LOGO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
RỐI LOẠN NHỊP THT
TRONG SUY TIM
Bs Nguyn Thanh Hin
Add your company slogan
LOGO
Dàn bài
Mở đầu: tỉ lệ, phân loại, NN và cơ chế
Tiên lượng và đánh giá
Dự phòng tiên phát: ngăn ngừa SCD
Thuốc:
• Hiệu quả điu trị ST lên loạn nhịp
• Hiệu quả của điu trị thuốc chống LN ở BN ST
ICD
Dự phòng thứ phát BN ST có VT dai dẳng và sau SCD:
ICD- thuốc - RA
Điu trị cấp cứu từng loại LN thất
Tóm tắt
Add your company slogan
LOGO
Hơn 80% BN suy tim (ST) tâm thu có rối
loạn nhịp thất thường xuyên và phức tạp
trên holter nhịp
Tần suất của LN thất có biểu hiện liên
quan với độ nặng của suy tim và kích
thước buồng thất chứ không liên quan với
loại bệnh tim
LN thất có thể là không triệu chứng hay
kèm theo triệu chứng từ nhẹ tới nặng.
LN thất nặng thường là nguyên nhân gây
tử vong trong ST
Điu trị (ĐT) LN thất trong ST rất phức tạp
Mở đầu: tỉ lệ, phân loại, NN và cơ chế
Podrid. PJ et al: Ventricular arrhythmias in heart failure and cardiomyopathy. Up todate 2014.
Podrid. PJ et al: Management of arrhythmias in heart failure. In Mann.DJ: Heart failure- A companion to Braunwald’s heart disease. 2th 2011: 771-
784.
Adelstein.EC et Ganz.LI: Management of arrhythmias in heart failure. In Baliga.RR et al: Management of heart failure. 2008: 159-187.
Cook.KJ & Hsia.HH: Ventricular tachycardia associated with cardiomyopathies: diagnosis and treatment. In Tsiperfal.A et al: Cardiac arrhythmia
management. 2011: 101-122.
De Luna AB: Active ventricular arrhythmias. In de Luna AB: Clinical arrhythmology. 2011: 181-224.
Add your company slogan
LOGO
Phân loi
V phương din huyt đng: LN thất phân
làm hai nhóm lớn:
LN thất ác tính hay khả năng gây tử vong gồm nhịp
nhanh thất (VT) dai dẳng và rung thất.
LN thất huyết động n gồm:
• ngoại tâm thu thất (NTTT),
• VT không dai dẳng, và nhịp tự thất gia tăng.
• Ý nghĩa của NTTT và VT không dai dẳng khác nhau tùy
theo nguyên nhân (BN ST sau nhồi máu cơ tim , NTTT và
VT không dai dẳng kết hợp với tăng nguy cơ đột tử do
tim (SCD).
Cook.KJ & Hsia.HH: Ventricular tachycardia associated with cardiomyopathies: diagnosis and treatment. In Tsiperfal.A et al: Cardiac
arrhythmia management. 2011: 101-122.
De Luna AB: Active ventricular arrhythmias. In de Luna AB: Clinical arrhythmology. 2011: 181-224.
Add your company slogan
LOGO
V phương din ECG v thi gian:
Ngoi tâm thu thất
Nhịp tự thất gia tăng (AIVR)
Nhịp nhanh thất
Rung thất v flutter thất
Bão đin học (electrical storm): là tình trạng VT hoặc VF
xuất hiện nhiu lần trong một thời gian ngắn (≥ 3 cơn / 24
giờ).
Podrid. PJ et al: Ventricular arrhythmias in heart failure and cardiomyopathy. Up todate. 2014.
Podrid. PJ et al: Management of arrhythmias in heart failure. In Mann.DJ: Heart failure- A companion to Braunwald’s heart disease. 2th
2011: 771-784.
Olgin.J & Zipes.DP: Specific arrhythmias: Diagnosis and treatment. In Zipes. DP et al: Braunwald’s Heart Disease. 9
th
2012: 771-823.
ACC/AHA/ESC 2006 Guideline for management of ventricular arrhythmias and prevention of sudden cardiac dead. JACC vol 48, No 5.
2006: e 247-e 346.
Phân loi
Add your company slogan
LOGO
Bng 1: Cơ ch RLN trong suy tim
Bất thưng cấu trc:
Xơ v so ha.
Tăng đ phân tn dn truyn v ti cực.
Thay đi đp ng đi vi thuc chng lon nhịp.
Bất thưng t bo:
Ko di thi gian đin th hot đng.
