Tải bản đầy đủ (.pdf) (147 trang)

Sử dụng kỹ thuật diffserv MPLS để đánh giá chất lượng dịch vụ IPTV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.27 MB, 147 trang )

Luận văn tốt nghiệp HDKH: PGS.TS. Phạm Hồng Liên


iii
LỜI CM N

Trớc hết, tôi xin gửi li cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất đến PGS.TS Phm
Hng Liên - Giảng viên trng Đại Học S Phạm Kỹ Thuật Tp.Hồ Chí Minh, ngi đư
hết lòng chỉ bảo và dẫn dắt tôi trong suốt quá trình thực hiện luận văn.
Cảm ơn quý thầy cô, những ngi đư tận tình dạy dỗ và truyền đạt cho tôi những
kiến thc và kinh nghiệm quý báu.
Cảm ơn gia đình và bạn bè những ngi đư giúp đỡ và động viên tôi rất nhiều
trong suốt quá trình học tập và làm luận văn.
Xin cảm ơn các anh chị đồng nghiệp đư tạo mọi điều kiện giúp đỡ để tôi có thể
hoàn thành các chơng trình trong suốt khóa học.



Lâm Đạo Tng











Luận văn tốt nghiệp HDKH: PGS.TS. Phạm Hồng Liên




iv
TÓM TT

Đề tài “Sử dụng kỹ thuật DiffServ–MPLS để đánh giá chất lợng dịch vụ IPTV” đư
đợc thực hiện từ tháng 02 năm 2012 đến tháng 08 năm 2012 tại trng Đại Học S
Phạm Kỹ Thuật TP. Hồ Chí Minh.
IPTV-Truyền hình qua giao thc Internet, là dịch vụ truyền hình tơng tác, trong đó
các tín hiệu truyền hình đợc phân phối trên nền mạng băng rộng. Do nhu cầu khách
hàng ngày càng cao nên yếu tố chất lợng dịch vụ QoS đóng vai trò quan trọng đối với
các nhà cung cấp dịch vụ. Xu hớng hiện nay, các nhà cung cấp dịch vụ muốn nâng cao
chất lợng, tiết giảm đầu t nhng vẫn duy trì ổn định hạ tầng mạng IP. Kỹ thuật
DiffServ–MPLS là một trong những kỹ thuật đáp ng tốt yêu cầu đảm bảo chất lợng
dịch vụ - QoS và đó là lý do chọn lựa thực hiện đề tài “Sử dụng kỹ thuật DiffServ -
MPLS để đánh giá chất lợng dịch vụ IPTV”. Trên nền tảng các bài báo[6][7][8][9][10]
[11][12] đư triển khai mở rộng để thực hiện đề tài. Cụ thể trong thực nghiệm đư truyền
cùng lúc 6 luồng lu lợng Video, Voice, Ftp, Http có mc u tiên khác nhau qua 3 cấu
trúc mạng Baseline, DiffServ, DiffServ–MPLS với 9 nút mạng, tải lu lợng Video đầu
vào tăng từ thấp đến cao, tải lu lợng nền tăng từ 85% đến 95%. Trong điều kiện
mạng tắc nghẽn cao đư áp dụng thuật toán CBWFQ và WRED để xử lý nghẽn và đạt
chất lợng tốt trong hệ thống mạng IPTV. Cùng với sự chọn lựa công cụ OPNET 14.5
đư thực hiện mô phỏng 9 kịch bản. Trên cơ sở các kết quả đạt đợc đư so sánh và đánh
giá năng lực truyền tải ca các cấu trúc mạng, chất luợng truyền tải nh thông lợng,
độ trễ, độ trợt, tỉ lệ mất gói đư đạt theo tiêu chuẩn IETF RFC 3357 và ITU-TG.114.
Từ cơ sở lý thuyết và kết quả thực nghiệm, đề tài đư thể hiện những u điểm vợt
trội ca kỹ thuật DiffServ-MPLS. Kết hơp DiffServ và MPLS đư cải thiện đợc chất
lợng truyền gói tin trong điều kiện mạng nghẽn cao, đảm bảo tốt việc khai thác, quản
lý nguồn tài nguyên mạng và đó cũng là kỹ thuật đảm bảo tốt chất lợng dịch vụ IPTV.
Luận văn tốt nghiệp HDKH: PGS.TS. Phạm Hồng Liên



v
ABSTRACT

My thesis “Using the DiffServ - MPLS technique to assess the quality of IPTV
services” has been studied from February to August 2012 at University of Technical
Eductation Ho Chi Minh City.
IPTV (Internet protocol television) is the interactive TV service, in which the
television signals are distributed on the broadband network. Due to the demand of
customers is increasing day by day. Therefore the quality of service become important
for the service providers. They want to improve the quality of service and reduce
investment but they still maintain stability the infrastructure of IP network. DiffServ -
MPLS technique is one of the techniques to ensure the quality of service – QoS. That is
the reason I choose the thesis “Using the DiffServ - MPLS technique to assess the
quality of IPTV services”. On the
basis of the papers [6][7][8][9][10][11][12] I extend
to implement my thesis. Specifically, there are 6 traffic flows (Video, Voice, Ftp, Http)
which are sent to 3 network structures (Baseline, DiffServ, DiffServ – MPLS) and 9
network nodes by the experiments, the Video traffic flows are increasing from low level
to high level and the background traffic load is increasing from 85% to 95%. When the
network is been congestion, I use CBWFQ and WRED to reduce congestion and have
good results. I choose OPNET 14.5 to simulate 9 scenarios, I compare and evaluate
transmission capacity of the network structures on basis results of the experiments. The
quality of packets is evaluated by throughput, delay, jitter and packet loss on standard
of IETF RFC 3357 and ITU-TG.114 .
B
asis theory and the results of the experiments, my thesis show the advantages of
DiffServ - MPLS
technique. Combining DiffServ and MPLS improve the quality of

packets and have good at exploitation and
management the network resources, and
DiffServ - MPLS is
the technique to ensure the quality of IPTV services.
Luận văn tốt nghiệp HDKH: PGS.TS. Phạm Hồng Liên


vi
MỤC LỤC

TRANG TỰA TRANG
Quyết định giao đề tài
Lý lịch khoa học i
Li cam đoan ii
Cảm tạ iii
Tóm tắt iv
Mục lục vi
Danh sách các chữ viết tắt xiii
Danh sách các hình xvi
Danh sách các bảng xx
Chng 1. TNG QUAN 1
1.1 Tổng quan chung về lĩnh vực nghiên cu 1
1.2 Tính cấp thiết và ý nghĩa thực tiễn ca đề tài 5
1.3 Mục đích ca đề tài 5
1.4 Nhiệm vụ và giới hạn ca đề tài 5
1.4.1 Nhiệm vụ 5
1.4.2 Giới hạn đề tài 6
1.5 Phơng pháp nghiên cu 6
1.6 Kế hoạch thực hiện đề tài 7
Chng 2. C SỞ Lụ THUYT 8

