Nâng cao hiu qu s dng tài sn ti công ty
TNHH Gm s Bát Tràng
Thu Huyn
i hc Kinh t
Luchuyên ngành: Tài chính và Ngân hàng; Mã s: 60 34 20
ng dn: TS. Nhâm Phong Tuân
o v: 2012
Abstract: H thng hóa nhng v n v khái niu qu s dng tài
sn ca doanh nghip sn xuc trng hiu qu s dng tài sn
ca doanh nghip sn xut mt hàng gm s ti công ty TNHH gm s Bát T
xut các gii pháp nâng cao hiu qu s dng tài sn ti doanh nghip.
Keywords: Tài chính ngân hàng; S dng tài sn; Qun lý tài sn
Content
1. TÍNH CP THIT C TÀI
Công ty T
.
,
h,
. Tuy nhiên,
.
,
,
.
, Nâng cao hiê
̣
u qua
̉
sư
̉
du
̣
ng ta
̀
i sa
̉
n ta
̣
i công ty TNHH Gốm sứ Bát
Tràng”
.
2.
- Khoá lun tt nghip 2004 ci hc Kinh t Quc Dân "Giải pháp
nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản cố định ở Công ty Sao Vàng Hà Nội " Tác gi
mt s lý lun v Tài sn c nh và mt s gi nâng cao hiu qu s dng tài
sn c nh ti Công ty Sao vàng Hà Ni.
-“Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại Công ty Cổ phần Xuất nhập
khẩu Than - VINACOMIN”, Luc s i Hc Vin Tài chính, ca tác gi Lê
Th Huyn Trang. Tác gi t s lý lun v vng và mt s gii
nâng cao hiu qu s dng vn ng ti Công ty C phn Xut nhp khu Than Bài
vin tr vng: tin mt, các khon phi thu, hàng tn
kho trong doanh nghip nh và va. VINACOMIN.
- “Đau đầu bài toán sử dụng đồng vốn hiệu quả” ca tác gi n
Vit Nam ngày 12/5/2011 nêu lên mt s nguyên nhân dn vic suy gim hiu
qu s dng vn trong các doanh nghip ti Vit Nam.
- “Quản trị vốn lưu động trong doanh nghiệp nhỏ và vừa”
web www.kiemtoan.com.vn ngày 09/10/2009.
- Sáu sai lầm trong quản trị vốn lưu động Kevin Kaiser và S.David Young trên
m trong qun tr vc
nghiên cu hong ca các công ty và tn trên th gii (Qun lý bng báo
cáo thu nhng lng bán hàng ch vì t c; Áp dng h
s thanh toán n hin ti và h s thanh toán n nhanh; Quá chú trn chng sn phm
trong quá trình sn xut; Li th làm chun; Qun lý các khon phi thu theo các khon phi
tr).
Các công trình, bài vit nghiên c cn nhng v chung v tài s
ng, tài sn c nh, hiu qu s dng tài sn, nguyên nhân dn vic s dng tài sn kém
hiu qu, và nêu ra mt s gii pháp nhm ci thin, nâng cao hiu qu s dng tài sn. Tuy
nhiên, mt s tài nghiên ct thi s
tài nào nghiên cu v hiu qu s dng tài sn ti Công ty TNHH Gm s
Bát Tràng Doanh nghip sn xut, nh và va. Vì vy, vic nghiên c
thc trng s dng tài sn ca Công ty TNHH Gm s tìm gii pháp nâng cao hiu
qu s dng tài sn là ht sc cn thii vi thc tin.
3. MM V
- H thng hóa nhng v n v khái niu qu s dng tài sn ca
doanh nghip sn xut; c trng hiu qu s dng tài sn ca doanh
nghip sn xut mt hàng gm s ti công ty TNHH gm s Bát Tràng; xut các gii pháp
nâng cao hiu qu s dng tài sn ti doanh nghip.
4. NG VÀ PH
- ng nghiên cu: hiu qu s dng tài sn ti doanh nghip sn xut
- Phm vi nghiên cu: các bin pháp nâng cao hiu qu s dng tài sn ti doanh nghip
trong khong thi gian t 2009- 2011 ti công ty TNHH gm s Bát Tràng.