Thay đi đm đ dng ti cực (I t
0
, I k
1
).
Thay đi đp ng đi vi thuc chng lon nhịp.
Yu t huyt đng.
Thay đi trương lực thn kinh tự đng:
Tăng hot tnh giao cm.
Gim trương lực ph giao cm.
Tăng đ hn lon ti cực.
Bất thưng đin gii.
Hu qu dng nhiu thuc.
NN và cơ chế
Podrid. PJ et al: Management of arrhythmias in heart
failure. In Mann.DJ: Heart failure- A companion to
Braunwald’s heart disease. 2th 2011: 771-784
Add your company slogan
LOGO
Tử vong v đt tử do tim trong ST
www.themegallery.com
Tỉ lệ sống còn ở BN ST theo NYHA. BN NYHA càng cao,
tỉ lệ sống còn càng thấp
Podrid. PJ et al: Management of arrhythmias in heart failure. In Mann.DJ: Heart failure- A companion to Braunwald’s heart disease. 2th
2011: 771-784
Add your company slogan
LOGO
Đnh gi nguy cơ SCD ở BN ST
www.themegallery.com
Liên quan TV và chức năng tim.
EF < 35% có tỉ lệ TV cao hơn
Liên quan giữa TV với chức năng tim và
NSVT. BN có EF thấp và NSVT có tỉ lệ TV
cao nhất
Hohnloser.SH: Evaluation and management of arrhythmias in dilated cardiomyopathy and congestive heart failure. In Cam.AJ, Saksena.A et
al: Electrophysiological disorders of the heart. 2005:613-624.
AHA/ACC/HRS scientific statement of non-invasive risk stratification techniques for identifying of patients at risk for cardiac sudden death.
Podrid. PJ et al: Management of arrhythmias in heart failure. In Mann.DJ: Heart failure- A companion to Braunwald’s heart disease. 2th 2011:
771-784
Add your company slogan
LOGO
Đnh gi nguy cơ SCD ở BN ST
Test đin sinh lý
Đin tâm đồ trung bình tn hiu
Đ phân tn QT
Đ bin thi tn s tim (Heart Rate
Variability- HRT)
Hohnloser.SH: Evaluation and management of arrhythmias in dilated cardiomyopathy and congestive heart failure. In Cam.AJ, Saksena.A et al:
Electrophysiological disorders of the heart. 2005:613-624.
AHA/ACC/HRS scientific statement of non-invasive risk stratification techniques for identifying of patients at risk for cardiac sudden death.
Podrid. PJ et al: Management of arrhythmias in heart failure. In Mann.DJ: Heart failure- A companion to Braunwald’s heart disease. 2th 2011: 771-
784
Add your company slogan
LOGO
Điu trị để ngăn ngừa SCD (dự phng tiên pht):
www.themegallery.com
Dự phng bằng thuc
Hiu qu điu trị ST lên
lon nhịp
•
- blockers
• UCMC
• Kháng aldosterol
Hiu qu của điu trị
thuc chng LN ở BN
ST
• amiodarone
Hiệu quả của Amiodarone trên TV và
SCD
Add your company slogan
LOGO
Dự phng
tiên phát
bằng ICD
Cc thử
nghim vi
BCTTMCB:
• MADIT 1
• MADIT II
• Nghiên cu
• MUSTT
• DINAMIT
www.themegallery.com
Điu trị để ngăn ngừa SCD
(dự phng tiên pht):
Làm lại SAT sau 6 tuần ở BN có
EF giảm
Add your company slogan
LOGO
Dự phng tiên pht bằng ICD
Thử nghim ở bnh cơ tim không do
TMCB:
• ICD giảm có ý nghĩa TV mọi nguyên nhân ở
nhóm có ICD so với nhóm điu trị nội khoa thông
thường (nguy cơ tương đối 0.69) với giảm nguy
cơ tuyệt đối 2% năm.
• ICD cũng được đ nghị dự phòng tiên phát SCD
ở BN bệnh cơ tim nonischemie có EF ≤ 30%,
NYHA II – III, với có hy vọng sống ≥ 1 năm.
Điu trị để ngăn ngừa SCD
(dự phng tiên pht):
Podrid PJ et al: Secondary and primary prevention of sudden cardiac death in heart failure and cardiomyopathy. Up todate . 2014.
ACC/AHA/HRS 2008 Guideline for device - based therapy of cardiac rhythm abnormalities. JACC vol 51, No 21, 2008. e1-e62.
