n phng ti
ng
c Vit Nam (CIC)
c Tun
i hc Kinh t
Lu : 60 34 20
ng dn:
o v: 2012
Abstract: n phm TTTD
u ki n sn phm TTTD o
c tp kinh nghim ca th gic trn ph
tn ch
v n phu xun
ngh nhn phi CIC
Keywords: ; ; ng
Content
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
c v ng cng
m v t quan tr n trc tim
p lo n
c
2. Tình hình nghiên cứu
- c nhu ci.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu của luận văn
- n phu ki
trin sn phc tp kinh nghim ca th gii.
- c trn ph n ch,
n n phm TTTD hi
- xun ngh nhn phm TTTD ti
CIC.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
u ca lun phm TTTD hin nay, m
dng ci hong c
Phu ca lun phn phm
u v TTTD phc v
ca qun tr hc kinh doanh, lu mt k thut tin hc, k
thut l th
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
u tra th ng h
n d ni hc
6. Những đóng góp mới của luận văn
- m ca sn phm TTTD hi n
nhn ch, khc phm nhn sn phm.
- xut nhng sn phm TTTD mi, b n thip vi
u kin thc t n ca h thn nay.
7. Bố cục của luận văn (Nội dụng chi tiết từng chƣơng)
Kt cu lun m u, kt lun, danh mu tham khn ph
lc, lu
Chương 1: Cơ sở lý luận về phát triển sản phẩm Thông tin tín dụng ngân hàng.
Chương 2: Thực trạng phát triển sản phẩm Thông tin tín dụng ngân hàng tại Trung tâm Thông
tin tín dụng-Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
Chương 3: Giải pháp phát triển các sản phẩm Thông tin tín dụng tại Trung tâm Thông tin tín
dụng - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN
SẢN PHẨM THÔNG TIN TÍN DỤNG NGÂN HÀNG
1.1. Thông tin tín dụng ngân hàng
1.1.1. Hoạt động tín dụng của NHTM và nhu cầu TTTD
Hong cm n ri ro. N
nga, hn ch s dng mu kh n
c thc s n, d ng lon, phn v h
thng. Hn ch ri ro trong hon
nn kinh t.
Ni ro trong hong ca NHTM rng, nt
trong nh , hay thiu TTTD
khi cng n vay.
Nhu cầu TTTD đối với hoạt động tín dụng của NHTM
Hong ca NHTM i vic theo tho
thuy, cho vay m bo NHTM phi n
, gm , v ng n nn bm, kh
tr n thi cn
1.1.2. Thông tin tín dụng ngân hàng
1.1.2.1. Tổng quan về thông tin
t hin t , mu, ng dng
thn nay v
ng nht v
thng nh
nh
- c mt h thng nhi mt h thng bao gi
n nhy h tht
cp phn chng.
- c biu din, truyo qu ng "v
t hit cp phn
chng.
- t hin trong mi quan h phc tp ca vt cht, trong mi
quan h gia kh n thc, ginh, gi
c.
- tn tt hin trong mnh.
- m chung ca vt cht.
-
,
, đô
̣
bất đi
̣
nh
. c,
, ,
.
,
,
.
-
,
.
Khi k thut tin hn mt qu ca
lim n lin vi k thut tin hc, c
vi s a tin h n t.
y, TTTD n t t,
cn t.
1.1.2.2. Lịch sử hình thành TTTD
Lch s ca mt trong nhng t chc TTTD xut hi n
p ra Mercantile Agency.
t
TTTD
N
6.
1.1.2.3. Khái niệm TTTD Ngân hàng
Vy TTTD Hin ginh
v TTTD. Theo NHNN VN (Quynh s 1117)[07] TTTD
h , bm ting ca
, th
n ho
TTTD t loc v ch yu
cho hong ca NHTM.
