ii
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
oOo
NGUYỄN KIM HOÀNG
ĐẶC ĐIỂM QUẶNG HÓA VÀNG NHIỆT DỊCH
ĐỚI ĐÀ LẠT
QUA NGHIÊN CỨU CÁC VÙNG:
TRẢNG SIM, KRÔNG PHA, GIA BANG VÀ SUỐI LINH
Chuyên ngành: Thạch học - Khoáng vật học - Trầm tích
Mã số chuyên ngành: 1.06.03
LUẬN ÁN TIẾN SĨ ĐỊA CHẤT
Phản biện 1: PGS.TS. Vũ Chí Hiếu
Phản biện 2: PGS.TS. Lê Tiến Dũng
Phản biện 3: TS. Nguyễn Chí Vũ
Phản biện độc lập 1: PGS.TS. Nguyễn Khắc Giảng
Phản biện độc lập 2: PGS.TS. Lê Mạnh Tân
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. TS. Nguyễn Hữu Tý
2. TS. Nguyễn Văn Bỉnh
Tp. Hồ Chí Minh - 2013
iii
LỜI CAM ĐOAN !
Nghiên cứu sinh xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của
nghiên cứu sinh.
Các kết quả nghiên cứu và những kết luận trong luận án cũng nhƣ
trong các tài liệu nghiên cứu của nghiên cứu sinh có liên quan đến
luận án đã đƣợc công bố trong các tạp chí chuyên ngành và hội
thảo khoa học đều là trung thực!
Tác giả luận án
Nguyễn Kim Hoàng
iv
LỜI CÁM ƠN!
Luận án được thực hiện và hoàn thành tại Bộ môn Khoáng
Thạch, Khoa Địa chất, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên thuộc Đại
học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, dưới sự hướng dẫn khoa học của TS.
Nguyễn Hữu Tý và TS. Nguyễn Văn Bỉnh. Trong quá trình thực hiện và
hoàn thành luận án, nghiên cứu sinh đã nhận được:
- Sự giúp đỡ và hổ trợ trong nghiên cứu khoa học của Bộ môn
Khoáng Thạch, Lãnh đạo và các cán bộ giảng dạy thuộc Khoa Địa
chất - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên thuộc Đại học quốc gia Tp.
Hồ Chí Minh;
- Sự giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi về khoa học của Lãnh đạo
và các đồng nghiệp thuộc Liên đoàn Bản đồ Địa chất Miền Nam;
- Sự tạo điều kiện thuận lợi của Ban Giám hiệu, Phòng Đào tạo
Sau Đại học, các phòng chức năng của Trường Đại học Khoa học Tự
nhiên thuộc Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh;
- Sự hỗ trợ và động viên của gia đình.
- Sự khích lệ của bạn hữu.
Nghiên cứu sinh xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc và chân
thành đối với người hướng dẫn, các cơ quan, các nhà khoa học, những
người đã hướng dẫn, giúp đỡ, trao đổi, động viên, khích lệ và hết lòng
hỗ trợ, tạo điều kiện cho nghiên cứu sinh hoàn thành luận án này !
v
MC LC
ii
iii
iv
MC LC
v
viii
ix
xi
xi
xiii
1
1
c tiêu và tài
1
III.
2
3
3
5
PH
6
6
1.
8
11
1.3.1. Khái quát v nhit dch và m khoáng nhit dch
11
1.3.2. Thành phn khoáng vt m khoáng nhit dch
13
1.3.3.
15
1.3.4. Ngun ca dung dch to khoáng nhit dch
16
1.3.5. Dng tn ti và di chuyn ca kim loi trong dung dch nhit dch
17
1.3.6.
