Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

ôn tập nito chương 2 hóa học 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.65 KB, 14 trang )

Hocmai.vn Đống Đa | 14 Nam Đồng, Đống Đa, Hà Nội


 !"#
$%&'( !"#) !"*
+,-.""
Ngy thng 8 năm 2015
'/01234
506783&4
9 :;<
=2>(?>4)@A3&B06(C(&D0%E(C(BF,(58G81H35B081IC31@I35-&8J>B081K-/0(&'3LC-C3
)&8J>B081K-7MLFN((&O%(&PQ(&818J1/01@G1&RI1H35B>S8
)>S8&'(TJ18J-&'(783&(?3%Q35-&8J>B081K-1,83U-1@F,(T&8/0ID,-
V:WXYZ[
\"4]^_`
08"

: Viết phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân cc muối NH
4
Cl, NH
4
NO
2
, NH
4
HCO
3
,
NH
4
NO


3
, (NH
4
)
2
CO
3
, NaNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, Hg(NO
3
)
2
.











08

: Hon thnh cc phương trình phản ứng sau dưới dạng phân tử v ion thu gọn, cho biết loại
phản ứng v vai trò của mỗi chất tham gia trong phản ứng ho học đó.
a) Fe + HNO
3
l → NO

+…. g) Fe + HNO
3
đ,t
0
→….
b) Fe + HNO
3
đ,ng → …. h) FeS
2
+ HNO
3
đ,t
0
→….
c) Fe + HNO
3
đ, ,t
0
→ …. i) Fe
x

O
y
+ HNO
3
l → NO

+….
d) FeO + HNO
3
l → …. k) M + HNO
3
đ,t
0
→M(NO
3
)
n
+….
e) Fe
2
O
3
+ HNO
3
l → …. n) As
2
S
3
+ HNO
3

+ H
2
O → NO

+….












Ôn tập nitơ v hợp chất của nitơ Page 1
Hocmai.vn Đống Đa | 14 Nam Đồng, Đống Đa, Hà Nội

\ 4XX]_`
08"4

Thực hiện cc biến ho sau:
FEBDCBANONH
NaOHCu
OHOO
t
24
222

0
+ → → → → →→
++
+++









08

: a) Thực hiện dãy biến ho sau:
NH
4
NO
3
 →
+
NaOH
khí A
 →
+
)t,xt(O
0
2
khí B

 →
+
2
O
khí C
 →
+ OH,O
22
E
®
 →
+
)t(FeCO
0
3
dung dịch F
 →
+
)d(Febét
dung dịch G
 →
++
442
KMnOSOH
dung dịch H
So snh thnh phần dung dịch F v H?











08a

: Viết phương trình hóa học thể hiện dãy chuyển hóa (ghi đầy đủ điều kiện)
a/ NH
4
NO
3
 N
2
 NO
2
 NaNO
3
 O
2
.
NH
3
 Cu(OH)
2
 [Cu(NH
3
)
4

]OH
c/ N
2
 NH
3
NONO
2
HNO
3
Cu(NO
3
)
2
CuOCuCuCl
2
Cu(OH)
2
 [Cu(NH
3
)
4
](OH)
2

















\a4:
08"

: Bằng phương php hóa học hãy nhận biết cc chất sau
a. HNO
3
, NaCl, HCl, NaNO
3
. b. (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
NO
3
, KCl, KNO
3
.

c. NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, Na
2
SO
4
, NaNO
3
. e. HNO
3
, HCl, H
2
SO
4
, H
2
S.

Ôn tập nitơ v hợp chất của nitơ Page 2
Hocmai.vn Đống Đa | 14 Nam Đồng, Đống Đa, Hà Nội















08

: Phân biệt cc chất đựng riêng biệt trong cc bình khc nhau:
a/ Cc khí: N
2
, NH
3
, CO
2
, NO. b/ Cc khí: NH
3
, SO
2
, H
2
, O
2
, N
2
, Cl

2
.
c/ Chất rắn: NH
4
NO
3
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, NaNO
3
. d/ dung dịch Na
3
PO
4
, NH
3
, NaOH, NH
4
NO
3
, HNO
3
.












