Tải bản đầy đủ (.ppt) (101 trang)

Bài giảng các kỹ thuật giảm thiểu chất thải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (441.56 KB, 101 trang )

1
CNS 01-02
tiến trình thực hiện
6 bước -18 nhiệm vụ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
KHOA CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
2010
Nguyễn Kim Thanh
2
MEAs: A Global “Tool”
Reactive
M
E
A
s
Proactive
Cleaner Production
Recycling
Treatment
Dilution
Sustainable Development
Sustainable Consumption
improving efficiencies
of current production
processes with an eye to
product changes
money spent on environment is an
expense not an investment, no
economic return
using byproducts on/off site
so that waste being disposed


of is minizised
striving to change the way
in which needs are met to
reduce environmental
impacts
GOAL
3
Phân lọai các cơ hội SXSH
1. Thay đổi nguyên vật liệu
2. Quản lý nội vi tốt
3. Kiểm soát tốt hơn dây chuyền sản xuất
4. Cải tiến thiết bị, máy móc
5. Thay đổi công nghệ
6. Thu hồi và tái sử dụng trong nhà máy
7. Sản xuất các sản phẩm phụ có ích
8. Cải tiến sản phẩm
4
Các kỹ thuật giảm thiểu chất thải
Xử lýGiảm thiểu tại nguồn
Tái sinh/tái sử dụng (tại
nguồn/bên ngoài)
Thay đổi sản phẩm
- SX sản phẩm mới
- Duy trì sản phẩm
- Thay đổi thành phần
sản phẩm.
Kiểm soát
nguồn
Thu hồi-tái sử dụng
- Quay vòng lại quy trình

sản xuất.
-
Dùng làm nguyên liệu
cho quy trình sản xuất
khác.
Tách nguồn
và tăng nồng
độ
Trao đổi
hay bán
Thu hồi vật
chất hay
năng lượng
Đốt hủy
chất thải
Chôn lấp
Thay đổi nguyên
liệu đầu vào
- Sử dụng nguyên
liệu tinh khiết.
-
Thay thế nguyên
liệu.
Thay đổi kỹ thuật
- Thay đổi quy trình.
-
Thay đổi thiết bị,
đường ống, hay bố trí.
-
Tự động hóa.

-
Thay đổi chế độ hoạt
động.
Thực hiện tốt chế độ vận hành
- Các phương thức đo và tiêu
chuẩn đánh giá.
-
Tránh lãng phí, thất thoát.
-
Quản lý tiến trình thực hiện.
-
Cải tiến phương thức bốc dỡ
hàng hóa, nguyên liệu.
-
Lịch trình (kế hoạch) sản xuất.
Tái chế
- Xử lý thu hồi
nguyên vật liệu.
-
Chế biến như một
sản phẩm phụ.
Hình .1 Các kỹ thuật giảm
thiểu chất thải.
5
Chu trình thực hiện dự án CP
Chu trình
SHSH – liên
tục phát triển
Các phương án
phòng ngừa

Đánh giá
Tổ chức dự án
Đánh giá tính khả
thi
Báo cáo
đánh giá
Thực hiện dự án
Đo lường tiến triển
Báo cáo tổng kết
Đánh giá của các
cấp lãnh đạo
Bắt đầu

SXSH
Tiếp thị
Cam kết của các
cấp lãnh đạo
Đánh giá sơ bộ
Tuyên bố chính
sách SXSH
6
Những yêu cầu trước khi khởi động –
before getting started…

Cấp quản lý cần phải cam kết và nhiệt tình đối với
SXSH;

Cần phải theo đuổi 1 tiếp cận tổng hợp và mang
tính hệ thống;


Không có sự tham gia của công nhân và người lao
động ở tất cả các tổ chức của cơ sở thì khó đạt được
kết quả tốt;

Chế độ khuyến khích thưởng phạt;

Cần phải tổ chức đào tạo nội bộ cho công nhân,
nhân viên giám sát và cấp quản lý để xác định được
các cơ hội và thực hiện SXSH.
7
TIẾN TRÌNH TRIỂN KHAI
6 bước và 18 nhiệm vụ
BƯỚC 1: BẮT ĐẦU
Nhiệm vụ 1: thành lập đội sản xuất sạch hơn
Nhiệm vụ 2: liệt kê các bước công nghệ
Nhiệm vụ 3: xác định các công đoạn gây dòng thải
BƯỚC 2: PHÂN TÍCH CÁC BƯỚC CÔNG NGHỆ
Nhiệm vụ 4: lập sơ đồ công nghệ sản xuất
Nhiệm vụ 5: lập cân bằng vật chất và năng lượng
Nhiệm vụ 6: tính toán các chi phí theo dòng thải
Nhiệm vụ 7: xác định nguyên nhân gây thải
BƯỚC 3: ĐỀ XUẤT CÁC CƠ HỘI SXSH
Nhiệm vụ 8: hình thành các cơ hội SXSH
Nhiệm vụ 9: lựa chọn các cơ hội có khả năng nhất
8
TIẾN TRÌNH TRIỂN KHAI (2)
BƯỚC 4: LỰA CHỌN CÁC GIẢI PHÁP SXSH
Nhiệm vụ 10: đánh giá khả thi về kỹ thuật
Nhiệm vụ 11: đánh giá khả thi vềkinh tế
Nhiệm vụ 12: đánh giá các khía cạnh về môi trường

