Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Thiết kế ký túc xá trường CĐXD tuy hòa (kèm bản vẽ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (947.56 KB, 35 trang )


Trờng đh kiến trúc
Khoa TAI CHứC
đồ án tốt nghiệp
Kỹ SƯ XÂY DựNG KhóA 2004 - 2008
tính toán khung k4 - trục 6
==== &&& ====
i. phân tích giải pháp kết cấu.
- Việc tính toán khung bê tông cốt thép bao gồm : xác định đợc quan niệm tính
toán khung, tính toán tải trọng và lập sơ đồ tính cho các khung trong hệ kết cấu, tính
toán và tổ hợp nội lực, tính toán tiết diện (bê tông, cốt thép) và bố trí cốt thép.
1. Sơ đồ tính :
- Đối với các công trình khi có giải pháp kết cấu hệ khung chịu lực, để tính toán
đợc đơn giản mà vẫn đảm bảo đợc tính ổn định cho công trình ta cần phải chọn ra đợc
sơ đồ tính là hợp lý nhất.
- Khi chọn sơ đồ tính toán khung cần chọn sao cho phù hợp với sơ đồ làm việc
thực tế, nó phản ánh đợc tơng đối đúng tính liên kết.
- Tìm cách đơn giản hóa để giảm nhẹ việc tính toán, việc đơn giản hóa thờng h-
ớng vào việc phân chia khung thành các phần riêng lẻ để tính toán.
+ Coi khung làm việc là hệ khung phẳng diện truyền tải theo mặt phẳng khung,
tải trọng truyền vào lấy từ hai phía lân cận.
+ Khi phân phối tải trọng thẳng đứng cho một khung nào đó cho phép bỏ qua
tính liên tục của dầm dọc hoặc dầm ngang.
2. Vật liệu sử dụng:
* Sử dụng bê tông mác 250, đá 1x2, cát vàng, có các chỉ tiêu sau :
+ Trọng lơng riêng :

= 2500 Kg/m
3
+ Cờng độ chịu nén : R
n


= 110 Kg/cm
2
+ Cờng độ chịu kéo : R
k
= 8,8 Kg/cm
2
+ Mô đuyn đàn hồi : E
b
= 2,4.10
5
Kg/cm
2

* Với cốt thép :
+ Với loại thép đờng kính < 10 dùng nhóm thép AI có R
a
= 2300 Kg/ cm
2
R

=1800 Kg/ cm
2
+ Với loại thép đờng kính 10 dùng nhóm thép AII có R
a
= 2800 Kg/ cm
2
.
+ Mô đuyn đàn hồi : E
a
= 2,1.10

6
Kg/ cm
2
ii. sơ bộ xác định kích th ớc.
1. Chọn kích th ớc tiết diện dầm khung.
* Xác định chiều cao dầm dựa theo công thức :
+
Lh
d
.
12
1
8
1






ữ=
; Đối với dầm ngang ;
+
Lh
d
.
20
1
12
1







ữ=
; Đối với dầm dọc
+ Đối với dầm khung : K
2
Gồm 3 nhịp
- Với nhịp 1: Có L = 1,8 m.
8,1.
12
1
8
1






ữ=
d
h
= (22,5ữ 15)cm : Chọn h
d
= 35 cm
đề tàI : Ký Túc Xá TRờNG CĐXD TUY HOà =

47
=- SVTH: NGUYễN THàNH TRUNG. LớP CT04X - XH

Trờng đh kiến trúc
Khoa TAI CHứC
đồ án tốt nghiệp
Kỹ SƯ XÂY DựNG KhóA 2004 - 2008
- Với nhịp 2 : Có L = 6,6 m.
6,6.
12
1
8
1






ữ=
d
h
= (82,5ữ 55)cm : Chọn h
d
= 60cm
-Với nhịp 3 :Có L = 2,7 m.
7,2.
12
1
8

1






ữ=
d
h
=(33,75ữ 22,5)cm : Chọn h
d
=
35cm.
Chọn bề rộng chung cho toàn dầm : b
d
= 22cm.
2. Chọn kích th ớc tiết diện cột.
* Xác định diện tích tiết diện ngang của cột trục B+C: Sơ bộ chọn b = 22cm.
+ Xác định theo cộng thức :
( )
n
ccc
R
N
hbF .5,12,1.
ữ==
Trong đó ; F
c
: Diện tích tiết diện ngang của cột

R
n
: Cờng độ chịu nén của bê tông
N : Lực nén lớn nhất có thể xuất hiện trong cột đợc xác định nh sau.
- Diện tích truyền tải của cột lớn nhất.( Cột trụcB,C).
k4
5
6
7
a
b
C
D
- Diện tích truyền tải: S = a.b = 4,65 x 4,2 = 19,53 m
2
- Tải trọng cho 1m
2
lấy 1000 KG/m
2
.
- Tải trọng do sàn truyền vào đầu cột là : N = 19,53 x 1000 x 5tầng = 97,65 tấn
Với N
tt
= N x k , do cột chịu nén lệch tâm lấy k = 1,2.
N
tt
= 97,65 x 1,2 = 117,18 tấn. Ta có :
)(1302
90
1000.18,117

2
cmF
c
==
- Với b = (0,3ữ 0,4).h ; Lấy b = 0,4.h F = 0,4.h.h = 0,4.h
2
= 1302 cm
2
h =
=
4,0
1302
57,05 cm
- Chọn kích thớc cột : + Với tầng 1,2,3 : bxh = (22 x 60)cm
đề tàI : Ký Túc Xá TRờNG CĐXD TUY HOà =
48
=- SVTH: NGUYễN THàNH TRUNG. LớP CT04X - XH

Trờng đh kiến trúc
Khoa TAI CHứC
đồ án tốt nghiệp
Kỹ SƯ XÂY DựNG KhóA 2004 - 2008
+ Với tầng 4,5 : bxh = (22 x 50)cm.
*Xác định diện tích tiết diện ngang của cột trục D : Sơ bộ chọn b = 22cm.
- Xác định tơng tự nh trên : Chọn sơ bộ b x h =(22 x 30)cm cho cả 5 tầng trục D.
Chọn sơ bộ b x h =(22 x 22)cm cho cả 5 tầng trục A.
- Kiểm tra tiết diện cột theo điều kiện ôn định:
30=
bgh


