Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Khối lượng, khái toán phương án 1 : Cầu BTCT Thường 8 x21m

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.39 KB, 6 trang )


4.1. Khối lượng, khái toán phương án 1 : Cầu BTCT Thường 8 x21m
Cấu
kiện
Hạng mục công việc và
Vật liệu
Đ.Vị
tính
Số
Lượng
K.lượng
Đơn vị
K.lượng
Toàn bộ
Ghi
chú

Mố
cầu
-Đào đất hố móng cấp 2
-Bêtông bệ móng M 250
- Bêtông M 300
-Cốt thép trongmố(HL 110kg/m
3
)
-Cốt thép đá kêgối(HL 150 kg/m
3
)
m
3
m


3
m
3
tấn
tấn
2
2
2
2
2
64.15
28,12
41,15
4,5
0,03
128
56,24
82,3
9
0,6
Trụ
cầu
-Đào đất hố móng cấp 2
-Bêtông bệ móng trụ M250
-Bêtông M300
-Cốt thép trongtrụ(HL 60kg/m
3
)
-Cốt thép đá kê gối(HL 150kg/m
3

)
m
3
m
3
m
3
tấn
tấn
7
7
7
7
7
75,6
34
41,35
4,47
0,105
529,2
238
289,45
31,29
0,74
Kết
cấu
nhip
-Bêtông dầm M300
-Cốt thép thường trong dầm
m

3
tấn
8
8
40,04
7,527
320,32
60,22
Lớp
mặt
cầu
-B.tông lớp đệm tạo dốcM250
-Lớp phòng nước 1cm
-Bêtông lớp bảo vệ 3cm M250
-Bêtông Nhựa 5cm (Dmax 20cm)
m
3
m
3
m
3
m
2
8
8
8
8
4,41
1,47
4,41

7,35
35,28
11,76
32,28
58,8
L.can
T.vịn
Đ.via
-Bêtông lan can tay vịn, đá vỉa
M200
-Cốt thép trong lan can tay vịn , đá
vỉa (HL120kg/m
3
)
-Cọc BTCT(35*35)cm l=20m
-Đá hộc xây (20cm)
-Bê tông đá 4*6 chân khay
-Dăm sạn đệm dày 10cm
m
3
tấn
cọc
m
3
m
3
m
3
8
8

2
2
2
3,64
0,43
175
87,5
13
29,12
3,49
71
350
175
26

4.2. Khối lượng, khái toán phương án 2 Cầu BTCT Ứng suất trước 5x33m
Cấu
kiện
Hạng mục công việc và
Vật liệu
Đ.Vị
tính
Số
Lượng
K.lượng
Đơn vị
K.lượng
Toàn bộ
Ghi
chú


Mố
cầu
-Đào đất hố móng cấp 2
-Bêtông bệ móng M 250
- Bêtông tường đỉnh M 300
-Bêtông tường ngực M 300
-Bêtông tường cánh M 300
-bêtông đá kê gối M300
-Cốt thép trongmố(HL 110kg/m
3
)
-Cốt thép đá kêgối(HL 150 kg/m
3
)
m
3
m
3
m
3
m
3
m
3
m
3
tấn
tấn
2

2
2
2
2
2
2
2
62,1
27
6,22
28,8
7,21
0,32
7,62
0,048
124,2
54
12,44
57,6
14,43
0,64
15,23
0,096
Trụ
cầu
-Đào đất hố móng cấp 2
-Bêtông bệ móng trụ M250
-Bêtông xà mũ M300
-Bêtông thân trụ M300
-Bêtông đá kê gối M300

-Cốt thép trongtrụ(HL 60kg/m
3
)
-Cốt thép đá kê gối(HL 150kg/m
3
)
m
3
m
3
m
3
m
3
m
3
tấn
tấn
4
4
4
4
4
4
4
84,64
37,44
16,2
20,83
1,12

4,46
0,168
338,56
149,76
64,8
83,32
4,48
17,88
0,672
Kết
cấu
nhip
-Bêtông dầm M400
-Cốt thép thường trong dầm
-Cốt thép U.S.T
m
3
tấn
tấn
5
5
5
77,10
11,57
6,09
385,51
57,86
30,47
Lớp
mặt

cầu
-B.tông lớp đệm tạo dốcM250
-Lớp phòng nước 1cm
-Bêtông lớp bảo vệ 3cm M250
-Bêtông Nhựa 5cm (Dmax 20cm)
m
3
m
3
m
3
m
2
5
5
5
5
6,93
2,31
10,89
11,55
34,65
11,55
34,65
57,75
L.can
T.vịn

