ii
LIăCAMăĐOAN
Tôi cam đoan đơy lƠ công trình nghiên cu ca tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn lƠ trung thực vƠ cha từng đc ai
công bố trong bất kỳ công trình nƠo khác.
1
(Ký tên vƠ ghi rõ họ tên)
Phan Vân Hoàn
iii
LIăCMăT
,
, , ,
.
:
, p, -
p.MCM
.
,
, ,
.
cho t
.
.
,
.
Phan Vân Hoàn
iv
TịMăTT
Theo đƠ phát trin nhanh chóng ca khoa học, Robot ngƠy cƠng đc sử
dng phổ biến hn trong sản xuất cũng nh trong đi sống ca con ngi. Robot đƣ
chiếm mt vị trí quan trọng khó có th thay thế đc, nó giúp con ngi lƠm việc
với năng suất cao vƠ trong các điều kiện khó khăn, nguy him… Lĩnh vực Robot di
đng đang ngƠy cƠng chiếm đc nhiều sự quan tơm ca các nhƠ nghiên cu vƠ xƣ
hi. Từ thực tế đó, việc xơy dựng các b điều khin cho Robot di đng đƣ tr nên
mt yêu cầu thiết yếu. BƠi toán di đng bám tng( wall-following problem) lƠ mt
trong các bƠi toán thng gặp trong Robot di đng vƠ nó đƣ đc giải theo nhiều
cách khác nhau. Trong luận văn “Robot hƠnătăđng” đc thực hiện từ 6/2010
đến tháng 9/2011 ti trng đi học S Phm Kỹ Thuật Tp.HCM, bài toán Robot di
đng bám tng đc giải quyết bằng môt b điều khin phi tuyến dựa trên tiêu
chuẩn ổn định ca Lyapunov. Luận văn đƣ thiết kế vƠ kim chng b điều khin nƠy
thông qua kết quả mô phỏng vƠ kết quả thực nghiệm trên Robot hƠn tự đng.
ABSTRAC
Nowaday, Robot is widely used in industry and human life.It has taken an
important part and hardly to be replaced, it helps human to increase the yield and to
work in dangerous or difficult conditions. The field of Moving-Robot has attracteda
lot of attention of researchers and society. From the fact of that, designing the
controllers of Moving-Robot has became an important problem. Wall-following
problem is one of the problems of Moving-Robot and it was solved by different
ways. In this thesis ắautomaticweldingă Robot”, which was done from 6/2010 to
9/2011 at technical education university, the Wall-following problem of Moving-
Robot was solved by the nonlinear controller based on Lyapunov theorem. This
controller was designed and tested by simulation results and experimental result of
real system called automaticwelding Robot.
v
MCăLC
Trang tựa TRANG
Quyết định giao đề tƠi
Lý lịch cá nhơn i
Li cam đoan ii
Cảm t iii
Tóm tắt iv
Mc lc v
Danh sách các hình vii
Danh sách các bảng ix
Chngă1.ăTNGăQUANă 1
1.1ăTngăquanăchungăvălƿnhăvcănghiênăcu,ăcácăktăquănghiênăcuătrongă
vƠăngoƠiăncăđƣăcôngăb. 1
1.1.1 Tổng quan chung về Robot, Mobile Robot 1
1.1.2 Các kết quả nghiên cu trong vƠ ngoƠi nớc đƣ công bố 12
1.2ăMcătiêu,ăkháchăthăvƠăđiătngănghiênăcu 12
1.3ăNhimăvăcaăđătƠiăvƠăphmăviănghiênăcu 12
1.4ăPhngăphápănghiênăcu 13
Chngă2.ăLụăTHUYTă 14
2.1 Phầnăcng 14
2.1.1 Các loi đế di chuyn 14