5.
:
ê,
,
,
,
.
S liu cc thu thp tn lý (Chi cc thu), ti công ty, và qua s
dng phiu tra.
Áp d lý s liu phân tích - tng hng kê, tng
hp.
6. NHI CA LU
- H thng hóa các v lý thuyt v khái nim hiu qu s dng tài s
ng và các công c qun tr nhm nâng cao hiu qu s dng tài sn.
- Ch c nhng thành công, hn ch ca công ty TNHH gm s Bát Tràng, doanh
nghip ho c sn xut trong vic s dng tài sn doanh nghip hoàn
thin lý, nâng cao hiu sut và hiu qu s dng tài si vi doanh nghip nh
và va Loi hình doanh nghip chim phn ln trong nn kinh t.
7. B CC CA LU
Ngoài phn m u, kt lun, tài liu tham kho và ph lc, lu
m s g:”
Chương 1
Chương 2
m s Bát Tràng
Chương 3 ty TNHH Gm s Bát Tràng.
1
1.
1.2.1. Khái nim hiu qu s dng tài sn ca doanh nghip
Hiu qu sn xuc coi là mt thut ng ch quan h gia kt qu thc hin
các mc tiêu ca nh ra trong nhu kin nhnh. Hiu
qu sn xut là hiu qu kinh t và hiu qu xã hi, trong
u qu kinh t n hiu qu xã hi.
1.2.2. Các ch tiêu phn ánh hiu qu s dng tài sn
Hiu sut s dng tng tài sn
T sut sinh li trên tng tài sn
Hiu sut s dng tài sn ngn hn
T sut sinh li tài sn ngn hn
Vòng quay các khon phi thu
Hiu sut s dng tài sn dài hn
T sut sinh li tài sn dài hn
1.3. CÁC NHÂN T NG TI HIU QU S DNG TÀI SN CA DOANH
NGHIP
1.3.1. Các nhân t ch quan
1.3.1.2.
1.3.2.2. -
1.3.2.5.
-
2009, 2010, 2011;
-
ban lã
2.1. TNG QUAN V CÔNG TY TNHH GM S BÁT TRÀNG
2.1.1. Quá trình hình thành và phát trin ca công ty
vào ngày 14/01
2.1.2. u t chc ca công ty
2.1.3. Khái quát công ngh sn xut gm s
Nung
2.2. THC TRNG HIU QU S DNG TÀI SN TI CÔNG TY TNHH GM S
BÁT TRÀNG
2.2.1. Thc trng tài sn ca doanh nghip
T n ca công ty liên tc có s i v
c trng tài sn ngn h trng tài sn dài h
t l tài sn ngn hn li gi làm t trng tài sn ngn hn gim t 63,7% xung
trng tài sn dài hm 49,9% trong
t trng tài sn c.
2.2.1.1. Thực trạng tài sản ngắn hạn của Công ty
c
n hn ca công ty TNHH Gm s trên,
t trng hàng tn kho luôn chim t l cao nh l hàng ti
m 50,24%. S c tn kho ln mt phm kinh doanh
ca doanh nghi
t nói chung trong bi cnh nn kinh t c tiêu th sn phm
gim mnh.
n và các kho ng gim m
2009 l l tin và các khon chim 62,86% trong t
n h
m mnh xung mm mnh xu
ng tin là 3.399 tric d tr ch yu ti tài khon thanh toán ca công ty ti
n Vit Nam. Cu n và các kho
n l c b sung 3.600 tring vu l
ng tin tuyi gim mnh nguyên nhân là do t
n 42%
so vc, công ty ng ti ng tin gi
ng tin mt ti két ging chung ca tt c các
doanh nghip khi các giao dc thc hin ch yu qua ngân hàng. S n mc tin và
các khop bng tin thành hàng
tn kho ca công ty .
ng tin mt ch
chim 1,14% trong tng tài sn. Nu tình trng này còn tip di
.
,
2009 2011
n.
