Tải bản đầy đủ (.pdf) (111 trang)

Xây dựng bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn dinh dưỡng trẻ em hệ trung cấp tại trường đại học tiền giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.63 MB, 111 trang )

TịMăT T
Trongă nh ngă nĕmă g nă đơy,ă ph ngă phápă tr că nghi mă kháchă quană đƣă đ că B ă Giáoă
d căvƠăĐƠoăt oăch ăđ oăđ aăvƠoătrongăcácăkỳăki mătra,ăthiăh căkỳ,ăthiăt tănghi p,ătuy năsinhă
m tăs ămônăh cătrênăph măviăc ăn c.ăHo tăđ ngănƠyăkhôngăch ăđánhăgiáăkháchăquanăk tăqu ă
đ tă đ că c aă h că sinhă mƠă cònă h ngă vƠoă vi că c iă thi nă th că tr ng;ă đ ă xu tă nh ngă ph ngă
h ngăđ iăm iăki mătraăđánhăgiá,ăquaăđóăđi uăch nhăvƠănơngăcaoăch tăl ng,ăhi uă qu ăgiáoă
d c.ăHòaătheoăs ăđ iăm iăc aăngƠnhăgiáoăd căc ăn c,ătr ngăĐ iăh căTi năGiangăđangăt ngă
b căchuy năđ iătheoănhuăc uăc aăxƣăh i:ăNơngăcaoăch tăl ngăgiáoăd c;ăđ iăm iăn iădung,ă
ph ngăphápăd yăvƠăh c;ăđặcăbi tălƠăc iăti năhìnhăth căki mătraăđánhăgiáăk tăqu ăh căt păc aă
h căsinhăậ sinhăviên.ăLƠăgi ngăviênăgi ngăd yămônăh căDinhăd ngătr ăemăt iătr ngăĐ iăh că
Ti năGiang,ăng iănghiênăc uăluônămongămu năd yăt tăvƠăh căsinhăậ sinhăviênăc aămìnhăh că
t păt t,ămongămu năđ iăm iăph ngăphápăki mătra,ăđánhăgiáăthƠnhăqu ăh căt păc aăh căsinhăậ
sinhăviênăm tăcáchăkhoaăh căvƠăkháchăquanănh tăt iătr ngămìnhăđangăcơngătác.ăXu tăphátăt ă
tơmă nguy nă nƠy,ă ng iă nghiênă c uă ch nă đ ă tƠi:ă "Xây dựng bộ câu hỏi trắc nghiệm khách
quan môn Dinh dưỡng trẻ em hệ Trung cấp tại trường Đại học Tiền Giang".
 N iădungăchínhăc aăđ ătƠiăg măcóă3ăch

ng:

Ch

ngă1:ăC ăs ălỦălu năv ăxơyăd ngăb ăcơuăh iăki mătra,ăđánhăgiáătheoăph
tr cănghi măkháchăquan.

Ch

ngă 2:ă C ă s ă th că ti nă c aă vi că xơyă d ngă b cơuă h iă tr că nghi mă mônă Dinh
d ngătr ăem.

Ch


ngă3:ăXơyăd ng b cơuăh iătr cănghi mămônăDinhăd

ngăphápă

ngătr ăem.

 K tăqu ănghiênăc uăc aăđ ătƠi:
 Gópăph nălƠmăsángăt ăcácăkháiăni m,ăcáchăbiênăso năvƠăquyătrìnhăxơyăd ngăb ăcơuă
h iătr cănghi măkháchăquan.
 Biênăso năđ că486ăcơuăh iătr cănghi mătheoă3ăm căđ ănh năbi t,ăthôngăhi u,ăvƠă
v nă d ng,ă đ că s pă x pă thƠnhă 4ă d ngă cơuă h iă tr că nghi m:ă Đúng/Sai,ă nhi uă l aă ch n,ă đi nă
khuy tăvƠăghépăh p.ăThôngăquaăph ngăphápănghiênăc uăl yăỦăki năchuyênăgia,ăphơnătíchăvƠă
th ănghi m,ăcácăcơuăh iăđ căgi ătrongăb ăcơuăh iătr cănghi măđƣăđ măb oănh ngătiêuăchuẩnă
v ă n iă dungă vƠă hìnhă th că c aă cơuă tr că nghi m. Đ ngă th iă ch ngă minhă đ c:ă Khiă xây
d ng b cơuăh iătr cănghi măkháchăquanămơnăDinhăd ngătr ăem theoăquyătrìnhăs ăt oăđi uă
ki năthu năl iăchoăgi ngăviênănơngăcaoăch tăl ngăki mătraăđánhăgiáăk tăqu ăh căt pămônăh că
Dinhăd ngătr ăem c aăh căsinhăậ sinhăviênăngƠnhăGiáoăd căM mănon.
Cu iă cùng,ăng iănghiênăc uăđƣăđ aăraănh ngă đ ăxu tă đ iă v iă NhƠătr ng,ăB ămônă
M mănonănhằmănơngăcaoăhi uăqu ăki mătra,ăđánhăgiá.ăVƠăđƣăxácăđ nhănh ngăn iădungăcóăliênă
quanăđ năđ ătƠiăđ ăti păt căth căhi năvƠăphátătri năsauănƠy.

iv


ABSTRACT
In recent years, the methods of objective multiple test have been approved by the
Ministry of Education and Training to direct in tests, exams, graduation exams and entrance
exam on a national scale. This activity is not only for objectively assessing of the
achievements of students, but also aiming in improving the situation to propose the new
directions of testing and evaluating then through that adjusting and improving quality and

efficiency education. Along with the innovation of education in the whole country, Tien
Giang University has gradually changed after the needs of society in: Improving the quality of
education, innovating the curriculum, the methods of teaching and learning, especially
changingătheămethodsăofătestingăandăevaluatingătheăstudents’ăresult.ăBeingăaălecturerăteachingă
children’sănutritionăatăTienăGiangăUniversity,ăIăhaveăhadătheădesireătoăteachăwellăandăstudyingă
well from my students and I want to change the methods of testing and evaluating the
students’resultăscientificallyăandăobjectivelyăatămyăuniversity.ăFromăthatăwish,ăIăwouldălikeătoă
do the research on: “Building the set of objective multiple questions in the subject of
children’s nutrition, intermediate level at Tien Giang University”.
 The main contents of the thesis consists of three chapters:
Chapter 1: Rationale for building the test and exam after the methods of objective
test.
Chapter 2: Practical basis of the buildingă theă testsă ină theă subjectă ofă children’să
nutrition.
Chapter 3: To build theătestsăinătheăsubjectăofăchildren’sănutrition.
 The results of the research:
 Contribute to clarify concepts, how to compile and build the process of objective
tests.
 Compiling 486 multiple choice questions after 3 levels awareness, understanding
and application arranging into 4 types of multiple choice questions: True/False, multiple
choice,ăblankăfillingă andămatching.ăThroughătheă methodsăofă gettingă theăspecialists’ăopinion,ă
analizing and testing, the questions that have been kept in a set of multiple-choice questions
have met the standards for the content and form of the test. And they have also proved that:
Whenăbuildingătheăobjectiveăquestionsăinătheăsubjectăofăchildren’sănutrition will make it easy
forălecturersăinăimprovingătheăqualityăofătestingăandăevaluatingătheăstudents’ăresultăinălearningă
theăsubjectăchildren’sănutritionăinătheăbranchăofăpreschoolăeducation.
Finally, the researchers have advanced the proposal to university, the branch of
preschool education in order to improve the effects of testing and evaluating. It also helps to
determine the concerned content for its performance and later development.


v


M CL C
TRANGăT A

TRANG

Quy tăđ nhăgiaoăđ ătƠi
LỦăl chăkhoaăh c ................................................................................................................. i
L iăcamăđoan ..................................................................................................................... ii
L iăc mă n ........................................................................................................................iii
Tómăt tălu năvĕn ............................................................................................................... iv
M căl c ............................................................................................................................. vi
Danhăm căcácăch ăvi tăt t ................................................................................................ ix
Danhăm căcácăb ng............................................................................................................ x
Danhăm căhìnhă nh, s ăđ ,ăbi uăđ ................................................................................. xii

PH NăM ăĐ U ...................................................................................................... 1
1.

LỦădoăch năđ ătƠi ........................................................................................................ 1

2.

M cătiêuăvƠănhi măv ănghiênăc u ............................................................................. 2

3.

Gi ăthuy tănghiênăc u ................................................................................................ 2


4.

Đ iăt

5.

Ph

6.

Gi iăh năph măviănghiênăc u .................................................................................... 3

7.

C uătrúcăc aălu năvĕn ................................................................................................ 3

8.

K ăho chănghiênăc uăd ăki n .................................................................................... 4

ngăvƠăkháchăth ănghiênăc u .......................................................................... 2
ngăphápănghiênăc u........................................................................................... 2

PH NăN IăDUNG .................................................................................................. 5
CH
NGă1:ăC ăS ăLụăLU NăV ăXỂYăD NGăB ăCỂUăH IăKI MăTRA,ă
ĐỄNHăGIỄăTHEOăPH
NGăPHỄPăTR CăNGHI MăKHỄCHăQUAN .................. 5
1.1. S ăL


CăV ăL CHăS ăNGHIểNăC U ................................................................ 5

1.1.1. Trênăth ăgi i .................................................................................................... 5
1.1.2. T iăVi tăNam................................................................................................... 7
1.2. Đ IăC

1.2.1.
1.2.2.
d yăh
1.2.3.

NGăV ăKI MăTRA,ăĐỄNHăGIỄ ............................................................ 9

Kháiăni măki mătraăvƠăđánhăgiá .................................................................... 10
M iăquanăh ăgi aăki mătraăvƠăđánhăgiáăv iăcácăthƠnhăt ătrongăquá trình
c .................................................................................................................... 10
M căđíchăc aăki mătraăvƠăđánhăgiáătrongăqătrìnhăd yăh c ........................ 12
vi


1.2.4. Cácătiêuăchuẩnăc aăbƠiăki mătra .................................................................... 12
1.2.5. Cácănguyênăt căđánhăgiá ............................................................................... 13
1.3. C ăS ăXỂYăD NGăB ăCỂUăH IăKI MăTRA,ăĐỄNHăGIỄăTHEOă
PH
NGăPHỄPăTR CăNGHI MăKHỄCHăQUAN .................................................. 14

1.3.1.
1.3.2.
1.3.3.

1.3.4.
1.3.5.
1.3.6.

Cácăkháiăni măv ătr cănghi m....................................................................... 14
Phơnălo iăcácăph ngăphápătr cănghi m ....................................................... 15
Soăsánhăhaiăph ngăphápătr cănghi m:ăkháchăquanăvƠăt ălu n .................... 17
uă- Nh căđi măc aătr cănghi măkháchăquan ............................................ 18
Cácăhìnhăth căvƠănguyênăt căso năth oăcơuăh iătr cănghi măkháchăquan .... 20
M căđíchăs ăd ngăb ăcơuăh iătr cănghi măkháchăquan ................................ 23

1.4. QUY TRÌNH XÂY D NG B ăCÂU H I KI MăTRA,ăĐỄNHăGIỄăTHEOă
PH
NGăPHỄPăTR C NGHI M KHÁCH QUAN .................................................. 24

1.4.1.
1.4.2.
1.4.3.
1.4.4.
1.4.5.
1.4.6.
1.4.7.
1.4.8.