2.1 Kiến trúc hệ thống mạng IPTV 8
2.1.1 Sơ đồ kiến trúc hệ thống 8
2.1.2 ng dụng dịch vụ IPTV 9
Luận văn tốt nghiệp HDKH: PGS.TS. Phạm Hồng Liên


vii
2.1.3 u và nhợc điểm ca dịch vụ IPTV 9
2.2 Chất lợng dịch vụ - QoS 9
2.2.1 Các vấn đề khi mạng không đợc hỗ trợ QoS 10
2.2.2 Tầm quan trọng ca QoS 11
2.2.3 Đánh giá chất lợng dịch vụ - QoS 12
2.2.4 Các loại chất lợng dịch vụ - QoS 14
2.2.4.1 Dịch vụ Best – Effort 14
2.2.4.2 Dịch vụ tích hợp IntServ 15
2.2.4.3 Dịch vụ phân biệt – DiffServ 15
2.2.4.3.1 Điểm mư dịch vụ phân biệt – DSCP 16
2.2.4.3.2 Đối xử từng chặng – PHB 17
2.2.4.3.2.1
PHB mặc định – Chuyển tiếp BE 17
2.2.4.3.2.2 EF PHB - Chuyển tiếp nhanh EF 17
2.2.4.3.2.3 AF PHB - Chuyển tiếp đảm bảo AF 18
2.2.4.4 Phân lớp lu lợng và điều hòa 19
2.3 Chuyển mạch nhưn đa giao thc MPLS 20
2.3.1 Khái niệm 20
2.3.2 Kiến trúc MPLS 20
2.3.3 Kiến trúc miền MPLS 20
2.3.4
MPLS Header (Tiêu đề nhãn MPLS) 21
2.3.5 Đng chuyển mạch nhưn – LSP 22

2.3.6 Lớp chuyển tiếp tơng đơng – FEC 23
2.3.7 Kỹ thuật lu lợng MPLS (MPLS - TE) 23
2.4 Kết hợp DiffServ – MPLS 23
2.4.1 Đng chuyển mạch nhưn E – LSP 24
2.4.2 Đng chuyển mạch nhưn L – LSP 25
2.5 Các thuật toán 25
Luận văn tốt nghiệp HDKH: PGS.TS. Phạm Hồng Liên


viii
2.5.1 Loại bỏ gói tin ngẫu nhiên sớm RED 25
2.5.2 Loại bỏ gói tin ngẫu nhiên sớm theo trọng số WRED 27
2.5.3 Hàng đợi cân bằng theo trọng số WFQ 27
2.5.4 Hàng đợi cân bằng theo trọng số dựa trên cơ sở lớp CB WFQ 27
Chng 3. MÔ PHNG IPTV TRÊN OPNET 29
3.1 Vấn đề về mô phỏng 29
3.2 Công cụ mô phỏng – OPNET 14.5 29
3.2.1 Giới thiệu 29
3.2.2 Cài đặt OPNET 14.5 29
3.3 Mô phỏng IPTV trên OPNET 30
3.3.1 Cấu hình mạng mô phỏng 30
3.3.2 Các kịch bản mô phỏng 31
3.3.2.1 Kịch bản 1: Low_Video_Baseline 31
3.3.2.2 Kịch bản 2: Low_Video_DiffServ 32
3.3.2.2.1 Phân lớp và đánh dấu lu lợng 33
3.3.2.2.2 Lập lịch WFQ 33
3.3.2.2.3 Cấu hình RED 34
3.3.2.2.4 Cấu hình chính sách lu lợng 34
3.3.2.3 Kịch bản 3: Low_Video_DiffServ_MPLS 34
3.3.2.4 Cấu hình MPLS –TE 35

3.3.2.5 Kịch bản 4: Mid_Video_Baseline 36
3.3.2.6 Kịch bản 5: Mid_Video_DiffServ 37
3.3.2.7 Kịch bản 6: Mid_Video_DiffServ_MPLS 37
3.3.2.8 Kịch bản 7: High_Video_Baseline 38
3.3.2.9 Kịch bản 8: High_Video_DiffServ 38
3.3.2.10 Kịch bản 9: High_Video_DiffServ_MPLS 39
3.3.2.11 Lu đồ mô phỏng mạng Baseline, DiffServ, DiffServ_MPLS 40
Luận văn tốt nghiệp HDKH: PGS.TS. Phạm Hồng Liên


ix
3.3.2.12 Thi gian chạy mô phỏng 41
Chng 4. KT QU MÔ PHNG VÀ ĐÁNH GIÁ 42
4.1 Thông lợng 42
4.1.1 Thông lợng kịch bản 1, 2, 3 42
4.1.1.1 Thông lợng Video_AF11 42
4.1.1.2 Thông lợng Video_AF12 43
4.1.1.3 Thông lợng Video_AF13 44
4.1.1.4 Thông lợng Voice_EF 45
4.1.1.5 Thông lợng Ftp_AF21 45
4.1.1.6 Thông lợng Http_AF41 46
4.1.2 Thông lợng kịch bản 4, 5, 6 47
4.1.2.1 Thông lợng Video_AF11 47
4.1.2.2 Thông lợng Video_AF12 48
4.1.2.3 Thông lợng Video_AF13 49
4.1.2.4 Thông lợng Voice_EF 50
4.1.2.5 Thông lợng Ftp_AF21 51
4.1.2.6 Thông lợng Http_AF41 52
4.1.3 Thông lợng kịch bản 7, 8, 9 53
4.1.3.1 Thông lợng Video_AF11 53

