dây
HVTH: Trịnh Minh Sang GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
xviii
Hình 5.35: Phần trăm dòng điện qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại vị trí bất kỳ k
khi cố định thông số đường dây AC300 90
Hình 5.36: Phần trăm dòng điện qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại vị trí bất kỳ k
khi cố định thông số đường dây AC320 91
Hình 5.37: Phần trăm dòng điện qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại đầu cực MBA
khi cố định thông số tổng trở MBA Z1 91
Hình 5.38: Phần trăm dòng điện qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại đầu cực MBA
khi cố định thông số tổng trở MBA Z3 92
Hình 5.39: Phần trăm dòng điện qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại đầu cực MBA
khi cố định thông số tổng trở MBA Z5 92
Hình 5.40: Phần trăm dòng điện qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại đầu cực MBA
khi cố định thông số tổng trở MBA Z7 93
Hình 5.41: Phần trăm dòng điện qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại đầu cực MBA
khi cố định thông số tổng trở MBA Z9 93
Hình 5.42: Phần trăm điện áp qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại đầu cực MBA
khi cố định thông số đường dây AC70 94
Hình 5.43: Phần trăm điện áp qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại đầu cực MBA
khi cố định thông số đường dây AC90 95
Hình 5.44: Phần trăm điện áp qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại đầu cực MBA
khi cố định thông số đường dây AC300 95
Hình 5.45: Phần trăm điện áp qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại đầu cực MBA
khi cố định thông số đường dây AC320 96
Hình 5.46: Phần trăm điện áp qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại đầu cực MBA

khi cố định thông số tổng trở MBA Z1 96
Hình 5.47: Phần trăm điện áp qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại đầu cực MBA
khi cố định thông số tổng trở MBA Z3 97
Hình 5.48: Phần trăm điện áp qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại đầu cực MBA
khi cố định thông số tổng trở MBA Z5 97
Hình 5.49: Phần trăm điện áp qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại đầu cực MBA
Luận văn thạc sĩ Khảo sát dòng qua MBA khi sét đánh bất kỳ một điểm trên đường dây
HVTH: Trịnh Minh Sang GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
xix
khi cố định thông số tổng trở MBA Z7 98
Hình 5.50: Phần trăm điện áp qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại đầu cực MBA
khi cố định thông số tổng trở MBA Z9 98
Hình 5.51: Phần trăm điện áp qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại đầu cực MBA
khi cố định thông số đường dây AC70 99
Hình 5.52: Phần trăm điện áp qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại đầu cực MBA
khi cố định thông số đường dây AC90 100
Hình 5.53: Phần trăm điện áp qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại đầu cực MBA
khi cố định thông số đường dây AC300 100
Hình 5.54: Phần trăm điện áp qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại đầu cực MBA
khi cố định thông số đường dây AC320 101
Hình 5.55: Phần trăm điện áp qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại đầu cực MBA
khi cố định thông số tổng trở MBA Z1 101
Hình 5.56: Phần trăm điện áp qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại đầu cực MBA
khi cố định thông số tổng trở MBA Z3 102
Hình 5.57: Phần trăm điện áp qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại đầu cực MBA
khi cố định thông số tổng trở MBA Z5 102
Hình 5.58: Phần trăm điện áp qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại đầu cực MBA
khi cố định thông số tổng trở MBA Z7 103
Hình 5.59: Phần trăm điện áp qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại đầu cực MBA
khi cố định thông số tổng trở MBA Z9 103