Nhiệm vụ 13: lựa chọn các giải pháp
BƯỚC 5: THỰC HIỆN SXSH
Nhiệm vụ 14: chuẩn bị thực hiện
Nhiệm vụ 15: thực hiện các giải pháp SXSH
Nhiệm vụ 16:giám sát và đánh giá kết quả
BƯỚC 6: DUY TRÌ SẢN XUẤT SẠCH HƠN
Nhiệm vụ 17:duy trì các giải pháp SXSH
Nhiệm vụ 18: lựa chọn các công đoạn tiếp theo
9
Bước 1: khởi động (getting started)

Lập kế hoạch và tổ chức kiểm toán SXSH, bao gồm
việc xây dựng nhóm làm việc CP, đưa danh mục các
các công đoạn chính để lựa chọn hình thức kiểm
toán
1. Thành lập nhóm làm việc CP
2. Đưa ra danh sách các công đoạn của dây chuyền SX
3. Xác định và lựa chọn các công đoạn pháp sinh
nhiều chất thải nhất
(Thu thập các tài liệu và số liệu về sản xuất và tiêu thụ
nguyên vật liệu/năng lượng)
=> Tính toán định mức
10
NHIỆM VỤ 1: (Bước 1.1) thành lập nhóm
SXSH

Phân công trách nhiệm các thành viên trong
nhóm

Các thành viên PX chế biến và cơ điện có trách

nhiệm:

Kiểm tra hiện trạng máy móc sử dụng điện,nồi
hơi, máy phát điện;

Đo đạc ghi lại các số liệu trên các đồng hồ điện,
nước;

Đề xuất và thực hiện các giải phap tiết kiệm
năng lượng.

Chuyên gia tư vấn : hỗ trợ và giúp xác định các
cơ hội SXSH,
11
Nhóm SXSH nên có đại diện của:

Cấp lãnh đạo

Các xưởng sản xuất

Tài chính vật tư

Phòng kỹ thuật

Chuyên gia (…?)

…?
12
NHIỆM VỤ 2: (bước 1.2) LIỆT KÊ CÁC BƯỚC
CÔNG NGHỆ


Mục đích của nhiệm vụ này là xác định các định mức
chính trong sản xuất tại NM

Tổng quan sát về các hoạt động của NM

Sản xuất;

Vận chuyển & bảo quản nguyên liệu;

Bảo quản sản phẩm;

Quản lý chất thải.
13
Điển hình về công đoanï tẩy dầu
Bể tẩy
Vật nhiễm
bẫn
Năng lượng
Chất tẩy sạch
Chất tẩy
nhiễm bẫn
Vật thể sạch
14
Nhiệm vụ 2…

Tổng quát tất cả các công đoạn bao gồm cả SX, vận
chuyển nguyên vật liệu, bảo quản, lưu giữ…

Đặc biệt chú ý các hoạt động theo định kỳ ví dụ: các

quá trình vệ sinh

Thu thập các số liệu (hiện tại cũng như quá khứ) để
xác định định mức
15
Tính toán định mức
Ví dụ

m3 nước thải /1 tấn sản phẩm;

Tấn hơi nước /1 tấn sản phẩm;

Tấn F.O /1 tấn sản phẩm;

Kg thuốc nhuộm/1 tấn sản phẩm;

Kg chất phụ gia/1 tấn sản phẩm;

Tấn F.O /tấn hơi nước
16
Định mức (1): bia và nước giải khát
Nước
100lít/ 100lít
Nhiệt
Mj/100lít
Điện
Kwh/100lít
Tây Ban Nha
5.3-11.9 114-262 9.2-19.7
Đ cứ

6.6-8.6 153-244 11.0-16.0
Anh
5.9-11.1 115 12.5
Na Uy
7.4-10.6 209-232 19.2
Đan M chạ
4.1-8.7 120-228 6.6-16.9
Vi t Namệ
? ? ?
Nguồn: UNIDO, 2001
17
Định mức (2): dệt
A B C BAT
Nước tiêu
thụ/kg SP
366 297 274 240
Tổng năng
lượng/kg
SP
21.5 14.4 21.6 13.7
Nước thải
L/kg SP
310 197 215 125
Việt Nam
? ? ?
18
Định mức (3) công nghiệp thuộc da
tính theo 1000kg nguyên liệu da muối
Trung bình BAT
N c (mướ