-Bêtông lan can tay vịn M200
-Cốt thép trong lctv(HL120kg/m

3
)
-Cọc BTCT(35*35)cm l=20m
-Đá hộc xây (20cm)
-Bê tông đá 4*6 chân khay
-Dăm sạn đệm dày 10cm
m
3
tấn
cọc
m
3
m
3
m
3
5
5

2
2
2
5,625
0,678

175
13
84.1
28,26
3,39

105
350
26
168.2
4.3. Khối lượng, khái toán phương án 3: Cầu dầm thép liên hợp 5x33m
Cấu
kiện
Hạng mục công việc và
Vật liệu
Đ.Vị
tính
Số
Lượng
K.lượng
Đơn vị
K.lượng
Toàn bộ
Ghi
chú

Mố
cầu
-Đào đất hố móng cấp 3
-Bêtông bệ móng M 250
- Bêtông tường đỉnh M 300
-Bêtông tường ngực M 300
-Bêtông tường cánh M 300
-bêtông đá kê gối M300
-Cốt thép trongmố(HL 110kg/m
3

)
-Cốt thép đá kêgối(HL 150 kg/m
3
)
m
3
m
3
m
3
m
3
m
3
m
3
tấn
tấn
2
2
2
2
2
2
2
2
62,1
27
6,22
28.8

6,69
0,24
7,5
0,036
124,2
54
12,44
57,6
13,38
0,48
15,12
0,072
Trụ
cầu
-Đào đất hố móng cấp 3
-Bêtông bệ móng trụ M250
-Bêtông xà mũ M300
-Bêtông thân trụ M300
-Bêtông đá kê gối M300
-Cốt thép trongtrụ(HL 60kg/m
3
)
-Cốt thép đá kê gối(HL 150kg/m
3
)
m
3
m
3
m

3
m
3
m
3
tấn
tấn
4
4
4
4
4
4
4
84,64
37,44
16,2
20,83
0,84
4,47
0,126
338,56
149,76
64,8
83,32
3,36
17,87
0,504
Kết
cấu

nhip
-Thép làm dầm CT3
-Thép liên kết
-Bê tang bản mặt cầu M400
tấn
tấn
m
3
5
5
5
47,5
5,15
47,28
237,6
25,74
236,4
Lớp
mặt
cầu
-B.tông lớp đệm tạo dốcM250
-Lớp phòng nước 1cm
-Bêtông lớp bảo vệ 3cm M250
-Bêtông Nhựa 5cm (Dmax 20cm)
m
3
m
3
m
3

m
2
5
5
5
5
9,3
2,31
6,43
11,55
34,65
11,55
34,65
57,75
L.can
T.vịn

-Bêtông lan can tay vịn M200
-Cốt thép trong lctv(HL120kg/m
3
)
-Cọc BTCT(35*35)cm l=20m
-Đá hộc xây (20cm)
-Bê tông đá 4*6 chân khay
-Dăm sạn đệm dày 10cm
m
3
tấn
cọc
m

3
m
3
m
3
5
5

2
2
2
5,65
0,678

175
13
84.1
28,26
3,34
60
350
26
168.2
SO SÁNH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN
Để lưa chọn phương án hợp lý, ta căn cứ vào các chỉ tiêu: Kinh tế, kỹ thuật mỹ
quan, điều kiện Xây dựng ở địa phương và các yêu cầu về khai thác duy tu, bảo dưỡng.
1. Về điều kiện kinh tế:
Dưa vào bảng tổng hợp kinh phí khái toán của từng phương án ta thấy phương án
II ( Cầu BTCT ứng suất trước ) có giá thành rẻ nhất; phương án 3 ( Cầu dầm thép liên
hợp với bản BTCT ) là đắt nhất Vậy theo điều kiện về kinh tế phương án được chọn là