4.1.3.2 Thông lợng Video_AF12 54
4.1.3.3 Thông lợng Video_AF13 54
4.1.3.4 Thông lợng Voice_ EF 55
4.1.3.5 Thông lợng Ftp_AF21 56
4.1.3.6 Thông lợng Http_AF41 57
4.2 Độ trễ đầu cuối 58
4.2.1 Độ trễ đầu cuối kịch bản 1, 2, 3 58
4.2.1.1 Trễ đầu cuối Video_AF11 58
Luận văn tốt nghiệp HDKH: PGS.TS. Phạm Hồng Liên


x
4.2.1.2 Trễ đầu cuối Video_AF12 59
4.2.1.3 Trễ đầu cuối Video_AF13 60
4.2.1.4 Trễ đầu cuối Voice_EF 60
4.2.2 Độ trễ đầu cuối kịch bản 4, 5, 6 61
4.2.2.1 Trễ đầu cuối Video_AF11 61
4.2.2.2 Trễ đầu cuối Video_AF12 62
4.2.2.3 Trễ đầu cuối Video_AF13 63
4.2.2.4 Trễ đầu cuối Voice_EF 64
4.2.3 Độ trễ đầu cuối kịch bản 7, 8, 9 64
4.2.3.1 Trễ đầu cuối Video_AF11 64
4.2.3.2 Trễ đầu cuối Video_AF12 65
4.2.3.3 Trễ đầu cuối Video_AF13 66
4.2.3.4 Trễ đầu cuối Voice_EF 67
4.3 Biến động trễ 68
4.3.1 Biến động trễ kịch bản 1, 2, 3 68
4.3.1.1 Biến động trễ Video_AF11 68
4.3.1.2 Biến động trễ Video_AF12 69
4.3.1.3 Biến động trễ Video_AF13 69

4.3.1.4 Biến động trễ Voice_EF 70
4.3.2 Biến động trễ kịch bản 4, 5, 6 71
4.3.2.1 Biến động trễ Video_AF11 71
4.3.2.2 Biến động trễ Video_AF12 72
4.3.2.3 Biến động trễ Video_AF13 73
4.3.2.4 Biến động trễ Voice_EF 73
4.3.3 Biến động trễ kịch bản 7, 8, 9 74
4.3.3.1 Biến động trễ Video_AF11 73
4.3.3.2 Biến động trễ Video_AF12 75
Luận văn tốt nghiệp HDKH: PGS.TS. Phạm Hồng Liên


xi
4.3.3.3 Biến động trễ Video_ AF13 76
4.3.3.4 Biến động trễ Voice_EF 77
4.4 Mất gói tin 77
4.4.1 Mất gói tin kịch bản 1, 2, 3 78
4.4.1.1 Mất gói tin Video_AF11 78
4.4.1.2 Mất gói tin Video_ AF12 79
4.4.1.3 Mất gói tin Video_ AF13 80
4.4.1.4 Mất gói tin Voice_EF 81
4.4.1.5 Mất gói tin Ftp_AF21 82
4.4.1.6 Mất gói tin Http_AF41 83
4.4.2 Mất gói tin kịch bản 4, 5, 6 84
4.4.2.1 Mất gói tin Video_AF11 85
4.4.2.2 Mất gói tin Video_AF12 86
4.4.2.3 Mất gói tin Video_AF13 87
4.4.2.4 Mất gói tin Voice_EF 88
4.4.2.5 Mất gói tin Ftp_AF21 89
4.4.2.6 Mất gói tin Http_AF41 90

4.4.3 Mất gói tin kịch bản 7, 8, 9 91
4.4.3.1 Mất gói tin Video_AF11 91
4.4.3.2 Mất gói tin Video_AF12 92
4.4.3.3 Mất gói tin Video_AF13 93
4.4.3.4 Mất gói tin Voice_EF 94
4.4.3.5 Mất gói tin Ftp_AF21 95
4.4.3.6 Mất gói tin Http_AF41 96
4.5 Biểu đồ đánh giá các kết quả mô phỏng… ………………………………… ….97
4.5.1 Thông luợng kịch bản 1,2,3……….………………………………………… …97
4.5.2 Thông luợng kịch bản 4,5,6………………………………………………….…98
Luận văn tốt nghiệp HDKH: PGS.TS. Phạm Hồng Liên


xii
4.5.3 Thông luợng kịch bản 7,8,9…………………………………………………….99
4.5.4 Trễ đầu cuối kịch bản 1,2,3…………………………………………………….100
4.5.5 Trễ đầu cuối kịch bản 4,5,6…………………………………………………….101
4.5.6 Trễ đầu cuối kịch bản 7,8,9…………………………………………………….102
4.5.7 Biến động trễ kịch bản 1,2,3………………………………………………… 102
4.5.8 Biến động trễ kịch bản 4,5,6………………………………………………… 104
4.5.9 Biến động trễ kịch bản 7,8,9………………………………………………… 105
4.5.10 Mất gói kịch bản 1,2,3…………………………………………………… …106
4.5.11 Mất gói kịch bản 4,5,6…………………………………………………… …107
4.5.12 Mất gói kịch bản 7,8,9…………………………………………………… …108
Chng 5. KT LUẬN VÀ HỚNG PHÁT TRIỂN 109
5.1 Kết luận 109
5.2 Hớng phát triển 111
TÀI LIU THAM KHO 112
PHỤ LỤC . THỰC THI VÀ MÔ PHNG MNG 115
P.1 Tổng hợp các lu lợng Video, Voice, Ftp, Http 115

P.2 Các tham số cấu hình DiffServ 117
P.3 Các tham số cấu hình DiffServ - MPLS 120
P.4 Chi tiết các đng dẫn LSP 122








Luận văn tốt nghiệp HDKH: PGS.TS. Phạm Hồng Liên


xiii
DANH SÁCH CÁC CH VIT TT

Tên vit tt
Ting Anh
Ting Vit
ACL
Extended Access Lists
Các danh sách truy cập mở rộng
ADSL
Asymmetric Digital Subscriber Line
Đng thuê bao số bất đối xng
AF
Assured Forwarding
Dịch vụ chuyển tiếp đảm bảo
BA

Behaviour Aggregate
Tập hợp đối xử
BE
Best – Effort
Dịch vụ Best – Effort
CAR
Committed Access Rate
Cam kết tốc độ truy xuất
COS
Class of Service
Lớp dịch vụ
CR-LDP
Constraint Label Distribution
Protocol
Giao thc phân phối nhưn ràng
buộc
Diffserv
Differentiated Services
Dịch vụ phân biệt
DS
Domain Service
Miền dịch vụ
DSCP
Differentiated Service Code Point
Điểm mư dịch vụ phân biệt
EF
Expedited Forwarding
Dịch vụ chuyển tiếp nhanh
EXP
Experimental

