Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN MÔN VẬT LÝ LỚP 10- CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.3 KB, 33 trang )

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
MÔN VẬT LÝ LỚP 10- CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN

Câu 1: Trong các q trình nào sau đây, động lượng của ơtơ được bảo tồn
A.Ơtơ chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát
B.Ơtơ tăng tốc.
C.Ơtơ chuyển động trịn đều
D.Ơtơ giảm tốc
Câu 2: Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Biến thiên
động lượng của vật trong thời gian đó là bao nhiêu? Cho g= 9,8m/s 2 .
A.5,0 kgm/s
B. 4,9kgm/s
C. 10kgm/s
D. 0,5 kgm/s.
Câu 3: Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối
lượng giảm một nữa, vận tốc thay đổi như thế nào?
A. không đổi. B.tăng gấp 2 lần C. tăng gấp 4 lần D. tăng gấp 8 lần
Câu 4: Động lượng của 1 vật có khối lượng m, chuyển động với vận tốc v được tính bằng cơng
thức:
A.

P

= m.v

B. P =

1
mv2
2


C.

P

=m

v

D.

P

= m

v

.
Câu 6: Tập hợp 3 thông số trạng thái nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định.
A.Áp suất, thể tích, khối lượng.
B.Áp suất, nhiệt độ, thể tích.
C.Thể tích, khối lượng, áp suất.
D.Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
Câu 7: Quá trình nào sau đây là một đẳng q trình?
A.Đun nóng khí trong 1 bình đậy kín
B.Khơng khí trong 1 quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở căng ra.
C.Đun nóng khí trong xi lanh, khí nở ra đẩy pittơng chuyển động.
D.Cả 3 q trình trên đều khơng phải là đẳng quá trình.
Câu 8: Hệ thức nào sau đây là của định luật Bôilơ – Mariôt.?
A. p1.v2 = p2.v1


B.

P
= hằng số
V

C. p.V = hằng số

D.

V
= hằng số
P

D.

P1V2 P2V1
=
.
T1
T2

Câu 9: Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái khí lý tưởng ?
A.

PV
= hằng số
T

B.


PT
= hằng số
V

C.

T.V
= hằng số
P

Câu 10 Câu nào đúng ?
Nhiệt độ của vật giảm là do các nguyên tử, nguyên tử cấu tạo nên vật.
A. ngừng chuyển động
B. nhận thêm động năng.
C. chuyển động chậm đi.
D. va chạm vào nhau.
Câu 11. Câu nào sau đây nói về nội năng là đúng?
ANội năng là nhiệt lượng.
B. Nội năng là dạng năng lượng.
C.Nội năng của vật A lớn hơn của thì nhiệt độ của A lớn hơn nhiệt độ của vật B.
D.Nội năng của vật chỉ biến thiên trong q trình truyền nhiệt, khơng biến thiên trong q trình
thực hiện cơng.
Câu 12: Hệ thức nào sau đây phù hợp với q trình nén khí đẳng nhiệt :
A.Q + A = 0
với A < 0.
B.∆U = A + Q với ∆U > 0; Q < 0; A < 0
C.Q + A = 0 với A > 0
D.∆U = A + Q với A > 0 Q < 0.
Câu 13: Hệ thức ∆U = Q là hệ thức của nguyên lí I NĐLH

A.Áp dụng cho q trình đẳng nhiệt.
B.Áp dụng cho quá trình đẳng áp.
C.Áp dụng cho quá trình đẳng tích.
D.Áp dụng cho cả 3 q trình trên.
Câu 14: Đặc tính nàodưới đây là của chất rắn đơn tinh thể ?
A.Đẳng hướng và nóng chảy ở t 0 khơng xác định .


B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định.
C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định .
D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định .
Câu 15: Chất rắn nào dưới đây thuộc loại chất rắn kết tinh
A. Thuỷ tinh
B. Kim loại
C. Nhựa đường D. Cao su .
Câu 16 . Một vòng nhơm mỏng có đường kính 50 mm và có P = 68.10 -3 N được treo vào 1 lực kế
lò xo sao cho đáy của vịng nhơm tiếp xúc với mặt nước . Lực F để kéo bứt vịng nhơm ra khỏi
mặt nước bằng bao nhiêu nếu biết hệ số căng bề mặt ngoài của nước là 72.10 -3 N/m ?
A. F= 1,13 .10-2 N;
B.F= 2,26.10-2N
C. F= 22,6.10-2 N D. F ≈ 9,06.10-2 N
Câu 17 . Trên tấm thép có một lỗ thủng hình trịn . Khi bị nung nóng , diện tích lỗ thủng thay đổi
như thế nào ? Nếu diện tích lỗ thủng ở 0 là 5 mm 2 thì ở 500 0 c sẽ bằng bao nhiêu ? Hệ số nở dài
của thép là 12.10-6 K-1 .
A.Giảm .Diện tích lỗ thủng ở 5000 c bằng 4,53 mm2
B. Tăng .Diện tích lỗ thủng ở 5000 c bằng 5,03mm2 .
C. Tăng .Diện tích lỗ thủng ở 5000 c bằng 5,06mm2 .
D.Giảm .Diện tích lỗ thủng ở 5000 c bằng 4,92 mm2 .
Câu 18. Nhiệt nóng chảy riêng của chất rắn phụ thuợc những yếu tố nào ?
A.Nhiệt độ của chất rắn và áp suấtngoài .

B. Bản chất và nhiệt độ của chất rắn .
C.Bản chất của chất rắn nhiệt độ ,nhiệt độ và áp suất ngoài .
D. Bản chất của chất rắn .
Câu 19. Một tấm đồng hình vng ở 0 0c có cạnh dài 50 cm cần nung nóng đến nhiệt độ t là bao
nhiêu để diện tích của đồng tăng them 16 cm2 ? Hệ số nởi dài của đồng là 17.10 -6 K -1 .
A. t ≈ 5000 c
B. t ≈ 1880 c
C.t ≈ 8000 c
D.t ≈
0
100 c
Câu 20 Một lượng khí đựng trong 1 xylanh có pitơng chuyển động được các thơng số trạng thái
của lượng khí này là : 2 atm ; 15 lít ; 300K .Khi pitơng nén khí , áp suất của khí tăng lên 3atm ;
thể tích giảm đến 12 lít . Xác định nhiệt độ của khí nén .
A. 420 K
B. 240 K
C. 400K
D.
200K.
HẾT .

1. Hiện tượng nào sau đây liên quan đến lực đẩy phân tử ?
A. Không thể ghép liền hai nửa viên phấn với nhau được.
B. Cho hai giọt nước tiến sát lại nhau, hai giọt nước sẽ hợp thành một giọt.
C. Không thể làm giảm thể tích của một khối chất lỏng.
D. Phải dùng lực mới bẻ gãy được một miếng gỗ.
2. Trong hệ tọa độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích ?
A. Đường hypebol.
B. Đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ.
C. Đường thẳng nếu kéo dài thì không đi qua gốc tọa độ.

D. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p = p0.
3. Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của một lượng khí ?
A. Thể tích ;
B. Khối lượng ;
C. Nhiệt độ ;
D. p
suất.


