Tình hình tài chính ti Công ty C phc
ng Ladophar
Nguyu
i hc Kinh t
Luchuyên ngành: Tài chính Ngân hàng; Mã s: 60 34 20
ng dn: PGS.TS. Phí Mnh Hng
o v: 2012
Abstract: H thng hóa các ni dung lý thuyn qun tr tài chính
và phân tích hong tài chính ca mt doanh nghi cho vic
phân tích hong tài chính Công ty C phng nói riêng. Nghiên cu
các tài liu thu thc qua các Bi k toán, Báo cáo kt qu hot
n tin t, Thuyt minh báo cáo tài chính ca Công ty;
kt hp vi s liu v tình hình tài chính thu thc ti mt s doanh nghip hot
ng sn xuc ph hong
tài chính ca Công ty C ph bing v tài
sn và ngun vn, s i gia tài sn và ngun vn c kh
u qu s dng vn,
hiu qu hong, kh i ca Công ty; phân tích các dòng tin hong,
gm dòng tin t hong kinh doanh, hong tài chính ca Công
kt qu xut các gii
pháp tháo g tài chính nhm ci thic tài chính ca
Công ty, phù hp vi mc tiêu, chic phát trin ca mình.
Keywords: Tài chính doanh nghip; Qun lý tài chính; Qun tr kinh doanh
Content
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài:
Vic trng v tài chính, ch ra nhng mt mnh và nhng hn ch
ca doanh nghip có vai trò rt quan trng, giúp doanh nghip honh chic tài chính
ngn hn và dài hu qu, la chu vn s dng sao
cho tit kim, hiu qu nht; s dng hp lý, hiu qu các tài sn hin cóc
kh th ca doanh nghip trên th tng, nht là trong bi cnh nn kinh t c
p rt nhin nay.
Mc dù chu nhiu ng do ca nn kinh t, t n nay
Công ty CP ng - Ladophar vc t ng hàng
quân trên 25%, vi doanh thu thut 353 t ng. Li nhun k c thu
t 27,2 t c. Tuy nhiên, thc t tài chính Công ty
thi gian qua y mt s du hiió là d tr hàng tn kho ln,
khon phvn còn mc cao; vòng quay hàng tn kho, khon
phi thu, vòng quay tng tài sn cùng vi các ch s v kh i trên tng tài sn (ROA)
và trên vn ch s hng gim; giá tr th ng ca c phiu gim, quy mô
kinh doanh ca Công ty còn nh so vi các doanh nghip trong ngành. Do vy vic phân tích,
nghiên cu sâu thc trng tài chính ca Công ty, phát hin ra nhng yu kém, hn ch xut
các gii pháp nhm ci thin tình hình tài chính ca Công ty là cn thi
tôi ch tài “ Tình hình tài chính tại Công ty Cổ phần Dược Lâm Đồng - Ladophar” làm
lut nghip ca mình.
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu:
Mục đích nghiên cứu: nghiên cc trng tình hình tài chính ca
Công ty CP ng trong thi gian qua, xut các gii pháp nhm nâng cao kh
v tài chính, hiu qu s dng vn, hiu qu hong kinh doanh ca Công ty.
Nhiệm vụ nghiên cứu:
- H thng hóa các ni dung lý thuyn
qun tr tài chính và phân tích hong tài chính ca mt doanh nghi
cho vic phân tích hong tài chính Công ty mà luo cu.
- các tài liu thu thc t Báo cáo tài chính ca Công ty, kt hp vi s liu
v tình hình tài chính ti mt s doanh nghip hong sn xut c
c phm v hong tài chính ca Công ty CP ng. T
xut các gii pháp tháo g tài chính nhm ci thin và nâng cao c
tài chính ca Công ty, phù hp vi mc tiêu, chic phát trin ca mình.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu:
Đối tượng nghiên cứu: Hong tài chính ca Công ty C phn c ng.
Phạm vi nghiên cứu: tài gii hn vic phân tích hong tài chính ca Công ty CP
ng thông qua các s liu, ch tiêu tài chính, hong kinh doanh th hin trên các
Báo cáo tài chính c 2009, 2010, 2011.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu:
Lu dng mt s yc s dng trong phân tích tình
hình tài chính ca doanh nghip là p s, p
i, ng các nhân t.
5. Những đóng góp mới của luận văn:
- Làm rõ thc trng hong tài chính ca Công ty C phng trong nhng
2009 - 2011, ch c nhm mm yu cc
bit làm ni bt các v tài chính mà Công ty hiu, cn phi gii quy
a chúng.
- xut và lun gii các gii pháp kh thi nhm lành mnh hóa tình hình tài chính và nâng
cao hiu qu ca hong này Công ty trong thi gian ti.
6. Kết cấu luận văn:
Ngoài li m u, kt lun và ph lc, danh mc tài liu tham kho, ni dung chính ca lun
t s v chung v hong tài chính doanh nghip.
Công ty C phng Ladophar trong thi
gian t n 2011.
ng và gii pháp ci thin tình hình tài chính ca Công ty C phc
ng - Ladophar trong thi gian ti.
CHƢƠNG I: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH DOANH
NGHIỆP:
1.1. VAI TRÒ, NỘI DUNG CỦA QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP:
1.1.1. Khái niệm, vai trò của quản trị tài chính doanh nghiệp:
-
là
.
-
ay
; t; g
1.1.2. Nội dung quản trị tài chính doanh nghiệp:
- oanh.
-
.
-
.
- .
- K
.
- .
1.2. NỘI DUNG VÀ CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TÀI
CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP:
1.2.1. Đánh giá khái quát tình hình tài chính của doanh nghiệp:
1.2.1.1. Phân tích kết cấu và biến động tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp:
ta xem xét
1.2.1.2. Phân tích tính cân đối giữa tài sản và nguồn vốn:
i gia tài sn và ngun vn là xét mi quan h gia tài sn và ngun
vn nhng, s dng vn và ngun vm bo
cho nhim v sn xut kinh doanh.