Bit thử nghiệm
E-LSP
Experimental inferred Per
Service Class Label Switch Path
Đng chuyển mạch nhưn lớp
dịch vụ thử nghiệm.
FEC
Forwarding Equivalence Class
Lớp chuyển tiếp tơng đơng
FIFO
First In First Out
Hàng đợi vào trớc ra trớc
FTP
File Transfer Protocol
Giao thc truyền tập tin
HDTV
High definition television
Truyền hình độ phân giải cao
Http
Hyper text tranfer protocol
Giao thc truyền tải siêu văn bản
IPTV
Internet Protocol Television
Truyền hình giao thc Internet
Luận văn tốt nghiệp HDKH: PGS.TS. Phạm Hồng Liên


xiv
DANH SÁCH CÁC CH VIT TT (tt)


Tên vit tt
Ting Anh
Ting Vit
IETF
Internet Engineering Task Force
Lực lợng đặc trách kỹ thuật
Internet
IntServ
Integrated Service Model
Mô hình dịch vụ tích hợp
IP
Internet Protocol
Giao thc Internet
ITU-TG.114
International Telecommunication
Union - Telecommunication
Standardization Sector
Tiêu chuẩn viễn thông - thuộc
Tổ chc viễn thông quốc tế
IPv4
Internet Protocol version 4
Giao thc Internet phiên bản 4
IPv6
Internet Protocol version 6
Giao thc Internet phiên bản 6
LER
Label Egde Router
Router chuyển mạch nhưn biên
LSP
Label Switched Path

Đng dẫn chuyển mạch nhưn
L-LSP
Label-inferred-class LSP
LSP có lớp tham chiếu nhưn
LSR
Label Switching Router
Router chuyển mạch nhưn
MPEG
Moving Picture Expert Group
Nhóm chuyên gia về hình ảnh
chuyển động
MPEG_4
AVC
MPEG_4 Advanced Video
Coding
Chuẩn nén Video MPEG_4
MPLS
MultiProtocol Label Switching
Chuyển mạch nhưn đa giao thc
MPLS–TE
MultiProtocol Label Switching-
Traffice Engineering
Kỹ thuật lu lợng MPLS
NS2
Network Simulator 2
Công cụ mô phỏng mạng (NS2)
NvoD
Near Video on Demand
Gần nh Video theo yêu cầu
Luận văn tốt nghiệp HDKH: PGS.TS. Phạm Hồng Liên



xv
DANH SÁCH CÁC CH VIT TT (tt)

Tên vit tt
Ting Anh
Ting Vit
OSPF
Open Shortest Path First
Giao thc định tuyến ngắn nhất
OPNET
Optimized Network Engineering
Tool
Công cụ mô phỏng mạng
(OPNET)
PHB
Per-Hop Behavior
Đối xử từng chặng
PQ
Priority Queuing
u tiên hàng đợi
QoS
Quality of Service
Chất lợng dịch vụ
RED
Random Early Detection
Loại bỏ gói tin ngẫu nhiên sớm
RFC
Request For Comment

Tiêu chuẩn RFC ca IETF
RIP
Router Information Protocol
Giao thc định tuyến thông tin
RVSP
Resource Reservation Protocol
Giao thc dự trữ tài nguyên
STB
Set Top Box
Bộ giải mư đầu cuối
SLA
Service Level Agreement
Mc dịch vụ thỏa thuận
SDTV
Standard Definition Television
Truyền hình độ phân giải chuẩn
TvoD
TV on Demand
Dịch vụ TV theo yêu cầu
ToS
Type of Service
Loại dịch vụ
TC
Traffic Class
Lớp lu lợng
TCA
Traffic Conditioning Agreement
Thỏa thuận điều hòa lu lợng
TTL
Time- To- Live

Thi gian sống
VoIP
Voice over Internet Protocol
Thoại qua giao thc Internet
VoD
Video on Demand
Video theo yêu cầu
WRED
Wide Random Early Detection
Thuật toán RED mở rộng
WFQ
Weighed Fair Queuing
Thuật toán cân bằng theo trọng số

Luận văn tốt nghiệp HDKH: PGS.TS. Phạm Hồng Liên


xvi
DANH SÁCH CÁC HÌNH

HÌNH TRANG
Hình 2.1: Sơ đồ kiến trúc hệ thống IPTV 8
Hình 2.2: Độ trợt (Jitter) 12
Hình 2.3: Kiến trúc miền DiffServ 16
Hình 2.4: Đối xử từng chặng PHB 17
Hình 2.5: Mẫu bit EF 18
Hình 2.6: Bit mẫu AF 18
Hình 2.7: Các giá trị PHB- AF 18
Hình 2.8: Kiến trúc MPLS 20
Hình 2.9: Kiến trúc miền MPLS 20

Hình 2.10: Tiêu đề nhãn MPLS 21
Hình 2.11: Đng chuyển mạch nhưn LSP 22
Hình 2.12: Minh họa ánh xạ trung DSCP đến EXP 23
Hình 2.13 : Đng E-LSP 24
Hình 2.14: Đng L-LSP 25
Hình 2.15 : Kiến trúc giải thuật RED 26
Hình 2.16: Sơ đồ loại bỏ gói tin ca RED theo p 26
Hình 2.17: Lập lịch WFQ 27
Hình 2.18: Lập lịch CBWFQ 28
Hình 3.1: Cấu hình mạng Low_Video_Baseline 32
Hình 3.2: Cấu hình mạng Low_Video_DiffServ 32
Hình 3.3: Cấu hình mạng Low_Video_DiffServ_MPLS 34
Hình 3.4: Cấu hình mạng Mid_Video_Baseline 36
Hình 3.5: Cấu hình mạng Mid_Video_DiffServ 37
Luận văn tốt nghiệp HDKH: PGS.TS. Phạm Hồng Liên


xvii
Hình 3.6: Cấu hình mạng Mid_Video_DiffServ_MPL 37
Hình 3.7: Cấu hình mạng High_Video_Baseline 39
Hình 3.8: Cấu hình mạng High_Video_DiffServ 39
Hình 3.9: Cấu hình mạng High_Video_DiffServ_MPLS 39
Hình 3.10: Lu đồ mô phỏng mạng Baseline, DiffServ, DiffServ-MPLS 40
Hình 4.1: Thông lợng Video_AF11 bits/s kịch bản 1,2,3 42
Hình 4.2: Thông lợng Video_AF12 bits/s kịch bản 1,2,3 43
Hình 4.3: Thông lợng Video_AF13 bits/s kịch bản 1,2,3 44
Hình 4.4: Thông lợng Voice_EF bits/s kịch bản 1,2,3 45
Hình 4.5: Thông lợng Ftp_AF21 bit/s kịch bản 1,2,3 46
Hình 4.6: Thông lợng Http_AF41 bits/s kịch bản 1,2,3 47
Hình 4.7: Thông lợng Video_AF11 bits/s kịch bản 4,5,6 48

