Tải bản đầy đủ (.ppt) (54 trang)

bài giảng về mỹ phẩm chương 4 một số sản phẩm đặc trưng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.29 MB, 54 trang )

CHƯƠNG 4

ĐHBK Tp.HCM - 2007

CÁC SẢN PHẨM ĐẶC TRƯNG

MỘT SỐ SẢN PHẨM ĐẶC TRƯNG

1


ĐHBK Tp.HCM - 2007

CHƯƠNG 4

CÁC SẢN PHẨM ĐẶC TRƯNG

Các sản phẩm đặc trưng
1- Sản phẩm cho da

: Các loại kem, phấn trang điểm

2 – Sản phẩm cho tóc

: Dầu gội, thuốc nhuộm, thuốc uốn – duỗi

3 – Sản phẩm răng miệng

: Kem đánh răng

4 – Sản phẩm cho môi



: Son mơi

5 – Sản phẩm cho móng

: Sơn móng tay

2


ĐHBK Tp.HCM - 2007

CHƯƠNG 4

CÁC SẢN PHẨM ĐẶC TRƯNG
Sản phẩm kem sử dụng cho da

Phụ thuộc vào loại nhũ

Phụ thuộc vào hoạt chất

- Kem giữ ẩm

- Kem trang điểm,

- Kem nền

- Kem dưỡng da,

- Kem tẩy trang


- Kem chống nắng,

- Kem tay…

- Kem khử mồ hôi…

3


ĐHBK Tp.HCM - 2007

CHƯƠNG 4

CÁC SẢN PHẨM ĐẶC TRƯNG
Yêu cầu người tiêu dùng
- Giá cả, Bao bì
Khi mua sản phẩm

- Trạng thái (độ mịn, độ ổn định..)
- Màu sắc
- Mùi hương
- Ổn định trong thời gian dài, không bị phân lớp (tất cả
dạng kem đều ở dạng nhũ, thường là w/o hay o/w).
-Màng kem tạo trên da phải mỏng, đều, mềm mại, có độ

Trong và sau khi sử dụng

mịn, độ bóng và bám tốt trên da.
- Có tính năng tác dụng tốt

- Khơng gây cảm giác khó chịu, khơng gây dị ứng
- Không tương tác với các sản phẩm khác
- Mùi hương dễ chịu
- Dễ sử dụng và bảo quản.

4


CHƯƠNG 4

ĐHBK Tp.HCM - 2007

CÁC SẢN PHẨM ĐẶC TRƯNG
Đặc tính sản phẩm

- Loại nhũ : O/W, W/O
- Hàm lượng pha dầu : % pha dầu trong sản phẩm
- Thành phần pha dầu : số lượng các chất trong pha dầu
- Hàm lượng pha nước : % pha nước trong sản phẩm
- Thành phần pha nước : số lượng pha nước trong pha nước
- Chất nhũ hoá : loại chất nhũ hố thích hợp

5


ĐHBK Tp.HCM - 2007

CHƯƠNG 4

CÁC SẢN PHẨM ĐẶC TRƯNG

Thành phần sản phẩm
Pha dầu
Hydrocarbon
Dầu khóang
Jelly dầu hỏa
Sáp parrafin
Sáp Ozokerite
Sáp Ceresin
Alcohols
Oley alcohol
Rượu béo bão hòa
Acid béo
Oleic acid
Acid béo bão hòa

Ester
Butyl stearate
Isopropyl myristate
Spermaceti
Glyceryl monostearate
Dầu thực vật
Những chất khác
Lanolin
Carnauba
Sáp ong

Pha nước
Chất giữ ẩm
Glycerol, sorbitol, propylene glycol,
polyoxyethylene glycols…

Keo ưu nước
Cellulose gum, carbopol, bentonite…
Chất điện ly
Muối nhôm
Muối thủy ngân
Magie sulphate
Chất diệt khuẩn
Hexachlorophene, muối amoni bậc bốn,
6
chlorinated phenol, …


ĐHBK Tp.HCM - 2007

CHƯƠNG 4

CÁC SẢN PHẨM ĐẶC TRƯNG
Một số công thức đặc trưng
-Kem giữ ẩm: tạo lớp màng dầu giữ nước trên bề mặt da
( sử dụng chủ yếu vào ban đêm)
Yêu cầu:
- Vẻ bề ngoài, màu, mùi
- Lan toả dễ dàng khi bôi trên da, tạo cảm giác hấp thu vào
da, không quá nhờn
- Tạo cảm giác dễ chịu khi sử dụng trên vùng da khô
- Tạo ra làn da mềm mại và mượt khi sử dụng thường
xuyên
- Chứa nhiều % pha dầu : 45 – 80%
- Nhiệt độ nóng chảy khơng q 37oC


