BỆNH VIỆN ĐKKV ĐỊNH QUÁN - ĐỒNG NAI
Vai trò của NT-proBNP trong
chẩn đoán nguyên nhân khó
thở cấp tại khoa cấp cứu
ThSBS Lê Tuấn An
BS CK II Nguyễn Văn Bình
BS CK I Nguyễn Ngọc Hƣơng
Nội dung trình bày
1- Đặt vấn đề
2- Tổng quan tài liệu
3- Mục tiêu và phương pháp nghiên cứu
4- Kết quả và bàn luận
5- Kết luận
6- Kiến nghị
Đặt vấn đề
Khó thở là triệu chứng thường gặp ở khoa
HSCC.
Khó thở cấp là triệu chứng chính của suy tim
sung huyết và hầu hết các bệnh phổi.
Để phân biệt nguyên nhân khó thở cấp do tim
hay do bệnh lý đường hô hấp đôi khi gặp rất
nhiều khó khăn nhất là đối tượng người cao
tuổi.
N/ C EPIDASA Chẩn đoán sai nguyên nhân
khó thở 32% → tử vong 25% & 11%
Các phƣơng tiện chẩn đoán
phân biệt
Lâm sàng – tiền sử bệnh: YTNC trùng lặp
giữa bệnh tim và bệnh phổi.
Siêu âm tim : chi phí mua máy cao, con người
thực hiện, trong bệnh cảnh khó thở không dễ
dàng thực hiện.
► Cần 1 phương tiện chẩn đoán nhanh , chính
xác
Tổng quan tài liệu
Lịch sử Natriuretic peptide
1956 Henry và Pearce :
KT tâm nhĩ chó → Tăng lượng nước tiểu
Năm 1988 phát hiện BNP
Năm 2008 Hội Tim Mạch châu : ∆ ST
Sơ đồ tổng hợp và phóng thích
Natriuretic peptide
Mục tiêu và phương pháp
nghiên cứu
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Đánh giá vai trò của NT-proBNP trong
chẩn đoán nguyên nhân khó thở do tim
và không do tim, so sánh với siêu âm
tim .
So sánh các điểm cắt của xét nghiệm
NT-proBNP trong chẩn đoán suy tim :
ĐC đơn, ĐC phân tầng theo tuổi, ĐC
của Hội TM châu Âu
PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Thiết kế nghiên cứu:
Cắt ngang, mô tả, tiến cứu
Đối tƣợng nghiên cứu
Tất cả những bệnh nhân khó thở cấp tính nhập
khoa HSTC&CĐ BVĐKKV Định Quán ≥ 18 t
Thời gian nghiên cứu:
Từ tháng 6-2012 đến tháng6-2014
Xử lý và phân tích số liệu: Epi Info 7,
Medcal 13.12.0
Điểm cắt của NT-proBNP chẩn đoán suy tim sử
dụng trong nghiên cứu dựa trên điểm cắt phân
tầng theo tuổi theo nghiên cứu ICON
Phƣơng
thức
Tuổi
Điểm
cắt (pg/ml)
Chẩn
đoán suy tim
< 50
50
- 75
> 75
450
900
1800
Loại
trừ suy tim
Không
phụ thuộc
tuổi
300
Các bệnh nhân này sẽ đƣợc phân thành 2
nhóm
* Nhóm suy tim : theo tiêu chuẩn chẩn đoán
suy tim của Hiệp hội tim mạch châu Âu
*Nhóm không suy tim: các bệnh phổi nhƣ
hen phế quản , COPD Dựa trên lâm sàng,
XQ, tiền sử
Các bác sĩ tham gia phân nhóm không đƣợc
biết kết quả XN NT-proBNP và LVEF
Xét nghiệm NT-proBNP
Máy Cobas H232 của hãng Roche
Diagnostics.
Tiêu chuẩn loại trừ
- Suy thận mãn (Cre > 2,5 mg%)
- Nhồi máu cơ tim
- Kphổi
- Thuyên tắc phổi
Kết quả và bàn luận
Có 176 ca đủ tiêu chuẩn đƣa
vào lô nghiên cứu :
* 100 ca suy tim
* 76 ca bệnh hô hấp
NT-proBNP & Giới tính
Nam = 3624,07 ± 3929 pg/ml.
Nữ = 4425,11 ± 3740,06 pg/ ml.
(p > 0,05)
*Hoàng Anh Tiến: p > 0,05
*Krauser DG : Không điều chỉnh điểm cắt
theo giới tính trong chẩn đoán suy tim ở
bệnh nhân khó thở
TUỔI
Hô hấp = 69,72 ± 16,26
Suy tim = 71,8 ± 15,57
(p > 0,05)
Tương quan EF & NT- proBNP
Phương trình hồi quy
tuyến tính của LVEF và
NT-proBNP
Y = - 172,69 X + 11646
Hệ số tương quan
r = 0,527
(KTC 95% 0,6267 –
0,4119
p < 0,001)
y = -172.69x + 11646
R² = 0.2784
-2000
0
2000
4000
6000
8000
10000
12000
0 20 40 60 80
NT-proBNP
PHÂN SUẤT TỐNG MÁU
BIỂU ĐỒ TƯƠNG QUAN EF
& NT-proBNP
NT-proBNP
Linear (NT-
proBNP)
Đƣờng cong ROC của EF trong
chẩn đoán suy tim
AUC = 0,867 (KTC95%
0,808 – 0,914) (p < 0,0001)
Đ/C tối ƣu LVEF ≤ 46 %
Sen 82%
Spe 82,89%
Steg PG : LVEF ≤ 50%
AUC = 0,78
Sen =70%, Spe = 77%
ef
0 20 40 60 80 100
0
20
40
60
80
100
100-Specificity
Sensitivity
Sensitivity: 82.0
Specificity: 82.9
Criterion : ≤46
KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM
NT-proBNP
* Suy tim
6615,97 ± 2950,6 pg/ ml
* Hô hấp
501,7 ± 987,8 pg/ ml
(P < 0,001)
Steg PG, Christchurch
(p< 0,0001)
0
2,000 4,000
6,000 8,000
10,000
probnp
0 1
Nồng độ NT-proBNP phân tầng
theo tuổi
Tuổi
NT
-proBNP/ST
NT
-proBNP
/HH
p
< 50
5900,6
± 3793,863
281,111
± 565,649
0,004
50
– 75
6024,263
± 3132,184
293,606
± 372,850
0,000
> 75
7366,519
± 2437,810
833,147
± 1557,970
0,000
Đƣờng cong ROC của NT-proBNP
trong chẩn đoán suy tim
AUC = 0.979
(KTC 95%: 0.945 - 0.995)
Điểm cắt = 1542 pg/ml
Độ nhạy là 94%
(KTC 95% 87,4 – 97,8)
Độ đặc hiệu 96%
(KTC 95% 88,9 – 99,2)
(p < 0,0001)
Nghiên cứu ICON : 1243 pg/ml
probnp
0 20 40 60 80 100
0
20
40
60
80
100
100-Specificity
Sensitivity
< 50 tuổi
50 – 75 tuổi
> 75 tuổi
proBNP1
0 20 40 60 80 100
0
20
40
60
80
100
100-Specificity
Sensitivity
proBNP2
0 20 40 60 80 100
0
20
40
60
80
100
100-Specificity
Sensitivity
proBNP3
0 20 40 60 80 100
0
20
40
60
80
100
100-Specificity
Sensitivity