Hình 4.8: Thông lợng Video_AF12 bits/s kịch bản 4,5,6 49
Hình 4.9: Thông lợng Video_AF13 bits/s kịch bản 4,5,6 49
Hình 4.10: Thông lợng Voice_EF bit/s kịch bản 4,5,6 50
Hình 4.11: Thông lợng Ftp_AF21 bits/s kịch bản 4,5,6 51
Hình 4.12: Thông lợng Http_AF41 bits/s kịch bản 4,5,6 52
Hình 4.13: Thông lợng Video_AF11 bits/s kịch bản 7,8,9 53
Hình 4.14: Thông lợng Video_AF12 bits/s kịch bản 7,8,9 54
Hình 4.15: Thông lợng Video_AF13 bits/s kịch bản 7,8,9 55
Hình 4.16: Thông lợng Voice_EF bits/s kịch bản 7,8,9 56
Hình 4.17: Thông lợng Ftp_AF21 bits/s kịch bản 7,8,9 56
Hình 4.18: Thông lợng Http_AF41 bits/s kịch bản 7,8,9 57
Hình 4.19: Trễ đầu cuối Video_AF11 sec kịch bản 1,2,3 58
Hình 4.20: Trễ đầu cuối Video_AF12 sec kịch bản 1,2,3 59
Hình 4.21: Trễ đầu cuối Video_AF13 sec kịch bản 1,2,3 60
Hình 4.22: Trễ đầu cuối Voice_EF sec kịch bản 1,2,3 61
Luận văn tốt nghiệp HDKH: PGS.TS. Phạm Hồng Liên


xviii
Hình 4.23: Trễ đầu cuối Video_AF11 sec kịch bản 4,5,6 61
Hình 4.24: Trễ đầu cuối Video_AF12 sec kịch bản 4,5,6 62
Hình 4.25: Trễ đầu cuối Video_AF13 sec kịch bản 4,5,6 63
Hình 4.26: Trễ đầu cuối Voice_EF sec kịch bản 4,5,6 64
Hình 4.27: Trễ đầu cuối Video_AF11 sec kịch bản 7,8,9 65
Hình 4.28: Trễ đầu cuối Video_AF12 sec kịch bản 7,8,9 66
Hình 4.29: Trễ đầu cuối Video_AF13 sec kịch bản 7,8,9 66
Hình 4.30: Trễ đầu cuối Voice_EF sec kịch bản 7,8,9 67
Hình 4.31: Biến động trễ Video_AF11 kịch bản 1,2,3 68
Hình 4.32: Biến động trễ Video_AF12 kịch bản 1,2,3 69
Hình 4.33: Biến động trễ Video_AF13 kịch bản 1,2,3 70

Hình 4.34: Biến động trễ Voice_EF kịch bản 1,2,3 70
Hình 4.35: Biến động trễ Video_AF11 kịch bản 4,5,6 71
Hình 4.36: Biến động trễ Video_AF12 kịch bản 4,5,6 72
Hình 4.37: Biến động trễ Video_AF13 kịch bản 4,5,6 73
Hình 4.38: Biến động trễ Voice_EF kịch bản 4,5,6 74
Hình 4.39: Biến động trễ Video_AF11 kịch bản 7,8,9 74
Hình 4.40: Biến động trễ Video_AF12 kịch bản 7,8,9 75
Hình 4.41: Biến động trễ Video_AF13 kịch bản 7,8,9 76
Hình 4.42: Biến động trễ Voice_EF kịch bản 7,8,9 77
Hình 4.43: Lu lợng Video_AF11 nhận bytes/s kịch bản 1,2,3 78
Hình 4.44: Lu lợng Video_AF12 nhận bytes/s kịch bản 1,2,3 79
Hình 4.45: Lu lợng Video_AF13 nhận bytes/s kịch bản 1,2,3 80
Hình 4.46: Lu lợng Voice_EF nhận bytes/s kịch bản 1,2,3 81
Hình 4.47: Lu lợng Ftp_AF21 nhận bytes/s kịch bản 1,2,3 82
Hình 4.48: Lu lợng Http_AF41 nhận bytes/s kịch bản 1,2,3 83
Hình 4.49: Lu lợng Video_AF11 nhận bytes/s kịch bản 4,5,6 85
Luận văn tốt nghiệp HDKH: PGS.TS. Phạm Hồng Liên


xix
Hình 4.50: Lu lợng Video_AF12 nhận bytes/s kịch bản 4,5,6 86
Hình 4.51: Lu lợng Video_AF13 nhận bytes/s kịch bản 4,5,6 87
Hình 4.52: Lu lợng Voice_EF nhận bytes/s kịch bản 4,5,6 88
Hình 4.53: Lu lợng Ftp_AF21 nhận bytes/s kịch bản 4,5,6 89
Hình 4.54: Lu lợng Http_AF41 nhận bytes/s kịch bản 4,5,6 90
Hình 4.55: Lu lợng Video_AF11 nhận bytes/s kịch bản 7,8,9 91
Hình 4.56: Lu lợng Video_AF12 nhận bytes/s kịch bản 7,8,9 92
Hình 4.57: Lu lợng Video_AF13 nhận bytes/s kịch bản 7,8,9 93
Hình 4.58: Lu lợng Voice_EF nhận bytes/s kịch bản 7,8,9 94
Hình 4.59: Lu lợng Ftp_AF21 nhận bytes/s kịch bản 7,8,9 95