1.2. Sản phẩm thông tin tín dụng ngân hàng
1.2.1. Khái niệm sản phẩm thông tin tín dụng ngân hàng
1.2.2. Kết cấu sản phẩm TTTD ngân hàng
1.2.3. Quy trình hình thành sản phẩm TTTD
Người sử dụng tin
Kho dữ liệu
Xử lý thông tin
Nguồn đầu vào
Thu thập
Cung cấp tin ra
Sơ đồ 1.01: Quy trình hình thành sản phẩm TTTD ngân hàng
1.2.4. Quan hệ giữa các chủ thể liên quan đến sản phẩm TTTD ngân hàng
Trong quan h gi th n sn ph
sn phm dch v
d 1.02.
Sơ đồ 1.02 Quan hệ giữa người cung cấp và sử dụng TTTD
1.2.5. Các sản phẩm TTTD ngân hàng chính
thc hin rt nhiu dch v cung cp sn phm,
tmt s dch v (1) DN, (2)
(3) XHTD DN, (4) i v
dng thm bo thc hi
dch v c l Tuy
ranh gii gidch v TTTD dch v
c hi lt ln nhau trong quy
thu thp, x
1.2.5.1. Báo cáo TTTD DN
N DN cDN t
dng, gm h ng, kh n
cung cp cho nhi cho vay. chia ra rt nhiu lo n
phc tp, vi m theo nhu cu ci s d
ch
i s dng TTTD)
(cung cp dch v
TTTD)
Thông tin vào
a
ng to lp kho TTTD v DN u h DN,
p nh si s du.
1.2.5.2. Báo cáo TTTD cá nhân tiêu dùng
Sn phm ca dch v u loi, ph thu
tin thu th ch
ming thB TTTD n v n xu hay v n (
nhc)t v n vm bo,
c hn n, lch s c(ng
c). cung cch v ch v "chm
i v th, dm hay lch
s c ; m d;
u hiu gian ln
Ni dung v thu thp, x i vn gi
vi phTTTD DN, tm vi, m
1.2.5.3. Báo cáo xếp hạng tín dụng DN
XHTD DN p loDN ( HTM) t
trong mi quan h bin chng vng kinh t- xi. Vi nhng
p vi mcu c
cht hong sn xut kinh doanh c v ngun lc, tii th
nhng ri ro tim n ca DN.
Bn cht ca vic XHTD DN c hi a
mt DN i vi khon n nh c n n hn, nhnh ri ro
trong hong. M ri theo tng DN
c nhnh, p v quc
t da DN .
Hin nay dch v XHTD DN gin rt m thut xp loi
rp rt cao. Nhc
gii t k thut xp loi
n so ra sc mt qu xp loi v
ng nhc nn kinh t th gii kim nghim, chp nhn.
th n k thut XHTD m n s t kinh
nghim tri trc ngm, k mang k thut ca mng cng nhc cho mt
, hoc cn lc nhm
chung nht, c ph cpng nhic, t 4 ng mt
XHTD DN t 1.03.
Sơ đồ 1.03 Quy trình XHTD DN
1.2.5.4. Dịch vụ chấm điểm tín dụng đối với khách hàng cá nhân
XHTD DN
, XHTD DN
Thẻ ghi điểm
- - .
1.2.6. Lợi ích của sản phẩm TTTD ngân hàng
- x la chi nghch trong hot
ng.
- ng.
- M rng, m bng ca h thng
n m rng, m rng cho vay sn xung, mua
ng.
- To ra li vay, c tip cn
ngun v ti h thng TTTD.
- c t d chp
n d t xu th mi, hii trong hong.
-
- c trong vic chuyi vay t khu v
thc sang khu vc, dn d c th ng ch
c bit tn.
Thu thập
thông tin
Phân loại
DN theo
ngành và
quy mô
Phân tích
các chỉ tiêu
và cho
điểm
Phê chuẩn
và công bố
kêt quả xếp
loại
- c kinh doanh cn
- n phc hn kinh t- i, t ch s gchỉ số
TTTD. Kt qu i quan h t l thun gia chia s TTTD vt
ng kinh t [25].
