Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

BÀI KIỂM TRA KINH TẾ LƯỢNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.25 KB, 9 trang )

Website: Email : Tel : 0918.775.368
BÀI KIỂM TRA KINH TẾ LƯỢNG
Số liệu giá cổ phiếu HAS (công ty cổ phần xây lắp bưu điện Hà Nội)
theo ngày từ 05/01/2004 đến 31/12/2004.
Đặt: P
t
là giá cổ phiếu HAS tại thời điểm t
P
t-1
là giá cổ phiếu HAS tại thời điểm t-1
R
t
là lợi suất của cổ phiếu HAS tại thời điểm t
Ta tính được lợi suất của cổ phiếu theo công thức sau:
R
t
= (P
t
– P
t-1
)/P
t-1
1. Biểu đồ chuỗi R
HAS
-.06
-.04
-.02
.00
.02
.04
.06


50 100 150 200
RHAS
2. Thống kê mô tả của R
HAS
- 1 -
Website: Email : Tel : 0918.775.368
0
20
40
60
80
100
-0.04 -0.02 0.00 0.02 0.04
Series: RHAS
Sample 1 246
Observations 246
Mean 0.001318
Median 0.000000
Maximum 0.050000
Minimum -0.049618
Std. Dev. 0.017955
Skewness 0.182356
Kurtosis 4.640813
Jarque-Bera 28.95914
Probability 0.000001
3. Kiểm định tính dừng của chuỗi R
HAS

H
0

: Chuỗi không dừng
H
1
: Chuỗi dừng
ADF Test Statistic -13.95307 1% Critical Value* -3.4586
5% Critical Value -2.8734
10% Critical Value -2.5730
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
Augmented Dickey-Fuller Test Equation
Dependent Variable: D(RHAS)
Method: Least Squares
Date: 11/23/07 Time: 00:42
Sample(adjusted): 2 246
Included observations: 245 after adjusting endpoints
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
RHAS(-1) -0.899721 0.064482 -13.95307 0.0000
C 0.001117 0.001149 0.972465 0.3318
R-squared 0.444810 Mean dependent var -0.000221
Adjusted R-squared 0.442526 S.D. dependent var 0.024003
S.E. of regression 0.017922 Akaike info criterion -5.197459
Sum squared resid 0.078050 Schwarz criterion -5.168877
Log likelihood 638.6887 F-statistic 194.6883
Durbin-Watson stat 1.977753 Prob(F-statistic) 0.000000
Nhìn vào bảng ước lượng: DW = 1.977753 >1.96 cho biết u
t
không tự
tương quan.
R
HAS
là chuỗi dừng với giá trị tới hạn là 1%, 5%, 10% vì bằng tiêu chuẩn

ADF ta có:
- 2 -
Website: Email : Tel : 0918.775.368
τ
qs
= 13.95307 > τ
0.01
= 3.4586
τ
qs
= 13.95307 > τ
0.05
= 2.8734
τ
qs
= 13.95307 > τ
0.1
= 2.5730
4. Lược đồ tự tương quan của chuỗi R
HAS


- 3 -
Website: Email : Tel : 0918.775.368
5. Mô hình ARIMA:
Dependent Variable: RHAS
Method: Least Squares
Date: 11/22/07 Time: 23:41
Sample(adjusted): 8 246
Included observations: 239 after adjusting endpoints

Convergence achieved after 3 iterations
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 0.0104870500955 0.00138643534472 0.756403833433 0.000158333495
AR(7) 0.161064592979 0.0654642962641 2.46034254045 0.0145950653555
R-squared 0.0249051783273 Mean dependent var 0.00114672766659
Adjusted R-squared 0.0207908541852 S.D. dependent var 0.0181607775638
S.E. of regression 0.0179709969181 Akaike info criterion -5.19178214857
Sum squared resid 0.0765407450643 Schwarz criterion -5.16269040336
Log likelihood 622.417966754 F-statistic 6.05328541633
Durbin-Watson stat 1.77092377011 Prob(F-statistic) 0.0145950653555
Inverted AR Roots .77 .48+.60i .48 -.60i -.17+.75i
-.17 -.75i -.69 -.33i -.69+.33i
Nhìn vào mô hình ước lượng AR(7) thấy hệ số β
AR(7)
= 0.16106 > 0 và
P
value
< 0.05, cho biết lợi suất cổ phiếu trong một phiên giao dịch chịu ảnh
hưởng cùng chiều của lợi suất phiên giao dịch.
Từ mô hình trên ta có phần dư RESID01, lấy RESID02 = RESID01^2.
Từ đó ta có lược đồ tự tương quan:
Nhìn vào lược đồ tương quan trên ta se kiểm định mô hình ARCH(1)
- 4 -
Website: Email : Tel : 0918.775.368
6. Kiểm định mô hình ARCH(1)
Dependent Variable: RHAS
Method: ML - ARCH (Marquardt)
Date: 11/23/07 Time: 08:01
Sample(adjusted): 8 246
Included observations: 239 after adjusting endpoints

Convergence not achieved after 500 iterations
Variance backcast: ON
Coefficient Std. Error z-Statistic Prob.
C 4.08E-05 0.001297 0.031456 0.0049
AR(7) 0.152510 0.052137 2.925197 0.0034
Variance Equation
C 0.000187 1.55E-05 12.09605 0.0000
ARCH(1) 0.416327 0.147359 2.825250 0.0047
R-squared 0.022210 Mean dependent var 0.001147
Adjusted R-squared 0.009727 S.D. dependent var 0.018161
S.E. of regression 0.018072 Akaike info criterion -5.352191
Sum squared resid 0.076752 Schwarz criterion -5.294008
Log likelihood 643.5869 F-statistic 1.779283
Durbin-Watson stat 1.966777 Prob(F-statistic) 0.151797
Inverted AR Roots .76 .48+.60i .48 -.60i -.17+.75i
-.17 -.75i -.69 -.33i -.69+.33i
Hệ số ARCH(1) = 0.416327 > 0, cho biết độ dao động của lợi suất trung
bình chịu ảnh hưởng dương của lợi suất cổ phiếu HAS. Ngoài ra nhìn vào mô
hình cũng thấy được sự sai khác trong độ dao động của lợi suất trung bình.
7. Kiểm định các giả thiết của ARCH(1)
7.1. Kiểm định:
H
0
: c = 0
H
1
: c > 0
Wald Test:
Equation: EQ01
Null

Hypothesis:
C(2)=0
F-statistic 8.5
56776
Probability 0.0
03779
Chi-square 8.5
56776
Probability 0.0
03442
Kết quả kiểm định cho thấy ở kiểm định F có P
value
= 0.003779 > 0.05 và
kiểm định χ
2
có P
value
= 0.003442 < 0.05, vậy bác bỏ H
1
. Suy ra c > 0.
7.2. Kiểm định nhiễu trắng:
- 5 -

×