Tải bản đầy đủ (.pdf) (231 trang)

Xây dựng bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn học dân số kế họach hóa gia đình cho sinh viên và học sinh ngành hộ sinh tại trường đại học y dược thành phố hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.52 MB, 231 trang )

iv
TịMăTT
Trongănhngănĕmăgnăđơy, cùngăviăvicăđiămiăphngăphápădyăvƠăhc,ă
vicăđánhăgiáăngiăhcăsaoăchoăhiuăquăcũngălƠămtăvnăđăquanătrng. Trong các
phngăphápă kimătraăvƠăđánhăgiá thành quă hcă tpă caăsinh viên, hcăsinhăthìă
phngăpháp trcănghimăkháchăquanălƠămtăphngăphápăđoălngăvƠăđánhăgiáăcóă
nhiuăuăđim, đangăngày cƠngăđcăquanătơmăvƠăđcăápădngărngărƣiătăgiáoădcă
phăthôngăđnăgiáoădcăđiăhcăvƠăsauăđiăhc.ă
Tăthcătăđó, ngiănghiên cuă mună thayăđi hìnhăthcăkimătraăkháchă
quană hnă cho SV, HS nênă đƣă chnă đă tƠi:ă “Xây dựng bộ câu hỏi trắc nghiệm
khách quan môn học Dân số - Kế hoạch hóa gia đình cho sinh viên và học sinh
ngành Hộ sinh tại Trờng Đại học Y Dợc Thành phố Hồ Chí Minh”
Vì điuăkinăhnăchăvăthiăgian,ăngiănghiênăcuăchătpătrungănghiênăcuă
xơyădngă bă cơuă hiă trcănghimă kháchăquanăđánhăgiáăkină thcă mônă hcă DSă ậ
KHHGĐ.
NiădungăchínhăcaăđătƠiăgồmăcóă3ăchng:
ChngăI: CăsălỦălunăv trcănghimăkháchăquan.ăChngănƠyăgồmăcóă3ăphn:ă
- VƠiănétăvălchăsănghiênăcuăvƠăngădngăphngăphápăTNKQ.
- Tipăcnăvătrcănghimăkháchăquan.
- QuyătrìnhăxơyădngăbăcơuăhiăTNKQ choămônăhc.
Chngă2:ăCăsăthcătinăđăxơyădngăbăcơuăhiăTNKQ choămônăhc:
- GiiăthiuătrngăĐHYDăTPHCMăvƠămcătiêuăđƠoătoăcaătrng:
- Nghiênăcuăkhung chngătrìnhăđƠoăto vƠăđăcngăchiătitămônăhcăDơnăsă
ậ Kăhochăhóaăgiaăđìnhăca CănhơnăHăsinhăvƠăHăsinhătrungăhc.
- Khoăsátăthcătrngăvăkimătra,ăđánhăgiáăkinăthcătiăKhoaăĐDăKTYHăậ
ĐHYDăTPHCM:ălyăỦăkinăcaă50 GingăviênăvƠă100 SV,ăHSăvăthcătrng
kimătra,ăđánhăgiáăkinăthcătiăkhoa.
- ThcătrngăvăkimătraăvƠăđánhăgiáăkănĕngăcaăSV,ăHSătiăBămônăHăsinhă
ậ KhoaăĐDăKTYHăăậ ĐHYDăTPHCM.
Chngă3:ăXơyădngăbăcơuăhiătrcănghimăkháchăquanăchoămônăhc.
v


- Biênăsonăcơuăhiătrcănghimăkháchăquanătheoăquyătrình và phân tích câu
trcănghim.
KtăquănghiênăcuăcaăđătƠi:ă
Quaăquáătrìnhănghiênăcu,ăđătƠiăđƣăđtăđcănhngăktăquăsau:
- Biênăsonăđcă337ăcơuăhiătrcănghim,ăsauăkhiăthamăkhoăỦăkinăcaăgingă
viên,ăcònăliă332ăcơuăhiăđtăyêuăcu.ăThănghimă240ăcơuăchoă2ăđiătng Cănhơnă
HăsinhăvƠăHăsinhătrungăhc,ăsauăthănghimăvƠăphơnătích cóă207ăcơuăhiăđmăboă
nhngătiêuăchuẩnăvăniădung cũngănhăhìnhăthcăcơuătrcănghim, đcăspăxpă
thƠnhă4ăhìnhăthcăcơuătrcănghimăvƠăđƣăđcăluătrăvƠoăbăcơuăhiătrcănghimă
dùngăđăgingădyăălpăhc.ăCònăliă33ăcơuăhiăcnăphiăđiuăchnhăsau.















vi
ABSTRACT
In recent years, along with the renewal of teaching and learning methods, the
assessment of learners so that the efficiency is an important issue. Among many
methods of testing and academic evaluating, the objective test method is a method

of measurement and evaluation has several advantages, increasingly attracts
attention and applied widely from high school education, undergraduate and
postgraduate education.
From the fact that, the author wants to change the form more objective test
for students, should have chosen the thesis:ă ắBuilding objective test questions for
subject Population ậ Family Planning for Bachelor and high school graduate
Midwives at Medical University HoăChiăMinhăcityẰ.ă
Because of time limitations, the author focussed on building objective test
questions to knowledge assessment for subject Population ậ Family Planning.
The main content of the thesis consists of three chapters:
Chapter 1: Theoretical basis of objective test. This chapter consists of three parts:
- About the history of research and application of the objective test method.
- Access of objective test.
- Construction process of objestive test questions for the subject.
Chapter 2: Practical basis to build objective test questions for subject:
- Introduce about medical university Ho Chi Minh City and the objective of
the training.
- Research training program and detailed outline of subject: Population ậ
Family Planning of Bachelor and high school graduate Midwives.
- Doing survey on the current status of knowledge assessment at nursing
faculty of medical university Ho Chi Minh city: collecting opinion from 50
teachers and 100 students on current status knowledge assessment at nursing
faculty.
- The status assess skill of students at midwife deparment - nursing faculty of
medical university Ho Chi Minh city.
Chapter 3: Building objective test questions for subject
vii
- Compiling objective test questions based on procedure and analyzing the
questions.
- Research results of the thesis:

The thesis has achieved the following results: compiling 337 test
questions. Affter asking for teacher’să opinion, the number of question meet
requirement is 332. 207 out of 240 questions tested with Bachelor and high
school graduate Midwives meet standards of content as well as the form of
question. They are organized into 4 categories and used for teaching purpose at
school. The remaining 33 questions need to be adjusted.

















viii
MCăLC
TịMăTT iv
ABSTRACT vi
MCăLC viii
DANHăMCăBNG xii
DANHăMCăHỊNH xv

TăVITăTT xvi
PHNăA:ăMăĐU 1
1.ăLụăDOăCHNăĐăTÀI: 1
2.ăMCăTIểU,ăNHIMăVăNGHIểNăCU: 3
3.ăĐIăTNGăVÀăKHỄCHăTHăNGHIểNăCU: 3
4.ăGIăTHUYTăNGHIểNăCU: 4
5.ăPHNGăPHỄPăNGHIểNăCU: 4
5.1. Phơng pháp nghiên cứu lý luận: 4
5.1.1. Phơng pháp nghiên cứu tài liệu: 4
5.1.2. Phơng pháp soạn thảo một bài trắc nghiệm 4
5.2. Phơng pháp nghiên cứu thực tiễn: 4
5.2.1. Phơng pháp chuyên gia: 4

5.2.2. Phơng pháp biên soạn bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan: 4
5.2.3. Phơng pháp thử nghiệm: 4
5.3. Phơng pháp nghiên cứu toán thống kê: 5
6.ăGIIăHNăĐăTÀI: 5
7.ăKăHOCHăNGHIểNăCU: 5
PHNăB:ăNIăDUNG 6
Chngă1:ăCăSăLụăLUNăVăTRCăNGHIMăKHỄCHăQUAN 6
1. VÀIăNÉTăVăLCHăSăNGHIểNăCUăVÀăNGăDNGăPHNGăPHỄPă
TRCăNGHIMăKHỄCHăQUAN: 6
1.1. Trên thế giới: 6
1.2.  Việt Nam: 7
2. TIPăCNăVăTRCăNGHIMăKHỄCHăQUAN: 8
ix
2.1. Một số khái niệm cơ bản: 8
2.1.1. Kiểm tra: 8
2.1.2. Đánh giá: 9
2.1.3. Trắc nghiệm: 9