- Giả thiết khung ngàm vào móng ở độ sâu 1,4m.
- Kiểm tra với cột tầng 1 có độ cao l = 3,9+1,4 = 5,3 m
l
o
=
.l
à
= 0,7.5,3 = 3,71 (m)
Độ mảnh

của cột:

= l
o
/b = 3,71/ 0,22 = 16,86 <
30=
bgh

Vậy tiết diện cột F
b
= (22x60) (cm) thoả mãn điều kiện ổn định
đề tàI : Ký Túc Xá TRờNG CĐXD TUY HOà =
49
=- SVTH: NGUYễN THàNH TRUNG. LớP CT04X - XH

Trờng đh kiến trúc
Khoa TAI CHứC
đồ án tốt nghiệp
Kỹ SƯ XÂY DựNG KhóA 2004 - 2008
iii. xác định tải trọng tác dụng lên khung :

đề tàI : Ký Túc Xá TRờNG CĐXD TUY HOà =
50
=- SVTH: NGUYễN THàNH TRUNG. LớP CT04X - XH

Trờng đh kiến trúc
Khoa TAI CHứC
đồ án tốt nghiệp
Kỹ SƯ XÂY DựNG KhóA 2004 - 2008
- Tải trọng từ sàn truyền vào dầm xác định gần đúng theo diện truyền tải dựa trên
mặt bằng truyền tải sàn .
- Tải trọng từ sàn truyền vào gồm tĩnh tải và hoạt tải. Tuỳ theo diện truyền tải mà
tải trọng truyền vào khung sẽ ở dạng tải tập trung hay tải phân bố trên chiều dài.
1.Tải trọng mái:
a/ Tĩnh tải:
* Tải trọng tác dụng đợc lập thành bảng sau: ( Sê nô rộng 0,85 m )
Cấu kiện
Cấu tạo
Tải
trọng
tiêu
chuẩn
g
tc
(kG/m
2
)
Hệ
số v-
ợt
tải

(n)
Tải
trọng
tính
toán
g
tt
(kG/m
2
)
Sê nô
- Lớp vữa láng : = 0,03m, =1600KG/m
3
0,03.1600 = 48
- Bản sàn BTCT: = 0,1m, = 2500KG/m
3
0,1. 2500 = 250
- Vữa trát trần: = 0,015m, = 1600 KG/m
3
0,015.1600 = 24
48
250
24
1,3
1,1
1,3
62,4
275
31,2
Cộng 368,6

Thành Sê

- Thành sê nô BTCT dày 0,1m, = 2500 KG/m
3
0,1. 2500 = 250
250 1,1 275
Sàn mái
-Bản sàn BTCT: = 0,1m, = 2500KG/m
3
0,1. 2500 = 250
- Vữa trát trần: = 0,015m, = 1800 KG/m
3
0,015.1600 =24
- Xà gồ và mái tôn: g
tc
= 30 KG/ m
2
250
24
30
1,1
1,3
1,1
275
31,2
33
Cộng 339,2
b/ Hoạt tải:
- Hoạt tải mái lấy theo tiêu chuẩn TCVN 2737-1995
- Hoạt tải mái :

tc
m
P
= 75 KG/m
2
;n= 1,3
tc
m
P
= 1,3.75 = 97,5 KG/m
2
- Hoạt tải sê nô : Đợc lấy khi nớc đọng đầy trên sê nô kích thớc (0,2x0,7)m
tc
n
P
=1000 KG/m
3
;n= 1,3
tt
SN
P
= 1,3.1000.0,2.0,7 = 182 KG/m
2
2.Tải trọng từ sàn truyền vào:
a/ Tĩnh tải:
- Tĩnh tải tác dụng bao gồm tải trọng do các lớp vật liệu của sàn và tải trọng
truyền từ tờng vào đợc quy về phân bố trên diện tích.
đề tàI : Ký Túc Xá TRờNG CĐXD TUY HOà =
51
=- SVTH: NGUYễN THàNH TRUNG. LớP CT04X - XH


Trờng đh kiến trúc
Khoa TAI CHứC
đồ án tốt nghiệp
Kỹ SƯ XÂY DựNG KhóA 2004 - 2008
- Giá trị tải trọng của sàn đợc lấy từ phần tính toán thiết kế sàn với tải trọng tác
dụng lên: + 1m
2
sàn là :
)/(369,8
2
mKGg
tt
S

=
+ 1m
2
s n wc là :
)/(8,244
2
mKGg
tt
M

=
b/ Hoạt tải:
- Hoạt tải trên sàn lấy theo TCVN 2737 - 1995
- Hệ số tin cậy xác định theo điều 4.3.3 TCVN 2737 - 1995
+ Giá trị hoạt tải trên sàn đợc xác định trong bảng sau:

Loại phòng
Hoạt tải tiêu
chuẩn
P
tc
(kG/m
2
)
Hệ số vợt
tải (n)
Hoạt tải tính
toán
P
tt
(kG/m
2
)
- Phòng ở 200 1,2 240
- Phòng tắm, vệ sinh 200 1,2 240
- Hàng lang 300 1,2 360
3. Tải trọng tác dụng từ t ờng truyền xuống:
- Trọng lợng tờng xây trên dầm (tính đơn giản và thiên về an toàn).
Theo công thức : g
t
= b
t
. h
t
.


t
.n
Trong đó : - b
t
: Chiều dày tờng kể cả lớp trát (lấy b
t
= 0,25cm)
- h
t
: Chiều cao của tờng.
-

t
: Trọng lợng riêng ;
- n : Hệ số vợt tải lấy (n = 1,1).
* Tải trọng từng loại tờng đợc lập thành bảng sau:
- Chiều dày tờng kể cả lớp trát (lấy b
t
= 0,25cm)
Số
thứ
tự
Loại tờng
g
tc
(KG/m)
Hệ số
vợt tải
(n)
g

tt
(KG/m)
1
-Tờng gạch 110 trục 6 (từ trục Bữ C ), = 1800 KG/m
3
cao 3,6 - 0,6 = 3 m ; 0,14.3.1800 = 756
756 1,1 831,6
2
- Tờng gạch 110 trục 6 (từ trục Cữ D), = 1800 KG/m
3
cao 3,6 - 0,35 = 3,25 m ; 0,14.3,25.1800 = 819
819 1,1 901
đề tàI : Ký Túc Xá TRờNG CĐXD TUY HOà =
52
=- SVTH: NGUYễN THàNH TRUNG. LớP CT04X - XH

