Cng kinh t ca
ch n tt s
cho Vit Nam
o Ngc
i hc Kinh t
Lu Kinh t th giQuan h kinh t quc t
: 60 31 07
ng dn: TS. Nguyn M
o v: 2012
Abstract. u khung kh trin ca
ng kinh t i nhn thc v h khu
vc i nhn thc v ng tham gia ca
Ving Cng kinh t ASEAN: ni dung ca cng
ng kinh t ASEAN, tip cn s ng kinh t ASEAN (AEC)
ca ch n to, trin vng ca Cng kinh t
ra mt s khuyn ngh u qu a
Vit Nam.
Keywords. Kinh t th gii; Quan h kinh t; ASEAN; ; Vit
Nam
Content
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài.
ng Cng kinh t ASEAN (AEC), mt trong 3 tr ct ca Cng
ng (APSC), Cng Kinh t c
i Hi ngh nh ASEAN ln th Hi ngh nh
ASEAN ln th n thi h
Cng ASEAN, t
2008, Hiu l ct th ch
ca Cng ASEAN.
Thi hn g ng
ng tin ti AEC vn hn ln; s kht trong
th ch -
a AEC s t kinh t ng bi
kin nhm thc hi n ca c
lai.
a ASEAN t t Nam vn thu
u qu
t kinh t ca ASEAN. Trong bi c
Vit Nam ASEAN, nht c l
gim thiu tc bit khi Vi
a T chi Th gii (WTO)
.
"Cng kinh t ca ch n t
mt s t Nam" nhm n v
n ca AEC, t n ngh nhu qu
AEC ca Vit Nam.
2. Tình hình nghiên cứu.
t nhiu quc t c v t kinh t
ng kinh t u v t kinh
t cHi nh
vc dch vHi nh chc khu vc
thng kinh t quc tTham vng trong t
Cn sng cho nhc ca th k 21
n v u cc
ti ngh, dic, gi ngh ng kinh t,
gia kinh t o ASEAN. t s t v
c trong khu v
c gi tn v trin vng ca AEC, k c
thi vi th ch n t ch AFTA, AICO,
c g S tham gia ca
Ving kinh t ng pn kinh t i nhp kinh
t quc ti quan h kinh ti, ngoi giao
ca Vit Nam khi tham gia Cng kinh t ASEAN. u ca Nguy
ThVi: Nhc hi nhp tip theom
NgBi cnh quc t ng ci v
u v bi cu ki ch
AEC.Ti Hi tho quc t ASEAN: Bn mng tii hc
Khoa h- i hc qui t chc gi
d c-
ch i thoi khu vc. Trong s
tham lun, Nguyu tip cn h
ca ch n to. Tiu
k n Cng kinh t ASEAN (AEC): M
Nguyn H ng kc t vic Vi
mt s khuyn ngh u qu.
cp bC n vn
c trong khu v nhi
cu tng th v hn trong cng ASEAN v , ngai giao,
kinh t
Nhng v kinh t th giu quc
t n t
thy mt s t cc gi Vi s i ca
ng mc c
T t lou v
ng kinh t ng hp c
n cu truyn thp cn hi nhp kinh t ca C y ca
ch i (Hass, 1964; Mitrany, 1943), ch
bang, ch ng
t do (Hoffmann, 1966; Putnam, 1988; Moravcsik 1993).
u tip ct kinh t ch
c mi (Payne, 2003).
ng kinh t ASEAN ca ch n tt s
m n
to. .
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu của luận văn.
3.1. Mục đích
u, lu t n c
n ngh i vc tham gia ca Vit
Vit Nam ASEAN.
3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
- u khung kh n cng
kinh t
- i nhn thc v h khu vc
- i nhn thc v ng tham gia ca Vi
ng Cng kinh t ASEAN;
- t s khuyn ngh u qu
ca Vit Nam.
3.3. Câu hỏi nghiên cứu
Cn ca cng kinh t
th
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của luận văn.
4.1. Đối tượng nghiên cứu:
ng kinh t t.
4.2. Phạm vi nghiên cứu luận văn
u s t kinh t ASEAN t khi
6/2012.
