Trang
1
6
6
KHÁCH QUAN MÔN
18
18
18
18
18
2.2.
24
24
25
25
2.3. : -
43
43
44
3
44
50
50
50
50
50
51
60
62
2
3
-
m tra có
ng
“Xây dựng hệ thống câu hỏi trắc
nghiệm khách quan môn Các tập hợp số để đánh giá kết quả học tập của sinh
viên cao đẳng Tiểu học hệ chính quy tại trường Cao đẳng Sơn La”
4
c
,
Ngh
6
5
Các tp hp s.
7.1
5
7.2.
, -
.
Phần 1: Mở đầu
Phần 2: Nội dung
1:
.
g 2: môn
.
2.1. Chủ đề 1: Cấu trúc đại số.
2.1.1
2.13.
2.2. Chủ đề 2: Số tự nhiên.
2.2.1
2.2.3.
2.2. Chủ đề 3: Số hữu tỷ và số thực.
2.3.1.
6
2.2.3. 3.
Phần 3: Kết luận và kiến nghị
C 1:
an
Trc nghim khách quan là dng trc nghi i câu hi có
kèm theo câu tr li sn. Loi câu hi này cung cp cho hc sinh mt phn hay
tt c thông tin cn thii hc sinh phi chn m tr li hoc
ch cn thêm mt vài tc xem là trc nghim khách quan vì h thng
m là khách quan, có th coi là kt qu chm s không ph thuc
vào ai chm bài trc nghic nghim khách quan phc xây dng
sao cho mi câu hi ch có mt câu tr lc mt câu tr lt nh
mi câu hc tr li bng mt du hin. Thc ra ni dung
ca bài trc nghit phn ch i
din cho mt s phán xét ca m bài trc nghim .
1.2. Các
1.2.1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn:
1.2.1.1. Ví dụ:
C.
81 9
và
81 9
1.2.1.2. Khái niệm:
7
1.2.1.3. Ưu điểm:
Sinh viên
1.2.1.4. Nhược điểm:
1.2.1.5. Chỉ dẫn về cách ra câu hỏi:
*
Dùn
không
1.2.2. Câu hỏi ghép đôi:
1.2.2.1. Ví dụ:
A. 13,(5) =
1.
427
99
B. - 13, 1(5) =
2.
55
18
8
C. - 4, 6(31) =
3.
592
45
D. 4,(31) =
4.
917
198
5.
122
9
1.2.2.2. Khái niệm:
C
1.2.2.3. Ưu điểm:
,
1.2.2.4. Nhược điểm:
1.2.2.5. Chỉ dẫn về cách ra câu hỏi:
-
1.2.3. Câu hỏi lựa chọn đúng / sai:
1.2.3.1. Ví dụ:
:
A.
1;2;3; ;b
B.
0;1;2;3; ;b
C.
1;2; ; 1b
D.
0;1;2; ; 1b
1.2.3.2. Khái niệm:
1.2.3.3. Ưu điểm:
9
ng trình.
1.2.3.4.Nhược điểm:
1.2.1.5. Chỉ dẫn về cách ra câu hỏi :
1.2.4. Câu hỏi điền vào chỗ trống ( Điền thêm ).
1.2.4.1. Ví dụ:
:
*
\0
thì
*
:f
,
()n f n n
,
n
song ánh hay
*
1.2.4.2. Khái niệm:
1.2.4.3. Ưu điểm:
dài.
1.2.4.4. Nhược điểm:
10
1.2.4.5. Chỉ dẫn về cách ra câu hỏi:
1.3. Các đặc trưng xác định một bài trắc nghiệm tốt
hai
1.4. Một số nguyên tắc khi xây dựng câu hỏi trắc nghiệm
1.4.1. Nguyên tắc khách quan:
các em
1.4.2. Nguyên tắc công bằng:
11
bài
1.4.3, Nguyên tắc đảm bảo tính toàn diện:
1.4.4. Nguyên tắc đảm bảo tính hệ thống
n.