1.2.1.3. Phân tích biến động thu nhập, chi phí, lợi nhuận:
Phân tích Báo cáo kt qu hong kinh doanh cho ta có nhng nhnh sâu sy
tình hình tài chính ca doanh nghip thông qua các ch tiêu v doanh thu, chi phí, li
nhun và thit lp các ch s u qu hou tài chính và hiu qu s dng
vn ca doanh nghip.
1.2.1.4. Phân tích lưu chuyển tiền tệ:
h doanh,
.
1.2.2. Các chỉ tiêu đánh giá khả năng thanh toán:
1.2.2.1. Khả năng thanh toán hiện thời:
Kh n thi là ch tiêu cho thy kh ng các khon n ngn hn
ca doanh nghip là cao hay thp.
Khả năng thanh toán hiện thời = Tài sản ngắn hạn /Nợ ngắn hạn
T s thanh toán hin thi cho bit mng n ngn hn phi tr ca doanh nghip có bao
ng tài sn ngn hn có th s d thanh toán.
1.2.2.2. Khả năng thanh toán nhanh:
T s thanh toán nhanh phn ánh kh c s
cc nhng khon n ngn hn. T s thanh toán nhanh nh bng công
thc:
Khả năng thanh = (TS ngắn hạn – hàng tồn kho) /Nợ ngắn hạn
toán nhanh
T s thanh toán nhanh cho bit mng n ngn hn phi tr ca doanh nghip có bao
ng tài sng có th thanh toán. Tùy thuc vào tính cht và chu
k kinh doanh ca tng doanh nghip mà ch tiêu t s thanh toán nhanh có tr s khác nhau.
1.2.3. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động:
1.2.3.1. Vòng quay hàng tồn kho:
Vòng quay hàng tn kho phn ánh mi quan h gia hàng tn kho vi giá vn hàng bán
trong k. H s này th hin s ln hàng hóa tc bán trong k.
Vòng quay = Giá vốn hàng bán /Bình quân giá trị hàng tồn kho
hàng tồn kho
Ch tiêu vòng quay hàng tn kho cho bit bình quân hàng tn kh c bao nhiêu
vòng trong k to ra doanh thu.
Vòng quay hàng tn kho có th chuyi sang dng công thc dn trên thi gian,
c gi là s ngày hàng tn kho bình quân. Nó cho bit thi gian hàng tn kho cn thi bán.
S ngày hàng tnh bng công thc:
Số ngày hàng = Số ngày trong năm /Số vòng quay hàng tồn kho
tồn kho
1.2.3.2. Vòng quay khoản phải thu:
Vòng quay khon phi thu th hin quan h gia doanh thu thun vi các khon phi thu ca
khách hàng. H s này phn ánh t chuyi các khon phi thu thành tin mt ca doanh
nghip, nó cho bit kh n lý, thu hi n tt hay xu. Công thc tính vòng quay khon
ph
Vòng quay = Doanh thu thuần /Bình quân khoản phải thu
khoản phải thu
Vòng quay khon phi thu có th chuyi thành công thc da theo thc gi là
k thu tin bình quân. Nó cho bit bình quân m doanh nghip có th thu hi
c khon phi thu.
Kỳ thu tiền = Số ngày trong năm /Vòng quay khoản phải thu
bình quân
1.2.3.3. Vòng quay tài sản ngắn hạn:
Vòng quay tài sn ngn hn phn ánh hiu qu s dng tài sn
ngn hn ca công ty, cho bit mng tài sn ngn hn ca công ty tc bao nhiêu
doanh thu. Công thnh vòng quay tài sn ngn h
Vòng quay = Doanh thu thuần /Bình quân giá trị TS ngắn hạn
TS ngắn hạn
1.2.3.4. Vòng quay tài sản dài hạn:
Vòng quay tài sn dài hn ng hiu qu s dng tài sn dài hn, cho bit mng tài
sn dài hn ca công ty tng doanh thu. Công thc tính vòng quay tài sn
dài h
Vòng quay = Doanh thu thuần /Bình quân giá trị TS dài hạn
TS dài hạn
1.2.3.5. Vòng quay tổng tài sản:
Vòng quay tng tài sn ng hiu qu s dng tài sn nói chung, bao gm c tài sn
ngn hn và tài sn dài hn, nó cho bit mng tài sn ca công ty t ng
doanh thu.
Vòng quay = Doamnh thu thuần /Bình quân giá trị tổng tài sản
tổng TS
1.2.4. Các chỉ tiêu đánh giá tình hình đầu tƣ và cơ cấu tài chính:
1.2.4.1. Tỷ số nợ trên tổng tài sản (D/A):
T s n trên tng tài sn ng m s dng n c tài tr cho tng tài
sn. Nó cho bit trong s tài sn hin ti cc tài tr bng khong bao nhiêu phn
m là n phi tr.
Tỷ số nợ so = Tổng số nợ /Giá trị tổng tài sản
với tổng TS
1.2.4.2. Tỷ số nợ so với vốn chủ sở hữu (D/E):
T s n so vi vn ch s hu phn ánh m s dng n ca doanh nghip so vi mc
s dng vn ch s hu.
Tỷ số nợ so với = Tổng số nợ / Giá trị vốn chủ sở hữu
vốn chủ sở hữu
1.2.4.3. Tỷ số khả năng trả lãi:
T s kh lãi vay phn ánh kh i lãi vay ca công ty t li nhun hot
ng kinh doanh. T s này cho bit mi quan h gia chi phí lãi vay và li nhun ca công ty,
lãi vay hay không.