Podrid. PJ et al: Management of arrhythmias in heart failure. In Mann.DJ: Heart failure- A companion to Braunwald’s heart disease. 2th 2011: 771-
784
Add your company slogan
LOGO
Dự phng th pht BN ST có VT dai
dẳng v sau SCD
ICD
Điu trị thuc chng lon nhịp:
BN không có khả năng hoặc chống chỉ định đặt ICD, hoặc ở BN ST rất
nặng mà nguyên nhân tử vong còn có thể do suy bơm tiến triển hay
nguyên nhân không do tim mạch khác (suy gan, suy thận, ).
Dùng thuốc chống loạn nhịp để ức chế VT không dai dẳng hoặc rung nhĩ
mà có thể ảnh hưởng đến chức năng máy ICD, dẫn tới đánh shock của
máy không thích hợp.
Để giảm bớt cơn VT dai dẳng tái phát.
Để làm chậm tần số của loạn nhịp thất, giúp BN n định huyết động hơn.
RA
www.themegallery.com
Podrid PJ et al: Secondary and primary prevention of sudden cardiac death in heart failure and cardiomyopathy. Up todate. 2014.
ACC/AHA/HRS 2008 Guideline for device - based therapy of cardiac rhythm abnormalities. JACC vol 51, No 21, 2008. e1-e62.
Podrid. PJ et al: Management of arrhythmias in heart failure. In Mann.DJ: Heart failure- A companion to Braunwald’s heart disease. 2th 2011: 771-
784
Add your company slogan
LOGO
Cắt đt tn s Radio (RA)
Như là điều trị bổ sung cho BN đặt ICD có VT
thường xuyên.
Như là điều trị thay thế ICD cho BN không muốn
đặt hoặc chưa có chỉ định đặt.
Nguyên nhân VT là vòng vào lại bó nhánh.
www.themegallery.com
Dự phng th pht BN ST có VT dai
dẳng v sau SCD
Podrid PJ et al: Secondary and primary prevention of sudden cardiac death in heart failure and cardiomyopathy. Up todate. 2014.
ACC/AHA/HRS 2008 Guideline for device - based therapy of cardiac rhythm abnormalities. JACC vol 51, No 21, 2008. e1-e62.
Podrid. PJ et al: Management of arrhythmias in heart failure. In Mann.DJ: Heart failure- A companion to Braunwald’s heart disease. 2th 2011: 771-
784
Add your company slogan
LOGO
www.themegallery.com
Bng
2: Bng tóm tắt các chỉ định cấy máy chuyển nhịp – phá rung ở nhóm
BN
ST
Dự phòng tiên phát
Dự phòng thứ phát
Bnh cơ tim thiu máu cục b
NYHA I, II, III
30 ngày sau NMCT, EF ≤ 30%
Sống
sót sau ngưng tim hoặc đột tử > 5 ngày
sau
NMCT
Bnh cơ tim nonischemic
NYHA
II hoặc III
EF
≤ 35% v NSVT
3
thng điu trị ni chuẩn
Nhịp
nhanh thất dai dẳng > 30 giây hoặc bắt buộc
phải
ngưng
điu trị thuốc do ảnh hưởng đến huyết động
C hai dng bnh cơ tim
NYHA
II hoặc III, EF ≤ 35%
EF
≤ 35% - 40%, NSVT, và gây ra
cơn
nhịp
nhanh thất vi chương trình
kích
thích
Ngất
không giải thích được và rối loạn chức năng
thất
trái
Đ nghị điu trị LN nhanh thất kèm ST
Add your company slogan
LOGO
Đ nghị điu trị LN nhanh thất kèm ST
BN ST v LN thất trưc ht phi được điu
trị để ci thin tình trng ST, gồm cc thuc
- blocker, ACEIs/ ARB, v kháng
Aldosteron ở BN chọn lọc nu không c
chng chỉ định
ĐT thuc: amiodarone, chn beta, lidocain.
www.themegallery.com
Podrid PJ et al: Secondary and primary prevention of sudden cardiac death in heart failure and cardiomyopathy. Up todate. 2014.
ACC/AHA/HRS 2008 Guideline for device - based therapy of cardiac rhythm abnormalities. JACC vol 51, No 21, 2008. e1-e62.
Podrid. PJ et al: Management of arrhythmias in heart failure. In Mann.DJ: Heart failure- A companion to Braunwald’s heart disease. 2th 2011: 771-
784
Add your company slogan
LOGO
Ngoi tâm thu thất
Hầu hết không cần điu trị đặc hiệu
Chỉ điu trị khi là NTTT nguy hiểm sau khi đ điu chỉnh các
yếu tố khởi phát
Thuốc lựa chọn đầu tiên thường là chẹn beta (metoprolol,
bisoprolol) nếu không có chống chỉ định or chưa dùng.