1.4.5. Nguyên tắc đảm bảo tính công khai:
-
1.4.6. Nguyên tắc đảm bảo tính giáo dục trong kiểm tra đánh giá
1.4.7. Nguyên tắc phát triển trong đánh giá giáo dục:
1.5. Các bước thiết kế hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan.
1.5.1.Bước 1: Xác định mục tiêu, điều kiện và xây dựng bảng trọng số:
a, Trước hết xác định mục đích bài trắc nghiệm để làm gì?
12
b, Điều kiện tiến hành kiểm tra:
c, Lập bảng trọng số:
1.5.2.Bước 2: Viết các câu trắc nghiệm:
khô
:
13
câu
Ghi n
1.
30
14
13
3
2.
90
22
31
37
3. -
30
2
6
22
Tổng
150
38
50
62
1.5.3. Thử nghiệm theo quy trình như chương 3 đã nêu
1.5.4. Bảo mật và tổ chức thi.
1.6. So sánh đề thi trắc nghiệm khách quan và đề thi trắc nghiệm tự luận
Đề thi TNKQ
Đề thi TNTL
.
p
sinh.
luôn c
14
sinh viên
dàng
Sinh viên có th
ng ho- tp
hp s
1.7.1. Về hoạt động dạy: a t Giáo dc tiu h
a sinh viên. Vi
mng tâm theo yêu cu ca
chun kin thc k
i các bài t
ng viên gi ý.
1.7.2. Về hoạt động học:
sinh viên n hc nên s tip thu ch
ng so vi nhn thc ca sinh viên h ng
Tiu hc. Mt khác thng dành cho hc phn ít nên thiu thi gian rèn k
i toán cho sinh viên .
Su khó t
ng vi
-
1.7.3. Về công tác kiểm tra - đánh giá học phần Các tập hợp số
p hp sng Tiu hc t
t Giáo dc tiu ht cn thit
ng th
tp hp s m Tiu hc.
15
m cho thy mt s gi
tác d
i s d
nhn th
m tra b
ác tp hp s cho thyt
s
.
t s
vi
,
Đánh giá thực trạng
16
.
p hp s
ng viên ên
p hp s
i toá
m tra b
n thng viên .
o.
Kết luận về sự cần thiết phải đổi mới phương pháp kiểm tra, đánh giá
trong dạy học toán ở trường Cao đẳng Sơn la
,
1.8.
1.8.1. Sử dụng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan giờ học lí thuyết
ngh
17
o
4:
Ging viên
c sa sai cho sinh viên, khuyn khích cách suy lun ngn
gn hay cách gii hay nht
Ging viên
Ging viên nên chn thc
cn khc sâu m rng cho SV.
1.8.3. Sử dụng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn Các tập hợp
số trong kiểm tra thường xuyên, kiểm tra học trình
phút.
18
K
2.1.1.
- Phép toán hai ngôi
-
-
b
-
-
-
-
hay không
-
Ghi
1. Phép toán hai ngôi;
8
4
4
0
-
nhóm con
16
6
4
6
6
2
4
0
30
12
12
6
1:
19
Câu 1:
(a,b) X X
aTb X
Câu 2:
là
A.
1)
,,x y z X
ta có
xTy yTx
2)
,,x y z X
ta có
( ) ( )xT yTz xTy Tz
3)
,,x y z X
ta có
xTy xTz y z
Câu 3:
phép toán hai ngôi
A. P
eX
B.
,
x
X
1)
xX
ta có
,,
xTx xTx e
2)
xX
ta có
eTx xTe x
3)
,,x y z X
ta có
xTy xTz y z
Câu 4:
AX
Câu 5:
phép toán hai ngôi
phép toán hai ngôi
phép toán hai ngôi
Câu 6:
.
.
.
1;3;5;7;9A
.
Câu 7:
-
20
Câu 8:
là -a
là -a
là
1
a
a
1
a
- m con
và nhóm con
Câu 9:
AX
Câu 10:
nhóm con:
Câu 11:
,
A. ( X,T) là
1)
án T
4)
Câu 12.
1.
*
,a b A
, ta có
eA
,
ab A
và
1
aA
*
,a b A
,
1
ab A
,
eA
2.