Tỷ số khả năng trả lãi = EBIT /Chi phí lãi vay
1.2.5. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn:
1.2.5.1. Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu:
T s này phn ánh mi quan h gia li nhun và doanh thu, cho bit mng doanh thu
tng li nhun.
Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu = Lợi nhuận ròng/Doanh thu thuần
1.2.5.2. Tỷ số lợi nhuận trước thuế và lãi vay so với tổng tài sản:
T s li nhuc thu và lãi vay so vi tng tài sn hay còn gi là t s sc sinh l
bc thit k nh n c ng ca
thu y tài chính ca công ty. Nó cho bit bình quân c mng tài sn ca doanh
nghip tng li nhuc thu và lãi vay.
Tỷ số sức sinh lợi = EBIT /Bình quân tổng tài sản
căn bản
1.2.5.3. Tỷ số lợi nhuận ròng trên tài sản (ROA):
T s li nhun ròng trên tài sc thit k ng kh i trên mng
tài sn ca doanh nghip, cho bit bình quân mng tài sn ca doanh nghip to ra bao nhiêu
ng li nhun dành cho c .
Tỷ số lợi nhuận ròng = Lợi nhuận ròng / Bình quân tổng tài sản
trên tài sản
1.2.5.4. Tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu (ROE):
c s quan trng nht là t s li nhun ròng trên vn ch s hu.
T s c thit k ng kh i trên mng vn ch s hu, cho bit
bình quân mng vn ch s hu ca công ty to ra ng li nhun.
Tỷ số lợi nhuận ròng = Lợi nhuận ròng / Bình quân vốn CSH
trên vốn chủ sở hữu
1.2.5.5. Đánh giá tổng hợp hiệu quả tài chính bằng phương pháp phân tích Dupont:
P pont là mt trong nh c s dng ph bin
trong phân tích tài chính doanh nghip. Bn cht cpont là tách mt t s tng
hp phn ánh sc sinh li ca doanh nghip trên tài sn ( ROA), thu nhp trên vn
ch s hu ( ROE ) thành tích s ca chui các t s có mi quan h nhân qu v
cho phép phân tích ng ca các t s i vi t s tng hp.
S dpont, ta có th tách các ch
ROA = Hệ số lãi ròng x Vòng quay tài sản
ROE
=
Hệ số lãi
ròng
x
Vòng quay
tài sản
x
Đòn bẩy
tài chính
1.2.6. Các chỉ tiêu đánh giá khả năng sinh lời của cổ phiếu:
1.2.6.1. Tỷ số lợi nhuận giữ lại:
T s s dng li nhun sau thu Nó cho bit mng
li nhun sau thu ng li nhun gi l y c trin vng
phát trin c.
Tỷ số lợi nhuận = Lợi nhuận giữ lại / Lợi nhuận sau thuế
giữ lại
1.2.6.2. Tỷ số tăng trưởng bền vững:
T s ng bn v ng ca vn ch s hu thông qua
i nhun. Nó cho bit trin vng phát trin c.
Tỷ số tăng trưởng bền vững = Lợi nhuận giữ lại / Vốn CSH
1.2.6.3. Tỷ số giá thị trường của cổ phiếu so với lợi nhuận trên cổ phần (P/E):
T s giá tr th ng so vi li nhun trên c phic thit k k vng
ca th ng vào kh i ca công ty. T s này cho thn sàng tr bao
c mng li nhun ca công ty.
Tỷ số giá thị trường = Giá thị trường của CP/ Lợi nhuận trên CP
trên cổ phiếu
1.2.6.4. Tỷ số giá trị thị trường trên giá trị sổ sách (M/B):
T s giá tr th ng trên giá tr s sách c xây d so sánh giá tr th ng
ca c phiu vi giá tr s sách ca c phiu, phn ánh s a th ng vào trin vng
a công ty.
Tỷ số giá thị trường = Giá thị trường của CP/Giá trị sổ sách của CP
trên giá trị sổ sách
1.2.6.5. Tỷ số lợi nhuận cổ phiếu so với giá thị trường:
T s li nhun c phiu so vi giá th ng hay còn gi là li sut c tc, cho bit mt
i s hu c phiu vi mi mc giá c phiu trên th ng thì có thu nhp trên
mi c phiu là bao nhiêu ph
Tỷ số lợi nhuận so = Thu nhập trên CP/ Giá thị trường của CP
với giá thị trường
1.3. CÁC YẾU TỐ CHỦ YẾU ẢNH HƢỞNG ĐẾN KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TÀI
CHÍNH DOANH NGHIỆP:
1.3.1. Các yếu tố khách quan:
Qun tr tài chính mi doanh nghiu có nhm khác nhau. S khác
ng bi nhiu yu t khác bit v hình thc pháp lý ca t chc doanh
nghim kinh t - k thut ca ngành và mng kinh doanh ca doanh nghip.
1.3.2. Các nhân tố chủ quan:
u t bên trong ca doanh nghip, bao gm các yu t n hiu qu
hoc, phm cht co doanh nghip;
chic kinh doanh; chng ngun nhân lc; kh vn, công ngh ng thi nó
còn b ng bi hot ng qun tr tài chính ca doanh nghip.