17
1.3.7. Tính phân i ca m khoáng nhit dch
20
1.4. Phân long vàng
22
1.4
22
vi
1.4.2. S lc phâên th gii
22
1.4.3. S lc v h thng phâ Vit Nam
33
34
1.6.1. Ph
34
1.6.2. Các ph
35
1.6. t s thut ng n s dng trong lun án
36
40
40
40
45
2.4
47
2.4.1. Các THTKT ca móng trc Trias mun
47
2.4.2. Các THTKT c M L
50
2.4.3. THTKT nâcó
àí K
57
2.5. m các bin dng kin to
59
T
64
3.1. Nguyên tc và tiêu chun phân chia kiu m
64
3.2. Phân loi các kiu m t
65
3.3. m các kiu m vàng nhit dt
69
--
69
3.3.1.1. --
69
3.3.1.2. Kiểu khoáng vàng - thạch anh - pyrit
70
3.3.1.3. Kiểu khoáng vàng - thạch anh - arsenopyrit
84
3.3.1.4. Kiểu khoáng vàng - thạch anh - arsenopyrit - pyrit
95
3.3.1.5. Kiểu khoáng vàng - thạch anh - sulphur đa kim
110
3.3.2. àng--
124
vii
3.3.3 chalcopyrit
135
152
HÓA
156
4.1. Q
156
4.2.
Các nhân t khng ch
qung hóa vàng nhit dc
157
157
158
4
162
163
163
165
166
4
169
a. Phụ đới sinh khoáng Srepok (CII
1
)
169
b. Phụ đới sinh khoáng Đèo Cả - Long Hải (CII
2
)
171
c. Phụ đới sinh khoáng Phước Long - Biên Hòa (CII
3
)
175
d. Phụ đới sinh khoáng Đa Chay – Gia Ray (CII
4
)
180
187
188
190
192
I -
XIII
viii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
- (mineralized show)
- (occurrence)
-
-
-
-
-
- (mineralization stage)
-
- khoáng, (deposit)
-
-
- (rock association)
- (mineral paragenesis association)
- (mineral association)
- (petrotectonic assemblage)
- (mineralization period)
-
- TN: tây nam
-
- TTN: tây tây nam
-
-
ix
DANH MỤC CÁC BẢNG
TT
Số hiệu
Tên
Trang
1
7
2
acid, trung tính
9
3
Các
10
4
11
6
14
7
14
5
26
8
29
9
Các thành h
33
10
các
66
11
c
67
12
74
13
Hg Au và Ag trong các thân khoáng hóa vàng vùng
75
14
- sulphur - vàng
76
15
im
78
16
các
Sim
78
17
các
79
18
82
19
các
91
20
93
21
- sulphur - vàng
102
22
các nguyên
103
23
Au và Ag trong các thân
103
24
Lò Than
103
25
các
104
x
TT
Số hiệu
Tên
Trang
26
các và arsenopyrit
104
27
cvùng
105
28
107
29
t
- sulphur - vàng vùng Gia Bang
115
30
vùng Gia Bang
117
31
Au và Ag vùng Gia Bang
117
32
các
Gia Bang
118
33
-molybdenit (Q-Mo) và
-sulphur-vàng (Q-S-Au)
120
34
vùng
Gia Bang
121
35
- vàng vùng Gia Bang
122
36
7
131
37
8
N
- sulphur - vàng vùng Krong Pha
141
38
29
Au, Ag, W, Mo, As và Cu vùng
Krông Pha
143
39
0
và so sánh
145
40
146
41
- vàng vùng Krông Pha
148
42
So sánh
Me
155
43
P
165
44
trong
168
xi
DANH MỤC CÁC BẢN VẼ
TT
Số hiệu
Tên
Trang
1
2.1
1/4.000.000
41
2
2.2
-
48
3
3.1
-
1/50.000
73
4
3.2
- vàng vùng
1/50.000
86
6
3.3
- vùng
1/50.000
97
7
3.4
- vùng
1/50.000
111
8
3.5
-vùng Hóa An-Ch
126
8
3.6
- vùng
1/50.000
136
9
4.1
1/1.000.000
167
10
1/3.000.000
187
DANH MỤC CÁC ẢNH
TT
Số hiệu
Tên
Trang
1
3.1
TQ2 gm: Mch thch anh-sulphur-vàng và các mch nhánh
77
2
TQ16 dày 0,77m nh theo b dày, chi sâu
77
3
Mch thch anh-albit xuyên ct: a- ryolit porphyr h tng Nha
Trang bii sericit hóa; b- granit phc h
77
4
Ryolit h tng Nha Trang cnh mch bii greisen hóa
quarzit th sinh to andaluzit, topaz, thch anh IV; biotit th
sinh phát trin chng lên andaluzit.