2.1.1.1 Robot tự hƠnh di chuyn bằng chân 14
2.1.1.2 Robot tự hƠnh di chuyn bằng bánh 15
2.1.2B phận xử lý trung tơm – Pic16F877A 18
2.2ăPhầnămm 19
2.2.1Các khơu chính trong hot đng ca Mobile Robot 19
2.2.2Định lý ổn định th 2 ca Lyapunov 20
2.3ăLýăthuytăhƠnătăđng 22
Chngă3. THITăKăBăĐIUăKHIN 25
3.1 Vấnăđăcầnăgiiăquyt 25
3.2ăPhơnătíchăđaăraăgiiăpháp 25
vi
3.3ăThităkăbăđiuăkhin 26
3.4ăĐoălngăsaiăs 31
Chngă4. KTăQUăMỌăPHNG 32
4.1 GiiăthiuăvăchngătrìnhămôăphngăvƠăcáchăbătríămôăphng 32
4.2Môăphngătheoăbẳngăsăliuă4.1 36
4.3Môăphngătheoăbẳngăsăliuă4.2 37
4.4Môăphngătheoăbẳngăsăliuă4.3 38
4.5Môăphngătheoăbẳngăsăliuă4.4 38
4.6Môăphngătheoăbẳngăsăliuă4.5 39
4.7Môăphngătheoăbẳngăsăliuă4.6 39
4.8GiiăthíchăvƠănhnăxétăktăquămôăphng 41
Chngă5. THITăKăROBOT 43
5.1 Thităkăphầnăcng 43
5.1.1 B phận cảm biến 43
5.1.1.1 Cảm biến đo góc 43
5.1.1.2 Cảm biến đo khoảng cách 44
5.1.2 Mch điều khin 45
5.1.3 Mch công suất 46
5.1.4 Đế di chuyn 47
5.1 ThităkăchngătrìnhăchoăRobot 47
Chngă6. KTăQUăTHCăNGHIM 49
6.1 Giiăthiu 49
6.2Ktăquăthcănghim 50
6.2.1 Thực nghiệm với quỹ đo tròn 50
6.2.2 Thực nghiệm với quỹ đo cong ngẫu nhiên 51
6.2.3 Thực nghiệm khả năng vt qua đim kỳ dị trên quỹ đodi chuyn 52
Chngă7. KTăLUN 53
7.1 Nhngăktăquăđtăđc 53
7.2HnăchăcaăđătƠiă 53
7.3HngăphátătrinăcaăđătƠi 53
TĨIăLIUăTHAMăKHO 54
PHăLC 55
vii
DANH SÁCH CÁC HÌNH
HÌNH TRANG
Hình 1.1: Robot hƠn ca KUKA vƠ Robot song song Delta 1
Hình 1.2: Robot lau chùi BR 700 7
Hình 1.3: Robot hot đng dới nớc ROV Tiburon 7
Hình 1.4: Robot kim tra ống dẫn dầu 7
Hình 1.5: Robot tự hƠnh Sojourner 8
Hình 1.6: Robot Plustech 8
Hình 1.7: Robot Pioneer 8
Hình 1.8: Robot AGV 9
Hình 1.9: Robot Helpmate 9
Hình 1.10: RobotKheppera 10
Hình 1.11: Robot đi b giống ngi ca hƣng Honda 10
Hình 1.12: RobotSwords 10
Hình 1.13: RobotPioneer 11
Hình 1.14: RobotB21 11
Hình 1.15: RobotAlice 11
Hình 2.1: Robot di chuyn bằng chơn 14
Hình 2.2: Ký hiệu ca các loi bánh xe 15
Hình 2.3: Robot di chuyn bằng bánh 15
Hình 2.4: Cấu trúc Pic 16F877A 18
Hình 2.5: Sđồcấutrúchot đng ca Mobile Robot 20
Hình 2.6: Minh họa hàm Lyapunov 21
Hình 2.7: Ví d minh họa đinh lý Lyapunov 21
Hình 3.1: Mô hình Robot hàn 25
Hình 3.2: Mô hình bƠi toán di chuyn ca Robot hàn 26
Hình 3.3: Tìm quan hệ giữa (
)và (
) với d và 28
viii
Hình 3.4: Tính toán sai số e = [e
1
, e
2
]
T
trên thực tế 31
Hình 4.1: Giao diện chng trình mô phỏng 32
Hình 4.2: Kết quả mô phỏng theo bảng 4.1 với quỹ đo đng thẳng 36
Hình 4.3: Kết quả mô phỏng theo bảng 4.1 với quỹ đo cung lồi 36
Hình 4.4: Kết quả mô phỏng theo bảng 4.1 với quỹ đo cung lõm 37
Hình 4.5: Kết quả mô phỏng theo bảng 4.2 với quỹ đo cung lồi 37
Hình 4.6: Kết quả mô phỏng theo bảng 4.3 với quỹ đo cung lồi 38