\b4XZcdXeZ_`
08"

: Một hỗn hợp khí gồm N
2
v H
2
có thể tích bằng nhau đi qua thiết bị tiếp xúc thấy có 75% H
2
phản ứng. Hãy tính % thể tích cc khí trong hỗn hợp đi ra khỏi thp tiếp xúc.(ĐA: 50%N
2
,
16,67%H
2
, 33,33%NH
3
)













08

: Hỗn hợp khí A gồm 2 oxit của Nitơ l X v Y. V
X
/V
Y
= 1/3, tỉ khối của A so với H
2
bằng
20,25.
a) Xc định X, Y biết dX
/Y
= 22/15.
b) Cho V(ml) vo bình kín chứa đầy không khí có dung tích 4V(ml). Tính tỉ số p suất của khí trong
bình trước v sau khi cho hỗn hợp khí A vo biết cc khí đo ở cùng điều kiện to, p, hiệu suất phản
ứng đạt 100%.
c) Khi ho tan 24,3 gam kim loại M trong HNO
3
loãng thu được 8,96lít hỗn hợp A(đktc). Xc định
M.
(ĐA: a)NO, NO

2
; b) P
1
/P
2
= 32/39; M = Al).


Ôn tập nitơ v hợp chất của nitơ Page 3
Hocmai.vn Đống Đa | 14 Nam Đồng, Đống Đa, Hà Nội










08a4

Một bình có V = 10 lít. Cho vo bình 0,5 mol N
2
v 1,5 mol H
2
v chất xúc tc thích hợp.
Nung bình ở nhiệt độ t1 không đổi cho đến khi hệ thống đạt trạng thi cân bằng thì p suất đạt được
l P
1

atm. Nếu thêm vo vo bình một ít H
2
SO
4
đặc (thể tích không đng kể ) thì p suất thu được l
P
2
= P
1
/1,75 (P
1
v P
2
đo ở cùng điều kiện nhiệt độ t
1
)
a/ Tính hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH
3
b/ Tính nồng độ mol của N
2
, H
2
, NH
3
ở trạng thi cân bằng.













08b4

Một hỗn hợp X gồm NH
3
v O
2
theo tỉ lệ số mol 2:5 chiếm thể tích l 62,72 lít ở 0
o
C v 2,5
atm.
a/ Tính số mol NH
3
v O
2
.
b/ Cho hỗn hợp ny qua lưới Pt xúc tc. Biết rằng hiệu suất phản ứng oxi hóa NH
3
l 90%, xc định
thnh phần hỗn hợp khí Y sau phản ứng (ở nhiệt độ ny, H
2
O ở thể hơi v NO chưa kết hợp với O
2
)

c/ Cho hỗn hợp Y qua H
2
SO
4
đặc. Hỗn hợp khí Z còn lại được hòa tan trong 480 ml H
2
O thì thu
được 500 ml dung dịch HNO
3
. Tính nồng độ mol v nồng độ % của dung dịch axit ny












\b4XW
a
X
08"

: Cho NH
3
phản ứng với axit clohiđric thu được muối. Muối ny phản ứng vừa đủ với 500ml

dung dịch NaOH 0,1M
a. Tính khối lượng amoniac đã dùng
b.Nếu lượng amoniac trên phản ứng với dung dịch AlCl
3
thì thu được bao nhiêu gam kết tủa.


Ôn tập nitơ v hợp chất của nitơ Page 4
Hocmai.vn Đống Đa | 14 Nam Đồng, Đống Đa, Hà Nội










08

: Hấp thụ V lít khí NH
3
(đktc) vo dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
dư thu được kết tủa A. Nung kết tủa A

đến khối lượng không đổi thu được 1,08 gam chất rắn khan. Tính gi trị của V.