77
5
Vàng t sinh (au
ts
) cùng pyrit II (pyII) xâm tán trong nn phi
qung (thch anh II) xuyên ct, gm mòn pyrit I (pyI)
77
6
Pyrit II (pyII) gm mòn và bt tù pyrit I (pyI).
77
7
--
89
xii
TT
Số hiệu
Tên
Trang
8
-sulphur-vàng
89
9
89
10
89
11
89
12
-sulphur-vàng
89
13
a/Mch thch anh-sulphur-vàng xuyên diorit Lò Than
(KT4125) và b/Mch thch anh-sulphur xuyên granodiorit
sui Bà Hào (điểm lộ KH8)
101
14
Vàng t sinh tp hp dng u trong mch
thch anh-sulphur-vàng
101
15
Vàng t sinh dng h
sphalerit v
101
16
Pyrit I b chen ln bi chalcopyrit và electrum xuyên ct qua
chalcopyrit
101
17
Mch nh arsenopyrit II xuyên ct arsenopyrit I
101
18
T hp: Pyrit I-arsenopyrit I-chalcopyrit quan h ng sinh
101
19
-molybdenit
116
20
--
116
21
Vàng t sinh tp hp dng ng sinh vi arsenopyrit I, pyrit
II trong thch anh II dng mch . Mẫu cục
116
22
Vàng t ng sinh vi arsenopyrit I, pyrit II trong thch
anh II.
116
23
Vàng t sinh trong thch anh II b bao quanh và xuyên ct
bi tp hp cng sinh: galena-
chalcopyrit.
116
24
Vàng t sinh cùng thch anh II (m tia mch
clorit-epidit-sericit xuyên ct
116
25
-clorit-epidot.
133
26
Epidot-
133
27
Epidot-
ricit hóa
133
xiii
TT
Số hiệu
Tên
Trang
28
133
29
Epidot-
sorsurit hóa
133
30
Epidot-clorit th
sorsurit hóa
133
31
V hoc tp hp trong mch, thch
anh-felspat h c
144
32
Mch thch anh-chalcopyrit dày 1,5cm xuyên trong
144
33
Granit biotit phc h bi i cnh mch, thch
anh-sulphur-vàng-clorit-epidot-sericit
144
34
Mch, clorit-epidot-sericit có sulphur xuyên ct tia mch
thch anhfels
144
35
V trong
thch anh-sulphur-vàng-clorit-epidot-sericit
144
36
Vàng t c lp cùng pyrit, chalcopyrit,
sphalerit trong mch, clorit-epidot-sericit
144
DANH MỤC CÁC HÌNH
TT
Số hiệu
Tên
Trang
1
Hình 3.1
81
2
Hình 3.2
84
3
Hình 3.3
92
4
Hình 3.4
94
5
Hình 3.5
106
6
Hình 3.6
109
7
Hình 3.7
121
8
Hình 3.8
Mô hình
124
9
Hình 3.9
134
10
Hình 3.10
147
11
Hình 3.11
150
12
Hình 4.1
+
- Mg
2+
, Na
+
- Mg
2+
, K
+
- Na
+
(theo
161
MỞ ĐẦU
I. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
- ,
có quy mô
quan tâm -
các
và vàng và
hóa vàng trong
-
khai thác. Đặc điểm quặng hóa vàng nhiệt dịch đới Đà Lạt qua
nghiên cứu các vùng Trảng Sim, Krông Pha, Gia Bang và Suối Linh
n
-
II. MỤC TIÊU VÀ NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI
1. Mục tiêu nghiên cứu
-
Mở đầu
1
2
-
.
2. Nhiệm vụ nghiên cứu
a. ():
-
-
, quy mô .
b. :
- khoáng vàng
.
-
chúng.
- P
III. NHỮNG ĐIỂM MỚI CỦA LUẬN ÁN VÀ CÁC LUẬN ĐIỂM BẢO VỆ
1. Những điểm mới
-
-
-
2. Các luận điểm bảo vệ
- Luận điểm 1:
Mở đầu
3
---
--
khoáng là vàng- -arsenopyrit-pyrit và vàng- -
- Luận điểm 2:
IV. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI
1. Ý nghĩa khoa học
,
làm rõ ,
vàng.