Kem của thế kỉ 19 hiệu chỉnh từ CT của Galen (Rome, 2 B.C)

Thành phần
White beeswax
Almond oil
Borax
Rose water
Oil of rose

%
18
61
1.0
20.0
0.1

7


CHƯƠNG 4

ĐHBK Tp.HCM - 2007

CÁC SẢN PHẨM ĐẶC TRƯNG
Một số công thức đặc trưng
Kem tay: - giữ da tay luôn ở tình trạng tốt trong điều kiện làm việc bình thường
(chủ yếu dùng cho phụ nữ)
Yêu cầu:
- Màu, mùi, trạng thái
- Độ nhớt không quá cao, lan toả dễ dàng, không tạo cảm giác ướt, nhớt

- Không để lại vết trên da sau khi thoa, không để lại vết trên các bề mặt tiếp
xúc khác
- Da tay có cảm giác dễ chịu, mềm mại
-Chủ yếu nhũ O/W, hàm lượng dầu thấp

Thành phần
Stearic acid
Lanolin
Sorbitan oleate
Polysorbat – 60
Sorbitol
Nước
Hương, chất bảo quản .

%
7,0
0,5
0,5
0,5
10,0
10,0
t.h 8


ĐHBK Tp.HCM - 2007

CHƯƠNG 4

CÁC SẢN PHẨM ĐẶC TRƯNG
Một số công thức đặc trưng


Kem tẩy trang : - tẩy vết mỹ phẩm trên cơ thể (+ các chất bẩn khác)
Yêu cầu:
- Màu, mùi, trạng thái bề ngoài
- Lan toả dễ dàng trên da, không tạo cảm giác nhờn
- Dễ dàng làm sạch bằng khăn lau
- Rửa sạch và tạo cảm giác mát cho da sau một lần sử dụng
- Chứa các thành phần pha dầu có độ nhớt thấp
- Chất hoạt động bề mặt
- Nước

Thành phần
Sáp ong
Dầu khoáng trắng
Lanolin
Borax
Sorbitan Sesquioleate
Nước
Hương, chất bảo quản

%
10,0
50,0
3,1
0,7
1,0
35,2
t.h 9



CHƯƠNG 4

ĐHBK Tp.HCM - 2007

CÁC SẢN PHẨM ĐẶC TRƯNG
Một số công thức đặc trưng
Kem nền: tạo lớp tiếp xúc tốt cho các loại phấn trang điểm
Yêu cầu:
- Màu, mùi, vẻ bề ngồi
- Lan toả dễ dàng, khơng tạo cảm giác ướt
- Lớp film hình thành phải hơi dính, khơng bóng, kín khơng cho mồ hơi thấm qua
- Khả năng hấp thu dầu tốt
- Không làm khô da
- Sau khi sử dụng, các sản phẩm mỹ phẩm trang điểm khác phải bám dính tốt lên
da
Thành phần
%
18.0
Stearic acid
-Thành phần pha dầu có nhiệt
0.7
Cetyl alcol
độ nóng chảy cao
0.5
KOH/NaOH
- Chứa 20 – 35% pha dầu
18.0
Glycerin
59.8
Nước

3.0
TiO2
10

Hương, chất bảo quản, chống oxy


ĐHBK Tp.HCM - 2007

CHƯƠNG 4

CÁC SẢN PHẨM ĐẶC TRƯNG
Phối chế sản phẩm
Nguyên liệu tan trong dầu

Nguyên liệu tan trong nước

toC
Tướng nước

Tướng dầu

Hương

Phối trộn tạo kem

Hoá chất

Trộn phụ gia




Để ổn định

Ra maãu

11


ĐHBK Tp.HCM - 2007

CHƯƠNG 4

CÁC SẢN PHẨM ĐẶC TRƯNG
Phát triển công thức

- Kem trang điểm,
Bổ sung thêm các
thành phần hoạt tính

- Kem dưỡng da,
- Kem chống nắng,
- Kem khử mồ hôi
-…

- Kem cạo râu
Trên công thức nền,
thay đổi cho phù
hợp


- Kem tạo kiểu tóc cho nam và nữ
- Kem uốn tóc
-….
12


CHƯƠNG 4

ĐHBK Tp.HCM - 2007

CÁC SẢN PHẨM ĐẶC TRƯNG
Phấn trang điểm

Mục đích:
-Tạo làn da mịn, màu đồng nhất, tươi trẻ
-Che dấu những khuyết tật của da
Yêu cầu
Mục đích tạo một lớp mỏng mịn màng trên da, có tác dụng hút ẩm và nhờn, mượt
mà khơng gây cảm giác khó chịu cho người sử dụng.
+ Đạt độ phủ nhất định và tính lan
rộng tốt.
+ Có độ bám dính, hút ẩm & nhờn
tốt.
+ Tạo nét tươi trẻ.
+ Khơng tạo cảm giác khó chịu.
+ Màu và hương phải phù hợp.
+ Không gây dị ứng, không độc.