08a

:Nhiệt phân dung dịch ho tan 21,825 gam hỗn hợp NH
4
Cl v NaNO
2
có tỉ lệ số mol NH
4
Cl :
NaNO
2
= 3 : 4.
Tính thể tích khí N
2
thu được (đktc)













08b

: Ho tan m gam hỗn hợp NH
4
Cl v (NH
4
)
2
SO
4
có tỉ lệ số mol NH
4
Cl : (NH
4
)
2
SO
4
= 1 : 2 vo
nước được dung dịch A. Cho dung dịch A tc dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng thu được

13,44 lít NH
3
(đktc). Tính gi trị m.












Ôn tập nitơ v hợp chất của nitơ Page 5
Hocmai.vn Đống Đa | 14 Nam Đồng, Đống Đa, Hà Nội
08#4

Cho 400 ml dung dịch hỗn hợp Al
2
(SO
4
)
3
v Fe
2
(SO
4
)

3
có tỉ lệ số mol Al
2
(SO
4
)
3
: Fe
2
(SO
4
)
3
=
1 : 2 tc dụng với dung dịch NH
3
dư. Lọc kết tủa nung ngoi không khí đến khối lượng không đổi
thu được 4,22 gam kết tủa. Tính nồng độ ion SO
4
2-
trong dung dịch ban đầu.













\#4Xc+\fgh
a
i;C(Lj3&DFN35T8%DIk8
08"

: Hòa tan hon ton 3,68g hỗn hợp gồm Zn v Al vo 250ml dung dịch HNO
3
1M loãng vừa
đủ. Sau phản ứng kết thúc thì thu được ba muối. Xc định thnh phần phần trăm theo khối lượng
của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.












8N8l4C-C3

4m%
n3
o!Empm%

D
o qEam
08

: Hòa tan hon ton 11,9g một hỗn hợp Fe v Zn vo dung dịch HNO
3
đặc nguội thì thu được
3584ml khí mu nâu đỏ thot ra ( đktc ) v dung dịch X.
a/ Xc định thnh phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b/ Tính khối lượng kết tủa khi cho 96ml dung dịch NaOH 2,5 M vo dung dịch X.












)C-C3

4Qm%
rR
o#*Ebmpm%
n3
obaE# mB%oaEq*5
08a


: Hòa tan hon ton 1,86g hỗn hợp gồm Mg v Al vo 75,6g dung dịch HNO
3
25%. Sau phản
ứng kết thúc thì thu được 560ml khí N
2
O v dung dịch X. a. Xc định thnh phần
phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b. Cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 25% (d = 1,28g/ml) cho vo dung dịch X thì thu được: lượng
kết tủa lớn nhất, lượng kết tủa nhỏ nhất.
Ôn tập nitơ v hợp chất của nitơ Page 6
Hocmai.vn Đống Đa | 14 Nam Đồng, Đống Đa, Hà Nội










)C-C3

4Qm%
5
o" Eqmpm%
D
oE"mpB
Q

oa"E #%Dp
Q
oaE#%D
08b

: Hòa tan hon ton một hỗn hợp Al v Cu vo dung dịch HNO
3
loãng vừa đủ thì thu được
3584ml khí không mu hóa nâu trong không khí thot ra ( đktc ) v dung dịch X. Nếu cũng cho
lượng hỗn hợp trên tc dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng thì thu được 2688ml khí thot ra ( đktc ).
a/ Xc định thnh phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b/ Tính khối lượng kết tủa khi cho 650ml dung dịch NaOH 1,25 M vo dung dịch X.