1.3. Phát triển sản phẩm TTTD ngân hàng
1.3.1. Xu hƣớng phát triển sản phẩm TTTD ngân hàng
Xu hƣớng phát triển hệ thống TTTD ngân hàng
ng cng ca vi
, ng c ng v c l
u n kit ngum ha
n ca nn kinh t th ginhiu i. Hong TTTD
, theo
Một làng c n hong TTTD nhm to ra nhn
bo v cho s n ho gii, chng chi li nh
c tim n rt la n s nh ca nn kinh t u.
Hai làTTTD ng dch v,
t gi
TTTD vXHTD DN, gi DN
Ba làt luan TTTD
n cho vay khu vng th n DNN&V.
Bốn là, c gin h thng xp loi ni b
(k c XHTD DN m ng v u ca Hi c Basel II.
Thc NHNN VN i t chc thc hin xp loi ni b k t
2007.
1.3.2. Các tiêu chí đánh giá mức độ phát triển của hoạt động TTTD NH
(1) Chỉ số TTTD
(2) Hệ số thu thập hồ sơ khách hàng vay trên 1.000 người trưởng thành, đối với cơ quan
TTTD công.
(3) Hệ số thu thập hồ sơ khách hàng vay trên 1.000 người trưởng thành, đối với cơ quan
TTTD tư
(4) Số TCTD tham gia chia sẻ và sử dụng thông tin trên tổng số TCTD hiện có
(5) Số tổ chức tài chính tham gia chia sẻ thông tin trên tổng số tổ chức tài chính hiện có
(6) Số hồ sơ khách hàng vay tại các cơ quan TTTD trên tổng số khách hàng vay thực tế
(7) Dư nợ thu thập được trên tổng dư nợ thực tế cth hin m bao
a TTTD. t 0 - 10t.
(8) Quy mô khoản vay được thu thập
(9) Thời gian cập nhật tin.
(10) Thời gian trả lời tin
(11) Tăng trưởng số lượng bản trả lời tin theo yêu cầu người sử dụng
(12) Tăng trưởng doanh thu, lợi nhuận
(13) Mức độ áp dụng công nghệ thônh tin truyền thông
(14) Khả năng phục hồi thông tin khi có sự
1.3.3. Nhân tố ảnh hƣởng đến sự phát triển sản phẩm TTTD NH
1.3.3.1. Năng lực của cơ quan TTTD
- .
- N.
- .
1.3.3.2. Công nghệ tin học, truyền thông
ng t u qu ca vic thu th
p nhnh k ng nh
ng, trc tuy tin hc.
tin hi vi hong TTTD cn phng c phn mn
cng. c bing h th, h th u
quy chun. Vic kt nng ng kt n
v trong ni b tc nghn.
1.3.3.3. Thị trƣờng TTTD ngân hàng
Thc ch t th o, v
ch th t s t chc hi
ng trc thuc NHTW, honh h th
o h m kinh doanh
li nhun; ho phng ra kt hp
y a ri nhun,
m m
Mt v n t
buc hoTTTD a ri v
cht bt buc NHTM phi thng TTTD
, hin nay theo th gi ch
bt buu hu t
c ht c
Th t s m sau:
- Thị trường TTTD ngân hàng mang tính thương mại điện tử, chịu ảnh hưởng của
mạng truyền thông, internet:
- Thị trường TTTD ngân hàng không giới hạn trong một quốc gia, mà có tính liên kết
trao đổi TTTD với toàn cầu:
- Hàng hoá TTTD ngân hàng khác các hàng hoá vật chất khác
u ln, nc s dng nhi s dng ca
1.3.3.4. Hội nhập, hợp tác quốc tế
1.3.3.5. Một số nhân tố khác
- Vic s dc
- Th c
- Bo h quy
1.3.4. Vai trò Nhà nƣớc với phát triển sản phẩm TTTD ngân hàng
1.3.4.1. Nhà nƣớc tạo môi trƣờng kinh doanh cho hoạt động TTTD
n h thng TTTD n phm TTTD NH t
trong nhu quan tr cho
m bo cho vic thu th
bng, trung thc trong chia s
1.3.4.2. Vai trò định hƣớng phát triển
Trong nn kinh t th ng mp trc ting
kinh doanh c kinh t, ng b ng
thng luy s n h thng TTTD
du qu.