Hình 4.60: Phần trăm điện áp qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại vị trí bất kỳ k
khi cố định thông số đường dây AC70 104
Hình 4.61: Phần trăm điện áp qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại vị trí bất kỳ k
khi cố định thông số đường dây AC90 105
Hình 4.62: Phần trăm điện áp qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại vị trí bất kỳ k
khi cố định thông số đường dây AC300 105
Hình 4.63: Phần trăm điện áp qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại vị trí bất kỳ k
khi cố định thông số đường dây AC320 106
Luận văn thạc sĩ Khảo sát dòng qua MBA khi sét đánh bất kỳ một điểm trên đường dây
HVTH: Trịnh Minh Sang GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
xx
Hình 5.64: Phần trăm điện áp qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại vị trí bất kỳ k
khi cố định thông số tổng trở MBA Z1 106
Hình 5.65: Phần trăm điện áp qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại vị trí bất kỳ k
khi cố định thông số tổng trở MBA Z3 107
Hình 5.66: Phần trăm điện áp qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại vị trí bất kỳ k
khi cố định thông số tổng trở MBA Z5 107
Hình 5.67: Phần trăm điện áp qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại vị trí bất kỳ k
khi cố định thông số tổng trở MBA Z7 108
Hình 5.68: Phần trăm điện áp qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại vị trí bất kỳ k
khi cố định thông số tổng trở MBA Z9 108
Hình 4.69: Phần trăm điện áp qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại vị trí bất kỳ k
khi cố định thông số đường dây AC70 109
Hình 4.70: Phần trăm điện áp qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại vị trí bất kỳ k
khi cố định thông số đường dây AC90 110
Hình 4.71: Phần trăm điện áp qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại vị trí bất kỳ k
khi cố định thông số đường dây AC300 110
Hình 4.72: Phần trăm điện áp qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại vị trí bất kỳ k
khi cố định thông số đường dây AC320 111
Hình 5.73: Phần trăm điện áp qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại vị trí bất kỳ k

khi cố định thông số tổng trở MBA Z1 111
Hình 5.74: Phần trăm điện áp qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại vị trí bất kỳ k
khi cố định thông số tổng trở MBA Z3 112
Hình 5.75: Phần trăm điện áp qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại vị trí bất kỳ k
khi cố định thông số tổng trở MBA Z5 112
Hình 5.76: Phần trăm điện áp qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại vị trí bất kỳ k
khi cố định thông số tổng trở MBA Z7 113
Hình 5.77: Phần trăm điện áp qua cuộn dây MBA khi sét đánh tại vị trí bất kỳ k
khi cố định thông số tổng trở MBA Z9 113
Luận văn thạc sĩ Khảo sát dòng qua MBA khi sét đánh bất kỳ một điểm trên đường dây
HVTH: Trịnh Minh Sang GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
xxi

DANH SÁCH CÁC BNG

BNG TRANG
Bng 1.1: Quan hệ tổng trở theo khoảng vượt
)(nfZ 
4
Bng 1.2: Dùng để xác định khoảng vượt tới hạn 5
Bng 4.1: Bảng thông số đường dây chống sét 41
Bng 5.1: Bảng thông số đường dây truyền tải 73
Bng 5.2: Bảng thông số tổng trở máy biến áp 74






Luận văn thạc sĩ Khảo sát dòng qua MBA khi sét đánh bất kỳ một điểm trên đường dây

HVTH: Trịnh Minh Sang GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
1
M ĐU