CHƢƠNG 2: TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH Ở CÔNG TY CỔ PHẦN DƢỢC LÂM ĐỒNG
- LADOPHAR TRONG THỜI GIAN TỪ 2009 - 2011:
2.1. VÀI NÉT KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN DƢỢC LÂM ĐỒNG:
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển:
Công ty C phng LADOPHAR có tr s chính ti s ng Ngô
Quyn, thành ph c hình thành c phn hóa doanh nghic Công
c & V Lâm ng thành Công ty C phc ng vi vu l ban
u là 17 t ng. Ngày 29/6/2010 Công ty chính thc niêm yt 1.700.000 c phiu trên S
GDCK Hà Ni vi mã chng khoán , Công ty hoàn thành viu l
t 17 t ng lên 33,99 t ng. c hong ch yu ca Công ty là: Sn xut tân
c; mua bán thuc liu, m phm, vt b y t; xut nhp khu thuc,
c liu, nguyên ph liu sn xut thuc và vt b y t; sn xut, kinh doanh thc phm
chch v nuôi trc liu
Trng t khi chuyn sang mô hình công ty c ph
t qua nhi thách, không ngng phát trin v mi mc nhng kt
qu n. Chng sn phm và dch v ca Công ty không ngnc nâng lên; th
ng tiêu th c m rng phm vi c c vi sn phm ni ting là
t. Công ty c công nht h thng qun lý chng theo tiêu chun
c hong ca Công c các tiêu chun
(sn phm sn xut tt), GLP (thc hành tt kim nghim thuc), GSP (thc hành tt bo qun
thuc), GDP (thc hành tt phân phi thuc. Vi nhng thành tích k c
nhiu ging cao quý trng hng Ba.
2.1.2. Đặc điểm tổ chức bộ máy của Công ty:
Công ty CP ng có t chc b máy và hong theo mô hình công ty c phn.
Ti Công ty hin nay, Ch tch Hng qun tr kiêm chc danh Tc, chu trách
nhim quu hành mi hong ca Công ty.
2.1.3. Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty trong 3 năm 2009 – 2011:
2.2. THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN DƢỢC
LÂM ĐỒNG:
2.2.1. Đánh giá khái quát tình hình tài chính của Công ty:
2.2.1.1. Phân tích kết cấu và biến động tài sản, nguồn vốn:
- quy
1.
-
6,8% - 11,3% và chi
t
-
: n
8%
n
; ;
.
2.2.1.2.Phân tích tính cân đối giữa tài sản và nguồn vốn:
m
. g
2.2.1.3. Phân tích biến động thu nhập, chi phí, lợi nhuận:
217.495
n là .
.
. n
-
2.2.1.4. Phân tích lưu chuyển tiền tệ:
2.2.2. Các chỉ tiêu đánh giá khả năng thanh toán:
- thanh t là
- , dao
.
Công ty có
là
và là Công ty CP
Giang) c
c
.
2.2.3. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động:
- T luân chuyn hàng tn kho cng gim, thi
gian hàng t, c th: vòng quay hàng tn kho cn,
n.
- Vòng quay khon phi thu bình quân c ng gim, thi
gian thu hi n c th: vòng quay khon phi thu
2011 còn 11,3 vòng.
- Vòng quay tài sn ngn hn cng gim, c th: vòng
quay tài sn ngn hn ca Công ty t 4,2 lm xung còn 3,7 l
2010 và 3,4 ln tro
- Vòng quay tài sn dài hn c
y hiu qu s dng
tài sn dài hn ca Công ty là tt.
- Vòng quay tng tài sn: do tài sn ngn hn ca Công ty chim t trng ln trong tng tài
tn (t luân chuyn lng gim nên tt yu ng
n vòng quay ca tng tài s 2011, vòng quay tng tài sn ca Công ty
ng gim, t
2011.
So sánh vi 05 công ty trong ngành cho thy các ch s v vòng quay hàng tn kho, vòng
quay khon phi thu, vòng quay tài sn ngn hn, dài hn cvi các
doanh nghic so sánh, chng t t luân chuyn tài sn ci mt
s doanh nghip trong ngành.
2.2.4. Các chỉ tiêu đánh giá tình hình đầu tƣ và cơ cấu tài chính:
- i vi t s n trên tng tài sn (D/A): t s n trên tng tài sn c
0,56T l này nm trong mc t l chung ca các doanh
nghip.
- i vi t s n so vi vn ch s hu (D/E): t s n so vi vn ch s hu ca Công ty
T l n so vi vn ch s hu ca
ng t n 1,37 ln cho th dng nhiu n n ch s
h tài tr cho tài s không quá ln.
- T s kh lãi: t s kh lãi vay c
2010 là 36 ly kh lãi vay ca Công ty là rt tt, luôn to
c s ng ca bên cho vay khi Công ty có nhu cu vay vn cho hong kinh doanh.
So sánh vi 05 công ty trong ngành cho thy: các t s n trên tng tài sn, t l n trên vn
ch s hu c u th i 02 doanh nghi
i 03 doanh nghip có quy mô l tài sn và vn ch s hu
thì t s n trên tng tài sn ca Công ty l này bình quân t n 3 ln; t
l n so vi vn ch s hu c so sánh t n 7 ln nên
kh ch v tài chính ca Công ty li thp
2.2.5. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn:
- T sut li nhun trên doanh thu c ng gim d , t
m xu
- T s li nhuc thu và lãi vay (EBIT) so vi tng tài sn (t s sc sinh l
bn) ca Công ty m xung còn 20,6%.
So sánh vi mt s doanh nghip cùng ngành thì t s này ct, Công ty
vn chng t hiu qu trong hot ng kinh doanh ca mình.
- i vi t s li nhun ròng trên tài sn (ROA):
Mc sinh li trên tài sn ca Công ty ng gim, t 19,26% ca
m xuS d
phân tích Dupont ta thy ROA ca Công ty gim trong thi gian qua do s st ging thi
ca h s lãi ròng trên doanh thu và vòng quay tng tài sn.
- i vi t s li nhun ròng trên vn ch s hu (ROE):
Mc sinh li trên vn ch s hu c09 là 48,64%,
a Công ty trong thng gim
Công ty vn có mc sinh li trên vn ch s hi cao so vi mt s doanh nghip trong
ngành.