thc hing dt
ng TTTD. t to ln trong vin h thng
sn phm a mc
1.3.4.3. Vai trò chủ sở hữu của cơ quan TTTD công
c s hu ca nc th hi o cc
trong viu ting th ng
1.4. Kinh nghiệm phát triển sản phẩm TTTD NH trên thế giới
1.4.1. Tình hình chung về sản phẩm TTTD ngân hàng
S
1.4.2. Kinh nghiệm về phát triển TTTD ngân hàng trên thế giới
1.4.2.1. Kinh nghiệm của Mỹ
Kinh nghiệm của Công ty Transunion:
Kinh nghiệm của công ty D&B
n th gii, s hu ca Mng
hu khp th gic), kinh nghim truyn thng du v TTTD DN
dch v XHTD ra mn nay D&B a CIC trong
vi i VN.
1.4.2.2. Phát triển ngành báo cáo TTTD ở Trung Quốc
1.4.2.3. Kinh nghiệm của NHTW Pháp
1.4.2.4. Kinh nghiệm của Đài Loan
Jp c th, i Hip h
, hot DN , hoi s kia
NHTW.
1.4.2.5. Kinh nghiệm TTTD tiêu dùng của Hồng Kông, Singapore
1.4.3. Một số bài học sau khảo sát hoạt động TTTD trên thế giới
(1) Vi n sn phm TTTD VN t tt yu, m
i mi t trong nhng gi b th
n kinh t c.
(2) ViTTTD n thing thi phng,
tu ki TTTD n, to s cnh tranh, s chia s hp
ng TTTD
(3) t quan trng i vi vin sn phm
TTTD
(4) Vin khng nht thit phi theo tc tun t, b
n thi t h i hi nhng TTTD
gii.
(5) Vin sn phm TTTD ng
c h c
c nh m ca nn kinh t mn
kinh t th gii.
(6) TCTD ti VN vng li trc tih yu nht t sn
phm TTTD cn phng chung s n mt h thng
TTTD mang tm c khu v gii. C th i kp thi, d liu,
d
(7) NHTM cn c ng, nh vic dn bm cn
phi coi thiu trong vit cho vay.
CHƢƠNG 2
THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
THÔNG TIN TÍN DỤNG NGÂN HÀNG TẠI TRUNG TÂM THÔNG TIN TÍN DỤNG -
NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC VIỆT NAM
2.1 Khái quát lịch sử hình thành Trung tâm thông tin tín dụng-Ngân hàng Nhà
nƣớc Việt Nam
2.1.1. Hoạt động tín dụng ngân hàng thời kỳ đổi mới
thi m c.
Ho u tin b ng m ri
ng phc vn kinh t t
m % / t 2006-2011n 6/2012, t 1,972,000 t
ng, 77.79% GDP 2011(GDP 2011
119 t USD
ng).
Cho vay trong khu vc kinh t nh t ).
h, cho tht c
ng trong thi gian qua.
2.1.2. Rủi ro tiềm ẩn và sự hình thành nghiệp vụ TTTD
i vhin nay, hong vng mang li thu nhp
ch yc t i ro trong hong vm n rt cao, cht
c ci thi, n ng git. Hin
x cp thit cn phi gii quyt ca h th
a c nn kinh t.
a, hn ch rn phi nhn mn
n nghip v
2.1.3. Sự ra đời và lịch sử phát triển của Trung tâm TTTD-NHNN Việt Nam
ngi ro t p Trung
i ro ti.
nh s -
Quy ch v t cha r
n th m cu
c mi thu tha ri ro (vit t
TPR) t u h
NHTM quc doanh, NHTM c phn,
ti Vit Nam.
a r
ng trc thuc V ng NHNN theo Quynh s -
ca Thc NHNN. T c t chc theo h thng dc t NHNN TW
Vi nh c tng
H
Tổ chức bộ máy CIC
v s nghip thuu t chc ca NHNN
c CIC hi d
1.Phòng Hành chính nhân sự (Administration and Personel Division)
Qu, hng ng, k lut; ch bo
him; qun tr o v
2.Phòng nghiên cứu và phát triển (Research & Development Division).
bn quy ph
u sn phch v ng; gii thiu
n sn phm mi; king ni b; quan h i ngoi.
