Tải bản đầy đủ (.pdf) (869 trang)

Thiết kế ký túc xá trường cao đẳng Kỹ thuật Vĩnh Long.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.75 MB, 869 trang )

Đề Tài
:
KTX TRƯỜNG CĐKT VĨNH LONG GVHD: Thầy HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: Nguyễn Thanh Tùng Anh
LỚP : 09HXD1










Kính thưa thầy cô!

Sau 15 tuần dưới sự hướng dẫn, giúp đỡ của các Thầy, Cô trường Đại Học Kỹ
Thuật Công Nghệ TP.HCM, em đã hoàn thành đồ án tốt nghiệp của mình. Em xin
chân thành cảm ơn quý Thầy, Cô đã hết lòng dạy dỗ, chỉ dạy cho em trong thời gian
học, cũng như thời gian làm đồ án tốt nghiệp vừa qua, mà trực tiếp là thầy Phan
Thành Trung đã tận tình hướng dẫn, truyền đạt lại kiến thức, kinh nghiệm cho em
trong quá trình thực hiện đồ án cũng như những kinh nghiệm trong các công việc sau
này.
Do khối lượng tính toán khá lớn trong một thời gian ngắn nên trong đồ án em
không thể tránh được thiếu sót, rất mong quý Thầy, Cô vui lòng chỉ dạy thêm.
Em xin cám ơn.
Sinh viên




Nguyễn Thanh Tùng Anh


Đề Tài
:
KTX TRƯỜNG CĐKT VĨNH LONG GVHD: Thầy HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: Nguyễn Thanh Tùng Anh
LỚP : 09HXD1

MỤC LỤC

PHẦN I
KIẾN TRÚC
GIỚI THIỆU CHUNG 2
1. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU 2
2. QUI MÔ KIẾN TRÚC. 2
2.1. Giải pháp kiến trúc và phân khu chức năng: 2
2.2. Vài nét về khí hậu: 2
3. GIẢI PHÁP MẶT BẰNG VÀ PHÂN KHU CHỨC NĂNG 3
4. GIẢI PHÁP GIAO THÔNG TRONG CÔNG TRÌNH 3
5. CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT KHÁC 3
5.1. Hệ thống điện 3
5.2. Phòng cháy chữa cháy 3
5.3. Hệ thống cấp thoát nước 3
5.4. nh sáng thông thoáng 4
5.5. Các hệ thống khác 4
6. NHỮNG HỆ THỐNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT LIÊN QUAN 4
7. GIẢI PHÁP KẾT CẤU CHO CÔNG TRÌNH 4
8.BẢNVẼ 5
PHẦN II

KẾT CẤU
Chương 1
THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 7
1.1. SỐ LIỆU TÌNH TOÁN 7
1.2. MẶT BẰNG DẦM SÀN 8
1.3. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN 9
1.3.1 Chọn sơ bộ kích thước của các bản sàn 9
1.3.2. Chọn kích thước tiết diên cho dầm dọc. 9
1.3.3. Chọn kích thước tiết diện của dầm khung. 10
1.4. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN 11
1.4.1. Tỉnh tải tác dụng lên sàn 12
1.4.2 Hoạt tải tác dụng lên sàn ( hoạt tải sử dụng ) 13
1.5. TÍNH TOÁN NỘI LỰC VÀ CỐT THÉP CÁC Ô SÀN 13
1.5.1 Phân loại bản sàn. 14
1.5.2 Tính bản sàn làm việc hai phương theo sơ đồ biến dạng dẻo, bản đơn 15
1.5.2.1 Quan niệm tính bản sàn làm việc hai phương 15
1.5.2.2 Xác đònh nội lực 16
1.5.2.3. Tính toán và chọn thép 17
1.5.3 Tính bản sàn làm việc một phương theo sơ đồ biến dạng dẻo, bản đơn 21
1.5.3.1 Quan niệm tính bản sàn làm việc một phương 21
1.5.3.2 Xác đònh nội lực 22
1.5.3.3. Tính toán và chọn thép 22
1.6.KIỂM TRA ĐỘ VÕNG CHO SÀN 23
Đề Tài
:
KTX TRƯỜNG CĐKT VĨNH LONG GVHD: Thầy HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: Nguyễn Thanh Tùng Anh
LỚP : 09HXD1