13



CHƯƠNG 4

ĐHBK Tp.HCM - 2007

CÁC SẢN PHẨM ĐẶC TRƯNG
Phấn trang điểm

+ Nguyên liệu làm tăng độ phủ trên da: TiO2, ZnO, Kaolin, MgO.
+ Nguyên liệu hút ẩm và nhờn: loại trừ tính bóng nhờn hoặc loang phấn: Kaolin,
tinh bột xử lý, CaCO3, MgCO3, cellulose vi tinh thể, các loại chất dẻo…
+ Nguyên liệu làm phấn có khả năng lan rộng và có tính bám
dính tốt
M-stearat (M = Mg, Zn) : Giúp phấn dễ dàng kéo một lớp mỏng, đều trên da.
+ Nguyên liệu tạo nét tươi trẻ làm cho da mặt người sử dụng tươi tắn. Chủ yếu sử
dụng tinh bột gạo xử lý (T.B.MP) và MP.
+ Nguyên liệu làm tăng tính bám dính của phấn : - Mg stearat, Zn stearate
+ Hương và màu

14


ĐHBK Tp.HCM - 2007

CHƯƠNG 4

CÁC SẢN PHẨM ĐẶC TRƯNG
Phấn trang điểm
[1] Phấn trong:
Thành phần

Talc
ZnO
Zn stearate
Tinh bột MP
Hương, màu

[3]. Phấn thông thường
%
80.0
5.0
5.0
10.0
qs

[2] Phấn có độ mờ đục cao:
Thành phần
Talc
ZnO
ZnO stearate
Vơi MP
Hương, màu

%
30.0
24.0
6.0
40.0
qs

Thành phần

Talc
Tinh bột MP
Vôi MP
ZnO
Zn stearate

%
50.0
15.0
15.0
15.0
5.0

[4]. Phấn cao cấp:
Thành phần
ZnO
Talc
Zn stearate
Vôi MP
Tinh bột MP
Kaolin

%
16.0
37.0
5.0
18.0
8.0
16.0


15


ĐHBK Tp.HCM - 2007

CHƯƠNG 4

CÁC SẢN PHẨM ĐẶC TRƯNG

Hỗn hợp sáp + Lanolin + Dầu khoáng
to

Kiểm tra

Hổn hợp lỏng
Hỗn hợp rắn +
Các nguyên liệu khác

Bao bì
Đóng gói

Trộn đều
Màu

Hương
Khuấy trộn

Sản
phẩm


16


CHƯƠNG 4

ĐHBK Tp.HCM - 2007

CÁC SẢN PHẨM ĐẶC TRƯNG
DẦU GỘI

Mục đích
- Làm sạch bề mặt tóc và da dầu

17


ĐHBK Tp.HCM - 2007

CHƯƠNG 4

CÁC SẢN PHẨM ĐẶC TRƯNG
Nhiệm vụ sản phẩm

Bề mặt tóc sạch
Thành phần chính : chất hoạt động bề mặt

Bề mặt tóc bẩn
18



CHƯƠNG 4

ĐHBK Tp.HCM - 2007

CÁC SẢN PHẨM ĐẶC TRƯNG
Yêu cầu người tiêu dùng

- Màu, mùi, vẻ bề ngoài
- Dễ sử dụng
- Tạo nhiều bọt, bọt mịn, bền
- Lan toả dễ dàng trên tóc, khơng tạo cảm rít khi
xoa lên tóc
- Dễ xả sạch sau khi gội
- Tóc sau khi gội : sạch, mượt, bóng,.. Duy trì
ngay cả khi tóc khơ
- An toàn, đặc biệt là cho mắt và da đầu

19


CHƯƠNG 4

ĐHBK Tp.HCM - 2007

CÁC SẢN PHẨM ĐẶC TRƯNG
Thành phần sản phẩm

1. Chất hoạt động bề mặt : Phối hợp nhiều hệ chất hoạt động bề mặt khác
nhau
-


Xà phòng, alcohol sulphate, alcohol polyethylene glycol ether sulfate,
…..