Xácăđ nhăm cătiêuămơnăh c .......................................................................... 25
Phơnătíchăn iădungămơnăh c ......................................................................... 29
L pădƠnăbƠiătr cănghi m................................................................................ 29
Biên so năcơuăh iătr cănghi m ...................................................................... 32
Thamăkh o Ủăki n chuyên gia ....................................................................... 33
T ăch căth ănghi m ...................................................................................... 33

Phân tích câu h i tr cănghi m ....................................................................... 33
L păb cơuăh iătr cănghi m........................................................................... 39

1.5. M T S Y U T TỄCăĐ NGăĐ N QUÁ TRÌNH XÂY D NG B ăCÂU H I .. 39

1.5.1. Côngăngh ăthôngătin ...................................................................................... 39
1.5.2. C ăs ăv tăch t................................................................................................ 40
K TăLU NăCH NGă1........................................................................................ 40
CH
NGă2:ăC ăS ăTH CăTI NăC AăVI CăXỂYăD NGăB ăCỂUăH Iă
TR CăNGHI MăMỌNăDINHăD
NGăTR ăEM ...................................................... 41
2.1. GI I THI U T NG QUAN V TR
2.2. GI I THI U MỌNăH C DINHăD

NGăĐ I H C TI N GIANG.............. 41
NG TR EM ........................................... 44

2.2.1.ăĐặcăđi mămônăh c......................................................................................... 44
2.2.2.ăGi iăthi uăt ngăquátăv ăn iădungămônăh căDinhăd ngătr ăem .................... 45
2.3. TH CăTR NGăD YăVĨăH CăMỌNăDINHăD
NG TR EM ăTR
NGă
Đ IăH CăTI NăGIANG .................................................................................................. 46

2.3.1. Ph ngăphápăgi ngăd yămônăDinhăd ngătr ăem ......................................... 46
2.3.2. Qătrìnhăt ăch căki mătra,ăđánhăgiáămơnăDinhăd ngătr ăem ..................... 46
2.3.3. Ph ngăphápăki mătraăđánh giáămônăDinhăd ngătr ăem............................. 46
vii



2.3.4. Kh oăsátăth cătr ngăki mătra,ăđánhăgiáămônăDinhăd

ngătr ăem ................. 47

CH
NGă3:ăXỂYăD NGăB ăCỂUăH IăTR CăNGHI M MỌNăDINHăD
NGă
TR ăEM............................................................................................................................ 52
3.1. XỄCăĐ NH M C TIÊU MƠN H C ..................................................................... 52
3.2. PHÂN TÍCH N IăDUNGăMỌNăDINHăD

NG TR EM ................................. 53

3.3. L P DĨNăBĨIăTRĔCăNGHIệ̉MăCHOăMỌNăDINHăD

NG TR EM .......... 60

3.4. BIÊN SO N VÀ MÃ HÓA CÂU H IăTRĔCăNGHIệ̉MăKHACHăQUAN ....... 68

3.4.1.ăBiênăso năcơuăh iătr cănghi m ...................................................................... 68
3.4.2.ăMƣăhóaăcơuăh iătr cănghi m .......................................................................... 70
3.5. THAMăKH OăụăKI NăCHUYÊN GIA V CH T L
3.6. T ăCH CăTH

NG B

CÂU H I ... 70

NGHI M ..................................................................................... 73


3.6.1. M căđíchăth ănghi m .................................................................................... 73
3.6.2. Cáchăth căti năhƠnh ...................................................................................... 73
3.7. PHÂN TÍCH CÂU TR C NGHI M ..................................................................... 76

3.7.1. Phơnătíchăđ ăkhóăcơuăh iătr cănghi m ........................................................... 76
3.7.2. Phơnătíchăđ ăphơnăcáchăcơuăh iătr cănghi m ................................................. 81
3.7.3.ăPhơnătíchăm iănh ......................................................................................... 85
3.7.4. Đi u ch nhăcácăcơuătr cănghi măcóăđ ăphơnăcáchăkém ................................. 87
3.8. L P B

CÂU H I HỒN CH NH CHO MƠN H C ........................................ 93

PH NăK TăLU N ................................................................................................ 95
1.

K T LU N CHUNG V K T QU KHOA H C C A Đ TÀI ..................... 95

2.

T ăĐỄNHăGIỄăNH NGăĐịNGăGịPăC AăĐ ăTĨI ......................................... 96

3.

KHUY NăNGH ....................................................................................................... 97

4.

H


NGăPHỄTăTRI NăC AăĐ ăTĨI .................................................................. 97

TĨIăLI UăTHAMăKH O .................................................................................... 99

viii


DANHăM CăCỄCăCH ăVI TăT T
STT

N i dung vi t t t

Ký hi u ch vi t t t

1

S ăph m kỹ thu t

SPKT

2

Thành ph H Chí Minh

Tp.HCM

3

Đ iăh căTi năGiang


ĐHTG

4

Giáoăs

GS

5

PhóăGiáoăs

PGS

6

Ti năsĩ

TS

7

Bácăsĩ

BS

8

Giáo viên


GV

9

Đ iăh c

ĐH

10

Caoăđẳng



11

Caoăh c

CH

12

CaoăđẳngăS ăph m

CĐSP

13

Trungăc p


TC

14

Trungăc păS ăph m

TCSP

15

H căsinhăậ Sinh viên

HS ậ SV

16

Ki mătra

KT

17

Đánhăgiá

ĐG

18

Ki mătraăvƠăđánhăgiá


KT&ĐG

19

Ph

PPDH

20

Quáătrìnhăd yăh c

QTDH

21

Tr cănghi măkháchăquan

TNKQ

22

Cơuăh iătr cănghi măkháchăquan

CHTNKQ

23

Giáoăviênăh


GVHD

24

H c viên th c hi n

HVTH

25

Giáo d căvƠăĐƠoăt o

GD&ĐT

26

Nhà xu t b n

NXB

27

Trang

Tr

28

Bi uăđ ătĕngătr


ng

BĐTT

29

Côngăngh ăthôngătin

CNTT

ngăphápăd yăh c

ng d n

ix


DANHăM CăCỄCăB NG
N IăDUNG

STT

TRANG

1

B ngă 1.1:ă Soă sánhă uă th ă c aă ph
quanăvƠăph ngăphápăt ălu n

2


B ng 1.2: B ng li tăkêăcácăđ ng t đ
m c tiêu

3

B ngă1.3:ă DƠnăbƠiătr cănghi m (Cách 1)

30

4

B ngă1.4: DƠnăbƠiătr cănghi m (Cách 2)

31

5

B ngă1.5: T

ngăquanăgi aăđ ăkhóăvƠăm căđ ăkhóăc aăcơuăh iă

34

6

B ngă1.6: T

ngăquanăgi aălo iăcơuătr cănghi măvƠăt ăl ămayăr i


35

7

B ngă1.7: ụănghĩaăc aăch ăs ăphơnăcáchă

8

B ngă2.1:ăGi iăthi uăt ngăquátăv ăn iădungămônăh căDinhăd
tr ăem

9

B ngă2.2 : T ngăh păỦăki năh căsinhăcácăl păTCSPăM mănonăă
khóaă11ăv ăth cătr ngăki mătra - đánhăgiáămơnăDinhăd ngătr ăem

48

10

B ngă3.1:ăB ngăphơnătíchăm cătiêuăbƠiăh c

54

11

B ngă3.2: B ngătr ngăs ăki năth cămônăh c

60


12

B ngă3.3: DƠnăbƠiăcơuăh iătr cănghi mămônăDinhăd

13

B ngă3.4: B ngăphơnăb ăs ăl ngăcơuăh iătheoăn iădungăbƠiăh că
ngăv iăcácăm căđ ănh năth c

67

14

B ng 3.5: Th ngăkêăs ăl

ngăm cătiêuă ngăv iăm căđ ănh năth c

67

15

B ngă3.6: B ngă phơnă b ă t nă s ă cácă d ngă cơuă h iă quaă ch nhă s aă
l năđ u

68

16

B ngă3.7: B ngăphơnăb ăs ăl ngăcơuăh iătheoăn iădungăbƠiăh că
ngăv i cácăd ngăcơuăh iătr cănghi m


69

17

B ngă3.8: T ngăh păỦăki năchuyênăgiaăv ăb ăcơuăh iătr cănghi m

72

x

ngă phápă tr că nghi mă kháchă
c s d ngătrongăxácăđ nh

17

28

36
ngă

ngătr ăemă

45

61


18


B ngă3.9: B ngămaătr năki năth căc aăđ ăthi

74

19

B ngă 3.10: B ngă th ngă kêă s ă l
nghi m

75

20

B ngă3.11: Phơnăb ăt năs ăh căsinhăc aăcácăl pătheoămƣăđ ăthi

75

21

B ngă 3.12: B ngă phơnă b t nă s ă đ ă khóă ă cácă d ngă cơuă tr că
nghi m

77

22

B ngă 3.13: B ngă th ngă kê đ ă khó c a d ng cơuă tr că nghi mă
Đúng ậ Sai

79


23

B ngă3.14: B ngăth ngăkêăđ ăkhóăc aăd ngăcơuătr cănghi mă4ăl aă
ch n

79

24

B ngă3.15: B ngăth ngăkêăđ ăkhóăc aăd ngăcơuătr cănghi măĐi nă
khuy t

80

25

B ngă 3.16: B ngă th ngă kêă đ ă khóă c aă d ngă cơuă tr că nghi mă
Ghépăh p

81

26

B ngă 3.17: B ngă phơnă b ă t nă s ă đ ă phơnă cáchă ă cácă d ngă cơuă
tr cănghi m

82

27


B ngă 3.18: B ngă th ngă kê đ ă phơnă cáchă c a d ng cơuă tr că
nghi măĐúng ậ Sai

83

28

B ng 3.19: B ngă th ngă kê đ ă phơnă cáchă c a d ng cơuă tr că
nghi mă4ăl aăch n

84

29

B ngă 3.20: B ngă th ngă kê đ ă phơnă cáchă c a d ng cơuă tr că
nghi măĐi năkhuy t

84

30

B ngă 3.21: B ngă th ngă kêă đ ă phơnă cáchă c aă d ngă cơuă tr că
nghi măGhépăh p

85

31

B ngă3.22: B ng k tăqu ăđánhăgiáăm iănh ăcácăcơuătr cănghi mă

l aăch n

86

32

B ngă3.23: Phơnătíchăcácăcơuătr cănghi măcóăđ ăphơnăcáchăkém

88

33

B ngă3.24: B ngăth ngăkêăs ăl
th ănghi măvƠăphơnătích

93

ngă h că sinhă thamă giaă th

ngăcơuăh iătr cănghi măsauăkhiă

xi


DANHăM CăHỊNHă NHă- S ăĐ ă- BI UăĐ
STT

N IăDUNG

TRANG


1

S ăđ 1.1: M iăquanăh ăgi aăKT&ĐGăv iăcácăthƠnhăt ăkhácă
trong QTDH

11

2

S ăđ 1.2: Phơnălo iăcácăph

17

3

S ăđ 1.3: Quy trình xây d ng b câu h i tr c nghi m cho
môn h c

25

4

S ăđ 1.4: M iăquanăh ăgi aăTh ăvi năcơuăh iăậ Maătr năđ ă
ki mătraăvƠăĐ ăki mătraăg c

32

5


Hình 2.1: C ăs ăchínhăTr

41

6

Hình 2.2: H iăth oăkhoaăh c:ăắC iăti năcáchăđánhăgiáăk tăqu ă
h căt păăc aăsinhăviênăKhoaăS ăph m”ăngƠyă18/5/2012

43

7

Hình 2.3: H iăth o:ăắKỹăthu tăs ăd ngăngơnăt ă- cú pháp
trongăvi căbiênăso năcơuăh iăchoăngơnăhƠngăđ ”ăngƠyă
25/10/2012

