Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Quản lý nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức thuộc chương trình mục tiêu quốc gia của ngành y tế việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.17 KB, 7 trang )

Qun lý ngun vn h tr phát trin chính thc
thuc tiêu quc gia ca ngành
y t Vit Nam


Trn Di


i hc Kinh t
Lu Kinh t th gii và quan h kinh t quc t;
Mã s: 60 31 07
ng dn: TS. Nguyn Th Kim Chi
o v: 2014


Abstract. c qun lý ODA thuc tiêu quc gia ca
ngành y t. Xây dng chic dài h

Keywords. Kinh t th gii; Qun lý ngun vn; Y t; Vn ODA

Content
1. Tính cấp thiết của đề tài
Là mt trong nhng ch  n c   c, trong thi gian qua, các
c tiêu Qung trong vic góp phn ngày
càng ci thin và nâng cao ch ng cuc si dân. Trong s các CTMTQG thì
CTMTQG y t vi hàng lot d ng m r
phòng chng bnh phong, bnh lao, bnh st rét, bnh st xut huyt, b
sóc sc khe sinh sn và ci thin tình trng tr c và kp thi phòng
chc mt s bnh có tính cht nguy hii vi cn
o v sc khe nhân dân.
 c nhng thành t có s phu n lc ca toàn th cán b,


nhân viên ngành y t; s o, ch o ca các cp ng, chính quyn; và c s
tham gia tích cc và có hiu qu ca các B, ban, ngành liên quan. Tuy nhiên, bên cn
còn mt s bt cp và yu kém. Nguyên nhân chính ca nhng bt cp và yu kém này là do
quc y t còn nhiu hn ch, mt s chính sách y t không còn phù
hc si hoc b sung; vic qun lý hong khám, cha bnh và hành
ngh c cht chc cho y t còn thp; phân b và s
dng các ngun lp lý, kém hiu qung gii pháp hu hi ng
các ngun lc t cng và xã hi cho công tác bo v c khc bit là vic
thu hút s dng các ngun vc y t li thi
gian, công sc, k thu i vn chm hoc thm chí là rt chm. Chính vì
vy, vic thu hút và s dng các ngun vn vn H tr phát trin
chính thc (Official Development Assistance - ODA) có vai trò vô cùng quan trng trong vic
phát trin h thc khe nhân dân song còn nhiu v cn.
Ngun v nói chung và CTMTQG ca ngành y t nói riêng
 l khc bit là có
s o ca các nhà tài trn vc vai trò tích
cc ca mình cho công cuc phát trin chung ca ngành y t m ca
ngun vn ODA thuc CTMTQG ca ngành y t có gì ni bt? Nhng nhân t nào ng
n vic thu thút và qun lý ngun vn này (xét v c mt tích cc và tiêu cc)? Cn phi làm gì
 ngành y t tip ty mnh công tác thu hút và qun lý ngun vn ODA trong thi gian ti?
ng câu hi cn có li gii.
Xut phát t nh a ch tài “Quản lý nguồn vốn Hỗ trợ
phát triển chính thức thuộc Chương trình Mục tiêu Quốc gia của ngành y tế Việt Nam” làm
 tài nghiên cu cho Luc s c tài cp thic
tin quan trc y t luôn là mt trong nhu cc ta và
 n ngun nhân lc, nhc ngày càng
phát trin mnh m.
2. Tình hình nghiên cứu
Ngun vn ODA nói chung và ODA ti Vi tài nhc s
quan tâm ca rt nhiu nhà nghiên cn lý, các t ch