)C-C3


4Qm%
D
o "Eq#mpm%
>
oE!#mpB%
T1sQ
o"bE5
i;C(Lj3&T8%DIk8
08"

: Hòa tan hon ton 12,8g một kim loại A có hóa trị hai vo dung dịch HNO
3
60% ( d =
1,365g/ml ) thì thu được 8960ml khí mu nâu đỏ
( đktc ).a/ Xc định tên kim loại b/ Tính thể tích dung dịch HNO
3
cần dùng.
C-C3

4Qt35u>vpB
%DbE*"#
a

=













08

: Ho tan hon ton 6,4g một kim loại chưa biết vo dung dịch HNO
3
thì thu được 4480ml
(đktc), chất khí chứa 30,43%N v 68,57%O, tỉ khối của chất khí đó đối với H
2
l 23. Xc định tên
kim loại. C-C3

4t35u>v






Ôn tập nitơ v hợp chất của nitơ Page 7
Hocmai.vn Đống Đa | 14 Nam Đồng, Đống Đa, Hà Nội




08a


:

Ho tan 16,2 gam bột kim loại ho trị 3 vo 5 lít dung dịch HNO
3
0,5M(D = 1,25). Sau khi
kết thúc thu được 2,8lít hỗn hợp khí NO, N
2
(ở 0
0
C v 2atm). Trộn hỗn hợp khí trên với lượng O
2
vừa đủ, sau phản ứng thấy thể tích hỗn hợp khí thu được chỉ bằng 5/6 tổng thể tích của hỗn hợp khí
ban đầu v thể tích của O
2
cho vo. a) Xc định kim loại.
b) Tính nồng độ % cc chất có trong dung dịch sau phản ứng












(ĐA: a) Al; b) HNO

3
= 0,3%).
i;C(Lj3&DFN35
a
08"

: Hòa tan hon ton 2,5g một hỗn hợp gồm đồng, Fe v Au vo dung dịch HNO
3
25% thì thu
được 672ml khí không mu hóa nâu trong không khí (đktc) v 0,02g bã rắn không tan.
a./ Xc định thnh phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b/ Tính khối lượng dung dịch HNO
3
đã dùng.












)C-C3

4Qm%
>

o*Empm%
rR
o Ebmpm%
>
o!EmpB
5 bEa!%
a
ww
=
08

: Hòa tan hon ton 7,6g hỗn hợp gồm đồng v Fe vo dung dịch HNO
3
2M loãng dư thì thu
được 2240ml khí thot ra v khí ny hóa nâu trong không khí( đktc).
a/ Xc định thnh phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.









C-C3

4Qm%
>
oa*Empm%

rR
o*aE mp
b/ Tính thể tích dung dịch HNO
3
đã dùng, biết rằng đã dùng dư 10% so với lượng phản ứng.
Ôn tập nitơ v hợp chất của nitơ Page 8
Hocmai.vn Đống Đa | 14 Nam Đồng, Đống Đa, Hà Nội






B
%Dbb!
a

=
08a4

Ho tan 16,2 g bột kim loại ho trị III vo 5 lít dung dịch HNO
3
0,5M (d=1,25). Sau khi
phản ứng kết thúc thu được 5,6 lít hỗn hợp khí NO v N
2
. Trộn hỗn hợp khí đó với O
2
. Sau phản
ứng thấy thể tích khí chỉ bằng 5/6 tổng thể tích hỗn hợp khí ban đầu v oxi thêm vo.
1. Xc định kim loại. 2. Tính C% của dung dịch HNO

3
sau phản ứng. Biết oxi phản ứng
vừa đủ với hỗn hợp khí. Cc khí đo ở đktc.












i;C(Lj3&7G3-&x%T&y
08"

: Chia hỗn hợp X gồm Al, Al
2
O
3
v ZnO thnh 2 phần bằng nhau Phần 1: tan trong NaOH
dư thu được 6,72 lít H
2
(đktc). Phần 2:Tan hon ton trong dung dịch HNO
3
thu được 1,68 lít khí
Y( đktc). Xc định khí Y













08

4Hòa tan 62,1 g kim loại M tc dụng vừa đủ với V lít dung dịch HNO
3
2M thu được 16,8 lít
khí X gồm 2 khí không mu, không hóa nâu ngoi không khí. Tỉ khối của X so với H
2
l 17,2. Xc
định kim loại M v V












