Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

NGHIÊN cứu đặc điểm lâm SÀNG và cận lâm SÀNG NHỒI máu não ở BỆNH NHÂN đái THÁO ĐƯỜNG TYP 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 2 trang )

Y HC THC HNH (815) - S 4/2012



14

NGHIÊN CứU ĐặC ĐIểM LÂM SàNG Và CậN LÂM SàNG NHồI MáU NãO
ở BệNH NHÂN ĐáI THáO ĐƯờNG TYP 2

Tờng Thị Vân Anh - Khoa Ni A, Bnh vin Hu Ngh.

TểM TT
T l mt trong cỏc yu t nguy c gõy TBMMN,
mt trong cỏc nguyờn nhõn gõy t vong hng u, trong
s ú, NMN chim 85%. Nghiờn cu ca chỳng tụi c
tin hnh trong vũng 24 thỏng trờn 31 BN l cỏn b cao
cp ti khoa Ni A, bnh vin Hu Ngh, cho thy: La
tui hay gp nht 70 79 tui, 64.5%, nam chim 96,8 %.
100% BN c chn oỏn T trc khi vo vin. T l
BN T cú kốm theo tng huyt ỏp 74%, a s cỏc BN
khi phỏt bnh t ngt, v triu chng lit na ngi
chim a s, 37,8 %. Kt qu chp CLVT: nhi mỏu nóo
khuyt chim t l ln 54,8 %. Núi chung cỏc BN trong
nghiờn cu ca chỳng tụi ó c kim soỏt ng mỏu,
Lipid, HbA1c trc khi vo vin tng i tt.
T khúa: ỏi thỏo ng, nhi mỏu nóo.
Ischemic cerebral infarction in patients with type 2
diabetes mellitus: Clinical and subclinical symptoms.
SUMMARY
The incidence of type 2 diabetes mellitus is
increasing worldwide. In patients with cerebrovascular


disease, the presence of type 2 diabetes increases the
risk of ischemic cerebral infarction, which accounts for
more than three quarters of all strokes. A cross-sectional
descriptive study was conducted in 31 patients aged 61
to 90 years diagnosed as having type 2 diabetes mellitus
and ischemic cerebral infarction in Friendship hospital.
Of these, 96, 8% was men, the mean age was 76 years.
All of patients was diagnosed and treated diabetes
before admission. Of 31 patients, the incidence of
hypertension was 74%. The majority of patients with
sudden onset and 37.8% of patients had symptoms of
hemiplegia. Results of computer tomography: lacunar
infarct proportion of 54.8%. In general, patients in our
study were controlled relatively well at fasting plasma
glucose concentration, lipid blood levels, HbA1c level
before admission.
Keywords: type 2 diabetes mellitus, ischemic
cerebral infarction
T VN
Tai bin mch mỏu nóo (TBMMN)l mt bnh lý ph
bin nhiu quc gia trờn th gii v l nguyờn nhõn t
vong ng hng th 3 sau cỏc nguyờn nhõn tim mch v
ung th. Trong s cỏc trng hp TBMMN, nhi mỏu nóo
(NMN) chim n 85%. Mt trong cỏc yu t nguy c hay
gp gõy nờn TBMMN l ỏi thỏo ng (T), v chớnh
T lm tng nguy c NMN gp 1,5 2 ln so vi ngi
khụng T (Framingham). Hin nay, t l bnh T
ang gia tng mt cỏch nhanh chúng trong ú cú Vit
Nam. Di chng TBMN li hu qu ln v kinh t cho
BN (BN) cng nh xó hi rt ln. Thc trng cỏc BN ln

tui c bit i tng cỏn b cao cp mc T cú NMN
vn cha c tỡm hiu mt cỏch c th, do ú, chỳng tụi
tin hnh nghiờn cu ny nhm mc tiờu:
Nghiờn cu c im lõm sng v cn lõm sng
BN nhi mỏu nóo cú ỏi thỏo ng type 2 ti khoa Ni
A, bnh vin Hu Ngh.
I TNG V PHNG PHP NGHIấN CU
1. i tng nghiờn cu
- 31 BN c chn oỏn nhi mỏu nóo cú ỏi thỏo
ng
- iu tr ti khoa Ni tng hp A bnh vin Hu Ngh
- Thi gian 1/2010 n ht thỏng 12/2011.
2. Phng phỏp nghiờn cu:
Tin cu, hi cu, mụ t, ct ngang.
3. Tiờu chun la chn BN
- Tiờu chun chn oỏn Nhi mỏu nóo:
+ Lõm sng: theo nh ngha TBMMN ca TCYTTG
1990
+ Cn lõm sng: Chp ct lp vi tớnh s nóo cú hỡnh nh
gim t trng trong khu vc ti mỏu bi mt ng mch
- Tiờu chun chn oỏn ỏi thỏo ng typ 2: theo tiờu
chun ca ADA 2010
- Tiờu chun chn oỏn ri lon chuyn húa lipid: theo
tiờu chun NCEP - III.
- Tiờu chun chn oỏn tng huyt ỏp (THA): theo tiờu
chun JNC VI.
4. Tiờu chun loi tr
- Cỏc trng hp NMN do cỏc nguyờn nhõn khỏc:
chn thng, cỏc bnh v mỏu, tim mch
- THA phn ng giai on u ca TBMMN.