Hình 4.7: Kết quả mô phỏng theo bảng 4.4 với quỹ đo cung lồi 38
Hình 4.8: Kết quả mô phỏng theo bảng 4.5 với quỹ đo cung lồi 39
Hình 4.9: Kết quả mô phỏng theo bảng 4.6 với quỹ đo đng thẳng 39
Hình 4.10: Kết quả mô phỏng theo bảng 4.6 với quỹ cung lồi 40
Hình 4.11: Kết quả mô phỏng theo bảng 4.6 với quỹ cung lõm 40
Hình 4.12: Giải thích kết quả mô phỏng 41
Hình 5.1: S đồ khối Robot hƠn tự đng 43
Hình 5.2: Cảm biến đo góc 44
Hình 5.3: Cảm biến đo khoảng cách 44
Hình 5.4: S đồ nguyên lý ca mch điều khin 45
Hình 5.5: Mch công suất 46
Hình 5.6: Đế di chuyn 47
Hình 5.7: Lu đồ giải thuật Robot hƠn tự đng 48
Hình 6.1: Thực nghiệm Robot di chuyn theo quỹ đo tròn 50
Hình 6.2: Thực nghiệm Robot di chuyn theo quỹ đo cong ngẫu nhiên 51
Hình 6.3: Thực nghiệm khả năng vt qua đim kỳ dị trên quỹ đodi chuyn 52
ix
DANHăSÁCHăCÁCăBNG
BNGă TRANG
Bngă1.1: Tóm tắt lịch sử phát trin ca Robot 3
Bngă2.1: Các cách bố trí bánh xe ca Robot 16
Bngă4.1: Số liệu mặc định ca Robot 34
Bngă4.2: Số liệu sau khi tăng vr 34
Bngă4.3: Số liệu sau khi tăng k
1
, k
2
mc đ trung bình 34
Bngă4.4: Số liệu sau khi tăng k
1
, k
2
mc đ cao nhất 35
Bngă4.5: Số liệu sau khi tăng dr 35
Bngă4.6: Số liệu sau khi thay đổi đim đặt ban đầu ca tơm Robot 35
Chngă1
TNGăQUAN
TRANG
1
Chngă1
TNGăQUAN
1.1ăTngăquanăchungăvălƿnhăvcănghiênăcu,ăcácăktăquănghiênăcuătrongăvƠă
ngoƠiăncăđƣăcôngăb.ăă
1.1.1ăTngăquanăchungăvăRobot, Mobile Robot.
Khái niệm Robot theo nghĩa chung thng đc hiu đồng nghĩa với khái niệm
tự đng hoá công nghiệp, điều nay chỉ đúng mt phần bi vì: th nhất, Robot chỉ là
mt thành phần trong hệ thống tự đng hoá, th hai lƠ tự thơn việc trình bƠy, miêu
tả Robot trong sinh hot xƣ hi ít nhiều phóng đi.
Những Robot xuất hiện lần đầu tiên NewYork vƠo ngày 9/10/1922 trong v kịch
“Rossum’s Universal Robot” ca nhƠ son kịch ngi Tiệp Khắc lƠ Karen
Chapek, và từ Robot lƠ mt cách gọi khác ca từ Robota-theo tiếng Tiệp có nghĩa
lƠ công việc lao dịch. Khi đó, Karen Chapek cho rằng Robot lƠ những ngi máy
có khả năng lƠm việc nhng không có khả năng suy nghĩ.
Gần mt thế kỷ tiếp theo, khái niệm Robot đƣ liên tc đc phát trin, đóng góp
thêm bi nhiều nhƠ nghiên cu, nhiều công ty chuyên về lĩnh vực Robot.
NgƠy nay, ngƠnh công nghiệp Robot đƣ đt đc những thƠnh tựu hết sc to lớn.
Những cánh tay Robot (manipulator) chiếm giá trị khoảng 2 tỉ đô la ca ngƠnh công
nghiệp .Những tay máy đc đặt trên mt đế cố định, có th di chuyn với tốc đ
nhanh vƠ chính xác đ thực hiện các công việc có tính chất lặp đi lặp li nh hƠn
hoặc sn (hình 1.1). Trong ngƠnh công nghiệp điện tử, các cánh tay Robot có th
đc sử dng đ lắp ráp linh kiện cho điện thoi di đng vƠ máy tính xách tay với
đ chính xác ca mt siêu nhơn.