V i nhn thnh:
- V h khu vc
- V s tham gia ca Vi khu vc .
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
- Kt ht.
- u tich s
n ca AEC.
- u tin thc ca ch n to
n) i nhn thi vi hnh t ASEAN.
- Ti
- du ca Vit Nam kt hp vi vi
liu c
Nguc s dng trong luu th cp kt qu phng
vn v
6. Đóng góp mới
u v a AEC v ch n
khu vc, t nh s cn thin bn vng th ch t
kinh t.
Kt qu u ca lu c s du tham kh
u quan h quc t quan h kinh t quc t i
ngoi.
cung cn v
thuyt v ch n thu
bit ci v ch trong khu v
7. Kết cấu và nội dung của luận văn
3
Chương I : Cơ sở lý luận về hợp tác khu vực ở Đông Nam Á
Chương II: Cộng đồng kinh tế ASEAN nhìn từ góc độ của Chủ nghĩa kiến tạo .
Chương III: Một số hàm ý chính sách đối với việc tham gia của Việt Nam vào Cộng đồng
kinh tế ASEAN .
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HỢP TÁC KHU VỰC Ở ĐÔNG NAM Á
1. 1 Chủ nghĩa khu vực và các lý thuyết về hội nhập khu vực Chủ nghĩa khu vực
Ch c mi coi khu v n t y
b th t t c phc hn ch
ca ch c truyn thng vn ch coi trng hi nhp kinh t, cho ri
i khi phn i cn kinh t c
v
i s xut hin ca ch c m i mt lo
nit khu v c (regionalism
vregionalization). Ch c m
hin mng, bao gm t s tp trung ci quan h kinh t
i quan h v n -i.
Các lý thuyết về hội nhập khu vực
Chủ nghĩa Chức năng Mới (Neo-functionalism)
Ch c bu xut hii nha th
k XX. Ch i vn dn tp cn ti
a Ch ng m v ng h-i
u l-ng t
c hi nhp vn d ch
t chn dn s thc thi hiu qu s hc
i quc s dn b
ch ht s vy s y tin ti
i nh.
Chủ nghĩa Liên bang (Federalism)
Nn ca Ch i nh
trong m khu vc ho
th theo thit ch u M hot h th qu
ng hi nhn t i
trc dinh m
ng ti hi nh gii quyt v ch quyc gia bng
ng chia s quyn lu c gia.
Chủ nghĩa xuyên quốc gia (Transnationalism)
Ch c ti
vu ti m
ca hi nhp quc t ng th
qui nhp theo nhiu v , kinh t
cu th ch lc cng. Nu ti vi
c tin hi nhp, Ch c gia cho rng s ph thuc ln
ng ch yu ca hi nhp. Vi quan nim coi hi nh
m n ti mc nhnh ch i m
c gi ca Ch u ti vi
hi nhng c
Chủ nghĩa liên chính phủ (intergovernmentalism) và chủ nghĩa liên chính phủ tự do
(liberal intergovernmentalism)
Ch d kt hp gia ch n thc mi (neo-
realism) vn cho r t v quyn lc gi do mi
(neo-liberalism) cho r c ln nhau v mt li
ch i, ch cho r quc gia kim
i nhng quyn kh n lc c
th ch c gia. Stanley Hoffmann (1966) cho rng hi nh quc gia
ti chi phi b kinh t kh
truyn hi nh thi. Hi nhng d nh
nhy cm (low politics) song s tr i vi nh quan
trng (high politics).
1.2 Các kiến giải về cộng đồng từ góc nhìn của chủ nghĩa kiến tạo xã hội
m v i th k
t hai thut ng i hGesellschaftGemeinschaftc
dng chc hoc hip hGemeinschafta
theo hGesellschafta
v n thng, chun mn sc chung. Trong quan h
quc tm v ng community) thng chng t s h
c.
t kinh tng kinh t ch mt
c h p mt khu vi t
thu quan, th ng chung ho. "cng ng v-i," theo
Amitav Acharya (2009), s gi quan h lch s
phc c to ra ng lu
dng cng.