5. Phng phỏp x lý s liu:
S dng chng trỡnh SPSS 13.0
KT QU NGHIấN CU V BN LUN
1. c im lõm sng
Trong nghiờn cu ca chỳng tụi, nam chim phn
ln 30/31, (96,8%), n ch chim 3,2%. c im ny
ca chỳng tụi khụng ging trong cỏc nghiờn cu trong
nc, ú l do c thự ca i tng nghiờn cu ca
chỳng tụi l cỏc cỏn b cao cp nờn t l BN nam gii
ti bnh vin chỳng tụi núi chung luụn cao hn n.
BN trong nghiờn cu ca chỳng tụi ớt tui nht l 61
v cao tui nht l 90, trung bỡnh 76,5; tui chỳng tụi
hay gp nht 70 79, chim 64,5%, cng phự hp vi
cỏc nghiờn cu ca Nguyn Th Hng Võn (2003),
Nguyn Th Mai Phng (2004) v Bựi Nguyờn Kim
(2011) cho thy tui hay gp nht > 60 tui, chim
66,4%, 69,1%, v 68%.
100% BN ca chỳng tụi cú thi gian mc T typ 2
> 5 nm, v tt c cỏc BN ca chỳng tụi u ang c
theo dừi v iu tr T.
S BN cú T kốm theo THA trong nghiờn cu ca
chỳng tụi l 23/31 BN, chim 74. ,2%, t l ny cng
tng t vi nghiờn cu ca Bựi Nguyờn Kim, 76%.
Triu chng khi vo vin
Triu chng S BN T l %
Lit na ngi 12 37,8
Sa sỳt trớ tu 4 12,9
Lit dõy thn kinh s nóo 4 12,9
Ri lon ý thc 7 22,6
Cm giỏc chúng mt, au u 8 25,8

Ri lon ngụn ng 10 32,3
Y HC THC HNH (815) - S 4/2012



15

Ri lon cm giỏc 5 16,1
Ri lon c trũn 4 12,9
Triu chng ca BN khi vo vin gp ch yu l lit
na ngi (37,8%), ri lon ngụn ng (32,3%), cú n
25.8% s BN cú cm giỏc chúng mt, au na u. T
l ny ca chỳng tụi ớt hn so vi cỏc nghiờn cu ca
Nguyn Th Mai Phng v Bựi Nguyờn Kim (2011).
iu ny cú th l do i tng BN ca chỳng tụi c
theo dừi sc khe thng xuyờn nờn ó i khỏm ngay
khi cú nhng du hiu thay i nh nht nh chúng mt,
au u, tờ bỡ
Khi phỏt: Cỏch khi phỏt bnh t ngt chim
54,8% (17/31), khi phỏt t t chim 45,2% (14/31).
2. c im cn lõm sng
Cỏc loi nhi mỏu nóo
Loi nhi mỏu S BN T l %
Nhi mỏu nóo khuyt 17 54,8
Nhi mỏu ng mch nóo trc 8 25,8
Nhi mỏu ng mch nóo gia 5 16,1
Nhi mỏu ng mch nóo sau 1 3,2
Tng s 31 100
Trờn hỡnh nh kt qu chp ct lp vi tớnh s nóo
cho thy, nhi mỏu nóo khuyt chim a s vi 54,8%.

Kt qu ny cng phự hp vi cỏc nghiờn cu ca
Nguyn Th Mai Phng v Bựi Nguyờn Kim.
Glucose mỏu khi vo vin: Nng ng mỏu
cao nht l 20,6 mmol/l, thp nht l 3,0 mmol/l, nng
ng mỏu trung bỡnh 7,1 mmol/l. Chim t l cao nht
90,3% (28/31), l ng mỏu <11mmol/l, v ch cú 3,2%
(1/31 BN) cú mc ng mỏu >16,7 mmol/l.
S liu ny ca chỳng tụi thp hn so vi cỏc nghiờn
cu ca Nguyn Th Hng Võn v Bựi Nguyờn Kim
(2011), ng mỏu trung bỡnh trong cỏc nghiờn cu ny
ln lt l 15,96 mmol/l, 15,96 mmol/l, v so vi nghiờn
cu ca Alter M et al, 1997 l 11,7 mmol/l. iu ny cng
chng t vai trũ quan trng ca vic theo dừi sc khe
nh k nhúm i tng nghiờn cu ca chỳng tụi.
HbA1c: Chỳng tụi kim tra HbA1c c 26 BN, cú 5
BN HbA1c < 6%, chim 19,2 %, 11 BN HbA1c t 6 8
%, chim 42,3%, cú 9 BN HbA1c 8%, chim 34,6%,
mc HbA1c cao nht l 11%. T l ny ca chỳng tụi
cng thp hn so vi nghiờn cu ca Nguyn Th Mai
Phng, 64% mc HbA1c 8%, ú cng l do i
tng BN ca chỳng tụi 100% c chn oỏn T
trc khi vo vin v ang c theo dừi nh k.
Cỏc ch s Lipoprotein mỏu: Trong nghiờn cu ca
chỳng tụi, nng Cholesterol trung bỡnh l 4,3 mmol/l,
Triglycerid l 1,68 mmol/l, t l BN cú tng Cholesterol
ch chim 9,7%, thp hn nhiu so vi cỏc nghiờn cu
ca Nguyn Th Mai Phng v Bựi Nguyờn Kim
(56,36% v 72%), chng t vic theo dừi sc khe
thng xuyờn cú vai trũ rt quan trng trong kim soỏt
bin chng vỡ cỏc BN b T nu cú kốm thờm cỏc ri