4. Chuyển động nào sau đây là chuyển động của riêng các phân tử ở thể lỏng ?
A. Chuyển động hỗn loạn không ngừng.
B. Dao động xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
C. Chuyển động hoàn toàn tự do.
D. Dao động xung quanh các vị trí cân bằng không cố định.
5. Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng?
A. Nội năng là một dạng năng lượng .
B. Nội năng của một vật không phụ thuộc vào khối lượng của vật.
C. Nội năng của một vật có thể tăng lên hoặc giảm đi.
D. Nội năng và nhiệt lượng có cùng đơn vị.
6. Một xi lanh chứa 150 cm3khí ở áp suất 2.105 Pa . Pít tông nén khí trong xi lanh
xuống còn 100 cm3. Nếu nhiệt độ khí trong xi lanh không đổi thì áp suất của nó
lúc này là :
A.3.10-5 Pa ; B.3,5.105Pa ;
C. 3.105 Pa ;D.3,25.105 Pa.
7. Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là không đúng ?
A. Nhiệt lượng là phần nội năng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
B. Nhiệt lượng là phần nội năng vật mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.
C. Nhiệt lượng không phải là nội năng.
D. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng.
8. Người ta cung cấp cho khí trong một xilanh nhiệt lượng 1,5 J. khí nở ra đẩy pít

tông đi một đoạn 5 cm với một lực 20 N. Độ biến thiên nội năng của khí là :
A. 1,5 J ;
B. 1 J ;
C. 0,5 J ;
D. 0,25 J .
9.Công thức nào sau đây không phải là công thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt?
Q2 - Q1
Q1
T1 - T 2
H £
T1

A. H =
D.

;

B. H =

Q1 - Q2
Q1

;

A

C. H = Q ;
1

10. Một thước thép ở 100 C có độ dài là 1 000 mm. Hệ số nở dài của thép là 12.10 -6 K1

. Khi nhiệt độ tăng đến 400 C , thước thép dài thêm bao nhiêu ?
A. 2,5 mm ;
B. 0,36 mm ;
C. 0,24 mm ;
D. 4,2 mm .

Caâu 1 Trong các trường hợp nào sau đây động lượng của một vật được bảo toàn?
A. Vật chuyển động chậm dần dưới tác dụng của lực cản.
B. Các ngoại lực tác dụng lên vật cân bằng nhau.
C. Vật chuyển động với gia tốc không đổi.
D. Vật chuyển động đều trên một cung tròn.
Câu 2 Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Nếu bỏ qua sức cản của không khí thì
đại lượng nào sau đây của vật không đổi khi vật đang chuyển động.
A. Thế năng. B.Động năng. C. Cơ năng. D. Động lượng.


Câu 3 Trong một vật va chạm đàn hồi thì:
A. động lượng được bảo toàn, động năng không được bảo toàn.
B. động năng được bảo toàn, động lượng không được bảo toàn.
C. cả động lượng và động năng đều được bảo toàn.
D. cả động lượng và động năng không được bảo toàn.
Câu 4 Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi thì:
A. động lượng của vật tăng gấp đôi. B..gia tốc của vật tăng gấp đôi.
C.động năng của vật tăng gấp đôi.D.thế năng của vật tăng gấp đôi.
Câu 5 Một khẩu súng có khối lượng 5kg bắn vào một viên đạn có khối lượng 10g với
vận tốc 600m/s khi thoát ra khỏi nòng súng. Vận tốc giật lùi của súng là:
A. 12cm/s. B. 1,2m/s. C.. 12m/s. D. 1,2cm/s.
Câu 6 Muốn tăng động năng của vật lên gấp đôi ta có thể:
A. tăng vận tốc của vật lên 2 lần và giữ nguyên khối lượng của vật.
B. tăng vận tốc của vật lên 2 lần và giảm khối lượng của vật đi 4 lần.

C. tăng khối lượng của vật lên 8 lần và giảm vận tốc của vật đi 2 lần.
D. tăng cả khối lượng và vận tốc của vật lên 1,5 lần.
Câu 8 Tập hợp thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí không
đổi:
a. (p, m, V).
b. (p, V, T). c. (p, T, m).
d. (V, T, m).
Câu 9 Công thức nào sau đây là công thức biểu diễn định luật Sáclơ?
pV
p
V
= hằng số
= hằng số
a. = hằng số b. pV = hằng số c.
d.
T
T
T
Câu10 Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của trạng thái khí lí
tưởng?
p1V1 p 3V3
p1V1 p 2V2
pV
pT
=
=
= hằng số. c.
= hằng số.
a.
. b.

. d.
T1
T2
T1
T3
T
V
Câu 13 :(0,5đ) Tính chất nào sau đây không liên quan đến vật rắn vô định hình?
A. Có tính dị hướng.
C. Không có nhiệt đọ nóng chảy
xác định.
B. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
D. Không có cấu trúc tinh thể.
Câu 1: Động lượng được tính bằng:
A. N/s B. N/m
C. N.s
D.Nm/s
Câu 2: Một vật có khối lượng m= 2kg trược xuống một đường dốc thẳng nhẵn
tại một thời điểm xác định có vận tốc 3m/s sau đó 4s có vận tốc 7m/s tiếp ngay sau đó
3s vật có động lượng là.
A. 6 kg.m/s
B. 10 kg.m/s
C. 20 kg.m/s D. 28 kg.m/s


Câu 4: Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất bằng 0,8m) ném lên một vật với vận tốc
đầu 2m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5kg lấy g=10 m/s 2 . Cơ năng của vật bằng bao
nhiêu?
A. 4J
B. 1J

C. 5J D. 8J
Câu 5. Động lượng của một vật có khối lượng m, chuyển động với vận tốc v được tính
bằng cơng thức :

 1

 1

2
A. p = m.v
B. p = m.v
C. p = m. v
D. p = m.v
2
2
Câu 8. Chọn đáp án đúng: Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân
tử
A. chỉ có lực hút.
B.chỉ có lực đẩy.
C.có cả lực hút và đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
D.có cả lực hút và đẩy,
nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút.
Câu 9: Một khối khí (xem như khí lí tưởng) áp suất 3at và nhiệt độ 27oC. Nung nóng
đẳng tích khối khí đó đến nhiệt độ 127oC thì áp suất khí đó là:
A. 0,4at
B. 0,5at
C. 4at
D. 14,11at
Câu 10: Khi nung nóng đẳng áp khối khí tăng thêm 10oC thì áp suất khí 1/60 áp suất khí
ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí là:

A. 600oC
B. 600 K
C. 400 K
D.
400oC
Câu 11. Nội năng của một vật là:
A. tổng động năng và thế năng của vật.
B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và
thực hiện công.
D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
Câu 15. Người ta thực hiện cơng 150J dể nén khí đựng trong xilanh. Nội năng của khí
tăng một lượng là 100J. Nhiệt lượng khí truyền cho môi trường xung quanh là:
A. Q= -2
B. Q= -50J C. Q= 250J
D. Q= 50J
Câu 16. Mức độ biến dạng của thanh rắn ( bị kéo hoặc bị nén) phụ thuộc vào yếu tố nào
dưới đây?
A. Độ lớn của lực tác dụng.
B.Độ dài ban đầu của thanh.
C.Tiết diện ngang của thanh.
D.Độ lớn của lực tác dụng và tiết diện ngang của
thanh.
Câu 17. Tại sao khi đổ nước sôi vào trong cốc thuỷ tinh thì cốc thuỷ tinh hay bị nứt vỡ,
cịn cốc thạch anh thì khơng bị nứt vỡ?
A. Vì cốc thạch anh có thành dày hơn.
B. Vì cốc thạch anh có đáy dày hơn.
C. Vì thạch anh cứng hơn thuỷ tinh.
D. Vì thạch anh có hệ số nở khối nhỏ hơn thuỷ tinh.
Câu 18. Tại sao nước mưa không lọt qua được các lỗ nhỏ trên tấm vải bạt?

A. Vì vải bạt bị dính ướt nước.
B. Vì vải bạt khơng bị dính ướt nước.
C. Vì lực căng bề mặt của nước ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ nhỏ của
tấm bạt.


D. Vì hiện tượng mao dẫn ngăn cản khơng cho nước lọt qua các lỗ trên tấm bạt
Câu 19. Một thước thép ở 20oC có độ dài 1000mm. Khi tăng nhiệt độ đến 40oC, thước
thép dài thêm bao nhiêu?
A. 2.4mm
C. 0,22mm
B. 3,2mm
D. 4,2mm
Câu 20. Khối lượng riêng của sắt ở 800oC bằng bao nhiêu? Biết rằng khối lượng riêng
của nó ở 0oC là 7,800.103kg/m3.
A. 7,900.103kg/m3.
C. 7,857.103kg/m3.
B. 7,599.103kg/m3.
D. 7,485.103kg/m3.
1. Khi vận tốc của vật tăng gấp đơi, thì
A. gia tốc của vật tăng gấp đôi.
B. động lượng của vật tăng gấp đôi.
C. động năng của vật tăng gấp đôi. D. thế năng của vật tăng gấp đôi.
2. Một vật nằm yên, có thể có
A. vận tốc.
B. động lượng.
C. động năng
D. thế năng.
3. Cơ năng của hệ ( vật và Trái Đất ) bảo tồn khi :
A. Khơng có các lực cản, ma sát.

