Chng dch v Hu ci
n t ti Tng công ty C ph
Viettel
Tr
i hc Kinh t
Lu Qun tr công ngh và phát trin doanh nghip
(m)
ng dn: TS. Mai Anh
o v: 2014
Abstract. L lý lun v chng dch v Hu cn
t. Kho sát c chng dch v Hu cn t ca Tng
công ty C ph xui pháp chung và c th áp dng cho
Tng công ty C ph
Keywords. Ch ng dch v; n t; Dch v hu cn; Qun tr
doanh nghip
Content
Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu
Kinh doanh dch v hu cn t là ngành dch v có
nhic thù: sn phm mang tính vô hình, nó ch là li cam kt ca doanh nghii
vi khách hàng là gii quyt hàng, giao nhn hàng hoá, thanh toán tin hàng (COD)
hoàn tr hàng khi khách hàng không mua hay b thông qua hng cung
cp dch v. Chng dch v (CLDV) hu cn t mang tính chui
cung ng và qua nhin khác nhau. Chính vì vy nó mang tính t chc rt cao
i tinh gn và có kim soát. c tìm kim các gii pháp nâng cao nhn thc
ci vi CLDV là vii vi các doanh nghip
n phát.
Phn t mi chính thc chuyn mình Vi
i rt li vi các Doanh nghiu
Doanh nghip n phát nm bc cô hi này
nghic ngoài là Nht Bn, Hàn Quc, M và Trung Quc hc hi kinh
nghip, mô hình kinh doanh vi quyt tâm to ra s khác bit v dch v vt
u ràng ch có th to ra s khác bit thì mi chin thc
trong cnh tranh vo ra cho th ng dch v thông
minh nht. Th g có s khác bit quá ln v ca Vit Nam so vc, mô
hình kinh doanh cc t ra không phù h
Viettel cung cp th nghim dch v hu cn t cho Công ty Hotdeal
Vit nam, SCJ, và Lazada kt qu
xy ra quá nhiu li mang tính h thng.
c yêu cn t có k hoch
thành lp công ty chuyn phát ni b a, c sc ép ca quá trình hi nhp ca
n phát Vit Nam, chc chn th ng s có thêm nhic ngoài
có ngun lc tài chính hùng mnh, cùng vi công ngh và kinh nghim qun lý tiên tin thì
u ki quyt là các doanh nghic phi cung cp cho khách hàng các
dch v vi ch, mi c li th cnh tranh, duy
trì lòng trung thành c phn ca mình trên th ng.
T nhng lý do nói trên, cùng vi qu
Viettel, tôi nhn thy rng v nâng cao CLDV là vic làm rp
bách hin nay. Vì vy, tôi chn thc hi tài: “Chất lượng dịch vụ hậu cần cho Thương
mại điện tử tại Tổng công ty Cổ phần Bưu chính Viettel” làm lu ca mình.
Tình hình nghiên cứu
- Vit s nghiên cu v dch v hu c
mi n t nghiên cu mt dch v ng th
Khoá lun ci hc Ngoi, vit v các h
thn t và trin vng Vit Nam.
áp ci hc Kinh t Quc dân vit v n
t trong giao nhn hàng hoá.
m 2014, Cn t và Công ngh thông tin
B có t chc hi thch v chuyn phát vn t
- Trên th git nhiu nghiên cu v n t
hHttp//www.fedex.com/us/ecommerce/logistics.html, E-Commerce Logistics:
The Evolution of Logistics and Supply Chains from Direct to Store Models to E-
Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu.
Mục đích của đề tài nghiên cứu:
Nâng cao chng dch v hu cn t ti Tng công ty C
ph.
Nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài này là:
- Tìm hiu, tng h lý lun v dch v, chng dch v và dch v hu
cn t.
- giá thc trng v CLDV ca Tng công ty C phn
- xut các gi nâng cao CLDV hu cn t c
chính Viettel trong thi gian ti.
gii quyc v tài này cn thit phi tr li các câu hi nghiên
c
- Các yếu tố nào ảnh hưởng đến CLDV hậu cần cho Thương mại điện tử?
- Hiện trạng CLDV hậu cần cho Thương mại điện tử như thế nào?
- Những giải pháp nào cần được thực hiện để nâng cao CLDV hậu cần cho Thương
mại điện tử của Tổng công ty Cổ phần Bưu chính Viettel ?