có rt nhiu sách báo và công trình nghiên cn v ngun vn ODA, ch yu
tng sau:
Hướng thứ nhất nghiên cứu về nguồn vốn ODA nói chung, với một số bài viết nổi
bật sau:
Quy chế Quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức ban hành kèm theo Ngh
nh s -CP ngày 09/11/2006 ca Chính ph. Quy ch nh
chung; trình t c t n vn ký kc quc t
 án và quc v ODA. Sau bn ln ban hành, Quy ch c coi
là phù hp và d ng dng nh mi ch ng dn
vic qun lý và s dng ODA và sau mt thi gian thì Quy ch c l nhm
ca mình. Chính vì vy, mt quy ch mc son tho thông qua vic si, b sung
Ngh nh s -Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23/04/2013 của Chính
phủ về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi
của các nhà tài trợ: Ngh nh này gu và 3 ph lc l
lt bao gm nhnh chung; xây dng và phê duyt danh mc tài tr; chun b, thm
nh và phê duy án; ký kc quc t v ODA và v
n lý thc hi  án; qun lý nhà
c v ODA và vu khon thi hành. Tuy nhiên, trong khuôn kh thi gian
nghiên cu ca lu vn s dng Ngh nh s -CP ca Chính ph.
CuHỗ trợ phát triển chính thức ODA: những hiểu biết căn bản và thực tiễn ở Việt
Nama tác gi Hà Th Ngc Oanh, Nxb Giáo dc, 1998 gm 98 trang. Trong cun sách này,
tác gi ch s hình thành, khái nim, phân loi, tác dng ca ODA; tình hình cung
cp và tip nhn ODA trên th ging, tip nhn vn và ngung  Vit
Nam; nhà thun lng, tip nhn ODA  Vit Nam.
CuQuy định pháp luật về quản lý, sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức ODA
 Nxb Chính tr Quc gia, 2003, 325 trang thì bao gnh v vic min thu l
c b, v thu giá tr  qun lý hch toán vn hoàn thu giá tr ng
dn k toán tip nhn và s dng vin tr án ODA không hoàn li.
Hướng thứ hai nghiên cứu về nguồn vốn ODA trong một số ngành cụ thể với một số
nghiên cứu nổi bật sau:

Lu  Thu hút và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức: Trường hợp ngành
đường sắt Việt Nam      i hc Kinh t - i hc Quc gia Hà Ni
(2008), lung hp và phân tích chính sách thu hút ODA  Vit Nam nói chung và
ngng st nói riêng, làm rõ thc trng vic thu hút, qun lý và s dng ngun vn ODA
ng st Vin 2005-  ng gii
pháp kh  thu hút và s dng có hiu qu a ngun vn ODA cho ng st
Vin sau khi Vit Nam gia nhp WTO.
Lu  ODA của Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) trong ngành Lâm nghiệp
(nghiên cứu trường hợp 4 tỉnh Thanh Hóa, Quảng Trị, Gia Lai, Phú Yên) giai đoạn 2001 - 2005
ca Nguyn Ngc Hi  i hc Kinh t - i hc Quc gia Hà Ni (2008), lut
nhng thành công và hn ch trong s dng ODA ca ADB ti d u tiên ca ngành lâm
nghi   xut mt s gii pháp và kin ngh nhm khc phc nhng hn
ch và rút ra kinh nghim cho các d án vay ODA t ADB trong lâm nghip sau này.
Liên quan đến đề tài, còn có một số báo cáo như:
B Y t (2005), Một số bài học kinh nghiệm qua triển khai các dự án tài trợ liên quan
đến chăm sóc sức khỏe ban đầu, Hà Ni. Báo cáo này gm 2 phn; phần thứ nhất bao gm các
pht v, khái quát tình hình kinh t - xã hi c khe
u, các ngun vc khn 1995  2004, tình hình tip nhn
vin tr cho c khn 1995  2004, công tác qun lý và s dng các ngun
vn trong thi gian 1995  c kinh nghim rút ra; phần thứ hai bao
gm d báo tình hình phát trin kinh t - xã hi và mô hình bnh tt trong nhng i, các
mc tiêu phát trin s nghio v sc khng b trí s dng
các ngun vin tr o v sc khu trong thi gian ti, d báo
nhu cu và kh ng vc khu trong thi gian ti, các gii
pháp ch y trin khai thc hin và mt s kt lun và kin ngh i v
ph và các nhà tài tr.
T  Y t (MOH  i tác h tr y t (HPG 
Health Partne   ng nht phi hp thc hin Báo cáo tng quan ngành y t
(JAHR  u tiên. Ma Báo cáo JAHR là nh
thc trnh các v a ngành y t, nhm h tr cho vic lp k hoch hng