3
)
Hoá ch t (kg)ấ
Năng l ng (GJ)ượ
40
450
15-20
15
250
10
Phát th i khí (kg)ả Dung môi HC:
30
1
N c th i (mướ ả
3
)
BOD (kg)
COD (kg)
T ng–N (kg)ổ
Chrome (kg)
Chlor
40
70
170
15
6
150
15
45
100

6
0.25
45
Ch t th i r n (kg)ấ ả ắ 600 600
19
NHIỆM VỤ 3: (bước 1.3) XÁC ĐỊNH CÁC
CÔNG ĐOẠN GÂY LÃNG PHÍ

Lãng phí = định mức tiêu thụ nguyên liệu và năng lượng
cao

Ô nhiễm nặng (lượng, thành phần và nồng độ dòng thải)

Tổn thất nhiều nguyên liệu, hoá chất hay các nguyên liệu
độc hại;

Có nhiều tiềm năng (cơ hội) SXSH

Được tất cả các thành viên của nhóm lựa
chọn.
20
NHIỆM VỤ 3…

Lưu ý các khía cạnh:

Có nhiều cơ họi để thay đổi (cơ hội SXSH );

Được các thành viên của nhóm thống nhất;

Là các định mức sản xuất quá cao,như : tiêu thụ điện,

nước, hóa chất trên một đơn v? sản phẩm.

Xác lập các thứ tự ưu tiên các bước công nghệ theo các
yếu tố :

Kinh tế:lượng tiêu hao các nguồn lực lớn, tổn thất
thành tiền theo các dòng thải

Môi trường: tải lượng và nồng độ các dòng thải, khả
năng tái chế, giảm mức độ độc hại

Kỹ thuật: khả thi về các cơ hội cải tiến, thay đổi
21
NHIỆM VỤ 4: (bước 2.1) CHUẨN BỊ SƠ ĐỒ CÔNG
NGHỆ

Vẽ sơ đồ dòng theo trọng tâm kiểm toán

Xác định tất cả các bước công nghệ

Liên kết các bước công nghệ với dòng vật chất

Mô tả tất cả các đầu vào, đầu ra

Nguyên vật liệu;

Năng lượng;

Nước;


Chất thải;

Khí thải.
22
NHIỆM VỤ 4: (bước 2.1)…xây d ng s đ công ngh nh ự ơ ồ ệ ư
th nàoế

Xác định và liệt kê tất cả các công đoạn;

Liệt kê tất cả các đầu vào cho mỗi công đoạn;

Liệt kê tất cả các đầu ra cho mỗi công đoạn;

Bảo đảm tất cả các đầu vào và đầu ra khi sản
xuất bình thường, khởi động và vệ sinh

Tập hợp tất cả các đầu vào và đầu ra tương ứng.
23
Sự khác nhau giữa nhiệm vụ 2 và nhiệm vụ 4

Nhiệm vụ 2:
-
Liệt kê tất cả các công đoạn sản xuất của công ty;
-
Chỉ ra dây chuyền sản xuất tổng thể của Cty;
Nhiệm vụ 4:
-
Xây dựng sơ đồ công nghệ chi tiết cho công đoạn
trọng tâm;
-

Mô tả chi tiết các quá trình trong công đoạn trọng
tâm;
-
Thể hiện đầy đủ dòng vào và dòng ra ở mỗi công
đoạn.
(nếu công ty nhỏ thì đánh giá SXSH nên tưực hiện
cho tất cả các qui trình sản xuất)
24
NHIỆM VỤ 5: (bước 2.2) LẬP CÂN
BẰNG VẬT CHẤT
Mục đích:

Để định lượng những tổn thất vật liệu và năng
lượng;

Thể hiện số liệu nền cho tình hình sản xuất hiện tại;

Để làm cơ sở cho đề xuất các cơ hội SXSH.
25
NHIỆM VỤ 5: (bước 2.2) cân bằng vật chất…

Nguyên lý cân bằng vật chất:

(vật liệu vào + vật liệu sinh ra) =

(vật liệu ra + vật liệu
tiêu thụ)

Nếu không có phản ứng hóa học xảy ra:


(dòng vào) =

(dòng ra + tổn thất)
Da tươi đã loại phần
thịt
Lạng
Quay vôi, tẩy
lông
Nước, 50%
Vôi, 3%
Soda ash, 3%
Chất chống nhăn,
0.8%
Nước thải: m3
(COD,BOD5…)
CTR:
Da vụn
Vôi dư
Lông

×