3.Phòng Thu thập và xử lỷ thông tin (Information Collection & Processing Division).
Thu nhn, x chnh ca
Thc NHNN v hong; h tr
trong hong.
4.Phòng cung cấp thông tin trong nước (Information Division)
To lc v qu
nh ca Thc Nn ph
t chc.
5.Phòng cung cấp thông tin ngoài nước (Foreign Information Division).
g tin quc t; to l
v t ch
6.Phòng xếp hạng tín dụng (Credit Rating Division).
o ln phm, n phm v xp hng, chng
doanh nghi th:
- To lp, cung cng hp kt qu XHTD doanh nghi
nh.
- To lp hng, chng doanh nghi
- ch v a doanh nghi ch
u.
- Dch v n, xp hng, ch chc kh
- Dch v n, xp hng, cha t chng.
7.Phòng công nghệ thông tin (Information Technology Division).
Qup nht d lim bo hong h th
ca CIC; h tr ng.
8.Phòng kế toán (Finance Division) - Thc hin
n ch qu N
ch thu chi ni b p v, quy ch
9.Phòng bản tin TTTD (Credit Information Bulletin Division).
t bn Bng, Bn tin cnh
dn t.
10. Tổ dự án FSMIMS (FSMIMS Project CIC's component).
11.Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh (Hochiminh City Branch).
2.2.Thực trạng các sản phẩm TTTD tại Trung tâm TTTD-NHNN VN
2.2.1. Hành lang pháp lý và quy trình nghiệp vụ TTTD
Hệ thống văn bản pháp lý về nghiệp vụ TTTD hiện hành
2.2.2 Thực trạng các sản phẩm TTTD tại CIC:
2.2.2.1.Quy trình nghiệp vụ của sản phẩm TTTD
a) Thu thập thông tin
b) Lƣu trữ và xử lý thông tin
c) Cung cấp thông tin
Đối tượng được sử dụng thông tin: tnh hi c s dng
a CIC bao go NHNN, v, c thu;
; t chc v
Quy định tra cứu và trả lời thông tin: vic hi vnh lc thc hin
, c s di truy cc CIC
cp quyn, cp mt khu truy cp.
2.2.2.2. Việc áp dụng tin học đối với sản phẩm TTTD ngân hàng VN
Trong ho ch
ch kho th
23,5 tri t lao
m bp th
ng i v.
2.2.2.3 Các sản phẩm TTTD chính tại CIC
2.2.2.3.1. Sản phẩm phòng Cấp tin trong nƣớc
1. Báo cáo thông tin quan hệ tín dụng pháp nhân (R11 )_ Biểu phụ lục 12
- Cung cp din bi n nh
quan h hin ti (n n, n y ), lch s n
chun
2. Báo cáo thông tin quan hệ tín dụng thể nhân (R12)_Giống (R11) chỉ khác đối tượng
báo cáo là cá nhân còn (R11) là DN.
- Cung cn bi n nh
quan hh tr hin ti (n n, n y ), lch s n
chun
3. Báo cáo thông tin đảm bảo tiền vay pháp nhân (R21)-Biểu phụ lục 13
- Cung c , chi
tit tm bo ti tm bo lo th ng )
4. Báo cáo thông tin đảm bảo tiền vay thể nhân (R23)
- Cung c, chi
tim bo ti t m bo lo th ng )
2.2.2.2. Sản phẩm phòng Cấp tin ngoài nƣớc
1. Business Information Report (S73)(Báo cáo thông tin doanh nghiệp)_Biểu phụ lục 14:
- Cung cng ca DN, lch s p
u l n, quan h
p hng rng.