Trờng đh kiến trúc
Khoa TAI CHứC
đồ án tốt nghiệp
Kỹ SƯ XÂY DựNG KhóA 2004 - 2008
3
- Tờng dọc 220, thuộc trục B, = 1800 KG/m
3
cao 3,6 - 0,35 = 3,25 m ; 0,25.3,25.1800 = 1462,5
1462,5 1,1 1608,75
4
- Tờng dọc 110, thuộc trục C,D, = 1800 KG/m
3
cao 3,6 - 0,35 = 3,25 m ; 0,14.3,25.1800 = 819
819 1,1 901

5
- Lan can hành lang dày 110, cao 0,8m dọc trụcA,D,
= 1800 KG/m
3
: 0,14.0,8.1800 = 201,6
201,6 1,1 221,76
3. Tải trọng do dầm khung , cột khung.
Số
thứ
tự
Tên cấu
kiện
Tiết diện
b x h(m)
Lớp cấu tạo
g
tc
KG/m
Hệ
số v-
ợt tải
(n)
g
tt
KG/m
1
Dầm khung
L=2,7m
L = 1,8m
0,22x0,35

- Bê tông C.T, = 2500 KG/m
3
0,22.0,35.2500 =192,5
192,5 1,1 211,75
- Vữa trát dầm = 0,015m
= 1600 KG/m
3
(2.0,25+0,22).0,015.1600=17,28
17,28 1.3 22,464
Cộng 234,21
2
Dầm khung
L = 5,7m
0,22x0,6
- Bê tông C.T, = 2500 KG/m
3
0,22.0,6.2500 = 330
330 1,1 363
- Vữa trát dầm = 0,015m
= 1600 KG/m
3
(2.0,5+0,22).0,015.1600=29,28
29,28 1,3 38,064
Cộng 401,06
3
Dầm dọc
D
1
,D
2

D
4
, D
6
0,22x0,35
0,22x0,35
- Bê tông C.T, = 2500 KG/m
3
0,22.0,35.2500 =192,5
192,5 1,1 211,75
- Vữa trát dầm = 0,015m
= 1600 KG/m
3
(2.0,25+0,22).0,015.1600=17,28
17,28 1.3 22,464
Cộng 234,21
4
Dầm WC
D
7

0,22x0,30
- Bê tông C.T, = 2500 KG/m
3
0,22.0,30.2500 =165
165 1,1 181,5
- Vữa trát dầm = 0,015m
= 1600 KG/m
3
(2.0,2+0,22).0,015.1600=14,88

14,88 1.3 19,34
Cộng 200,84
5
Dầm WC
D
8
0,11x0,30
- Bê tông C.T, = 2500 KG/m
3
0,11.0,30.2500 =82,5
82,5 1,1 90,75
- Vữa trát dầm = 0,015m
= 1600 KG/m
3
(2.0,2+0,11).0,015.1600=12,24
12,24 1.3 15,912
Cộng 106,66
6
Cột
H = 3,25 m
0,22x0,22
- Bê tông C.T, = 2500 KG/m
3
0,22.0,325.2500 =178,75
178,7 1,1 196,62
- Vữa trát cột = 0,015m
= 1600 KG/m
3
2.(0,22+0,22).0,015.1600=21,12
21,12 1,3 27,45

đề tàI : Ký Túc Xá TRờNG CĐXD TUY HOà =
53
=- SVTH: NGUYễN THàNH TRUNG. LớP CT04X - XH

Trờng đh kiến trúc
Khoa TAI CHứC
đồ án tốt nghiệp
Kỹ SƯ XÂY DựNG KhóA 2004 - 2008
Cộng 224,07
7
Cột
H = 3 m
0,22x0,6
- Bê tông C.T, = 2500 KG/m
3
0,22.0,6.2500 =330
330 1,1 363
- Vữa trát cột = 0,015m
= 1600 KG/m
3
2.(0,22+0,6).0,015.1600=39,36
39,36 1,3 51,168
Cộng 402,36
8
Cột
H = 3 m
0,22x0,5
- Bê tông C.T, = 2500 KG/m
3
0,22.0,5.2500 =275

275 1,1 302,5
- Vữa trát cột = 0,015m
= 1600 KG/m
3
2.(0,22+0,5).0,015.1600= 34,56
34,56 1,3 44,928
347,43
9
Cột
H = 3,25 m
0,22x0,3
- Bê tông C.T, = 2500 KG/m
3
0,22.0,3.2500 =165
165 1,1 181,5
- Vữa trát cột = 0,015m
= 1600 KG/m
3
2.(0,22+0,3).0,015.1600=24,96
24,96 1,3 32,448
Cộng 213,95
IV. Dồn tải trọng khung:
1. Nguyên tắc dồn tải:
- Dồn tải từ bản vào khung dầm, nếu tải trọng phân bố theo hình thang và hình
tam giác thì đợc qui đổi thành tải trọng phân bố đều theo hình chữ nhật tơng đơng.
* Qui đổi tải trọng hình thang:
q

= (1 2.
2

+
3
).q
max
Trong đó: =
L
b
; + L : Cạnh dài của ô bản
+ b =
2
1
cạnh ngắn ô bản. =
d
n
L
L
.
2
1
q
max
: Giá trị lớn nhất của tải trọng hình thang
q
max
= q.b ; (Với b =
2
1
.cạnh ngắn vì góc truyền lực = 45
o
) q

max
=
2
1
.q.L
n

* Qui đổi tải trọng hình tam giác : q

=
8
5
.q
max
q
max
: Giá trị lớn nhất của tải trọng hình tam giác.
đề tàI : Ký Túc Xá TRờNG CĐXD TUY HOà =
54
=- SVTH: NGUYễN THàNH TRUNG. LớP CT04X - XH