Hình 1.1Robot hƠn ca KUKA vƠ Robot song song Delta of SIG Demaurex SA
Chngă1
TNGăQUAN
TRANG
2
Tuy nhiên, dù đt đc nhiều thƠnh công nhng những Robot công nghiệp trên vẫn
còn mt nhc đim c bản đó lƠ thiếu tính lu đng. Những cánh tay Robot chỉ có
th chuyn đng trong mt khoảng không gian cố định ph thuc vƠo ni nó đc
đặt. Ngc li, những Robot tự hƠnh (MobileRobot) có th di chuyn khắp ni, khả
năng ng dng linh hot lƠm cho nó có th đc sử dng bất c ni đơu.
RobottựhànhlàloiMobileRobotcókhảnăngtựhotđng, thựcthinhiệm
vmƠkhôngcầnsựcanthiệpcaconngi.Với
nhữngcảmbiến,chúngcókhảnăngnhậnbiếtvềmôitrngxung
quanh.Robottựhànhngàycàngcónhiềuýnghĩatrong cácngành côngnghiệp, thngmi,
ytế,cácngdngkhoahọcvàphcv
đisốngcaconngi.VớisựpháttrincangànhRobothọc, Robottựhànhngày
càngcókhảnănghotđngtrong cácmôi
trngkhácnhau,tùymilĩnhvựcápdngmàchúngcónhiều loikhácnhaunh
Robotsn,Robothàn,Robotcắtcỏ,Robotthám
himđidng,RobotlƠmviệcngoàivũtr.Cùngvới sựphát
trincayêucầutrongthựctế,Robottựhànhtiếptcđaranhững
tháchthcmớichocácnhànghiêncu.
VấnđềcaRobottựhànhlàlàmthếnƠođRobottựhƠnhcó
thhotđng,nhậnbiếtmôitrngvàthựcthicácnhiệmvđềra.
Vấnđềđầutiênlàdichuyn,Robot tựhànhnêndichuynnhthế
nƠovƠccấudichuynnàolàsựlựachọntốtnhất.Điềuhớng là vấnđềcbảntrongnghiên
cuvàchếtoRobottựhành.Trong
hiệphinghiêncuvềRobottựhànhcó2hớngnghiêncukhác nhau:
HớngthnhấtlƠnghiêncuvềRobottựhànhcókhảnăng điềuhớng
tốcđcaonhthôngtinthuđctừcảmbiến,đơylà loiRobotcókhả
nănghotđngmốitrngtrongphòngcũng nhmôi
trngbênngoài.LoiRobotnàyyêucầukhảnăngtính
Chngă1
TNGăQUAN
TRANG
3
toánđồsvƠđctrangbịcảmbiếncóđnhycao,dảiđolớnđ
cóthđiềukhinRobotdichuyn tốcđcao,trongnhữngmôi trngcóđịahìnhphctp.
Hớng th hai lƠnhằmgiảiquyếtcácvấnđềvềcácloiRobottự
hànhchỉdùngđhotđngtrongmôitrngtrongphòng. Loi
Robottựhànhnàycókếtcấuđngiảnhnloitrên,thực hiện nhữngnhiệmvđngiản.
TómăttălchăsăphátătrinăcaăRobot
Bảng 1.1trình bày tóm tắt quá trình lịch sử hình thƠnh vƠ phát trin ca công nghệ
chế to Robot, và những tác đng ca khoa hoc cũng nh xƣ hi đối với từng thi
kỳ.
Bngă1.1 Tóm tắt lịch sử phát trin ca Robot
Mcă
thiă
gian
NghiênăcuăvƠ
phátătrin
ngădngătrongă
côngănghip
Kăthutăhătr
Cácăyuătă
nhăhởng
1920
Khái niện Robot
xuất hiện trong
tiu thuyết
1940
Phát minh ra cánh
tay máy
1950
Phát sinh khái
niệm Robot thông
minh
Giới thiệu về b
nhớ vòng
1960
Giới thiệu Robot
điều khin bằng
máy tính.
Hot đng nghiên
cu đc tăng
cng.
Phát triên Robot
trong công
nghiệp.
ng dng Robot
NASA vƠ
NAVY.
Máy tính dùng
transitor.