2. Comprehensive Report (S.74)(Báo cáo thông tin doanh nghiệp toàn diện)_Về cơ bản
giống (S73) thêm phân tích SWOT ngành.
- Cung cng ca DN, lch s p
u l n, quan h
p hng r v
3. Report on Foreign Company(Báo cáo về thông tin doanh nghiệp ở nước ngoài) .
- Cung c DN ng hot Nam.
4. D&B Report (Báo cáo cho hãng TTTD Mỹ- Dun@Bradstreet)
- Cung cp doanh nghip Vi chc TTTD quc t nhm to
cu n Vit Nam vi gii.
2.2.2.3. Sản phẩm phòng XHTD
1.Sản phẩm XHTD DN(S50).
- Cung ct v ng, lch s
o doanh nghi
vay tr n, hiu qu s dng vt
qu xp hng tron
2.Sản phẩm XHTD Tập đoàn, Tổng công ty(S51)_ Biểu phụ lục 15:
- Cung ct v ng, lch s
, d o doanh nghi
n, hiu qu s dng v
t qu xp ha Tp ng
i quan h
3.Sản phẩm XHTD theo lô
-Cung cu c th.
2.2.2.4. Sản phẩm phòng bản tin.
1.Sản phẩm S33-Cảnh báo nhóm CNTCTD: l n xu
ln.
2.S34-Cảnh báo nhóm khách hàng pháp nhân: xu
ln nht.
3.S35-Cảnh báo nhóm khách hàng thể nhân: xu ln
nht.
4.S36-Cảnh báo khách hàng có nợ xấu tại TCTD kháca TCTD
xu t
5.S37-Cảnh báo khách hàng vay (tức thời).
6.S39-Cảnh báo khách hàng phát sinh nợ cần chú ý.
7.Danh sách các DN nợ thuế, DN bỏ trốn khỏi địa chỉ ĐKKD, DN phá sản, giải thể.
2.2.2.5. Sản phẩm phòng xử lý thông tin
1. Báo cáo thông tin về thẻ tín dụng cá nhân_ Biểu phụ lục 16:
- Cung c ch, loi th, hn mc bm
p, th cha ch th (s tin ph
thi gian ch ng th ta ch th, lch s n
xu ca ch th t
2.2.3. Kết quả đạt đƣợc của các sản phẩm TTTD tại CIC
- i vt ma hn ch rng nho bo
thng, mn m rng th phn, la ch
t, gi ng, m rng tng,
thu hp th ng ng ch i li
- m t l n xu c
- i dc kinh doanh ca
c i cho vay.
- Sn phm xp hng t c v t u ca
NHNN, ban kinh t
- Sn phm v tr cho NHNN-V qui hi, B
ng ra tio quc t.
- Ch.
Các con số tiêu biểu cho hoạt động TTTD của CIC:
- 23 triu h liu
- Gn 500.000 h d liu
Tv
- 573.490 h th ng.
- a DN trong kho d liu.
- liu cp nht m
- cho vay nn kinh t c cp nh u mi
TCTD cung cin cho CIC.
- t truy cp website TTTD m
- i s dc cp quyn truy c liu.
- di CIC.
- c cung c
-
- m tic cung c
- th c cung c
- 30.000 cun b
- Gn 50 loi sn phm dch v c CIC cung cp ti s dng.
- i kh
quc gia.
2.2.4. Hạn chế của sản phẩm TTTD ngân hàng VN và nguyên nhân
- Thu thp d lit, ch yu mi thu th
m bo, ba
c nhiu. n bm ti
. Vic phi hp vp DN,
d lin thit cho TTTD.
- m bo (s
u)
- Vic x thut n.
-
.
-
- m XHTD DN c th ln,
c t s liu thi
u chp vu kin kinh t trong tng thi k
c.