2. Ý nghĩa thực tiễn
giá
- t
vàng
V. CƠ SỞ TÀI LIỆU ĐỂ HOÀN THÀNH LUẬN ÁN
1. Mẫu phân tích thí nghiệm:
Mở đầu
4
+ D
-
-
Trung tâm Phân tích
-
tâm Phân tích
- bao t -
-
-
biotit và felspat kali 6, pyrit 4, arsenopyrit 1)
-
(
sinh 22, antimonit 1, galena 1).
-
- -Ar, Ar-Ar
2. Tài liệu tham khảo chính:
, Sn, W, Cu-Mo) (1990).
Mở đầu
5
~
.
-
VI. BỐ CỤC CỦA LUẬN ÁN
A
4
1
-
-
-
-
- sinh khoáng
-
-
-
-
Mở đầu
6
NG 1.
1
Vàng có n 79 . Vàng nóng
065
0
0
C. 14
là
197
196
Au -
198
Au -
199
Au.
0
(AuF
3
)
,
Vàng không tan trong
2
SeO
4
(axit selenic), H
2
SO
5
(axit Caro);
3
).
vàng
sulphur
Trong Arkei, các
. Tgma granit
ít và
và
7
là 4,3x10
-7
%
theo Ph. Clark 2.10
-7
%, theo A.E. Ferxman 5.10
-7
%, theo A.P. Vinogradov 4,3.10
-
7
% và theo C.P. Taylor 4.10
-7
%.
-7
%,
vàng
5x10
-7
%.
granitoid
H, theo hai tác
(theo J.J. Bache [3]) các :
- : 4.10
-7
% ; - : 2,9.10
-7
%;
- : 3,4.10
-7
% ; - : 3,8.10
-7
%;
- : 3,4.10
-7
% ; - : 3,5.10
-7
%;
- : 3,6.10
-7
% ; - : 5,1.10
-7
%.
magma
magma
A.P. Vinogradov (1962)
Iu.G. Serbakov (1969)
R.W. Boyle (1979)
Siêu mafic
5.10
-7
8,2.10
-7
4.10
-7
Mafic
4.10
-7
11.10
-7
7.10
-7
Trung tính
5.10
-7
Acid
2 4,5.10
-7
3.10
-7
g vàng trung bình (%)
khác: c 30.10
-7
, 4.10
-7
và 3.10
-7
.
và 2100.10
-7
, 5.10
-7
. Trong
0,03.10
-7
, 0,012.10
-7
.
Trong nhóm granitoid
granitoid
Au
(I.Ya. Nekrasov, 1996) [63].
và
8
heo I.Ya. Nekrasov, t albit
Au 1.2).
;
r r
có hà
khoáng
khoáng
trong
;
Trong khoáng
chalcopyrit, loellingit, cabaltit và
magnetiYa. Nekrasov (1996) [63].
hiên,
1.
electrum Ag
trên 20%, (
3
Cu). Ngoài r
bismut, antimon, platin (AuPt), paladi (pocpeit - AuPd), iridi (iraurit - AuIr) và
ntimon, arsen, mispicken, pyrit, pyrotin và
--
vàng
và
9
electrum, mandonit, calaverit, krennerit, silvanit, petzit, nagiagit, fischesserit.