a B Y tng th cho vic la chn các v trng tâm trong hp tác và
i thoi gia ngành y t Vic ngoài. Tùy theo ch  c la chn,
các mc tiêu c th ca Báo cáo JAHR bao gm:
- Cp nht thc trng ngành y t t các Mc tiêu Phát trin
Thiên niên k (MDGs - Millennium Development Goals) và mc tiêu phát trin
sc khe ca Vit Nam.
-    c ca h thng y t  nh các v  
khuyn ngh gii pháp.
-  thc hin các khuyn ngh ca JAHR nhc. 
















,  31/03/2009, 





 


















 . 

, 














 10


(Milestones)  , 





 10 :
 ,
 .  , 
 

 , 








; 








 ; 







 , 




 Các báo cáo c xut bn t n nay vi các ch 
sau:
B Y t Vit Nam - i tác y t (2008), Báo cáo chung Tổng quan ngành y tế năm
2007, Hà Ni.
B Y t Vit Nam - i tác y t (2008), Báo cáo chung Tổng quan ngành y tế năm
2008 “Tài chính y tế ở Việt Nam”, Hà Ni.
B Y t Vit Nam - i tác y t (2009), Báo cáo chung Tổng quan ngành y tế năm
2009 “Nhân lực y tế ở Việt Nam”, Hà Ni.
B Y t Vit Nam - i tác y t (2010), Báo cáo chung Tổng quan ngành y tế năm
2010 “Hệ thống y tế Việt Nam trước thềm kế hoạch 5 năm 2011 - 2015”, Hà Ni.
B Y t Vit Nam - i tác y t (2011), Báo cáo chung Tổng quan ngành y tế năm

2011 “Nâng cao năng lực quản lý, đổi mới tài chính y tế để thực hiện kế hoạch 5 năm ngành y
tế, 2011 - 2015”, Hà Ni.
B Y t Vit Nam - i tác y t (2012), Báo cáo chung Tổng quan ngành y tế năm
2012 “Nâng cao chất lượng dịch vụ khám, chữa bệnh”, Hà Ni.
B Y t Vit Nam - i tác y t (2013), Báo cáo chung Tổng quan ngành y tế năm
2013 “Hướng tới bao phủ chăm sóc sức khỏe toàn dân”, Hà Ni.
Ngoài ra còn có WHO (2012), From Whom to Whom? Official Development Assistance
for Health, second edition 2000 – 2010, from website cung cp các thông
tin, s liu chi tit v tình hình cam kt, s dng và gii ngân ODA thuc y t trong giai
n 2000  2010 ca 119 quc gia là thành viên T chc Y t Th gii (WHO  World Health
c tip nhn có th phân b ngun lc và ngân sách cho các
k hoch phát trin ca h c tài tr có th lên k hoch tài tr phù hi các k
hoch y t quc gia cc tip nhn.
Nhu sách, nhng công trình nghiên cu và nhng báo cáo trên là tài liu rt b ích
và có giá tr cp mt cách c th 
tích thc trng qun lý ngun vc y t  Vit Nam nói chung và ngun vn
ODA thuc CTMTQG ca ngành y t nói riêng. Vì vy, có th kh  u tiên
trình bày mt cách có h thng, toàn din và cp nht v tình hình qun lý ngun vn ODA
thuc CTMTQG ca ngành y t  Vit Nam.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
3.1. Mục đích nghiên cứu
Làm rõ thc trng qun lý ngun vn ODA thuc CTMTQG ca ngành y t ti Vit
Nam, t u, các hn ch và nguyên nhân ca nhng hn chng thi,
da trên nhng d ng nht s gii pháp nhng kh 
qun lý ngun vn ODA thuc CTMTQG ca ngành y t trong thi gian ti.
3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
- H thng hóa nhng v lý lun chung v qun lý ngun vn ODA  Vit Nam nói
chung và qun lý ngun vn ODA ca ngành y t nói riêng.
- Làm rõ thc trng qun lý ngun vn ODA thuc CTMTQG ca ngành y t n
2000  2010, t  mt s thành tc, mt s tn ti cn khc