- dng TTTD c m rng. Quyn l
i kho d lim bo. H p c
sa ch trong h
Nguyên nhân
C n phm u bt c
t s
- s phi hp c, c chia s
trong vic kim tra, ki
- ng cDN VN
DN u bt c th cho nhng hp vi phm, hong
kii b c ca DN trong vi
cao, khi DN i 2 bi k s dng cho nhng m d
tip cn vi nguDN b liu sai lch thc t.
- c bi c hi
n hn ch ri ro cho hong.
- Ngu
v thn tin cc
mn ki hc hu kinh nghic.
- Nguc u c v s u v
tr c (ngoi ng, tin hc thu thp, x
u hn ch.
-
-
2.3. Đánh giá mức độ phát triển TTTD ngân hàng VN
Vic cng n s:
M ca quyn li theo lunh (0- ca TTTD (0-6); ph c
ph c
a WB v ch ng TTTD ca Vin 2009-
Biểu 2.03: Chỉ tiêu hoạt động TTTD của Việt Nam giai đoạn 2009-2011
2009
2010
2011
Strength of legal rights index (0=weak to 10=strong)
8
8
8
Credit depth of information index (0=low to 6=high)
4
5
5
Public credit registry coverage (% of adults)
19
26.4
29.8
Private credit bureau coverage (% of adults)
0.00
0.00
0.00
Ngun:
Thc t hong TTTD ti Vii ng,
ng ho i vi hong TTTD
ng cn
u qun minh ba ri ro cho hot
. i vi ho
ho nh s
- v hos 16/2010/TT-
a Thng d
i gian t
c, s (hic c t
ng).
CHƢƠNG 3
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
THÔNG TIN TÍN DỤNG NGÂN HÀNG VIỆT NAM
3.1. Tiềm năng phát triển hệ thống TTTD ngân hàng VN
3.1.1. Môi trƣờng kinh tế- xã hội và hoạt động DN là cơ hội cho sự phát triển hệ
thống TTTD ngân hàng VN
-GDP 1991-
1995 , -
-2005
-2010,
2011,
3.1.2. Hệ thống ngân hàng VN đang phát triển mạnh tạo thị trƣờng tiềm tàng cho
phát triển sản phẩm TTTD ngân hàng VN
.
3.1.3. Nền tảng công nghệ tin học
Mt yu t ng cn phi vi tin ca sn
phn t tin h tin hc bao gm c yu t phn
cng, phn mm, truyn t, x ng cn trong trong
vin h thng TTTD. Hin ti nn t tin hc ca VN, h th
c c
trang b c v cho vic h p v
b t ni t hi s
thun tin cho vic thu thn dn s liu t hi s
hi s ng thi h th
thun li rt nhiu cho vi dng TTTD.
3.1.4. Môi trƣờng thông tin của VN ngày càng minh bạch
b
th
ng ty thng tin t nhn chuy
th
TTTD ngn hng VN.
3.2. Định hƣớng mục tiêu phát triển sản phẩm TTTD ngân hàng VN
3.2.1. Quan điểm phát triển hệ thống và sản phẩm TTTD ngân hàng VN
M ng vn c
n hoc m
Hai chii phng m r cc sn ph
i vi tng sn phm.
3.2.2. Mục tiêu chiến lƣợc
Mc c TTTD tr n
tham khng th thit quan trng, thit th ch
c ra quynh cho vay, quy
phn gim thiu ri ro ti mc ti tr mc, gian ln trong nghip v
phi s nh cho th
Mun v
,
,
ng thi m r
, .
i mt m
u trong khu vt c
hi cung cn phch v vi chng tt nht theo
n quc t ng nhu cu cc Vi chng
ng qum bo kh p cng mi vi
vay.
3.3. Các giải pháp phát triển sản phẩm TTTD Ngân hàng
3.3.1. Nhóm giải pháp nâng cao năng lực hoạt động đối với các NHTM
a)
,
chc
c)
,
3.3.2. Nhóm giải pháp đối với CIC
a)
b) Ging sn phm TTTD
V tng cng thu thp thng tin u vo
Cn phi nhiu n
d li x c hp dn vi s