Ch gi
quy
li ph thuv t kinh t nhi
m c pha ASEAN trong
nhng th gic thc t rng ASEAN vn
bu t h ri chuyc kinh t t
nh m ng mt cn hin nay.
n th ng
c php tc n thc
ngoperipheral realism n thc csubaltern
realism) (Ayoob, 1998 mt h thng khu vc th gii th ba
tn ti theo m bhierarchy
nhc nh c lng m mt thit gi c
quc tnh c vi ng t
ch n th gic si vc
din bi hc -
hoc ASEAN s b c ASEAN cn phng bn st cht ch
a. T C phm ca ch
n ti (social constructivismi
mng thc th n si. Bn
sc (identityng nhn thc c th v n v
n ca qu d
c. C inter-subjective structure)u
bi bn s chi phng
ca quc gia (Wendt, 1992). Nhi theo ch n ti cho r
chun mng yu t quan trng tng quan h quc t
o cho quc gia nhng nhn thc nhnh v ln si
n th u din gii
phn chi phc (Wendt, 1992).
Ch n ti hc cho r
n tin trin v nhn thi x vi nhau gi
n th nhng mm dung th (tolerance), th hin qua vi
khng ti s ng m, lc hi ln
th i x (reciprocity), theo Robert Putnam (2000), th hin qua vi
s i s tc thi, thn
phi bit b tin rn hoc m
trong ngn hi x xu s th
b n th c mt m m (trust), th hin qua s t tin
rng m ch s ng mng nht, trung th
nhii tr s i mt.
u v ASEAN, Amitav Acharya (2009) cho rng cng
c iTh nht mt quan h i, ch i mt quan h ch thun
ng tin. Nhng thuu ca cng tin cu
ngh, s thm. Th hai, cng i ch
nhng ngm chung, s tin
t n thc c v s ng nht. Vin mt cng ng
th quan c v s ng nhng to dng
c s ng nhp dn nhng ng
i tr hoc chng li h. Thc t cho tht lch s i
v i quan h c l
ng lc ca ch c do s
do t c tp hn nhi
(socializationn mng nh tr t cng
ng theo c ASEAN cn tng cng quan h hn na bt
ra nhng mi quan tn ng tin i lin vi ch quyn quc gia.
CHƢƠNG 2
CỘNG ĐỒNG KINH TẾ ASEAN NHÌN TỪ GÓC ĐỘ CỦA
CHỦ NGHĨA KIẾN TẠO
2.1. Nội dung của Cộng đồng kinh tế ASEAN
Mục tiêu của Cộng đồng kinh tế ASEAN
Ta ASEAN kho ra mt Khu vc kinh t ASEAN nh,
th t ch v do di
chuyn vn kinh t ng, git v kinh t-
Nội dung và hình thức của Cộng đồng kinh tế ASEAN
Vi m mt th sn xut duy nht
m do chuyu t sn xut, AEC ch mt Th ng chung
tr (tr i dung gm thu t) hoc mt FTA
cng (ci dung di chuyn t u t sn xut).
th sn xut) duy nhtca AEC ch da
n t do (4F) mc y do di chuych v, t do di chuyn vn
.
m t cng kinh t m. T
khnh ASEAN s t t ch
b p tm quan trng ca t l ca h
th rng kt ni vi nn kinh t th gic
t mnh m n cung
cc bit coi try ci quan h h
tic 8).
Biện pháp và Lộ trình của Cộng đồng kinh tế ASEAN
Hình 2.1: Lộ trình hội nhập kinh tế tổng thể ASEAN (RAI)
Ngun: Dtegration: Narrowing the
Development Gap. IAI Unit. ASEAN Secretariat.