2.1.4. Trắc nghiệm khách quan: 10
2.2. Phân loại các phơng pháp trắc nghiệm: 10
2.3. So sánh phơng pháp trắc nghiệm khách quan và tự luận: 12
2.4. u nhợc điểm của trắc nghiệm khách quan: 13
2.5. Mục đích sử dụng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm khách quan: 14
2.5.1. Sử dụng để giảng dạy: 14
2.5.2. Sử dụng để học tập: 14
2.5.3. Sử dụng để kiểm tra đánh giá: 15
2.6. Các hình thức câu hỏi trắc nghiệm khách quan: 15
2.6.1. Câu trả li ngắn: 16
2.6.1.1.ăDngăcơuăhiătrcănghimărƠăsoátăkháiăquát: 16
2.6.1.2.ăDngăcơuăhiătrcănghimăđinăvƠoăchătrngă(đinăkhuyt): 17
2.6.2: Câu để chọn: 18
2.6.2.1.ăDngăcơuătrcănghimăcóăhaiălaăchn: 18
2.6.2.2.ăDngăcơuătrcănghimăcóănhiuălaăchn:ă 20
2.6.2.3.ăDngăcơuătrcănghimăghépăhp: 23
2.7. Tính tin cậy và tính giá trị của bài trắc nghiệm: 24
2.7.1. Tính tin cậy: 25
2.7.2. Tính giá trị: 25
2.8. Phân tích câu trắc nghiệm: 27
2.8.1. Độ khó của câu trắc nghiệm: 27
2.8.2. Độ phân cách của câu trắc nghiệm: 29
2.8.3. Phân tích đáp án và các mồi nhử của câu trắc nghiệm: 31
3.ăQUYăTRỊNHăXỂYăDNGăBăCỂUăHIăTNKQăCHOăMỌNăHC: 32
3.1. Xác định mục tiêu học tập: 32
3.1.1. Tầm quan trọng của việc xác định mục tiêu học tập: 32
x
3.1.2. Phân loại mục tiêu giáo dục: 33
3.1.3. Các động từ hành động thng đợc dùng để viết các mục tiêu nhận thức: . 34
3.2. Phân tích và xác định nội dung cần kiểm tra: 35

3.3. Thiết kế dàn bài trắc nghiệm: 36
3.4. Biên soạn các câu hỏi trắc nghiệm: 37
3.5. Lấy ý kiến tham khảo về các câu hỏi trắc nghiệm: 37
3.6. Thử nghiệm và phân tích câu hỏi trắc nghiệm: 37
3.7. Lập bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan cho môn học sau khi đã điều chỉnh trên
cơ s phân tích các câu trắc nghiệm: 37
KTăLUNăCHNGăI 38
Chngă2:ăCăSăTHCăTINăĐăXỂYăDNGăBăCỂUăHIăTNKQăMỌNă
HCăDSăậ KHHGĐ 39
1. GiiăthiuătrngăĐHYDăTPHCMăvƠămcătiêuăđƠoătoăcaătrng: 39
2.ăKhungăchngătrìnhăđƠoătoăĐiuădngăchuyênăngƠnhăHăsinhătrìnhăđăđiăhcă
(CănhơnăHăsinh)ăvƠăHăsinhătrungăhc: 44
2.1. Khung chơng trình đào tạo Điều dỡng chuyên ngành Hộ sinh, trình độ đại
học (Cử nhân Hộ sinh): 44
2.2. Khung chơng trình đào tạo Hộ sinh trung học: 45
3.ăĐăcngăchiătitămônăhcăDơnăsă- Kăhochăhóaăgiaăđình: 45
3.1. Điều kiện tiên quyết: 45
3.2. Mô tả nội dung môn học: 45
3.3. Mục tiêu: 45
3.4. Phơng pháp giảng dạy: 47
3.5. Phơng pháp đánh giá: 47
4.ăThcătrngăvăkimătraăvƠăđánhăgiáăkinăthcătiăKhoaăĐDăKTYHăậ ĐHYDă
TPHCM: 48
4.1. Ý kiến của giảng viên về thực trạng kiểm tra đánh giá các môn học lý thuyết
chuyên ngành tại Khoa ĐD KTYH – ĐHYD TPHCM: 48
4.2. Ý kiến của SV, HS về thực trạng kiểm tra đánh giá các môn học lý thuyết
chuyên ngành tại Khoa ĐD KTYH – ĐHYD TPHCM: 53
xi
5.ăThcătrngăvăkimătraăvƠăđánhăgiáăkănĕngăcaăSV,ăHSătiăBMăHăsinh ậ Khoa
ĐDăKTYHăậ ĐHYDăTPHCM: 61

KTăLUNăCHNGă2 64
Chngă 3:ă XỂYă DNGă Bă CỂUă HIă TRCă NGHIM KHÁCH QUAN
MỌNăHCăDSăậ KHHGĐ 65
1.ăXácăđnhămcătiêuăhcătp: 65
2.ăPhơnătíchăvƠăxácăđnhăniădungăcnăkimătra: 68
3.ăThităkădƠnăbƠiătrcănghim: 75
4.ăBiênăsonăcácăcơuăhiătrcănghimăchoămônăhcăDSăậ KHHGĐ 77
5.ăLyăỦăkinăthamăkhoăvăcácăcơuăhiătrcănghim: 80
6.ăThănghimăvƠăphơnătíchăcơuăhiătrcănghim: 83
6.1. Thử nghiệm: 83
6.2. Kết quả phân tích các câu hỏi trắc nghiệm: 85
6.2.1. Đăkhóăcaăcơuătrcănghim: 85
6.2.2. Đăphơnăcáchăcaăcơuătrcănghim: 88
6.2.3.ăPhơnătíchăđápăánăvƠăcácămồiănhăcaăcơuătrcănghim: 93
7.ăLpăbăcơuăhiătrcănghimăchoămônăhcăsauăkhiăđƣăđiuăchnhătrênăcăsăphơnă
tíchăcácăcơuătrcănghim: 96
KTăLUNăCHNGă3 99
PHNăC:ăKTăLUNăVĨăKINăNGH 100
I.ăKTăLUN: 100
II.ăKINăNGH: 102
TÀIăLIUăTHAMăKHO 104