*
,a b A
, ta có
eA
,
ab A
và
1
aA
*
,a b A
,
a b A
,
eA
Câu 13:
A.
a.
,,a b c X
, ab = ac và ba = ca
b.
,,a b c X
B.
,,a b c X
1)
2)
b= c
3)
trong X
21
và ya = b
Câu 14:
là
3)
4) m A ben
Câu 15:
A.
a
a
1)
a
()a
( ) 0aa
2)
,,abc
ta có
( ) ( ) ca b c a b
3)
a
ta có
00a a a
4)
,ab
ta có
a b b a
5)
,ab
ta có
a b b a
Câu 16: Sai
A. ( ,+) là nhóm A ben
C. ( ,
) là nhóm
B. ( ,+) là nhóm
D. ( ,
) là nhóm
Câu 17.
là nhóm giao hoán.
.
là nhóm giao hoán.
Câu 18: sau:
1.
.
Câu 19:
22
:f
( ) 3n f n n
:
A.
( , )
B.
f
nhóm
( , )
vì:
1)
,mn
( ) 3( ) 3 3 (m) (n)f m n m n m n f f
,,abc
ta có
( ) ( ) ca b c a b
a
00a a a
Câu 20:
22X k k
B.
2
, b= 2l
2
,kl
1)
( ) 2 2 2( ) 2a b k l k l
2)
0 2 0 2
3)
2 2 2( ) 2a b k l k l
4)
2
(
,
)
Câu 21. sau:
55kk
5
ta có:
a. ab = (5k)(5l) = 5(5kl)
5
.
5
55kk
5
ta có:
a. ab = (5k)(5l)
5
.
5
Câu 22: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng
A. Nhóm A ben
B. Vành
Câu 23:
23
,x y X
Câu 24. sau:
:f
( ) 2n f n n
1.
2.
3.
4.
Tiểu chủ đề 3:Vành và trường
Câu 25:
hai rong X
B. (X,
4)
Câu 26:
A. X là vành;
AX
; A là vành con
AX
;
1)
,a b A
ta có
a b A
2)
,a b A
1
ab A
3)
,a b A
, ta có
a b A
và
ab A
4)
,a b A
, ta có
a b A
và
1
ab A
Câu 27:
A. Nhóm A ben
C. Vành
D. Vành giao hoán
Câu 28: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng
m mk k
m mk k
m mk k
m mk k
24
Cõu 29: sau:
1. Vnh ( ,+,
2. Vnh ( ,+,
3. Vnh ( ,+,
Cõu 30: sau:
1.
( , , )Z
2.
( , , )
Cõu 1:
Cõu 2: A-2; B-1 Cõu 3: A-2; B-1
Cõu 4:
CU
5
6
7
8
A
A
A
B
Cõu 9:
Cõu 10:
CU
11
12
13
14
A-2; B-3;C-1
1--S
A-2; B-1
A-2; B-3;
C-1;D-5
CU
15
16
17
18
A-2; B-3;
C-1;D-5
A
1-S; 2--
1---S
CU
19
20
21
22
A-2; B-1
A-2; B-1;4
1--S
C
CU
24
25
26
27
1--S;
3-S;4-S
A-2; B-3;C-1
A-1;3; B-2;4
A
CU
28
29
30
A
1-S; 2- 3-
1--S
Cõu 23: f(xTy) = f(x) * f(y)
,x y X
2.2.1.
*
- Xây dựng tập số tự nhiên
- Quan hệ thứ tự trên tập số tự nhiên
- Các phép toán trong N
- Lý thuyết chia trên tập số tự nhiên
- Hệ ghi cơ số g
- Nội dung và cơ sở toán học của việc dạy học một
số vấn đề về số tự nhiên ở tiểu học
25
-
-
-
-
-
-
-
-
- Trình
-
Ghi
20
9
11
0
20
5
7
8
-
-
38
7
8
23
12
1
5
6
90
22
31
37
:
Câu 1: Hãy gh
B
Câu 2:
sau:
,xy
, x
y,
x = Card(X); y = Card(Y) và X
Câu 3: n