n ngh ca HLTF, v n nhm thc
hin AEC g:
+ i nhp kinh t hin thi
+
n th ch
2.2. Tiếp cận sự hình thành Cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC) dƣới góc độ của Chủ
nghĩa kiến tạo
Ch n ti cho rng Cng kinh t t s kin to
i (socially constructed) trong quan h quc t khu v
Gi thimn tip theo c
kinh t c thc hit qu
tt y i v nhn thi vi h khu v
Sự tiến triển nhận thức về nguyên tắc, cơ cấu tổ chức và thể chế
i s i ca Hing tin trit v u t
chc c ng ti mt cng. Trong nht ca
i ngh Ngo chc ct hn ch,
thTheo Hii ngh c t
Lộ trình hội nhập kinh tế của ASEAN
Mục tiêu: Tầm nhìn 2020 - AEC
ASEAN-6 và ASEAN-4
Thu hẹp khoảng cách phát
triển
Toàn bộ ASEAN
Hợp tác kinh tế sâu
hơn
Toàn bộ ASEAN
Hội nhập sâu hơn
Kế hoạch thực hiện IAI
4 lĩnh vực ưu tiên:
- Cơ sở hạ tầng
- Phát triển nguồn nhân lực
- ICT
- Hội nhập kinh tế khu vực
Lĩnh vực: Giao thông,
năng lượng, du lịch, viễn
thông.
Dự án: Tuyến đường sắt
xuyên Á, Tuyến đường
cao tốc ASEAN, mạng
lưới truyền tải điện toàn
ASEAN
Hội nhập thị trường:
AFTA
AIA
AFAS
e-ASEAN
chc hai ln mt ci
ngh i ngh cp B i ngh
dn theo thnh ci ngh
n nay s n so vi khi ASEAN mc
u t chc ca ASEAN s
vmng C - An ninh,
Kinh t i. Mi Hp b
t s t biu t chc ca
u t chc c
Sự tiến triển nhận thức về lộ trình tiến tới cộng đồng.
Nu ASEAN phi m- nh chuyn t Hip
hi sang C c-
c hong ca Cng ASEAN. N n 2003,
nh s ng C
n 2007 ASEAN li quy
tr t hin quynh m h o
c ci vi viy mnh hi nhp khu v
dng mt cc Ong
i s ng bt li xn thi hn t
2020 xu c ASEAN bit r ta
2.3 Triển vọng của Cộng đồng kinh tế ASEAN
Cơ hội
i ln nh ht hic quy
rt cao, ca c o, gii vi ving
c th hiy nhanh tii nhn
thi hc thi hn, s ng h ca mi v
k hoch chung, coi viy hi nhp khu vt trong nha
n lc ht s tring ca AEC thun l
s.
Thách thức
c ln nht c ni khi.
ng v ch ch v n kinh t trong ASEAN
trong khong 5-a v i.
ng v th ch n, ASEAN hin t
gn vn vi nhc ch o
c
Nhs na Trung Qu nh
tranh chic M-Trung c h s tr li cc Nga,
cuc khng ho gi suy gii v th c
ng M o ra nhc mi, mt my h
vc, b n mc c" cho vic ln" ca
ASEAN, m trong vic la ch bn
i tc ln ng nht lng
chung ct s v, k c
tr a, s na Trung Qu, s H
c hp dn ca ASEAN v
t khu vc kinh t lc h
v cao sc m
i s p ch quyng b bo lc
n n lc h
i v i.
m yt qua nht ct hng lo, thiu s
buc v m vn tip tn ca Hip h
thing thunn thc v s cn thit phy
LKKV.
Tic ASEAN ch ynhu l
ngu . .
Các kịch bản của Cộng đồng kinh tế ASEAN
Kh nht i nh hocnh ra hin nay. T ch
dng li m FTA cng s
Kh hi nhAEC s
nt kinh t khu vc ch dng li FTA+.
Kh ba b t kinh t c ch-Thi
B
cho rng kh nh xy ra. AEC vi b
t do di chuych v do di chuyn v
i ti hin nay, kh
c cht ra m do di
chuy ch c dch v m do di chuyn v
hai m
ASEAN s tip tc n AEC ng tin ti bn t ,
ch v, ASEAN s phn
n l thng h c mt s i x ng
t i vch v c.
tip tc ni li hn i vi t do di chuy do di
chuyn vi xu th h n ra mnh m n
nay, mt Khu vc t t Cng kinh t
i dng kinh t c bi c
, AEC s buc ph
th
CHƢƠNG 3
MỘT SỐ HÀM Ý CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI VIỆC THAM GIA CỦA VIỆT NAM VÀO
CỘNG ĐỒNG KINH TẾ ASEAN
3.1. Một số tác động của việc tham gia AEC đối với sự phát triển kinh tế của Việt Nam
Tác động tích cực
Nam
+
Tác động tiêu cực
,
. .