xii
DANHăMCăBNG

Bngă1.1:ăPhơnăloiăcácăphngăphápăđánhăgiáăthƠnhăquăhcătpătheo cách thcă

hinăvicăđánhăgiáă 11
Bngă1.2:ăSoăsánhăuăthăcaăphngăphápăTNKQ và TL 12
Bngă1.3:ăThangăđánhăgiáăđăphơnăcáchăD 31
Bngă1.4:ăCácăcpăđămcătiêuănhnăthc 33
Bngă1.5: Lităkêăcácăđngătăđcăsădngătrongăxácăđnhămcătiêu: 34
Bngă1.6:ăMuăthităkădƠnăbƠiătrcănghim: 36
Bngă2.1: ĐăcngăchiătitămônăhcăDSăậ KHHGĐălpăCănhơnăHăsinh 46
Bngă2.2:ăĐăcngăchiătitămônăhcăDSăậ KHHGĐălpăHăsinhătrungăhc 46
Bngă2.3:ăBngăphơnăbăsălngăGVăđcăkhoăsátăvăthcătrng
kimătraăđánhăgiáă
cácămônăhcălỦăthuytăchuyênăngƠnhăcaă6ăBămôn 48
Bngă2.4:ăBngăthngăkêăỦăkinăcaăGVăvăthcătrngăkimătraăđánhăgiá các môn
hcălỦăthuytăchuyênăngƠnhătiăKhoaăĐDăKTYHăậ ĐHYDăTPHCM. 49
Bngă2.5:ăBngă phơnă băsălngăSV,ăHSă đcăkhoăsátăvăthcătrng kimă traă
đánhăgiáăcácămônăhcălỦăthuytăchuyênăngƠnhăcaă6ăBămôn 53
Bngă2.6:ăBngăthngăkêăỦăkinăcaăSV,ăHSăvăhìnhăthcăthiăđƣăđcăsădngătiă
KhoaăĐDăKTYH 54
Bngă 2.7:ă Bngă thngăkêă Ủă kină caă SV,ă HSă vă hìnhă thcă thiă đƣă đcă sădngă
nhiều nhất tiăKhoaăĐDăKTYH 54
Bngă2.8:ăBngăthngăkêăỦăkinăcaăSV,ăHSăvăhìnhăthcăthiăcaăcácămôn lỦăthuytă
chuyênăngƠnhăđƣăđcăhcăvƠăthiătiăKhoaăĐDăKTYH 55
Bngă2.9:ăBngăthngăkêăỦăkinăcaăSV,ăHSăvăhìnhăthcăthiăđcăsădngănhiều
nhất viăcácămônăhcălỦăthuytăchuyênăngƠnhăđƣăđcăhcăvƠăthi.ă 56
Bngă2.10:ăBngăthngăkêăỦăkinăcaăSV,ăHSăvănhngăthunăliăvƠăkhóăkhĕnătrong
quáătrìnhăhcăvƠăthiăbngăhìnhăthcătự luận 57
Bngă2.11:ăBngăthngăkêăỦăkinăcaăSV,ăHSăvănhngăthunăliăvƠăkhóăkhĕnătrong
quáătrìnhăhcăvƠăthiăbngăhìnhăthcătrắc nghiệm 58
Bngă2.12:ăBngăthngăkêăỦăkinăcaăSV,ăHSăcaă6ăBămônăvăhìnhăthcăthiămƠă
SV,ăHSăthíchănht 59
xiii

Bngă2.13:ăBngăthngăkêăỦăkinăcaăSV,ăHSăcaă6ăBămônăvăhìnhăthcăthiămƠă
SV,ăHSăchoălƠăkháchăquanănht 60
Bngă3.1: BngăthngăkêămcătiêuăcăthăcaămônăhcăDSăậ KHHGĐ: 65
Bng 3.2:ăBngăphơnătíchăniădungăcnăkimătraăcaămônăhcăDSăậ KHHGĐătheo
mcăđănhnăbit 68
Bngă3.3:ăBngăquyăđnhă2ăchiuăvăniădungăcnăkimătraăchoătngăbƠiăhcăcaă
tngăchngătheoăcácămcăđănhnăbit 76
Bngă3.4:ăBngăthngăkêăsălngăniădungăcnăkimătraăngăviămcăđănhnăbită
caătoƠnămônăhcăDSăậ KHHGĐ 77
Bng 3.5:ăBngăquyăđnhă2ăchiuăvăsălngăCHăTNăchoătngăbƠiăhcăcaătngă
chngătheoăcácămcăđănhnăbit 78
Bngă3.6:ăBngăthngăkêăsălngăCHăTNăngăviămcăđănhnăbităcaătoƠnămônă
hcăDSăậ KHHGĐ 79
Bngă3.7: Bngăthngăkêă337 CHăTNătheoăcácăhìnhăthcăcơuăTNăătngăchng 80
Bngă3.8:ăBngăthngăkêăcácăỦ kinăthamăkhoăcaăGVăvăbăcơuăhiăTNKQ 81
Bng 3.9:ăBngăphơnăbă240ăCHăTNătheoăcácăhìnhăthcăcơuăTNătrongămiăđăthi . 84
Bngă3.10:ăBngăphơnăbătnăsăcơuă(cóăđápăánăđúng)ăcaăđăAătheoăđăkhó 86
Bngă3.11:ăBngăphơnăbătnăsăcơuă(cóăđápăánăđúng)ăcaăđăBătheoăđăkhó 86
Bngă3.12:ăBngăphơnăbătnăsăcơuă(cóăđápăánăđúng)ăcaăđăCătheoăđăkhó 86
Bngă3.13:ăBngăphơnăbătnăsăcơuă(cóăđápăánăđúng)ăcaăđăDătheoăđăkhó 87
Bngă3.14: Bngăphơnăbătnăsăcơuă(cóăđápăánăđúng)
că 4ă đă A,ă B,ă C,ă Dă theoă đă
khó 87
Bngă3.15:ăBngăphơnăbătnăsăcơuă(cóăđápăánăđúng)ăcaăđăAătheoăđăphơnăcách
89
Bngă3.16:ăBngăphơnăbătnăsăcơuă(cóăđápăánăđúng)ăcaăđăBătheoăđăphơnăcách89
Bngă3.17:ăBngăphơnăbătnăsăcơuă(cóăđápăánăđúng)ăcaăđăCătheoăđăphơnăcách89
Bng 3.18: Bngăphơnăbătnăsăcơuă(cóăđápăánăđúng)ăcaăđăDătheoăđăphơnăcách
89
Bngă3.19:ăBngăphơnăbătnăsăcơuă(cóăđápăánăđúngă)ăcă4ăđăA,ăB,ăC,ăDătheoăđăphơnă

cách 90
Bngă3.20:ăBngăthngăkêăcácăCHăTNăcóăđăphơnăcáchăkém 91
Bngă3.21: BngăthngăkêăsălngăcácăcơuăhiăTN sau khi phân tích 96
Bngă3.22:ăBngăthngăkêă207ăcơuăhiăTNătheoăcácăhìnhăthcătrcănghim 97
xiv
DANHăMCăBIUăĐ

Biuăđă2.1:ăBiuăđồăthngăkêăỦăkinăcaăSV,ăHSăvăhìnhăthcăthiăđcăsădngă

nhiều nhất viăcácămônăhcălỦăthuytăchuyênăngƠnhăđƣăđcăhcăvƠăthi. 56
Biuăđă2.2:ăBiuăđồăthngăkêăỦăkinăcaăSV,ăHSăcaă6ăBămônăvăhìnhăthcăthiămƠă
SV,ăHSăthíchănhtă 78
Biuăđă3.1: BiuăđồăphơnăbătălăsălngăCHăTNăngăviămcăđănhnăbit 79
Biuăđă3.2: Biuăđồăphơnăbăđăkhóăcaăcácăcơuăhiă TN (cóăđápăánăđúng) 87
Biuăđă3.3:ăBiuăđồăphơnăbăđăphơnăcáchăcaăcácăcơuăhiăTNă(cóăđápăánăđúng) . 90
Biuăđă3.4:ăBiuăđồăthngăkê 207 cơuăhi TNătheoăcácăhìnhăthcătrcănghim 97

















xv
DANHăMCăHỊNH

Hình 2.1: ThiăthcăhƠnhăttănghipầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 63
Hình 2.2: Hngădnăsădngăbaoăcaoăsuầầầầầầầầầầầầầầầ 63
Hình 2.3:ăThcăhinăkăthutălpăvòngătrongăbaoầầầầầầầầầầầầầ63
Hình 2.4:ăThcăhinăkăthut đăsanhăngôiăchmầầầầầầầầầầầầầ63
Hình 2.5:ăThcăhinăkăthutătiêmăVATầầầầầầầầầầầầầầầầ 63
Hình 2.6:ăSonădngăcăđtăvòngătránhăthaiầầầầầầầầầầầầầầầ.63
Hình 3.1: LpăCNHSCQă09ăthănghimầầầầầầầầầầầầầầầầ 85
Hình 3.2:ăLpăHSTHă11ăthănghimầầầầầầầầầầầầầầầầầầ85














xvi
TăVITăTT


CH : Cơuăhi
TNKQ: Trcănghimăkháchăquan
ĐTN : Đătrcănghim
TL : Tălun
TN : Trcănghim
MTHT: Mcătiêu hcătp
ĐVHT: Đnăvăhcătrình
SV : Sinh viên
HS : Hcăsinh
GV : Gingăviên
ĐH : Điăhc
TH : Trungăhc
THPT: Trungăhcăphăthông
CNHS: CănhơnăHăsinh
HSTH: Hăsinhătrungăhc
CNTT: Côngănghăthôngătin
NCKH: Nghiênăcuăkhoaăhc
SGK : Sách giáo khoa
BPTT : Bin pháp tránh thai
DS ậ KHHGĐ:ăă Dơnăsăậ Kăăhochăăhóaăgiaăđình
ĐDăKTYHăậ ĐHYDăTPHCM:ăĐiuădngăkăthutăYăhcăậ ĐiăhcăYădcăThƠnhăăă
phăHăChíăMinh.