S dpont ta thy ROE c
ng gim do s ging thi ca ch s h s lãi ròng trên doanh thu, vòng qua tng tài
sy tài chính.
So sánh vi 05 công ty trong ngành cho thy: T s li nhun ròng trên doanh thu ca Công
ty u kii 03 công ty có quy mô l
thì h s này ca Công ty vn còn thua kém. i vi ch s sc sinh ln, t s li nhun
trên tng tài sn và li nhun trên vn ch s hu, qua so sánh vi các doanh nghip trong
ngành, v n các ch s cp khác.
2.2.6. Các chỉ tiêu đánh giá khả năng sinh lời của cổ phiếu:
- T s li nhun gi li cà
42,5%. T s li nhun gi li cng gim cho thy vic gi li
li nhun sau thu m c v s tuyi và s i.
- T s ng bn vng cng gim, t m
2009 xu
- T s giá th ng ca c phiu so vi li nhun trên c phn (P/E) ca Công ty khi bt
u giao dch trên sàn chng khoán n là 4,0 lm xung còn
1,51 ln. u này cho th phiu và trin va Công ty
c.
- T s giá tr th ng trên giá tr s sách c2 l
gim xung còn 0,79 ln cho thy th rin vng ca Công ty trong
- i vi t s li nhun c phiu so vi giá th ng: do giá tr th ng ca c phiu ca
m so v s li nhun c phiu so vi giá th ng ca
25,0166,2y c phiu
ca Công ty vn có sc hp d.
2.3. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ:
2.3.1. Những kết quả đạt đƣợc:
- V quy mô và hiu qu kinh doanh rng vn
ào kinh doanh ti thm 31/12/2011 là 146.768 tring so
vu ki
, m rng quy mô doanh
nghip. Hong kinh doanh ca Công ty t kt qu ,
i t 26,5% -
28,3%. Li nhuc thu c 18.203 tri
tri
- V u ngun vu tài sn: tng tài sn và ngun vn c
i t l , so v
u l t 17 t ng lên 33,99 t trng ca vn ch s
hu lên 45,4% tng ngun vn là phù hm bo s i v ngun vn khi mà tng tài sn
i t cao. vc quan h i gia
tài sn vi ngun vn, s dng và phân b vn khá an toàn và hp lý. Tn tin
thun trong k t các hong c
thy hong kinh doanh ca Công ty có hiu qu.
- V kh kh n thi, thanh toán nhanh ca Công ty
u có xu hng thi h s kh
toán ct s u kiy
kh ca Công ty là khá tt. Các t s v n trên tng tài sn, n trên vn ch
s hu ci các công ty trong
cùng ngành thì Công ty vn ch c v mm bc kh
toán cho các ch n. Kh lãi vay ct tt, luôn tc s ng
ca bên cho vay khi Công ty có nhu cu vay vn cho hong kinh doanh.
- V hiu qu s dng vn: các ch s v t s li nhun ròng trên doanh thu, sc sinh li
n, t s li nhun ròng trên tài sn và trên vn ch s hu và các ch s v hiu qu hot
ng c n vn duy trì mc cao nu so sánh vi mt s công
ty trong ngành, chng t hiu qu s dng vn ca Công ty là khá tt.
2.3.2. Những vấn đề tài chính đặt ra ở Công ty Cổ phần Dƣợc Lâm Đồng:
- V u vn: n c
nh nht là tài sn ngn h n ngn h
99,5% so vm t trng 79,4% tng tài sn phi thu ngn hn
15.728 tring t l
112,5%; hàng t 37.398 tri
ng t l u so vi t a doanh c
a các khon phi thu và hàng tt nhiu, chng s p lý
trong qun lý n và d tr hàng tn kho.
- V kh : tuy kh n thi và kh
nhanh c t s công ty trong ngành có
u kii các công ty trong ngành có quy mô ln còn
thp nên Công ty có th gp nh thanh khon trong thi gian ti khi mà cuc
cnh tranh gia các doanh nghip sn xuc phm ngày càng tr
lên gay gt. Mt khác, nu so vi mt s công ty trong ngành có quy mô l tài sn và
vn ch s hu thì t s n trên tng tài sn ca Công ty cao h này bình quân t 2
n 3 ln; t l n so vi vn ch s hu c n 7 ln. Do vy kh
ch v tài chính ca Công ty th này.
- V hiu qu s dng vn: kt qu phân tích cho thy, tr s v vòng
quay hàng tn kho, vòng quay khon phi thu và tài sn ngn hn cng
gim dn ti thi gian hàng tn kho, k thu ti Vòng quay khon phi thu
ca Công tyt nhiu so vn
phi thu ca Công ty là 11,3 ln trong khi ca các công ty khác ch t n 8,6 lng
i k hn thanh toán ngn có th không hp di vi tài sn dài hn,
vòng quay tài sn dài hn lp trung ngun ln c
nh cho hong sn xut. Doanh thu t hoi còn chim t trng ln trong
doanh thu bán hàng,
Các ch tiêu v hiu qu s dng v s li nhun ròng trên doanh thu, t s sc sinh
ln, li nhun ròng trên tài sn (ROA) và li nhun ròng trên vn ch s hu (ROE) ca
ng gi ging thi ca h s lãi
ròng trên doanh thu, vòng quay tng tài s).
Qua so sánh các ch tiêu hiu qu s dng vn vi mt s y
các doanh nghip có quy mô l s lãi ròng trên doanh thu l ca Công ty
h s lãi ròng trên doanh thu ca Công ty là 6,34%, trong khi h s này ca Công ty
c phm Imexpharm là 9,96%, ca Công ty CP XNK Y t ng Tháp là 7,08% và ca
c Hu Giang là 17,43%. Nguyên nhân do các công ty này v v vn,
công ngh và th tng tiêu th y mnh vic nghiên cu, liên kt vc phm
n sn xut các loi sn phm mi vi công ngh hit
c t sut li nhui các doanh nghip khác.