,
,
6 .
,
. .
3.2. Kiến nghị về quan điểm và định hƣớng tham gia của Việt Nam vào cộng đồng
ASEAN và AEC
Về quan điểm:
* i nhn thc v a ASEAN trong hi nhp kinh t quc t ca Vit Nam
* i nhn thc v c hit vi ASEAN
t kinh t m ct khu vc
phm vi rng ln thc rng:
Th nht, y hi nhp kinh t
, trong
,
n c bi
.
Cuc khng hong hong kinh t u
i mt s
knh t t c
l
nh vic bit coi trng khu v vn
g mu ki ng, Vin
phc bit coi trng quan h vc l l gii.
Hi nhng kinh t u thun" quan
trc s ng h ng sc mnh trong quan h vi
c l, Trung Quc, Nht Bn, Nga,
ki
Trong bi cuc li nh din ra mnh m
kh gii, ch c hi nhp quc t
n pht trong nhng gii
bo v c lp, ch quyn cc trong bi cnh mi.
xo
nhanh.
c tham gia ASEAN ca Vit Nam cho tht nhin hp
n phn thc,
1
n lc trin khai
rn l
2
i vi nhi hn thc hi
Vi tn dng th tii vi nhn phi thc
hin nhanh, Vit Nam s phi nhp.
Về định hướng tham gia
*
AEC
*
ng AEC
*
*
*
3.3 Kiến nghị về một số nhóm giải pháp chính sách đối với sự tham gia của Việt Nam
vào Cộng đồng ASEAN và AEC
Một số kiến nghị đối với sự tham gia của Việt Nam vào cộng đồng ASEAN
(1)
.
(2)
; .
(3)
,
,
;
,
,
.
(4)
,
-
, .
(5)
,
,
()
.
Một số kiến nghị đối với sự tham gia của Việt Nam vào AEC
ng sn xut quc t i
1
2
i do vii, Vic
ng sn xut khu vc n sn xut quc t, Vit Nam
cp h tr. Tn dng
thp, Vit Nam cn tip t
p trng c
tn t ng ngun (thit k mn xut
c ph lit may, da giy.
(2) N l dng ching
Ching FDI xut kh
u cp ph tr ng
Marketing FDI.
(3) s c cc gia
KẾT LUẬN
Ch n ti cho rng Ct s kin t
chi trong quan h quc t tin trin nhn thc v cng
ng th hinh: v mt nhn thc cn phng; v
tu t ch l n ti cng, trong hc
ng.
Hi nht kinh t
. Trong thi gian ti, Vit Nam c
AEC
N l
a Vi
ng AEC
SEAN
E
./.
References
Tiếng Việt
1. APEC Vietnam 2006. Web. Gii thiu chung v Di
2. ng Giang D ng c
n Cng kinh t n s n kinh t-
i ca Vit Nam. (D tho ln m p b tham gia ca Vit Nam
ng kinh t ASEAn Kinh t th gii - Vin Khoa hc
i Vi
3. : "S tham gia ca Ving
kinh t n kinh t i nhp kinh t quc t"
4. Hi p kh t khu
13/3/2006).
5. TuAEC v cp b. Hc vin quan
h quc t - B Ngo
6. TuTrin v-p ci
, an ninhu hi th u qu hi nhp kinh t
ASEAN ca Vi Ngoi giao t ch
7. n
Cng kinh t ng ASEAN (AC). i
Hi tho quc t ng mt Cng ASEAN trong bi cnh quc t mi.
Vin Khoa hi Vit Nam t ch
8. Ngc t tri ca xut kh
2005-2006: Vi gii, Th Vit Nam, trang 34.