Trờng đh kiến trúc
Khoa TAI CHứC
đồ án tốt nghiệp
Kỹ SƯ XÂY DựNG KhóA 2004 - 2008
* Sơ đồ tính:
L1
l2
q
max

q
max
q

q

2. Xác định q

cho từng ô sàn: ( Bằng phơng pháp lập bảng)
Bảng tính q

phần tĩnh tải và hoạt tải cho các ô sàn tầng 2,3,4,5.
Tĩnh tải tầng 2,3,4,5
Tên
ô
Kích thớc
một ô
L
2
xL
1
(m)
Dạng phân bố
2/
1
L
m
q
kG/m
2

q
max
kG/m
1-2.
2
+
3
q

kG/m
Ô
1
4,2 x 1,8 Hình chữ nhật 0,9 369,8 332,82 332,82
Ô
2
6,6 x 4,2 Hình tam giác 2,1 369,8 776,58 485,36
Ô
2
6,6 x 4,2 Hình thang 2,1 369,8 776,58 0,32
0,83
642,98
Ô
3
4,2 x 2,89 Hình tam giác 1,445 369,8 534,36 333,97
Ô
3
4,2 x 2,89 Hình thang 1,445 369,8 534,36 0,34
0,81
432,83
Ô

4
2,8x 2,7 Hình tam giác 1,35 424,8 573,48 358,42
Ô
4
2,8x 2,7 Hình thang 1,35 424,8 573,48 0,48 0,65 372,76
Ô
5
1,4x1,2 Hình tam giác 0,6 424,8 254,88 159,3
Ô
5
1,4x1,2 Hình thang 0,6 424,8 254,88 0,42 0,71 181,34
hoạt tải tầng 2,3,4,5
đề tàI : Ký Túc Xá TRờNG CĐXD TUY HOà =
55
=- SVTH: NGUYễN THàNH TRUNG. LớP CT04X - XH

Trờng đh kiến trúc
Khoa TAI CHứC
đồ án tốt nghiệp
Kỹ SƯ XÂY DựNG KhóA 2004 - 2008
Tên
ô
Kích thớc
một ô
L
2
xL
1
(m)
Dạng phân bố

2/
1
L
m
q
kG/m
2
q
max
kG/m
1-2.
2
+
3
q

kG/m
Ô
1
4,2 x 1,8 Hình chữ nhật 0,9 300 270 270
Ô
2
6,6 x 4,2 Hình tam giác 2,1 200 420 262,5
Ô
2
6,6 x 4,2 Hình thang 2,1 200 420 0,32
0,83
348,6
Ô
3

4,2 x 2,89 Hình tam giác 1,445 300 433,5 270,94
Ô
3
4,2 x 2,89 Hình thang 1,445 300 433,5 0,34
0,81
351,13
Ô
4
2,8x 2,7 Hình tam giác 1,35 200 270 168,75
Ô
4
2,8x 2,7 Hình thang 1,35 200 270 0,48 0,65 175,5
Ô
5
1,4x1,2 Hình tam giác 0,6 200 120 75
Ô
5
1,4x1,2 Hình thang 0,6 200 120 0,42 0,71 85,2
Bảng tính q

phần tĩnh tải và hoạt tải cho các ô sàn mái.
Tĩnh tải sàn mái
Tên
ô
Kích thớc
một ô
L
2
xL
1

(m)
Dạng phân bố
2/
1
L
(m)
q
kG/m
2
q
max
(kG/m)
1-2.
2
+
3
q

(kG/m)
Ô
M1
4,2 x 1,8 Hình chữ nhật 0,9 339,2 305,28 305,28
Ô
M2
6,6 x 4,2 Hình tam giác 2,1 339,2 712,32 445,2
Ô
M2
6,6 x 4,2 Hình thang 2,1 339,2 712,32 0,32
0,83
591,23

Ô
M6
2,8x 2,7 Hình tam giác 1,35 339,2 457,92 286,2
Ô
M6
2,8x 2,7 Hình thang 1,35 339,2 457,92 0,48 0,65 297,65
Ô
M7
4,2 x 0,85 Hình chữ nhật 0,425 368,6 156,65 156,65
hoạt tải sàn mái
Tên
ô
Kích thớc
một ô
L
2
xL
1
(m)
Dạng phân bố
2/
1
L
(m)
q
kG/m
2
q
max
(kG/m)

1-2.
2
+
3
q

(kG/m)
Ô
M1
4,2 x 1,8 Hình chữ nhật 0,9 97,5 87,75 87,75
Ô
M2
6,6 x 4,2 Hình tam giác 2,1 97,5 204,75 128
đề tàI : Ký Túc Xá TRờNG CĐXD TUY HOà =
56
=- SVTH: NGUYễN THàNH TRUNG. LớP CT04X - XH

Trờng đh kiến trúc
Khoa TAI CHứC
đồ án tốt nghiệp
Kỹ SƯ XÂY DựNG KhóA 2004 - 2008
Ô
M2
6,6 x 4,2 Hình thang 2,1 97,5 204,75 0,32
0,83
169,94
Ô
M6
2,8x 2,7 Hình tam giác 1,35 97,5 131,63 82,3
Ô

M6
2,8x 2,7 Hình thang 1,35 97,5 131,63 0,48 0,65 85,56
Ô
M7
4,2 x 0,85 Hình chữ nhật 0,425 182 77,35 77,35
3. Sơ đồ truyền tải cho các ô sàn:
a/ Sơ đồ truyền tải cho các ô sàn mái phần tĩnh tải:
ôm2
ôm6
ôm1
ôm7
ôm7
ôm7
k4
ôm6
ôm2
ôm1
ôm7
Bảng tải trọng truyền vào khung K4 trục 6 của phần tĩnh tải sàn mái
đề tàI : Ký Túc Xá TRờNG CĐXD TUY HOà =
57
=- SVTH: NGUYễN THàNH TRUNG. LớP CT04X - XH

Trờng đh kiến trúc
Khoa TAI CHứC
đồ án tốt nghiệp
Kỹ SƯ XÂY DựNG KhóA 2004 - 2008
Tên
tải
Loại tải

trọng
Loại tải trọng hợp thành

Giá trị
Đơn
vị
1 2 3 4 5
G
M1
Tải phân bố
+Trọng lợng dầm khung (22x35)
- Bê tông C.T, = 2500 KG/m
3
0,22.0,35.2500.1,1
- Vữa trát dầm = 0,015m
= 1600 KG/m
3
(2.0,25+0,22).0,015.1600.1,3
= 211,75
= 22,464
234,214 kG/m
G
M2
Tải phân bố
+Trọng lợng dầm khung (22x35)
- Bê tông C.T, = 2500 KG/m
3
0,22.0,35.2500.1,1
- Vữa trát dầm = 0,015m
= 1600 KG/m