Ôn tập nitơ v hợp chất của nitơ Page 9
Hocmai.vn Đống Đa | 14 Nam Đồng, Đống Đa, Hà Nội

\4X
a
fgzYc+\X;
08"

: Cho 25,8g hỗn hợp Al v Al
2
O
3
tc dụng vừa đủ với dung dịch HNO
3
2M thu được 2,24 lít
NO (ở đktc).
a) Xc định phần trăm khối lượng Al v phần trăm khối lượng Al
2
O
3
trong hỗn hợp ban đầu. b)
Tìm thể tích dung dịch HNO
3
2M cần dùng.













08

: Cho 3,52 g hỗn hợp Cu v CuO tc dụng với dung dịch HNO
3
loãng thu được 448 ml khí
NO (đkc) v dung dịch A.
a) Tính thnh phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu b) Tính lượng
HNO
3
lm tan 3,52g hỗn hợp ban đầu.
c) Cho dung dịch NaOH dư vo dung dịch A. Tính khối lượng kết tủa tạo thnh.













08a

: Cho 34 g hỗn hợp Zn v CuO tc dụng vừa hết với V lít dung dịch HNO
3
2M thu được 2,24
lít N
2
duy nhất (đktc) v dung dịch A.
a/ Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp đầu .b/ Thể tích dung dịch HNO
3
cần dùng. c/
Tính nồng độ mol/l dung dịch muối thu được.












08b

: Hòa tan hon ton 2,72g hỗn hợp gồm Fe v Fe
2
O
3

vo trong 100ml dung dịch HNO
3
đặc,
nóng 2M dư thì thu được 1344ml khí mu nâu đỏ (đktc). a. Xc định thnh phần phần trăm về khối
lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
Ôn tập nitơ v hợp chất của nitơ Page 10
Hocmai.vn Đống Đa | 14 Nam Đồng, Đống Đa, Hà Nội
b. Tính nồng độ mol/l của dung dịch HNO
3
sau phản ứng. C-C3

4Qm%
rR
ob"E mp












mE#%m
a
rR
=

pB
E!
vu
a
=
\4
08"

: Hòa tan hon ton 3,32g hỗn hợp X gồm bột Mg v Al vo lượng vừa đủ dung dịch HNO
3

1M thì thu được dung dịch Y v chỉ thot ra khí N
2
O duy nhất có thể tích 896 ml (đktc) a/
Tính khối lượng mỗi chất trong X.
b/ Cô cạn dung dịch Y rồi nung đến khối lượng không đổi. Tính khối lượng chất
rắn thu được.












08


: Nung nóng 4,43 gam hỗn hợp NaNO
3
v Cu(NO
3
)
2
đến phản ứng hon ton thu được khí A
có tỉ khối so với H
2
bằng 19,5.
a/ Tính thể tích khí A (đktc). b/ Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.
c/ Cho khí A hấp thụ vo 198,92 ml nước thu được dung dịch B v còn lại khí C bay ra. Tính nồng
độ % của dung dịch B v thể tích khí C ở đktc.












08a

: Nung nóng 302,5 gam muối Fe(NO
3

)
3
một thời gian rồi ngừng lại v để nguội. Chất rắn X
còn lại có khối lượng l 221,5 gam.
a/ Tính khối lượng muối đã phân hủy. b/ Tính thể tích cc khí thot ra (đktc). c/ Tính
tỉ lệ số mol của muối v oxit có trong chất rắn X.


Ôn tập nitơ v hợp chất của nitơ Page 11
Hocmai.vn Đống Đa | 14 Nam Đồng, Đống Đa, Hà Nội










08#

: Nung 27,25 ghỗn hợp cc muối NaNO
3
v Cu(NO
3
)
2
khan, người ta thu được một hỗn hợp
khí A. Dẫn ton bộ A vo 89,2 ml H

2
O thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ. Tính thình
phần hỗn hợp muối trước khi nung v nồng độ % của dung dịch tạo thnh, coi độ tan của oxi trong
nước l không đng kể.