Hình 4.60: Lu lợng Http_AF41 nhận bytes/s kịch bản 7,8,9 96
Hình 4.61: Thông lợng Avg AF11,AF12, AF13……………………………………97
Hình 4.62: Thông lợng Avg EF, AF21, AF41…………………………………… 97
Hình 4.63: Thông lợng Avg AF11,AF12, AF13……………………………………98
Hình 4.64: Thông lợng Avg EF,AF21,AF41………………………………………98
Hình 4.65: Thông lợng Avg AF11,AF12, AF13……………………………………99
Hình 4.66: Thông lợng Avg EF, AF21, AF41…………………………………… 99
Hình 4.67 : Avg trễ đầu cuối AF11, AF12,AF13……………………………………100
Hình 4.68: Avg trễ đầu cuối EF…………………………………………………… 100
Hình 4.69: Avg trễ đầu cuối AF11, AF12, AF13………………………………….…101
Hình 4.70: Avg trễ đầu cuối EF…………………………………………………… 101
Hình 4.71: Avg trễ đầu cuối AF11, AF12, AF13……………………………………102
Hình 4.72: Avg trễ đầu cuối EF…………………………………………………… 102
Hình 4.73: biến động trễ AF11, AF12, AF13……………………………………….103
Hình 4.74: Biến động trễ EF…………………………………………………………103
Hình 4.75: Biến động trễ AF11, AF12,AF13……………………………………… 104
Hình 4.76: Biến động trễ EF…………………………………………………………104
Luận văn tốt nghiệp HDKH: PGS.TS. Phạm Hồng Liên


xx
Hình 4.77: Biến động trễ AF11, AF12, AF13………………………………………105
Hình 4.78: Biến động trễ EF…………………………………………………………105
Hình 4.79: Mất gói AF11, AF12, AF13…………………………………………… 106
Hình 4.80: Mất gói EF, AF21, AF41……………………………………………… 106
Hình 4.81: Mất gói AF11, AF12, AF13…………………………………………… 107
Hình 4.82: Mất gói EF, AF21, AF41……………………………………………… 107
Hình 4.83: Mất gói AF11, AF12, AF13…………………………………………… 108
Hình 4.84: Mất gói EF, AF21, AF41……………………………………………… 108
Hình P.1: Tham số cấu hình profile Video, Voice, Ftp, Http……………… .115



















Luận văn tốt nghiệp HDKH: PGS.TS. Phạm Hồng Liên


xxi
DANH SÁCH CÁC BNG

BNG TRANG
Bng 1.1: Kế hoạch thực hiện đề tài 7
Bng 2.1: Các hiện tợng khi mạng không đợc hỗ trợ dịch vụ 11
Bng 2.2: Các chỉ tiêu truyền dẫn đối với dịch vụ SDTV, VoD mư MPEG-2 13
Bng 2.3: Các chỉ tiêu truyền dẫn đối với dịch vụ SDTV, VoD mư MPEG-4 AVC 13
Bng 2.4: Chỉ tiêu đồng bộ giữa tín hiệu hình và tiếng 13

Bng 2.5: Các chỉ tiêu truyền dẫn đối với dịch vụ HDTV mư MPEG-2 14
Bng 2.6: Các chỉ tiêu truyền dẫn đối với dịch vụ HDTV mư MPEG-4 AVC 14
Bng 2.7: Các giá trị AF mc loại bỏ gói 19
Bng 2.8: Ánh xạ giữa trng DSCP và EXP 24
Bng 3.1: Thông tin về thi gian mô phỏng kịch bản 1,2,3 41
Bng 3.2: Thông tin về thi gian mô phỏng kịch bản 4,5,6 41
Bng 3.3: Thông tin về thi gian mô phỏng kịch bản 7,8,9 41
Bng 4.1: Tóm tắt thông lợng Video_AF11 kịch bản 1,2,3 42
Bng 4.2: Tóm tắt thông lợng Video_AF12 kịch bản 1,2,3 43
Bng 4.3: Tóm tắt thông lợng Video_AF13 kịch bản 1,2,3 44
Bng 4.4: Tóm tắt thông lợng Voice_EF kịch bản 1,2,3 45
Bng 4.5: Tóm tắt thông lợng Ftp_AF21 kịch bản 1,2,3 46
Bng 4.6: Tóm tắt thông lợng Http_AF41 kịch bản 1,2,3………… 47
Bng 4.7: Tóm tắt thông lợng Video_AF11 kịch bản 4,5,6 48
Bng 4.8: Tóm tắt thông lợng Video_AF12 kịch bản 4,5,6 49
Bng 4.9: Tóm tắt thông lợng Video_AF13 kịch bản 4,5,6 50
Bng 4.10: Tóm tắt thông lợng Voice_EF kịch bản 4,5,6 51
Luận văn tốt nghiệp HDKH: PGS.TS. Phạm Hồng Liên


xxii
Bng 4.11: Tóm tắt thông lợng Ftp_AF21 kịch bản 4,5,6 51
Bng 4.12: Tóm tắt thông lợng Http AF_41 kịch bản 4,5,6 52
Bng 4.13: Tóm tắt thông lợng Video_AF11 kịch bản 7,8,9 53
Bng 4.14: Tóm tắt thông lợng Video_AF12 kịch bản 7,8,9 54
Bng 4.15: Tóm tắt thông lợng Video_AF13 kịch bản 7,8,9 55
Bng 4.16: Tóm tắt thông lợng Voice_EF kịch bản 7,8,9 56
Bng 4.17: Tóm tắt thông lợng Ftp_AF21 kịch bản 7,8,9 57
Bng 4.18: Tóm tắt thông lợng Http_AF41 kịch bản 7,8,9 58
Bng 4.19: Tóm tắt trễ đầu cuối Video_AF11 kịch bản 1,2,3 58

Bng 4.20: Tóm tắt trễ đầu cuối Video_AF12 kịch bản 1,2,3 59
Bng 4.21: Tóm tắt trễ đầu cuối Video_AF13 kịch bản 1,2,3 60
Bng 4.22: Tóm tắt trễ đầu cuối Voice_EF kịch bản 1,2,3 61
Bng 4.23: Tóm tắt trễ đầu cuối Video_AF11 kịch bản 4,5,6 62
Bng 4.24: Tóm tắt trễ đầu cuối Video_AF12 kịch bản 4,5,6 63
Bng 4.25: Tóm tắt trễ đầu cuối Video_AF13 kịch bản 4,5,6 64
Bng 4.26: Tóm tắt trễ đầu cuối Voice_EF kịch bản 4,5,6 64
Bng 4.27: Tóm tắt trễ đầu cuối Video_AF11 kịch bản 7,8,9 65
Bng 4.28: Tóm tắt trễ đầu cuối Video_AF12 kịch bản 7,8,9 66
Bng 4.29: Tóm tắt trễ đầu cuối Video_AF13 kịch bản 7,8,9 67
Bng 4.30: Tóm tắt trễ đầu cuối Voice_EF kịch bản 7,8,9 67
Bng 4.31: Tóm tắt biến động trễ Video_AF11 kịch bản 1,2,3 68
Bng 4.32: Tóm tắt biến động trễ Video_AF12 kịch bản 1,2,3 69
Bng 4.33: Tóm tắt biến động trễ Video_AF13 kịch bản 1,2,3 70
Bng 4.34: Tóm tắt biến động trễ Voice_EF kịch bản 1,2,3 71
Bng 4.35: Tóm tắt biến động trễ Video_AF11 kịch bản 4,5,6 72
Bng 4.36: Tóm tắt biến động trễ Video_AF12 kịch bản 4,5,6 72
Bng 4.37: Tóm tắt biến động trễ Video_AF13 kịch bản 4,5,6 73
Luận văn tốt nghiệp HDKH: PGS.TS. Phạm Hồng Liên