lon Lipid mỏu s thỳc y quỏ trỡnh x va tin trin
nhanh hn, lm gia tng nguy c TBMMN.
KT LUN
1. tui hay gp nht 70 79 tui.
2. T l BN T cú kốm theo tng huyt ỏp 74%
3. a s cỏc BN khi phỏt bnh t ngt, v triu
chng lit na ngi chim a s.
4. Nhi mỏu nóo khuyt chim t l ln.
5. Núi chung cỏc BN ó c kim soỏt mc
ng mỏu, Lipid, HbA1c tng i tt trc khi vo
vin. Nhng do nhúm i tng nghiờn cu cú tui
trung bỡnh cao (76,5), thi gian mc bnh u trờn 5
nm, nờn s lóo húa, thi gian mc bnh kộo di l cỏc
yu t gõy TBMMN, v bnh cnh nhi mỏu nóo trờn
T cng khụng cú gỡ khỏc bit so vi bnh cnh nhi
mỏu nóo núi chung.
TI LIU THAM KHO
1. Bựi Nguyờn Kim (2011): Nhn xột c im lõm
sng, cn lõm sng nhi mỏu nóo bnh nhõn ỏi thỏo
ng. K yu ni khoa 7/2011.
2. Nguyn Th Mai Phng (2004) Nghiờn cu c
im lõm sng v cn lõm sng nhi mỏu nóo trờn BN
ỏi thỏo ng. Lun vn Thc s Y hc, HYHN
3. Nguyn Th Hng Võn (2003). Nhn xột mt s
c im lõm sng v hỡnh nh bnh nhan ỏi thỏo
ng b TBMMN ti Bnh vin Bch Mai. Lun vn tt
nghip bỏc s ni trỳ bnh vin, Trng i hc Y H
Ni.
4. Alter Milton, et al (1997) Stroke recurrence in
diabetics. Does control of blood glucose risk?. Stroke,

28; 1153 1157.
5. Timothy M, et al. (1999)Risk Factors for Stroke in
Type 2 Diabetes Mellitus. Arch Intern Med.
1999;159:1097-1103.

ảNH HƯởNG CủA Lũ LụT ĐếN TìNH TRạNG DINH DƯỡNG Và KHẩU PHầN ĂN TRẻ EM
ở TỉNH QUảNG BìNH

Lê Danh Tuyên, Lê Thi Hợp, Nguyễn Hồng Trờng
Vin Dinh dng

TểM TT
Mt an ninh thc phm do l lt xy ra hng nm di
dn n tỡnh trng suy dinh dng tr em v b m khỏ
nghiờm trng ti mt s tnh min Trung trong ú cú
Qung Bỡnh. Ch n ung ca tr em v b m trong
thi gian l lt rt ỏng lo ngi. Nng lng tiờu th khu
phn tr em nhỡn chung ch t 60-70% nhu cu, c
bit thiu cỏc vi cht dinh dng cn thit bo v c th.
St khu phn tr em thỡ st ch t 25-30% nhu cu,
vitamin A ch ỏp ng c 30%, cỏc loi vitamin A, B1,
PP, C u khụng c ỏp ng . Suy dinh dng
(SDD) nh cõn tr em di 5 tui tng lờn ti 51,7 %
Tuyờn Húa (TH) v 44,9 % Minh Húa (MH), cao gp
hn gn 2 ln so vi s liu chung ton tnh nm 2010;
T l gy cũm SDD cp tớnh tng lờn 19,7 % TH v
19,1 % MH, cao gp hn 2 ln so vi s liu c nc
2010 (6,7 %); T l thp cũi chung l 38,9 %, Tuyờn
Húa v 37,5% Minh Húa, u cao hn hn so vi
chung tũan tnh v ton quc nm 2010. T l thiu

nng lng trng din cỏc b m cú con di 5 tui
(CED) ti hai huyn iu tra u xp x 30 %, cao hn
s liu iu tra chn mu ca tnh 2010. T l mc bnh

×