Tải bản đầy đủ (.pdf) (255 trang)

Xây dựng bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn văn hoá ẩm thực việt nam tại trường đại học sài gòn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.54 MB, 255 trang )

Trang iv
TịM TT
Giáo dc là nn tng ca s phát triển,ăđể nâng cao chtălng giáo dc cn có nhng
chuyển binăcơăbn, cp nht toàn din v mi mặt. Các thành t ca quá trình giáo dc
vàăđàoăto gm: mc tiêu, niădung,ăphơngăpháp,ăphơng tin và kiểmătraăđánhăgiá.ăCácă
thành t nàyătácăđng qua li, có mi liên h chặt ch, h tr lẫn nhau.ăDoăđóămun to ra
s chuyển bin tích cc trong quá trình thì phiătácăđng đn tt c các thành t trên mi
mongăđemăli hiu qu cao. Vì vy, trong nhngănĕmăgnăđây,ăB giáo dcăvàăđàoătoăđưă
khuyn khích sử dngăphơngăphápătrc nghim khách quan trong vicăđánhăgiáănĕngălc
ngi hc. Thc t hin nay  cácătrngăđi hc,ăcaoăđẳng và trung hc chuyên nghip
vẫn còn tin hành kiểmătra,ăđánhăgiáătheoăphơngăphápătruyn thng cho nhiu môn hc.
Xut phát từ nhng lý do trên, tác gi mnh dn vn dng kin thứcăđưăhcăđể thc
hin lunăvĕnătt nghip vi đ tài: “Xây dựng bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn
Văn hóa ẩm thực”.
Trongăđiu kin hn ch v thi gian, mc tiêu nghiên cứu caăđ tàiăđc gii hn 
phm vi:“Xây dựng bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn Văn hóa ẩm thực Việt Nam
tại trờng Đại học Sài Gòn”.
Đ tài đc thc hin gồm 3 chơng:
Chơng 1: Trình bày tng quan v vnăđ nghiên cứu, các thut ng, các vnăđ kiểm
tra,ăđánhăgiá. Cơăs lý thuyt trc nghim khách quan, mcăđích,ănhim v, gii hn và
phơngăphápănghiênăcứu.
Chơng 2:
Trình bày cơăs thc tin ca vic xây dng b câu hi tiătrngăĐi hc Sài
Gòn.
Chơng 3:
Gii thiu môn hcăVĕnăhóaăm thc Vit Nam, thng kê, phân tích các s
liuăliênăquanăđn quá trình xây dng b câu hi.
Kt qu nghiên cu ca đ tài đƣ đt đc nhng kt qu sau:
Góp phn làm sáng t các khái nim, quy trình và cách biên son b câu hi trc
nghim khách quan. Biên sonăđc 240 câu hi trc nghim choămônăVĕnăhóaăm thc
Vit Nam. Xử lý bằng phn mm Excel. Kt qu phânătíchăthuăđcă225ăcâuăđm bocác


tiêu chun ca câu hi trc nghim;ă25ăcâuăluăli chnh sửa và thử nghim sau. Xác
đnh các niădungăliênăquanăđnăđ tài s tip tcăđc thc hin và phát triển sau này.

Trang v
ABSTRACT
Education is the foundation of the development, improving the quality of education
needs the fundamental changes and the comprehensive update on all aspects. The
elements of the process of education and training including: objectives, contents,
methods and means of assessment. These elements interact with each other in a
supporting and closely relationship. Thus, getting a efficiency positive change in this
process requires an impact on all elements, which rated as the most important factor in
evaluating the quality and clarifying the last result of this process. Current practice in
universities, colleges and specializes schools still use the traditional method in testing
and evaluation in teaching and studying many subjects. Recently, the Ministry of
education and training has encouraged the applying Objective test in assessing.
In general, by studying these reasons, the author boldly applies the knowledge
learnedă toă performă thesisă withă theă thesis:ă ắBuildingă the multiple choice questions
objective test for Food culture."
In term of time limitations, the research objectives of the project is limited in: "
Building the multiple-choice questions objective subject Vietnamese Food culture at
the Sai Gon University."
The outcomes of thesis are consists of three chapters:
Chapter 1: The overview of research issues, terminology, inspection issues and
evaluation, goals, tasks, limited topics, and research methods.
Chapter 2
: The basis theories of objective test using for research.
Chapter 3
: Introduction to Vietnamese food culture, statistical analysis of data related to
the process of building the questionnaires.
Research results of the project has achieved the following results:


Contribute to clarify the concepts, processes, and methods to compile the objective
multiple-choice questions. Compile 240 multiple choice questions for subjects Culture
and Cuisine of Vietnam. Process by Excel software: The analysis results are 225
questions to ensure standards of multiple-choice questions; 25 questions are stored to
use for editing and testing. Determine the content related to the topic will continue to be
made and subsequent development.
Trang vi
MỤC LỤC
TRANG TA TRANG
Lý lch khoa hc i
Li cmăơn iii
Tóm tt iv
Mc lc vi
Danh sách các ch vit tt x
Danh mc các bng xi
Danh mcăcácăsơăđ xiii
Danh mc các hình xiv
PHN M ĐU 1
1. Lý do chnăđ tài 1
2. Mc tiêu nghiên cứu 2
3. Nhim v nghiên cứu 2
4. Gi thuyt nghiên cứu 2
5.ăĐiătng, khách thể nghiên cứu 2
6.ăPhơngăphápănghiênăcứu 3
7. Gii hnăđ tài 3

PHN NI DUNG 1
CHNG 1
.C S LÝ THUYT VIC XÂY DNG B CÂU HI TRC

NGHIM KHÁCH QUAN 4
1.1. Lch s vn đ nghiên cu 4
1.1.1 Trên th gii 5
1.1.2 Ti Vit Nam 8
1.1.3 . Mt s đ tài nghiên cứu v vic xây dng b câu hi trc nghim khách
quanăđưăđc thc hin tiătrngăĐi hcăSăPhm Kỹ Thut Tp.HCM. 11
1.1.4. Mt s thut ng liênăquanăđnăđ tài 13
1.2. Mt số vn đ v kim tra, đánh giá kt qu hc tp 14
1.2.1. Khái nim 14
1.2.2. Chứcănĕngăca kiểm tra ậ đánhăgiá 16
1.2.3. Phân loi kiểm tra ậ đánhăgiá 18
Trang vii
1.2.4. Mcăđíchăkiểm tra ậ đánhăgiáătrongăgiáoădc 19
1.2.5. Các tiêu chun và nguyên tc ca bài kiểm tra 20
1.2.5.1. Công c ca kiểm tra ậ đánhăgiá 20
1.2.5.2. Tiêu chun và nguyên tc ca bài kiểm tra 21
1.2.6. Quy trình kiểm tra ậ đánhăgiá 21
1.3. Đi cơng v trc nghim khách quan 24
1.3.1. Khái nim trc nghim khách quan 24
1.3.2. Đặcăđiểmăphơngăphápătrc nghim khách quan 26
1.3.3. Mcăđíchăsử dng ca b câu hi trc nghim khách quan 28
1.3.4. Yêu cu v đ tin cyăvàăđ giá tr ca bài trc nghim khách quan 30
1.3.5. Các hình thức câu hi trc nghim khách quan 32
1.3.5.1. Trc nghimăđúngăsai 32
1.3.5.2. Loi câu trc nghim có nhiu la chnă(đaăphơngăán) 33
1.3.5.3. Loiăcâuăghépăđôiă(ăxứng ậ hp;ăđi chiu cặpăđôi) 35
1.3.5.4. Loiăcâuăđin khuyt 36
1.3.5.5. Các loi hình trc nghim khách quan 38
1.3.6. Mt s yu t tácăđngăđn quá trình xây dng b câu hi 38
1.3.7. Quy trình xây dng b câu hi trc nghim khách quan cho môn hc 39