,
Thành phn ti
n hn là các khon phi thu ngn hn,
ng bing khác nhau qua c l các khon phi thu
ngn h l nh chim t l 29,88% t
n hn,
p 3,54 ln so v l các khon phi thu ngn hn gim còn
12,51%, gim s tuyi t 1.315 tring xung 552 tring. T 2009,
xut cc m rng nên quy mô các khon phi thu ngn ht khác
do chính sách tín di vy m to kh nh tranh vi các
doanh nghi
.
n hn khác trong công ty luôn chim khou tng tài sn
ngn h yu là khon Thu c khu tr (chi
ch quan ngoài s kim soát ca công ty.
2.2.1.2. Thực trạng tài sản dài hạn của Công ty
m s
. Cá bim t l 100%, 2010
h gim, ch còn 53,85%
. 2011, p tc gim còn
50,38%
t mi thành lp là công
ty TNHH gm s ng i li
nhun cho công ty Bát Tràng, s ti hin hiu qu c
u ca công ty trong vic s dng tài sn dài hn. Li nhut
t sut li nhun sau thu là 14%.
Các khon phi thu dài hn ca công ty không phát sinh cho thy chính sách thn trng
ca công ty trong bán hàng. Công ty có th cân nhc t
có ng rt ln doanh thu, ging hàng tn kho ca công ty.
,
.
,
.
,
.
2.2.2 Thc trng hiu qu s dng tài sn ti Công ty TNHH Gm s Bát Tràng
2.2.2.1 Thực trạng hiệu quả sử dụng tổng tài sản
,
,
.
phân
:
, bing, 2010
2009, s tuyi là 480,54 tring (gi
doanh thu thu gn ly li mc doanh thu thut 5.339,79
tring.
,
. 2009,
202,15
. 2010,
sau thu
gi lt 218,12 tring, 2,87
n so vc kt qu y là ht sc quý giá trong hoàn
cnh kinh t n này
. , 2009
1,1
doanh thu. 2009,
ra 0,78
i hiu qu nên ch s này gim
27% so v s c ci thi
2009.
i hiu qu ng nhiu
ba nn kinh tc sc sn xut ca tài sc
tiêu th kém làm gim l
.
. s gi
c hi gn bng vi ch s ct mc 0,02. T
0,02
2%
.
2.2.2.2 Thực trạng hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn
Vòng quay hàng tn kho là s ln mà hàng hóa tn kho bình quân luân chuyn trong k,
th hin kh ng qun tr hàng t
.
gim trong nh
gim nhiu gây ra tình trng ng hàng hóa. , 2009 9,56
m xung còn 3,19
66,6%. 2011,
1,93 gim 39%
2010 và 80% so v gi
thu so vy công tng bin pháp kp thi trong qun lý
hàng tn kho cho thích hp vi hoàn cnh kinh t.
n phn ánh t bii các khon phi thu
thành tin mt. ,
.
công ty TNHH gm s
mng gim d .
2009
380,64
, tuy doanh thu c
1.314,93
,
3,5
2009 (s bình quân các khon phi thu ngn h6 triu
5,83 ln.
s vòng quay các khon phi thu là 5,72 l .
ng,
,
,
.
n
ng . 2009 1,3 gic
h phc h 2011 là 21%.
.
,
, nâng cao hi
.
n h2009 m xung còn
0,01 2011 c h
2010. Nguyên
2011 nh so v u tit
n dài h TSNH bình quân trong kì gim.
2.2.2.3 Thực trạng hiệu quả sử dụng tài sản dài hạn
m s Bát Tràng gi
. 2009 1,9 1,92
. 2009,
m còn 1,32
m 31%. 2011
m nh còn 1,26 gim 4%
2009. Nguyên
s TSDH bình quân trong kì liên t
trong khi doanh thu thun gim.
Ch tiêu h s sinh li TSDH là ch tiêu tng hp nh i ca tài sn
dài h s m còn 0,015 tc là gim 74%
ln so v tiêu này phc hc 0.04
2011 t a li nhun sau thu a tng tài sn dài hn bình
quân (1,13) là 2,8 ln.
