Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

Bài giảng điện tâm đồ TS BS lê thanh toàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (21.17 MB, 54 trang )

15/3/2015
1
TS.BS Lê Thanh Toàn
Mục tiêu
1.
Thực hiện được các bước đọc ECG
2.
Đọc được ECG các bệnh thường gặp
15/3/2015
2
CÁC CHUYỂN ĐẠO CHI
Triangle einthoven
TIẾN TRÌNH ĐỌC ECG
1.
NHỊP
2.
TẦN SỐ
3.
TRỤC TIM
4.
SÓNG P
5.
KHOẢNG PR
6.
PHỨC BỘ QRS
7.
ĐOẠN ST
8.
SÓNG T
9.
ĐỘ DÀI QT


10.
SÓNG U
15/3/2015
3
Sóng P
1.
Bình thường:
- khử cực 2 nhĩ.
- Thời gian <0,12s
- Biên độ <2,5 mm
- Dương ở DI, DII, aVL,
aVF, V3, V4, V5, V6
- Âm ở aVR
ECG bình thường
15/3/2015
4
Nhịp xoang

Sóng P – bình thường
 Tần số: 60 – 100/ph
- Tần số <60 = chậm xoang
- Tần số >100 = nhanh xoang
- Giao động > 10% = sinus arrhythmia
TRỤC ĐIỆN TIM
DI aVF
Trục bình thường + +
Lệch trái + -
Lệch phải - +
Trục không xác định - -
15/3/2015

5
ƯỚC LƯỢNG TRỤC ĐIỆN TIM
TÍNH TẦN SỐ TIM

Khi nhịp tim không đều chọn vài RR khác nhau để tính giá trị trung bình

Khi có phân ly nhĩ thất  tính tần số nhĩ (P) và tần số thất (R) riêng
Trong trường hợp nhịp tim không quá chậm :
Tần số tim = 300/ số ô lớn
Trong trường hợp nhịp chậm:

Tần số tim = số chu chuyển tim trong 6 giây *10
15/3/2015
6
Nhịp chậm xoang
15/3/2015
7
Nhịp nhanh xoang
SÓNG P BỆNH LÝ
* P cao > 2,5mm và nhọn
15/3/2015
8
SÓNG P BỆNH LÝ

P rộng > 0,12s:
SÓNG P BỆNH LÝ

P âm trên các chuyển đạo mà bình thường nó dương(D
2
, D

3
, aVF) và
dương trên aVR (bình thường nó âm): nhịp bộ nối.
15/3/2015
9
P-pulmonale
15/3/2015
10
P-mitrale
KHOẢNG PQ

Khoảng PQ: tgian
dẫn truyền nhĩ thất

PQ bình thường:
- Tgian 0,12 – 0,20s
- Đẳng điện
15/3/2015
11
PQ BỆNH LÝ
PQ bệnh lý:

PQ dài ≥ 0,2s: Block nhĩ thất độ I

PQ < 0,12s: Hc W-P-W, NTT nhĩ
Block A-V độ I
15/3/2015
12
Block A-V độ I
2. Block AV độ 2


Một số xung động không xuống được tới thất nên trên
ECG thấy có một số sóng P không có QRS đi kèm

Có 2 loại:
1. Block AV độ 2 kiểu chu kỳ Wenckebach:

PQ dài dần tới khi chỉ còn sóng P vắng QRS ,PP đều
2. Block AV độ 2 kiểu Mobitz:

PQ không đổi thỉnh thoảng chỉ có sóng P đơn độc không có
QRS đi kèm
15/3/2015
13
Block AV độ 2 kiểu Wenckebach
Block AV độ 2 kiểu Mobitz
15/3/2015
14
Block AV độ 3

Tất cả các xung động từ nhĩ không truyền xuống thât
được do đó nhĩ và thất đập theo nhịp đập riêng.

ECG:
- P không liên quan QRS, nhịp nhĩ đều
Block AV độ 3 với nhịp thoát bộ nối
15/3/2015
15
Phức hợp QRS


T.gian khử cực thất, = 0.06 - 0.10 s;
Phức bộ QRS

Sóng Q
- Bình thường:

Tgian <0,04s

Biên độ <25% sóng R
- Sóng Q bệnh lý:

Q sâu rộng, có móc:
NMCT
15/3/2015
16
Sóng Q bệnh lý
Sóng Q bệnh lý
15/3/2015
17
QRS BỆNH LÝ
Biến đổi hinh dạng:

V1, V2:
- Dạng Rs hoặc rS và R>7mm: dày thất phải
- Dạng rsR’: block nhánh phải
- Dạng QS: nhồi máu cơ tim cũ trước vách

V5, V6:
- R ≥25mm: dày thất trái
- Dạng rS: dày thất phải

- Q sâu >3mm, rộng > 0,04s: NMCT
Biến đổi thời gian:
- QRS ≥ 0,1s: block nhánh, HC W-P-W, NTTT, block A-V độ 3
- Nhánh nội điện tới muộn (ở V1, V2 ≥ 0,035s; V5, V6 ≥ 0,045s): dày
thất trái hoặc block nhánh trái.
Tiêu chí chẩn đoán LVH

Sokolow-Lyon index:
- SV
1
+ RV
5
or V
6
≥ 35 mm (≥ 7 ô lớn)
- R in aVL ≥ 11 mm

Cornell criteria for LVH are:
- S V
3
+ RaVL > 28 mm (men)
- S V
3
+ RaVL > 20 mm (women)
15/3/2015
18
Dày thất trái
Dầy thất phải
15/3/2015
19

Phì đại thất phải
Nhanh xoang
15/3/2015
20
Phì đại thất trái
Block nhánh
15/3/2015
21
Block nhánh phải
Tiêu chuẩn:
 QRS dãn rộng

Dạng 3 pha rSR’ với R’ giãn rộng ở V1, V2

Nhánh nội điện muộn > 0,035s

Sóng S dãn rộng, có móc ở V5, V6
 Nếu:
- QRS 0,12s: block nhánh phải hoàn toàn
15/3/2015
22
15/3/2015
23
Block nhánh trái
 QRS dãn rộng
 R rộng, có móc trên DI, aVL, V5, V6
 Dạng rS trên V1, V2
 QRS ≥ 0,12s: block nhánh trái hoàn toàn
LBBB
15/3/2015

24
LBBB
Block phân nhánh trái trước

Trục lệch trái : -30
o
- 90
o

D
I
, aVL: qR.

D
II
, D
III
, avF: rS.

QRS: = 0,12s.
15/3/2015
25
Block phân nhánh trái trước
Block phân nhánh trái sau

Trục phải: + 90
o
+ 160
o
.


Dạng qR ở DII, DIII, aVF và

rS ở D
I
, aVL;

QRS ≥ 0,12s.

×