1.2. granitoid acid, trung tính [63]
Au (mg/t)
Monzodiorit
Ulakhan - Tas
7,4 (9)
I. Ya. Nekrasov,
1996
Granodiorit
5,7 (8)
Granit biotit
3,2 (21)
Granit aplit và aplit
9,2 (7)
Granit biotit
Omchikandink
1,7 (4)
2,8 (6)
Granodiorit
Tirekhtyakhsk
3,9 (4)
Granit biotit
2,8 (4)
Ilin-Emnekensk
8,9 (4)
Granodiorit
8,3 (9)
Adamelit
4,2 (4)
1,7 (3)
Albitit
UlakhanTas & Ilin-Emnekensk
38,3 (12)
Dike diorit porphyit
3,9 (11)
Dike lamprophyr
4,3 (8)
Dike granit prophyr
7,4 (7)
Greisen & granit greisen hóa
2,7 (16)
Granit adula hóa, aplit, granit
porphyr
374 (6)
Granit & adamelit
Chibagylakhsk
12,6 (14)
Trulinina, 1975
Granit albit hóa
33,3 (3)
Granodiorit
18,8 (12)
Granit
Chalbinsk
5,5 (16)
Granit albit hóa
25,0 (13)
Granodiorit
Vùng Altai-Sayan
1,4 (20)
Anoshin, 1977
Granit
Vùng Altai-Sayan và Tây
Chukchi
2,0 (86)
Aksenova, 1977;
Epshtein, 1983
Granit, adamelit & grandiorit
Thiên S
4,3 (267)
Dzhakshibaev,
Alaskit & granit sáng màu
2,0 (62)
Diorit
-Sayan,
4,2 (233)
Korobeinikov,
1986
Granit
4,4 (70)
Diorit porphyrit
28,3 (45)
3,6 (123)
acid
10,6 (3826)
Boyle, 1979
8,7 (6069)
CácB
và
10
1.3. Các kh ng (theo I.Ya. Nekrasov, 1996) [63]
K
Cô
Th
1. êng
Au
Au 65÷99; Ag 1÷35
16,8-19,34
Electrum
Au
1 - x
Ag
x
Au 35÷65; Ag 35÷65
13,8-16,1
Kiustelit
Au
3 - x
Ag
x
Au 20÷35; Ag 65÷80
13,8-16,1
Au
9
Hg
1
Au
2
-Hg
Au 60÷98; Hg 1÷30; Au 1÷25
18 - 19
Porpezit
(Au palladic)
Au 50÷98; Pd 0,1÷50; Ag 1÷5
16,3-19,2
Au
3
Pt
Au 50÷98; Pd 0,1÷50; Ag 1÷5
16,3-19,2
Au
7
(Ag,Sn,Sb)
3
Au 82÷88; Ag 5÷10;Sn 6÷9;Sb3
16,4-16,8
Au 78÷98; Ag 2÷20; Cu 0,02÷2
19,1-18,6
Tetra-auricuprid
AuCu
Au 75,8; Cu 23,74
13,1-13,6
Auricuprid
Au
3
Cu
Au 60÷75; Cu 40÷25
12,8-11,7
Au
3
Ni
Au 61÷88; Ni 7÷17
Anyuit
AuPb
2
Au 32÷33; Pb 67÷68
13,49
AuPb
3
Au 20÷25; Pb 75÷80
15,6
Aurostibit
AuSb
2
Au 41÷46; Sb 59÷54
9-91
Mandonit
Au
2
Bi
Au 66÷67; Bi 34÷33
19,6
Bilibinskit
Au
3
Cu
2
PbTe
2
Au 60÷66;Cu 4÷10;Pb 1÷9;Te 14÷22;Ag 1÷3
12,7-15,8
Bessmertnovit
Au
4
Cu(Te,Pb)
Au 73÷89;Cu 1,4÷6;Te 4÷8;Pb 1÷10; Ag 3÷5
16,3
Bogdanovit
Au
5
(Cu,Fe
3
(Pb,Te)
2
Au 56÷70; Cu 4÷15; Fe 0,1÷11;
Pb 9÷15;Te 9÷15; Ag 2÷3
14,12-16,0
2. Cc sulfur, sulphoselend v selend vng
Aitenbogardit
Ag
3
AuS
2
Ag 52÷58;Au 27÷35; S 10÷12,5; Cu
3,6
8,34-8,45
Lunjinit
Ag
3
AuS
2
Ag 54÷57; Au 32÷36; S 8÷11
-
Petrovicit
AgAuS
Ag 29÷37;Au 56÷61; S 7,3÷10,7
9,5
Criddleit
TeAg
2
Au
3
Te 7,1÷7,8; Ag 8,7÷9,8; Au 22,3÷-
23,2; Sb 47,3÷48,2; S 12,8÷13,3
6,86
Sulfur
Bi
5
AuS
4
Bi 75÷79; Au 13÷16; S 9÷12
-
Penzhinit
(Ag,Cu)
4
Au(S,Se)
4
Ag 50,7÷51,3; Cu 3÷4; Au 24,5÷25,4;
S 13÷14; Se 7÷8
8,35
Sulphoselenid
(Ag,Au)
2
(S,Se) (?)