I Đt vn đề
Trong những năm gần đây thế giới phải chịu sự biến đổi khí hậu diễn ra ngày càng
gay gắt, thiên tai diễn ra liên miên. Việt nam là một trong những nước chịu ảnh
hưởng nặng nề nhất do sự thay đổi khí hậu này. Khí hậu Việt Nam rất thuận lợi cho
việc phát sinh và phát triển của giông sét. Theo số liệu của Viện Nghiên cứu sét Gia
Sàng Thái Nguyên thì tại Việt Nam, sét có cường độ mạnh được ghi nhận bằng dao
động ký tự động có biên độ I
max
= 90,67kA. Do đó, việc nghiên cứu vấn đề chống
sét để bảo vệ hệ thống lưới điện cũng là một trong những vấn đề quan trọng để đảm
bảo cho nguồn năng lượng cung cấp cho quốc gia được thông suốt hay chính là chất
lượng điện năng được đảm bảo tính liên tục.
Vấn đề chống sét cho hệ thống điện quốc gia được nghiên cứu rất nhiều cho hệ
thống bảo vệ trạm, đường dây, cột điện Việc xác định ảnh hưởng của dòng sét đối
với máy biến áp như thế nào là rất quan trọng. Tuy nhiên các nghiên cứu tập trung
nhiều việc tính toán các điện cực nối đất chứ chưa tập trung nghiên cứu sâu vào việc
tính toán phân bố dòng điện vào máy biến áp trong trường hợp có sét đánh.
Chính vì vậy mà tôi đã chọn đề tài luận văn “Khảo sát dòng qua máy biến áp khi
sét đánh bất kỳ một điểm trên đường dây”
II Mc đích ca đề tài
- Khảo sát dòng sét đi qua hệ thống nối đất máy biến áp trong trường hợp sét đánh
trên đường dây chống sét
- Khảo sát dòng sét đi qua cuộn dây máy biến áp trong trường hợp sét đánh trên
đường dây truyền tải
- Xác định dòng sét có ảnh hưởng như thế nào để đưa ra đề xuất một số kết luận
III Phng pháp nghiên cu

- Thu thập tài liệu liên quan đến đề tài nghiên cứu
- Dùng phương pháp Fourier nghiên cứu đặc tính tần số
Luận văn thạc sĩ Khảo sát dòng qua MBA khi sét đánh bất kỳ một điểm trên đường dây
HVTH: Trịnh Minh Sang GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
2
- Sử dụng phần mềm Matlab chạy mô phỏng
- Phân tích các kết quả và đề ra hướng phát triển
IV Phm vi ng dng
- Làm tài liệu để giảng dạy
- Giúp cho người thiết kế hệ thống điện
V Ni dung lun văn
Nội dung luận sẽ được trình bày theo các nội dung sau đây:
Mở đầu
Chương 1: Tổng quan
Chương 2: Nghiên cứu biến đổi Fourier và các vấn đề nối đất
Chương 3: Xác định tổng trở Thevenin của đường dây chống sét – cột điện và
phương pháp tính toán phân bố dòng sét
Chương 4: Khảo sát dòng qua hệ thống nối đất máy biến áp khi sét đánh trên đường
dây chống sét
Chương 5: Khảo sát dòng qua cuộn dây máy biến áp khi sét đánh trên đường dây
truyền tải
Chương 6: Kết luận
Tài liệu tham khảo
Phụ lục
Luận văn thạc sĩ Khảo sát dòng qua MBA khi sét đánh bất kỳ một điểm trên đường dây
HVTH: Trịnh Minh Sang GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
3
CHNG 1
TNG QUAN


1.1 Gii thiu
Sét là hiện tượng tự nhiên đa dạng có nhiều ảnh hưởng đến đời sống con người.
Việc chế ngự sét là vấn đề đã và đang được các nhà khoa học trên thế giới quan tâm
nghiên cứu. Phòng chống tác hại của sét phải là vấn đề mang tính tổng thể. Do đó
trong những thập niên gần đây, việc nghiên cứu vấn đề chống sét ngày càng nhiều.
Hàng loạt công trình nghiên cứu đã ra đời, đáng kể nhất là việc nghiên cứu ra các
thiết bị có khả năng chống sét từ xa hay thiết bị có khả năng hấp thu sét và dẫn sét
đi nơi khác…
Bên cạnh đó việc nghiên cứu vấn đề nối đất cho hệ thống chống sét – cột điện cũng
đã được thực hiện từ lâu. Nhiều vấn đề đã được nghiên cứu trên các tạp chí và báo
cáo nghiên cứu khoa học hằng năm như: Tính toán điện cực nối đất và các giải pháp
giảm điện trở của trang bị nối đất [3]; Formulas for calculating physical grounding
resistance of grounding wire – electric pole system of high voltage transmission line
[8]; Modelling of Long Grounding Conductors Using EMTP [17]; Simple methods
of measuring resistance between electrodes [14]…
1.2 Đánh giá, phơn tích bài báo
1.2.1 Formulas for calculating physical grounding resistance of grounding wire
ậ electric pole system of high voltage transmission line [8]
Đường dây truyền tải điện cao thế kết hợp với dây chống sét hình thành hệ thống
dây chống sét – cột điện như hình 1.1.
R
cs