2. Nước
3. Hương, màu, chất bảo quản
4. Các chất bổ sung khác : Chất làm đặc, tăng độ nhớt, chất ổ định bọt, chất
chống oxy hoá, chất điều chỉnh pH…

20


ĐHBK Tp.HCM - 2007

CHƯƠNG 4

CÁC SẢN PHẨM ĐẶC TRƯNG
Một số công thức đặc trưng

Thành phần
Triethanolamine lauryl sulphate
Coconut monoehanolamide
Hương, màu, nước
Thành phần
Chất hoạt động bề mặt anionic (LES)
Chất đồng hoạt động bề mặt (CAPB)*
Chất trợ bọt (Mono hay diethanolamid)
Chất làm đục
Chất chống oxy hóa
Chất điều chỉnh độ nhờn

Chất điều chỉnh pH
Hương, màu, H2O

%
45
2
vđ 100
Dầu gội trong
10 – 15
2–4
0 -1
0
-/+
-/+
-/+
v/đ 100

Dầu gội đục
10 –15
2–4
0 -1
0,5 – 2
-/+
-/+
-/+
v/đ 100
21


ĐHBK Tp.HCM - 2007


CHƯƠNG 4

CÁC SẢN PHẨM ĐẶC TRƯNG
Phát triển cơng thức
1. Dầu gội dưỡng tóc
- Thành phần dầu : lanolin, cetyl alcol…; Silicon; Các chất hoạt động bề mặt cation
Thành phần
LES
CAPB
Nhũ tương silicon
Carbopol
Stearat etylenglycol
Guar
(clorua hydroxypropyl trimonium)
Formol
BHT
NaCl
Hương
Màu
Acid citric/ NaOH
H2O

%
10 -15
1–4
0 – 1,5
0 – 0,3
0,5 – 1,5
0,1 – 0,5

0,05 – 0,15
0,025 – 0,06
0,5 – 1,5
+
+
+/v/đ 100

22


ĐHBK Tp.HCM - 2007

CHƯƠNG 4

CÁC SẢN PHẨM ĐẶC TRƯNG
Phát triển công thức
2. Dầu gội trị gàu
Bổ sung thêm các thành phần diệt vi sinh vật, phân giải da
Thành phần

CT1

CT2

CT3

CT4

LES


10 -15

10 -15

10 -15

10 -15

CAPB

1–2

1 -2

1 -2

1 -2

0,05 – 0,15
-

0,05 – 0,15
-

2
-

2

+


+

+

+

v/ñ 100

v/đ 100

v/đ 100

v/đ 100

Tác nhân chống gầu:
+ Chất diệt khuẩn:
* Piroeton olamin
* Pyridin thion kẽm
+ Chất phân giải da:
* Sulfua selenium
* Acid salicylic
Chất làm đục, chất bảo quản
H2O

23


ĐHBK Tp.HCM - 2007


CHƯƠNG 4

CÁC SẢN PHẨM ĐẶC TRƯNG
Phát triển công thức

3. Dầu gội cho trẻ sơ sinh : sử dụng các chất hoạt động bề mặt có hàm lượng thấp, dịu

Thành phần

Hàm lượng

LES (2, 6 hoặc 8 OE ) Na, Mg*

5–7

CAPB

3–4

Este sorbitan polyoxyetylen của acid béo

0,5 – 1

Chất bảo quản

+

Chất chống oxy

+


Hương

+

H2O

v/đ 100

24


ĐHBK Tp.HCM - 2007

CHƯƠNG 4

CÁC SẢN PHẨM ĐẶC TRƯNG
Phát triển cơng thức
4. Dầu gội dành cho tóc khơ, nhờn : thay đổi thành phần chất hoạt động bề mặt, bổ
dung thêm thành phần dầu thích hợp
Tóc nhờn : Dùng acid béo tự do, protein (gelaton hay caseon), chất hoạt động bề mặt
non ionic dẫn xuất từ polyglycerol…
Thành phần

Hàm lượng

LES Na hoặc NH4

8 -14


Chất đồng HĐBM [ CH PB]

2–4

Chất làm bền bọt
Chất làm đục

-/+
0–2

Chất chuyên biệt

0,005 – 0,1

Chất phân giải từ protein, trứng

0,005 – 0,1

Chất bảo quản

+

Chất chống oxy hóa

+

Hương,màu, H2O

v/đ 100


25


×