Đối tượng và Phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu
ng nghiên cu c tài này là chng dch v hu cg mi
n t ti Tng công ty C ph T i
(Viettel) thông qua nhn thc ca khách hàng v Chng dch v hu ci
n t.
Phạm vi nghiên cứu
D liu thu thu tra, phng vn ngu nhiên
s dng dch v hu c n t ca Tng công ty C ph
Viettel.
Không gian khu tra: a bàn Thành ph Hà ni.
Thu tra là: tháng 11 c áp dn
Phương pháp nghiên cứu
u c tài là s dng nh tính kt hp vi
ng. Ngoài ra, còn s dng
sánh .
D liu thu thp thông qua u tra phng vn ngu nhiên các chuyên
dng dch v hu cn t ca Tng công
ty C ph
Dự kiến những đóng góp của luận văn
Ngoài mc v nghiên cng yêu cu co th,
tài này có giá tr trong thc tin các mt sau:
- Kt qu ca nghiên cc hin trng v CLDV hu
ca mình, t c thi các gii pháp cn thi nâng cao
CLDV cung cp cho khách hàng dch v tt nht, t hoàn thành m
t dch v hu cn t n so v
2020 là: 2.200 t ng thành doanh nghip s mt Vit Nam v dch
v hu cn t.
- Kt qu ca nghiên cu giúp cho các nhà qun tr ca các doanh nghip
chuyn phát ho ng ti Vit Nam nói chung nm b c các yu t n
CLDV hu c t thc hin các nghiên cu tra s a
khách hàng v CLDV mà doanh nghip và tìm kim các gii pháp ci
ti có th ng ngày càng tu ca khách hàng. T
n t theo kc trong khu vc và trên th gii.
Kết cấu của đề tài
tài bao gm sau:
Phần mở đầu:
Chương 1: lý lun v chng dch v hu cn t
Chương 2u;
Chương 3: Phân tích thc trng chng dch v hu ci Tng công
Chương 4: Các gii pháp và kin ngh nhm nâng cao chng dch v hu cn cho
a Tng công ty C phn nh Viettel trong thi gian ti.
Phần kết luận:
References
Tiếng Việt:
1. n t n t và
Công ngh Thông tin, B
2. -2005 ca Tng công ty C ph
3. Cao Duy Hùng (2010), Áp dn t trong giao nhn hàng hóa, Lu
i hc Kinh t Quc dân.
4. n tr Công ngh, Nhà xut bi hc Quc gia Hà ni.
5. Kotler, Phillip (2005), Qun tr markettn, Nhà xut bi hc Giao thông vn
ti.
6. Lê Công Hòa (2012), Qun tr Hu cn, Nhà xut bi hc Kinh t quc dân.
7. Nguyn Ht bi hc Quc gia Hà ni
8. Nguyng Ngc S (2012), Qun tr chng, Nhà xut bi hc
Kinh t quc dân Hà ni.
9. Nguy (1998), Nghiên cu marketing, NXB giáo dc.
10. Phan Chí Anh và nnk. / T
và Kinh doanh.
11. Tài liu ging dy ci hc Kinh ti hc Quc Gia
12. Tôn Tht Nguyn Thiêm (2003), Th ng, chiu: Cnh tranh v
giá tr nh v và phát trin doanh nghip, NXB Tp. H Chí Minh.
13. Xuân Thu (2010), Hoàn thin h thng qun lý chng dch v trong ngành
ngân hàng, Lui hc Kinh t Quc dân.
14. Võ Th (2002), Nâng cao dch v n t, Lun
i Hc Ngo
Tiếng Anh:
1.
customer assessment of
Management Perspectives, p43-57.
2.
-49.
3. Croni
4.
Journal of Retailing, pp. 139-173.
5. Gayathri, H.; M. C., Vinaya; K., Lakshmisha (2005-
-138.
6.
7.
Journal of marketing, pp. 36-44.
8.
Managing Service Quality.
9. Journal of Marketing, pp. 55-68.
10. Lamb, C. W., Hair, J. F, & McDaniel, C. (2000), Marketing (5th ed.), Ohio: South-
Western College Publishing.
11.
Service Industries Journal, pp. 287-303.
12.
13. tual model of service
14.
of
Retailing, p12- 40.
15.
16.
quality
17.
Comparison Study Between Consumers and Service Customers and Service Providers in
Service Quality.
18.
-
38.
19. Main conceptuallization
University of Tartu - Faculty of Economics & Business Administration Working Paper
Series, p3-27.