xxiii
Bng 4.38: Tóm tắt biến động trễ Voice_EF kịch bản 4,5,6 74
Bng 4.39: Tóm tắt biến động trễ Video_AF11 kịch bản 7,8,9 75
Bng 4.40: Tóm tắt biến động trễ Video_AF12 kịch bản 7,8,9 76
Bng 4.41: Tóm tắt biến động trễ Video_AF13 kịch bản 7,8,9 76
Bng 4.42: Tóm tắt biến động trễ Voice_EF kịch bản 7,8,9 77
Bng 4.43:Tóm tắt lu lợng Video_AF11 kịch bản 1,2,3 gửi 78
Bng 4.44: Tóm tắt lu lợng Video_AF11 kịch bản 1,2,3 nhận 78
Bng 4.45: Tóm tắt lu lợng Video_AF12 kịch bản 1,2,3 gửi 79

Bng 4.46: Tóm tắt lu lợng Video_AF12 kịch bản 1,2,3 nhận 79
Bng 4.47: Tóm tắt lu lợng Video_AF13 kịch bản 1,2,3 gửi 80
Bng 4.48: Tóm tắt lu lợng Video_AF13 kịch bản 1,2,3 nhận 81
Bng 4.49: Tóm tắt lu lợng Voice_EF kịch bản 1,2,3 gửi 81
Bng 4.50: Tóm tắt lu lợng Voice_ EF kịch bản 1,2,3 nhận 82
Bng 4.51: Tóm tắt lu lợng Ftp_AF21 kịch bản 1,2,3 gửi 83
Bng 4.52: Tóm tắt lu lợng Ftp_ AF21 kịch bản 1,2,3 nhận 83
Bng 4.53: Tóm tắt lu lợng Http_AF41 kịch bản 1,2,3 gửi 84
Bng 4.54: Tóm tắt lu lợng Http_AF41 kịch bản 1,2,3 nhận 84
Bng 4.55: Tóm tắt lu lợng Video_AF11 kịch bản 4,5,6 gửi 85
Bng 4.56: Tóm tắt lu lợng Video_AF11 kịch bản 4,5,6 nhận 85
Bng 4.57: Tóm tắt lu lợng Video_AF12 kịch bản 4,5,6 gửi 86
Bng 4.58: Tóm tắt lu lợng Video_AF12 kịch bản 4,5,6 nhận 86
Bng 4.59: Tóm tắt lu lợng Video_AF13 kịch bản 4,5,6 gửi 87
Bng 4.60: Tóm tắt lu lợng Video_AF13 kịch bản 4,5,6 nhận 87
Bng 4.61: Tóm tắt lu lợng Voice_EF kịch bản 4,5,6 gửi 88
Bng 4.62: Tóm tắt lu lợng Voice_EF kịch bản 4,5,6 nhận 88
Bng 4.63: Tóm tắt lu lợng Ftp_AF21 kịch bản 4,5,6 gửi 89
Bng 4.64: Tóm tắt lu lợng Ftp_AF21 kịch bản 4,5,6 nhận 89
Luận văn tốt nghiệp HDKH: PGS.TS. Phạm Hồng Liên


xxiv
Bng 4.65: Tóm tắt lu lợng Http_AF41 kịch bản 4,5,6 gửi 90
Bng 4.66: Tóm tắt lu lợng Http_AF41 kịch bản 4,5,6 nhận 90
Bng 4.67: Tóm tắt lu lợng Video_AF11 kịch bản 7,8,9 gửi 91
Bng 4.68: Tóm tắt lu lợng Video_AF11 kịch bản 7,8,9 nhận 91
Bng 4.69: Tóm tắt lu lợng Video_AF12 kịch bản 7,8,9 gửi 92
Bng 4.70: Tóm tắt lu lợng Video_AF12 kịch bản 7,8,9 nhận 92
Bng 4.71: Tóm tắt lu lợng Video_AF13 kịch bản 7,8,9 gửi 93

Bng 4.72: Tóm tắt lu lợng Video_AF13 kịch bản 7,8,9 nhận 93
Bng 4.73: Tóm tắt lu lợng Voice_EF kịch bản 7,8,9 gửi…………………. 94
Bng 4.74: Tóm tắt lu lợng Voice_EF kịch bản 7,8,9 nhận 94
Bng 4.75: Tóm tắt lu lợng Ftp_AF21 kịch bản 7,8,9 gửi 95
Bng 4.76: Tóm tắt lu lợng Ftp_AF21 kịch bản 7,8,9 nhận 95
Bng 4.77: Tóm tắt lu lợng Http_AF41 kịch bản 7,8,9 gửi 96
Bng 4.78: Tóm tắt lu lợng Http_AF41 kịch bản 7,8,9 nhận 96
Bng P.1: Tham số cấu hình ng dụng Video kịch bản 1,2,3 115
Bng P.2: Tham số cấu hình ng dụng Video kịch bản 4,5,6 116
Bng P.3: Tham số cấu hình ng dụng Video kịch bản 7,8,9 116
Bng P.4: Tham số ng dụng Voice 116
Bng P.5: Tham số ng dụng Ftp 117
Bng P.6: Tham số ng dụng Http kịch bản 1,2,3,4,5,6,7,8,9 117
Bng P.7: Cấu hình ACL 117
Bng P.8: Cấu hình phân lớp lu lợng
118
Bng P.9: Cấu hình CBWFQ 118
Bng P.10: Cấu hình WRED………………… 118
Bng P.11: RED Threshold 119
Bng P.12: Cấu hình chính sách lu lợng 119
Bng P.13: Chi tiết FEC 120