Giới thiệu vi xử
lý.
1970
Robot có trí thông
Sự bùng nổ lần
Phát trin vi xử lý
Sự hn chế
Chngă1
TNGăQUAN
TRANG
4
minh nhơn to.
đầu tiên ca
Robot
ca nền kinh
tế.
1980
Chế to ra Robot
đ dùng trong
những việc nguy
him (1983)
Robot công
nghiệp đc ng
dng rng rƣi
Kỹ thuật số vƠ kỹ
thuật quang phát
trin.
Nhu cầu tăng
cng lao
đng.
1990
Giới thiệu về
Robot thông minh
trong sản xuất.
Điều khin logic.
Nghiên cu về
Robot trí thông
minh nhơn to.
Robot gây nên
thất nghiệp
2000
Robot giống con
ngi
Các tiến b về c
khí
2001
Bắt đầu dự án
Swarm-bots.
Swram-bots gồm
nhiều Robot nhỏ
hp li đ thực
hiện mt nhiệm v
chung.
2002
Xuất hiện Robot tự
dò đng Roomba.
Phc v cho việc
lau chùi nhƠ cửa.
2003
Robot quét dọn ti
các bệnh viện, cao
ốc vƠ các trung
tơm thng mi
phát trin mnh.
Robot hot đng
hoƠn toƠn tự ch,
xử dng mt hệ
thống cảm biến
đ tránh chớng
ngi vật.
Công ty
Axxon
Robotics mua
li Intellibot
2004
Robot đồ chi
Trong “Dự án
Chngă1
TNGăQUAN
TRANG
5
Robosapien đc
Mark Tilden thiết
kế vƠ bán ra thị
trng.
Centibots” 100
Robot đc lập lƠm
việc với nhau đ
thực hiện mt bản
đồ ca mt môi
trng không rõ
vƠ tìm kiếm các
đối tng trong
môi trng đó.
2005
Boston Dynamics
to ra mt Robot
thú bốn chân.
Robot di chuyn
bằng chơn đc
ng dng đ
mang vật nặng
trên địa hình xe
c di chuyn khó
khăn.
2006
Talon-Sword, các
Robot thng mi
đầu tiên với súng
phóng lựu vƠ các
tùy chọn vũ khí
tích hp khác đc
phát hành.
Robot Honda
Asimo có khả
năng học chy vƠ
leo lên cầu thang.
ng dng Robot
trong lĩnh vực
quơn sự đc phát
trin mnh.
2007
HƠng lot Robot
đc chế to ra đ
Chngă1
TNGăQUAN
TRANG
6
ng dng trong
sinh hot, bệnh
viện vƠ quơn sự
Ví d : Kiva,
Speci-Minder ,
Tug
2008
Boston Dynamics
phát hƠnh đon
phim video ca
mt thế hệ mới
BigDog
BigDog có th đi
trên địa hình băng
giá vƠ phc hồi sự
cơn bằng ca nó
trên mặt nớc đá.
2010
Nhật Bản chế
toRobot cu h
QUINCE.
QUINCE có th
tìm kiếm ngi
sống sót trong
đống đổ nát và
cung cấp nớc,
thực phẩm hoặc
điện thoi di đng
vƠo khu vực xảy
ra thiên tai.
Tình hình
thiên tai, đng
đất xảy ra
thng xuyên
ti Nhật.
MtăsăMobileăRobot niătingătrênăthăgii:
Robot tự hƠnh có th lƠm việc đc những môi trng nguy him vƠ không thuận
li cho con ngi, thậm chí lƠ sao Hỏa; đc sử dng nhiều lĩnh vực khác nhau
nh nghiên cu, giáo dc, y tế, quơn sự…
Chngă1
TNGăQUAN
TRANG
7
Hình 1.2Robot lau chùi BR 700 đc công ty KarcherInc ca Đc chế to vƠ bán.
Robot nƠy di định hớng đc nh mt hệ thống định vị phc tp vƠ la bƠn.
.
Hình 1.3Robot hot đng dới nớc ROV Tiburon, Robot nƠy đc MBARI sử
dng trong việc nghiên cu đáy bin sơu vƠ nó có khả năng hot đng đc lập cao.