2.3 SO SÁNH VI MT S A BÀN KINH
DOANH
2.4 CÁC NHÂN T NH NG TI HIU QU S DNG TÀI SN TI CÔNG TY
TNHH GM S BÁT TRÀNG
Xu th quc t hóa, toàn cu hóa tu kin cho nn kinh t c d dàng hi
nhp, tip thu thành tu khoa hc công ngh, liên kt kinh t u kin cho kinh t
Vit Nam nói chung và hong kinh doanh ca DN nói riêng nhng thun li trong vic giao
dch, ký kt hng vy mnh hong xut kho ra
nhng thách thi vnh tranh ngày càng khc lit, chu ng mnh m
ca tình hình kinh t xã hi trên th gi u, tình hình chính tr, Trong khi
thi gian g u t u din bin theo ching tiêu c
mnh, t giá bing liên tc. Lm phát bùng phát trong thi gian gc bit là t u
2012 v a hu ht các mu t u vào ca công ty
làm n chi phí sn xut.
c dng các chính sách h tr lãi sut, các ngân hàng tht cht tín dng, lãi sut
ng vc bi
s dng vn vay rt nhiu.
2.4.1 Nguyên nhân ch quan
+ D tr nguyên vt liu quá nhiu
+ Công tác qun lý, hch toán tài sn c c
+ Các khon phi phi gian
qua.
ng tin mt d tr p lý
2.4.2 Nguyên nhân khách quan
+ Nn kinh t có nhiu bing bt li
i th cnh tranh ngày càng nhiu
2.5 U QU S DNG TÀI SN TI CÔNG TY TNHH GM S BÁT
TRÀNG
2.5.1 Kt qu c
Công ty TNHH gm s c thành ln h
ty hoc gt doanh nghip khnh
c v trí cc nhng thành tu quan trng to nn
tng cho s phát trin bn vng. Hiu qu hong cc nâng cao qua t
n t 2009 2011 th hin qua doanh thu và li nhun sau thu.
ng trêc sn xut, công ty là mt trong nh u trong vic áp dng
máy móc hii vào quy trình sn xu thng lò hp nung b gim
m ô nhing và rút ngn thi gian sn xut. Vi kinh nghih vc sn
xun nào trong vic tip xúc v gii thic bn thân
nhm qung bá hình nh ca công ty.
Trong công tác qun lý, khai thác vic s dng tài s ng c gng
nhnh góp phu qu hong. Qua vic phân tích thc trng tài sn, thc trng
s dng tài sn ca công ty gm s Bát Tràng ta có th thy nhng kt qu
Thứ nhất: Hiu sut s dng tài sn ngn h tiêu
chung nhh giá kh dng tài sn ngn hng tin mt d tr m bo
kh n n ngn hn chi phí khác.
Hàng tm bc nhu cu sn xut không b , tu kin trong viy
nhanh ti sn xu
Thứ hai: V hiu qu s dng tài sn dài hng khai thác hiu qu
s dng ca máy móc, thit b t b mi
n hành thanh lý mt s máy móc thit b c hu góp phc
sn xuu qu s dng tài sn dài hn.
So vi nhng doanh nghip tham gia vào ngành cùng thm thì công ty Gm s Bát
c nhng thành t giúp công ty ngày càng phát trin ln mnh. Bên
cnh nhng vic vn còn tn ti nhng hn ch cn khc ph u qu
sn xui nhun.
2.5.2 Hạn chế cần khắc phục
Mc tn kho quá ln lý, n
ng tn kho vt quá mc d tr cn
thit.
Tài sn c nh tc kim tra, bnh k, làm gim thi gian
s dng hiu qu. Mt khác, tài sn c nh c s dng tu sut gây hao mòn vô
hình, hao mòn hu hình mà hiu qu ng vc sn xut ca máy móc.
,
, gây
. ,
, ,
,
. ,
,
,
.
,
,
.
NG PHÁT TRIN CA CÔNG TY TNHH GM S BÁT TRÀNG
3.1.1 Mc tiêu phát trin ca công ty TNHH Gm s Bát Tràng
Thành l ng cho mình mình mc tiêu phát trin rõ ràng
trong tnn c th. Trn thâm nhp tìm hiu th
nhng bn hàng quen thun 2009 t mc tiêu gi
vng mc tiêu th, tìm thêm th ng quc t v mt hàng tinh x trang sc, ph kin
th
ng phát trin
chung.