Amiodarone.
Kết hợp hai thuốc trên có thể áp dng nhưng chỉ dùng liu
thấp và phải theo di chặt
www.themegallery.com
Điu trị cấp cu
Young GD et al: Ventricular tachycardia. In Crawford.MH et al: Cardiology. 3th 2010: 847-860
Podrid. PJ et al: Polymorphic ventricular tachycardia associated with normal QT interval. Up todate. 2014
Podrid. PJ et al: Management of arrhythmias in heart failure. In Mann.DJ: Heart failure- A companion to Braunwald’s heart disease. 2th 2011: 771-784.
De Luna AB: Active ventricular arrhythmias. In de Luna AB: Clinical arrhythmology. 2011: 181-224.
Add your company slogan
LOGO
www.themegallery.com
BN nữ, 73 tuổi nhp viện v suy tim mất b cấp do b trị và ăn
mặn. ECG có nhiều NTTTT (đa số NTTT nhịp 3)(A).
Sau điều trị ST tch cc, NTTT hết, không cn dng thuốc chống
LN (B)
A
B
Điu trị cấp cu
Add your company slogan
LOGO
Nhịp tự thất gia tăng:
Không ĐT
Nhịp nhanh thất đơn dng:
Vi nhịp nhanh thất RL huyt đng:
• Shock đin
• ĐT duy trì tip theo
Vi nhịp nhanh thất dung np huyt đng tt:
• Thuc: amiodarone, lidocain.
• Kch thch vượt tn s
www.themegallery.com
Điu trị cấp cu
Young GD et al: Ventricular tachycardia. In Crawford.MH et al: Cardiology. 3th 2010: 847-860
Podrid. PJ et al: Polymorphic ventricular tachycardia associated with normal QT interval. Up todate. 2014
Podrid. PJ et al: Management of arrhythmias in heart failure. In Mann.DJ: Heart failure- A companion to Braunwald’s heart disease. 2th 2011: 771-784.
De Luna AB: Active ventricular arrhythmias. In de Luna AB: Clinical arrhythmology. 2011: 181-224.
Add your company slogan
LOGO
Nhịp nhanh thất đa dng
Điu trị VT đa dạng liên quan với QT dài mắc phải:
• Phòng ngừa: kiểm soát việc dùng thuốc và tránh RLĐG…
• Ngưng ngay các thuốc thủ phạm gây QT dài và điu chỉnh các rối
loạn kim toan, điện giải…nếu có.
• Nếu BN có RLHĐ, shock điện ngay và dùng thêm magnesium
sulfate.
• Nếu BN không có RLHĐ, dùng magnesium sulfate 2-4g/tiêm mạch
trong 15 ph sau đó truyn TM 0.5-2g/h tùy từng BN (duy trì
magnesium > 2,0 mg/dl, kali > 4,0 mEq/dl). Thời gian truyn từ vài
ngày cho đến 1 tuần dựa trên đoạn QT đ ngắn lại (không cần trở v
hẳn bình thường) hoặc nồng độ magnesium có vượt quá giá trị bình
thường hay không.
• Nếu không hiệu quả, có thể điu trị bằng phương pháp kích thích
vượt tần số (tần số thất 80-120 l/ph).
Điu trị cấp cu
Young GD et al: Ventricular tachycardia. In Crawford.MH et al: Cardiology. 3th 2010: 847-860
Podrid. PJ et al: Polymorphic ventricular tachycardia associated with normal QT interval. Up todate. 2014
Podrid. PJ et al: Management of arrhythmias in heart failure. In Mann.DJ: Heart failure- A companion to Braunwald’s heart disease. 2th 2011: 771-784.
De Luna AB: Active ventricular arrhythmias. In de Luna AB: Clinical arrhythmology. 2011: 181-224.
Add your company slogan
LOGO
Nhịp nhanh thất đa dng
Điu trị VT đa dạng liên quan với QT dài bẩm sinh
• Shock điện
• Magnesium sulfate
• Lâu dài:
– Ức chế bêta là điu trị nn tảng và/hoặc ICD.