Hình 1.4Robot kim tra ống dẫn dầu, đim đặc biệt ca Robot nƠy lƠ có mt
camera với khả năng phóng lớn vƠ cảm biến tự đng điều chỉnh góc quan sát ca
camera (). © Sedirep / EPFL
Chngă1
TNGăQUAN
TRANG
8
Hình 1.5Robot tự hƠnh Sojourner đc sử dng đ khám phá sao Hỏa mùa hè năm
1997. Nó đc điều khin hoƠn toƠn từ trái đất. Tuy nhiên, các b cảm biến cho
phép nó phát hiện ra các vật
cản(
Hình 1.6Plustech là Robot lƠm việc đi bằng chơn đầu tiên đc phát trin. Nó đc
thiết kế đ mang g ra khỏi rừng. Sự phối hp giữa các chơn đc thực hiện tự
đng, nhng việc tìm đng đi thì vẫn đc quyết định bi ngi điều khin trên
Robot.
Hình 1.7Robot Pioneer đc thiết kế đ nghiên cu ti Sarcophagus, Chernobyl.
Chngă1
TNGăQUAN
TRANG
9
Hình 1.8 Xe tự hƠnh (autonomous guided vehicle – AGV) mới nhất ca
SWISSLOG đc sử dng đ vận chuyn khối motor từ ni nƠy đến ni khác. Nó
đc dẫn đng bi các dơy điện đặt dới sƠn nhƠ. Đƣ có hƠng nghìn Robot AGV
đc sản xuất đ phc v trong công nghiệp, lƠm việc nhƠ vƠ thậm chí lƠ trong bệnh
viện.
Hình 1.9HELPMATE lƠ mt Robot lƠm công việc vận chuyn trong bệnh viện. Nó
có nhiều b cảm biến đ tự tìm đng đi trong các hƠnh lang. B cảm biến định vị
chính lƠ mt camera gắn phía trên Robot. Nó có th xem các đèn trên trần nhƠ nh
lƠ các tín hiệu hớng dẫn hoặc các mốc định vị ( httt://www.pyxis.com ).
Chngă1
TNGăQUAN
TRANG
10
Hình 1.10KHEPERA là Robot tự hƠnh nhỏ dùng cho nghiên cu vƠ dy học.
Đng kính ca nó chỉ khoảng 60mm. Nó cho phép gắn thêm nhiều module khác
vƠo nh camera, tay kẹp. Đƣ có hn 700 Robot KHEPERA đc bán ra từ cuối năm
1998. KHEPERA đc sản xuất vƠ phơn phối bi K-Team SA, Thy Sĩ.
Hình 1.11Robot đi b giống ngi ca hƣng Honda.
Hình 1.12Robot SWORDS (Special Weapons Observation Reconnaissance
Detection System) đc sử dng trong quơn đi.
Chngă1
TNGăQUAN
TRANG
11
Hình 1.13PIONEER lƠ mt Robot tự hƠnh thiết kế theo kiu module với nhiều sự
lựa chọn nh mt tay kẹp hoặc mt camera. Nó đc trang bị mt th viện tìm
đng đi tinh vi ca SRI, Stanford, CA.
Hình 1.14 B21 ca iRobot lƠ mt Robot tự hƠnh tinh vi với 3 b vi xử lý Intel
Pentium on board. Nó có tính năng tìm đng hiệu quả cao nh các b cảm biến đa
dng (
Hình 1.15 Alice lƠ mt trong những Robot tự hƠnh nhỏ nhất. Với kích thớc xấp xỉ
2x2x2 cm, nó có th hot đng liên tc 8 gi vƠ sử dng cảm biến khoảng cách
hồng ngoi, các tua xúc giác hoặc lƠ mt camera nhỏ đ dò đng.
Chngă1
TNGăQUAN
TRANG
12
1.1.2ăCácăktăquănghiênăcuătrongăvƠăngoƠiăncăđƣăcôngăb.ăă
Do luận văn nƠy tập trung nghiên cu về Robot hƠn tự đng sử dng thuật toán
bám tng đ định vị vƠ tìm đng đi nên trong phần nƠy tôi sẽ giới thiệu các kết
quả nghiên cu đƣ công bố có liên quan đến thuật toán bám tng nƠy:
-Turennout et al., 1992
[5]: dùng cảm biến siêu ơm đ ớc lng khoảng cách
vƠ góc giữa Robot với tng đ tính toán lập kế hoch di chuyn.