Ag 36,1; Au 47,6; S 7,4; Se 2,3
-
Selenid
(AuSe) (?)
Au 69÷71; Se 26÷28; Ag 0,5÷0,7; Te 0,3÷0,5
-
Fischesserit
Ag
3
AuSe
2
Ag 48÷50; Au 27÷28,5; Se 20÷24; S 1÷3
-
3. Tellur v sulphotellur vng-
Petzit
(Ag
3
AuTe
2
Ag 35÷44; Au 23÷28; Te 21÷35;
Fe1,8
8,7
Sinvanit
(Au,Ag)Te
4
Au 24÷30; Ag 9÷15; Te 60÷64; Cu
1
8,11
Kostovit
CuAuTe
4
Cu 3÷5; Au 25÷28; Te 64÷68; Sb
0,3
8,62
Krennerit
(Au,Ag)Te
2
Au 30÷44; Ag 0,5÷7,2; Te 56÷62; Sb
0,7
8,62
Kalaverit
(AuTe
2
Au 39÷44; Te 53÷58; Ag 3,5;
Pb 2,0; Sb và Cu0,6
9,31
Muthmannit
AuAgTe
2
Au 33÷34; Ag 17÷19; Te 46÷58
-
Montbrayit
Au
2
Te
3
Au 38÷48;Te 47÷58;Bi 3; S2,5;
Sb 0,9; Ag 2
9,94
Nagiagit
Sb
5
Au(Te,Sb
4
)
S
3-8
Pb 51÷57; Au 7,5÷10; Sb 6÷8;
Te 17,5÷19,5; S 9÷12
7,55
và
11
K
Cô
Th
4. Cng
Auroantimon
AuSbO
3
Au 50÷52,5; Sb 36,3÷39,2; O 10,7÷11,6
-
Oxyhydrat
AuO.Au(OH)
2
Au 84; O 11; Ag 5,5
-
(Au,Ag,Cu)(OH)
2
Au 49÷57; Ag 1,7÷3,7; Cu 4,5÷18; O 23÷32
-
Oxythydrat
tellurit
(Au,Ag,Cu)TeO
3
(OH)
2
Au 54÷59 ; Ag 2,7÷3,5; Cu 16÷18;
Te 3÷4 ; O 17÷19 ; Fe 0,5÷0,6
-
2(Au,Pb,Cu,Ag).O
(Au,Pb,Cu,Ag)TeO
3
Au 50÷51; Pb 8÷13 ; Cu 5÷6,5 ; Ag
2÷3; O 13÷19; Te 15÷20.
-
vàng và có V. Petrovskaia
(1973)
Nhóm
1
Ag
0,5
30
100
100
2
Fe, Cu, Pb
0,001
1
70
100
3
Sb, As, Hg, Zn, Bi, Se, Te, Mn
0,0001
0,n
5
70
4
Ti, Cr, Sn, W, Mo
0,00001
0,0n
1
60
5
Co, Ni, V, Pt, Pd, Ir, Y, Nb, Rh, Cd, In, Os,
Th, Be, B, C, Mg, Al, Si, Ca, Zr, O, S, Cl
i
-
-
-
1.3.
1.3.1. KHÁI QUÁT V
o
C
và
12
Ngoài
asbet, flourin, barit,
Các khoán
; ngoài ra, còn
khác
ome
anh casiterit
sulphur -
hoàn
Mississippi
và
13
magm
magma dung ly sulphur Cu-Ni.
1.3.2.
là sulphur
a.
91
0
0
C, metacinabarit
b. timanit, covelin clormanit,
smantin cloantit, tanantit
claustalit, grinokit sphalerit,enargit famatinit,
c.
sphalerit, galena argentit, chalcopyrit
d.
e.