- T s li nhun gi li cng gim do li nhun gi l
m c v s tuyi và s i. T s
ng bn vng git khác do thi gian qua, th ng chng khoán tc
n giá c phiu ca nhi phiu cc Lâm
m t ng/CP ti thm 31/12/2010 xung/CP thm
phiu và trin vc.
Nguyên nhân dẫn đến các tồn tại trên:
+ Về khách quan: thi gian qua, ho ng kinh doanh ca Công ty chu ng rt
nhiu bi nha nn kinh t. T ng kinh t chm li, lm phát
lic,
n phm trong khi giá bán không th
vi t l n hiu qu kinh doanh ca Công ty. Bên c ng
chng khoán tt dc ng giá c phiu và hình nh ca Công ty.
+ Về phía Công ty: mc v trí, vai trò ht sc quan
trng ca chii vi s tn ti và phát trin cc phân tích
thc trng c m mm yng th
thc. Quy mô kinh doanh ca Công ty còn nh so vi
các doanh nghip trong ngng bt ln kh ch v tài chính, kh
thanh toán, hiu qu s dng vn và kh nh tranh ca doanh nghip. Vic nghiên cu,
phát trin sn phm my mng vi kh a Công ty; công tác
tip th, xây dng và m rng mng mng
n vic m rng hong kinh doanh c chuyên môn, nghip v ci
qun lý, nhân viên cn ch, bt cp.
CHƢƠNG III: ĐỊNH HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP NHẰM CẢI THIỆN TÌNH HÌNH TÀI
CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN DƢỢC LÂM ĐỒNG TRONG THỜI GIAN TỚI:
3.1. ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY:
Khai thác hiu qu li th v công ngh ch bin và bào ch c lic sn và các
c liu quý khác cng. Cung ng các sn phm chng và hiu qu u
tr i tiêu dùng.
3.2. NHỮNG GIẢI PHÁP ĐỀ XUẤT NHẰM NÂNG CAO KHẢ NĂNG TÀI CHÍNH
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN DƢỢC LÂM ĐỒNG:
3.2.1. Hoàn thiện chiến lƣợc kinh doanh của Công ty trong thời gian tới:
* Phát huy lợi thế của sản phẩm và thế mạnh của địa phương, đẩy mạnh công tác nghiên
cứu phát triển sản phẩm mới, đầu tư xây dựng vùng nguyên liệu cho sản xuất:
- Phát huy li th ca kinh nghin xuc, khai thác có hiu qu
các li th v công ngh ch bin và bào ch c lic sc liu quý him
khác cng và các tnh Tây nguyên.
- V nghiên cu phát trin sn phm mi: t n xut và m rng th
ng tiêu th các sn phy mnh vi v máy móc thit b, vn và
nghiên cu phát trin sn phm mi t các loc liu quý hi
có th mi vc sn xuc, Công ty ch ghiên cu sn xut các
sn phm Công ty có th mnh v th ng tiêu th và giá c có th cc vi các sn
ph trên th ng.
- ng vùng nguyên liu cho sn xut:
+ Nghiên cu, xúc tin trin khai d yên liu sch theo tiêu chun GACP
(thc hành tt trng tr ch c ngun nguyên liu sch, chng cao
phc v sn xut. vn, công ngh trim mô hình trng Actiso theo tiêu
chun GACP. Thc hin có hiu qu các hình thc liên kt vi các h cung cp nguyên liu, ký
kt hng thu mua nông sn i dân yên tâm sn xut, gn quyn li và
ca h vi li ích ca Công ty.
y mnh ving các loi cây thuc quý là th mnh cm
linh chi, cây nhân to ngun nguyên liu phc v cho sn xut sn phm và nghiên cu
phát trin các sn phm mi nhng hóa sn phng tu, th hiu ca
khách hàng.
+ Tích cc, ch ng liên kt vng, vin nghiên cu và các doanh nghi y
mnh vic nghiên cu, phát trin các sn phm mi nhm to ra s ng v sn phm, phc
v nhu cu thuc cha bnh và bo v, nâng cao sc khe ca nhân dân.
* Tiếp tục củng cố và phát triển thị trường trong tỉnh, mở rộng thị trường ra ngoài tỉnh:
-
quý khác. ;
Long.
- vào các
Công ty
-
Công ty.
* Đẩy nhanh tiến độ xây dựng các hạng mục của nhà máy sản xuất đông dược theo phân
kỳ một cách hợp lý:
- T
- Quan
-
3.2.2. Xác định chính sách tài trợ, xây dựng cơ cấu vốn hợp lý:
* Nghiên cứu biện pháp tăng vốn điều lệ trong thời gian tới để đáp ứng nhu cầu về vốn,
giảm rủi ro trong kinh doanh:
Công ty cn nghiên cu l nhng nhu cu v vn trong
thi gian ti và duy trì kh ch v tài chính ca mình. Trong thi gian ti, cn nghiên
cu la chu l thông qua tr c tc cho c ng c phi m
bo li ích ca các c c phát hành thêm c phiu trên th ng chng khoán ch c
thc hiu kin th ng cho phép.
* Tiến hành nâng cấp và đổi mới một cách có chọn lọc các tài sản cố định trong thời gian
tới:
- Xây dng k ho thnh th t n nhm s dng
có hiu qu vng thi phát huy ht công sut, hiu qu ca tài sc
hing b hóa dây chuyn sn xut nhng.
- c mt t b thí nghi thng máy móc,
thit b sn xut các nguyên liu cao khô t c liu và chit sut các hot cht có tác dng
cha bng sc khu vào cho các sn phm thuc có ngun gc
c liu, tn dc ngun nguyên liu có sc.