- Urzelai, J. et al., 1997 [7]: dùng cảm biến siêu ơm đ định vị kết hp với b
điều khin m đ lập kế hoch di chuyn.
-Bemporad et al., 1997
[8]: định vị tọa đ ca Robot thông qua cảm biến siêu
ơm kết hp với cảm biến đo đ dịch chuyn đ tính toán lập kế hoch di chuyn.
-Yata et al., 1998 [9]: đa ra phng pháp bám tng bằng cách đo góc lệch
giữa Robot vƠ tng thông qua cảm biến siêu ơm đ tính toán lập kế hoch di
chuyn.
1.2 Mcătiêu,ăkháchăthăvƠăđiătngănghiênăcu.
Mc tiêu ca luận văn lƠ thiết kế, kim chng vƠ ng dng đc b điều khin phi
tuyến cho Robot hƠn tự đng, b điều khin nƠy phải đảm bảo các tiêu chuẩn hƠn
sau: khi đng cong cần hƠn thay đổi thì b điều khin phải giữ sao cho mỏ hƠn
luôn di chuyn với vận tốc không đổi đồng thi luôn vuông góc vƠ cách đều đng
cong này.
Đối tng tập trung nghiên cu ca luận văn lƠ b điều khin cho Robot hàn tự
đng theo thuật toán bám tng.
1.3ăNhimăvăcaăđătƠiăvƠăphmăviănghiênăcu.
Đăthcăhinămcătiêuătrên,ălunăvĕnănƠyătpătrungăvƠoăcácăvấnăđăsau:
- Nghiên cu b điều khin Robot.
- Mô phỏng đ kim tra đ tin cậy ca b điều khin.
- Thiết kế vƠ chế to đế di chuyn ( mobile platform ).
- Thiết kế vƠ chế to cảm biến tiếp xúc đ đo khoảng cách vƠ góc lệch giữa
Robotvớimặt cong đng.
Chngă1
TNGăQUAN
TRANG
13
- Thiết kế vƠ thực hiện mch điều khin Robot.
- Lập trình cho Robot theo thuật toán ca b điều khin đƣ thiết kế.
- Kim tra li kết quả đt đc qua hot đng thực tế ca Robot.
- Nhận xét kết quả vƠ kết luận.
Giiă hnă caă đă tƠi:ă Robot chỉ đc thiết kế đ hƠn đng tiếp xúc giữa 2 đối
tng hƠn thỏa mƣn các điều kiện sau:
- Hai đối tng nƠy phải đc đặt vuông góc với nhau.
- Đối tng đặt theo phng đng phải có dng mặt cong trn vƠ có bán
kính cong ca đon bất kỳ không bé hn khoảng cách từ tâm Robot đến
mặt cong này.
- Đối tng đặt theo phng ngang phải có dng lƠ mt mặt phẳng.
1.4Phngăpháp nghiênăcu.
Sử dng các kiến thc về hình học, lng giáckết hp với định lý ổn định
th 2 ca Lyapunov đ tìm ra phng trình toán th hiện mối quan hệ giữa các yếu
tố sai số ngõ vƠo( sai số về khoảng cách vƠ sai số về góc lệch) với vận tốc 2 bánh xe
ngõ ra nhằm điều khin Robot di chuyn sao cho các sai số trên luôn hi t về 0.
Sử dng kết quả mô phỏng kết hp vớikết quả thực nghiệm trên Robot hàn
đ kim chng đ tin cậy ca b điều khin đc thiết kế.
CHNGă2
LụăTHUYT
TRANG
14
Chngă2
LụăTHUYT
2.1 LýăthuytăvăphầnăcngăRobot.
2.1.1Cácăloiăđădiăchuyn:ăDựa vƠo cách thc di chuyn có th chia ra lƠm 2 loi:
loi di chuyn bằng chơn (leg) vƠ loi di chuyn bằng bánh (wheeled). Loi di
chuyn bằng bánh có th lƠ bánh xe hoặc bánh xích.
2.1.1.1 RobotthƠnhdichuynbằngchơn(Legged
Robot)
uđim lớnnhấtcaloiRobot này làcóththíchnghi vàdi chuyn
trêncácđịahìnhgồghề.Hnnữachúngcòncóthđiqua nhữngvậtcảnnhhố,vếtntsơu.