phc và nguyên nhân ca nhng tn t
- t s gii pháp nhng kh n lý ngun vn ODA thuc
c tiêu Quc gia ca ngành y t trong thi gian ti.
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tượng nghiên cứu
 ng nghiên cu ca lu   c trng qun lý ngun vn ODA thuc
CTMTQG ca ngành y t  Vit Nam.
4.2. Phạm vi nghiên cứu
- V  tài nghiên cu mt s ình, d án có s dng ngun vn
ODA thuc CTMTQG ca ngành y t.
- V th tài tp trung nghiên cu CTMTQG ca ngành y t n 2000
 2010.
5. Phương pháp nghiên cứu
Lu dng hp, thng kê, quy np nhm làm sáng t
v nghiên cu.
ng tht bin chng và duy vt lch s c s d làm
ni bu kin thc t ca Ving gii pháp hoàn thin phù hp vi tình
hình c th trong thi gian ti.
Ngoài ra, trong quá trình thc hin lu còn chú trn vic s dng các
nguu phong phú, tin cc ly t các báo cáo s liu ca B Y t, Ngân hàng Th
gii, T chc Y t Th gii, Niên giám thng kê, Báo kinh t Vit Nam và thông tin t mng

6. Những đóng góp của luận văn
- Phân tích thc trng qun lý ngun vn ODA thuc CTMTQG ca ngành y t  Vit
n 2000  2010.
- Ch ra nhi, thách thc trong vic qun lý ngun vn ODA thuc CTMTQG
ca ngành y t.
- D báo trin vng ngun vn ODA thuc CTMTQG ca ngành y t  Vit Nam trong
thi gian ti.
-  xut mt s gii pháp nhng kh n lý ngun vn ODA thuc

CTMTQG ca ngành Y t  Vit Nam trong thi gian ti.
7. Bố cục luận văn
Ngoài phn M u, Kt lun, Tài liu tham kho, Ph lc, kt cu lu  m 3

Chương 1: Một số vấn đề chung về quản lý Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức
(ODA) thuộc Chương trình Mục tiêu Quốc gia của ngành y tế Việt Nam
Chương 2: Thực trạng quản lý nguồn vốn ODA thuộc Chương trình Mục tiêu Quốc
gia của ngành y tế Việt Nam giai đoạn 2000 – 2010
Chương 3: Một số giải pháp nhằm tăng cường quản lý nguồn vốn ODA thuộc
Chương trình Mục tiêu Quốc gia của ngành y tế Việt Nam trong thời gian tới


References
Tài liệu Tiếng Việt
1. B Y t (2012), Báo cáo số 5149/BYT-KHTC ngày 06 tháng 08 năm 2012 về việc Báo cáo tình
hình vận động và thực hiện dự án ODA QII/2012, Hà Nội, tr.2-4.
2. B Y t - D án Tiêm chng m rng (2012), Thành quả 25 năm tiêm chủng mở rộng ở Việt
Nam, Nxb. Y hc, Hà Ni.
3. B Y t Vit Nam - i tác y t (2008), Báo cáo chung Tổng quan ngành y tế năm
2007, Hà Ni.
4. B Y t Vit Nam - i tác y t (2008), Báo cáo chung Tổng quan ngành y tế năm 2008
“Tài chính y tế ở Việt Nam”, Hà Ni.
5. B Y t Vit Nam - i tác y t (2009), Báo cáo chung Tổng quan ngành y tế năm 2009
“Nhân lực y tế ở Việt Nam”, Hà Ni.
6. B Y t Vit Nam - i tác y t (2010), Báo cáo chung Tổng quan ngành y tế năm 2010
“Hệ thống y tế Việt Nam trước thềm kế hoạch 5 năm 2011 - 2015”, Hà Ni.
7. B Y t Vit Nam - i tác y t (2011), Báo cáo chung Tổng quan ngành y tế năm 2011
“Nâng cao năng lực quản lý, đổi mới tài chính y tế để thực hiện kế hoạch 5 năm ngành y
tế, 2011 - 2015”, Hà Ni.
8. B Y t Vit Nam - i tác y t (2012), Báo cáo chung Tổng quan ngành y tế năm 2012