44

8

Hình 3.1: Bi uăđ ăphơnăb ăcơuăh iătheoăm căđ ănh năth c

68

9

Hình 3.2: Bi uăđ ăphơnăb ăt năs ăcácăd ngăcơuăh iăquaăch nhă
s aăl năđ u


69

10

Hình 3.3: Bi u đ ăphơnăb ăt năs ăđ ăkhóă ăcácăd ngăcơuătr că
nghi m

78

11

Hình 3.4: Bi uăđ ăphơnăb ăt năs ăđ phân cách ăcácăd ngă
cơuătr cănghi m

82

ngăphápătr cănghi m

ngăĐ iăh căTi năGiang

xii


LU NăVĔNăTH CăSƾ

GVHD:ăTS.ăNGUY NăTH ăDI UăTH O

PH NăM ăĐ U
1. LỦădoăch năđ ătƠi
Trongăgiaiăđo năđẩyăm nhăcơngănghi păhóa,ăhi năđ iăhóaăđ tăn căvƠăh iănh pă

qu căt ,ăngu năl căconăng iăVi tăNamăcƠngătr ănênăcóăỦănghĩaăquanătr ng,ăquy tăđ nhă
s ă thƠnhă côngă c aă côngă cu că phátă tri nă đ tă n c.ă Giáoă d că ngƠyă cƠngă cóă vaiă trịă vƠă
nhi măv ăquanătr ngătrongăvi căxơyă d ngă m tăth ă h ăng iăVi tă Namă m i,ăđápă ngă
yêuăc uăphátătri năkinhăt ăậ xƣăh i.ăVƠătrongăquáătrìnhăđƠoăt oăraănh ngăconăng iăm iă
nƠyă thìăkhơuăđoăl ngăvƠăđánhăgiáă đ căxemălƠăquanătr ngănh t.ă Ki mătra,ăđánhăgiáă
choătaăbi tăk tăqu ăvƠăch tăl ngăđƠoăt o.ăVi căđánhăgiáăch tăl ngăd yăh căth căs ălƠă
v năđ ăquanătơmăhƠngăđ uăc aăcácănhƠăqu nălỦăgiáoăd că ăn cătaăhi nănay.
Theoăch ătr ngăđ iăm iăgiáoăd căthìăc năđ iăm iăv ăch ngătrình,ăn iădung,ă
sáchă giáoă khoa,ă ph ngă phápă d yă h că đ ngă th iă đ iă m iă v ă ki mă tra,ă đánhă giá.ă Đ iă
m iăki mătra,ăđánhăgiáăt oăđ ngăl căthúcăđẩyăđ iăm iăph ngăphápăd yăh c,ăgópăph nă
nơngăcaoăch tăl ngăgiáoăd c,ăđ măb oăth căhi năm cătiêuăgiáoăd c.ăHi nănay,ăngƠnhă
giáoăd căVi tăNamăcóănhi uăph ngăphápăki mătraăđánhăgiáăk tăqu ăh căt păc aăh că
sinhă nh :ă ki mă traă v nă đáp,ă ki mă traă t ă lu n,ă tr că nghi mă kháchă quanầă Trongă cácă
hìnhăth căki mătraăthìătr cănghi măkháchăquanălƠăhìnhăth căki mătraăđánhăgiáăcóănhi uă
uăđi mănh t.ăB iăl ,ăđ ăthiătr cănghi măth ngăcóăs ăcơuăh iăl n,ăv iăn iădungăph ă
kínătoƠnăb ăki năth cămơnăh c.ăVìăv y,ăthíăsinhăkhơngăth h căt ăm tăs ăph nănƠoăđóă
c aă mơnă h că nh ă khiă thiă t ă lu n,ă t ă đóă k tă qu ă đánhă giáă s ă kháchă quană vƠă đoă đ că
chínhăxácănĕngăl căc aăng iăd ăthi.ă
Hịaătheoăs ăđ iăm iăc aăngƠnhăgiáoăd căc ăn c,ătr ngăĐ iăh căTi năGiangă
đangăt ngăb căchuy năđ iătheoănhuăc uăc aăxƣăh i:ănơngăcaoăch tăl ngăgiáoăd c;ăđ iă
m iăn iădung,ăph ngăphápăd yăvƠăh c;ăđặcăbi tălƠăc iăti năhìnhăth căki mătraăđánhăgiáă
k tăqu ăh căt păc aăsinhăviên.ăLƠăgi ngăviênăgi ngăd yămônăh căDinhăd ngătr ăemăt iă
KhoaăS ăph măậ Tr ngăĐ iăh căTi năGiang,ăng iănghiênăc uămongămu năb năthơnă
d yăt tăvƠăh căsinhăậ sinh viên c aămìnhăh căt păt t;ămongămu năđ iăm iăph ngăphápă
ki mătra,ăđánhăgiáăthƠnhăqu ăh căt păc aăh căsinh ậ sinh viên m tăcáchăkhoaăh căvƠă
kháchăquanănh tăt iătr ngămìnhăđangăcơngătác. Xu tăphátăt ătơmănguy nănƠy,ăng iă
nghiênăc uăch năđ ătƠiă"Xơyăd ng b cơuăh iătr cănghi măkháchăquanămônăDinhă
d ngătr ăemăh ăTrungăc păt iătr ngăĐ iăh căTi năGiang".
Hyăv ngăđ ătƠiăs ăd ăph năđ nhăh ngăqătrìnhăd y h c vƠănơngăcaoăch tăl ngă
đƠoăt oămơnăh căDinhăd ngătr ăem t iăKhoaăS ăph măậ Tr ngăĐ iăh căTi năGiang.ă

C ăth ,ăđ ătƠiăgópăph nănơngăcaoăch tăl ngăho tăđ ngăki mătra,ăđánhăgiáăk tăqu ăh că
t pă c aă h că sinh ậ sinh viên; nơngă caoă ch tă l ngă quáătrìnhăd yăh c mônă h că Dinh
d ngătr ăem.ăĐ ătƠiăcũng giúp h căsinh ậ sinh viên cóăđ nhăh ngăt ărènăluy n,ăđ ă
nơngăcaoăki năth c,ăkỹănĕngăc aămình; phátăhuyăvaiătrịăt ăki mătraăđánhăgiáăc aămình .
HVTH: LểăMINHăCỎCăPH

NGăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă1


LU NăVĔNăTH CăSƾ

GVHD:ăTS.ăNGUY NăTH ăDI UăTH O

2. M cătiêuăvƠănhi măv ănghiênăc u
2.1. M c tiêuănghiênăc u
Xơyăd ng b cơuăh iătr cănghi măkháchăquanămônăDinhăd
c păt iătr ngăĐ iăh căTi năGiang.

ngătr ăemăh ăTrungă

2.2. Nhi măv ănghiênăc u
 Nghiên c uăc ăs ălỦălu năv ătr cănghi m;ăQuyătrìnhăxơyăd ngăb ăcơuăh iătr că
nghi măđánhăgiáăk tăqu ăh căt p.
 Kh oăsátăth cătr ngăki mătraăđánhăgiáămônăh căDinhăd
nguyênănhơnăc aăth cătr ng.
d

ngătr ăem,ăxácăđ nhă

 Xơyă d ngă b cơuă h iă tr că nghi mă đánhă giáă k tă qu ă h că t pă mônă h că Dinh

ngătr ăem.
 Th cănghi măs ăph măđánhăgiáăbƠiăthiătr cănghi măđƣăđ

căxơyăd ng.

3. Gi ăthuy tănghiênăc u
N uăbô ̣ăcơuăh iătr cănghi măkháchăquanăđán hă giáă k tă qu ă h că t pă mônă Dinh
d ngătr ăemăcho h căsinhăậ sinhăviênăngƠnhăGiáoăd căM mănonăđ căxơyăd ngăhoƠnă
ch nhăthìăgi ngăviênăs ăcóăđi uăki năthu năl iătrongăvi cănơngăcaoăcôngătácăki mătra,ă
đánhăgiáăk tăqu ăh căt pămônăDinhăd ngătr ăemăc aăh căsinh ậ sinhăviên;ăt ăđóăgópă
ph nănơngăcaoăch tăl ngăd yăvƠăh cămônăDinhăd ngătr ăemă ătr ngăĐ iăh căTi nă
Giang.
4. Đ iăt

ngăvƠăkháchăth ănghiênăc u

4.1. Đ iăt

ngănghiênăc u

B cơuăh iătr cănghi măkháchăquanămônăDinhăd
Giáoăd căM mănon t iătr ngăĐ iăh căTi năGiang

ngătr ăemăh ăTrungăc păngành

4.2. Kháchăth ănghiênăc u
 N iădungăd yăh cămônăDinhăd

ngătr ăem.


 M cătiêuăd yăh cămônăDinhăd

ngătr ăem.

 Gi ngă viênă đangă thamă giaă gi ngă d yă mơnă Dinhă d
sinhăviênăngƠnhăGiáoăd căM mănon.
 Qătrìnhăt ăc căd yăh cămônă inhăd
h
D
5. Ph

ngătr ăem t iătr

ngă tr ă em và h că sinhă ậ
ngăĐ iăh căTi năGiang
.

ngăphápănghiênăc u

5.1. Ph

ngăphápăphơnătíchăvƠăt ngăh p

- Thuăth păvƠăphơnătíchăcácăngu nătƠiăli uătrênăsách,ăbáo,ăt păchí,ăinternet, ầă
HVTH: LểăMINHăCỎCăPH

NGăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă2


LU NăVĔNăTH CăSƾ


GVHD:ăTS.ăNGUY NăTH ăDI UăTH O

- T ngăh pătƠiăli uăđ ăl păc ăs ălỦălu năvƠăth căti năchoăđ ătƠi.
5.2. Ph

ngăphápăđi uătra,ăkh oăsát

Traoă đ i,ă g iă phi uă xină Ủă ki nă gi ngă viênă vƠă h că sinhă ậ sinhă viênă tr ngăĐ iă
h căTi năGiangăđ ătìmăhi uăv ăth cătr ngăki mătra,ăđánhăgiáămônăh căDinhăd ngătr ă
em.
5.3. Ph

ngăphápăchuyênăgia

G iăphi uăxinăỦăki năchuyênăgiaăv ăb ăcơuăh iătr cănghi mămônăDinhăd
tr ăem đƣăđ căbiênăso n.
5.4. Ph ng phápăth cănghi m
Th cănghi măcácăcơuăh iătr cănghi măkháchăquanăđƣăđ
cácăbƠiăki mătra,ăbƠiăthiăk tăthúcămơnăh c.
5.5. Ph

ngă

căbiênăso năthơngăquaă

ngăphápăth ngăkêătốnăh c

- Dùngăcácăph
nghi m.ă


ngăphápăth ngăkêătốnăh căđ ăt ngăh p,ăphơnătíchăcơuăh iătr că

- Dùngăph nă m măExcelăđ ăx ălỦăs ăli uăth ngăkê,ăphơnătíchăvƠăđánhăgiáăcơuă
tr cănghi m.ă
6. Gi iăh năph măviănghiênăc u
Trong ph măviăđ ătƠiănƠy,ăng iănghiênăc uăxơyăd ngăb câuăh iătr cănghi mă
môn Dinhăd ngătr ăemăchoăđ iăt ngălƠăh căsinhăh ătrungăc păngƠnhăGiáoăd căM mă
nonăt iătr ngăĐ iăh căTi năGiang.ă
B ăcơuăh iătr cănghi măg mă486 cơuăv iăcácălo i:ă
- Tr cănghi măĐúngăậ Sai
- Tr cănghi mănhi uăL aăch nă
- Tr cănghi măGhépăh pă
- Tr cănghi măĐi năkhuy tă
Doă th
nghi măđ ăti
s ăti păt căđi
vƠoăb ăcơuăh

iă giană nghiênă c uă cóă h n,ă ng iă nghiênă c uă ch ă ch nă 300 cơuă h iă tr că
năhƠnhăth cănghi măs ăph m.ăT ăk tăqu ăth cănghi m,ăng iănghiênăc u
uăch nhăvƠăch năraănh ngăcơuăh iătr cănghi măcóăch tăl ngănh tăđ ăđ aă
iătr cănghi mănày.

