Điều trị tiêu sợi huyết trên
bệnh nhân NMCT cấp có ST chênh lên
Cập nhật khuyến cáo ACC 2013
PGS.TS. Nguyễn Quang Tuấn., FACC., FSCAI
Giám đốc Bệnh Viện Tim Hà Nội
Vỡ mảng xơ vữa
Hình thành huyết khối
Tắc mạch đoạn xa Phóng thích Serotonin
Co thắt mạch
Tắc nghẽn cơ học
Cơ học Hoá học
1. Các thuốc tiêu sợi huyết.
2. Can thiệp ĐMV (nong ĐMV, đặt Stent).
3. Mổ làm cầu nối chủ - vành.
4. Các thuốc chống đông, chống ngng kết tiểu
cầu (Heparin, Aspirin, ức chế thụ thể
Glycoprotein IIb/IIIa ).
Điều trị: Làm tăng tới máu đến cơ tim
Duy trì đợc dòng máu có hiệu quả đến ĐMV:
Một cách ổn định.
Có TIMI, TMP tốt.
Bảo đảm cho cơ tim sống đợc.
Giảm tỷ lệ chết và nhồi máu lại.
Cải thiện tình trạng lâm sàng.
Giá thành thấp, đảm bảo hiệu quả cao.
Mục tiêu của điều trị tái tới máu
trong NMCT cấp
TIMI 0 TIMI 1 TIMI 2 TIMI 3
Dßng ch¶y trong §M thñ ph¹m
(TIMI: Thrombolysis In acute Myocardial Infartion)
% Tö vong
9.3%
6.1%
3.7%
p<0.0001 vs TIMI 0/1
p<0.0001 vs TIMI 2
P=0.003 vs TIMI 0/1
Team 2
Team 2
Team 2
German
German
German
GUSTO 1
GUSTO 1
GUSTO 1
TAM I 1-7
TAM I 1-7
TAM I 1-7
TIM I 1,4
5,10B
TIM I 1,4
5,10B
TIM I 1,4
5,10B
Gibson 1998
Sample Size of Pooled Analysis: 5,498
0
2
4
6
8
10
12
10 16 33 34 44 27 8 4 13 19 9 15 18
29 34
TIMI 1 TIMI 0 TIMI 2 TIMI 3
Møc ®é tíi m¸u c¬ tim (TMP)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
6,2%
4,4%
2,0%
n = 203
n = 46
n = 434
TMP-3
p = 0,05
n = 79
5,1%
Gibson et al, Circulation 2000
TMP-2
TMP-1
TMP-0
C¸c thuèc tiªu sîi huyÕt
1. C¸c thuèc chän läc víi fibrin
Alteplase (t-PA)
Duteplase
Staphylokinase
2. C¸c thuèc Ýt chän läc víi fibrin
Streptokinase (SK)
Anistreplase (APSAC)
Urokinase (UK)
100
200
300
400
500
0
7 14 21 28 35
ngµy
Sè lîng tö vong do m¹ch m¸u
Placebo: 568/4300 (13,2%)
Aspirin: 461/4295 (10,7%)
Streptokinase: 448/4300 (10,4%)
Streptokinase + Aspirin: 343/4292 (8,0%)
Gi¶m tû lÖ tö vong
Chän ngÉu nhiªn 17187 bn NMCTcÊp
ISSI-2,
Lancet 2
: 349, 1988
Alteplase = rtPA (recombinant tissue Plasminogen
Activator): Sản phm t nhiên ca nội mc mch mu
Actilyse: Sản xuất t cDNA ngưi trên chuột đng
Trung Quốc (Chinese Hamster)
Actilyse: sản phm tinh khiết cha 527 amino acid.
Thuốc tiêu sợi huyết Actilyse
i lc thấp vi plasminogen nhưng c i lc cao vi fibrin
gn kết nhanh vi bất k cc mu đông no
Khi gn được vi fibrin i lc vi fibrinogen tăng đng k v
plasminogen chuyn thnh plasmin tan cc mu đông.