3.2 GII PHÁP NÂNG CAO HIU QU S DNG TÀI SN TI CÔNG TY TNHH
GM S BÁT TRÀNG
u nhng kt qu ng hn ch mà công ty cn khc
phi pháp nhm nâng cao hiu qu s dng tài sn ca công ty TNHH gm s
Bát Tràng.
3.2.1 Gii pháp nâng cao hiu qu s dng tài sn ngn hn ca Công ty
3.2.1.1. Quản lý chặt chẽ hàng tồn kho
Mô hình tn kho theo mô hình EOQ có hiu qu nhi vi nhng doanh nghip có
hong sn xut.
là mp quc áp dng trong mt s loi d tr
ca doanh nghip. Vì th, mut hiu qu cao trong công tác qun lý hàng tn kho phi kt
hp vn lý hàng tn kho vi nhau có hiu qu, linh hot.
Trong ngn hn, có th áp dng các ph gim hàng tn kho d tr, gim
chi phí và thu hi vn: Gi gim giá bán là: mua 1
tng 1 và gim giá 50%; T chng ti các hi chi, t
m du lch. Kí gi hàng tng hoi sn phm; Thâm nhp vào th ng
mi.
qun lý cht ch các khon phu qu s dng tài sn ca công ty, ngoài vic
xây dng mô hình chính sách bán chu, công ty Gm s Bát Tràng cn có các bin pháp sau:
Thứ nhất: Cn phi hiu rng hiu qu ca hong v các khon phi thu không ch
là trách nhim ca b phn tài chính k toán trong công ty mà là s phi hp hong
gia các b phn.
Thứ hai: h ci thin hiu qu khon
phi thu.
Thứ ba: Thit lp các ch s nhng hiu qu hong các khon phi thu.
Thứ tư: là công ty cn có nhng chính sách khuyn khích khách hàng thanh toán sm
hoc là hp tác vi khách hàng trong vic gii quyt các khon phi thu.
n lý hiu qu các khon phi thu không ch ci thin dòng vng và
dòng tin mt mà còn giúp công ty xây dng tt mi quan h vi các khách hàng ,
.
3.1.2.3. Hoàn thiện quy trìnhquản lý tiền mặt
ng quy tc rõ ràng v trách nhi ca các b phn, cá
nhân có liên quan trong quá trình thanh toán. Thit lp quy trình c th khi thu, chi bng tin
mt, tin gi ngân hàng vi quyn phê duyt ca các cp qu nh trách nhim ca
cá nhân, b phn có liên quan khi thanh toán, nhm bo vic thanh toán din ra thun li
trong ni b vi các t chc, cá nhân bên ngoài vm bo
tính cht ch trong qun lý tin mt.
3.2.2 Gii pháp nâng cao hiu qu s dng tài sn dài hn ca Công ty
3.2.2.1. Nâng cao hiê
̣
u qua
̉
công tác quản lý TSCĐ, phân cấp quản lý TSCĐ
C
3.2.2.2. Tăng cường nâng cấp TSCĐ
.nói
,
, . nh
.
3.2.2.3. Tăng cường đào tạo, bồi dưỡng cán bộ
C
3.2.2.4. Mở rộng thị trường
Các bin pháp m rng th ng tiêu th sn phm mà công ty có th thc hin ngay
m, tip cn các khách hàng
tii lý tn
c qung bá sn phn hin
to thêm nim tin cho khách hàng khi quynh dùng sn ph
n pháp giúp nhiu công ty thành công trong vic m rng th ng tiêu th sn
phm.
3.2.2.5. Liên kết các công ty gốm sứ trên địa bàn Bát Tràng
a bàn xã Bát Tràng có khong 65 công ty hoc sn xut
gm s u ht có quy mô nh l, ph bin vi mc vu l i 5 t ng. S là
s lãng phí rt ln tài sn ca doanh nghiu kin hin nay khi s lò hong luôn
trng thái cm chng không s dng ht hi n mt s
vn hành doanh nghic lng liên kt, sáp nhp các công ty
nhm tp trung ngun vn, ct gim các chi phí kinh doanh nâng cao sc cnh tranh ca
doanh nghip trên th ng.