Luận văn tốt nghiệp HDKH: PGS.TS. Phạm Hồng Liên


xxv
Bng P.14: Cấu hình ánh xạ lu lợng lên LSP……………………… …………… 120
Bng P.15: Cấu hình Video traffic trunk AF11 120
Bng P.16: Cấu hình Video traffic trunk AF12 121
Bng P.17: Cấu hình Video traffic trunk AF13 121

Bng P.18: Cấu hình Ftp traffic trunk AF21 121
Bng P.19: Cấu hình Http traffic trunk AF41 122
Bng P.20: Cấu hình Voice traffic trunk EF 122

Bng P.21: Chi tiết LSP-1 122
Bng P.22: Chi tiết LSP-2 123

Bng P.23: Chi tiết LSP-3 123
Luận văn tốt nghiệp HDKH: PGS.TS. Phạm Hồng Liên


1
Chng 1
TNG QUAN

1.1 Tng quan chung v lĩnh vc nghiên cu, các kt qu nghiên cu trong và
ngoƠi nc đƣ công bố
Dịch vụ IPTV (Internet Protocol Television)[17][18][20][23][30] - Dịch vụ truyền
hình giao thc Internet, là dịch vụ truyền hình tơng tác, trong đó các tín hiệu truyền
hình kỹ thuật số đợc phân phối bằng giao thc Internet trên nền mạng băng rộng.
Với khách hàng đầu cuối, nhu cầu đòi hỏi phải đạt chất lợng dịch vụ ngày càng
cao. Vì thế chất lợng dịch vụ_QoS (Quality of Service) [13][15][16][17][19][21]
đóng vai trò rất quan trọng trong việc thực hiện đa dịch vụ và nhất là nh trong tình
hình hội tụ công nghiệp Internet ngày nay.
Chất lợng dịch vụ_QoS đợc đánh giá qua các thông số nh:
- Băng thông (Bandwidth).
- Độ trễ (Delay).
- Độ trợt (Jitter).
- Tỉ lệ mất gói (Packet loss).
Trong những năm qua có nhiều nghiên cu đã đa ra nhằm hỗ trợ khả năng phục

vụ ca Internet để ngày càng đạt đợc chất lợng dịch vụ_QoS tốt nhất nh mong
muốn. Cụ thể năm 1990 kiến trúc QoS ra đi, nhóm nghiên cu đặc trách IETF
(Internet Engineering Task Force)[15] lần đầu tiên đư định nghĩa kiến trúc QoS cho
mạng IP[16] đó là dịch vụ tích hợp IntServ (Integrated Service Model)[15], dịch vụ
này đa ra nhằm cung cấp đảm bảo chất lợng các dịch vụ đầu cuối– đến– đầu
cuối[20]. Tuy nhiên khi thực hiện kiến trúc IntServ[15] đư gặp nhiều khó khăn, do
IntServ sử dụng giao thc dự trữ tài nguyên mạng RSVP[27] yêu cầu về các bộ định
thi cho mỗi phiên và sự phân loại trong mỗi bộ định tuyến làm cho bộ xử lý và bộ nhớ
Luận văn tốt nghiệp HDKH: PGS.TS. Phạm Hồng Liên


2
trở nên khó đáp ng và đối với mạng đng trục lớn phải tốn nhiều phiên kết nối, do
đó tính khả thi không cao. Vì thế trong phiên họp vào tháng 8 năm 1997, tổ chc IETF
đư xác định rõ yêu cầu dịch vụ phân biệt DiffServ[13][15][16][21], dịch vụ này đa ra
nhằm khắc phục các hạn chế ca dịch vụ Intserv. DiffServ không yêu cầu dự trữ tài
nguyên cho dịch vụ đầu cuối – đến - đầu cuối, không cần báo hiệu và không duy trì
trạng thái luồng mà nó đa ra áp dụng đối xử từng chặng PHB[16] nên đạt đợc tính
linh động trong khai thác tài nguyên mạng. Do đó đạt đợc hiệu quả cao hơn so với
IntServ[15].
Tuy DiffServ hoạt động theo phơng thc phân lớp dịch vụ, nhng khi áp dụng
DiffServ vào trong mạng IP cũng cha mang lại hiệu quả cao, bởi vì việc xử lý IP đư
tạo nên độ trễ gói tin, hơn nữa bản thân ca mạng IP còn nhiều hạn chế nh: Thực hiện
cơ chế định tuyến đng ngắn nhất nên khi mạng quá tải, các lu lợng vẫn đợc tính
toán đi theo đng ngắn nhất do đó vấn đề tắc nghẽn dễ xảy ra, hạn chế nữa là khả
năng tái định tuyến ca mạng IP còn kém (Khả năng hội tụ thông tin mạng còn chậm
khi có lỗi kết nối xảy ra). Vì thế năm 1997 tổ chc IETF đư đa ra kỹ thuật chuyển
mạch nhưn đa giao thc MPLS[13][15][16][25][26][28]
.


MPLS là kỹ thuật chuyển mạch gói sử dụng các nhưn để chuyển tiếp gói tin và việc
dán nhãn
lên gói tin đợc thực hiện ở Shim header giữa lớp liên kết (Lớp 2-Data Link )

lớp mạng (Lớp 3-Network) [23]. MPLS hoạt động giữa lớp 2 và lớp 3 nên quá trình
định tuyến
sẽ nhanh hơn nhiều so với mạng IP truyền thống, hơn nữa MPLS–TE
[25][28] có khả năng định tuyến lu lợng đến các thuê bao đầu cuối trớc khi truyền
qua mạng đồng thi còn có khả năng tái định tuyến nhanh khi có lỗi kết nối xảy ra. Do
vậy kết hợp DiffServ - MPLS là kỹ thuật khai thác, quản lý nguồn tài nguyên mạng đạt
hiệu quả, đảm bảo tốt việc nâng cao chất lợng dịch vụ IPTV[20].
Trong thi gian qua có nhiều bài báo đư phân tích, đánh giá chất lợng dịch vụ
thông qua kỹ thuật truyền các gói tin trên mạng cụ thể là: Kỹ thuật Baseline, DiffServ,
MPLS, DiffServ–MPLS đồng thi cũng đư đánh giá chỉ tiêu các thông số nh: Thông

×