1.7.BỐ TRÍ THÉP CHO SÀN 24

Chương 2
TÍNH TOÁN CẦU THANG 25
2.1. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN 25
2.2. MẶT BẰNG BỐ TRÍ CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH: 25
2.3. LỰA CHỌN KÍCH THƯỚC CÁC CẤU KIỆN CẦU THANG : 26
1.3.1. Chọn bản thang 26
2.3.2.Chọn dầm thang 26
2.4. TÍNH BẢN THANG 26
2.4.1. Tải trọng tác dụng lên đan thang ( xét một bậc thang). 26
2.4.2. Tónh tải 27
2.4.3 Hoạt tải 28
2.5. TÍNH CHIẾU NGHỈ 28
2.5.1 Tónh tải tác dụng lên đan chiếu nghỉ 28
2.5.2 Hoạt tải 28
2.6. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC 28
2.6.1 Sơ đồ tính 29
2.6.2 Biểu đồ nội lực 30
2.7. TÍNH TOÁN CỐT THÉP 33
2.7.1 Số liệu tính toán 33
2.7.2 Bố trí cốt thép 33
2.8. TÍNH DẦM THANG 34
2.8.1 TÍNH DẦM CHIẾU NGHỈ 34
2.8.1.1 Chọn sơ bộ kích thước 34
2.8.1.2. Xác đònh tải trọng 34
2.8.1.3 Sơ đồ tính. 35
2.8.1.4 Xác đònh nội lực 35
2.8.1.5 Tính toán cốt thép 35
2.8.1.6 Bố trí cốt thép: 37
2.8.2 TÍNH DẦM CHIẾU TỚI 37
2.8.2.1 Chọn sơ bộ kích thước 37

2.8.2.2. Xác đònh tải trọng 37
2.8.2.3 Sơ đồ tính. 37
2.8.2.4 Xác đònh nội lực 37
2.8.2.5 Tính toán cốt thép 38
2.8.1.6 Bố trí cốt thép: 39
Chương 3
TÍNH TOÁN HỒ NƯỚC 40
3.1 MẶT BẰNG BỐ TRÍ VÀ SỐ LIỆU TÍNH TOÁN. 40
3.1.1.Kích thước hình học 40
3.1.2.Số liệu tính toán 41
3.1.3.Chọn sơ bộ tiết diện dầm 41
3.2 . TÍNH TOÁN BẢN NẮP : 41
Đề Tài
:
KTX TRƯỜNG CĐKT VĨNH LONG GVHD: Thầy HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: Nguyễn Thanh Tùng Anh
LỚP : 09HXD1

3.2.1 Chọn chiều dày bản nắp 41
3.2.2 Tải trọng 42
3.2.3 Quan niệm tính và Sơ đồ tính 42
3.2.4 Tính toán nội lực và cốt thép 43
3.2.5 Kiểm tra độ võng của bản nắp 44
3.3 TÍNH BẢN ĐÁY 45
3.3.1 Chọn chiều dày bản đáy 45
3.3.2 Tải trọng 45
3.3.3 Quan niệm tính và Sơ đồ tính 46
3.3.4 Tính toán nội lực và cốt thép cho bản đáy 46
3.3.5 Kiểm tra độ võng của bản đáy 47
3.4. TÍNH TOÁN THÀNH HỒ 48

3.4.1 Chọn chiều dày bản thành 48
3.4.2. Quan niệm tính và sơ đồ tính 48
3.4.3. Tính toán nội lực và cốt thép 51
3.4.4 - Bố trí thép 54
3.5. TÍNH DẦM HỒ NƯỚC 54
3.5.1 Xác đònh tải trọng 54
3.5.1.1 Dầm nắp 54
3.5.1.2 Dầm đáy 55
3.5.2. Xác đònh nội lực tác dụng lên hệ dầm hồ 57
3.5.3. Tính thép 59
3.5.4. Tính cốt đai 61
3.5.5. Bố trí thép 62