9. Nguyn H2008, "Cng kinh t ASEAN (AEC): M
l , o, t b
10. Nguyn HCng kinh t ASEAN (AEC): N
thc hing v t rai Hi tho quc t ng
mt Cng ASEAN trong bi cnh quc t mn Khoa hi Vit
Nam t chng v Kinh t Th gii. S
11. Nguyn Th Thanh Thu, 2007. Quan h M - ASEAN nhu th k XXI
vii Hi tho quc t ng t
i hc Khoa h- i hc qui t chc
12. Nguy Kin to ch n tranh
th gii th hai: T SE n ASEAN i Hi tho quc t
ng ti hc Khoa hi
- i hc qui t ch
13. Nguy Thng, 2006. Vi c hi nhp tip theo.
Trong Phc Vit Nam trong ASEAN:
ng ti. t bn khoa hi)
14. Nguy Thng, Nguyn Hng ng Giang, 2007. ng ca
cng kinh t ASEAN (AECn s n ct Nam - Khuyn
ngh ng tham gia cho Vit Nami Hi ngh
u qu hi nhp kinh t ASEAN ca Vi
26/7/2007.
15. Phc n tr. Trong Ph
n Ving ti
nt bn khoa hi)
16. Phm Quang Minh, 2007. Quan h ci v
hi nhp khu vci Hi tho quc t
Bng ti hc Khoa h
- i hc qui t ch
17. Trn Th Lan Hii vi vi
ng kinh t ASEAN. .
18. TrPhm Ngc . Bi cnh quc t ng ci
v)
19. VietNamnet, 23/10/2006.
20. Vietnamnet, ting Anh, 16/4/2007
21. Ninh, 2007. ASEAN-Nhng ct mc trong ti n (1967-
2007)i Hi tho quc t
ng ti hc Khoa h- i hc qu
Ni t ch
Tiếng Anh
22. ASEAN Trade Database. Table 1.
23. ASEAN Trade Database. Table 20. 20.xls
24. ASEAN Trade Database. Table 27. 27.xls
25. Badawi, Abdullah Bin. 2006. Opening Speech at 38
th
ASEAN Economic Ministerial
Meeting.
/>02aa809/8fa68c29281569c3482571d2002aaee5?OpenDocument
26. Baldwin, Richard. The World Economy. Vol. 20,
No. 7: 865-888.
27. Baldwin, Richard. 2003. The Spoke Trap: hub and spoke bilateralism in East Asia.
i Seoul 8/12/2003.
28. Ban th
Series. (Jakarta, Indonesia: ASEAN Public Affairs Office, Ban th
29.
Window. Kuala Lumpur, 9 December 2005.
30.
Sectors. Vientiane. 29th November 2004.
31.
Services.
32.
33.
34.
Scheme.
35.
36. 2003.
37. Ban th Joint Press Release, Inaugural Meeting of the ASEAN
Investment Area (AIA) Council, 8th October 1998, Manila, the Philippines)
38.
39.
40.
Integration (IAI) Work Plan.
41. Ban th
42. Ban th Strategic schedule for ASEAN Economic Community.
43. Tenth ASEAN Investment Area (AIA) Council Meeting. Joint
Media Statement. 23 August 2007. Makati City, Philippines.
44. Ban th The Framework Agreement on the ASEAN Investment Area.
45. The Thirty-
Meeting. Makati City, Philippines, 24 August 2007. Joint Media Statement.
46. The Twenty-First Meeting of the ASEAN Free Trade Area
(AFTA) Council. Makati City. Philippines, 23 August 2007. Joint Media Statement
47. The World Economy, Vol. 20, no. 5: 545-
65.
48. and Aggressive
Economic Journal. Vol. 100, Issue 403: 1304-1317.
49.
Multilateralism:
The Economics of Preferential Trade Agreements. Washington, DC: AEI Press.
50.
political economy: Conceptual understanding in historical perspective. Asia Europe
Journal (2003) 1: 167182.
51. Chok Tong, Goh. 2003. Keynote address at The APEC CEO Summit on 19 October
2003. Bangkok, Thailand
52. Deardorff AV. 2001. Fragmentation in Simple Trade Models. North American
Journal of Economics and Finance. Vol.12: 121137
53.