B. Lực tác dụng duy nhất là trọng lực ( lực hấp dẫn ).
C. Vật chuyển động theo phương ngang.
D. Vận tốc của vật không đổi.
4. Một lực F không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc v theo hướng của
F. Công suất của lực F là
A. Fvt.
B. Fv.
C. Ft.
D. Fv 2 .
5. Một vật có khối lượng 500 g rơi tự do ( khơng vận tốc đầu ) từ độ cao 100 m xuống
đất, lấy g = 10 m/s 2 . Động năng của vật tại độ cao 50 m là bao nhiêu ?
A. 1000 J ;
B. 500 J ;
C. 50000 J ;
D. 250 J.
9. Khi được nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít, áp suất khí tăng thêm 0,75at. Áp
suất ban đầu của khí là giá trị nào sau đây :
A. 0,75 at.
B. 1 at. C. 1,5 at.
D. 1,75 at.
10. Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là không đúng ?
A. Nhiệt lượng là phần nội năng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
B. Nhiệt lượng là phần nội năng vật mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.
C. Nhiệt lượng không phải là nội năng.
D. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng.
11. Câu phát biểu nào sau đây khơng phù hợp với ngun lí I nhiệt động lực học ?
A. Năng lượng được bảo toàn.
B. Độ biến đổi nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được.
C. Độ tăng nội năng của bằng tổng công vật thực hiện được và nhiệt lượng vật toả ra.
D. Nhiệt lượng truyền cho vật làm tăng nội năng của vật và biến thành công mà vật

thực hiện được.
12. Hệ thức nào sau đây phù hợp với q trình làm lạnh khí đẳng tích ?
A. ∆ U = Q với Q > 0.
B. ∆ U = A với A > 0.
C. ∆ U = A với A < 0.
D. ∆ U = Q với Q < 0.


13. Khi đốt nóng một vành kim loại đồng chất thì đường kính ngồi và đường kính
trong của nó tăng hay giảm ?
A. Đường kính ngồi và đường kính trong đều tăng.
B. Đương kính ngồi và đường kính trong đều giảm.
C. Đường kính ngồi tăng và đường kính trong giảm.
D. Đường kính ngồi giảm và đường kính trong tăng.
14. Khi nhiệt độ khơng khí tăng thì độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm tỉ đối của nó thay đổi như
thế nào ?
A. Độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm cực đại đều tăng như nhau nên độ ẩm tỉ đối khơng
thay đổi.
B. Độ ẩm tuyệt đối giảm, cịn độ ẩm cực đại tăng nên độ ẩm tỉ đối giảm.
C. Độ ẩm tuyệt đối tăng chậm, còn độ ẩm cực đại tăng nhanh hơn nên độ ẩm tỉ đối
giảm.
D. Độ ẩm tuyệt đối khơng thay đổi, cịn độ ẩm cực đại giảm nên độ ẩm tỉ đối tăng.
1. Cơng thức tính công của một lực là
A. A = F .S
B. A = mgh
D. A =

C. A = F .S . cos α

1 2

mv
2

2. Trong khi vật rơi có .... giảm.
A. thế năng
B. động năng
C. cơ năng
D. vận tốc
3. Hệ thức nào sau đây là của định luật Bôi-lơ-Mari-ốt?

P
= hằng số
V
V
D.
= hằng số
P
B.

A. P .V2 = P2 .V1
1
C. P.V = hằng số

4. Trường hợp nào sau đây ứng với quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng.
A. ∆U = Q với Q > 0
C. ∆U = Q + A với A < 0

B. ∆U = Q + A với A>0
D. ∆U = Q với Q < 0


5. Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp ?
P

P
A.

P

B.
0

0
T
6. Khi vận tốc của vật tăng gấp đơi thì
A. Động năng tăng gấp đôi
C. Động lượng tăng gấp đôi

V

C.
V

D.
0

V

0

B. Thế năng tăng gấp đôi

D. Gia tốc tăng gấp đôi

7. Một chất điểm có khối lượng m = 1kg chuyển động với vận tốc 2m/s thì động năng của
vật là:

T


A. 0J

B. 2J

C. 4J

D. 6J

8. Một thước thép ở 200C có độ dài là 1000mm. Khi nhiệt độ tăng đến 400C, thước này
dài thêm là: ( α = 12.10 −6 K −1 )
A. 2,4mm
B. 3,2mm
C. 0,24mm
D. 4,2mm
9. Một vật 5 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 20m, góc nghiêng 30 0 so với
phương ngang. Tính cơng của trọng lực khi vật đi hết dốc ?
A. 0,5kJ
B. 1000J
C. 850J
D. 500J
10. Một lượng khí đựng trong xi lanh có pittông chuyển động được, các thông số trong
trạng thái của lượng khí này là: 2atm, 15lít, 300K. Khi pittơng nén khí, áp suất của khí

tăng lên tới 3,5atm, thể tích giảm cịn 12 lít thì nhiệt độ của khí nén là:
A. 105K
B. 420K
C. 660K
D. 160K

Câu 1.Lực nào sau đây không làm thay đổi động năng của vật?
A/ Lực cùng hướng với vận tốc vật.
B/ Lực vng góc với vận tốc vật.
C/ Lực ngược hướng với vận tốc vật
D/ Lực hợp với vận tốc một góc nào đó.
Câu 2.Khi nói về khí lý tưởng, phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A/ là khí mà thể tích các phân tử khí có thể bỏ qua.
B/ là khí mà khối lượng các phân tử khí có thể bỏ qua.
C/ là khí mà các phân tử khí chỉ tương tác nhau khi va chạm
D/ khi va chạm với thành bình tạo nên áp suất.
Câu 3.Hiện tượng nào sau đây liên quan đến định luật Saclơ?
A/ Quả bóng bay bị vỡ ra khi bóp mạnh
B/ Săm xe đạp để ngoài nắng bị nổ.
C/ Nén khí trong xilanh để tăng áp suất
D/ Cả 3 hiện tượng trên.
Câu 4.Điều nào sau đây là sai khi nói về động lượng?
A/ Động lượng là đại lượng vectơ.
B/ Động lượng xác định bằng tích khối lượng của vật và vectơ vận tốc của
vật ấy.
C/ Động lượng có đơn vị

Kgm

s2


D/ Trong hệ kín, động lượng của hệ là đại lượng bảo tồn.
Câu 5.Cơng suất có đơn vị là W(oat), ngồi ra cịn có đơn vị là mã lực(HP). Phép
đổi nào sau đây là đúng ở nước Anh?
A/ 1HP = 476W
B/ 1HP = 764W
C/ 1HP = 746W
D/ 1HP = 674W


Câu 6.Bạn A và B dời một cái hộp cho trước trong cùng 1 khoảng cách theo
phương ngang. Bạn A đẩy hộp trượt trên 1 bề mặt không ma sát . Bạn B nâng hộp
lên mang đến nơi rồi đặt xuống.
A/ Bạn A thực hiện cơng cơ học ít hơn bạn B.
B/ Bạn A thực hiện công cơ học nhiều hơn bạn B.
C/ Cả 2 bạn thực hiện công cơ học như nhau.
D/ Độ lớn công cơ học mỗi người thực hiện phụ thuộc thời gian đưa hộp đi.
Câu 7.Lực nào sau đây không phải là lực thế?
A/ Trọng lực
B/ Lực hấp dẫn
C/ Lực đàn hồi
D/ Lực ma sát.
Câu 8.Một lượng khí ở 180C có thể tích 1m3 và áp suất 1atm. Người ta nén đẳng
nhiệt khí tới áp suất 3,5atm. Thể tích khí nén là:
A/ 0,214m3.
B/ 0,286m3.
C/ 0,300m3.
D/ 0,312m3.
Câu 9.Người ta điều chế khí Hidrơ và chứa vào bình lớn dưới áp suất 1atm, ở
nhiệt độ 200C. Thể tích khí phải lấy từ bình lớn ra để nạp vào bình nhỏ thể tích