Chương 4
TÍNH TOÁN DẦM DỌC TRỤC D 63
4.1. CHỌN SƠ BỘ CHỌN KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN DẦM 63
4.2 SỐ LIỆU TÍNH TÓAN: 63
4.3. QUAN NIỆM TÍNH VÀ SƠ ĐỒ TÍNH 63
4.3.1. Quan niệm tính 63
4.3.2 Sơ đồ tính 64
4.4. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG. 64
4.4.1 Tải trọng phân bố đều nhòp dầm từ trục 1 -> 3, 11 -> 13 64
4.4.2 Tải trọng phân bố đều nhòp dầm từ trục 6 -> 8 65
4.5. CÁC TRƯỜNG HP TẢI TRỌNG VÀ TỔ HP TẢI TRỌNG 67
4.6.XÁC ĐỊNH NỘI LỰC 72
4.7 TÍNH TOÁN CỐT THÉP DẦM DỌC 74
4.7.1. Tính toán cốt thép dọc chòu lực 74
4.7.2 Tính cốt thép chòu lực cắt (cốt đai) 75
4.7.3. Bố trí thép 78


Đề Tài
:
KTX TRƯỜNG CĐKT VĨNH LONG GVHD: Thầy HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: Nguyễn Thanh Tùng Anh
LỚP : 09HXD1

Chương 5
TÍNH KHUNG TRỤC 5 79
5.1. CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU KHUNG TRỤC 6 79
5.2. SƠ ĐỒ TÍNH CỦA KHUNG 79
5.3. DẠNG VÀ PHƯƠNG THỨC TRUYỀN TẢI VÀO KHUNG NGANG 79
5.4. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN DẦM KHUNG TRỤC 9 79
5.5. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG 80
5.5.1 Tải trọng sàn tầng 2,3,4,5,6,7,8,9 80
5.5.2 Tải trọng sàn mái 80
5.6. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN CỘT 81
5.7. SƠ ĐỒ KHUNG 84
5.8. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN DẦM KHUNG 89
5.8.1. Mặt bằng truyền tải vào dầm khung. 89
5.8.2.Bảng tải trọng phân bố đều trên đà ngang 90
5.8.3 Bảng tải trọng tập trung tại nút khung 95
5.8.4 Hoạt tải gió tác dụng lên khung 111
5.9. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC KHUNG. 112
5.9.1.Các trường hợp chất tải lên khung 112
5.9.2. Tổ hợp tải trọng 123
5.10. TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO DẦM VÀ CỘT 127
5.10.1 Tính thép dầm khung 127
5.10.2 Tính thép cột khung 138
Chương 6
TÍNH TOÁN MÓNG CỌC 139

6.1. HỒ SƠ ĐỊA CHẤT 139
6.1.1 Điều kiện đòa hình 139
6.1.2 Điều kiện đòa chất thủy văn 139
6.1.3. Mặt cắt đòa chất : 141
6.1.4. Các phương án móng 142
6.2. PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP BTCT 142
6.2.1. Phân nhóm tải trọng 142
6.2.2. Mặt bằng móng 143
6.2.3. MÓNG CỘT TRỤC D -6, E - 6 ( MÓNG M1 ) 143
a. Tải trọng từ công trình 143
b. Chọn vật liệu và cấu tạo cọc 144
c. Xác đònh sức chòu tải của cọc: 144
c1. Theo vật liệu làm cọc 144
c2. Sức chòu tải theo đất nền 145
d. Xác đònh sơ bộ kích thước đài cọc: 147
d.1 Tính số lượng cọc 147
d.2. Bố trí cọc 147
Đề Tài
:
KTX TRƯỜNG CĐKT VĨNH LONG GVHD: Thầy HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: Nguyễn Thanh Tùng Anh
LỚP : 09HXD1

e. Kiểm tra khả năng chòu tải trọng đứng của cọc 148
f. Kiểm tra chiều cao đài cọc theo điều kiện chọc thủng 149
g. Kiểm tra sức chòu tải dưới khối móng qui ước 150
h. Kiểm tra lún dưới đáy khối móng qui ước 154
i. Tính cố thép cho đài cọc 156
k. Bố trí cốt thép đài móng (xem bản vẽ): 158
6.2.4. MÓNG CỘT TRỤC C -6 ( MÓNG M2 ) 158