Great-The Washington Quarterly, Summer 2004.
54. The Economic Journal. July 1998
55.
International Organization Vol. 32 (4).
56. Haas E. 1964. Beyond the Nation State: Functionalism and International Order.
(Stanford University Press: Stanford)
57. Haas, Earnst. 1958. The Uniting Europe: Political, Social and Economic Forces 1950-
1957. (London: Stevens)
58.
Anguish of Pre- n Lindberg Stuart Scheingold (e.d.). Regional
Integration: Theory and Research. (Cambridge, MA: Harvard University Press)
59. -state and the
60. Hurrell
Review of International Studies 21(4)
61.
including Japanese SMEs into ASEAN. ASEAN-Japan Seminar on FDI: Sharing
-31 May 2007. Tokyo.
/>0Kaziah_Final.pdf
62.
Journal of International Economics. Vol. 6, No.1:
95-98.
63. Keohane, Robert and Milner, Helen., ed. 1996. Internationalization and Domestic
Politics (Cambridge: Cambridge University Press), including chapters by: Frieden,
Jeffry and Rogowski, Ronald (ch.2); Garrett, Geoffrey and Lange, Peter (ch.3);
64. Sovereignty: Organized Hypocrisy
University Press)
65. Krishnam, Gary. 2007. Initiative for ASEAN Integration: Narrowing the Development
Gap. IAI Unit. ASEAN Secretariat.
/>%20Gary%20Krishnan%20IAI%20Work%20Plan%20.pdf
66. Symposium on Policy
Implications of Trade and Currency Zones, sponsored by the Federal Reserve Bank of
Kansas City
67. The Economic
Journal. July 1998.
68. Lindberg, Leon. 1971. The Political Dynamic of European Integration. (Stanford,
California: Princeton University Press)
69. Economic
Journal 70: 498-513.
70. Global Economic Challenge to ASEAN
Integration and Competitiveness: A Prospective Look. REPSF Project 03/006a Final
Report. September 2004.
71.
International Security, Summer 1990.
72.
and East Asia. CSIS, Jakarta. World Bank.
/>r+3.pdf
73. The Jakarta
Post. 19 July 2004.
74. Reyes, Romeo A. (Web). Will ASEAN Economic Integration Help the Poor?
75. The
Jakarta Post, 14/6/2004.
76. Reyes, Romeo. A. 2005. Are Jobs Being Created or Lost in AFTA? The Jakarta Post
on 31 May 2005.
77.
The McKinsey Quarterly. No.1 (2004).
78. Soesastro,Hadi. 2005. "Accelerating ASEAN Economic Integration: Moving Beyond
AFTA," Centre for Strategic and International Studies (Jakarta, Indonesia) Economics
Working Paper, March 2005. www.csis.or.id/working_paper_file/52/wpe091.pdf
79. Symposium on
Policy Implications of Trade and Currency Zones, sponsored by the Federal Reserve
Bank of Kansas City
80. SWalt, SForeign
Policy. Spring 1998.
81. The Economist. 29 July 2004. Free Trade in Southeast Asia. More Effort Needed.
82. The Heritage Foundation. The 2008 Index of Economic Freedom.
83. Tranholm- -
Millennium: Journal of International Studies 20(1)
84. Viner, Jacob. 1950. The Customs Union Issue. (New York: Carnegie Endowment for
International Peace).
85. Walt, Stephen M. 1987. The Origins of Alliances (Ithaca, NY: Cornell University
Press).
86. Waltz, Kenneth. N. 1979. Theory of International Politics. (Addison Wesley
Publishing Company)
87.
International Security. 182:4479.
88. -and-Spoke System vs a
World Economy, Vol 19.
89. Wattanapruttipaisan, Thitapha. 2006. A Brief On ASEAN Economic Integration.
(Studies Unit, Bureau for Economic Integration and Finance, ASEAN Secretariat
(Jakarta). June 2006.
90.
J.J.(ed.) Free Trade Areas and U.S. Trade Policy, pp. 59-84. (Washinton, D.C.: Inst.
Int. Econ).
91. WTO. 2003.