08*

: Nhiệt phân hon ton một muối amoni của axit cacbonic, sau đó dãn ton bộ sản phẩm vo
50 g dung dịch H
2
SO
4
19,6% thì đủ tạo một muối trung ho có nồng độ 23,913%. Tìm công thức
v khối lượng muối ban đầu.













08

: Nhiệt phân 5,24 g hỗn hợp Cu(NO
3
)
2
v Mg(NO
3
)
2
đến khối lượng không đổi thì sau phản
ứng phần rắn giảm 3,24 g. Xc định % mỗi muối trong hỗn hợp đầu.













Ôn tập nitơ v hợp chất của nitơ Page 12
Hocmai.vn Đống Đa | 14 Nam Đồng, Đống Đa, Hà Nội
08q

: Một oxit kim loại có công thức l MxOy, trong đó M chiếm 72,41% khối lượng. Khử hon
ton oxit ny bằng CO thu được 16,8 g kim loại M. Ho tan hon ton lượng M bằng HNO
3
đặc
nóng thu được muối của M ho trị III v 0,9 mol khí NO
2
. Viết PTPƯ v xc định oxit kim loại.












\q4X{fh+:_X|+|
08"

: Hòa tan ho ton m gam hỗn hợp FeO, Fe
2
O

3
v Fe
3
O
4
bằng dung dịch HNO
3
dư thì thu
được 4,48 lít khí NO
2
(đkc). Cô cạn dung dịch thu được 145,2 gam muối khan. Tìm m?












08

: Nung m gam bột Fe trong oxi thu được 3 gam hỗn hợp rắn X. Ho tan rắn X trong dụng
HNO
3
dư thot ra 0,56 lít khí NO (đkc) l sản phẩm khử duy nhất. Tìm m?













08a4

Oxh hon ton 10,08 g một phoi sắt thu được m g chất rắn gồm 4 chất. Thả hỗn hợp rắn vo
dung dịch HNO
3
dư thu được 2,24 lít khí (đktc) không mu hóa nâu ngoi không khí. Tính khối
lượng của hỗn hợp rắn.








Ôn tập nitơ v hợp chất của nitơ Page 13
Hocmai.vn Đống Đa | 14 Nam Đồng, Đống Đa, Hà Nội





08b

4 Để m g bột Fe (A) ngoi không khí, sau một thời gian biến thnh hỗn hợp B có khối lượng
30 g gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
. Hòa tan hon ton B vo dung dịch HNO
3
thấy giải phóng ra 5,6
lít khí NO duy nhất (đktc)
1.Viết cc phương trình phản ứng xảy ra. 2.Tính m.
3. Nếu hòa tan hỗn hợp (A) bằng dung dịch HNO
3
đặc, nóng dư thì có bao nhiêu lít khí NO
2
duy nhất bay ra ở đktc?













08#

Ho tan hon ton hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4
trong dung dịch HNO
3
loãng nóng
dư thu được 4,48 lít khí hỗn hợp khí gồm NO
2
v NO (đktc) v 96,8 gam muối Fe(NO
3
)
3
. Hãy cho
biết số mol HNO
3
đã phản ứng.













08*4 Ho tan hon ton hỗn hợp gồm Fe; FeO; Fe
2
O
3
; Fe
3
O
4
vo 63 gam dung dịch HNO
3
thu
được 0,336 lít khí NO duy nhất (ở đktc). Cho dung dịch sau phản ứng tc dụng vừa đủ với 450 ml
dung dịch NaOH 1M thu được kết tủa lớn nhất. Lọc thu kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu
được 8 gam chất rắn. Nồng độ % của dung dịch HNO
3
l












Ôn tập nitơ v hợp chất của nitơ Page 14

×