1.3.7.1. Phân tích ni dung môn hc 40
1.3.7.2.ăXácăđnh mc tiêu dy hc trong mi ni dung ca môn hc 41
1.3.7.3. Lp dàn bài trc nghim 45
1.3.7.4. Biên son các câu trc nghim 47
1.3.7.5. Ly ý kin tham kho v các câu trc nghim 47
1.3.7.6. Thử nghim và phân tích câu hi 47
1.3.7.7.ăĐánhăgiáăvàălp b câu hi cho môn hc 54
Kt lun chơng I 57
CHNGă2:ăCăS TH TIN CA VIC XÂY DNG B CÂU HI TRC
NGHIMăKHÁCHăQUANăMỌNăVĔNăHịAăM THC VIT NAM 58
2.1. Giới thiu môn Vĕn hóa m thc Vit Nam 58
2.1.1. Vai trò, v trí ca môn hc 59
2.1.2.ăĐặcăđiểm caămônăVĕnăHóaăm Thc Vit Nam 60
2.1.3. McătiêuămônăVĕnăHóaăm Thc Vit Nam 61
Trang viii
2.1.4.

Yêu cuăđi mi kiểmătra,ăđánhăgiáătiătrngăĐi hc Sài Gòn 62
2.2. Phân phối chơng trình môn Vĕn hóa m thc Vit Nam 63
2.3. Thc trng tổ chc kim tra ậ đánh giá môn Vĕn hóa m thc Vit Nam
ti trng Đi hc Sài Gòn 63
2.3.1.ăĐặcăđiểmătìnhăhìnhănhàătrng 63
2.3.2.Thc trng t chức kiểmătra,ăđánhăgiáămônăVĕnăHóaăm Thc Vit Nam ti
trngăĐH.ăSàiăGòn 66
Kt lun chơng 2 73
CHNGă3: XÂY DNG B CÂU HI TRC NGHIMăMỌNăVĔNăHịAăM
THC VIT NAM 74
3.1. Mt số đnh hớng cơ bn cho vic xây dng b câu hi trc nghim môn
Vĕn hóa m thc Vit Nam 74
3.1.1. Tính khoa hc 74

3.1.2. Tính phát triển toàn dinăngi hc 74
3.1.3. Kt hp gia lý thuyt và thc hành 74
3.1.4.ăĐm bo yêu cuăphânăhóaăvàăđt hiu qu cao 75
3.2. Giới thiu môn Vĕn hóa m thc Vit Nam 75
3.2.1. V trí môn hc 75
3.2.2.ăChơngătrìnhăVĕnăhóa m thc Vit Nam 75

3.3. Xây dng b câu hi trc nghim môn Vĕn hóa m thc Vit Nam 79
3.3.1. Phân tích ni dung môn hc 79
3.3.2. Mc tiêu kiểmătraăđánhăgiá 79
3.3.3. Lp dàn bài trc nghim 81
3.3.4. Biên son các câu trc nghim 85
3.3.5. Ly ý kin tham kho v các câu trc nghim 87
3.3.6. T chức thử nghim, phân tích câu trc nghim 89
3.3.6.1 Thử nghim 90
3.3.6.2. Phân tích các câu hi trc nghim 91
3.3.6.3. Kt qu phân tích các câu hi trc nghim 100
3.3.6.4.ăĐiu chnh các câu hi trc nghimăchaăphùăhp: 101
3.3.7. Lp b câu hi cho môn hc 103
Kt lun chơng 3 106

Trang ix
PHN KT LUN 106
1. Kt lun 106
1.1. Quá trình thc hin 107
1.2. Kt qu đưăđtăđc 108
2. T đánh giá và nhng đóng góp ca đ tài 108
2.1. V mặt lý lun 108
2.2. V mặt thc tin 109
3. Hớng phát trin ca đ tài 109

4. Khuyn ngh 110
4.1. ĐiăviăB GiáoădcăvàăĐàoăto: 110
4.2. Điăviăcácătrng Đi hc,ăCaoăđẳng 110
4.3. Điăviăcácănhàăqun lý 111
4.4. ĐiăviăcácăGiáoăviên 111
TÀI LIU THAM KHO 112

Trang x
DANH MỤC CÁC CH VIT TT

ĐH : Đi hc
GD : Giáo dc
QTDH : Quá trình dy hc
GD&ĐT : Giáo dcăvàăĐàoăto
KT- ĐG : Kiểmătraăđánhăgiá
GV : Giáo viên
SV : Sinh viên
TN : Trc nghim
TNKQ : Trc nghim khách quan
QTGD : Quá trình giáo dc
VN : Vit Nam
VHAT : Vĕnăhóaăm thc
Tp. HCM : Thành ph H Chí Minh
SPKT : SăPhm Kỹ Thut
NXB : Nhà xut bn


Trang xi
DANH MỤC CÁC BNG


BNG TRANG
Bng 1.1: H thngăcácăphơngăphápăkiểm tra ậ đánhăgiá 23
Bng 1.2: Soăsánhăuăth caăphơngăphápătrc nghim khách quan và t lun. 27
Bng 1.3: Điểm khác bit giaăphơngăphápătrc nghim khách quan và t lun 28
Bng 1.4: GiăỦăvàăluăỦăkhiăvit câu dẫn trc nghim nhiu la chn . 34
Bng 1.5: GiăỦăvàăluăỦăkhiăvit câu dẫn trc nghimăđin khuyt 37
Bng 1.6: Mcătiêuătrongăcácălĩnhăvc ca quá trình Giáo Dc 42
Bng 1.7: Mứcăđ ca mc tiêu nhn thức 44
Bng 1.8: Dàn bài trc nghim 45
Bng 1.9: Dàn bài trc nghim môn hc . 46
Bng 1.10: Tơngăquanăgiaăđ khó và mứcăđ khó ca b câu hi 48
Bng 1.11: Tơngăquanăgiaăđ phân bităvàăđánhăgiáătrc nghim 51
Bng 2.1: Khung phân phiăchơngătrìnhăVĕnăhóaăm thc Vit Nam 63
Bng 2.2: CácăchuyênăngànhăđàoătoătrngăĐi hcăSàiăgònănĕmă2012 65
Bng 2.3: Tng hp ý kin GV và SV v niădungăchơngătrìnhăVHATăVN 68
Bng 2.4: Tng hp ý kinăGVăphơngăphápăging dy môn VHAT VN 69
Bng 2.5: Tng hp ý kin GV v khóăkhĕnăkhiăxâyădng b câu hi 70
Bng 2.6: Tng hp ý kin SV v nhu cu kiểmătra,ăđánhăgiáămônăVHAT VN 71
Bng 3.1: Mc tiêu chung môn VHAT VN 76
Bng 3.2: Mc tiêu c thể môn VHAT VN 77
Bng 3.3: Trng s mi đ thi ht môn 82
Bng 3.4: Trng s chơngă1 83
Bng 3.5: Trng s ch đ 1,ăchơngă2 83
Bng 3.6: Trng s ch đ 2,ăchơngă2 84
Bng 3.7: Trng s ch đ 3,ăchơngă2 84
Bng 3.8 : Tng hp trng s câu hiăđaăvàoăb câu hi 86
Bng 3.9: Tng hp ý kin chuyên gia v b câu hi 87
Bng 3.10: Mã hóa câu trc nghim 90
Bng 3.11: Thng kê s lng câu hiăcácăđ thi 90
Trang xii