R
c

0
1
2
n

Hình 1.1: Mô hình đơn giản hệ thống dây chống sét – cột điện
R
c

R
c

R
c

R
cs

R
cs

R
cs

Luận văn thạc sĩ Khảo sát dòng qua MBA khi sét đánh bất kỳ một điểm trên đường dây
HVTH: Trịnh Minh Sang GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
4
Hệ thống có n khoảng vượt, ở dưới chân mỗi cột điện có điện trở nối đất
c
R
và điện
trở của dây chống sét trong mỗi khoảng vượt
cs
R
. Đường dây được nối vào trạm

biến áp cao thế tại điểm 0.
Tổng trở của mạch tại vị trí 0 được xác định bằng công thức [8]:








n
csccs
n
csccs
n
csccs
n
csccs
RRRbRRRb
RRRbRRRb
Z
22
2
2
2
1
44
44







ccs
RRb 2


 
cs
csccscs
csccscs
Rhay
RRRZ
RRRR





12
2
2
2
1
2
4
2
4





Với đường dây truyền tải cụ thể thì có các thông số
cs
R

c
R
. Do đó, quan hệ
)(nfZ 
có dạng như trong hình với
10
c
R

 9125,0
cs
R

Bng 1.1: Quan hệ tổng trở theo khoảng vượt
)(nfZ 

n
1
5
10
15
19
20

25
30
Zn
10.9125
3.8283
3.5262
3.5120
3.5113
3.5113
3.5113
3.5113











Hình 1.2: Quan hệ tổng trở theo khoảng vượt
)(nfZ 

Với
Luận văn thạc sĩ Khảo sát dòng qua MBA khi sét đánh bất kỳ một điểm trên đường dây
HVTH: Trịnh Minh Sang GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
5
Phương pháp tính điện trở nối đất tự nhiên của hệ thống dây chống sét – cột điện

đơn giản với độ chính xác cao:
- Bước 1: Xác định
c
R
và loại dây chống sét
- Bước 2: Xác định khoảng vượt tới hạn
Tại một khoảng vượt xác định, tổng trở Z
n
sẽ ổn định không thay đổi. Tùy thuộc
vào giá trị điện trở dây chống sét, giá trị nối đất và chiều dài khoảng vượt mà có thể
xác định được các giá trị khoảng vượt tới hạn khác nhau dựa vào bảng 1.2
Bng 1.2: Dùng để xác định khoảng vượt tới hạn
Loại dây
chống sét
50C

70C

90C

1.147PASTEL

n
th

02,12.96,0 
c
R

99,13.977,0 

c
R

6,14.2229,1 
c
R

4,20.92,3 
c
R


- Bước 3: Xác định điện trở tự nhiên dây chống sét cột điện
+ Trường hợp 1: Khi số khoảng vượt
th
nn 