3
(2.0,25+0,22).0,015.1600.1,3
+ Tờng220, tờng thu hồi,cao 0,7m
tính cả lớp trát có b
t
= 0,25m.
(0,25.0,7)/2.1800.1,1
= 211,75
= 22,464
= 173,25
407,46 kG/m
G
M3
Tải phân bố
+Trọng lợng dầm khung (22x60)
- Bê tông C.T, = 2500 KG/m
3
0,22.0,6.2500.1,1
- Vữa trát dầm = 0,015m
= 1600 KG/m
3
(2.0,5+0,22).0,015.1600.1,3
+ Sàn Ô2 truyền vào tải trọng hình
thang : 591,23 x 2
+ Tờng220, tờng thu hồi,cao 2,2m
tính cả lớp trát có b
t
= 0,25m.
(0,25.2,2)/2.1800.1,1
= 363

= 38,064

= 1182,5
= 544,5
2090 kG/m
G
M4
Tải phân bố
+Trọng lợng dầm khung (22x35)
- Bê tông C.T, = 2500 KG/m
3
0,22.0,35.2500.1,1
- Vữa trát dầm = 0,015m
= 1600 KG/m
3
(2.0,25+0,22).0,015.1600.1,3
+ Sàn Ô6 truyền vào tải trọng hình
tam giác : 286,2 x 2
+ Tờng220, tờng thu hồi,cao 1,1m
tính cả lớp trát có b
t
= 0,25m.
(0,25.1,1)/2.1800.1,1
= 211,75
= 22,464

= 572,4
= 272,25
1078,86
kG/m

P
M1
Tải tập trung
- Thành sê nô truyền vào (10x70)
275 x 0,7 x 4,2
- Sê nô Ô
7
truyền vào
156,65 x 4,2
= 808,5
= 657,93
1466,43 kG
P
M2
Tải tập trung - Dầm D
M1
truyền vào (22x35)
234,21 x 4,2
- Sàn Ô
M1
truyền vào
305,28 x 4,2
= 983,68
=1282,2
2923,81 kG
đề tàI : Ký Túc Xá TRờNG CĐXD TUY HOà =
58
=- SVTH: NGUYễN THàNH TRUNG. LớP CT04X - XH

Trờng đh kiến trúc

Khoa TAI CHứC
đồ án tốt nghiệp
Kỹ SƯ XÂY DựNG KhóA 2004 - 2008
- Sàn Ô
M7
truyền vào
156,65 x 4,2
= 657,93
P
M3
Tải tập trung
- Dầm D
M2
truyền vào (22x35)
234,21 x 4,2
- Sàn Ô
M1
truyền vào
305,28 x 4,2
- Sàn Ô
M2
truyền vào
445,2 x 4,2
= 983,68
= 1282,2
= 1869,8
4135,72 kG
P
M4
Tải tập trung

- Dầm D
M3
truyền vào (22x35)
234,21 x 4,2
- Sàn Ô
M2
truyền vào
445,2 x 4,2
- Sàn Ô
M6
truyền vào
297,65 x 4,2
= 983,68
= 1869,8
= 1250,1
4103,61 kG
P
M5
Tải tập trung
- Dầm D
M4
truyền vào (22x35)
234,21 x 4,2
- Sàn Ô
M7
truyền vào
156,65 x 4,2
- Sàn Ô
M6
truyền vào

297,65 x 4,2
= 983,68
= 657,93
= 1250,1
2891,74 kG
b/ Sơ đồ truyền tải cho các ô sàn mái phần hoạt tải: Gồm hai phơng án.
*Sơ đồ chất hoạt tải sàn mái ph ơng án 1:
đề tàI : Ký Túc Xá TRờNG CĐXD TUY HOà =
59
=- SVTH: NGUYễN THàNH TRUNG. LớP CT04X - XH

Trờng đh kiến trúc
Khoa TAI CHứC
đồ án tốt nghiệp
Kỹ SƯ XÂY DựNG KhóA 2004 - 2008
ôm2
ôm2
ôm7
ôm7
ôm7
k4
ôm7
Bảng tải trọng truyền vào khung K4 trục 6 phần Hoạt tải i sàn mái
(ph ơng án 1)
Tên
tải
Loại tải
trọng
Loại tải trọng hợp thành Giá trị Đơn vị
1 2 3 4 5

q
HT
Tải phân bố - Sàn Ô
M2
truyền vào : 169,94 x 2 = 339,88 340 kG/m
P
MH1
Tải tập trung - Sàn Ô
M7
truyền vào :77,35 x 4,2 = 324,87 324,87 kG
P
MH2
Tải tập trung - Sàn Ô
M2
truyền vào : 128 x 4,2 = 537,6 537,6 kG
*Sơ đồ chất hoạt tải sàn mái ph ơng án 2:
đề tàI : Ký Túc Xá TRờNG CĐXD TUY HOà =
60
=- SVTH: NGUYễN THàNH TRUNG. LớP CT04X - XH

Trờng đh kiến trúc
Khoa TAI CHứC
đồ án tốt nghiệp
Kỹ SƯ XÂY DựNG KhóA 2004 - 2008
ôm6
ôm6
ôm 1 ôm1
k4
Bảng tải trọng truyền vào khung K4 trục 6 phần Hoạt tải sàn mái
(ph ơng án 2)

Tên
tải
Loại tải
trọng
Loại tải trọng hợp thành Giá trị Đơn vị
1 2 3 4 5
q
HT
Tải phân bố - Sàn Ô
M6
truyền vào : 82,3 x 2 = 164,6 164,6 kG/m
P
MH1
Tải tập trung - Sàn Ô
M1
truyền vào :87,75 x 4,2 = 368,55 368,55 kG
P
MH2
Tải tập trung - Sàn Ô
M6
truyền vào :85,56 x 4,2 = 359,35 359,35 kG
c/ Sơ đồ truyền tải cho các ô sàn tầng 2,3,4,5 phần tĩnh tải:
đề tàI : Ký Túc Xá TRờNG CĐXD TUY HOà =
61
=- SVTH: NGUYễN THàNH TRUNG. LớP CT04X - XH

Trờng đh kiến trúc
Khoa TAI CHứC
đồ án tốt nghiệp
Kỹ SƯ XÂY DựNG KhóA 2004 - 2008

ô2
ô2
ô1
ô4 ô4
ô5
ô5
k4
ô4 ô4
d7
ô5
ô5
ô2
ô2
ô1
Bảng tải trọng truyền vào khung K4 trục 6 của phần tĩnh tải tầng 2,3,4,5
Tên
tải
Loại tải
trọng
Loại tải trọng hợp thành