20lít dưới áp suất 25atm là bao nhiêu? Xem nhiệt độ khơng đổi.
A/ 400lít
B/ 500lít
C/ 600lít.
D/ 700lít.
Câu 10.Biết ở điều kiện chuẩn khối lượng riêng của Oxy là 1,43

Kg

m3

. Vậy khối

lượng khí Oxy đựng trong 1 bình thể tích 10lít dưới áp suất 150atm ở 00C là:
A/ 2,200Kg
B/ 2,130Kg
C/ 2,145Kg
D/ 2,450Kg.
Câu 1: Gọi V là vận tốc tức thời của ô tô , F là độ lớn của lực phát động . Công suất của
lực F được tính theo cơng thức
F
V
A: P=
; B: P=
; C : P = F . V ; D : P = F .v
V
F
Câu 2 : Động năng của vật thay đổi khi vật chuyển động
A:
thẳng đều

B : tròn đều
C : biến đổi đều D : đứng yên
Câu : Lực nào sau đây không phải là lực thế
A:
ma sát
B : trọng lực
C : đàn hồi
D : hấp dẫn
Câu Phương trình trạng thái của khí lí tưởng
A: PV = hằng số B : V/T = hằng số C: PV/ T = hằng số D :P/T = hằng số
Câu Khi vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất


A : động năng , thế năng của vật tăng
B : : động năng , thế năng của vật giảm
C : động năng tăng thế năng giảm
D ; động năng thế năng khơng đổi

Câu 10 :Một ơ tơ có khối lượng 4 tấn đang chạy với vận tốc 36 km/h ; Động năng của
ơtờ
A : 200000 J

B: 14400J

C : 40000 J

D:20000 J

Câu1. Một khẩu súng khối lượng M = 4kg bắn ra viên đạn khối lượng m = 20g.
Vận tốc viên đạn ra khỏi nòng súng là v = 500m/s. Súng giật lùi với vận tốc V có

độ lớn là bao nhiêu?
a. -3m/s
b. 3m/s
c. 1,2m/s
d. -1,2m/s
Câu2. Một viên đạn có khối lượng M = 5kg đang bay theo phương ngang với vận
tốc v = 200 3 m/s thì nổ thành 2 mảnh. Mảnh thứ nhất có khối lượng m1 = 2kg
bay thẳng đứng xuống với vận tốc v1 = 500m/s, còn mảnh thứ hai bay theo hướng
nào so với phương ngang?
a. 30o
b. 45o
c. 60o
d. 37o
Câu3. Đại lượng nào sau đây khơng phải là vectơ ?
a. Động lượng
b. Lực qn tính
c. Công cơ học
d. Xung của lực
ĐS:c
Câu4. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
a. Khi vật chuyển động thẳng đều, công của hợp lực là khác không.
b. Trong chuyển động trịn đều, lực hướng tâm thực hiện cơng khác khơng.
c. Lực là đại lượng vectơ nên công cũng là vectơ.
d. Cơng của lực là đại lượng vơ hướng và có giá trị đại số
Câu5. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất ?
a. HP (mã lực)
b. W
c. J.s
d. Nm/s
Câu6. Khi khối lượng giảm một nửa và vận tốc của vật tăng gấp đơi thì động

lượng của vật :
a. không đổi
b. tăng gấp 2
c. tăng gấp 4
d. tăng gấp 8
Câu7. Một viên đạn nằm yên sau đó nổ thành hai mảnh có khối lượng mảnh này
gấp đôi mảnh kia. Cho động năng tổng cộng là Wđ. Động năng của mảnh bé là ?
a.

1

3

b.

2

3

c.

1

2

3
4

d. Wđ


Câu8. Một ôtô khối lượng 1000kg đang chuyển động với vận tốc 72km/h. Tài xế
tắt máy và hãm phanh, ôtô đi thêm 50m thì dừng lại. Lực ma sát có độ lớn ?
a. 2000N
b. 4000N
c. 5184N
d. 2952N
Câu9. Hai vật; một vật được thả rơi tự do, một vật được ném ngang ở cùng độ
cao. Kết luận nào sau đây là sai ?


a. Gia tốc rơi như nhau.
b. Thời gian rơi như nhau.
c. Vận tốc chạm đất như nhau.
d. Công của trọng lực thực hiện được là bằng
nhau.
Câu10. Hai vật m1 = 4kg; m2 = 6kg chuyển động ngược chiều nhau với vận tốc
tương ứng v1 = 3m/s; v2 = 3m/s. Hai vật va chạm nhau, độ lớn của tổng động
lượng của hai vật sau va chạm là ?
a. 0
b. 6kgm/s
c.15kgm/s
d. 30kgm/s.

Câu1: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chất rắn vơ dịnh hình?
A. Có tính dị hướng và nhiệt độ nóng chảy xác định.
B. Có tính đẳng hướng và nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Có tính đẳng hướng và nhiệt độ nóng chảy khơng xác định.
D. Có tính dị hướng và nhiệt độ nóng chảy khơng xác định.
Câu2: Kết luận nào sau đây là đúng .Biến dạng cơ là
A. sự thay đổi kích thước của vật rắn khi có ngoại lực tác dụng.

B. sự thay đổi kích thước của vật rắn khi nhiệt độ tăng.
C. sự thay đổi hình dạng của vật rắn khi có ngoại lực tác dụng.
D. sự thay đổi kích thước và hình dạng của vật rắn khi có ngoại lực tác
dụng.
Câu3: Điều nào dưới đây là sai khi nói về lực căng mặt ngồi của chất lỏng?
A. Lực căng mặt ngồi có phương tiếp tuyến với mặt thoáng chất lỏng.
B. Lực căng mặt ngồi có chiều làm tăng diện tích bề mặt chất lỏng.
C. Lực căng mặt ngoài phụ thuộc vào nhiệt độ của chất lỏng.
D. Lực căng mặt ngoài tỉ lệ với chiều dài đường giới hạn mặt thoáng chất
lỏng.
Câu4: Kết luận nào sau đây là đúng .Vật nào sau đây chịu biến dạng uốn?
A. Trụ cầu.
B. Dây xích nối giữa hai toa tàu dang chuyển động.
C. Xà beng đang bẩy tảng đá.
D. Thanh sắt bị kẹp chặt một đầu và đầu kia tác dụng một lực kéo F
Câu5: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào khối chất lỏng có dạng hình
cầu?
A. Giọt chất lỏng nhỏ lên tấm thuỷ tinh sạch.
B. Giọt chất lỏng trong chân không, ở gần mặt đất.
C. Giọt chất lỏng ở trạng thái không trọng lượng và chịu tác dụng của các
lực cân bằng nhau.
D. Giọt chất lỏng nhỏ trên lá khoai.
Câu6: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng căng mặt ngồi của chất
lỏng?
A. Hồ tan xà phịng vào nước sẽ làm giảm dáng kể lực căng bề mặt của
nước.


