Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Hoạch định chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần chứng khoán MB (MBS) đến năm 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.13 KB, 3 trang )

Hoạch định chiến lược kinh doanh của Công ty
Cổ phần chứng khoán MB (MBS) đến năm
2017

Bùi Hồng Phượng

Trường Đại học Kinh tế
Luận văn ThS. Quản trị kinh doanh; Mã số: 60 34 05
Người hướng dẫn: TS. Đỗ Xuân Trường
Năm bảo vệ: 2014

Abstract. Thứ nhất, đề tài đã hệ thống hóa được một số vấn đề cơ sở lý luận cơ bản và
đưa ra gợi ý lựa chọn mô hình phân tích, quy trình xây dựng chiến lược để hoạch định
chiến lược kinh doanh cho doanh nghiệp. Cụ thể cho công tác Hoạch định chiến lược kinh
doanh cho Công ty Cổ phần Chứng khoán MB.
Thứ hai, qua phân tích các căn cứ từ kết quả đánh giá tình hình hoạt động kinh doanh và
phân tích các nhân tố ảnh hưởng từ bên trong, bên ngoài để xác định các điểm mạnh, điểm
yếu, cơ hội, thách thức, từ đó hình thành chiến lược kinh doanh cho Công ty Cổ phần
Chứng khoán MB.
Thứ ba, từ việc nghiên cứu lý luận và trên cơ sở phân tíchkết quả hoạt động kinh doanh và
những ảnh hưởng, đề tài đãđưa ra một số chiến lược và qua đó lựa chọn chiến lược tối ưu
cho Công ty. Với kết quả thu được và đề xuất giải pháp thực hiện chiến lược, đề tài mong
muốn đem lại những đóng góp thiết thực mang tính thực tiễn để Công ty Cổ phần Chứng
khoán MB phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới, đồng thời là tài liệu tham khảo cho các
công ty cùng ngành tham khảo.
Keywords. Quản trị kinh doanh; Hoạch định chiến lược; Chiến lược kinh doanh; Quản lý
điều hành
Content.
Chương 1: Cơ sở lý luận chung về hoạch định chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp.
Chương 2: Phân tích các căn cứ hình thành chiến lược kinh doanh của Công ty Cổ phần Chứng
khoán MB.


Chương 3: Đề xuất chiến lược kinh doanh của Công ty Cổ phần Chứng khoán MB.

Refenreces.
Tiếng Việt
1. Phạm Lan Anh (2000), Quản lý chiến lược, Nxb Khoa học Kỹ thuật.
2. Công ty Cổ phần Chứng khoán MB (MBS) (2010-2013), Báo cáo tài chính, Hà Nội.
3. Công ty Cổ phần Chứng khoán MB (2013), Bản cáo bạch hợp nhất doanh nghiệp, Hà Nội.
4. Công ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn (SSI) (2010-2013), Báo cáo tài chính, TP. Hồ Chí
Minh.
5. Công ty Cổ phần Chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh (HSC) (2010-2013), Báo cáo tài
chính, TP. Hồ Chí Minh.
6. Công ty TNHH Chứng khoán ACB (ACBS) (2010-2013), Báo cáo tài chính, Hà Nội.
7. Dương Ngọc Dũng (2005), Chiến lược kinh doanh theo lý thuyết Michael Porter, Nxb Tổng
hợp TP Hồ Chí Minh.
8. Nguyễn Thành Độ (2005), Giáo trình chiến lược và kế hoạch phát triển doanh nghiệp, Nxb
Lao động - Xã hội, Hà Nội.
9. Nguyễn Thành Độ (2011), Quản trị Kinh doanh, Nxb Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
10. Fred R, David (2003), Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, Nxb
Thống kê, Hà Nội.
11. Phạm Thị Gái (2004), Giáo trình phân tích hoạt động kinh doanh, Nxb Thống kê, Hà Nội.
12. Lê Thế Giới (2007), Quản trị chiến lược, Nxb Giáo dục.
13. Hoàng Văn Hải, (2010), Quản trị chiến lược, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.
14. Đào Duy Huân (2006), Chiến lược kinh doanh trong toàn cầu hóa kinh tế, Nxb Thống kê, Hà
Nội.
15. Nguyễn Bách Khoa (1999), Chiến lược kinh doanh quốc tế, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
16. Phạm Vũ Luận (2001), Quản trị Doanh nghiệp Thương mại, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.
17. Michael E, Porter (2008), Lợi thế cạnh tranh (Bản dịch), Nxb Trẻ, Hà Nội.
18. Michael E, Porter (2009), Chiến lược cạnh tranh (Bản dịch). Nxb Trẻ, Hà Nội.
19. Lê Văn Tâm (Chủ biên) (2000), Giáo trình quản trị chiến lược, Nxb Thống kê.
20. Phạm Thị Ngọc Thuận (2004). Chiến lược kinh doanh và kế hoạch hóa nội bộ doanh nghiệp,

Nxb Khoa học - Kỹ tuật, Hà Nội.
Tiếng Anh
21. Chandler, A. (1962), Strategy and Structure. Cambrige, Massacchusettes. MIT Press.
22. Johnson, G. and Scholes, K. (1999), Exploring Corporate Strategy, 5
th
Ed. Prentice Hall
Europe.
23. Quinn, J., B. (1980), Strategies for Change: Logical Incrementalism. Homewood, Illinois,
Irwin.
24. Hill W. L. Ch. & Jones R. G. (1995), Strategic managment. Houghton Mifflin Company.
Website
25.
26.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.

×