“Nâng cao chất lượng dịch vụ khám, chữa bệnh”, Hà Ni.
9. B Y t Vit Nam - i tác y t (2013), Báo cáo chung Tổng quan ngành y tế năm 2013
“Hướng tới bao phủ chăm sóc sức khỏe toàn dân”, Hà Ni.
 1275/VPCP-VX ngày 10/03/2006 c v vi
trình Mc tiêu Qun 2006-2010.
11. Luu thu s c Quc hi thông qua ngày 29/11/2005, Hà Ni.
12. Lut si, b sung mt s n s 38/2009/QH12
c Quc hi ban hành ngày 19 i.
13. Ngh nh s -a Chính ph v ng dn thi
hành Luu thu và la chn nhà thu xây dng theo Lut Xây dng, Hà Ni.
14. Ngh quyt s 13/2011/QH13 ngày 09/11/2011 ca Quc hi v  c tiêu
Qun 2011  2015, Hà Ni.
15. Quy  -TTg ngày 14/01/1998 ca Th ng Chính ph v qun lý các
c tiêu Quc gia, Hà Ni.
16. Quy-TTg ngày 04/05/2001 ca Th ng Chính ph v 
mc tiêu qun 2001  2005, Hà Ni.
17. Quynh s -BKH ngày 3a B K ho
v vic ban hành ch  báo cáo tình hình thc hi án ODA, Hà
Ni.
18. Quynh s -a B ng B Y t V vic
nh Qun lý và s dng ngun h tr phát trin chính thc (ODA) ca B
Y t, Hà Ni.
19. Quy-TTg v quy ch quu hành thc hi
Mc tiêu Quc gia do Th ng Chính ph ban hành 04/11/2009, Hà Ni.
20. Quynh s -TTg ngày 18/12/2011 ca Th ng Chính ph Ban hành Danh
mc tiêu qun 2012  2015, Hà Ni.
a B K ho 04/2007/TT-
ng dn thc hin quy ch qun lý và s dng ngun h tr phát trin chính thc (ban
hành kèm theo Ngh -CP), Hà Ni.
-a B Tài chính v ng dn x

lý ngân sách cup, báo cáo quy, Hà Ni.
219/2009/TT-a B Tài chính v nh mt
s nh mc chi tiêu áp dng cho các d  dng ngun vn H tr phát
trin chính thc (ODA), Hà Ni.
225/2010/TT-BTC ngày 31 tháng a B Tài chính v nh ch
 qu      i vi vin tr không hoàn li c c ngoài thuc
nguc, Hà Ni.
25. ThS. Nguyn Th Tình (2013), Thu hút, quản lý, sử dụng ODA: Nhìn từ Malaysia và
Indonesia, Hà Ni.
26. Vin V sinh dch t  B Y t (2009), Báo cáo tổng kết tiêm chủng mở rộng năm
2008, Hà Ni, tr.32-33.
27. Vin V sinh dch t  B Y t (2010), Báo cáo tổng kết tiêm chủng mở rộng năm
2009, Hà Ni, tr.33-34.
28. Vin V sinh dch t  B Y t (2011), Báo cáo tổng kết tiêm chủng mở rộng năm
2010, Hà Nội, tr.37-39.
29. Vin V sinh dch t  B Y t (2012), Báo cáo tổng kết tiêm chủng mở rộng năm
2010, Hà Ni, tr.38-39.
Tài liệu Tiếng Anh
30. Caro Lancaster (2007), The Chinese Aid System, Center for Global Development, from
website
31. WHO (2012), From Whom to Whom? Official Development Assistance for Health, second
edition 2000 – 2010, from website
32. WHO (2013), World Heatlth Statistics 2005, 2006, 2007, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012,
2013.
Websites:
33.
34.
35.
36.
37.

38.
39.
40.
41.






×