* Thực hiện trích lập và sử dụng có hiệu quả quỹ phát triển khoa học và công nghệ:
- Thc hin trích lp qu phát trin khoa hc và công ngh theo
t l cho phép phù hp vi kh a Công ty và qun lý, s dng có hiu qu ngun kinh phí
t qu.
- S dng kinh phí ca qu mua sm máy móc thit b cho hong khoa hc và công
ngh nhm nâng cao kh u và phát trin sn phm mi, chi cho các hong
sáng kin ci tin k thut, hp lý hóa sn xut nhng yêu cu v hi nhp và phát trin
ca Công ty trong tình hình mi.
3.2.3. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn:
* Chủ động xây dựng kế hoạch huy động vốn nhằm đáp ứng kịp thời, đầy đủ nhu cầu vốn
cho sản xuất kinh doanh:
- Công ty cn xây dng k hoch chi ti nh chính xác nhu cu vn ti thiu cn
thit cho hong sn xuc bit là nhu cu vn cho mua thuc cha bnh và thu
mua nguyên liu phc v sn xut.
+ Mc phm: Xây dng k hoch vn c th m b nhu
cu v vn cho hong mua bán thuc, hóa cht, v phc v cho các nhà thui lý
ca Công ty và cung cp cho các bnh vin, trung tâm y t.
+ Mng kinh doanh các sn phm do Công ty sn xut: Công ty cn có k hoch vn phc
v cho nhu cu thu mua, d tr nguyên liu, thi gian sn phm tn kho và thi gian khách hàng
chim dng vn.
* Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn cố định:
- Rà soát li các chi nhánh, nhà thuc và các quy thuc hin có ci
hin trng, li th kinh doanh ca t có bing cho
thuê nhà, mt bng.
- Quan tâm công tác kim tra, bng máy móc theo nh k, kp thi sa ch
hng xy ra trong quá trình sn xut nhm khai thác, tn dng tt ca máy móc,
thit b him bo cho quá trình sn xut din ra liên tc.
* Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lƣu động:
- Quản lý chặt chẽ các khoản phải thu:
+
,
n phn hn,
. Thc hin linh hot chính sách chit khu bán hàng
.
ng trách nhii vi các chi nhánh, nhà thuc, quy thuc ca Công ty trong
c, thu hi công n phát sinh t mình, gn trách nhim bán hàng vi trách
nhim thu n. Áp dng chính sách i v có thành tích v thu hi công n,
xy ra tht thoát, n ng kéo dài.
+ Nghiên cu, rà soát li chính sách bán hàng ca Công ty hi
kp thu chnh cho phù hp.
- Tăng cường các biện pháp quản lý hàng tồn kho:
T chc kim tra, rà soát lnh mc tn kho hàng hóa, nguyên liu, thành phm d tr,
kp thi phát hiu chnh các bt hp lý v d tr t ng vn. Kim soát
cht ch nh mc tiêu hao nguyên vt liu ti tt c các b ph trc thuc.
3.2.4. Nâng cao khả năng sinh lời trên tổng tài sản và trên vốn chủ sở hữu:
* Tăng doanh thu tiêu thụ:
- y mnh hong marketing, t chc nghiên cu th ng, nht là th ng ngoài
tnh. Xây dng k hoch chi tit, gn trách nhim bán hàng ca Phòng Qun lý kinh doanh và
các chi nhánh, nhà thuc ca Công ty vi nhim v nghiên cu th ng.
- ng và nâng cao hiu qu công tác tip th, qung cáo cho các sn phm ca Công
ty.
- Nâng cao chng hoá sn phm cho phù hp vi th hiu ci tiêu dùng.
Ci chic sn phng to ra các sn phm khác bi
th mnh cn phm t Actiso, nc liu
quý c cho vic hình thành mu mc nhiu
i tiêu dùng bin.
- Áp dng chính sách linh hoi vi giá bán sn phm, hàng hoá, thc hi
thc bán hàng hp di vi lý và khách hàng mua nhi
hn. Nghiên ci hn bán chu cho các khách hàng ln, khách hàng ngoài tnh; ng
thu ch l chit khu bán hàng, t l hoa hi vi các khách hàng
ln, khách hàng ngoài tnh nh thu tiêu th ti th ng này.
- Nâng cao hiu qu hong ca các chi nhánh, m rng mi phân phi, nht là
thông qua hình thc hp tác vi các cc phm khác trong ngành, h thng các siêu th
trên toàn quc và các nhà thui lý ln. Tuyn chn, o
nâng cao hiu qu hong bán hàng.
* Thực hiện các biện pháp tiết kiệm chi phí sản xuất kinh doanh, hạ giá thành sản phẩm:
- S dng tit kim chi phí nguyên vt liu, góp phn gim chi phí sn xut thông qua các
bin pháp: Sm trin khai k hoch xây dng vùng nguyên liu, thc hin có hiu qu các hình
thc liên kt sn xut, bao tiêu sn phm vi các h to ngun nguyên liu nh
cho sn xut. nh nhu cu s dng nguyên, vt liu liu mt cách khoa hc, theo
mùa v xây
dnh mc d tr nguyên, vt liu phù hp.
- T chc qung hp lý; thc hin các hình thc ting
phù hp nhng: B trí sp xng hp lý, phù hp v,
kh a t h có th phát huy ht kh a mình; tip tc nghiên c
hoàn thin quy trình công ngh, hp lý hóa các dây chuyn sn xut nht
ng, h giá thành sn phm. S dng các bin pháp ting có hiu qu, gn
vi hiu qu công vic ca tng b phn, tng nhy ca
nó.