NhcđimchínhcaRobotloinàychínhlàchếtoquá
phctp.ChơnRobotlàkếtcấunhiềubậctựdo,đơylànguyên
nhơnlƠmtăngtrọnglngcaRobotđồngthigiảm tốcđdi
chuyn.Cáckỹnăngnhcầm, nắmhaynơngtảicũnglànguyên nhânlàm giảm
đcngvữngcaRobot. Robotloinày cànglinh hotthìchiphíchếtocƠngcao.
Robottựhànhdichuynbằngchơnđcmô phỏngtheocác
loƠiđngvậtvìthếmàchúngcóloi1chơn,loi2,4,6 chânvàcó thnhiềuhn.Ví d mt
số loi Robot di chuyn bằng chơn( hình 2.1).
Hình 2.1Robot di chuyn bằng chơn
2.1.1.2 RobotthƠnhdichuynbằngbánh (
WheeledRobot
)
CHNGă2
LụăTHUYT
TRANG
15
BánhxelƠccấuchuynđngđc sửdngrngrãinhất trongcôngnghệ
Robottựhành.Vấnđềcơnbằngthng không
phảilƠvấnđềđcchúýnhiềutrongRobotdichuyn bằngbánh.
Babánhlàkếtcấucókhảnăngduytrìcânbằngnhất,tuynhiênkết
cấu2bánhcũngcóthcơnbằngđc. KhiRobotcósốbánhnhiều hn3thìthôngthng
ngitaphảithiếtkếhệthốngtreođduy trìsựtiếpxúccatất
cảcácbánhxevớimặtđất.VấnđềcaRobot loinàylàvềlựckéo,đổnđịnh
vàkhảnăngđiềukhinchuyn đng.v.v. Dới đơylƠ các loibánhxecbảnđc
sửdngtrongRobottựhƠnh:
+Bánhxetiêuchuẩn:2bậctựdo,cóthquayquanhtrc bánhxevƠđimtiếpxúc.
+ Bánhlái: 2bậctựdo,cóthquayxungquanhkhớplái.
+BánhSwedish:3bậctựdo,cóthquayđôngthixungquanhtrcbánhxe,trclănvƠ
đimtiếpxúc.
Kýhiucácloibánhxe
Bánhđahớngkhôngtruyềnđng.
BánhtruyềnđngSwedish(đahớng).
Bánhquaytựdotiêuchuẩn.
Bánhtruyềnđngtiêuchuẩn.
Bánhvừatruyềnđngvừalàbánhlái.
Hình2.2 Ký hiệu ca các loi bánh xe
Hình 2.3Robot di chuyn bằng bánh
SđồbánhxecaRobottựhƠnh2bánh,3bánh,4bánhvƠ6bánhđcliệt kêtrongbảng2.1
CHNGă2
LụăTHUYT
TRANG
16
Bngă2.1Các cách bố trí bánh xe ca Robot
Sbánh
Spxp
Miêu
t
2
Mt bánh lái phía trớc, mtbánhphíasau.
Haibánhtruyềnđngvớitrọng
tơmbêndớitrcbánhxe.
3
Haibánhtruyềnđnggiữavà
cóđimth3tiếpxúc.
Haibánhtruyềnđngđclậpphía sau và mt
bánh lái phía trớc.
Haibánhtruyềnđngđc nối
vớitrcphíasau,mt bánhlái phíatrớc.
Haibánhquay tựdophíasau, bánhtrớc
vừalƠbánhtruyềnđng vừalàbánhlái.
3bánhSwediskđc đặtcác đỉnhcamt
tamgiácđều,kếtcấu
nàychophépRobotdichuyntheođa hớng.
2bánhchđngphíasau,hai
bánhláiphíatrớc.
CHNGă2
LụăTHUYT
TRANG
17
4
Haibánhphíatrớcvừalàbánh lái
vừalàbánhchđng
Cả 4 bánh đều lƠ bánh truyền đngvàlái.
Haibánhtruyền đngđclập phíasau,2bánhlái
đahớng phíatrớc.
Bốnbánhđahớng
Haibánhchuynđngvisaivà
thêm2đimtiếpxúc
4bánhvừalƠtruyềnđngvừalƠ bánhlái
Hai bánh truyền đng giữa,
thêm4bánhđahớngxungquanh
6
Hai bánh truyền đng vi sai
giữa,bốnbánhđahớng4góc.