1
PHNăA:ăMăĐU
1.ăLụăDOăCHNăĐăTĨI:

TrongămtăphúcătrìnhăcaăUăbanăQucătă văGiáoădcăchoăth kă21ăcaă
UNESCOăcóăxácăđnhăbnătrăctăcaămtănnăgiáoădcălƠăắHc đăbit,ăHcăđălƠm,ă
Hcăđăchungăsng vƠăHcăđătăkhẳngăđnhẰ. BnătrăctănƠyălƠăđnhăhngăchoă
hotăđngăgiáoădcăămiăcp,ătrongăđóăcóăhotăđngăđánhăgiá.ăLơuănay,ăhotăđngă
đánhăgiáăămiăcpăhcăthngătpătrungăchăyuăvƠoămcătiêuăắHcăđăbitẰ,ăthă
yuăchoăắHcăđălƠmẰ,ăvƠăhuănhăchẳngăcó viăắHcăđăchungăsngẰăvƠăắHcăđătă
khẳngăđnhăbnăthơnẰ.ăĐiuănƠyăđƣăgópăphnăkhôngăítăvƠoămtăthcătrngăhinănayălƠă
rtănhiuăsinhăviênăăcácătrngăđiăhcăhcătpăthăđng,ărtănhiuăsinhăviênăttă
nghipăkémănĕngăđngătrongămôiătrngălƠmăvicătpăth.
Chínhăvìăvyătrongănhngănĕmăgnăđơy, ĐngăvƠăNhƠăncătaăđƣăđăraănhngă
chătrng,ăđngăliănhmăđuătăphátătrinăchoăgiáoădc,ăxácăđnhăắGiáoădcălƠă
qucăsáchăhƠngăđuẰ[1, T.130]. Munăvy,ăchúngătaăcnăphiătinăhƠnhăđiămiăgiáo
dc:ăđiămiăvăniădungăchngătrình,ăvăphngăthcăthcăhin,ăvăkimătraăđánhă
giá,ăvăcôngătácăqunălíăăttăcăcácăcpăhc, bcăhc.ăTrong các công tácăcnăphiă
điămiăđó,ăvicăđiămiăhìnhăthcăkimătraăđánhăgiáăchtălngăhcătpăcaăhcă
sinhălƠărtăquanătrng. VicăkimătraăđánhăgiáăkhôngăchăđnăthunăchúătrngăvƠoăktă
quăhcătpăcaăhcăsinhămƠăcònăcóăvaiătròătoălnăhnătrongăvicăthúcăđẩyăđngăc,ă
tháiăđătíchăcc,ăchăđngăvƠăsángătoătrongăhcătpăcaăngiăhc,ăhoƠnăthinăquáă
trìnhădyăậ hcăvƠăkimăchngăchtălng,ăhiuăquăgiăhcăcũngănhătrìnhăđănghă
nghipăcaăgiáoăviên.
KimătraăđánhăgiáălƠămtăkhơuăquanătrngăcaăquáătrìnhăgingădy, là khâu
mangătínhăchtăquytăđnhăvăvicăktălunăthƠnhăquăhcătpăcaăhcăsinh.
Nhngă
lƠmăthănƠoăđăkimătraăđánhăgiáăđcătt?ăĐơyălƠămtătrongănhngăvnăđămangă
tínhăthiăs,ăthuăhútăđcăsăquanătơmăcaănhiuănhƠăkhoaăhc.ăHinănay,ăcóănhiuă
phng phápăkimătraăđánhăgiáăktăquăhcătpăcaăhcăsinh,ămiăphngăphápăcóă
uăvƠănhcăđimănhtăđnh,ăkhôngăcóămtăphngăphápănƠoălƠăhoƠnămĩăđiăviămiă
mcătiêuăgiáoădc.
2
Nhngăthcătătătrcăđnănay, chúngătaăchăsădngăchăyuăhìnhăthcăkimă

traătălun,ăvnăđápăđăđánhăgiáăxpăloiăhcăsinh. Do vy, thngăhayămcăphiămtă
săkhuytăđimănh:ăniădungăkimătraăkhôngăbaoătrùmăkhiălngăkinăthcăđcă
hc,ăktăquăđánhăgiáăphăthucăvƠoăchăquanăcaăngiăchm,ămtămtăquăthiă
gianălnăchoăvicăchmăthi.ăĐăkhcăphcănhngănhcăđimătrênăđơy, đƣăcóănhiuă
qucăgiaătrongăđóăcóăVităNamăthcăhinămtăhìnhăthcăkimătraăđánhăgiáămi,ăđóălƠă
phngăphápătrcănghim khách quan (TNKQ). PhngăthcăTNKQălƠămtăphngă
phápăđoălngăvƠăđánhăgiáăcóănhiuăuăđim đangăđcăngădngărngărƣi.ăPhngă
phápănƠyăđƣăvƠăđangăđápăngăđcăyêuăcuăcaăkhoaăhcăđánhăgiáăvƠăđoălngătrongă
giáoădc.ăĐóălƠămtăphngăphápătngăđiăkháchăquan,ăkhôngăphăthucăvƠoăngiă
chmăbƠi,ănóăbaoăphăđcăhuăhtăniădungămônăhc,ăhnăchăđcămayăriăquayă
cópăbƠi,ăthíchăhpăviăkì thiăđiătrƠ,ăngădngăđcăkhoaăhcăkăthut,ầPhngă
phápănƠyăcũngăkhcăphcăđcănhiuănhcăđimăcaă phngăphápătălun.ă Tuy
nhiênăvicăápădngăphngăphápăkháchăquanătrongăgiáoădcănghănghipăcònăgpă
nhiu khóăkhĕnăvìăđcăthùăcaăngƠnhănghăđƠoătoăvƠăchngătrìnhăđƠoăto.
ăVităNam,ătrongăđƠoătoănguồnănhơnălcăyăt,ăcăphngăphápădyăhcăvƠă
phngăphápăkimătraăđánhăgiá đƣăcóănhngăthayăđiătrongănhiuănĕmăqua,ănhngă
cũngămiăchălƠăbcăđu,ăchaăđcăápădngărngărƣiăthngăxuyênăvƠătrităđ.ăRtă
nhiuătrng,ăkhoa và bămônănhtălƠătrongăcácătrngăđiăhcăvnăcònătìnhătrngăsă
dngăphngăphápăthiăvit,ăthiăvnăđápălƠăchăyuăđăđánhăgiáăthƠnhăquăhcătpăcaă
sinh viên. TrcănhuăcuăđiămiăvƠăphátătrinăcaăđtănc, ĐiăhcăYăDcăThành
phăHồăChíăMinhăphiăliênătcăđiămi,ăphátătrinămnhămăvƠătoƠnădinăhnăna.ă
ĐiăhcăYăDc luôn coiăvicănơngăcaoăchtălngăđƠoătoăvƠănghiênăcuăkhoaăhc
lƠămtăgiáătrăphátătrinăcaătrng.