Giá trị
Đơn
vị
1 2 3 4 5
G
1
Tải phân bố
+Trọng lợng dầm khung (22x35)
- Bê tông C.T, = 2500 KG/m

3
0,22.0,35.2500.1,1
- Vữa trát = 0,015m = 1600 KG/m
3
(2.0,25+0,22).0,015.1600.1,3
= 211,75
= 22,464
234,214 kG/m
G
2
Tải phân bố
+Trọng lợng dầm khung (22x60)
- Bê tông C.T, = 2500 KG/m
3
0,22.0,6.2500.1,1
- Vữa trát dầm = 0,015m
= 1600 KG/m
3
(2.0,5+0,22).0,015.1600.1,3
+ Sàn Ô2 truyền vào tải trọng hình
thang : 642,98 x 2
+ Tờng 110 cao 3 m (Trục B-C)
tính cả lớp trát có b
t
= 0,14m.
0,14.3.1800.1,1
= 363
= 38,064

= 1285,9

= 831,6
2518,56 kG/m
đề tàI : Ký Túc Xá TRờNG CĐXD TUY HOà =
62
=- SVTH: NGUYễN THàNH TRUNG. LớP CT04X - XH

Trờng đh kiến trúc
Khoa TAI CHứC
đồ án tốt nghiệp
Kỹ SƯ XÂY DựNG KhóA 2004 - 2008
G
3
Tải phân bố
+Trọng lợng dầm khung (22x35)
- Bê tông C.T, = 2500 KG/m
3
0,22.0,35.2500.1,1
- Vữa trát dầm = 0,015m
= 1600 KG/m
3
(2.0,25+0,22).0,015.1600.1,3
+ Sàn Ô4 truyền vào tải trọng hình
tam giác : 358,42 x 2
+ Tờng 110 cao 3,25 m (Trục C-D)
tính cả lớp trát có b
t
= 0,14m.
0,14.3,25.1800.1,1
= 211,75
= 22,464


= 716,84
= 901
1852,05 kG/m
P
1
Tải tập trung
- Dầm D
1
truyền vào (22x35)
234,21 x 4,2
- Lan can gạch 110 cao 0,8m
221,76 x 4,2
- Sàn Ô
1
truyền vào
332,82 x 4,2
- Trọng lợng cột (22x22)
cao 3,25 m : 224,07 x 3,25
= 983,68
= 931,4
= 1397,8
= 728,23
4041,1
kG
P
2
Tải tập trung
(tng 2,3)
- Dầm D

2
truyền vào (22x35)
234,21 x 4,2
- Tờng gạch 220 cao 3,25 m,
0,25.3,25.1800.1,1 = 1485 x 4,2
- Sàn Ô
1
truyền vào
332,82 x 4,2
- Sàn Ô
2
truyền vào
485,36 x 4,2
- Trọng lợng cột (22x60)
cao 3 m : 402,36 x 3
= 983,68
= 6237
=1397,8
= 2038,5
= 1207,1
11864,1 kG
P
3
Tải tập trung
(tng 2,3)
- Dầm D
4
truyền vào (22x35)
234,21 x 4,2
- Dầm D

8
truyền vào (11x30)
2x(106,66 x 1,4/2)x1,5/2,7x1,4/4,2
- Dầm D
8
truyền vào (11x30)
2x(106,66 x 1,4/2)x1,2/2,7x1,4/4,2
- Dầm D
7
truyền vào (22x30)
2x(200,84 x 2,7/2)x1,4/4,2
- Tờng gạch 110 trục C cao 3,25 m
901 x 4,2
- Tờng gạch 110 trên D7cao 3,25 m
2x(901 x 2,7)/2x1,4/4,2
- Tờng gạch 110 trên D8cao 3,25 m
2x(901 x 1,4)/2x1,5/2,7x1,4/4,2
- Tờng gạch 110 trên D8cao 3,25 m
2x(901 x 1,4)/2x1,2/2,7x1,4/4,2
- Sàn Ô
2
truyền vào qua dầm D4
2x(485,36 x 4,2)/2
- Sàn Ô
5
truyền vào qua dm D4
2x(181,34 x 1,4)x0,7/4,2
- Sàn Ô
5
truyền vào qua dm D8

2x(181,34 x 1,4)/2x1,5/2,7x1,4/4,2
- Sàn Ô
5
truyền vào qua dm D8
2x(181,34 x 1,4)/2x1,2/2,7x1,4/4,2
- Sàn Ô
5
truyền vào qua dm D7
2x(159,3 x 1,2) x2,1/2,7x1,4/4,2
- Sàn Ô
5
truyền vào qua dm D7
= 983,68
= 27,652
= 22,122
= 180,75
= 3784,2
= 810,9
= 233,59
= 186,87
= 2038,5
= 84,625
= 47,014
= 37,61
= 99,12
= 28,32
11486,3 kG
đề tàI : Ký Túc Xá TRờNG CĐXD TUY HOà =
63
=- SVTH: NGUYễN THàNH TRUNG. LớP CT04X - XH


Trờng đh kiến trúc
Khoa TAI CHứC
đồ án tốt nghiệp
Kỹ SƯ XÂY DựNG KhóA 2004 - 2008
2x(159,3 x 1,2) x0,6/2,7x1,4/4,2
- Sàn Ô
4
truyền vào qua dầm D7
2x(358,42 x 2,7)/2x1,4/4,2
- Sàn Ô
4
truyền vào qua dầm D4
2x(372,76 x 2,8)x2,8/4,2
- Trọng lợng cột (22x60)
cao 3 m : 402,36 x 3
= 322,57
= 1391,6
= 1207,1
P
4
Tải tập trung
- Dầm D
6
truyền vào (22x35)
234,21 x 4,2
- Dầm D
8
truyền vào (11x30)
2x(106,66 x 1,4/2)x1,5/2,7x1,4/4,2