Cơ chế tác dụng
Dược động học
Actilyse được thanh thải nhanh khỏi hệ tuần hoàn
và chuyn hóa ch yếu qua gan.
Thi gian bán thải trong huyết tương là 4 – 5 phút
(sau 20 phút 10%)
- NHI MU CƠ TIM CP (AMI)
- Thuyên tc phổi cấp (PE)
- Đột qu nhi mu no cấp (Activase – Genentech/ Roche
(US/ Canada) & Actilyse – Boehringer Ingelheim (All others))
Actilyse
®
(AMI)
Actilyse
®
(PE)
Actilyse
®
Stroke
1987
Launched
1994
Licenced
4/02
Conditional
Approval
11/02-4/03
Ratifcation by member
states i.e. license
1996
FDA
Ch đnh chung
Liệu php tiêu sợi huyết vẫn giữ vai trò ch đo?
Thrombolysis
Algorithm in STEMI
Thrombolysis: La chọn
Thrombolysis: Hiệu quả
Cch dùng trong NMCT cấp
+ Liều cấp tốc (90 phút, < 6 gi): 15 mg IV
nhanh 50 mg truyền IV trong 30 phút 35 mg
truyền IV trong 60 phút
+ Liều 3 gi (6 – 12 gi): 10mg VI nhanh 50
mg truyền IV trong 60 phút đầu 10 mg truyền IV
trong 30 phút đến tổng liều 100 mg.
Chống chỉ định tuyệt đối
1. Tiền sử xuất huyết não.
2. Dị dạng mạch não.
3. Khối u ác tính nội sọ.
4. Mới bị đột quị thiếu máu não trong vòng 3 tháng (trừ trong
vòng 3 giờ).
5. Nghi ngờ bóc tách động mạch chủ.
6. Chảy máu trong đang hoạt động hay chảy máu nội tạng
(bao gồm cả kinh nguyệt).
7. Bị chấn thơng nặng vùng gần đầu hay vùng mặt trong
vòng 3 tháng.
Chống chỉ định tơng đối
1. Tiền sử THA nặng, không đợc kiểm soát tốt trị số HA.
2. THA nặng cha đợc kiểm soát khi nhập viện (HATT > 180 mmHg hoặc
HATTr > 110 mmHg).
3. Tiền sử đột quị thiếu máu não > 3 tháng.
4. Hồi sức tim phổi gây chấn thơng hay kéo dài > 10 phút, hay mới phẫu
thuật lớn < 3 tuần.
5. Mới bị chảy máu trong (trong vòng 2-4 tuần).
6. Chọc động mạch tại vị trí không ép đợc.
7. Với streptokinase hay anistreplase: mới dùng thuốc > 5 ngày hay có tiền
sử dị ứng với các thuốc này.
8. Đang mang thai.
9. Loét dạ dày đang hoạt động.
10. Đang dùng thuốc chống đông: INR càng cao nguy cơ chảy máu càng
cao.
Tương tc thuốc
Không có nghiên cu chính thc
Dùng chung vi kháng đông hay chống kết tập tiu
cầu sẽ tăng nguy cơ chảy máu.
Sử dng vi thuốc c chế men chuyn (ACEI) làm
tăng nguy cơ phản ng phản vệ.
Pha loãng vi nưc pha tiêm (sau đ có th pha
loãng thêm vi nưc muối 0.9% ti nng độ 0.2
mg/ml, không pha loãng vi dd tiêm truyền có
carbohydrate vn đc)
Hưng dẫn ca ACC/AHA 2013 trong điều trị hội
chng mch vành cấp có đon ST chênh
Chỉ định điều trị tiêu sợi huyết khi có s trì hoãn
t khi tiếp cận vi nhân viên y tế đến khi
được PCI > 120 phút
Điều trị NMCT cấp có ST chênh bị sốc tim
Nếu không có chống chỉ định, thuốc tiêu sợi huyết
nên được sử dng cho bệnh nhân NMCT cấp có
ST chênh lên bị sốc tim nhưng không phù hợp vi
PCI hoặc CABG.
I
IIa IIb III