MônăhcăDơnăsă- KăhochăhóaăgiaăđìnhălƠămtămônăhcătrongăchngătrìnhă
đƠoătoăchoăCănhơnăHăsinhăvƠăHăsinhătrungăhc. CácăkinăthcămƠăngiăhcătipă
thuăđcăsăgnălinăviănghănghipătrong côngătácăchĕmăsócăvƠăboăvăscăkheă
cho phăn. Vìăvy,ăquáătrìnhăđƠoătoăphiălàm sao cho SV, HS Ủăthcăđcăgiáătră
caămônăhc,ăđồngăthiăcũngăgiúp cho hătăkimătraămcăđănmăvngăkinăthcă
caămình. BnăthơnălƠămtăging viênăgingădyămônăhcănƠyăđƣănhiuănĕmăqua, tôi

3
nhnăthyărng:ăhinănay,ăphnălnăhìnhăthcăkimătra đánhăgiáăkinăthcăcácămônă
hcătiăBăMônăHăsinhăvnălƠăhìnhăthcătălun.ăVìăvy, niădungăkimătraăkhôngă
khoăsátăhtănhngăkinăthcămƠăhcăsinhăđƣăđcăhc.ăXutăphátătăyêuăcuăthcătă
đóăvƠădaătrênăcăsănhngăkinăthcăvălỦă thuytătrcănghimăđƣ đcă hcă tp,ă
đồngăthiăngiănghiênăcuămunăthayăđiămtăhìnhăthcăkimătraăkháchăquanăhnă
cho SV, HS nênă đƣă mnhă dnă chnăđă tƠi:ă “Xây dựng bộ câu hỏi trắc nghiệm
khách quan môn học Dân số - Kế hoạch hóa gia đình cho sinh viên và học sinh
ngành Hộ sinh tại Trờng Đại học Y dợc Thành phố Hồ Chí Minh” lƠmăđătƠiă
lunăvĕnăThcăsĩăcaămình.
2. MCăTIểU,ăNHIMăVăNGHIểNăCU:
2.1. Mục tiêu nghiên cứu:
- Xơyădngăbăcơuăhiătrcănghimăkhách quan môn hcăDS ậ KHHGĐăcho
sinhăviênăvƠăhcăsinhăngƠnhăHăsinhătiăTrngăĐHYD TP HCM.
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu:
ĐăhoƠnăthƠnhămcătiêuătrên,ăđătƠiătpătrungăvƠoăcácănhimăvănghiênăcuăsau:
- Nhiệm vụ 1: Nghiênă cuăcă sălỦă lună vă trcă nghimă khách quan đă xơyă
dngăbăcơuăhiătrcănghimăkhách quan môn hcăDS ậ KHHGĐ.
- Nhiệm vụ 2: Nghiênăcuăcăsăthcătinăđăxơyădngăbăcơuăhiătrcănghimă
khách quan mônăhc DS ậ KHHGĐ.
- Nhiệm vụ 3:ăXơyădngăbăcơuăhiătrcănghimăkhách quan choămônăhc DS ậ
KHHGĐ.
- Nhiệm vụ 4: Thănghim,ăphơnătíchăvƠăđiuăchnhăcácăcơuăhiătrcănghimă
trongăbăcơuăhiătrcănghimăkhách quan môn hc DS ậ KHHGĐ.
3. ĐIăTNGăVĨăKHỄCHăTHăNGHIểNăCU:
3.1. Đối tợng nghiên cứu:
- B cơuăhiătrcănghimăkhách quan môn hcăDS ậ KHHGĐ.
3.2. Khách thể nghiên cứu:
- Khung chngătrình vƠăđăcngăchiătitămônăhcăDS - KHHGĐ.
- Quyătrìnhăxơyădngăbăcơuăhiătrcănghimăkháchăquanăchoămônăhc

Kháchăthăđiuătra:
4
- Sinhăviênănĕmăthă4ăvƠăhcăsinhănĕmăthă2ăđangăhcătiă6ăBămônăcaăKhoa
ĐDăKTYHăậ ĐHYDăTPHCM.ă
- Gingă viênă đangă gingă dyă tiă 6 Bă Môn caă Khoa ĐDă KTYHă ậ ĐHYDă
TPHCM.
4. GIăTHUYTăNGHIểNăCU:
Nuăxơyădngăbăcơuăhi trcănghimămtăcáchăkhoaăhcăvƠăápădngăbăcơuă
hiătrcănghimăkhách quan mônăhcăDS ậ KHHGĐăvào kimătraăđánhăgiáăSV, HS
ngƠnhăHăsinhăthìăsăgópăphnălƠmăgiaătĕngăthêm nhiuăhìnhăthcăkimătra và đánhă
giáăktăquăhcătpăchoăSV,ăHS; đnhăhngăquáătrìnhăgingădyăcaăgiáoăviênăvƠă
quáătrìnhăhcătpăcaăSV, HS đătăđóăgópăphnănơngăcaoăchtălngăđƠoăto.
5. PHNGăPHỄPăNGHIểNăCU:
5.1. Phơng pháp nghiên cứu lý luận:
5.1.1. Phơng pháp nghiên cứu tài liệu:
- NghiênăcuăcácătƠiăliuăcóăliênăquanăđăthuăthpăthôngătin,ăphcăvăchoăvică
vităvƠăthcăhinăđătƠi.ăCácătƠiăliuăbaoăgồm:
+ ChngătrìnhăđƠoătoăCănhơnăHăsinh và Hăsinhătrungăhc
+ Mcătiêu,ăniădungămônăhcăDơn să- Kăhochăhóaăgiaăđình.
+ CácătƠiăliuălƠăcăsălỦălunăvăxơyădngăbăcơuăhiătrcănghimă khách
quan vƠăcácătƠiăliuăliênăquan.
- Phơnătích,ătngăhpălỦălun,ăkháiăquátăhóaăhăthngăhóa.
5.1.2. Phơng pháp soạn thảo một bài trắc nghiệm
5.2. Phơng pháp nghiên cứu thực tiễn:
5.2.1. Phơng pháp chuyên gia:
Ngiă nghiênă cuăsă traoă đi,ă phátăphiuă xină Ủă kinăcaă cácă chuyênăviên,ă
gingăviênăcùngăBămônăvăbăcơuăhiăTNKQ,ăđăđiuăchnhătrcăkhiăthănghim.
5.2.2. Phơng pháp biên soạn bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan:
5.2.3. Phơng pháp thử nghiệm:
- Điều tra:ăbngăphiuăcơuăhiăvƠăphngăvnăđătìmăhiuăỦăkinăcaăSV,ăHSăvă

mônăhcăvƠăcácăhìnhăthcăkimătraăđánhăgiáămƠăgingăviênăđangăsădng.ăĐồngăthiă
5
cũngătìmăhiuăỦăkinăcaăgingăviênăvăcácăhìnhăthcăkimătraăđánhăgiáămƠăgingă
viênăđangăápădngătiăKhoaăĐiuădng.
- Thử nghiệm: gópăphnăđiămiăphngăphápăđánhăgiáăthôngăquaăvicăthităkă
vƠăthănghim cácăcơuăhiătrcănghimătrongăđiuăkinăthcătăđăxácăđnhătínhăkhă
thiăcaăbăcôngăcăkhi ápădngăvƠoăthcătinăđánhăgiá;ăphơnătíchăcác câu hi trcă
nghimăvƠătinăhƠnhăđiuăchnhăchoăphùăhpăviăcácăyêuăcuăkhiăxơyădngăcácăcơuă
hiătrcănghim.
5.3. Phơng pháp toán thống kê:
Thngăkê,ădùngăcácăphépătoánăđăphơnătíchăsăliuăthuăđcătăphng pháp
nghiênăcuălỦălunăvƠăphngăphápănghiênăcuăthcătinănhmăđnhălng,ălngă
giáăvƠăđnhătínhătăsăliu.
6.ăGIIăHNăĐ TÀI:
Doă thiă giană nghiênă cuă cóă hn,ă ngiă nghiênă cuă chaă cóă kinhă nghimă
trongăvicăsonăthoăcơuăhiătrcănghim,ăđcăthùăca ngƠnhăđƠoăto (tiăBămônăcóă
1ălpăCănhơnăHăsinh vƠă1ălpăHăsinhătrungăhc) vƠădoămônăhcănƠyăđƣăcóăbă
côngăcăđánhăgiáăkănĕngălƠă nhngă bngăkim đánhă giáă quyătrìnhă(checklist).ăVìă
vy,ăngiănghiênăcuăchătpătrungănghiênăcuăxơyădngăbăcơuăhiătrcănghimă
khách quan đánhăgiáăkinăthcămônăhc DS ậ KHHGĐ.
7.ăKăHOCHăNGHIểNăCU:
Thiăgian
Niădung
6/2012
Vităđăcngănghiênăcu
7-8 /2012
HoƠnăthƠnhăđăcngănghiênăcuăă
9 /2012
Biênăsonăcơuăhiătrcănghimăậ SonăphiuăthamăkhoăỦăkin
10/2012

Xin Ủăkinăgingăviên,ăSVăvà HS ậ LyăỦăkinăgingăviênăậ Chnhăsa
11/2012
Thănghimăậ Chmăđim
12 -01/2013
Phân tích ậ Vitălunăvĕn
02/2013
Trìnhăgiáoăviênăhngădnăậ HoƠnăthƠnhălunăvĕn



6
PHNăB:ăNIăDUNG
Chngă1
CăSăLụăLUNăVăTRCăNGHIM KHÁCH QUAN
1. VĨIăNÉTăVăLCHăSăNGHIểNăCUăVĨăNGăDNG PHNGăPHỄPă
TRCăNGHIMăKHỄCHăQUAN:
1.1. Trên thăgii:
CácăphngăphápătrcănghimăđoălngăthƠnhăquăhcătpăđuătiênăđcătină
hƠnhăvƠoăthăkăXVIIăậ XVIIIătiăChơuăỂu.ăSangăthăkăXIXăđuăthăkăXX, các
phngăphápătrcănghimăđoălngăthƠnhăquăhcătpăđƣăđcăchúăỦ.ăNhngăduă
mcăquanătrngătrongătinătrìnhăphátătrinănhăsau:
- Nĕmă 1905,ă haiă nhƠă tơmă lỦă hcă ngiăPhápă ậ Alfred Binet và Theodore
Simonătrongăquáătrìnhănghiênăcuătrẻăemămcăbnhătơmăthn,ăđƣăxơyădngămtăsă
bƠiătrcănghimăvătríăthôngăminhăvƠăđcăgiălƠătrcănghimătríătuăSimon-Binet.
- Nĕmă1916,ătiăĐiăhcăStanfordă(HoaăKỳ), LewisăTermanăđƣădchăvƠăsonă
các bài trcănghimătrên raătingăAnhăvƠăciăbiênătheoăHoaăKỳ,ătăđóătrcănghimătríă
thôngăminhăđcăgiălƠătrcănghimăStanford-Binet.ăSauăđóătrcănghimătríăthôngă
minhăđcăciătinăliênătcăvƠăđcăsădngăđnăngƠyănayăviătênăgiălƠătrcănghimă
tríătuăIQă(intelligenceăquotient).
- Nĕmă1923,ăbătrcănghimăthƠnhăquăhcătpătngăhpăđuătiênăStanford

Achievementăraăđi.ăViăvicăđaăvƠoăchmătrcănghimăbngămáyăIBMănĕmă1935,ă
vicăthƠnhălpăHiăqucăgiaăvăđoălngătrongăgiáoădcăvƠăthpăniênă1950,ăsăraăđiă
haiătăchcătănhơn lƠmădchăvătrcănghimălnăthănhtăvƠăthăhaiă HoaăKỳ,ăđóălƠă
EducationalăTestingăServicesă(ETS)ănĕmă1947 và American College Testing (ACT)
nĕm 1959.
TiăHoaăKỳ, khoaăhcăvăđoălngătrongătơmălỦăvƠăgiáoădcăđƣăphátătrinăliênă
tc.ăcătínhămiănĕmăsăltătrcănghimătiêuăchuẩnăhóaăcă1/4ătăvƠătrcănghimă
doăgiáoăviênăsonălênăđnă5ăt.
SăphátătrinăkhoaăhcăđoălngăvƠăđánhăgiáăkhôngăchădngăliăăHoaăKỳ,ă
ChơuăỂu,ămƠăăcácăncăChơuăỄăcũngărtăphátătrin.ăNhtăBn,ăTháiăLan,ăTrungă
QucăcũngăđƣăcóăcăsăvngăchcăvălĩnhăvcănƠy.
7
- TiăNhtăBnăkìăthiăắTrcănghimătrungătơmăQucăgiaătuynăsinhăĐiăhcẰ(ă
NationalăCenterăTestăforăUniversityăAdmission)ăduyătrìătănĕmă1990ăđnănayăviă
hìnhăthcăđăthiăđcăsonăthoăhoƠnătoƠnătheoăphngăthcăTNKQ.
- TiăTháiăLanăvƠăTrungăQucăđƣătăchcăcácăkìăthiătuyn sinhăĐiăhcăcũngă
chăyuăbngăTNKQ.
TrongănhngănĕmăgnăđơyătrcănghimălƠămtăphngătinăcóăgiáătrătrongă
giáoădc.ăHinănayătrênăthăgiiătrongăcácăkìăkimătra,ăthiătuynămtăsămônăđƣăsă
dngătrcănghimăkháăphăbin.ăViăsăphátătrinănhăvũăbƣoăca CNTTăđƣătoăđiuă
kinănơngăcaoăđăchínhăxácăcaăcơuătrcănghim,ătăđngăhóaăcácăcôngăvicăsonă
thoăđăthi,ăchmăbƠiăvƠăphơnătíchăktăqu.
1.2. ăVităNam:
TNKQ đcăsădngătărtăsmătrênăthăgii,ăsongă VităNamăthìăTNKQă
xutăhinămunăhn,ăcăth:
 minăNam,ătănhngănĕmă1960ăđƣăcóănhiuătácăgiăsădngăTNKQ mtăsă
ngƠnhăkhoaăhc,ăchăyuălƠătơmălíăhc.
- Nĕmă1969,ăGS.TS. DngăThiuăTngăđƣăđaămtăsămônăTNKQăvƠăthngă
kêăgiáoădc,ăgingădyătiălpăcaoăhcăvƠătinăsĩ giáoădcăhcătiătrngăĐH Sài Gòn.
- Nĕmă1974, ăminăNamăđƣătăchcăthiătúătƠiăbngăphngăphápăTNKQ

hoàn toàn.
- Nĕmă1976,ătácăgiăNguynăNhăAnădùngăphngăphápăTNKQătrongăvică
thcăhinăđătƠiăắBcăđuănghiênăcuănhnăthcătơmălíăcaăsinhăviênăĐH SăphmẰă
vƠă nĕmă 1978ă viă đă tƠiă ắVnă dngă phngă phápă testă vƠă phngă phápă kimă traă
truynăthngătrongădyăhcătơmălíăhcẰ.
Nhngănĕmăgnăđơy,ănhmănơngăcaoăchtălngăđƠoătoăăcácătrngă Điă
hc,ăBăGiáoădcăvƠăĐƠoătoăvƠăcácătrngăĐiăhcăđƣătăchcăcácăcucăhiăthoă
traoăđi văvicăciătinăhăthngăphngăphápăkimătra,ăđánhăgiáăsinh viên trong
ncăvƠătrênăthăgii,ăcácăkhóaăhunăluynăvƠăcungăcpănhngăhiuăbităcăbnăvă
lngăgiáăgiáoădcăvƠăcácă phngăphápăTNKQ.ăCácăcucăhiătho,ăcácă lpăhună
luynăđƣăđcătăchcăăcác trngănh:ăĐHăSăphmăHƠăNi,ăĐHăBách khoa Hà
Ni,ăCaoăđẳngăSăphmăHƠăNi vƠăĐHăSăphmăThƠnhăphăHồăChíăMinhầ
8
- Thángă4ănĕmă1998,ătrngăĐHăSăphmăHƠăNi,ăĐHăQucăgiaăHƠăNiăcóă
tăchcăcucăhiăthoăkhoaăhcăvăvic sădngăTNKQătrongădyăhcăvƠătin hành
xơyădngăngân hàng TNKQ đ kimătra,ăđánhăgiáămtăsăhcăphnăcaăcácăkhoaă
trongătrng.ăHinănay,ămtăsăkhoaătrongătrngăđƣăbtăđuăsădngăTNKQ trong
quáătrìnhădyăhcănh:ătoán,ălíầvƠămtăsămônăđƣăcóă hcăphnăthiăbngăphngă
phápătrcănghimănhămônătingăAnh,ămônăTơmălỦăhcă(ăĐHăSăphmăTPHCM).
NgoƠiăra,ămtăsăniăkhácăcũngăđƣăbtăđuănghiênăcuăvicăsădngăphng
pháp TNKQ trongăquáătrìnhăkimătra,ăđánhăgiáănhnăthcăcaăhcăsinh.ăMtăsămônă
đƣăcóăsáchăTNKQ nh:ătoán,ălí, hoá, sinh, tâm líầ
- Thángă7ănĕmă1996,ăkìăthiătuynăsinhăđiăhcăbngăphngăphápăTNKQăđƣă
đcăthíăđimăđuătiênătiătrngăĐHăĐƠăLtăvà đƣăđtănhngăthƠnhăcôngănhtăđnh.
Nhăvy,ăphngăphápăTNKQăđƣărtăphăbinăăcácăncăphátătrin,ătrongă
nhiuălĩnhăvc,ănhiuămônăhcăviăktăquăttăvƠăđcăđánhăgiáăcao.ăTuyănhiên,ăă
Vită Namăvică să dngăphngăphápă TNKQă cònă rtă miă mẻă vƠă hnă chă nhtă lƠă
trong cácătrngăphăthông.ăĐăHS phăthôngăcóăthălƠmăquenădnăviăphngăphápă
TNKQ,ăhinănay,ăBăGiáoădcăvƠăĐƠoătoăđƣăđaămtăs cơuăhiăTNKQ lồngăghépă
viăcơuăhiătălunătrongăcácăSGKămtăsămônăhcăătrngăphăthông,ătrongănhngă

nĕmătiăsăhoƠnăthƠnhăcôngăvicănƠyăăbcăTHPT.ăKhiăcôngăvicăđóăthƠnhăcôngăsă
haăhẹnămtăsăphátătrinămnhămăcaăphngăphápăTNKQ ăVităNam.
SădngăphngăphápăTNKQ đălƠmăđăthiăttănghipăTHPTăvƠălƠmăđăthiă
tuynăsinhăĐH săđmăboăđcătínhăcôngăbngăvƠăđăchínhăxácătrongăthiăc.ăVìă
vy,ăbtăđuătănĕmăhcă2006ăậ 2007, BăgiáoădcăvƠăĐƠoătoăcóăchătrngătăchcă
thiăttănghipăTHPTăvƠăthiătuyn sinhăĐH bngăphngăphápăTNKQăđiăviăcác
môn:ălí,ăhoá,ăsinh,ătingăAnh.
2.ăTIPăCNăVăTRCăNGHIMăKHỄCHăQUAN:
2.1. Mtăsăkháiănimăcăbn:
2.1.1. Kiểm tra:
LƠămtăhotăđngănhmăcungăcpănhngădăliu,ănhngăthôngătinălƠmăcăsă
choăvicăđánhăgiá.
9
Theo TăđinăGiáoădcăhcă(2001):ăắKimătraălƠăbăphnăhpăthƠnhăcaăquáă
trìnhăhotăđngădyăậ hcănhmănmăđcăthôngătinăvătrngăthái vƠăktăquăhcătpă
caăhcăsinh,ăvănhngănguyênănhơnăcăbnăcaăthcătrngăđóăđătìmăraănhngăbină
phápăkhcăphcănhngăl hng,ăđồngăthiăcng căvƠătipătcănơngăcaoăhiuăquăcaă
hotăđngădyăậ hcẰ.
2.1.2. Đánh giá:
ĐánhăgiáălƠămtătrongănhngăthƠnhătăcaăquáătrìnhăgiáoădcăvà đƠoăto.ăCó
nhiuăkháiănimăvăđánhăgiá:
Theoă GS.ă Trnă Báă HoƠnh:ă ắĐánhă giáă lƠă quáă trìnhă hìnhă thƠnhănhngănhnă
đnh,ăphánăđoánăvăktăquăcaăcôngăvicădaăvƠoăvicăphơnătíchănhngăthôngătină
thuăđc,ăđiăchiuăviănhngămcătiêu,ătiêuăchuẩnăđƣăđăraănhmăđăxutănhngă
quytăđnhăthíchă hpă đăciăthinăthcă trng,ăđiuă chnh,ănơngă caoăchtălngă vƠă
hiuăquăcôngăvicẰ[9, T.295].
ĐánhăgiáălƠăphngătinăđăxácăđnhăcácămcăđíchăvƠămcătiêuăcaămtăcôngă
vicăcóăđtăđcăhayăkhông.ăNóăcũngăgồmăvicăxemăxétăcácăphngătinăđangăđcă
sădngăđăđtăđnămcăđíchăvƠămcătiêu.ăĐánhăgiáălƠmărõăcácăsnăphẩmăcóăđcă
ngoƠiădăkin,ăcăvămtătíchăccălnătiêuăcc,ătăcácăhotăđngăbătră[6, T.13].


ĐánhăgiáălƠăquáă trìnhăcóă hă thng,ăbaoăgồmăvicăthuăthpă chngă c,ăphơnă
tích,ăgiiăthíchăthôngătinăvƠăđaăraănhngălngăgiáăvăbnăchtăvƠăphmăviăcaăktă
quăhcătpăhayăthƠnhătíchăđtăđcăcaăngiăhcăsoăviăcácătiêuăchíăvƠătiêuăchuẩnă
thcăhinăđƣăđăra,ătcălƠăxácăđnhămcăđăngiăhcăđtăđcăcácămcătiêuădyăậ
hc [8.T.288].
Tóm lại: ĐánhăgiáăktăquăhcătpălƠăxácăđnhămcăđănmăđcăkinăthc,
kănĕngăcaăHSăsoăviăyêuăcuăcaăchngătrìnhăđăra.
2.1.3. Trắc nghiệm:
TrcănghimătheoătingăAnhălƠăắThẰ.ăắPhépăthẰ,ăắsátăhchẰ.ăTheoănghĩaă
chăHán,ăắtrcẰcóănghĩaălƠăắđoălngẰ,ăắnghimẰălƠăắsuyăsét,ăchngăthcẰ.
Có nhiuăđnhănghĩaăvătrcănghimăcaăcácănhƠătơmălỦăhcăvƠăgiáoădcăhc:
- Theo GS.TS.DngăThiuăTng:ăắTrcănghimălƠămtădngăcăhayăphngă
thcăhăthngănhmăđoălngămtămuăcácăđngătháiăđătrăliăchoăcơuăhi:ăthƠnhă
10
tíchăcaăcácăcáănhơnănhăthănƠoăkhiăsoăsánhăviănhngăngiăkhácăhayăsoăsánhăviă
mt lĩnhăvcăcácănhimăvădăkinẰă[18, T.364].
- Theo GS.TS.LơmăQuangăThip:ăắTrcănghimălƠămtăphépăđo,ădùngăthcă
đoălƠăđătrcănghimăđăđoămtănĕngălcănƠoăđóăcaăthíăsinh.ăPhépăđoănƠoăcũngăcóă
mcătiêuăcaănó,ăđoăcáiăgì?ăMunămtăđătrcănghimăđoăđcăcáiăcnăđo,ătcălƠăđoă
đcămcăđăđtăđcăcácămcătiêuăcăth caămônăhc,ăcnăchătácăcácăcơuăhiătrcă
nghimăvƠăthităkăcácăđătrcănghimăbámăsátămcătiêuăcaămônăhcẰ[17, T.42].
- Theo PGS.TS.TrnăKhánhăĐc:ăắTrcănghimălƠămtăphépăthă(kimătra)
đă nhnă dng,ăxácăđnh,ă thuă nhnă nhngă thôngă tină phnăhồiăvă nhngă khă nĕng,ă
thucătính,ăđcătính,ătínhăchtăcaămtăsăvtăhayăhinătngănƠoăđó. Trcănghimă
trongăgingădyăcũngălƠămtăphépăthă(mtăphngăphápăkimătraăậ đánhăgiá)ănhmă
đánhăgiáătrìnhăđ,ănĕngălcăcũngănhăktăquăhcătpăcaăngiăhcătrc,ătrongăquáă
trìnhăvƠăkhiăktăthúcămtăgiaiăđonăhcătpănhtăđnhẰ[9, T.296].
2.1.4. Trắc nghiệm khách quan:
LƠăhăthngăcácăcơuăhiăhocăbƠiătpăviănhngăphngăánătrăliăkhácănhau,ă

yêuăcuăhcăsinh suyănghĩălaăchnămtătrongănhngăphngăánăđóărồiădùngăkíăhiuă
đnăginăđƣăquiăcăđătrăli.
Giălà TNKQ vìăătrcănghimănƠyăhcăsinhăkhông
thăđaăỦăkinăchăquanăcaămìnhăvƠoălƠmă phngă ánătrăli,ă mƠă chă đcă phépă
chnă mtă trongă nhngăphngă ánă đƣ đcăcƠiăđtă snămtă cáchăkháchăquană lƠmă
phngăánătrăliăcaămình.
2.2.ăPhơnăloiăcácăphngăphápătrcănghim:
Theoăcáchăthcăhinăvicăđánhăgiáătrongăphơnăloiăcácăphngăphápăđoălngă
vƠăđánhăgiáătrongăgiáoădc,ăloiăvităđcăchiaăthƠnhă2ănhómăchính:
+ Nhóm cácăcơuăhiăTL: thí sinh phi trăliăcácăcơuăhiătheoădngăm,ăcóăthă
dinăđtătheoăỦăhiuăcaămìnhătrongămtăbƠiăvităđătrăliăcơuăhi.
+ Nhóm cácăcơuăhiăTNKQ:ăđăthiăthngăbaoăgồmărtănhiuăcơuăhi,ămiă
cơuănêuălênăvnăđăvƠănhngăthôngătinăcnăthităđăthíăsinhăcóăthătrăliămtăcáchă
ngnăgn.ăTNKQăthngăđcăgiăttălƠătrcănghim.
Trongăbngă1.1ăsauăđơyăsăchărõăthêmăcácăphngăphápăđăthăhinăcác câu
hiăTNKQ và TL:
11
Bngă1.1:ăPhơnăloiăcácăphngăphápăđánhăgiáăthƠnhăquăhcătpă
theoăcáchăthcăhinăvicăđánhăgiá [17, T.23]

Quaăbngăphơnăloiătaănhnăthy:ăTNKQăvƠăTLăăvătríăngangănhau,ăkhôngăcóă
phngăphápănƠoăhnăphngăphápănƠo.ăTuyănhiên,ăTNKQăcóănhiuăhìnhăthcăcâu
hiăhnăTL.
NgoƠiăra,ăđiăviăTNKQ cònăcóăthăphơnăchiaătheoăcácănhómăsauăđơy:
- Theoăcáchăchuẩnăbăđătrcănghim,ăcóăthăphơnăchiaăthƠnhătrcănghimătiêuă
chuẩnăhóaăvƠătrcănghimădùngăălpăhc:
+ Trắc nghiệm tiêu chuẩn hóa: đcăsonăthoăviăsăhpătácăcaăcácăchuyênăgiaă
vƠăcácăthyăcôăgiáoăcóăkinh nghimăvătrcănghim. Cácătrcănghimătiêuăchuẩnăhóaă
phiăđcăthănghim vƠăđcătuăchnhănhiuălnăvăniădungă(cóăthăđiuăchnhăcă
văcuătrúc)ăcácăcơuătrcănghim khi có đcăcácăconăsăvăđăkhó,ăđăphơnăcáchăvƠă

các tham săkhácăđcătrngăchoăcơuăhiăsauăthănghim.ăTrcănghimătiêuăchuẩnăhóaă
cóăđătinăcyăcao.
+ Trắc nghiệm dùng  lớp học: lƠătrc nghimădoăgiáoăviênăbiênăsonăđăsădngă
trongăquáătrìnhăgingădy,ăcóăthăchaăđc thănghimăvƠăchnhăsa,ăthngăđcă
dùngăđăđoălngătriăthcăhoc kănĕngăcaăhcăsinhătrongămtăgiaiăđonăhcătpăvă
mtămônăhcăhayălĩnhăvcăkhoaăhcăcăth.ăTrcănghimăălpăhcăcóăđătinăcyăvaă
phiăhayăthp.
- Theo mcăđăđmăboăthiăgianăđălƠmătrcănghim,ăcóă2ăloi:ă
+ Trắc nghiệm theo tốc độ: thngă hnă chă thiă gian,ă trcă nghimănƠyănhmă
đánhăgiáăkhănĕngălƠmănhanhăcaăthíăsinh.
12
+ Trắc nghiệm không theo tốc độ:ăthngăcungăcpăđăthiăgianăchoăphnălnăthíă
sinhăcóăthăkpăsuyănghĩăđălƠmăhtăĐTN.
2.3. SoăsánhăphngăphápătrcănghimăkháchăquanăvƠătălun:
CăhaiăphngăphápăTNKQăvƠăTLăđuălƠănhngăphngăphápăhuăhiuăđă
đánhăgiáăktăquăhcătp.ăNhng tăbaoălơuănayăphngăphápăTL lƠăphngăphápă
đcăsădngăphăbinănht trongăthiăc. Vy,ătrongăhaiăphngăphápăTNKQăvà TL
thìă phngăphápănƠoă ttă hn?ă Cnă phiăkhẳngă đnhă ngayărngă khôngă cóă phngă
phápănƠoăhoƠnătoƠnăttăhn,ămiăphngăphápăcóăcácăuănhcăđimănhtăđnh.ăĐă
thyărõăhnăuăthăcaăTNKQ soăviăphngăphápăTL,ăhƣyăxemăbngă1.2ăsauăđơy:
Bngă1.2:ăSoăsánhăuăthăcaăphngăpháp
trcănghim kháchăquanăvƠătălun [17, T.30]

Yêuăcu
uăthăthucăvăphngăpháp
TNKQ
TL
ệtătnăcôngăraăđăthi.

X

Đánhăgiáăđcăkhănĕngădinăđt,ăđcăbitălƠădinăđtătă
duyăhìnhătng.

X
Thunăliăchoăvicăđoălngăcácătăduyăsángăto.

X
Đăthiăphăkínăniădungămônăhc.
X

ệtămayăriădoăắtrúngătẰăhayăắtrtătẰ.
X

ệtătnăcôngăchmăbƠi.
X

Kháchă quană trongăkhiă chm,ăhnăchătiêuăccă trongă khiă
chm.
X

Hnăchăquayăcópăkhiăthi.
X

ỄpădngăđcăcôngănghămiătrongăchmăthiăvƠăphơnătíchă
ktăquăthi.
X


Tăbngăsoăsánhătrênăchoăthyăsăkhácănhauăquanătrngăgiaăhaiăphngăphápă
lƠăătínhăkháchăquan.ăĐiăviăloiătălun,ăktăquăchmăthiăphăthucărtănhiuăvƠoă

Ủă chă quană caă ngiă chm,ă doă đóă rtă khóă côngă bngă chínhă xác.ă Viă loiă trcă
nghim,ăkhiăđƣăcóăsnăđápăán,ăvicăchmăbƠiălƠăhoƠnătoƠnăkháchăquan,ăchínhăxác,ă
khôngăphăthucăngiăchm,ănhtă lƠăhinănayăchmăbƠiăđƣă đcăthcăhinăbngă
máy.ăĐơyălƠămtăuăđimălnăcaăphngăphápătrcănghim.ăChínhăvìăthăngiătaă
thngăgiăphngăphápănƠyălƠăTNKQ.ă

×