7. C uătrúcăc aălu năvĕn
Lu năvĕnăcó 101 trang,ăđ

HVTH: LểăMINHăCỎCăPH

căchiaăthƠnhă3ăph nănh ăsau:


NGăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă3


LU NăVĔNăTH CăSƾ

GVHD:ăTS.ăNGUY NăTH ăDI UăTH O

PH NăM ăĐ U
PH NăN IăDUNG
Ch ngă1:ăC ăs ălỦălu năv ăxơyăd ngăb ăcơuăh iăki mătraăđánhăgiáătheoă
ph ngăphápătr cănghi măkhách quan
Ch ngă 2: C ă s ă th că ti n c aă vi că xơyă d ngă b cơuă h iă tr că nghi mă
mônăDinhăd ngătr ăem
Ch

ngă3: Xơyăd ng b cơuăh iătr cănghi mămônăDinhăd

ngătr ăem

K TăLU NăVÀăKI NăNGH
Cu iălu năvĕnăcóădanhăm căthamăkh oăvƠăph ăl c
8. K ăho chănghiênăc uăd ăki nă

N iădungă

Th iăgianăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă
Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng
th ă1


nghiênăc u
1. HoƠnăthƠnhăđ ăc
nghiênăc u

ngă

2. Vi tăc ăs ălỦălu n
3.ăăBiênăso năcơuăh iă
tr cănghi m
4.ăL yăỦăki n,ăphơnătích,ă
đi uăch nh,ăs păx pă
cácăcơuătr cănghi m

th ă2

th ă3

th ă4

th ă5,ă6

Tháng Tháng
th ă7 th ă8,ă9

X
X

X
X


X

X

5.ăăTh cănghi m,ăđánhă
giá,ăch nhăs aăcácăcơuă
tr cănghi m

X

6.ăVi tălu năvĕn

X

7. Trình giáo viên
h ngăd n
8.ăHoƠnăch nhăvƠăn pă
lu năvĕn

HVTH: LểăMINHăCỎCăPH

X
X

X
X

NGăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă4



LU NăVĔNăTH CăSƾ

GVHD:ăTS.ăNGUY NăTH ăDI UăTH O

PH NăN IăDUNG
CH
NGă1: C ăS ăLụăLU N V ăXỂYăD NGăB ăCỂUăH IăKI MăTRA,ă
ĐỄNHăGIỄăTHEOăPH
NGăPHỄPăTR CăNGHI MăKHỄCHăQUAN
1.1. S ăL

CăV ăL CHăS ăNGHIểNăC U

1.1.1. Trênăth ăgi i
Khoaăh căv ăđoăl ngăđánhăgiáătrongăgiáoăd cătrênăth ăgi iăđƣăphátătri năt ăxaă
x a.ăNh ngălĩnhăv căkhoaăh căv ătr cănghi măch ăth căs ăphátătri năm nhăm ăt ăcu iă
th ăkỷăXIX,ăđ uăth ăkỷăXX1.ăTr cănghi măcóăngu năg căt ăcácăn căph ngăTơyădoă
cácănhƠătơmălỦăh cănghiênăc uăvƠoăgi aăth kỷăXIX.ăKh iăđ uăt ănĕmă1879,ăWichelmă
Weentă thi tă l pă phịngă thíă nghi mă tơmă lỦă h că t iă Leipzigă ă Đ c.ă Đơyă lƠă phịngă thíă
nghi mă tơmă lỦăh căđ uătiênătrênăth ă gi i,ă m ăđ uăchoăphongătrƠoă nghiênăc uătơmălỦă
h căth cănghi m,ăđ aătơmălỦăh căphátătri nătheoăh ngăm i,ăs ăd ngătr cănghi mălƠmă
côngăc ăkh oăsátătơmălỦ.
ăAnhăqu c,ăFrancisăGaltonăápăd ngănh ngănguyênăt căDarwină(1859)ăvƠoăvi că
kh oăsátăs ăkhácăbi tăgi aănh ngăcáăth ,ăcácătínhăch tăsinhălỦăvƠătơmălỦăliênăquanăđ nă
y uăt ădiătruy n.ăNhằmăch năl cănh ngăcon ng iăs ălƠmăchaăm ăt tănh t,ăGaltonăđƣă
tri nă khaiă cácă tr că nghi mă đ ă đoă cácă đặcă đi mă conă ng i,ă cácă đặcă đi mă nƠyă cóă th ă
đ căxemănh ănh ngăch ăs ăv ăđ ă uăvi t.ăVìăơngătinărằngăm tăs ănĕngăl căv ăth ăch tă
xácăđ nhăcóăth ăs ăd ngănh ăcácăs ăđoătríăthơngăminh,ănênăơngăđƣăg iăcácătr cănghi mă
này là các trắc nghiệm về trí tuệ - mental test.ăChúngălƠănh ngăphépăđoăv ăs ătinhănh yă
trongănhìnăvƠănghe,ăc ngăđ ăc ăb p,ăth iăgianăph nă ngăvƠăcácăch cănĕngăv năđ ngă

giácăquanăkhác.ăỌngăđ ăxu tănh ngăt ăt ngătr cănghi măđ uătiên.ăC ngăhi nătoăl nă
c aăôngălƠăxơyăd ngănênăkỹăthu tănghiênăc uănh ngăkhácăbi tăcáănhơnătrênăc ăs ăs ă
d ngăph ngăphápăth ngăkê.
Thu tăng ătr cănghi mănƠyăđ căs ăd ngăr ngărƣiăsauăkhiănhƠătơmălỦăh căHoa
Kì Mac K.Cattell đ aăraăkháiăni mătrắc nghiệm trí tuệ trongătácăphẩmăắTrắc nghiệm
trí tuệ và đo lường” 2 raăđ i vào nĕmă1890ăt iăNewăYork.ăTrongătácăphẩmănƠy,ăMac K.
Cattellăđ aăraăkháiăni mătr cănghi mătríătu ăđ ăch ăraăbằngăch ngătơmălỦăkhácăbi tăgi aă
cácăcáănhơnăvƠăơngăđƣălƠmăm uă50ătr cănghi m.ăT ăđơy,ătr cănghi măđ căhi uătheoă
nghĩaăr ngălƠăd ngăc ,ăph ngăti n,ăcáchăth căđ ăkh oăsátăvƠăđoăl ngătrongătơmălỦ.
Nĕmă1904,ă m tănhƠătơmălỦăh căng iăPháp,ă AlfredăBinet,ăđ căgi iălƣnhăđ oă
nhƠătr ngă ăParisă yêuăc uăxơyăd ngăm tăph ngăphápăđ ăxácă đ nhănh ngătr ăemăb ă
tƠnăt tăv ămặtătơmăth nămƠăkhơngăth ăti păthuătheoăcáchăd yăbìnhăth ngă ănhƠătr ng.ă
Cáchăti păc năc aăBinetăr tătr căti p.ăCácăcơuăh iătrongăbƠiătr cănghi mă mƠăôngăxơyă
d ng,ăyêuăc uănh ngăkỹănĕngăt ngăquát,ăcáchăl pălu năthôngăth ng vƠăm tăkhoăthôngă
tinăchungă choă cơuă tr ă l i.ăCácă đi mă s ă đ că choă theoă tu iă tríă l că ậ mentală age.ă N uăă
1

Lâm Quang Thi p (2008), Tr c nghi m và ng d ng, NXB Khoa h c và kỹ thu t, tr.15

2

Châu Kim Lang (1988), Tr c nghi m ki n th c kỹ thu t nông nghi p

HVTH: LểăMINHăCỎCăPH

tr

ng ph thông trung h c, NXB Giáo d c, tr.6.

NGăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă5



LU NăVĔNăTH CăSƾ

GVHD:ăTS.ăNGUY NăTH ăDI UăTH O

m tăemănh ătu iăh năcóăth ătr ăl iăcùngăcácăcơuăh iăc aăph năl năcácăemă ăđ ătu iălênă
m iă chẳngă h n,ă thìă ng iă taă nóiă emă nƠyă cóă đ ă tu iă tríă l că lƠă m iă tu i. Đ nă nĕmă
1910,ă lo iă tr că nghi mă doă G.ă Munsterburgă xơyă d ngă dùngă choă cơngă tácă tuy nă ch nă
ngh ănghi păcũngăđƣăgópăph năđángăk ăvƠoăvi căphátătri năr ngărƣiăvi căs ăd ngătr că
nghi m. CũngătrongănĕmănƠy,ăG.I.ăRơtxơlimơăđƣăđ aăraăph ngăphápă“trắc diện tâm
lý”,ăli năsauăđóăđƣăđ căd chăraăti ngăĐ căvƠăđ căchúăỦănhi uă ăTơyăỂuăvƠăMỹ. Vào
nĕmă 1912,ă nhƠă tơmă lỦă h că ng iă Đ că V.ă Sternă đƣă đ aă raă kháiă ni mă “hệ số thơng
minh” (IntelligenceăQuotient),ăvi tăt tălƠăIQ,ăvƠăxemănóănh ălƠăch ăs ăc aănh păđ ăphátă
tri nătríătu ,ăđặcătr ngăchoăm tăđ aătr ănƠoăđó.ăH ăs ănƠyăch ăraăs ăv tălênătr căhayă
ch măl iăc aătu iătríăkhơnăsoăv iătu iăth iăgian. Nĕmă1916,ăL.ăTerman,ăgiáoăs ătơmălỦă
tr ngăĐ iăh căStanfordă ăMỹ,ăđƣăcùngăv iăc ngăs ăc aămìnhăhaiăl năc iăt ăb nătr că
nghi m thơngăminhăc aăBinetăđ ădùngăchoătr ăemăMỹ.ăB năc iăti năđóăđ căg iălƠătrắc
nghiệm Stanford – Binet.ăVƠăbƠiătr cănghi măđ căs aăl iăm tăl năn aăvƠoănĕmă1960.ă
Tr că nghi mă Binetă đƣă đ că dùngă m tă cáchă r ngă rƣiă vƠă đƣă cóă tácă đ ngă r ngă l nă đ nă
vi cătri năkhai cácăphépăđoăl ngăti pătheo.
Trongă th iă giană di nă raă cu că chi nă th ă gi iă l nă th ă nh t,ă đƣă raă đ iă cácă tr că
nghi măđ ănghiênăc uăcácănhómăậ cácătr cănghi mă“Alpha Lục quân” và “Beta Lục
quân” c aăMỹănhằmăgi iăquy tăm tălo tăv năđ ăv ăvi cătuy năch năngh ănghi păquơnă
s .ăĐơyălƠăcácăbƠiătr cănghi măkỹănĕngăvƠăkỹăx oăcáăbi tădùngăđ ătuy năch n,ăphơnălo iă
binhă sĩă vƠă traoă côngă vi că phùă h pă v iă nĕngă l că tríă tu ă c aă h .ă Trongă đó,ă bƠiă tr că
nghi măAlphaălƠălo iătr cănghi măvi t,ăbƠiătr cănghi măBetaădùngăcácăcơngăc khơng
địiăh iăkh ănĕngăđ căhi u.ăC ăhaiăbƠiătr cănghi măđ uălƠătr cănghi nănhóm,ăđ căch mă
đi măkháchăquan. Sauăcácălo iătr cănghi mătríăthơngăminh,ăkỹăx o,ăcácătr cănghi măv ă
kh ănĕng,ăs ăthích,ănhơnăcách,ầăđƣăkhơngăng ngăphátătri năvƠăápăd ngăr ngărƣiătrong

nhi uănĕmăqua.ă ăMỹ,ăt ăđ uăth ăkỷăXIX,ăng iătaăđƣădùngăph ngăphápătr cănghi mă
ch ăy uăđ ăphátătri nănĕngăkhi u,ăxuăh ngăngh ănghi păc aăh căsinh.
Sangăđ uăth ăkỷăXX,ăE.ăThomdikeălƠăng iăđ uătiênăđƣădùngătr cănghi mănh ă
m tăph ngăphápă“khách quan và nhanh chóng” đ ăđoătrìnhăđ ăki năth căh căsinh,ăb tă
đ uădùngăv iămơnăs ăh căvƠăsauăđóălƠăđ iăv iăm tăs ăki năth căkhác.ăĐ nănĕmă1940,ă ă
HoaăKỳăđƣăxu tăhi nănhi uăh ăth ngătr cănghi mădùngăđ ăđánhăgiáăthƠnhătíchăh căt pă
c aă h că sinh.ă Nĕmă 1960,ă Hoaă Kỳă đƣ cóă h nă 2000ă ch ngă trìnhă tr că nghi mă chuẩn.
Đ nănĕmă1963ăđƣăxu tăhi năcơngătrìnhăc aăGhecbêrichădùngămáyătínhăđi năt ăx ălỦăcácă
k tăqu ătr cănghi mătrênădi năr ng.ăVƠoăth iăđi măđó,ă ăAnhăđƣăcóăH iăđ ngăqu căgiaă
hƠngănĕmăquy tăđ nhăcácătr cănghi măchuẩnăchoăcácătr ngătrungăh c.ă
Trongăth iăkỳăđ u,ăvi căs ăd ngăph ngăphápătr cănghi mă ăcácăn căph ngă
Tơyă đƣă cóă m tă s ă saiă l mă nh ă đƣă saă vƠoă quană đi mă hìnhă th c,ă máyă mócă trongă vi că
đánhăgiáănĕngăl cătríătu ,ăch tăl ngăki năth căc aăh căsinh,ăhoặcăquanăđi măphơnăbi tă
giaiăc p,ăph ănh nănĕngăl căh căt păc aăconăemănhơnădơnălaoăđ ng.
ă Liênă Xô,ă t ă nĕmă 1926ă đ nă nĕmă 1931,ă đƣă cóă m tă s ă nhƠă s ă ph mă t iă
Matxc va,ăLêningrat,ăKiep,ăthíănghi mădùngătr cănghi măđ ăchẩnăđoánăđặcăđi mătơmă
lỦăcáănhơnăvƠăki mătraăki năth căh căsinh.ăNh ngădoă nhăh ngăc aănh ngăsaiăl mănóiă
HVTH: LểăMINHăCỎCăPH

NGăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă6


LU NăVĔNăTH CăSƾ

GVHD:ăTS.ăNGUY NăTH ăDI UăTH O

trên,ăs ăd ngămƠăch aăth yănh ngănh căđi măc aătr cănghi mănênă ăth iăkỳănƠyăt iă
LiênăXơăcóănhi uăng iăph năđ iădùngătr cănghi m.ăCh ăt ănĕmă1963,ăt iăLiênăXôăm iă
ph căh iăvi căs ăd ngătr cănghi măđ ăki mătraăki năth căh căsinh.ăĐƣăxu tăhi nănh ngă
cơngătrìnhănghiênăc uădùngătr cănghi mătrongăcácămơnăh căkhácănhau:ăE.EăSolovievaă

(1963),ăV.A.ăKorinskaiaăvƠăL.M.ăPansetnicovaă(1964),ăK.A.ăCraxmianscaiaă(1963)ầă
ng iătaăv năti păt căth oălu năv ănh ngă uăđi măvƠănh căđi măc aătr cănghi m.
Trongănh ngănĕmăg năđơyătr cănghi mălƠăm tăph ngăti năcóăgiáătr ătrongăgiáoă
d c.ăHi nănayătrênăth ăgi iătrongăcácăkìăki mătra,ăthiătuy năm tăs ămơnăđƣăs ăd ngătr că
nghi măkháăph ăbi n.
1.1.2. T iăVi tăNam
Tr că nghi mă kháchă quană đ că s ă d ngă t ă r tă s mă trênă th ă gi i,ă songă ă Vi tă
Namăthìătr cănghi măkháchăquanăxu tăhi nămu năh n,ăc ăth :
T ă đ uă th pă niênă 1950,ă h că sinhă Vi tă Namă đƣă đ că ti pă xúcă v iă tr că nghi mă
quaăcu căkh oăsátăkh ănĕngăngo iăng ădoăcácăc ăquanăQu căt ăt ăch că 3.ă ămi năNamă
Vi tă Nam,ă t ă nh ngă nĕmă 1960ă đƣă cóă nhi uă tácă gi ă s ă d ngă tr că nghi mă kháchă quană
m tăs ăngƠnhăkhoaăh că(ch ăy uălƠătơmălíăh c).ăNĕmă1964,ă ămi năNam thƠnhăl păc ă
quană đặcă tráchă v ă tr că nghi mă l yă tênă ắTrungă tơmă tr că nghi mă vƠă h ngă d n”.ă Đ nă
nĕmă1969, GS.ăD ngăThi uăT ngăđƣăđ aămônătr cănghi măkháchăquanăvƠăth ngăkêă
giáoăd căvƠoăgi ngăd yăt iătr ngăĐ iăh căSƠiăGòn.ăVƠoănĕmă1974,ă ămi năNamăđƣăt ă
ch că thiătúă tƠiă bằngă ph ngăphápă tr că nghi mă kháchă quan.ă Tácă gi ă Nguy nă Nh ă Ană
dùngă ph ngă phápă tr că nghi mă kháchă quană trongă vi că th că hi nă đ ă tƠiă ắBước đầu
nghiên cứu nhận thức tâm lí của sinh viên Đại học sư phạm”ănĕmă1976ăvƠăđ ătƠiăắVận
dụng phương pháp test và phương pháp kiểm tra truyền thống trong dạy học tâm lí
học”ănĕmă1978.ăTácăgi ăNguy năH uăLong,ăcánăb ăgi ngăd yăkhoaătơmălí,ăv iăđ ătƠi:ă
ắTest trong dạy học”.
VƠoă thángă 7ă nĕmă 1996,ă ă n că ta,ă vi că thíă đi mă thiă tuy nă sinhă đ iă h că bằngă
ph ngăphápătr cănghi măkháchăquanăđƣăđ căt ăch căđ uătiênăt iătr ngăĐ iăh căĐƠă
L t.ăT ănĕmă2007ăchoăđ nănay,ătrongăcácăkìăthiăt tănghi păTHPTăvƠătuy năsinhăđ iăh c,ă
n cătaăđƣăápăd ngăhìnhăth căthiătr cănghi măkháchăquană(d ngătr cănghi mănhi uăl aă
ch n)ăđ iăv iăcácămơnăLỦ,ăHóa,ăSinhăvƠăAnhăvĕn.ăTrongăt ngălai,ăhìnhăth căthiăbằngă
tr cănghi măkháchăquanăs ăđ căápăd ngăthêmăchoănhi uămônăh căkhác.ăThángă4ănĕmă
1998,ătr ngăĐ iăh căS ăph măHƠăN iă- Đ iăh căqu căgiaăHƠăN iăcóăt ăch căcu căh iă
th oăkhoaăh căv ăvi căs ăd ngătr cănghi măkháchăquanătrongăd yăh căvƠăti năhƠnhăxơyă
d ngăngơnăhƠngătr cănghi măkháchăquanăđ ă ki mătra,ă đánhăgiáă m tăs ăh că ph năc aă

cácă khoaă trongă tr ng.ă Hi nă nay,ă m tă s ă khoaă trongă tr ngă đƣă b tă đ uă s ă d ngă tr că
3

D

ngăThi u T ng (2005), Tr c nghi măvƠăđoăl

HVTH: LểăMINHăCỎCăPH

ng thành qu h c t p, NXB KH, tr.206

NGăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă7


LU NăVĔNăTH CăSƾ

GVHD:ăTS.ăNGUY NăTH ăDI UăTH O

nghi măkháchăquanătrongăquáătrìnhăd yăh cănh :ăTốn,ăLíăầăvƠăm tăs ăb ămơnăđƣăcóă
h căph năthiăbằngăph ngăphápătr cănghi mănh ămơnăTi ngăAnh.
Nh ăv y,ăph ngăphápătr cănghi măkháchăquanăđƣăr tăph ăbi nă ăcácăn căphátă
tri n,ătrongănhi uălĩnhăv c,ănhi uămônăh căv iăk tăqu ăt tăvƠăđ căđánhăgiáăcao.ăTuyă
nhiên,ă ăVi tăNamăvi căs ăd ngăph ngăphápătr cănghi măkháchăquanăcònăr tăm iăm ă
vƠăh năch ănh t lƠătrongăcácătr ngăph ăthông.ăĐ ăh căsinhăph ăthơngăcóăth ălƠmăquenă
d năv iăph ngăphápătr cănghi măkháchăquan.ăHi nănay,ăB ăgiáoăd căvƠăĐƠoăt oăđƣă
đ aăm tăs ăcơuăh iătr cănghi măkháchăquanăl ngăghépăv iăcơuăh iăt ălu nătrongăcácă
sáchăgiáoăkhoaăm tăs ămônăh că ătr ngăph ăthông.ăNh ngănĕmăg năđơy,ănhằmănơngă
caoăch tăl ngăđƠoăt oă ăcácătr ngăđ iăh c,ăB ăgiáoăd căvƠăĐƠoăt oăvƠăcácătr ngăđ iă
h căđƣăt ăch căcácăcu căh iăth oătraoăđ iăv ăvi căc iăti năh ăth ngăcácăph ngăphápă
ki mătra,ăđánhăgiáăc aăh căsinh ậ sinhăviên,ăcácăkhoáăhu năluy năcungăc pănh ngăki nă

th căc ăb năv ăl ngăgiáăgiáoăd căvƠăđƣăxu tăb nănhi uătƠiăli uăthamăkh oăcóăgiáătr ăv ă
ph ngăphápătr cănghi măkháchăquanănh :ăTƠiăli uă“Trắc nghiệm và đo lường thành
quả học tập” và “Trắc nghiệm tiêu chí” c aăGS.ăD ngăThi uăT ng.ă“Trắc nghiệm
và ứng dụng” c aăGS.TS.ăLơmăQuangăThi p.ă“Kiểm tra và đánh giá thành quả học
tập của học sinh bằng trắc nghiệm khách quan” c aăcácătácăgi ăLỦăMinhăTiên,ăĐoƠnă
VĕnăĐi u,ăTr năTh ăThuăMai,ăVõăVĕnăNam,ăĐ ăH nhăNga. “Trắc nghiệm kiến thức
kỹ thuật nông nghiệp ở trường phổ thơng trung học” c a Châu Kim Lang.
Hi nănay,ăcóăr tănhi uătƠiăli uăc aăcácătácăgi :ăHƠăTh ăNg ,ăĐặngăVũăHo t,ăBùiă
T ng,ăHƠăTh ăĐ c,ăPhóăĐ căHoƠ,ăTr năTh ăTuy tăOanh...ăđiăsơuăvƠoănghiênăc uăm tă
cách cóăh ăth ngănh ngăc ăs ălỦălu năchungăc aăv năđ ăki mătra,ăđánhăgiáăk tăqu ăh că
t p.ăĐơyălƠănh ngăcơngătrìnhănghiênăc uăđƣă chínhăth căđ căs ăd ngălƠmăgiáoătrìnhă
gi ngăd yătrongăcácătr ngăđ iăh căs ăph m.ăăNgoƠiăraăcònăm tăs ăbƠiăvi tăbƠnăv ătr că
nghi măđ căđĕngătrênăt păchíăgiáoăd c,ănghiênăc uăgiáoăd cănh :ă “Trắc nghiệm tự
luận và trắc nghiệm khách quan: ưu, nhược điểm và các tình huống sử dụng” c aătác
gi ăNguy năXuơnăHuỳnh,ă“Sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan trong dạy học”
c aătácăgi ăLêăTh ăNam, “ Khả năng sử dụng phương pháp trắc nghiệm khách quan để
đánh giá kết quả học tập” c aătácăgi ăNguy năHoƠngăB oăThanh,ă“Bản chất của câu
hỏi trong dạy học” c aătácăgi ăLê Thanh Oai; hay “Một số vấn đề về thử nghiệm câu
hỏi kiểm tra” c aătácăgi ăợặngăXuơn C ng.ăBênăc nhăđóăcũngăcóănhi uătƠiăli u,ăcơngă
trìnhănghiênăc uăv ătr cănghi mă ăcácăc păđ ăkhóaălu năt tănghi p,ălu năvĕn,ălu năán.ă
Riêngăv iăd ngăđ ătƠi,ălu năvĕnăth căsỹăv ăxơyăd ngăb ăcơuăh i,ăđ ăthiătr cănghi măs ă
d ngătrongăgi ngăd yă ătr ngăĐ iăh căS ăph măKỹăthu tăTp.ăH ăChíăMinhăcũngăcóă
nhi uăcơngătrìnhăđ tăch tăl ngănh :
 Đặng Th Di u Hi n (2007): Thi t k b tr c nghi mă mônă ph ngă phápă gi ng
d y t iătr ngăĐ i h căS ăph m kỹ thu t TP. H Chí Minh v i s h tr c a công ngh

HVTH: LểăMINHăCỎCăPH

NGăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă8



LU NăVĔNăTH CăSƾ

GVHD:ăTS.ăNGUY NăTH ăDI UăTH O

thông tin.
 C ă T n Minhă Đĕngă (2010):ă Xơyă d ngă ngơnă hƠngă cơuă h iă tr că nghi mă mơnă
Tốnăđ iăs ătuy nătínhăchoăsinhăviênăkh iăkhơngăchunătr ngăĐ iăh căSƠiăGịn.ă
 Nguy nă Th ă Mỹă H nhă (2010):ă Xơyă d ngă ngơnă hƠngă cơuă h iă tr că nghi mă mônă
Côngăngh ăl pă10.ă
 HoƠngăTh ăHằngă(2010):ăXơyăd ngăb ăcơuăh iăki mătra,ăđánhăgiáăchoămônăh că
Ểuă ph că namă t iă tr ngă Trungă h că Kỹă thu tă Th că hƠnhă thu că Tr ngă Đ iă h că S ă
ph măKỹăthu tăTp.ăH ăChíăMinh.ă
 Ph măNguy năAnhăTh ă(2012):ăXơyăd ngăb ăcơuăh iătr cănghi măkháchăquană
mơnăngh ăn uăĕnăl pă11ăt iătr ngăTHPTăTr năBiên,ăTPăBiênăHịa,ăt nhăĐ ngăNai.
 Nguy năPhanăMaiăKhoaă(2012):ăXơyăd ngă b ăcơuăh iătr cănghi mă mônăCôngă
ngh ăkimălo iăt iătr ngăĐ iăh căS ăph măKỹăthu tăTp.ăH ăChíăMinh.
Trên đây là m t s tìm hi u v các nghiên c u có liên quan đ n đ tài.ăH uă
h tăcácăđ ătƠiăđƣăgópăph nălƠmăsángăt ăcácăkháiăni m,ăcáchăbiênăso n,ăcáchăđánhăgiáăvƠă
quyătrìnhăxơyăd ngăb ăcơuăh iătr cănghi măkháchăquan.ăQua s tìm hi u này, ng iă
nghiênăc uăcó đ c s hi u bi t sâu s c h n, đ y đ h n v đ tài c a mình. Đ ng
th i qua đó, ng iă nghiênă c uă có th h c t p u đi m cũng nh rút kinh nghi m,
tránh m c ph iănh ngăsaiăsót,ăh năch .
V nă đ ă xơyă d ng b cơuă h iă tr că nghi mă kháchă quană đ ki mă tra,ă đánhă giáă k tă
qu ăh căt pătrongăqătrìnhăd yăh căđƣăđ căs ăquanătơmăc aănhi uănhƠăkhoaăh căv iă
cácăkhíaăc nhăkhácănhau.ăSong,ătrongăquáătrìnhănghiênăc u,ătìmăhi uăcácătƠiăli uătrongăvƠă
ngoƠiăn căv ăv năđ ănƠy.ăĐặcăbi t,ăquaăph ngăv năđi uătraăcácăgi ngăviênăđƣăvƠăđangă
gi ngăd yămônăh căDinhăd ngătr ăemăt iăcácătr ng Đ iăh căvƠ Caoăđẳngănh :ăĐ iăh că
Đ ngăTháp,ăĐ iăh căPh măVĕnăĐ ngă(t nhăQu ngăNgƣi),ăĐ iăh căS ăph măTp.ăH ăChíă
Minh,ăĐ iăh căSƠiăGịn,ăCĐSPăM uăgiáoăTrungă ngă3,ăCĐSPăNhaăTrang,ăCĐSPăĐƠă

L t,ăCĐSPăLongăAn,ăCĐSPăB năTreầăthìăchoăđ nănay,ăng iănghiênăc uăch aăth yăcó
đ ătƠiănƠoăđiăvƠoănghiênăc u v năđ ăxơyăd ng b cơuăh iătr cănghi măkháchăquanămơn
Dinhă d ngă tr ă em.ă Vìă v y,ă ng iă nghiênă c uă quy tă đ nhă ch nă đ ă tƠi:ă "Xây
dựng bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn Dinh dưỡng trẻ em hệ Trung cấp tại
trường Đại học Tiền Giang" đ lƠmăđ ătƠiălu năvĕnăTh căsĩăc aămình.
1.2. Đ IăC

NGăV ăKI MăTRA,ăĐÁNHăGIÁ

Ki mă traă đánhă giáă lƠă m tă khơuă quană tr ngă c aă quáă trìnhă gi ngă d y,ă lƠă khơuă
mangătínhăquy tăđ nhăv ăvi căk tălu năthƠnhăqu ăh căt păc aăh căsinhăậ sinh viên.

HVTH: LểăMINHăCỎCăPH

NGăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă9


LU NăVĔNăTH CăSƾ

GVHD:ăTS.ăNGUY NăTH ăDI UăTH O

1.2.1. Kháiăni m ki mătra vƠăđánhăgiá
Khái niệm kiểm tra (Testing):
 Theo TS. Nguy năVĕnăTu n:ăKi mătraălƠăcơngăc hayăph
trìnhăđ ăki năth c,ăkỹănĕng, kỹăx oăc aăh căsinhă4.

ngăti n đ ăđoăl

ngă


 Theo GS. TS. Tr năBáăHoƠnh:ăKi mătraălƠăvi căthuăth pănh ngăd ăli u,ăthôngă
tinălƠmăc ăs ăchoăvi căđánhăgiá 5.
Khái niệm đánh giá (Evaluation):
 Theo TS. Nguy nă Vĕnă Tu n: Đánhă giáă lƠă xácă đ nhă m că đ ă c aă trìnhă đ ă ki nă
th căkỹănĕng,ăkỹăx oăc aăh căsinh6.
 TheoăGS.ăD ngăThi uăT ng:ăĐánhăgiáălƠăqătrìnhăthuăth p,ăphơnătíchăvƠăgi iă
thích thơng tin m tăcáchăcóăh ăth ngănhằmăxácăđ nhăm căđ ăđ tăđ năcácăm cătiêuăgi ngă
hu năv ăphíaăh căsinh7.
 Theo PGS. TS. PhanăTr ngăNg :ăĐánhăgiáătrongăd yăh căbaoăg măvi căthuăth pă
thơngătinăv ăm tălĩnhăv cănƠoăđóătrongăd yăh c;ănh năxétăvƠăphánăxétăđ iăt ngăđó,ătrên
c ăs ăđ iăchi uăcácăthơngătinăthuănh năđ căv iăcácăm cătiêuăđ căxácăđ nhăbanăđ u. 8
Nh ă v y:ă Đánhă giáă lƠă quáă trìnhă cĕnă c ă vƠoă cácă s ă li u,ă thôngă tinănh nă đ că
trongă ki mă traă đ ă xácă đ nhă m că đ ă c aă trìnhă đ ă ki nă th c,ă kỹă nĕng,ă kỹă x oă c aă h că
sinhăsoăv iănh ngăm cătiêu,ătiêuăchuẩnăđ ăraăbanăđ u.
Đánhăgiáăk tăqu ăh căt pălƠăxácăđ nhăm căđ ăn măđ căki năth c,ăkỹănĕng,ăkỹă
x oăc aăh căsinh ậ sinh viên soăv iăyêuăc uăc aăch ngătrìnhăđ ăra.ăN iădungăđánhăgiáă
nh ngăk tă qu ăph năánhătrongăcácăkỳă ki mătraăđ nhă kỳ vƠăki mă traăt ngăk tăcácă mặtă
ki năth c,ăkỹănĕng,ăkỹăx oăc aăt ngămônăh c.
K tă qu ă c aă vi că đánhă giáă đ
quyăđ nh.

că th ă hi nă bằngă s ă đi mă choă theoă thangă đi mă

1.2.2. M iă quană h ă gi aă ki mă traă vƠă đánhă giáă v iă cácă thƠnhă t ă trongă quá trình
d yăh c
Ki mă traă vƠă đánhă giáă lƠă m tă khơuă khôngă th ă thi uă trongă quáă trìnhă d yă h c.ă
Ki mătraăph iălnăđiăli năv iăđánhăgiáăvìăki mătraămƠăkhơngăđánhăgiáăs ăkhơngăcóătácă
d ngăvƠăhi uăqu ăđángăk ,ăng căl iăđánhăgiáămƠăkhơngăd aătrênănh ngăs ăli uăki mă
traăthìăr tăd ămangătínhăch tăng uănhiên,ăch ăquan.ăCóănghĩaălƠăki mătraălƠăph ngăti nă
c aăđánhăgiá,ăcịnăđánhăgiáălƠăm căđíchăc aăki mătra.ăKi mătraăvƠăđánhăgiáăcóăm iăliênă

h ăkh ngăkhítăv iănhau.ă

Nguy năVĕn Tu n (2009), Lí lu n d y h c,ăĐHSPKT.ăTPHCM, tr.91
Tr năBáăHoƠnhă(1995),ăĐánhăgiáătrongăgiáoăd c, Hà N i, tr.15
6
Nguy năVĕnăTu n (2009), Lí lu n d y h c,ăĐHSPKT.ăTPHCM, tr.91
7
D ngăThi u T ng (2005), Tr c nghi măvƠăđoăl ng thành qu h c t p, NXB KH, tr.362
8
Phan Tr ng Ng (2005), D y h căvƠăph ngăphápăd y h cătrongănhƠătr ng, NXBăĐHSP, Tr.402
4

5

HVTH: LểăMINHăCỎCăPH

NGăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă10


LU NăVĔNăTH CăSƾ

GVHD:ăTS.ăNGUY NăTH ăDI UăTH O

Theoălíălu năd yăh c,ăki mătraăvƠăđánhăgiáălƠăkhơuăcu iăcùngăc aăquáătrìnhăd yă
h c.ăNh ngătrongăth căti năd yăh căki mătraăvƠăđánhăgiáăđ căs ăd ngătrongăsu tăqă
trìnhăd yăh c.ăĐ ngăth iăki mătraăđánhăgiáăcịnălƠăm tăbi năphápănơngăcaoăvi căd yăvƠă
h căkhôngăch ăc aăgiáoăviênămƠălƠăc aăc ăh căsinh ậ sinh viên.
M CăTIểU

N IăDUNGăCH


NGăTRỊNH

PH
NGăPHỄPă
GI NGăD Y

PH

NGăTI N

H CăSINH

ĐỄNHăGIỄ

KI MăTRA

S ăđ 1.1: M iăquanăh ăgi aăKT&ĐGăv iăcácăthƠnhăt ăkhácătrongăQTDH9
M iăliênăh ăgi aăki mătraăvƠăđánhăgiáăv iăcácăthƠnhăt ăkhácătrongăqătrìnhăd yă
h căđ căth ăhi nărõăthơngăquaă3ăch cănĕngăc aăki mătraăđánhăgiá:
 Ch cănĕngăsoăsánh:ăKi mătraăvƠăđánhăgiáăgiúpăsoăsánhăgi aăm căđíchăyêuăc uă
đ ăraăv iăk tăqu ăth căhi năđ c.ăN uăkhơngăcóăki mătraăvƠăđánhăgiáăthìăkhơngăcóăd ă
ki n,ăs ăli uăxácăth căđ ăsoăsánhăk tăqu ănh năđ căv iăm căđíchăyêuăc uăđ ăraăbanăđ u.
 Ch cănĕngăph năh i:ăKi mătraăđánhăgiáăhìnhăthƠnhăm iăliênăh ăngh chătrong và
ngoƠiăc aăqătrìnhăd yăh cătácăđ ngătr căti păđ năgiáoăviênăvƠăh căsinh.ăNh ăcóăch că
nĕngănƠyămƠăgiáoăviênăd năđi uăch nhăqu ătrìnhăd yăh căngƠyăm tăt iă u.ă
 Ch cănĕngăd ăđốn:ăCĕnăc ăvƠoăk tăqu ăki mătraăvƠăđánhăgiáăcóăth ăd ăđốnăs ă
phátătri năc aăng iăh c.
Tómăl i:ăKi mătraăvƠăđánhăgiáălƠăhaiăcơngăvi căcóăn iădungăkhácănhauănh ngăcóă
m iăquanăh ăm tăthi tăv iănhau.


9

Tr năBáăHoƠnhă(1995),ăĐánhăgiáătrongăgiáoăd c, Hà N i, tr.1

HVTH: LểăMINHăCỎCăPH

NGăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă11


LU NăVĔNăTH CăSƾ

GVHD:ăTS.ăNGUY NăTH ăDI UăTH O

1.2.3. M căđíchăc aăki mătraăvƠăđánhăgiáătrongăqătrìnhăd yăh c
Mục đích cơ bản
LƠăxácăđ nhăs ăl ngăvƠăch tăl ngăc aăqătrìnhăgi ngăd yăvƠăh căt p.ăNhằmă
kíchăthíchăgiáoăviênăd yăt tăvƠăh căsinhăậ sinhăviênătíchăc căt ăl căđ ăđ tăk tăqu ăt tă
trongăvi căh c.
Mục đích cụ thể
ậ Đối với học sinh:
 Giúp h căsinhăậ sinh viên t ăđánhăgiáăm căđ ăchi mălĩnhătriăth c,ăkĩănĕngăc aă
mình.
 H căsinh ậ sinh viên t ăđi uăch nhăho tăđ ngăh căvƠăthúcăđẩyăqătrìnhăh căt pă
phátătri năkhơngăng ng.
 N uăvi căki mătraăđánhăgiáăđ căt ăch cănghiêmătúc,ăcôngăbằngăs ăgiúpăh că
sinh ậ sinh viên nơngăcaoătinhăth nătráchănhi mătrongăh căt p,ăcóăỦăchíăv nălên,ăc ngă
c ălịngătinăvƠoăkh ănĕngăc aămình,ănơngăcaoăỦăth căt ăgiác.
ậ Đối với giáo viên:
 Bi tă đ că tìnhă hìnhă h că t p,ă lĩnhă h iă triă th că c aă t ngă h că sinhă ậ sinh viên

cũngănh ăc ăl p.
 Đ nhăh ngăchoăm iăho tăđ ngăc aăgiáoăviên.
 Đi uăch nhăvƠăt ăhoƠnăthi năho tăđ ngăd y,ăđápă ngăcácăm cătiêuăd yăh căđƣă
đ ăra.
ậ Đối với nhà trường, phụ huynh và các cơ quan giáo dục:
 D aătrênăc ăs ăc aăki mătraă- đánhăgiáăcóăth ătheoădõiăđánhăgiáăqătrìnhăgi ngă
d yăc aăgiáoăviênăvƠătìnhăhìnhăh căt păc aăh căsinhăậ sinh viên.
 Cĕnăc ăvƠoăđóămƠăb ăsungăhoƠnăthi năvƠăphátătri năch ngătrìnhăgi ngăd y.
 Quaăki mătraăvƠăđánhăgiáăgiúpăchoăph ăhuynhăbi tărõăs ăh căt păc aăconăemă
mình.ăVìăv y,ămƠăcóăm iăliênăh ăgi aănhƠătr ngăvƠăgiaăđìnhăchặtăch ăh n.
1.2.4. Cácătiêuăchuẩnăc aăbƠiăki mătra
Mu nă đánhă giáă chínhă xácă c nă ph iă l aă ch nă ph ngă ti nă đánhă giáă thíchă h p.ă
Trongătr ngăh c,ăki mătraăđ căxemălƠăph ngăti năth ngădùngăđ ăđánhăgiáăk tăqu ă
h căt păc aăh căsinhăậ sinhăviên.ăBƠiăki mătraăc năcóă3ătiêuăchuẩnăc ăb năsau:
1.2.4.1. Có giá trị
LƠă kháiă ni mă choă bi tă m că đ ă mƠă m tă bƠiă ki mă traă đoă đ că đúngă cáiă mƠă nóă
đ nhăđo.ăM tăbƠiăki mătraăcóăgiáătr ălƠăph iăth căs ăđoăl ngăđúngăv iăđ iăt ngăc năđoă
đóăchínhălƠăn iădungăbƠiăki mătra.
M tă bƠiă ki mă traă cóă giáă tr ă đ că xácă đ nhă 3ă đi mă sau:ă N iă dungă ki mă tra,ă s ă
nh tătríăn iăt iăc aăbƠiăki mătraăvƠăs ăsoăsánhăcácătiêuăchuẩnăngo iălai.
 Tínhăch tăh uăhi uăv ăn iădungăki mătra:ăChoăbi tăbƠiăki mătraăcóăphùăh păv iă
sáchă giáoă khoa,ă giáoă trìnhă hayă bƠiă gi ngă c aă giáoă viênă hayă khơng?ă Nóiă khácă điă bƠiă
HVTH: LểăMINHăCỎCăPH

NGăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă12


LU NăVĔNăTH CăSƾ

GVHD:ăTS.ăNGUY NăTH ăDI UăTH O


ki mătraăph iăbaoăg măcácăph năquanătr ngăc aăgiáoăkhoa,ăgiáoătrình.
 Tínhăch tăh uăhi uăv ăs ănh tătríăn iăt iăc aăbƠiăki mătra:ăNóiălênăm iăquanăh ă
nh tă quánă c aă cácă cơuă h iă trongă toƠnă bƠiă ki mă tra.ă Cơuă h iă cóă giáă tr ă ph iă phơnă bi tă
đ căh căsinhăậ sinhăviênăcóăđi măcao,ăđi măkhá,ătrungăbìnhăvƠăh căsinhăậ sinh viên có
đi măth p.
 Tínhăh uăhi uătrongăs ăsoăsánhăcácătiêuăchuẩnăngo iălai:ăChoăth yăk tăqu ăki mă
traăcóăs ăphùăh păv iăcácăk tăqu ăđánhăgiáăkhácăcóăđ iăt ngăt ngăt .ă
Víăd :ăKi mătraăth ngăxunăsinhăviênăAăđ tăkhá,ăn uăki mătraăh căkỳăđ tăgi iă
thìăcóă th ă k tă lu nă bƠiă ki mă traă đóă th aă mƣnă tínhăh uă hi uă trongă s ă soă sánhă cácă tiêuă
chuẩnăngo iălaiăhoặcăsoăsánhăk tăqu ăki mătraăc aănhi uămônăh că ăm tăsinhăviên.
1.2.4.2. Đáng tin cậy
LƠăkháiăni măchoăbi tăbƠiăki mătraăđoăb tăc ăcáiăgìămƠănóăđoăv iăs ătinăc yăcóă
cĕnăc ,ă năđ nhăđ năm cănƠo.ăBƠiăki mătraăđángătinăc yănóiălênătínhăch tăv ngăchƣiăc aă
đi măs .ăĐ ătinăc yăc aăbƠiăki mătraătùyăthu căvƠoă3ăy uăt :
 V aăs căv iătrìnhăđ ăh căsinhăậ sinhăviên,ăbƠiăki mătraăkhơngăqăkhóăhayăqăd .
 Cácă nhăh

ngăngo iălaiăkhiăh căsinhălƠmăbƠiănh :ăquayăcóp,ăb ănhi uăkhiălƠmăbƠi ầ

 S ăkháchăquanăc aăng iăch m,ăđ ăkh căph căy uăt ănƠyăgiáoăviênăc năcóăthangă
đi măr tăchiăti t,ăc ăth ăchoăt ngăcơu.
1.2.4.3. Dễ sử dụng
Baoăg mă3ăkhíaăc nh:ăT ăch căki mătra,ăd ăch măvƠăítăt n kém.
 T ăch căki mătra:ăBƠiăki mătraăph iăso năkỹătránhănh ngătr ăng iăkhiăh căsinhăậ
sinhăviênălƠmăbƠi,ăbƠiăki mătraăcóăh ngăd nărõărƠng,ăghiăth iăgianălƠmăbƠi,ăcácăđi mă
s ăvƠătƠiăli uăđ căs ăd ngă(n uăcó).
 BƠiă ki mă traă ph iă th că hi nă saoă choă vi că ch m bƠiă đ
chínhăxácăđ ănơngăcaoăm cătinăc yăc aăbƠiăki mătra.
 Ph iăti tăki măth iăgianăvƠăph

tínhăch tătinăc yăvƠăcóăgiáătr .

căd ă dƠng,ă thangă đi mă

ngăti năvìătiêuăchuẩnănƠyă lƠmă nhă h

ngăđ nă

 M tăbƠiăki mătraăcóăth ăcóăđ ătinăc yăcaoănh ngăcóăgiáătr ăth p,ăđi uăđóăcóănghĩaă
lƠăn uăbƠiăki mătraăcóăđ ătinăc yăth păthìăkhơngăth ăcóăđ ăgiáătr ăcao.ăCóăgiáătr ăthìăđángă
tinăc y,ăđángătinăc yănh ngăch aăch căcóăgiáătr .
1.2.5. Cácăngunăt căđánhăgiá
1.2.5.1. Đánh giá phải khách quan
Trongă m iă tr ngă h pă giáoă viênă cũngă khơngă đ că cóă ácă c mă hayă thi nă c mă
chenăvƠoătrongăquáătrìnhăđánhăgiáămƠăđánhăgiáăph iăkháchăquan,ăd aăvƠoăk tăqu ămƠă
ng iăgiáoăviênăthuăđ căc aăh căsinhăậ sinh viên.

HVTH: LểăMINHăCỎCăPH

NGăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă13


LU NăVĔNăTH CăSƾ

GVHD:ăTS.ăNGUY NăTH ăDI UăTH O

1.2.5.2. Đánh giá phải dựa vào mục tiêu dạy học
Ch ngă trìnhă gi ngă d yă đặtă raă nh ngă m că tiêuă gìă thìă khiă đánh giá, giáo viên
ph iăd aăvƠoăm cătiêuăđ ăraăbanăđ uăđó.
1.2.5.3. Đánh giá phải tồn diện

Đánhăgiáăkhơngănh ngăch ăchúătr ngăvƠoăki năth căc aăh căsinhămƠăc năc ăv ă
m iămặtăt ăt ăt ngăchínhătr ,ătácăphong,ătháiăđ ăđ năki năth căkhoaăh c,ăkỹăthu t.
1.2.5.4. Đánh giá phải thường xuyên và có kế hoạch
Ki năth c,ăkỹănĕng,ăkỹăx oăcũngănh ăm iăho tăđ ngăc aăconăng iăđ uăcóăqă
trìnhăv năđ ngăvƠăphátătri năkhơngăng ng,ăchoănênăk tăqu ăđánhăgiáăch ăcóăgiáătr ăth că
s ăngayătrongăth iăđi măđánhăgiá.ăDoăđó,ăđánhăgiáăchínhăxác,ăph iă th căhi năth ngă
xunăvƠăcóăk ăho chătrongăqătrìnhăd yăh c.
1.2.5.5. Đánh giá phải nhằm cải tiến phương pháp giảng dạy, hồn chỉnh chương
trình học
Quaăcácăkỳăki mătraăcũngănh ăthi,ăgiáoăviênăcũngănh ăcácăc ăquanăqu nălỦăgiáoă
d că tìmă hi uă nh ngă tácă nhơnă đ aă đ n k tă qu .ă V chă raă nh ngă uă đi mă đ ă phátă huy,ă
phátă hi nă nh ngă nh că đi mă đ ă s aă ch a,ă c iă ti nă ph ngă phápă gi ngă d y,ă s aă đ iă
ch ngătrìnhăh căchoăphùăh păv iăm cătiêuăđƠoăt o.
1.3. C ăS ăXỂYăD NGăB ăCỂUăH IăKI MăTRA,ăĐÁNHăGIÁăTHEOăPH
PHÁPăTR CăNGHI MăKHÁCHăQUAN

NGă

1.3.1. Cácăkháiăni măv ătr cănghi m
1.3.1.1. Trắc nghiệm (Test )
 TheoăGS.ăD ngăThi uăT ng:ăăTr cănghi mălƠăm tăd ngăc ăhayăph ngăth căh ă
th ngănhằmăđoăl ngăm tăm uăcácăđ ngătháiă(behavior)ăđ ătr ăl iăchoăcơuăh iă“Thành
tích của cá nhân như thế nào, so sánh với những người khác hay so sánh với một lĩnh
vực các nhiệm vụ học tập được dự kiến” 10
 Trongă giáoă trìnhă ắĐánhă giáă vƠă đoă l ngă k tă qu ă h că t p”,ă tácă gi ă Tr nă Th ă
Tuy tăOanhăđƣătríchăd năđ nhănghĩaăc aăGronlundănh ăsau:ă“Trắc nghiệm là một công
cụ hay một quy trình có hệ thống nhằm đo lường mức độ mà cá nhân đạt được trong
một lĩnh vực cụ thể”.11
 Theoă GS.ă TS.ă Tr nă Báă HoƠnh:ă “Trắc nghiệm trong giáo dục là một phương
pháp đo để thăm dò một số đặc điểm năng lực trí tuệ của học sinh (chú ý, tưởng

tượng, ghi nhớ, thông minh, năng khiếu…) hoặc để kiểm tra, đánh giá một số kiến

10
11

D ngăThi u T ng (2005), Tr c nghi măvƠăđoăl ng thành qu h c t p, NXB KH, tr.364
Tr n Th Tuy tăOanhă(2007),ăĐánhăgiáăvƠăđoăl ng k t qu h c t p,ăNXBăĐHăS ăPh m, tr.61

HVTH: LểăMINHăCỎCăPH

NGăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă14


LU NăVĔNăTH CăSƾ

GVHD:ăTS.ăNGUY NăTH ăDI UăTH O

thức, kỹ năng, kỹ xảo, thái độ của học sinh”. 12
l

Nh ă v y,ă tr că nghi mă trongă giáoă d că lƠă m tă côngă c ,ă m tă ph ngă phápă đ ă đoă
ngăm căđ ămƠăcáănhơnăđ tăđ cătrongăm tăđ năv ăki năth căc ăth .

1.3.1.2. Trắc nghiệm khách quan (Objective test)
Tr cănghi măkháchăquanălƠăph ngăphápăki mătra,ăđánhăgiáăk tăqu ăh căt păc aă
h căsinh ậ sinh viên bằngăh ăth ngăcơuăh i.ăLo iăcơuăh iănƠyăcungăc păchoăh căsinh ậ
sinh viên m tăph năhayăt tăc ăthôngătinăc năthi tăvƠăng iătr ăl iăph iăch năcơuătr ăl iă
đúngănh tătrongăs ăcácăcơuătr ăl iăchoăm tăcơuăh iăhoặcăch ăđi năthêmăvƠiăt .ăNg iă
ch măcĕnăc ăvƠoăh ăth ngăchoăđi măkháchăquanăđ ăđánhăgiá,ăkhôngăph ăthu căvƠoăch ă
quanăc aăng iăch m.

1.3.1.3. Phương pháp trắc nghiệm khách quan
Ph ng phápă tr că nghi mă kháchă quană lƠă m tă trongă nh ngă d ngă tr că nghi mă
vi t,ăkỹăthu tătr cănghi mănƠyăđ cădùngăph ăbi năđ ăđoăl ngănĕngăl căc aăconăng iă
trongănh năth c,ăho tăđ ngăvƠăc măxúc.ăPh ngăphápătr cănghi măkháchăquanăđƣăđ că
ngăd ngăr ngărƣiătrongălĩnhăv cănh ăyăh c,ătơmălỦ,ăgiáoăd căầă ănhi uăn c.
Trongălĩnhăv căgiáoăd c,ătr cănghi măkháchăquanăđƣăđ căs ăd ngăr tăph ăbi nă
t iănhi uăn cătrênăth ăgi iătrongăcácăkỳăthiăđ ăđánhăgiáănĕngăl cănh năth căc aăng iă
h c,ăt iăn cătaătr cănghi măkháchăquan đ căs ăd ngătrongăcácăkỳăthiătuy năsinhăcaoă
đẳng,ăđ iăh căvƠăkỳăthiăk tăthúcăh căph năt iănhi uătr ng.
1.3.2. Phơnălo iăcácăph

ngăphápătr cănghi m

Cóănhi uăki uăphơnălo iătr cănghi m:
 Phân loại theo cách chuẩn bị đề trắc nghiệm: cácănhƠănghiênăc uăphơnăchiaă
thành thành hai lo iătr cănghi mălo iătiêuăchuẩnăhóaăvƠătr cănghi mădùngă ăl păh c.
 Tr cănghi mătiêuăchuẩnăhóaăth ngădoăcácăchuyênăgiaătr cănghi măso năth o,ă
th ănghi m,ăch nhăs a.ăDoăđó,ăm iăcơuăh iătr cănghi măđ căg năv iăcácăch ăs ăchoă
bi tăthu cătínhăvƠătínhăch tăc aănóă(đ ăkhó,ăđ ăphơnăbi tă...,ăn iădung,ăm căđ ăkĩănĕngă
g nă v iăcơuă h i),ă m iă đ ă tr că nghi mă g nă v iă m tăđ ă tină c yă xácă đ nh.ă NgoƠiă ra,ă cóă
nh ngăch ăd năc ăth ăv ăcáchătri năkhaiătr cănghi măvƠăgi iăthíchăk tăqu ătr cănghi m.
 Tr cănghi mădùngă ăl păh că(tr cănghi mădoăgiáoăviênăso n)ălƠătr cănghi mă
do giáoă viênă t ă ch ă tácă đ ă s ă d ngă trongă quáă trìnhă gi ngă d y,ă cóă th ă ch aă đ că th ă
nghi măvƠăch nhăs aăcơngăphu,ăth ngăđ căs ăd ngătrongăcácăkìă ki mătraăv iăs ăítă
h căsinhăvƠăkhôngăth tăquanătr ng.
 Phân loại theo mức độ đảm bảo thời gian để làm trắc nghiệm: các nhà
nghiênă c uă phơnă chia tr că nghi m thành hai lo i: tr că nghi mă theoă t că đ ă vƠă tr că

12


Tr năBáăHoƠnhă(1995),ăĐánhăgiáătrongăgiáoăd c, Hà N i, tr.36

HVTH: LểăMINHăCỎCăPH

NGăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă15


LU NăVĔNăTH CăSƾ

GVHD:ăTS.ăNGUY NăTH ăDI UăTH O

nghi măkhôngătheoăt căđ .
 Tr cănghi mătheoăt căđ ăth ngăh năch ăth iăgian,ăch ăcóăm tăs ăítăthíăsinhă
lƠmănhanhăm iăcóăth ălƠmăh tăs ăcơuăh iăc aăđ ătr cănghi m,ănhằmăđánhăgiáăkh ănĕngă
lƠmănhanhăc aăthíăsinh.
 Tr cănghi măkhơngătheoăt căđ ăth ngăcungăc păđ yăđ ăth iăgianăchoăph nă
l năthíăsinhăcóăth ăk păsuyănghĩăđ ălƠmăh tăđ ătr cănghi m.
 Phân loại theo chuẩn cách thức giải quyết: cácănhƠănghiênăc uăth
tr cănghi măra làm ba lo i:ăquanăsát,ăv năđápăvƠăvi t.

ngăchiaă

 Tr că nghi m quană sátă giúpă xácă đ nhă nh ngă tháiă đ ,ă nh ngă ph nă ngă vôă Ủă
th c,ănh ngăkỹănĕngăth căhƠnhăvƠăm tăs ăkỹănĕngăv ănh năth c,ăchẳngăh năcáchăgi iă
quy tăv năđ ătrongăm tătìnhăhu ngăđangăđ cănghiênăc u.
 Tr cănghi măv năđápăcóătácăd ngăt tăkhiănêuăcácăcơuăh iăphátăsinhătrongăm tă
tìnhăhu ngăc năki mătra.ăTr cănghi măv năđápăth ngăđ cădùngăkhiăt ngătácăgi aă
ng iăch măvƠăng iăh călƠăquanătr ng,ăchẳngăh năc năxácăđ nhătháiăđ ăph nă ngăkhiă
ph ngăv nầ
 Tr cănghi măvi tăth


ngăđ

căs ăd ngănhi uănh tăvìănóăcóănh ngă uăđi măsau:

- Choăphépăki mătraănhi uăthíăsinhăm tălúc.
- Choăphépăthíăsinhăcơnănh cănhi uăh năkhiătr ăl i.
- Đánhăgiáăđ

căm tăvƠiălo iăt ăduyă ăm căđ ăcao.

- Cungăc păb năghiărõărƠngăcácăcơuătr ăl iăc aăthíăsinhăđ ădùngăkhiăch m.
- D ăqu nălỦăh năvìăb năthơnăng iăch măkhơngăthamăgiaăvƠoăb iăc nhăki mătra.
Tr cănghi măvi tăđ căchiaăthƠnhă2ănhómăchính:ătr cănghi m khách quan và
tr cănghi măch ăquană(tr cănghi măt ălu n).
- Nhómăph ngăphápătr cănghi măkháchăquană(objectiveătest):ălà nhóm các câu
tr cănghi mămƠătrongăđóăđ ăthiăth ngăg măr tănhi uăcơuăh i,ăm iăcơuănêuăraăm tăv nă
đ ăcùngăv iănh ngăthơngătinăc năthi tăsaoăchoăthíăsinhăch ăph iătr ăl i v năt tăchoăt ngă
câu.
- Nhómă ph ngă phápă tr că nghi mă t ă lu nă (essay):ă là nhóm cácă cơuă h iă tr că
nghi măbu cătr ăl iătheoăd ngăm ,ăthíăsinhăph iăt ătrìnhăbƠyăỦăki nătrongăm tăbƠiăvi tă
dƠiăđ ăgi iăquy tăv năđ ămƠăcơuăh iănêuăra.ă

HVTH: LểăMINHăCỎCăPH

NGăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă16


×