- Dầm D
8
truyền vào (11x30)
2x(106,66 x 1,4/2)x1,2/2,7x1,4/4,2
- Dầm D
7
truyền vào (22x30)
2x(200,84 x 2,7/2)x1,4/4,2
- Lan can gạch 110 trục D cao 0,8m
2x(221,76 x 2,8)x2,8/4,2
- Tờng gạch 110 trên D7cao 3,25 m
2x(901 x 2,7)/2x1,4/4,2
- Tờng gạch 110 trên D8cao 3,25 m
2x(901 x 1,4)/2x1,5/2,7x1,4/4,2
- Tờng gạch 110 trên D8cao 3,25 m
2x(901 x 1,4)/2x1,2/2,7x1,4/4,2
- Sàn Ô
2
truyền vào qua dầm D4
2x(485,36 x 4,2)/2
- Sàn Ô
5
truyền vào qua dm D6
2x(181,34 x 1,4)x0,7/4,2
- Sàn Ô
5
truyền vào qua dm D8
2x(181,34 x 1,4)/2x1,5/2,7x1,4/4,2
- Sàn Ô
5

truyền vào qua dm D8
2x(181,34 x 1,4)/2x1,2/2,7x1,4/4,2
- Sàn Ô
5
truyền vào qua dm D7
2x(159,3 x 1,2) x2,1/2,7x1,4/4,2
- Sàn Ô
5
truyền vào qua dm D7
2x(159,3 x 1,2) x0,6/2,7x1,4/4,2
- Sàn Ô
4
truyền vào qua dầm D7
2x(358,42 x 2,7)/2x1,4/4,2
- Sàn Ô
4
truyền vào qua dầm D6
2x(372,76 x 2,8)x2,8/4,2
- Trọng lợng cột (22x30) cao 3,25m
213,95 x 3,25
= 983,68
= 27,652
= 22,122
= 180,75
= 695,34
= 810,9
= 233,59
= 186,87
= 2038,5
= 84,625

= 47,014
= 37,61
= 99,12
= 28,32
= 322,57
= 1391,6
= 695,34
7885,64 kG
,
2
P
Tải tập trung
(tng 4,5)
- Dầm D
2
truyền vào (22x35)
234,21 x 4,2
- Tờng gạch 220 cao 3,25 m,
0,25.3,25.1800.1,1 = 1485 x 4,2
- Sàn Ô
1
truyền vào
332,82 x 4,2
- Sàn Ô
2
truyền vào
485,36 x 4,2
- Trọng lợng cột (22x50)
cao 3 m : 347,43 x 3
= 983,68

= 6237
=1397,8
= 2038,5
= 1042,3
10973,5 kG
,
3
P
Tải tập trung
(tng 4,5)
- Dầm D
4
truyền vào (22x35)
234,21 x 4,2
- Dầm D
8
truyền vào (11x30)
2x(106,66 x 1,4/2)x1,5/2,7x1,4/4,2
- Dầm D
8
truyền vào (11x30)
2x(106,66 x 1,4/2)x1,2/2,7x1,4/4,2
= 983,68
= 27,652
= 22,122
11321,5 kG
đề tàI : Ký Túc Xá TRờNG CĐXD TUY HOà =
64
=- SVTH: NGUYễN THàNH TRUNG. LớP CT04X - XH


Trờng đh kiến trúc
Khoa TAI CHứC
đồ án tốt nghiệp
Kỹ SƯ XÂY DựNG KhóA 2004 - 2008
- Dầm D
7
truyền vào (22x30)
2x(200,84 x 2,7/2)x1,4/4,2
- Tờng gạch 110 trục C cao 3,25 m
901 x 4,2
- Tờng gạch 110 trên D7cao 3,25 m
2x(901 x 2,7)/2x1,4/4,2
- Tờng gạch 110 trên D8cao 3,25 m
2x(901 x 1,4)/2x1,5/2,7x1,4/4,2
- Tờng gạch 110 trên D8cao 3,25 m
2x(901 x 1,4)/2x1,2/2,7x1,4/4,2
- Sàn Ô
2
truyền vào qua dầm D4
2x(485,36 x 4,2)/2
- Sàn Ô
5
truyền vào qua dm D4
2x(181,34 x 1,4)x0,7/4,2
- Sàn Ô
5
truyền vào qua dm D8
2x(181,34 x 1,4)/2x1,5/2,7x1,4/4,2
- Sàn Ô
5

truyền vào qua dm D8
2x(181,34 x 1,4)/2x1,2/2,7x1,4/4,2
- Sàn Ô
5
truyền vào qua dm D7
2x(159,3 x 1,2) x2,1/2,7x1,4/4,2
- Sàn Ô
5
truyền vào qua dm D7
2x(159,3 x 1,2) x0,6/2,7x1,4/4,2
- Sàn Ô
4
truyền vào qua dầm D7
2x(358,42 x 2,7)/2x1,4/4,2
- Sàn Ô
4
truyền vào qua dầm D4
2x(372,76 x 2,8)x2,8/4,2
- Trọng lợng cột (22x50) cao 3 m
347,43 x 3
= 180,75
= 3784,2
= 810,9
= 233,59
= 186,87
= 2038,5
= 84,625
= 47,014
= 37,61
= 99,12

= 28,32
= 322,57
= 1391,6
= 1042,3
d/ Sơ đồ truyền tải cho các ô sàn phần hoạt tải: Gồm hai phơng án
*Sơ đồ chất hoạt tải tầng 2,3,4,5 ph ơng án 1
đề tàI : Ký Túc Xá TRờNG CĐXD TUY HOà =
65
=- SVTH: NGUYễN THàNH TRUNG. LớP CT04X - XH

Trờng đh kiến trúc
Khoa TAI CHứC
đồ án tốt nghiệp
Kỹ SƯ XÂY DựNG KhóA 2004 - 2008
ô1
ô4 ô4
ô5
ô5
k4
ô4 ô4
d7
ô5
ô5
ô1
Bảng tải trọng truyền vào khung K4 trục 6 phần Hoạt tải tầng 2,3,4,5
(ph ơng án 1)
Tên
tải
Loại tải
trọng

Loại tải trọng hợp thành Giá trị Đơn vị
1 2 3 4 5
q
HT1
Tải phân bố - Sàn Ô
4
truyền vào : 168,75 x 2 = 337,5 337,5 kG/m
P
HT1
Tải tập trung - Sàn Ô
1
truyền vào :270 x 4,2 = 1134 1134 kG
P
HT2
Tải tập trung
- Sàn Ô
4
truyền vào qua dầm D4
2x(175,5 x 2,8)x2,8/4,2
- Sàn Ô
4
truyền vào qua dầm D7
2x(168,75 x 2,7)/2x1,4/4,2
- Sàn Ô
5
truyền vào qua dầm D4
2x(85,2 x 1,4)x0,7/4,2
- Sàn Ô
5
truyền vào qua dầm D8

2x(85,2 x 1,4)/2x1,5/2,7x1,4/4,2
- Sàn Ô
5
truyền vào qua dầm D8
2x(85,2 x 1,4)/2x1,2/2,7x1,4/4,2
- Sàn Ô
5
truyền vào qua dầm D7
2x(75 x 1,2)x2,1/2,7x1,4/4,2
- Sàn Ô
5
truyền vào qua dầm D7
2x(75 x 1,2)x0,6/2,7x1,4/4,2
= 655,2
= 151,87
= 39,76
= 22,1
= 17,67
= 46,66
= 13,33
946,59 kG
*Sơ đồ chất hoạt tải tầng 2,3,4,5 ph ơng án 2
đề tàI : Ký Túc Xá TRờNG CĐXD TUY HOà =
66
=- SVTH: NGUYễN THàNH TRUNG. LớP CT04X - XH

Trờng đh kiến trúc
Khoa TAI CHứC
đồ án tốt nghiệp
Kỹ SƯ XÂY DựNG KhóA 2004 - 2008

ô2
ô2
ô1
ô4
ô5
ô5
ô4
d7
ô5
ô5
ô2
ô2
ô1
Bảng tải trọng truyền vào khung K4 trục 6 phần Hoạt tải tầng 2,3,4,5
(ph ơng án 2)
Tên
tải
Loại tải
trọng
Loại tải trọng hợp thành Giá trị Đơn vị
1 2 3 4 5
q
HT2
Tải phân bố - Sàn Ô
2
truyền vào : 348,6 x 2 = 697,2 697,2 kG/m
P
HT1
Tải tập trung - Sàn Ô
2

truyền vào :262,5 x 4,2 = 1102,5 1102,5 kG
Chất tĩnh tải:
đề tàI : Ký Túc Xá TRờNG CĐXD TUY HOà =
67
=- SVTH: NGUYễN THàNH TRUNG. LớP CT04X - XH

Trờng đh kiến trúc
Khoa TAI CHứC
đồ án tốt nghiệp
Kỹ SƯ XÂY DựNG KhóA 2004 - 2008
Chất hoạt tải tr ơng hợp 1:
đề tàI : Ký Túc Xá TRờNG CĐXD TUY HOà =
68
=- SVTH: NGUYễN THàNH TRUNG. LớP CT04X - XH

Trờng đh kiến trúc
Khoa TAI CHứC
đồ án tốt nghiệp
Kỹ SƯ XÂY DựNG KhóA 2004 - 2008
Chất hoạt tải tr ơng hợp 2:
đề tàI : Ký Túc Xá TRờNG CĐXD TUY HOà =
69
=- SVTH: NGUYễN THàNH TRUNG. LớP CT04X - XH

Trờng đh kiến trúc
Khoa TAI CHứC
đồ án tốt nghiệp
Kỹ SƯ XÂY DựNG KhóA 2004 - 2008
V. Tải trọng gió tác dụng vào công trình: (Tải trọng ngang)
đề tàI : Ký Túc Xá TRờNG CĐXD TUY HOà =

70
=- SVTH: NGUYễN THàNH TRUNG. LớP CT04X - XH

Trờng đh kiến trúc
Khoa TAI CHứC
đồ án tốt nghiệp
Kỹ SƯ XÂY DựNG KhóA 2004 - 2008
- Công trình đợc xây dựng tại thành phố Tuy Hoà thuộc khu vực III-B có ảnh h-
ởng của gió khá mạnh.
- Tải trọng tác dụng vào công trình phụ thuộc vào địa điểm xây dựng, khu vực
công trình và độ cao công trình. Với công trình này do chiều cao dới 40m nên ta bỏ
qua thành phần gió động mà chỉ kể đến gió tĩnh.
+ Tải trọng tác dụng lên 1m
2
bề mặt thẳng đứng của công trình đợc xác định nh
sau:
W = n . w
o
. k . c (kG/m
2
)
Trong đó: w
o
: Giá trị áp lực gió theo bản đồ phân vùng.
n : Hệ số vợt tải n = 1,2
k : Hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình.
c : Hệ số khí động của các mặt thẳng đứng.
- Theo chiều đón gió : C
đ
= + 0,8

- Theo chiều khuất gió : C
h
= - 0,6
* Các hệ số khí động, hệ số độ cao, áp lực gió đợc lấy theo TCVN 2737 1995.
- Với công trình thuộc khu vực III-B có giá trị w
o
= 125 kG/m
2
- Tải trọng gió tác dụng lên khung ngang từ đỉnh cột trở xuống qui về lực phân
bố đều: Với q = w . B ( B = 4,2 m : bớc khung).
Bảng xác định tải trọng gió tác dụng vào khung K4
Tầng
H
(m)
k
w
o
(kG/m
2
)
C
đ
C
h
w
đ
(kG/m
2
)
w

h
(kG/m
2
)
B
(m)
q
đ
(kG/m)
q
h
(kG/m)
1
4,35 0,854 125 0,8 0,6 102,5 76,9 4,2 430,5 323
2
7,95 0,95 125 0,8 0,6 114 85,5 4,2 478,8 359,1
3
11,55 1,024 125 0,8 0,6 122,9 92,2 4,2 516,2 387,2
4
15,15 1,081 125 0,8 0,6 129,7 97,3 4,2 544,7 408,7
5
18,75 1,12 125 0,8 0,6 134,4 100,8 4,2 564,5 423,4
Mái
20,95 1,215 125 0,8 0,6 145,8 109,4 4,2 612,4 459,2
+ Tải trọng gió tác dụng lên mái dồn vào khung đợc qui về tải trọng tập trung đặt
tại đỉnh cột: Chiều cao đỉnh mái H = 20,95 tra bảng có k = 1,215.
P
đ
= 1,2.125.1,215.0,8.4,2.2,2 = 1347,2 kG
P

h
= 1,2.125.1,215.0,6.4,2.2,2= 1010,4 kG
Chất tải gió: (Lấy theo bảng tải trọng trên)
đề tàI : Ký Túc Xá TRờNG CĐXD TUY HOà =
71
=- SVTH: NGUYễN THàNH TRUNG. LớP CT04X - XH

×