- Xây dng mi phân phi bán hàng hp lý, tính toán d tr hàng hóa tn kho mt
cách hp lý nhng kp thi nhu cu ca th ng và gim chi phí do hàng hóa tn kho
quá mc. Tip tc rà soát t chc b có b ng,
b
.
- M rng quan h hp tác vi nhiu doanh nghi tìm kim các ngum bo
ch ép giá. Công ty có th khuyn khích các nhà cung cp
nguyên vt ling xuyên ca công ty tham gia góp vn tr thành c a
gn trách nhim và quyn li ca h vi công
ty, nâng cao hiu qu vic cung cp nguyên vt liu, hàng hóa.
* Sử dụng đòn bẩy tài chính trong hoạt động kinh doanh:
Nghiên cu s dng vn vay bên cnh ngun vn t y nhanh ti
hng mc ca d án nhm c sn xuc c
tc cho ch s hu.
3.2.5. Chú trọng phát triển nguồn nhân lực có chất lƣợng cao nhằm đáp ứng yêu cầu
phát triển của Công ty trong thời gian tới:
3.2.6. Nâng cao chất lƣợng công tác phân tích hoạt động tài chính:
cho hong phân tích tài chính nhc phân
tích, d o Công ty kp thi ban hành các quyn
v c qun tr ri ro cm bo cho Công ty luôn có tình
hình tài chính lành mnh và hiu qu.
KẾT LUẬN
Trên vn dng tng hu, lu“ Tình hình tài chính
tại Công ty Cổ phần Dược Lâm Đồng - Ladophar” ng ni dung chính sau
Phân tích vai trò ca qun tr tài chính doanh nghip, các ni dung ca qun tr tài chính
doanh nghip. Các ch tiêu ch yng tài chính ca doanh nghip, phân tích các
nhân t ch yu n kt qu hong tài chính doanh nghip.
Trên c s nghiên cu, nm bt thc trng tình hình tài chính cc Lâm
ng, tác gi i gia tài sn và
ngun vn; phân tích bing v doanh thu, chi phí và li nhun; phân tích các ch s
kh u qu hong, hiu qu s dng v
cu tài chính, kh i ca Công ty, phân tích các nhân t n h s li
nhun trên tài sn, trên vn ch s hu, thc hin vic so sánh vi mt s doanh nghip trong
i chiu, tác gi ra nhng tn ti, hn ch cn khc
phc trong thi gian ti bt nht là s bt cp, mi gia quy mô vn ch s
hu còn nh vi quy mô tài sn ti tn ti v kh
thanh toán; th ng tiêu th còn nh, ch yu là th ng trong t
Vng phát trin trung và dài hn ca Công ty trong thi gian t các
kt qu phân tích, tác gi nh di pháp v nh chính sách tài tr, b trí
u vn hp lý, nâng cao hiu qu s dng vo phát trin ngun nhân lc, nâng cao
chng công tác phân tích ho ng tài chính và các gii pháp v ho ng kinh doanh
nhm m rng th ng, nâng cao hiu qu ho ng tài chính, ho ng kinh doanh ca
Công ty.
References
Tiếng Việt:
1. Nguyn Tn Bình (2009), Phân tích quản trị tài chính, Nxb Thng kê, Hà Ni.
2. B Tài chính (2011), Thông tư số 15/2011/TT-BTC ngày 09/02/2011 hướng dẫn thành
lập, tổ chức, hoạt động, quản lý và sử dụng Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh
nghiệp.
3. B ng B Tài chính (2003), Quyết định số 234/2003/QĐ-BTC ngày 30/12/2003 về
việc ban hành 06 chuẩn mực kế toán (đợt 3).
4, Phân tích báo cáo tài chính và định giá doanh nghiệp, Nxb
Thng kê, Hà Ni.
5. Lê Th Thúy Hng (2007), Phân tích thực trạng tài chính Công ty cổ phần sách - thiết
bị trường học Hà Tĩnh, Lung i hc Kinh t - i hc Quc gia Hà Ni, Hà
Ni.
Giáo trình tài chính doanh nghiệp, Nxb Thng kê, Hà Ni.
7. Nguyn Minh Kiu (2010), Tài chính doanh nghiệp căn bản, Nxb Thng kê, Hà Ni.
8ng Vinh Nhàn (2000), Quản lý và sử dụng vốn trong doanh nghiệp nhà nước ngành
công nghiệp – thực trạng và giải pháp, Lu qun tr i hc Kinh
t Thành ph H Chí Minh.
9. NguyBáo cáo tài chính của Công ty 789, Lun ng
i hc Kinh t - i hc Quc gia Hà Ni, Hà Ni.
10. Tng Kim Uyên (2006), Phân tích vốn và hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty Cổ phần
Dịch vụ tổng hợp Sài Gòn sau cổ phần, Lui hc Kinh t Thành ph H
Chí Minh.
11. i hc Kinh ti hc Quc gia Thành ph H Chí Minh (1999), Giáo
trình Tài chính doanh nghiệp, i hc Kinh t, Thành ph H Chí Minh.
Tiếng Anh:
12. Brealey, R.A., and Myers (1996), Principles of Corporate Finance, 5
th
Edition,
McGraw Hill.
13. Higgins, R.C., (2004), Analysis for financial management, 4
th
Edition, McGraw
Hill.
14. Ross, S.A., Westerfield, R.W. and Jaffe, J.F., (2002), Corperate Finance, 6
th
Edition,
McGraw Hill and irwin.
Các trang web:
15. Website ca Tp chí Tài chính
16. Website ca Tp chí K toán
17. Website cình Ging dy kinh t FulBright
18. Website cng Ladophar
19. Website ca Công ty CP Xut nhp khu Y t ng Tháp
20. Website cc phm Bn Tre:
22. Website cc Phm Hà Tây
23. xpharm Website ca c phm Imexpharm
24. Website cc Hu Giang: