vi
MỤC LỤC
Trang tựa
Quyt đnh giao đề tài
Lí lch cá nhơn i
Li cam đoan ii
Li cm n iii
Tóm tắt iv
Mc lc vi
Danh sách các chữ vit tắt ix
Danh sách các bng x
Danh sách các hình vƠ biu đồ xi
M ĐU
1. Lý do chọn đề tƠi 1
2. Mc tiêu nghiên cứu 2
3. Nhim v nghiên cứu 3
4. Đối tng vƠ khách th nghiên cứu 3
5. Gi thuyt nghiên cứu 3
6. Phm vi nghiên cứu 3
7. Phng pháp nghiên cứu 3
NI DUNG
Chng 1. C s lý lun về trắc nghim khách quan 5
1.1. S lc về lch sử nghiên cứu vấn đề 5
1.1.1. Trên th giới 5
1.1.2. Vit Nam 5
1.2. Một số vấn đề về kim tra vƠ đánh giá kt qu học tp 8
1.2.1. Khái nim kim tra 8
1.2.2. Khái nim đánh giá 8
1.2.3. Mc đích của kim tra vƠ đánh giá 8
1.2.4. Các nguyên tắc đánh giá 9
1.2.5. Mối quan h giữa kim tra vƠ đánh giá 9
vii
1.2.6. Phân loi các phng pháp đo lng - đánh giá 10
1.3. C s lý lun về trắc nghim khách quan 11
1.3.1. Khái nim trắc nghim khách quan 11
1.3.2. u đim vƠ hn ch của phng pháp trắc nghim khách quan 12
1.3.3. Phơn loi các phng pháp trắc nghim 13
1.3.4. Các dng cơu hỏi trắc nghim khách quan 13
1.3.5. Kỹ thut son tho cơu hỏi trắc nghim khách quan 14
1.3.6. Quy trình xơy dựng bộ cơu hỏi trắc nghim khách quan 19
1.3.7. Phơn tích cơu hỏi trắc nghim khách quan 26
KT LUN CHNG 1 34
Chng 2: Thực trng kim tra đánh giá kt qu học tp môn Nghề nấu ăn lớp 11
ti trng THPT Trấn Biên - Tp. Biên Hòa - tnh Đồng Nai 35
2.1. Giới thiu s lc về trng THPT Trấn Biên 35
2.2. Thực trng về vic kim tra đánh giá môn Nghề nấu ăn lớp 11 ti trng THPT
Trấn Biên 38
2.2.1. Về nội dung kim tra 38
2.2.2. Về hình thức kim tra 39
KT LUN CHNG 2 43
Chng 3: Xơy dựng bộ cơu hỏi trắc nghim khách quan môn Nghề nấu ăn lớp 11
ti trng THPT Trấn Biên - Tp. Biên Hòa - tnh Đồng Nai 44
3.1. Chng trình môn học Nghề nấu ăn lớp 11 44
3.1.1. Mc tiêu chng trình ging dy môn Nghề nấu ăn lớp 11. 44
3.1.2. Nội dung chng trình vƠ chuẩn kin thức kĩ năng Nghề nấu ăn 45
3.2. Xơy dựng bộ cơu hỏi TNKQ môn Nghề nấu ăn lớp 11 49
3.2.1. Xác đnh mc tiêu môn học 49
3.2.2. Phơn tích nội dung môn học. 50
3.2.3. Thit lp dƠn bƠi trắc nghim 50
3.2.4. Biên son cơu hỏi trắc nghim. 50
3.2.5. Tham kho ý kin chuyên gia về chất lng bộ cơu hỏi 54
3.2.6. Thực nghim vƠ phơn tích cơu trắc nghim. 57
3.2.7. Điều chnh, hoƠn chnh h thống cơu hỏi, đa vƠo lu trữ 62
KT LUN CHNG 3 66
viii
KT LUN VÀ KIN NGH 67
1. Kt lun 67
1.1. Tóm tắt 67
1.2. Mức độ đóng góp của đề tƠi 67
1.3. Hớng phát trin của đề tƠi 67
2. Kin ngh 68
TÀI LIU THAM KHO 69
PH LC 71
ix
DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TT
STT
TỪ VIẾT TT
NI DUNG TỪ VIẾT TT
1
KT - ĐG
Kim tra- đánh giá
2
TNKQ
Trắc nghim khách quan
3
TNTL
Trắc nghim tự lun
4
ĐTN
Đề trắc nghim
5
PPDH
Phng pháp dy học
6
THPT
Trung học phổ thông
7
THCS
Trung học c s
8
GD - ĐT
Giáo dc- đƠo to
9
SGK
Sách giáo khoa
10
GV
Giáo viên
11
HS
Học sinh
12
TP
ThƠnh phố
x
DANH SÁCH CÁC BNG
Trang
Bng 1.1: Mô t về các cấp độ t duy 20
Bng 1.2: Khung ma trn đề kim tra 24
Bng 2.1: Kin thức yêu cầu từ các cơu hỏi kim tra 38
Bng 2.2: Độ khó từ các cơu hỏi kim tra 39
Bng 2.3: Loi cơu hỏi kim tra 40
Bng 2.4: Phng pháp kim tra 40
Bng 2.5: Tần suất kim tra 41
Bng 2.6: Kt qu kim tra 42
Bng 3.1: Bng chuẩn kin thức vƠ kĩ năng môn Nghề nấu ăn 46
Bng 3.2: DƠn bƠi cơu hỏi trắc nghim 50
Bng 3.3: Phơn bố tần số các dng cơu hỏi trắc nghim 51
Bng 3.4: Phơn bố các dng cơu hỏi trắc nghim theo bƠi học 51
Bng 3.5: Phơn bố cơu hỏi trắc nghim theo mức độ nhn thức 52
Bng 3.6: Phân bố số lng cơu hỏi trắc nghim theo bƠi học ứng với mức độ nhn
thức 53
Bng 3.7: Tổng hp ý kin của giáo viên về bộ cơu hỏi trắc nghim 55
Bng 3.8: Bng thống kê đim số học kì 1 58
Bng 3.9: Bng thống kê đim số học kì 2 59
Bng 3.10: Tần số phơn bố độ khó của cơu hỏi trắc nghim 60
Bng 3.11: Phơn bố tần số độ khó các dng cơu hỏi trắc nghim 61
Bng 3.12: Tần số phơn bố độ phơn cách của cơu hỏi trắc nghim 61
Bng 3.13: Bng thống kê các cơu hỏi trắc nghim có độ phơn cách kém. 62
Bng 3.14: Bng tổng hp kt qu phơn tích vƠ lu trữ cơu trắc nghim. 65
xi
DANH SÁCH CÁC HÌNH VÀ BIU Đ
Trang
Hình 1.1: Phân loi các phng pháp đánh giá thƠnh qu học tp theo cách thực
hin vic đánh giá. 11
Hình 1.2: Quy trình xơy dựng ngơn hƠng cơu hỏi trắc nghim khách quan 19
Hình 2.1: Trng THPT Trấn Biên 35
Biu đ 2.1: Kin thức yêu cầu đối với HS 38
Biu đ 2.2: Độ khó cơu hỏi kim tra 39
Biu đ 2.3: Loi cơu hỏi kim tra 40
Biu đ 2.4: Phng pháp kim tra 41
Biu đ 2.5: Tần suất kim tra 41
Biu đ 2.6: Kt qu kim tra 42
Biu đ 3.1: Phơn bố tần số các dng cơu hỏi trắc nghim 51
Biu đ 3.2: Phơn bố cơu hỏi trắc nghim theo mức độ nhn thức 53
Biu đ 3.3: Phơn bố t l đim kim tra học kì 1 58
Biu đ 3.4: Phơn bố t l đim kim tra học kì 2 59
Biu đ 3.5: Phơn bố độ khó của các cơu hỏi trắc nghim 60
Biu đ 3.6: Phơn bố độ phơn cách của các cơu hỏi trắc nghim 61
1
1.
.
:
th
[18].
- pg
-, trong
so .
V
Tuy nhiên,
-
-
2
KT-
KT-
KT-
KT-
[3, tr3], c
Môn
,
KT-
KT-
khách quan
xác . -
Nai
t, ,
GD- .
khách quan t
THPT
2.
khách quan
THPT thành .
3
3.
- khách quan.
- -
.
- câu
p .
4
4
N khách quan .
4.2.
- - ôn N.
- Giáo viên, Tp Biên Hoà,
Nai.
5.
khách quan
cao nâng cao
, Tp Biên Hòa,
.
6
- khách quan
- -
,
- Biên Hoà,
7
7.1. : T, phân tích, so sánh
-
4
.
7.2. :
7.2.1. Phương pháp khảo sát bằng bảng hỏi:
- và HS -
Tp Biên Hoà,
-
-
7.2.2. Phương pháp phỏng vấn:
- và HS -
Tp Biên Hoà,
-
7.2.3. Phương pháp chuyên gia:
và GV
THPT Tp Biên Hoà,
.
7.2.4. Phương pháp thực nghiệm:
-
Tp Biên Hoà,
7.3.
và ,
.
5
1
1.1.
1.1.1. :
- , các
4 - Alfred Binet trong quá trình nghiên
minh.
- Binet.
3, tr15]
khách quan
sinh.
c
1.1.:
tuy nhiên
6
TNKQ.
-
tron
[9, tr21]
7
.
-
ng pháp
-
-
6
-
[12, tr100]
-
7, tr95]. Và ng dng phn m phân tích câu
hi trc nghim bng lý thuyt hii theo mô hình Rasch.
8
1.2.
1.2.1.
[4, tr5].
1.2.2.
Theo T n Ting Vic hiu là nhnh giá tr
[10, tr9].
[15, tr5].
1, tr5].
1.2.
KT- 9, tr2]:
-
-
-
*
-
9
-
- -
-
- Qua KT-
1.2.4
- c sau [1, tr6]:
1. m bo tính khách quan, chính xác
Phn ánh chính xác kt qu n ti i chiu vi m
ra, không ph thuc vào ý mun ch quan c
2. m bo tính toàn din
các khía cnh, các mt cu và m
3. m bo tính h thng
Tin hành liên t n theo k hoch nh ng
xuyên, có h thng s c nh, rõ ràng và t
t cách toàn din.
4. m bo tính công khai và tính phát trin
c tin hành công khai, kt qu c công b kp thi, to ra
ng l ng
y các mt tt, hn ch mt xu.
m bo tính công bng
m bo rng nhng hc sinh thc hin các hong hc tp vi cùng mt
m và th hin cùng mt n lc s nhc kt qu
1.2.5. Mi quan h gia ki
k
[17, tr91].
10
1.2.6:
Theo KT-
quan sát[13, tr16].
* quan sát
*
*
- Cthí sinh
- Cho phép thí sinh
- C
- Cthí sinh
- D
Loi vit lc chia thành hai nhóm chính:
- Nhóm các câu hi t lun.
- Nhóm các câu hi trc nghim khách quan.
11
Hình 1.1: Phân lo hc tp theo cách thc
hin vi
1.3. KHÁCH QUAN
1.3.1 khách quan:
[10, tr61]
[14, tr364]
Test
. [8, tr35]
QUAN SÁT
KHÁCH QUAN
thông tin
ai
12
c
[13, tr44].
1.3.2.
*
:
- HS,
khác nhau.
- nhanh và khách quan dùng
,
-
.
- Cách ti,
*
:
- r , HS ch
.
- Khôn .
- , ình bày
.
- ,
nhân sinh quan.
- ,
.
Tóm lại phương pháp TNKQ nên dùng trong những trường hợp sau: [13, tr36]
13
khi thi.
1.3.3
3, tr23]:
* Theo
,
.
-
- )
*
- thí sinh làm
- thí
.
1.3.4. Các câu khách quan:
14
- câu -
- D câu
- câu (
- câu
1.3.5. K
1.3.5.1. Câu - sai": [19]
câu
*
-
-
.
* H:
-
,
-
* - sai:
- N
15
- N
-
-
-
1.3.5.2. Câu
khác
*
-
-
+
16
-
-
-
* :
- trong khi các
-
-
-
*
Câu
: [1, tr31]
-
-
17
-
-
-
-
-
HS.
-
-
-
- hông có
1.3.5.3. Câu :
hình
HS
*
-
- n
* :
-
nguyên lí.
18
-
HS
*
-
-
-
1.3.5.4. Câu
Nói
*
-
- c nguyên lí,
HS
* :
-
goài ra,
KT - .
*
19
-
khích HS
- oán mò, nên
1.3.6
Hình 1.2:
1.3.6
sách giáo khoa khóa
[14, tr38].
Biên so
2
.
.