cs
c
cscdcs

R
R
RR
4
1
2
1

+ Trường hợp 2: Khi số khoảng vượt
th
nn 




















c
cs
ccs
c
cs
cdcs
R
R
nRR
R
R
R coth1
4

1.2.2 u điểm ca các bài báo
- Mô hình mô phỏng đơn giản hệ thống dây chống sét – cột điện
- Đưa ra được công thức tính toán điện trở nối đất của hệ thống chống sét – cột điện
với sai số nhỏ.
1.23 Hn ch ca các bài báo
- Chưa đề cập đến việc ảnh hưởng của thành phần xoay chiều R – L – G – C
- Chưa đưa ra mô hình đơn giản có xét đến ảnh hưởng của các thành phần thông số
đường dây, thông số tổng trở của hệ thống nối đất….
Luận văn thạc sĩ Khảo sát dòng qua MBA khi sét đánh bất kỳ một điểm trên đường dây
HVTH: Trịnh Minh Sang GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
6
- Chưa khảo sát ảnh hưởng của các thông số khi dòng sét qua hệ thống nối đất của
trạm biến áp cao thế.
 Chính vì vậy đề tài tôi tập trung vào xét ảnh hưởng của các thông số khi dòng sét
qua hệ thống nối đất của trạm biến áp cao thế.
1.3 Nhim v ca đề tài

Việc xác định dòng điện qua hệ thống nối đất của trạm biến áp cao thế quyết định
biên độ và điện áp phân phối dọc lưới nối đất là vấn đề vô cùng quan trọng trong
việc tính toán dòng điện qua hệ thống nối đất khi có sét đánh ở dây chống sét. Bên
cạnh đó việc khảo sát ảnh hưởng dòng sét đến máy biến máy như thế nào là rất quan
trọng. Vì vậy đề tài tôi tập trung vào các nhiệm vụ cụ thể sau:
- Nghiên cứu các vấn đề cơ bản về nối đất và an toàn trong hệ thống điện.
- Khảo sát dòng sét đi qua hệ thống nối đất máy biến áp trong trường hợp sét đánh
trên đường dây chống sét
- Khảo sát dòng sét đi qua cuộn dây máy biến áp trong trường hợp sét đánh trên
đường dây truyền tải
- Xác định dòng sét có ảnh hưởng như thế nào để đưa ra đề xuất một số kết luận
- Sử dụng Matlab để chạy kết quả mô phỏng từ đó đưa ra đề xuất tốt hơn cho việc
nghiên cứu sau đó.
1.4 Phm vi nghiên cu và gii hn đề tài
1.4.1 Phm vi nghiên cu
- Xác định các công thức tính tổng trở Thevenin của đường dây
- Tính toán phân bố dòng sét chạy qua các thành phần nối đất của đường dây, qua
cuộn dây máy biến áp
- Chạy mô phỏng trên phần mềm Matlab
1.4.2 Gii hn đề tài
- Xét những ảnh hưởng nhất định của các thông số đường dây
- Chưa xét cụ thể các trường hợp ảnh hưởng của các loại đất đến giá trị điện trở nối
đất

Luận văn thạc sĩ Khảo sát dòng qua MBA khi sét đánh bất kỳ một điểm trên đường dây
HVTH: Trịnh Minh Sang GVHD: TS. Hồ Văn Nhật Chương
7
1.5 Điểm mi ca lun văn
- Xác định tổng trở Thevenin của đường dây
- Đề xuất một phương pháp tính toán phân bố dòng sét đơn giản

- Xét ảnh hưởng của các thông số đến dòng sét qua hệ thống nối đất trạm biến áp
- Khảo sát dòng sét đi qua hệ thống nối đất máy biến áp trong trường hợp sét đánh
trên đường dây chống sét
- Khảo sát dòng sét đi qua cuộn dây máy biến áp trong trường hợp sét đánh trên
đường dây truyền tải
1.6 K hoch thực hin
Từ tháng 10/05/2012 đến 10/10/2012:
- Thu thập tài liệu
- Hoàn thành đề cương chi tiết
Từ 05/2012 đến 06/2012: Biên soạn nội dung chương 1
Từ 06/2012 đến 07/2012: Biên soạn nội dung chương 2
Từ 07/2012 đến 08/2012: Biên soạn nội dung chương 3
Từ 08/2012 đến 09/2012: Biên soạn nội dung chương 4
Từ 09/2012 đến 10/2012: Biên soạn nội dung chương 5
Từ 10/10/2012: Chỉnh sửa nội dung hoàn chỉnh




×