B. Hồ tan xà phịng vào nước để nước dễ thấm vào vải.
C. Hồ tan xà phịng vào nước sẽ làm tăng dáng kể lực căng mặt ngoài của

nước.
D. cả A và B đều đúng.
Câu7: Mực chất lỏng dâng lên hay hạ xuống trong ống mao dẫn là phụ thuộc vào:
A. nhiệt độ của chất lỏng.
B. bản chất và nhiệt độ của chất lỏng.
C. bản chất của chất lỏng.
D. cả 3 câu trên dều sai.
Câu8: Ở 300C con người cảm thấy nóng bức nhất khi độ ẩm tỉ đối:
A. Khoảng 25%
B. khoảng 40%
C. khoảng 60%
D. khoảng 80%
Câu9:.Một dây thép có tiết diện 0.1 cm2, có ứng suất 2.1011pa. kéo dây bằng một
lực 1000N thì dây dãn ra 2mm. chiều dài của dây là:
A. 2m
C. 10m
B. 20m
D. 4m
Câu10: Cho rượu vào ống nhỏ giọt, đường kính miệng d = 2mm. khối lượng của
mỗi giọt rượu là 0.256g. lấy g= 10m/s2. Suất căng mặt ngoài của rượu là:
A. 4.10-2N/m
C. 2.10-2N/m
B. 6.10-2N/m
D. 8.10-2N/m
Câu 11: Tính chất nào dưới đây liên quan đến vật rắn vơ định hình ?
A. Có tính đẳng hướng và nhiệt độ sơi khơng xác định.
B. Có tính dị hướng và nhiệt độ sơi khơng xác định.
C. Có cấu trúc tinh thể thay đổi theo nhiệt độ.
D. Có tính đẳng hướng và nhiệt độ sôi xác định.
Câu 12 : Câu nào sau đây không đúng : Trong giới hạn đàn hồi

A.Lực đàn hồi ln hướng về vị trí cân bằng .
B.Lực đàn hồi tỉ lệ với hệ số đàn hồi .
C.Lực đàn hồi tỉ lệ với độ biến dạng .
D.Hệ số đàn hồi phụ thuộc vào chất liệu và kích thước của vật đó .
Câu 13 : Chọn câu đúng
A.Khi nhiệt độ tăng thì độ ẩm tương đối tăng .
B.Độ ẩm tuyệt đối của khơng khí đo bằng khối lượng hơi nước bão hồ
( tính ra gam ) chứa trong 1m3 khơng khí .
C.Độ ẩm cực đại của khơng khí đo bằng khối lượng hơi nước ( tính ra
gam ) chứa trong 1m3 khơng khí .
D. Độ ẩm tương đối vào buổi trưa thường nhỏ hơn so với buổi sáng .
Câu 14:. Chọn câu sai
A. Có thể làm hơi khơ biến thành hơi bảo hịa bằng cách nung nóng đẳng
tích.
B. Có thể làm hơi khơ biến thành hơi bảo hịa bằng cách nén đẳng nhiệt.


C. Ở nhiệt độ xác định, áp suất hơi khô của 1 chất nhỏ hơn áp suất hơi bảo
hòa.
D. Ở nhiệt độ khơng đổi, thể tích của hơi khơ tỉ lệ nghịch với áp suất
Câu 15 : Chọn câu sai
A.Hệ số căng mặt ngoài phụ thuộc vào nhiệt độ .
B. Lực căng mặt ngoài tỉ lệ với hệ số căng mặt ngồi .
C. Lực căng mặt ngồi ln có phương tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng .
D. Ống mao dẫn có đường kính trong càng nhỏ thì độ dâng của mực chất
lỏng trong ống càng cao .
Câu 16 : Câu nào sau đây đúng
A. Sự bay hơi l à q trình hố hơi xảy ra ở m ặt thống của ch ất lỏng.
B. Áp suất hơi bão hoà phụ thuộc vào thể tích vì khi thể tích tăng thì áp suất
giảm .

C.Khi có sự bay hơi thì ln kèm theo sự ngưng tụ .
D.Cả A và C .
Câu 17:Gọi l1, S1 và l2 , S2 lần lượt là chiều dài và diện tích của vật ở nhiệt độ t1 và
t2(t1 p t2 ).
Độ biến thiên chiều dài ∆l và diện tích ∆S xác định bởi:
A. ∆l = l1 1 + α ( t2 − t1 ) 


B. ∆S = S1α ( t2 − t1 )
C . ∆l = l1β ( t2 − t1 )
2
3

D. ∆S = S1β ( t2 − t1 )
Câu 18: Một thanh thép đường kính 5 cm, hai đầu gắn chặt vào hai bức tường .
Cho hệ số nở dài của thép α = 1, 2.10−5 K −1 , suất Iâng E = 20.1010Pa . Khi nhiệt độ
tăng thêm 50 0C , thì lực của thanh tác dụng vào tường là:
A. 25 π .105 N
B. 15 π .105 N
C. 20 π .103 N
D. Một kết quả khác .
Câu 19. Đầu thế kỉ XX nhờ…….người ta nghiên cứu được cấu trúc tinh thể.
Chọn từ đúng điền vào chỗ khuyết
A.
Tia tử ngoại
B.
Tia γ
C.
Tia α
D.

Tia Rơn-ghen
Câu 20 :
Giọt nước bắt đầu rơi từ ống nhỏ giọt có đường kính vịng eo 1,9 mm . Biết
40
giọt nước có khối lượng 1,874g , lấy g = 10 m/s2 . Sức căng mặt ngoài của
nước là


A. 7,85.10-2 N/m
B. 80.10-2 N/m
C. 6,95.10-3 N/m
D. Một kết quả khác .
1. Chọn câu đúng .

A. Hiện tượng mao dẫn là hiện tượng mức chất lỏng bên trong các ống có
đường kính nhỏ ln dâng cao hơn so với bề mặt chất lỏng bên ngoài
ống .
B. Hiện tượng mao dẫn là hiện tượng mức chất lỏng bên trong các ống có
đường kính nhỏ ln hạ thấp hơn so với bề mặt chất lỏng bên ngoài ống .
C. Hiện tượng mao dẫn là hiện tượng mức chất lỏng bên trong các ống có
đường kính nhỏ ngang bằng với bề mặt chất lỏng ở bên ngoài ống .
D. Hiện tượng mao dẫn là hiện tượng mức chất lỏng bên trong các ống có
đường kính nhỏ ln dâng cao hoặc hạ thấp hơn so với bề mặt chất lỏng
ở bên ngoài ống .
2. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của nhiệt nóng chảy riêng của vật rắn ?
A. J / kg.độ .
B. J/kg .
C. J .
D. J/ độ .
3. Chỉ ra câu sai .

A. Độ ẩm cực đại là đại lượng đo bằng khối lượng hơi nước ( tính ra gam )
chứa trong 1m3 khơng khí .
B. Độ ẩm tỉ đối của khơng khí là đại lượng được đo bằng tỉ số phần trăm
giữa độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm cực đại của khơng khí ở cùng một nhiệt
độ .
C. Độ ẩm cực đại là độ ẩm tuyệt đối của khơng khí chứa hơi nước bão hồ .
D. Độ ẩm tuyệt đối của khơng khí là đại lượng đo bằng khối lượng hơi nước
( tính ra gam ) chứa trong 1m3 khơng khí .
4. Chọn câu đúng .
A. Q trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí ( hơi ) xảy ra ở cả bên trong và
trên bề mặt chất lỏng gọi là sự sơi .
B. Q trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí ( hơi ) ở bề mặt chất lỏng gọi
là sự sơi .
C. Q trình chuyển từ thể khí sang thể lỏng gọi là sự bay hơi .
D. Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí gọi là sự nóng chảy .
5. Trường hợp nào sau đây không liên quan đến hiện tượng căng bề mặt của chất
lỏng ?
A. Giọt nước đọng trên lá sen .
B. Chiếc đinh ghim nhờn mỡ có thể nổi trên mặt nước .
C. Nước chảy từ trong vịi ra ngồi .


D. Bong bóng xà phịng có dạng hình cầu .
6 .Ba ống thuỷ tinh A , B , C có đường kính d A< dB < dC được cắm vào nước như
hình vẽ . Mực nước dâng lên trong các ống là h A , hB , hC được sắp xếp như thế nào
?
A. hA < hB < hC .
B. hA > hB > hC .
C. hA < hB = hC .
D.hB < hC < hA .


7. Một căn phòng có thể
tích 100m3 ở
250C độ ẩm tương đối là 65% , độ ẩm cực đại là 23g/m 3 . Khối lượng hơi nước có
trong phịng là
A. 1,495g .
B. 14,95g .
C. 149,5g .
D. 1495g .
8. Mối quan hệ giữa hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng và hiện tượng mao dẫn:
A. Đó là hai hiện tượng cùng xảy ra ở chất lỏng nhưng độc lập với nhau .
B. Khi có lực căng bề mặt thì ln ln xảy ra hiện tượng mao dẫn .
C. Lực căng bề mặt là nguyên nhân tạo ra mao dẫn .
D. Mao dẫn là nguyên nhân tạo ra lực căng mặt ngoài ..
9. Với điều kiện nào sau đây thì phơi quần áo ướt sẽ chắc chắn mau khơ :
A. Nhiệt độ khơng khí càng cao .
B. Độ ẩm tuyệt đối của khơng khí thấp .
C. Độ ẩm tương đối của khơng khí thấp .
D.Áp suất hơi bão hoà của nước thấp
10. Một quả cầu mặt ngồi hồn tồn khơng bị nước làm dính ướt . Biết bán kính
của quả cầu là 0,1mm , hệ số căng mặt ngoài của nước 0,073N/m . Khi quả cầu đặt
lên mặt nước , lực căng bề mặt lớn nhất lớn nhất tác dụng lên nó nhận giá trị nào
sau đây :
A. 4,6.10-2N .
B. 73.10-2N .
C. 46.10-3N.
D. 46.10-4N.
Câu 1: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng là:
A:


p1T1 p 2T2
=
V1
V2

B:

p1V1
pV
= 2 2
T1
T2

C:

V1T1
VT
= 2 2
p1
p2

D:

pT
=
V

hằng số
Câu 2: “Nhiệt lượng mà khí nhận được chỉ để dùng để làm tăng nội năng của khí”.
Điều đó



đúng đối với q trình nào sau đây:
A: Đẳng tích
B: Đẳng nhiệt
C: Đẳng áp
D: Chu trình
Câu 3: Điều nào sau đây là đúng khi nói về tác dụng của nguồn nóng trong động
cơ nhiệt
A: Sinh cơng
B: Cung cấp nhiệt lượng cho tác nhân để tăng nhiệt độ
C: Cung cấp nhiệt lượng trực tiếp cho nguồn lạnh
D: Lấy nhiệt của bộ phận phát động
Câu 1: Chọn câu sai:
A. Hệ số nở dài và hệ số nở khối có cùng đơn vị là K-1 ( hoặc độ -1)
B. Hệ số nở khối của chất rắn lớn hơn hệ số nở khối của chất khí.
C. Hệ số nở khối của một chất xấp xỉ bằng 3 lần hệ số nở dài của chất ấy.
D. Sắt và pêtơng có hệ số nở khối bằng nhau.
Câu 2: Chọn câu sai.
A. Nhờ hiện tượng mao dẫn mà rễ cây hút được nước và các chất dinh
dưỡng.
B. Nếu chất lỏng khơng làm dính ướt ống mao dẫn thì mặt thống chất lỏng
trong ống sẽ hạ xuống.
C. Tiết diện của ống nhỏ mới có hiện tượng mao dẫn
D. Ống nhúng vào chất lỏng phải có tiết diện đủ nhỏ và hình ống ( hình
viên trụ) mới có hiện tượng mao dẫn.
Câu 3: Chọn câu đúng:
A. Ở nhiệt độ khơng đổi áp suất của hơi bão hồ tỉ lệ nghịch với thể tích
của hơi.
B. Áp suất của hơi bão hồ phụ thuộc nhiệt độ

C. Có thể làm hơi bão hồ biến thành hơi khơ bằng cách nén đẳng nhiệt
D. Hơi khô không tuân theo định luật Bôi lơ Mariôt
Câu 4: Một ống mao dẫn có đường kính trong 0,4mm được nhúng vào nước. Biết
suất căng mặt ngoài của nước bằng 7,3.10-2N/m
Trọng lượng cột nước dâng lên trong ống mao dẫn là:
A. 97.10-6N
B. 90,7.10-6N
C. 95.10-6N
D. 91,7.10-6N
Câu 5: Khơng khí ở 300C có hơi bão hồ ở 200C cho biết độ ẩm cực đại của khơng
khí ở 200C bằng 17,3g/m3 và ở 300C bằng 30,3g/m3
Độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm tỉ đối f của khơng khí ở 300C là:
A. a = 30,3g/m3 và f = 17,3%
B. a = 17,3g/m3 và f = 30,3%
C. a = 17,3g/m3 và f = 57%
D. Tất cả sai.
Câu 6: Chọn câu sai trong các câu sau đây:
A. Chất kết tinh có cấu tạo tinh thể.
B. Chất vơ định hình khơng có cấu tạo tinh thể .
C. Chất vơ định hình có nhịêt độ nóng chảy nhất định.
D. Cùng một loại tinh thể, tuỳ theo điều kiện kết tinh có thể có kích thước lớn nhỏ
khác nhau.


Câu 7: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Vật rắn chỉ ở trạng thái kết tinh.
B. Vật rắn chỉ ở trạng thái vơ định hình.
C. Vật rắn là vật có hình dạng và thể tích riêng xác định.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 8: Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Hệ số nở thể tích của chất khí lớn hơn của chất rắn rất nhiều.
B. Hệ số nở thể tích của vật rắn khơng phụ thuộc vào bản chất của vật rắn mà chỉ
phụ thuộc vào thể tích của nó.
1
K −1
C. Các chất khác nhau đều có hệ số nở dài như nhau là
273
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 9: Gắn một vật có khối lượng 1kg vào một lị xo (được treo thẳng đứng) có độ cứng
2N/cm. lấy g = 10m/s2. Độ giãn của lò xo là:
A. 0,5m
B.0,5cm
C. 5cm D. Một giá trị khác
2
Câu 10: Một dây kim loại có tiết diện ngang 0,2cm , suất Iâng là 2.1010Pa. lấy g = 10m/s2.
Biết giới hạn bền của dây là 6.108N/m2. Khối lượng lớn nhất của vật treo vào mà dây
không đứt là:
A. 1200kg
B. 125kg
C. 120kg
D. 12kg

Câu 1: Động lượng là đại lượng véc tơ:
A. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
B. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc.
C. Có phương vng góc với véc tơ vận tốc.
D. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ.

Câu 2: Một vật khối lượng m, đang chuyển động với vận tốc v . Động lượng của vật có
thể xác định bằng biểu thức:





A. p = mv
B. p = mv
C. p = mv
D. p = mv 2
Câu 3: Đơn vị của động lượng là:
A. kg.m/s
B. kg.m.s
C. kg.m2/s
2
D. kg.m/s
Câu 4: Chuyển động nào dưới đây là chuyển động bằng phản lực:
A. Vận động viên bơi lội đang bơi
B. Chuyển động của máy bay trực thăng khi cất cánh
C. Chuyển động của vận động viên nhảy cầu khi giậm nhảy
D. Chuyển động của con Sứa

Câu 5: Một ơtơ A có khối lượng m1 đang chuyển động với vận tốc v1 đuổi theo một ôtô B

có khối lượng m2 chuyển động với vận tốc v 2 . Động lượng của xe A đối với hệ quy chiếu
gắn với xe B là:



 

 


 
A. p AB = m1 ( v1 − v 2 )
B. p AB = m1 ( v1 + v 2 )
C. p AB = m1 ( v 2 − v1 )

 
D. p AB = m1 ( v 2 + v1 )
Câu 6: Một vật khối lượng m đang chuyển động ngang với vận tốc v thì va chạm vào vật
khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và chuyển động với
cùng vận tốc là:
v
2v
A. 3v
B.
C.
3
3
v
D.
2
Câu 7: Một tàu vũ trụ có khối lượng M đi trong khơng gian sâu thẳm với vận tốc
v1 = 2100km / h so với Mặt Trời. Nó ném đi tầng cuối cùng có khối lượng 0,2 M với tốc
độ đối với tàu là u = 500km / h . Sau đó tốc độ của tàu là:



A. v1 = 2200km / h
B. v1 = 2600km / h
C. v1 = 1600km / h


D. v1 = 2000km / h
Câu 8: Một vật khối lượng 0,7 kg đang chuyển động nằm ngang với tốc độ 5 m/s thì va
vào bức tường thẳng đứng. Nó nảy trở lại với tốc độ 2 m/s. Độ thay đổi động lượng của
nó là:
A. 4,9 kg.m/s
B. 1,1 kg.m/s
C. 3,5 kg.m/s
D. 2,45 kg.m/s
Câu 9: Một thám tử khối lượng m đang chạy trên bờ sông thì nhảy lên một chiếc ca nơ
khối lượng M đang chạy với vận tốc V song song với bờ. Biết thám tử nhảy lên canơ
theo phương vng góc với bờ sông. Vận tốc của ca nô sau khi thám tử nhảy lên là:
( M + m )V
MV
( M + m )V
A. V ′ =
B V′ =
C. V ′ = −
M
m+M
M
MV
D. V ′ = −
( M + m)
Câu 10: Một vật có khối lượng 2 kg thả rơi tự do từ độ cao 20m xuống mặt đất. Độ biến
thiên động lượng của vật trước khi chạm đất là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s2.
A. ∆p = 40kgm / s
B. ∆p = −40kgm / s
C. ∆p = 20kgm / s
D. ∆p = −20kgm / s

Bài 2: Công và công suất.
Câu 1: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của công?
A. kW.h
B. N.m
2
D. kg.m /s
Câu 2: Một vật sinh công dương khi
A. Vật chuyển động nhanh dần đều
dần đều
C. Vật chuyển động trịn đều
đều
Câu 3: Một vật sinh cơng âm khi:
A. Vật chuyển động nhanh dần đều
dần đều

C. kg.m2/s2
B. Vật chuyển động chậm
D. Vật chuyển động thẳng
B. Vật chuyển động chậm


C. Vật chuyển động trịn đều
đều
Câu 4: Cơng suất là đại lượng là đại lượng được tính bằng:
A. Tích của công và thời gian thực hiện công
vận tốc
C. Thương số của công và vận tốc
thời gian tác dụng lực

D. Vật chuyển động thẳng

B. Tích của lực tác dụng và
D. Thương số của lực và

Câu 5: Kéo một xe goòng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N. Góc giữa dây
cáp và mặt phẳng ngang bằng 300. Công của lực tác dụng lên xe để xe chạy được 200m
có giá trị ( Lấy 3 = 1,73 )
A. 51900 J
B. 30000 J
C. 15000 J
D. 25950 J
Câu 6: Một vận động viên đẩy tạ đẩy một quả tạ nặng 2 kg dưới một góc nào đó so với
phương nằm ngang. Quả tạ rời khỏi tay vận động viên ở độ cao 2m so với mặt đất. Công
của trọng lực thực hiện được kể từ khi quả tạ rời khỏi tay vận động viên cho đến lúc rơi
xuống đất (Lấy g = 10 m/s2) là:
A. 400 J
B. 200 J
C. 100 J
D. 800 J
Câu 7: Dưới tác dụng của lực bằng 5N lò xo bị giãn ra 2 cm. Công của ngoại lực tác dụng
để lò xo giãn ra 5 cm là:
A. 0.3125 J
B. 0,25 J
C. 0,15 J
D. 0,75 J
Câu 8: Một chiếc ô tô sau khi tắt máy còn đi được 100m. Biết ô tô nặng 1,5 tấn, hệ số cản
bằng 0,25 ( Lấy g = 9,8 m/s2). Công của lực cản có giá trị:
A. - 36750 J
B. 36750 J
C. 18375 J
D. - 18375 J

Câu 9: Một chiếc tàu hỏa chạy trên đường thẳng nằm ngang với vận tốc không đổi bằng
50 m/s. Công suất của đầu máy là 1,5. 104kW. Lực cản tổng cộng tác dụng lên tàu hỏa có
độ lớn:
A. 3. 104 N
B. 1,5. 104 N
C. 4,5. 104 N
4
D. 6. 10 N
Câu 10: Cơng là đại lượng:
A. Vơ hướng có thể âm, dương hoặc bằng khơng
B. Vơ hướng có thể âm
hoặc dương
C. Véc tơ có thể âm, dương hoặc bằng khơng
D. Véc tơ có thể âm hoặc
dương
Câu 11: Biểu thức của công suất là:
F.s
F.s
A. P =
B. P = F .s.t
C. P =
D. P
t
v
Câu 20.2 Một vật có khối lương 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s.Độ
biến thiên động lượng trong khoảng thời gian đó là: (Cho g =9,8m/s2)
A.5,0kgms-1
B.4,9kgms-1
C.10kgms-1



D.0,5kgms-1
Câu 20.3 Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ơtơ được bảo tồn?
ơ tăng tốc
B.Ơtơ giảm tốc
C.Ơtơ chuyển động trịn đều
D.Ơtơ chuyển động thẳng đếu trên đường có ma sát

Câu 21.23 Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khố lượng của nó dều thay đổi.
Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp đơi thì động năng của tên lửa :
A. khơng đổi
B. tăng gấp 2
C. tăng gấp 4
D. tăng gấp 8

Câu 28.2. Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử là không đúng ?
A.
B.
C.
D.

Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra
Các phân tử chuyển động không ngừng
Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ cuả vật càng cao
Các phân tử khí lí tưỏng chuyển động theo đường thẳng

Câu 28.3. Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng?
A.
B.
C.

D.

Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau
Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử
Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử
Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử

Câu 28.4. Câu nào sau đây nói về các phân tử khí lí tưởng là khơng đúng?
A.
B.
C.
D.

Có thể tích riêng khơng đáng kể
Có lực tương tác khơng đáng kể
Có khối lượng khơng đáng kể
Có khối lượng đáng kể

Câu 30.2. Biểu thức nào sau đây không phù hợp với nội dung cuả Định luật Saclơ:
p1 p 2
p
1
=
A). = const
B). p ≈
C). p = p0(1+αt)
D).
T1 T2
T
T



Câu 30.3. Đường biểu diễn nào sau đây không phù hợp với q trình đẳng tích?
p
p

O

V

-273

t0C

C

t0C

B

A
p

O

O

p

T


O

D
Đáp án: câu C
Câu 30.4. Hiện tượng nào sau đây có liên quan tới định luật Saclơ?
A. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ
B. Thổi khơng khí vào một quả bóng bay
C. Đun nóng khí trong một xilanh kín
D. Đun nóng khí trong một xilanh hở.

V


Câu 33.2. nhiệt độ của vật giảm là do các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vạt :
A. ngừng chuyển động
B. nhận thêm động năng
C. chuyển động chậm đi
D. va chạm vào nhau
Câu 33.3. Nhiệt độ của vật khộng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. khối lượng của vật
B. vận tốc của các phân tử tạo nên vật.
C. Khối lượng của từng phận tử cấu tạo nên vật.
D. Cả ba yếu tố trên.
Câu 33.4. câu nào sau đây nói về nội năng là đúng ?
A. nội năng là nhiệt lượng
B. nội năng của A lớn hơn nội năng của B thì nhiệt độ của A cũng lớn hơn nhiệt độ
của B.
C. nội năng của vật chỉ thay đổi trong q trình truyền nhiệt, khơng thay đổi trogn
q trình thực hiện cơng.

D. Nội năng là một dạn năng lượng.

Bài 3.15 . Chọn đáp án đúng :
công suất được xác dịnh bằng :
A. Giá trị cơng có khả năng thực hiện.
B. Công thực hiện trong đơn vị thời gian.
C. Cơng thực hiện trên đơn vị độ dài.
D. Tích của công và thời gian thực hiện công.
Đáp án : B
Bài 3.16. Chọn đáp án đúng .
Một người nhấc một vật cói khối lượng 6 kg lên độ cao 1 m rồi mang vật đi ngang được
một độ dời 30 m. Công tổng cộng mà người đã thực hiện là :
A. 1860 J
B. 1800 J
C. 160 J
D. 60 J
Bài 3.28.
Chọn đáp số đúng.
Một vật ban đầu 2 mãnh đứng yên , sau đó vỡ thành 2 mảnh có khối lượng M và 2M, có
tổng động năng Wđ. Động năng của mảnh nhỏ (khối lượng M) là :


A.

B.

C. 2wđ
D. 3wđ
3
2



Bài 3.33. Chọn câu đúng.
Một người đi lên gác cao theo các bậc thang.
A. Thế năng trọng trường của người (hoặc thế năng của hệ người – trái đất) đã tăng.
B. Thế năng trọng trường khơng đổi vì người đã cung cấp một công để thắng công
của trọng lực.
C. Để tính độ biến thiên của thế năng trọng trường, bắt buộc phải lấy gốc thế năng ở
mặt đất.
D. Nếu chọn gốc toạ độ ở tầng cao nhất thì lên cao, thế năng sẽ giảm dần đến cực
tiểu và bằng không.
Bài 3.43. Chọn đáp án đúng;
Một quả đạn pháo đang chuyển động thì nổ và bắn ra thành 2 mảnh.
A. Động lượng và cơ năng tồn phần đều khơng bảo tồn.
B. Động lượng và động năng được bảo toàn.]
C. Chỉ cơ năng được bảo toàn.
D. Chỉ động năng được bảo toàn.

Câu 6.39.Trong trường hợp nào dưới đây thì chuyển động nhiệt của các hạt cấu tạo chất
xung quanh vị trí cân bằng xác định ?
A.Trong tinh thể kim cương
B.Trong thủy tinh rắn
C.Trong thủy ngân lỏng
D.Trong hơi nước
Câu 6.40.Trường hợp nào mực chất lỏng dâng cao nhất trong ống mao dẫn ?
A.Ống mao dẫncó đường kính 2mm nhúng vào nước
B.Ống mao dẫn có đường kính 1mm nhúng vào rượu
C.Ống mao dẫn có đường kính 1mm nhúng vào ête
D.Ống mao dẫn có đường kính 1,5mm nhúng vào xăng
Cho biết :đối với nước a1 =0,072 N/m ; p1= 1000 kg/m3

Đối với rượu a2 =0,022 N/m ;p2 790kg/m3
Đối với ête a3 =0,017 N/m ; p3 =710kg/m3
Đối với xăng a4 =0,029 N/m ;p4 =700kg/m3
Các chất lỏng này dính ướt các ống mao dẫn.
Câu 6.41.Chọn câu đúng
A.Cung nhiệt cho một khối chất ln làm tăng thể tích của khối chất đó
B.Cung nhiệt cho một khối chất ln làm tăng nhiệt độ của khối chất đó
C.Cung nhiệt cho một khối chất là sự truyền năng lượng cho khối chất đó
D.Cả 3 câu trên đều đúng


Câu 6.42.Trường hợp nào ta cảm thấy ẩm nhất (nghĩa là có độ ẩm tương đối cao nhất) ?
A.Trong 1m3 khơng khí chứa 10g hơi nước ở 25oC
B.Trong 1m3 khơng khí chứa 4 g hơi nước ở 5oC
C.Trong 1m3 khơng khí chứa 28g hơi nước ở 30oC
D.Trong 1m3 khơng khí chứa 7g hơi nước ở 10oC

I. Trắc nghiệm

ĐỀ II

Câu 3: Một vật nhỏ được ném lên từ một điểm M phía trên mặt đất, vật lên tới điểm
N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí.Trong quá trình MN(chọn đáp
án đúng)
A. Động năng tăng
B. Động năng giảm C.Cơ năng cực đại tại N D.Cơ
năng không đổi
Câu 5: Hệ thức nào sau đây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lý
tưởng?
A. PV/T = Const

B. P1V1/T1 = P2V2/T2 C. PV ~ T D. PT/V = Const
Câu 6: Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng ?
A. Nội năng là một dạng năng lượng
B. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác
C. Nội năng là nhiệt lượng
D. Nội năng của một vật có thể tăng lên, giảm đi
Câu 7: Mức độ biến dạng của thanh rắn (bị kéo hoặc nén) phụ thuộc yếu tố nào dưới
đây (chọn câu đúng nhất)
A. Độ lớn của lực tác dụng
B.Độ dài ban đầu của thanh
C.Tiết diện ngang của thanh
D.Độ lớn củalực tác dụng và tiết diện ngang của
thanh
Câu 8: Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc lẫn khối lượng của nó đều thay
đổi. Khi khối lượng giảm một nữa, vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa
thay đổi như thế nào ?
A. Không đổi
B.Tăng gấp 2 C.Tăng gấp 4
D.Tăng gấp 8
Câu 10: Một ống thuỷ tinh nhỏ và mỏng đặt nằm ngang có một cột nước. Nếu hơ
nóng nhẹ một đầu của cột nước trong ống thì cột nước này sẽ chuyển đông về phía
nào ? Vì sao ?
A. Chuyển động về phía đầu lạnh vì lực căng bề mặt của nước nóng giảm so với
nước lạnh
B. Chuyển động về phía đầu nóng vì lực căng bề mặt của nước nóng tăng so với nước
lạnh
C. Đứng yên vì lực căng bề mặt của nước nóng không thay đổi so với khi chưa hơ
nóng
D. Dao đông trong ống vì lực căng bề mặt của nước nóng thay đổi bất kỳ.



Câu 11: Một vật có khối lượng 1(kg) rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian
0,5(s). Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu ? Lấy
g = 9,8m/s2
A. 5,0kg.m/s B. 4,9kg.m/s C. 10kg.m/s
D. 0,5kg.m/s
Câu 12: Một vật có khối lượng 1kg có thế năng 1J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s 2.
Khi đó vật ở độ cao bao nhiêu ?
A. 0,102m
B. 1,0m
C. 9,8m
D. 32m
Câu 13: Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất bằng 0,8m) ném lên một vật với vận
tốc đầu 2m/s . Biết khối lượng của vật là 0,5kg.
Lấy g =10m/s 2. Cơ năng của
vật bằng bao nhiêu ?
A. 4J
B. 1 J
C. 5J
D. 8J
3
Câu 14: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế được 40cm khí hiđrô ở áp suất
750mm.Hg và nhiệt độ 27oC. Thể tích của lượng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn(áp
suất 760mm.Hg và nhiệt độ 0oC) là:
A. 63cm3
B. 36cm3
C. 43cm3
D. 45cm3
Câu 1: ) đơn vị của công là ( chọn câu đúng )
A .W

Câu 2:

B. N/m

C. m/s

D. J

tổng động lượng của hệ theo phương x bảo toàn khi ( chọn câu sai )

A.Hệ chuyển động không ma sát.
đáng kể so với cac nôi lực )

B.Hệ là gần đúng cô lập ( các ngoại lực không

C.Tông ngoại lực tác dụng lên hệ bằng không

.D.Hệ cô lập

Câu 3 : Câu phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về nơi năng ?
A.
B.
C.
D.

Nội năng của một vật không phụ thuộc khối lượng của vật
Nội năng là một dạng năng lượng
Nôi năng cảu một vật có thể tăng lên hoặc giam đi
Nội năng và nhiệt lượng có cung đơn vị


Câu 4 Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của một chất khi
A. Khối lượng

B.Thể tích

C. Nhiệt độ

D. Áp suất

Câu 5 ) Hiện tượng nào sau đây khi noi về lực đẩy của các phân tử :
A.
B.
C.
D.

Không thể ghép liền hai nửa viên phấn với nhau được
Không thể làm giảm thể tích của khối chất lỏng
Cho hai giọt nước liền sat lại nhau, hai giọt nước sẽ hợp thành một hạt
Phải dùng lực mới bẻ gãy một miếng gỗ

Câu 8: Nhiệt nóng chảy riêng của đồng là 1,8.10 5 J/kg. Nói như thế có nghĩa là gì ?
câu giải thích nào dưới đây là đúng
A. Chỉ cần nhiệt lượng 1,8.105 J cho khối lượng khi hóa lỏng ở bất kì
nhiệt độ nào.
B. Chỉ cần nhiệt lượng 1,8.105 J cho khối lượng khi hóa lỏng ở nhiệt độ
nào đó.


×