phương án II. với phương án II ta tận dụng được vật liệu của địa phương ,dễ thi công
,ít tốn công bảo dưỡng và phổ biến nhất. Vậy ta có thể chọn phương án II
2. Về điều kiện thi công:
2.1 Phương án 1 (Cầu dầm BTCT thường):
Toàn cầu gồm 8 nhịp 21m nên việc thi công tương đối đơn giãn.Sữ dụng bê tông
M300,bê tông phải được vận chuyển từ trạm trộn đến để đảm bảo chất lượng.Vị tri đúc
dầm không xa so với trạm trộn nên thi công đúc dầm tương đối thuận tiện
Lao dầm bằng tổ hợp mút thừa ,một phương pháp lao dầm phổ biến nhất hiện nay nên
việc tháo lắp tương đối dễ dàng ,thuận tiện
2.2. Phương án 2 ( Cầu dầm BTCT ƯST):
Cầu gồm 5 nhịp đều nhau , chiều dài mỗi nhịp 33m, nên viêc thi công tương đối
thuận tiện đơn giản. Tuy nhiên viêc vận chuyển Bêtông từ trạm trộn đến công trường
tương đối xa nên phải luôn luôn chú ý đảm bảo chất lượng của bê tông.
Ở đây ta chọn phương pháp lao lắp dầm bằng tổ hợp mút thừa, đây là phương
pháp phổ biến nhất hiện nay nên việc thi công lao lắp tương đối thuân tiên.
Việc căng kéo cốt thép dự ứng lực và bơm vữa lấp rãnh đòi hỏi phải có thời gian
vì vậy qúa trình thi công sẽ kéo dài.
2.3 Phương án 3 ( Cầu dầm BTCT liên hợp):
Cấu kiện dầm chủ bằng dầm thép được chế tạo sẳn trong nhà máy và được vận
chuển đến công trường dưới dạng bán thành phẩm vì vậy rút ngắn được thời gian thi
công ở công trường. Việc lao lắp các dầm đơn giản gọn nhẹ và dể dàng ta dùng trụ tạm
kết hợp với hệ thống đường trượt và con lăn. Tuy nhiên việc thi công bản mặt cầu đổ tại
chổ với khối lượng lớn vì vậy trong giai đoạn này cần tập trung nhiều nhân lực. Nhựơc
điểm lớn nhất của phương án này là chi phí duy tu bảo dưỡng rất tốn kém nên hiện nay
loại cầu này được sử dụng rất hạn chế .
3. Về diều kiện khai thác, duy tu và bảo dưỡng :
3.1 Phương án 1:
Điều kiện khai thác tốt, xe qua cầu tương đối êm thuận, an toàn, tạo cảm giác
thoải mái cho lái xe và hành khách
Công tác bảo dưỡng ít tốn kém.

3.2. Phương án 2:
Điều kiện khai thác của phương án này tương đối tốt, xe chạy vào cầu tương đối
êm thuận công tác duy tu bão dưỡng ít tốn kém
Về mỹ quan cầu gồm các nhịp đều nhau nên tương đối đẹp
3.3 Phương án 3:
Điều kiện khai thác của phương án này tương đối tốt mặt dầu xe chạy không êm
thuận nhưng chắc chắn tạo cảm giác an toàn khi xe qua cầu. Việc duy tu bảo dưỡng
tương đối tốn kém vì vật liệu thép kém ổn định với môi trường.
Các nhịp cầu đền nhau nên về mặt mỹ quan cầu này tương đối đẹp.
4. về điều kiện vật liệu :
4.1 Phương án 1:
Phương án này không sử dụng ít thép cường độ cao.
4.2Phương án 2:
Sử dụng ít thép cường độ cao, tận dụng hết khả năng chịu lực của thép
Bê tông là sản phẩm dể sản xuất và phổ biến trong nghành xây dựng
Tận dụng được vât liệu sẳn có tại địa phương.
4.3 Phương án 3:
Vật liệu bê tông tương đối phổ biến và nhưng vào thời điểm hiện nay thì giá thép
rất đắt .
Tận dụng được vật liêu sẵn có tại địa phương như cát, đá , sỏi sạn...
5. Nhận xét kiến nghị phương án :
Qua phân tích so sánh các phương án ở trên ta thấy phương án II Cầu dầm BTCT
ứng suất trước là tối ưu nhất, Do đó ta chọn phương án II để thiết kế kỹ thuật.

×