– Với BN có xoắn đỉnh liên quan với nhịp chậm, cân nhắc đặt
tạo nhịp vĩnh vin
www.themegallery.com
Điu trị cấp cu
Young GD et al: Ventricular tachycardia. In Crawford.MH et al: Cardiology. 3th 2010: 847-860
Podrid. PJ et al: Polymorphic ventricular tachycardia associated with normal QT interval. Up todate. 2014
Podrid. PJ et al: Management of arrhythmias in heart failure. In Mann.DJ: Heart failure- A companion to Braunwald’s heart disease. 2th 2011: 771-784.
De Luna AB: Active ventricular arrhythmias. In de Luna AB: Clinical arrhythmology. 2011: 181-224.
Add your company slogan
LOGO
Nhịp nhanh thất đa dng
Điu trị VT đa dạng với QT bình thường:
• Loạn nhịp này thường xảy ra do ACS, do vậy, nên nghi ngờ và loại
trừ TMCT cấp ở tất cả BN VT đa dạng với QT bình thường.
• Có thể gặp ở BN xơ hóa hoặc phì đại cơ tim và cần làm xét nghiệm
để tìm nguyên nhân.
• Tăng hoạt động thể lực và xúc cảm là các yếu tố thúc đẩy loại loạn
nhịp này.
• Điu trị với amiodarone hay chẹn bêta.
• Trường hợp không thành công, sử dng ICD.
• Luôn tầm soát tìm nguyên nhân bệnh mạch vành và xem xét tái tưới
máu nếu có chỉ định
www.themegallery.com
Điu trị cấp cu
Young GD et al: Ventricular tachycardia. In Crawford.MH et al: Cardiology. 3th 2010: 847-860
Podrid. PJ et al: Polymorphic ventricular tachycardia associated with normal QT interval. Up todate. 2014
Podrid. PJ et al: Management of arrhythmias in heart failure. In Mann.DJ: Heart failure- A companion to Braunwald’s heart disease. 2th 2011: 771-784.
De Luna AB: Active ventricular arrhythmias. In de Luna AB: Clinical arrhythmology. 2011: 181-224.
Add your company slogan
LOGO
LN thất l vấn đ cn quan tâm ở BN ST. Cc bưc:
Loại LN thất và có triệu chứng hay không ? (huyết động)
Có bệnh TM nặng hay không?
Có khả năng tái phát hay chỉ do nguyên nhân thoáng qua
(điu chỉnh được, không còn tái phát)
Nguy cơ đột tử có hay không?
Cần đánh giá test xâm nhập hay không?
Nguy cơ của điu trị có lớn hơn nguy cơ không điu trị hay
không?
Nếu điu trị thuốc, thuốc nào hiệu quả nhất và ít tác dng ph
nhất.
Có cần quan tâm đến biện pháp điu trị PA, PM, ICD, RA,
phẫu thuật
Tm tắt: cc điểm chnh
Add your company slogan
LOGO
Luôn ĐT suy tim đng v hiu qu.
Vi BN bị NTTT cn điu chỉnh cc yu t thc
đẩy trưc nu c. Nu không hiu qu, mi cân
nhắc điu trị NTTT hay không, ty theo mc đ
nguy hiểm của NTTT.
Cc trưng hợp VT dai dẳng luôn cn dự phng
bằng ICD
Tm tắt: cc điểm chnh
Add your company slogan
LOGO
www.themegallery.com
Khuyn co
Class
Mc
-
Cn tìm và điu chỉnh các yu t khởi phát/làm nặng thêm
tình
trng
bnh ở BN có ri lon nhịp thất (VD: ri lon đin gii,
dùng
thuc
gây lon nhịp, thiu máu cơ tim).
I
C
-
Cn phi ti ưu hoá vic điu trị ST vi c ch men
chuyển
(hoặc
c ch thụ thể), c ch bêta và lợi tiểu khng
aldosterol
trên
BN có ri lon nhịp thất.
I
A
-
Cn phi xem xét vic tái tưi máu vành trên BN có ri lon
nhịp
kèm
theo bnh mch vành.
I C
-
Nên cấy ICD vi chc năng thích hợp cho các BN có lon
nhịp
thất
dai dẳng hoặc có triu chng (nhịp nhanh thất hoặc
rung
thất
), và trên nhóm BN mà mục tiêu điu trị là ci thin sng còn.
I
A
-
Amiodarone được khuyn cáo trên các BN đã cấy ICD
nhưng
vn
tip tục có triu chng lon nhịp thất hoặc sc tái phát
mặc
dù
đã được điu trị ti ưu và máy ICD đã được lp trình li.
I
C
Tm tắt: cc điểm chnh
ESC guideline for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure 2012.