3.3. KIN NGH
3.3.1.
,
n
, . ,
;
,
u hành chính sách t
giá và chính sách tin t linh hot phù hp vi tình hình th gii.
,
3.3.2.
, lãi su
,
, n kinh t hi nhp, cn có s liên kt cht
ch gia doanh nghip vi các ngân hàng, t chc tín d nh tranh vi các
doanh nghic ngoài.
,
,
,
, m r
.
KT LUN
s dng tng hu, lui quyc
các công vic sau:
Thứ nhất: Lu thng hoá và gii quyt nhng v lý lun v hiu qu
s dng tài sn ca doanh nghip, các nhân t ng ti hiu qu s dng tài sn, vai trò ca
tài sc qun lý tài sn; ng v rn và cn thii
công tác nâng cao hiu qu s dng tài sn trong mi doanh nghip.
Thứ hai:Lu mô hình t ch m ho ng kinh doanh ca
Công ty TNHH Gm s Bát Tràngc biu, phân tích thc trng hiu qu s
dng tài sn tn t 9 - 2011. T ng kt qu
c, ch ra mt s hn chu qu s dng tài sn còn thng vi tim
n có, các danh mn còn ít. Nguyên nhân ca nhng hn ch cp
có tính xác thc va có yu t ch quan và va có yu t khách quan.
Thứ ba: thng thc trng hiu qu s dng tài sn ti công
ty Bát Tràng, kt qu ng hn ch, nguyên nhân hn ch. Tác gi
các gii pháp, kin ngh có tính thc tin phù hp vng phát trin ca công ty, các gii
pháp va có tính c th, va có tính h trng thi tác gi t s kin ngh vi
Chính ph, NHNN.
Trong quá trình nghiên cu, dù có nhiu c gng xong lu n không tránh khi
nhng thiu sót, hn ch. Vì vy, rt mong nhc s góp ý ca các thy cô giáo, các nhà
khoa h c hoàn thi
References
1. Chế độ kế toán doanh nghiệp Quyển 1 (2007), Nxb Tài chính, Hà Ni
2. Ngô Th Chi, Nguyn Trng Phân tích tài chính doanh nghiệp, Nxb Tài
Chính, Hà Ni
3. Nguy (2009), Giáo trình Phân tích kinh doanh, Nxb i hc Kinh t quc
dân, Hà Ni
4. Công ty TNHH Gm s Bát Tràng (2008, 2009, 2010, 2011), Báo cáo tài chính nộp tại
Chi cục thuế Gia Lâm, Hà Ni
5. Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng Tài sản cố định ở công ty
Sao vàng Hà Nội, khoá lun tt nghip
6. Báo cáo tài chính nộp tại Chi
cục thuế Gia Lâm, Hà Ni
7. Lu Th Hng (1998), Giáo trình tài chính doanh nghiệp, NXB i hc Kinh t quc
dân, Hà Nôi
8. Nguym, Bc Hin (2008), Tài chính doanh nghiệp, Nxb Tài chính,
Hà Ni
9. Nguyn Minh Kiu (2009), Tài chính doanh nghiệp căn bản, Nxb Thng kê, Hà Ni
10. Nguyg Phúc (2011), Giáo trình Phân tích Báo cáo tài chính, Nxb i hc Kinh
t Quc dân, Hà Ni
11. Công ty TNHH Quang Vinh (2008, 2009, 2010, 2011), Báo cáo tài chính nộp tại Chi
cục thuế Gia Lâm, Hà Ni
12. Nguyn Hi Sn (2005), Quản trị tài chính doanh nghiệp, Nxb Thng kê, Hà Ni
13. Lê Th Huyn Trang (2006), Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu than – VINACOMIN, lun vn thc s
14. Công ty TNHH Trung Hnh (2008, 2009, 2010, 2011), Báo cáo tài chính nộp tại Chi
cục thuế Gia Lâm, Hà Ni
Internet
15.
16.
17.
18.