Bng 3.12: Thngăkêăđiểm s các bài kiểm tra 91
Bng 3.13: Thông tin tng quátt bài kiểmătraăđ 1 92
Bng 3.14: Tng hp s SV la chnăphơngăánătr li 93
Bng 3.15: Thngăkêăđ khóăvàăđ phânăcáchăđ 1 93
Bng 3.16: Phân b tn s các câu trc nghimăđ 1ătheoăđ phân cách 95
Bng 3.17: Thng kê % s lng SV la chnăphơngăánătr li 96
Bng 3.18: Thng kê phân tích tính mi nhử các câu hiăđ 1 98
Bng 3.19: Thông tin tng quát bài kiểmătraăđ 2 166
Bng 3.20: Tng hp s SV la chnăphơngăánătr li 166
Bng 3.21: Thngăkêăđ khóăvàăđ phânăcáchăđ 2 167
Bng 3.22: Phân b tn s các câu trc nghimăđ 2ătheoăđ phân cách 169
Bng 3.23: Thng kê % s lng SV la chnăphơngăánătr li 171
Bng 3.24: Thng kê phân tích tính mi nhử các câu hiăđ 2 172
Bng 3.25: Thng kê nhn xét các câu hiăTNăđ 2 174
Bng 3.26: Thng kê s lng câu hi TN sau khi thử nghimă&ăphânătíchăđ 2 177
Bng 3.27: Thông tin tng quát bài kiểmătraăđ 3 178
Bng 3.28: Tng hp s SV la chn phơngăánătr li 178
Bng 3.29: Thngăkêăđ khóăvàăđ phânăcáchăđ 3 179
Bng 3.30: Phân b tn s các câu trc nghimăđ 3ătheoăđ phân cách 181
Bng 3.31: Thng kê % s lng SV la chnăphơngăánătr li 183
Bng 3.32: Thng kê phân tích tính mi nhử các câu hiăđ 3 184
Bng 3.33: Thng kê nhn xét các câu hiăTNăđ 3 187
Bng 3.34: Thng kê s lng câu hi TN sau khi thử nghimă&ăphânătíchăđ 3 190
Bng 3.35: Thông tin tng quát bài kiểmătraăđ 4 191
Bng 3.36: Tng hp s SV la chnăphơngăánătr li 191
Bng 3.37: Thngăkêăđ khóăvàăđ phânăcáchăđ 4 192
Bng 3.38: Thng kê % s lng SV la chnăphơngăánătr li 195
Bng 3.39: Thng kê phân tích tính mi nhử các câu hiăđ 4 197
Bng 3.40: Thng kê nhn xét các câu hiăTNăđ 4 199
Bng 3.41: Thng kê s lng câu hi TN sau khi thử nghimă&ăphânătíchăđ 4 201

Bng 3.42: Thng kê s lng b câu hi sau phân tích 104
Bng 3.43: Thng kê s lng câu hiăchaăđc phân tích 104
Trang xiii
DANH MỤC CÁC S Đ
Sơ đồ 1.1: Chu trình khép kín ca QTDH 16
Sơ đồ 1.2: Chứcănĕngăca kiểm tra trong QTDH 17
Sơ đồ 1.3: Phân loi kiểm tra 18
Sơ đồ 1.4: Phân loiăđánhăgiá. 18
Sơ đồ 1.5:Phân loi kiểm tra ậ đánhăgiá 19
Sơ đồ 1.6: Quy trình Kiểm tra ậ Đánhăgiá 22
Sơ đồ 1.7: Quy trình xây dng b câu hi TNKQ 40
Sơ đồ 1.8: Mi quan h giaăthăvin câu hi ậ Ma trnăđ kiểm tra 57
Sơ đồ 3.1: Phân b tn s cácăcâuăTNătheoăđ khóăđ 1 94
Sơ đồ 3.2: Phân b tn s cácăcâuăTNătheoăđ khóăđ 2 168
Sơ đồ 3.3: Phân b tn s cácăcâuăTNătheoăđ khóăđ 3 180
Sơ đồ 3.4: Phân b tn s cácăcâuăTNătheoăđ khóăđ 4 193
Sơ đồ 3.5: Phân b tn s cácăcâuăTNătheoăđ phânăcáchăđ 4 194



Trang xiv
DANH MỤC CÁC HÌNH

HÌNH
Hình 2.1: TrngăĐi hc Sài Gòn 64
Hình 2.2: Biểuăđ ý kin GV và SV v niădungăchơngătrình hc 68
Hình 2.3: Biểuăđ ý kin GV v phơngăphápăging dy 69
Hình 2.4: Biểuăđ khóăkhĕnăkhiăxâyădng b câu hi 71
Hình 2.5: Biểuăđ nhu cu SV v hình thức KT-ĐG 72
Hình 3.1: Biểuăđ phân b đ khóăcácăcâuăTNăđ 1 95

Hình 3.2: Biểuăđ phân b đ phânăcáchăcácăcâuăTNăđ 1 96
Hình 3.3: Biểuăđ phân b đ khóăcácăcâuăTNăđ 2 169
Hình 3.4: Biểuăđ phân b đ phânăcáchăcácăcâuăTNăđ 2 170
Hình 3.5: Biểuăđ phân b đ khóăcácăcâuăTNăđ 3 181
Hình 3.6: Biểuăđ phân b đ phân cách các câu TN đ 3 182
Hình 3.7: Biểuăđ phân b đ khóăcácăcâuăTNăđ 4 194
Hình 3.8: Biểuăđ phân b đ phânăcáchăcácăcâuăTNăđ 4 195

1
M ĐU
1.ăLụăDOăCHNăĐăTẨI
Đtăncătaăcóămtănnăgiáoădcădânătcăhìnhăthànhătừălâu.ăNgayătừăkhiămiă
raăđi,ăĐngătaăđưărtăquanătâmăđnăsănghipăgiáoădc.ăTừănĕmă1930ătrênămặtătrnă
giáoădc,ăsălưnhăđoăcaăĐngăluônăkpăthi,ăscăbén,ăđiuănàyăthểăhin rõ qua ba
cucăciăcáchăgiáoădc vămiămặtăcaăncătaătừănĕmă1950ăđnănay.
Hinănayăđtăncătaăđangătrongăgiaiăđonăthcăhinăcôngănghipăhóa,ăhină
điăhóaăvàăhiănhpăsâu, rngăvàoănnăkinhătăqucăt,ănhânătăquytăđnhăthngăliă
caăcácăcôngăcucănàyăchínhălàăngunălcăconăngi,ăngunănhânălcătrẻ,ăcóănĕngă
lc,ăsứcăsángăto,ăsăcnăcùăvàăchuăkhóầ ăNhnăthyăđcăvaiătròăquanătrngăcaă
ngunălcănày,ăđtăncătaăđưăvàăđangăđiăvàoăxâyădngăxưăhiăhcătpăđểăchunăbă
choăvicăxâyădngămtănnăkinhătătriăthứcănhằmăphátătriểnăcăvăsălngăvàăchtă
lng.ăXétătrênăcơăsămặtăbằngădânătríăcaoăthìăvicănàyăđcăbtăngunătừăgiáoădc.
Đưătừălâu,ătrongăcácăkỳăđiă hiă Đng,ă giáoădcăđàoăto luônăđcă khẳngă đnhă làă
qucăsáchăhàngăđu.
Mặcăkhác,ăđứngătrc s phát triển ca cuc cách mng khoa hc kỹ thut,
thông tin liên lc trên th gii,ăđòiăhi s thayăđi vô cùng to ln v yu t con
ngi. Trong xã hi mi, tri thức là yu t quytăđnh,ăconăngi là lcălng sn
xutăcơă bn nht,ă doă đó giáo dc conă ngiă đóngă vaiătròă thenă cht trong s phát
triển, và gián tip to nên s hùng mnh v kinh t ca mt quc gia.
Btăkỳămtăquáătrìnhăgiáoădc nàoămàămtăconăngiăthamăgiaăcũngănhằmă

toăraănhngăbinăđiănhtăđnhătrongăconăngiăđó.ăMunăbitănhngăbinăđiăđóă
xyăraăămứcăđănàoăphiăđánhăgiáăhànhăviăcaăngiăđóătrongămtătìnhăhungănhtă
đnh.ăĐiuănàyăkhẳngăđnhăvătríăcaăđánhăgiáătrongăquá trìnhătoăraăsăbinăđiărtă
quanătrng.ăTuyănằmăcuiăquáătrìnhănhngăkhôngăvìăthămàăkiểmătra,ăđánhăgiáăgimă
điăgiáătrăcaănóătrongăquáătrình.
Môn hcăVĕnăhóaăm thc Vit Nam và th gii hinăđangăđc ging dy
tiătrng Đi hc Sài Gòn là môn hc lý thuyt, ni dung môn hc thể hin din
mo ca Vĕnăhóaăm thc Vit Nam và th gii mt cách toàn din,ăđiăquátăvàăcơă

2
bn. Huănhătt c nhng vnăđ cơăbn nht ca Vĕnăhóaăm thc Vit Nam nói
riêng đưăđcăđ cpăđn trong môn hc này. Nóiăđn m thc,ăđặc bit là m thc
Vit Nam là mtăđ tài rt rng, Vĕnăhóaăm thc Vit Nam là mt ni dung hin
đangăđc chú ý khai thác và nghiên cứu trong nhiuălĩnhăvcănhăthơngămi du
lch, dch v ĕnăung,ăhayătrongăngànhăvĕnăhoá,ăxưăhi Tuy nhiên,ăchoăđn hôm
nay hình thức kiểmătra,ăđánhăgiáăchoămônăhc này vẫn theo hình thức t lun là ch
yu. Nhn thyăđâyălàămônăhcăđòiăhi  ngi hc phi có kin thức sâu và rng
v mi niădungăđc hc,ănênăngi nghiên cứuăđưăchnăđ tài: ắ Xây dng b
câu hi trc nghim khách quan môn Vĕn hóa m thc Vit Nam ti trng
đi hc Sài Gòn”ăvi mong mun giúp cho quá trình dy hc  môn hc này nói
riêngăđtăđc hiu qu, mcătiêuăđưăđ ra.
2.ăMCăTIÊU NGHIÊNăCU
Xây dng b câu hi trc nghim khách quan môn Vĕnăhóaăm thc Vit Nam, góp
phn vào vic nâng cao chtălng ging dy môn hc tiătrng Đi hc Sài Gòn.
3.ăNHIMăVăNGHIÊNăCU
- Nghiên cứuăcơăs lý lun v trc nghim, quy trình xây dng b câu hi trc
nghim.
- Kho sát thc trng dy hc môn Vĕnăhóaăm thc Vit Nam tiătrngăĐi
hc Sài Gòn, từ đóătìmăraănguyênănhânăca thc trng.
- Xây dng câu hi TN đánhăgiáăkt qu hc tp môn Vĕnăhóaăm thc Vit

Nam  ngi hc.
4.ăGIăTHUYTăNGHIÊNăCU
Nu xây dngăđc b câu hi trc nghim khách quan cho môn Vĕnăhóaăm
thc Vit Nam thì s toăđiu kin thun li cho công tác kiểmătraăđánhăgiáăkháchă
quan kt qu hc tp caăngi hc, thun li cho vic t chức thi cử trong quá
trình dy hc. Nhằm nâng cao chtălng dy và hc môn Vĕnăhóaăm thc Vit Nam.
5.ăĐIăTNG,ăKHÁCHăTHăNGHIÊNăCU
5.1. Đối tng nghiên cu: B câu hi trc nghim khách quan môn Vĕnăhóaăm
thc Vit Nam.

3
5.2. Khách th nghiên cu:
- Mc tiêu, niădungăđ cơngăchiătit môn hc Vĕnăhóaăm thc Vit Nam.
- Quá trình dy hc môn Vĕnăhóaăm thc Vit Nam ca trng Đi hc Sài Gòn.
6.ăPHNGăPHÁPăNGHIÊNăCU
6.1. Phơng pháp nghiên cu lý thuyt: Nghiên cứuăcácăvĕnăbn pháp lý, các tài
liu liên quan v cơăs lý lunăđể xây dng b câu hi trc nghim khách quan môn
Vĕnăhóaăm thc Vit Nam.
6.2. Phơng pháp th nghim: Thử nghim các câu hiătrongăđiu kin thc t để
xácăđnh tính kh thi ca bài thi khi áp dng vào thc tin, phân tích các câu trc
nghim để trênăcơăs đóătinăhànhăđiu chnh cho phù hp vi các yêu cu khi xây
dng b câu hi.
6.3. Phơng pháp thống kê, phân tích d liu: Thng kê, tng hp các s liu ca
quá trình thử nghimăđể trênăcơăs đóăphânătíchăcácăcâuătrc nghim,ăđng thiăđaă
ra kt lunăđiu chnh ni dung nghiên cứu.
6.4. Phơng pháp tổng hp ý kin:ăTraoăđi, phát phiu kho sát ly ý kin ca
các chuyên gia, giáo viên, sinh viên trong ngành v b câu hi.
7.ăGIIăHN ĐăTẨI
Do thi gian nghiên cứu có hnănênăngi nghiên cứu ch thc hinăđ tài
vi ni dung sau: Xây dng b câu hi trc nghim khách quan môn Vĕnăhóaăm

thc Vit Nam da trên giáo trình môn hc caătrngăĐi hc Sài Gòn.
Đng thiăngi nghiên cứu xin gii hn b câu hi ch biên son theo hình
thức trc nghim khách quan nhiu la chn, B câu hi s đc thử nghim trên
các lp: DVI1082; DVI1081; DVI1083; CVI1091; CVI1092; CVI1093; DVI1092;
DVI1093; DVI1091; thuc trng Đi hc Sài Gòn. B câu hiăđc xử lý bằng
phn mm Excelăvàăxétăđ khó,ăđ phân cách và phân tích mi nhử ca câu hiăđể
đaăraăkt lun.


4
CHNG 1
C S LÝ THUYT VIC XÂY DNG B CÂU HI
TRC NGHIM KHÁCH QUAN

1.1.ăLCHăSăVNăĐăNGHIÊNăCU
Từ buiăsơăkhaiăca khoa hc và lch sử loàiăngi,ătrongăquáătrìnhălaoăđng,
conăngiăđưăsử dngăcácăphépăđoălng  mi mặt ca cuc sng mtăcáchăđơnă
gin, bcă phátătng chừngă nhă thôăthiển. V sau vi s phát triển ca mt s
ngành khoa hcăthìăđ chínhăxácătrongăphépăđoăyăcũngănângăcao.
Vic dy và hc xut hin trong lch sử loàiăngiăhàngănghìnănĕmătrcăđây,ă
trong lch sử giáo dc (GD), nhằmăgiúpănhàăvuaăđánhăgiáăđúngăhin tài, triuăđìnhă
phi t chức các kỳ thi từ thpăđnăcao,ănĕngălc ca sĩătử đcăđoălng qua các
bài thi da vào s nhn xét ch quanăcáănhânăngi chm.
Vic hc và thi trên th giiăđưădin ra từ rtălâu,ănhngămt khoa hc v đoă
lng trong GD tht s có thể xemănhăbtăđuăcáchăđâyăch khongăhơnămt th
kỷ. Trc nghim (TN) xut hin từ th k 19, do mt nhà khoa hc ngi Mỹ J.
MC.Catlen (1860-1944)ăchoăraăđi cunăsáchăắCácătrc nghim v đoălng trí tu”ă
xut bnănĕm1890ăti NewYork nhằmăđánhăgiáătrí thông minh caăconăngi. Sau
đó,ănhà tâm lý hc ngi Pháp AlfredăBinetăvàăbácăsĩătâmăthn Theodore Simon làm
TN nghiên cứuănĕngălc trí tu ca trẻ em  các lứa tui khác nhau vàoănĕmă1905.

Trong th kỷ XX, khoa hc v đoălng trong GD phát triển xut phát từ Châu
Âuănhngăphátătriển mnh khi du nhp vào Hoa Kỳ.ăChoăđn thp niên 1970 thì
khoa hc v đoălng trong GD phát triểnătơngăđi hoàn chnh trong khuôn kh
mt lý thuytăđc gi là lý thuyt TN c điển (classical test theory ậ CTT)ăđưăđt
đc mt s thành tu, toăcơăs khoa hcăđể thit k cácăphépăđoătơngăđi chính
xác. Ti Vit Nam (VN),ăGiáoăsă(GS)ăDơngăThiu Tngăđưăxut bn cun sách
v TN c điển có tên gi là Trc nghimăvàăĐoălng trong thành qu hc tp.

5
Trongălĩnhăvc GD, đánhăgiáăchoăphépăchúngătaăxácăđnh mc tiêu GD đặt ra
có phù hpăvàăcóăđtăđc hay không, vic ging dy có thành công hay không, hc
viên có tin b không. Để đánhăgiáăđcăđúngăđn cn phi triểnăkhaiăđoălng.
Tuy nhiên, lý thuyt TN c điển theo thi gian vẫn không tránh khi s xut
hin ca mt s hn ch.ăTrc thc t này, các nhà tâm trc hc trên th giiăđưăc
gng tìm mt lý thuyt miăđể k thừa và khc phcăcácănhcăđiểm ca CTT, và
TN hinăđi, lý thuyt ng đápăcâuăhi (Item Response Theory ậ IRT)ăraăđi.
1.1.1 Trên th giới
VicăđoălngăvàăđánhăgiáătrongăGD đưăphátătriển từ xa.ăTuy nhiên, có thể
nói mt ngành khoa hc tht s v đoălng trong tâm lý và GD mi btăđu hình
thành từ cui th kỷ thứ XIX,ăđnănĕmă60ăậ 70 ca th kỷ XX mi có công trình lý
thuytăđặt nn tng khoa hc vng chc nhằm tha mãn các yêu cuăcơăbn ca
khoa hc v đoălng trong tâm lý và GD.
1.1.1.1. Hoa Kỳ
 Mỹ,ălĩnhăvc khoa hc v TN phát triển mnh trong th kỷ thứ XX. Có thể
kể nhng du mc quan trng trong quá trình phát triển ca TN nh:ăNĕmă1905ănhàă
tâm lí hc ngừiă Phápă Alfredă Binetă vàă bácăsĩă Theodore Simon làm trc nghim
nghiên cứuănĕngălc trí tu ca trẻ em  các lứa tui khác nhau, tipăđnăđc áp
dng ti Đi hc (ĐH) Stanford  Mỹ biăLewisăTermanănĕmă1916,ăsauăđóăđưăđc
ci tin và sử dng liên tcăchoăđn hôm nay vi tên gi là Trc nghim trí tu IQ
(Intelligence Quotient).

B TN thành qu hc tp tng hpăđu tiên ca Stanford Achievement Test ra
điănĕmă1923ă Mỹ. Vi vicăđaăvàoăchm TN bằng máy caăIBMănĕmă1935,ăvào
thp niên 1950 thành lp hi quc gia v đoălng trong GD (National Council on
Measurement in Education ậ NCME), cùng vi s raă đi hai t chứcă tă nhână
EducationalăTestingăServiceă(ETS)ănĕmă1947ăvàăAmericanăCollegeăTestingă(ACT)ă
nĕmă1959,ăhaiăt chức làm dch v TN ln thứ nht và thứ hai Hoa Kỳ, thì mt
ngành công nghipăđưăhìnhăthànhă Mỹ. Có 2 dch v h tr thi Đi hc (ĐH)  Hoa
Kỳ là SAT (schoolastic assesment test) do tpăđoànăETSăt chức và ACT do tp

6
đoànă ACTă (American College Testing program) triển khai. SATă đcă hìnhă thànhă nĕmă
1900ădoănhómătrng ĐH phíaăđôngăHoaăKỳ t chức, nhằm giúp thí sinh khi phi
thi vào ĐH ti nhiuătrng.ăPhơngăphápăraăđ lúcăđu là t lun, từ nĕmă1926ă
SATă đcă cácă trng ĐH Hoa Kỳ công nhn và sử dngă cáchă raă đ bằng trc
nghim khách quan (TNKQ), từ đóăđnănayăSATăđcăthayăđi và ci tin nhiu ln
để đápăứng vi s thayăđi ca xã hi. Hin nay có 2 loi SAT: SAT lý lun chung
(SAT reasonning test) và SAT theo môn hc (SAT subject test). SAT theo môn hc
ch có 1 phn là TN hoàn toàn, mt s trng ĐH sử dng hình thức này vào mc
đíchătuyển sinh, phân lp,ăầSATălỦălun chung thì gm 2 phn, phn TN và phn
lý lun, toàn b phn TNKQ đc chm bằng máy ậ phn t lunăđc chm bi
cácănhàăgiáoă(đưăđc hun luyn), miăbàiăcóă2ăngi chmăđc lp. ACT đc
xây dng từ 1959 biăgiáoăsăE.F.Lindquist,ămt GS v tâm trc hc  ĐH Iowa,ăđể
đoănĕngălc hc tp ca hc sinh (HS) s vào hc ĐH. HS Hoa Kỳ khi gửiăđơnăd
tuyểnăvàoăcácătrng ĐH,ăcácătrng này s yêu cu HS thông báo kt qu đtăđc
qua SAT hoặc ACT, kt qu hc tp, và mt s nhân t khácăliênăquanăđn từng cá
nhânăđể xét tuyển.
1.1.1.2. Nhật Bản
Ti Nht Bn, ắTrungătâmăquc gia v tuyểnăsinhăđi hc”ăđc thành lpănĕmă
1977 và triển khai từ 1977ăđn 1989 để phc v cho các kỳ thiăắtrc nghim thành
qu giaiăđonăđu liên kt”ăcaăcácătrng ĐH công lp quc gia và khu vc. Từ

nĕmă1990ăđc đi tên bằng kỳ thiăắtrc nghim trung tâm quc gia tuyểnăsinhăđi
hc”ăthng nhtăchoăđnănay.ăĐ thiăđc sonăhoànătoànătheoăphơngăthức TNKQ
cho 6 nhóm môn hc.
Tùyătheoăngànhăđàoăto,ăcácătrng ĐH đòiăhiăngi d tuyển phi chn thi
ắTrc nghim trung tâm quc gia tuyểnăsinhăđi hc”ătheoăcácămônăxácăđnh. Mt
s trng còn t chức thêm kỳ thi thứ 2 theo yêu cuăđặc thù caătrng mình bằng
cácăphơngăthức thi khác. Hinănay,ăcácătrng ĐH công lp tuyểnăsinhăvàoătrng
mìnhătheoă2ăbc:ăBc 1 ậ sử dng kỳ thiăchung.ăBc 2 ậ t chức kỳ thiăđặc thù
riêng caănhàătrng.
1.1.1.3. Thái Lan

7
Từ nĕmă 1967ă  Tháiă Lană đưă t chức kỳ thi tuyển sinh ĐH liên kt (joint
heigher education entrance examination ậ JHEEE) mt lnătrongănĕmăvàoăthángă4.ă
Đ thiăđcăraătheoăphơngăthức TNKQ. Hu htăcácătrng công lpăvàătrngătă
tham gia vào kỳ thi này. Sinh viên có thể xin d tuyển vào hc mt trong 5 ngành
caăcácătrng ĐH bằng cách gửiăđiểm JHEEE caămìnhăđnănơiămongămunăđể
đc xét tuyển.
Từ nĕmă1998ăTháiăLanăbtăđu ci tin kỳ thi liên kt v mi mặt,ătrongăđóăcóă
niădung:ă Đ thi cho các môn hcă chínhă đc xây dngăhoànă toànă theoă phơngă
pháp TNKQ.
1.1.1.4. Trung Quốc
 Trung Quc, cơăquanăđặc trách kho thí GD quc gia (national education
examination authority ậ NEEA) thuc B GD đc thành lp vào cui thp niên 70
để làm nòng ct ci cách thi cử.ăCơăquanănàyăbtăđuăđaăvàoăTrungăQuc nhng lý
thuyt công ngh đánhăgiáăgiáoădc caănc ngoài. Kỳ thi tuyển sinh ĐH ch yu
bằng TNKQ chunăhóaăđc thử nghimăvàoănĕmă1985ăvàăápădng toàn quc vào
nĕmă1989.ăCũngătừ nĕmă1985,ăTrungăQuc ci cách kỳ thi tt nghip ph thông
trung hc (senior high school graduation examination ậ SHSGE) bằng cáchăđaăvàoă
cácă phơngă phápă TNKQă vàă đánhă giáă toànă din các môn hc. Hin nay  Trung

Quc, kỳ thi tt nghip trung hc ph thôngăđcăgiaoăchoăcácăđaăphơng,ăcònăkỳ
thi tuyển ĐH đc t chức thng nht trên c lcăđaăvàoăđu tháng 7 hằngănĕm,ăđ
thi cho kỳ thiănàyăđc son ch yu theo hình thứcăTNKQăđi vi phn ln môn
thi,ăđng thiăcũngădùngăt lun cho mt s mônăđặc thù.
1.1.1.5. Liên Bang Nga
Trc kia, nhngănĕmăđu sau khi Liên Xô spăđ,  Nga vic thi tuyển ĐH
đc thc hin riêng r  từngătrng, ch yu bằngăphơngăphápăt lun, vnăđáp.ă
Từ nĕmă2001ă- 2002 B Giáo dc Nga tinăhànhăthíăđiểm ắkỳ thi quc gia hp nht” ch
yu bằngăphơngăphápăTNKQăvi s t nguyn ca 5 ch thể trong Liên Bang Nga.
Tơngăt nhă Vit Nam (VN), kỳ thiăcũngănhnăđc s phn ánh khác nhau ca
dălun. Tuy nhiên, B trng GD Ngaă Filipôpălúcăđóăvẫn kiên trì m rng dn
phmăviăthíăđiểm, vì ông thyăđcăuăđiểmăvt tri caăphơngăphápănày.

8
Sauă5ănĕmăthíăđiểm,ăphơngăphápănàyăngàyăcàngănhnăđc s đng thun ca
nhân dân, B GD và Khoa hcăLiênăBangăNgaăđưăxâyădng mt d lutăđể chính
ph trình lên DUMA , d lutănàyăđcăkỦăvàoăthángă2ănĕmă2007ăvàăcóăhiu lc
vàoănĕmă2009.ăTuyănhiênătừ nĕmă2008ăB GD và Khoa hcăNgaăđưăch trơngăbt
đu t chức kỳ thi quc gia hp nht trên toàn Liên bang.
1.1.2 Ti Vit Nam
VităNamălàăncăđangătrongăthi kỳ phát triển. Mi ngun lc ca xã hiăđu
chú trng phát triểnăđtănc nói chung và kinh t nói riêng, nhằm vc dy mtăđt
nc còn non trẻ khi vừa tri qua nn thng tr ca th lc ngoi xâm trong thi
gian dài. Vi thc t nhăvy,ăđể nhnăraăđc li ích to ln ca TNKQ trong GD
và áp dng vào thc t còn là vnăđ nan gii caăđtănc,ăđiu này thể hin qua
lch sử quá trình kiểmătraăđánhăgiáătrong GD ti VN.
Từ mcătiêuăđặtăraăđi vi nn GD, các bin pháp c thể đcăđặt ra cho các
thành t ca GD.ăTrongăđó,ăxétăv mặt kiểmătraăđánhăgiáăthìătừ buiăsơăkhaiănn GD
Vitănamăđưăquenăvi vic sử dngăcácăphơngăphápătruyn thngănh: Kiểm tra t
lun, kiểm tra vnăđápầV sau, khi GD đưăcóănhngăbc tin qua các ln ci cách

thi cử đưă nhn ra nhcă điểm ca cácă phơngă pháp,ă vàă btă đuă hngă đn mt
phơngăphápămi nhằm ci thinăcácănhcăđiểm này.
Trongăkhiăcácănc trên th giiăđưăsử dng khá ph binăphơngăphápăTNKQ
thì ti VN khoa hc v đoălng trong GD phát triển còn chm.ăTrcănĕmă1975,ă
min Nam có cử mt s ngiăđiăđàoăto v khoa hc khoa hc v đoălng trong
GD  phơngăTây,ătrongăđóăcóăGS DơngăThiu Tng.ăĐnănĕmă1974,ăkỳ thi tú tài
đu tiên sử dngăphơngăphápăTNKQ đưăđc t chức  min Nam VN.

Ti min Bcătrcănĕmă1975ăthìăkhoaăhc v đoălng trong GD khôngăđc
chú ý nhiu, vì trong h thngăcácănc xã hi ch nghĩaăcũ,ăkể c Liên Xô, khoa
hc v đoălng trong GD phát triển kém. Vào nhngănĕmăsauă1975ă min Bc
nc ta xut hin mt s ngi nghiên cứu v khoa hc v đoălng trong tâm lý.

Nĕmă1993,ăB Giáo Dc vàăĐàoăTo (GD&ĐT) mi btăđu xut bn mt s
sách khoa hc v đoălng trong tâm lý - vi s giúp sức ca mt s chuyên gia

9
nc ngoài. Bên cnhăđóăcử mt s cán b raănc ngoài hc tp. Từ đóămt s
trng ĐHăt chức các nhóm nghiên cứu áp dngăcácăphơngăphápăđoălng trong
GD để thit k các công c đánhăgiá,ăson tho các phn mm h tr, mua máy quét
quang hc chuyên dngă(ORM)ăđể chm thi.

Mtăđiểm mcăđángăghiănhn là kỳ thi tuyển sinh ĐH tiătrng ĐH ĐàăLt
vàoăthángă7ănĕmă1996ăđưăápădngăthíăđiểmăphơngăphápăTNKQ.

Từ sauănĕmă1997,ăcácăhotăđngăđi miăphơngăphápăđoălngăvàăđánhăgiáă
áp dng  cácătrng ĐH lng xung.ăChoăđnănĕmă2002,ăB GD&ĐT mi t chức
kỳ thi tuyểnăsinhăđi hc theoăquanăđiểm ắ3ăchung”.

Nĕmă2003,ăB GD&ĐT thành lpăắCc Kho Thí và KiểmăĐnh chtălng”ă

để ci tin thi cử vàă đánhă giáă chtă lngă cácă trng ĐH. Cùng thiă điểm này,
phơngăphápăTNKQ đưăđcădùngătrongăđ thi ĐH choămônăAnhăVĕn,ăsauăđóălàă
Vt lý, Hóa hc, Sinh hc từ mùaă thiă nĕmă 2006.ă Tuyă nhiênă choă đnă nĕmă 2010,ă
nhng thành tu hin đi ca khoa hcăđoălng trong GD vẫnăchaăđc áp dng,
B GD&ĐT vẫn còn lúng túng trong vic chn mt gii pháp tuyển sinh thích hp.

Ngoài hotăđng ca Vin Khoa Hc GD VN cũngăcóămt s c gng ca các
cơăs ngoàiănhàănc; Công ty Khoa hc và Công ngh GD (EDTECH ậ VN)ăđưă
triển khai xây dng ngân hàng câu hi TN choăcácătrngăCaoăĐẳngăSăPhm theo
hpăđng vi d ánăđàoăto giáo viên (GV) Trung HcăCơăS ca B GD&ĐTănĕmă
2006; Thit k phn mm TN TESTPRO phc v xây dng ngân hàng câu hi, làm
đ thi, chm thi TN vàăđặc bit là phn mm VITESTA phân tích TN theo lý thuyt
ngăđápăcâuăhi.

Mặc khác, trong nhngă nĕmăgnă đây,ăVin Khoa hc GD VN có triển khai
mt s hình thứcăđánhăgiáătiêuăchun hóa kt hp TNKQ và t lunănh:ăToánăvàă
Ting Vit ca HS lpă5ănĕmă2001ăvàă2007ăbằng TNKQ; Toán, Ting Vit ca HS
lp 6 ậ Toán, Ting Vit, Lý, Anh ca HS lp 9 kt hp TNKQ và t lunăvàoănĕmă
2010.
Công ty Khoa hc GD và Công ngh ncătaăđưătin hành nghiên cứu và xây
dngăđc phn mmăVITESTAăđu tiên  VN.


Tại Việt Nam, TNKQ đã đợc áp dụng trong một số kỳ thi đại trà nh:

10
Từ đu thp niên 1950, HS VN đưăđc tip xúc vi TN qua cuc kho sát
kh nĕngăngoi ng doăcácăcơăquanăQuc t t chức.
1


Nĕmă1960,ăcácătp san GD có các bài gii thiu TNKQ v tâm lý và GD.
Nĕmă1964,ămin Nam thành lpăcơăquanăđặc trách v TN lyătênăắăTrungătâmă
trc nghimăvàăhng dẫn”.
Nĕmă1969,ăcácămônăTN thành qu hc tp và thng kê GD đc chính thức
ging dy ti ĐH SăPhm Sài Gòn.
ắTúătàiăIBM”ănĕmă1974ă min Nam VN,ăđâyălà du mc quan trng v áp
dng TNKQ tiêu chun hóa trong mt kỳ thiăđi trà lnăđu tiên  nc ta.
Sau khi thng nhtăđtăncănĕmă1975,ăbanăđu các kỳ thi tuyển sinh ĐH nc
taăđc triển khai chung trong c nc. Từ nĕmă1988ăậ 1989 B GD&ĐT giao cho
từngă trng t chức thi tuyển,ă đ thi tuyểnă sinhă đc thit k hoàn toàn bằng
phơngăphápăt lun.
Đuănĕmă1996,ăB trng B GD&ĐT Trn HngăQuânăđưăquytăđnh cho
triểnăkhaiăthíăđiểm áp dng TNKQ vào thi tuyển sinh ĐH tiătrng ĐH ĐàăLt.
Vàoăđuăthángă12ănĕmă1996,ăvi s giúpăđ caătrng ĐH ĐàăLt,ătrng
ĐH Dân Lp Qun Lý và Kinh Doanh Hà Niăcũngăđưăsử dng TNKQ cho kỳ thi
tuyểnăsinhăđuătiênăvàoătrng.
Bcăđu áp dng TNKQ mang li hiu qu tuyăchaăc thể, nătng và rõ
ràng nhiu. Nhngăvi tinh thn chu khó, ham hc hi ca dân tc VN, càng v
sau, s quan tâm, tìm tòi và nghiên cứu v TNKQ ca các chuyên gia v GD nói
chung và nhngăngiălàmătrongălĩnhăvc GD nói riêng càng nhiuăhơn,ătrênăcơăs
k thừa các công trình nghiên cứuăđiătrcăcácăđ tài nghiên cứu v TNKQăcũngă
ngàyăcàngăphongăphúăhơn.ă

Những nghiên cứu về TN có liên quan đến đề tài:
- ắNhngăcơăs ca kỹ thut trc nghim”,ăB GD&ĐT ậ V Đi hc.
- ắăVit và phân tích trc nghim giáo dc”ăca tác gi Huỳnh Huynh.


1
DơngăThiu Tng (2005), Trc nghimăvàăđoălng thành qu hc tp, NXB KH, tr.206


11
- ắTrc nghimăvàăđoălng thành qu hc tp”ăvàăắTrc nghimătiêuăchí”ăca GS
DơngăThiu Tng.
- ắăTrc nghim và ứng dngă”ăca Lâm Quang Thip.
- ắăKiểmătraăvàăđánhăăgiáăthànhăqu hc tp ca hc sinh bằng trc nghim khách
quan”ă ca Lý Minh Tiên,ă Đoànăvĕnă Điu, Trn Th ThuăMai,ăVõă VĕnăNam,ă Đ
Hnh Nga.
-
ắăTrc nghimăvàăđoălngăcơăbn trong giáo dc”ăca Nghiêm Xuân Nùng.
- ắăTrc nghim”ăca Châu Kim Lang.
- ắĐánhăgiáătrongăgiáoădc”ăca Trn Bá Hoành.
- ắăĐánhăgiáăvàăđoălng kt qu hc tp”ăca Trn Th Tuyt Oanh.
- ắăNgân hàng câu hiăthi”ăca Phm Xuân Thanh, B Giáo dcăvàăĐàoăto,
Ngoài ra còn mt s bài vit bàn v TN đcăđĕngătrênătp chí GD, nghiên
cứu GD nh:ăắăTrc nghim t lun và trc nghimăkháchăquan:ău,ănhcăđiểm và
các tình hung sử dngă”ăca Nguyn Xuân Huỳnh,ăắăSử dng câu hi trc nghim
khách quan trong dy hc”ăca Lê Th Nam,ăắăKh nĕngăsử dngăphơngăphápătrc
nghimăkháchăquanăđể đánhăgiáăkt qu hc tp”ăca Nguyn Hoàng BoăThanh,ầ
1.1.3 . Mt số đ tài nghiên cu v vic xây dng b câu hi trc nghim khách
quan đƣ đc thc hin ti trng Đi hc S Phm K Thut Tp.HCM.
- Nguyn Hoàng Phng (2006) - Son thoăđ thi TNKQ đánhăgiáăkt qu hc tp
môn công ngh sn xut hàng may công nghip  cácătrng Trung Cp Chuyên
Nghip TP.HCM, lunăvĕnătt nghip ThcăsĩăGiáoăDc Hcătrng ĐH SăPhm
Kỹ Thut (SPKT) thành ph H Chí Minh (Tp.HCM).
- Huỳnh Th Minh Hằng (2006) - Phânătíchăvàăđánh giá bài TNKQ quan môn Hóa
huăcơătiăăĐi hcăYăDc TP.HCM, lunăvĕnătt nghip ThcăsĩăGiáoăDc Hc
trng ĐHăSPKT Tp.HCM.
- Đặng Th Diu Hin (2007) - Thit k b TN mônăPhơngăphápăging dy ti
trng ĐH SăPhm Kỹ Thut TP.HCM vi s h tr ca công ngh thông tin, lun

vĕnătt nghip ThcăsĩăGiáoăDc Hcătrng ĐH SPKT Tp.HCM.

12
- Hoàng ThiuăSơnă(2009)ă- Xây dng ngân hàng câu hi TN đánhăgiáăkin thức và
ngânăhàngăđ thi kỹ nĕngăchoăngh Dt may th cm theo tiêu chun kỹ nĕngăngh,
lunăvĕnătt nghip ThcăsĩăGiáoăDc Hcătrng ĐH SPKT Tp.HCM.
- Trn Th Ngc Thin (2009) - Xây dng b đ thi TN môn Ting Anh kỹ thut
chuyênăngànhăcơăkhíătiătrngăTCKTCNăĐng Nai, lunăvĕnătt nghip Thcăsĩă
Giáo Dc Hcătrng ĐH SPKT Tp.HCM.
- Hoàng Th Hằng (2010) - Xây dng b câu hi kiểmătra,ăđánhăgiáăchoămônăhc Âu
phc nam tiă trng Trung hc Kỹ thut Thc hành thucă trngă ĐH SPKT
TP.HCM, lunăvĕnătt nghip ThcăsĩăGiáoăDc Hcătrng ĐH SPKT Tp.HCM.
- Nguyn Th Mỹ Hnh (2010) - Xây dng ngân hàng câu hi TN môn Công ngh
lp 10, lunăvĕnătt nghip ThcăsĩăGiáoăDc Hcătrng ĐH SPKT Tp.HCM.
- C TnăMinhăĐĕngă(2010)ă- Xây dng ngân hàng câu hi TN mônăToánăđi s
tuyn tính cho sinh viên khi không chuyênă trng ĐH Sài Gòn, lună vĕnă tt
nghip ThcăsĩăGiáoăDc Hcătrng ĐH SPKT Tp.HCM.
Qua quá trình tìm hiểu v các nghiên cứuă cóă liênă quană đnă đ tài,ă ngi
nghiên cứu nhn thy hu htăcácăđ tài v biên son câu hi TN đưăgópăphn làm
sáng t đc các khái nim,ăcáchăđánhăgiá,ăbiênăson và quy trình xây dng b câu
hi TN.
Tuy nhiên, vẫnăchaăcóăcôngătrìnhănghiênăcứu xây dng b câu hi TN môn
Vĕnăhóaăm thc (VHAT) VN. Vì vy s tìm hiểu này s giúp ngi nghiên cứu
tină tng và n lc nhiuă hơnă v đ tài ca mình, đng thi qua đó ngi
nghiên cứu có thể hc tp, k thừaăđc các u điểm để b sung cho đ tài ca
mình cũng nh rút kinh nghim các sai sót, hn ch.
Cùng vi s phát triển ca khoa hc kỹ thut,  các nc có nn kinh t nói
chung và khoa hc kỹ thut phát triển nói riêng, TNKQăđc xem là công c đoă
hiu qu và thuyt phc hu htăcácălĩnhăvc trong hotăđngăđánhăgiáăGD,ăvàămt
s lĩnhăvcăkhácăliênăquanăđn kin thức, tri thức nhân loi. TNKQ đc du nhp và

sử dng rng rãi từ rt lâu so viăcácăncăđangăphátătriển.ăĐâyăcũngălàămt trong

13
biểu hin ca s chm tr, yu kém caăcácăncăđangătrênăđàăphátătriển, s chm
tr này kéo theo nhăhng vô cùng to ln trong mi hotăđng,ălĩnhăvc ca xã hi.
1.1.4. Mt số thut ng liên quan đn đ tài
 Trắc nghiệm
Theo GS Trn Bá Hoành: TN trong GD là mtăphơngăphápădùngăđể thĕmădòă
mt s nĕngălc trí tu  ngi hc hoặcăđể kiểmătra,ăđánhăgiáămt s kin thức, kỹ
nĕng,ăkỹ xo,ătháiăđ ca HS.
TheoăGSăDơngăThiu Tng: TN là mt dng c hayăphơngăthức h thng
nhằmăđoălng mt mẫuăcácăđngătháiă(behavior)ăđể tr li cho câu hiăắăThànhătíchă
caăcáănhânănhăth nào, so sánh vi nhngăngi khác hay so sánh vi mtălĩnhă
vc các nhim v hc tpăđc d kin”
2

TrongăgiáoătrìnhăắăĐánhăgiáăvàăđoălng kt qu hc tp”,ătácăgi Trn Th
TuytăOanhăđưătríchădẫnăđnhănghĩaăcaăGronlundănhăsau:ăTN là mt công c hay
mt quy trình có h thng nhằmăđoălng mứcăđ màăcáănhânăđtăđc trong mt
lĩnhăvc c thể.
3

Nhăvy,ătrongălĩnhăvc GD, TN là mtăphơngăphápăđể đoălng mứcăđ
kin thức cá nhân miăngi hcăđtăđc trong mtăđơnăv kin thức c thể .
Trongălĩnhăvc GD&ĐT, TN đc xem là công c dùngăđể đánhăgiáăkt qu
hc tpăhayănĕngălc caăngi hc sau mi khoá hc, môn hc, thi gian hcầ
V hình thức thì TN là loi câu hi cung cpăchoăngi hc mt phn hay tt
c thông tin cn thit và ngi hc ch phi chn câu tr liăđúngănht trong s các
câu tr li cho mt câu hi hoặc ch đin thêm vài từ.
 Trắc nghiệm khách quan (Objective test)

TNKQ là các câu hi TN mà vică đánhăgiáă cĕnăcứ vào h thngă choă điểm
khách quan, không ph thuc vào ch quan caăngi chm.
 Bộ câu hỏi trắc nghiệm


2
DơngăThiu Tng (2005), Trc nghimăvàăđoălng thành qu hc tp, NXB KH, tr.364
3
Trn Th TuytăOanhă(2007),ăĐánhăgiáăvàăđoălng kt qu hc tp, NXB ĐH SăPhm, tr.61

14
Trongăthcăt,ătpăhpăcácăcâuăhiăTN cóăcùngămcăđíchăsửădng,ăniădung,ă
toănênăbăcâuăhi.ăSauăquáătrìnhăchnălcăchặtăch,ănuăđăsălngăcâuăhiăttăquaă
quá trình sàng lcănghiêmăngặtăthìăbăcâuăhiăsătrăthànhăngânăhàngăcâuăhi.
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm khách quan
Theo Millman (1984): Ngân hàng câu hi thi là mt tp hp các câu hi thi
nàoăđóăd sử dngăđể t hp thànhăđ thi.
Theo Choppin (1981): Ngân hàng câu hi thi là tp hp các câu hiăđc t
chức và phân loi theo niădungăvàăđcăxácăđnhăcácăđặcătínhăđ khó,ăđ tin cy,
tính giá tr
Văn hóa ẩm thực
Làăcáchăĕn,ăkiểuăĕn,ămónăĕnăđặcătrngăca từng dân tc, từngăđaăphơngămàă
quaăđóătaăbităđcătrìnhăđ vĕnăhóa,ăli sng, tính cách caăconăngi, ca dân tc.
1.2.ăMTăSăVNăĐăVăKIMăTRA,ăĐÁNHăGIÁăKTăQUăHCăTP
1.2.1. Khái nim
 Kiểm tra:
Kiểm tra là theo dõi, s tácăđng caăngi kiểmătraăđi viăngi hc nhằm
thuăđc nhng thông tin cn thit cho vicăđánhăgiá ; Là mt thành t ca quá trình
dy hc (QTDH); Là công c đoăđể ngi dyăvàăngi hc bităđc hiu qu ca
QTDH tiăđâu,ăquaăđóăkp thiăđaăraănhng bin pháp cng c và tip tc nâng cao

hiu qu ca hotăđng này.
Theo GS Trn Bá Hoành: Kiểm tra là vic thu thp nhng d liu, thông tin
làmăcơăs cho vicăđánhăgiá.
4

Theo TS.NguynăVĕnăTun: Kiểm tra là công c để đoălngătrìnhăđ kin
thức, kỹ nĕng,ăkĩăxo ca hc sinh
5
.


4
TrnăBáăHoànhă(1995),ăĐánhăgiáătrongăgiáoădc, Hà Ni, tr.15
5
NguynăVĕnăTun (2009), Lý lun dy hc,ătrngăĐHăSPKTăTp.HCM,ătr19

×