a. Tải trọng từ công trình 158
b. Chọn vật liệu và cấu tạo cọc 158
c. Xác đònh sức chòu tải của cọc: 159
c1. Theo vật liệu làm cọc 159
c2. Sức chòu tải theo đất nền 159
d. Xác đònh sơ bộ kích thước đài cọc: 161
d.1 Tính số lượng cọc 161
d.2. Bố trí cọc 161
e. Kiểm tra khả năng chòu tải trọng đứng của cọc 162
f. Kiểm tra chiều cao đài cọc theo điều kiện chọc thủng 163
g. Kiểm tra sức chòu tải dưới khối móng qui ước 164
h. Kiểm tra lún dưới đáy khối móng qui ước 168
i. Tính cố thép cho đài cọc 170
k. Bố trí cốt thép đài móng (xem bản vẽ): 172
6.2.5. MÓNG CỘT TRỤC F -6 ( MÓNG 3 ) 172
a. Tải trọng từ công trình 172
b. Chọn vật liệu và cấu tạo cọc 172
c. Xác đònh sức chòu tải của cọc: 173
c1. Theo vật liệu làm cọc 173
c2. Sức chòu tải theo đất nền 173
d. Xác đònh sơ bộ kích thước đài cọc: 176
d.1 Tính số lượng cọc 176
d.2. Bố trí cọc 176
e. Kiểm tra khả năng chòu tải trọng đứng của cọc 177
f. Kiểm tra chiều cao đài cọc theo điều kiện chọc thủng 178
g. Kiểm tra sức chòu tải dưới khối móng qui ước 179
h. Kiểm tra lún dưới đáy khối móng qui ước 182
i. Tính cố thép cho đài cọc 185
k. Bố trí cốt thép đài móng (xem bản vẽ): 187
6.2.6. MÓNG CỘT TRỤC B -6 ( MÓNG M4 ) 187

a. Tải trọng từ công trình 187
b. Chọn vật liệu và cấu tạo cọc 187
c. Xác đònh sức chòu tải của cọc: 188
c1. Theo vật liệu làm cọc 188
c2. Sức chòu tải theo đất nền 188
d. Xác đònh sơ bộ kích thước đài cọc: 190
d.1 Tính số lượng cọc 190
Đề Tài
:
KTX TRƯỜNG CĐKT VĨNH LONG GVHD: Thầy HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: Nguyễn Thanh Tùng Anh
LỚP : 09HXD1

d.2. Bố trí cọc 191
e. Kiểm khả năng chòu tải trọng đứng của cọc 192
f. Kiểm tra chiều cao đài cọc theo điều kiện chọc thủng 192
g. Kiểm tra sức chòu tải dưới khối móng qui ước 196
h. Kiểm tra lún dưới đáy khối móng qui ước 198
i. Tính cố thép cho đài cọc 199
k. Bố trí cốt thép đài móng (xem bản vẽ): 199
6.2.7. KIỂM TRA CỌC KHI VẬN CHUYỂN, CẨU LẮP : 199
a. Khi vận chuyển cọc 199
a.1.Khi cẩu lắp cọc 200
a.2Chọn móc cẩu 200
6.3. PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC NHỒI 201
6.3.1. Phân nhóm tải trọng 201
6.3.2. Mặt bằng móng 202
6.3.3. MÓNG CỘT TRỤC F-6 ( MÓNG M2 ) 202
a. Tải trọng tác dụng lên móng 202
b. Chọn loại vật liệu, kích thước cọc và chiều sâu đặt móng 202

c. Xác đònh sức chòu tải của cọc: 203
c1. Theo vật liệu làm cọc 203
c2. Sức chòu tải theo đất nền 203
c.3. Chọn sức chòu tải của cọc để tính toán 206
d. Xác đònh số lượng cọc và bố trí cọc: 206
e. Kiểm tra khả năng chòu tải trọng đứng của cọc 207
f. Kiểm tra chiều cao đài cọc theo điều kiện chọc thủng 208
g. Kiểm tra sức chòu tải dưới khối móng qui ước 209
h. Kiểm tra lún dưới đáy khối móng qui ước 213
i. Tính cố thép cho đài cọc 214
6.3.4. MÓNG CỘT TRỤC B-6 ( MÓNG M3 ) 215
a. Tải trọng tác dụng lên móng 215
b. Chọn loại vật liệu, kích thước cọc và chiều sâu đặt móng 215
c. Xác đònh sức chòu tải của cọc: 216
c1. Theo vật liệu làm cọc 216
c2. Sức chòu tải theo đất nền 216
c.3. Chọn sức chòu tải của cọc để tính toán 219
d. Xác đònh số lượng cọc và bố trí cọc: 219
e. Kiểm tra khả năng chòu tải trọng đứng của cọc 220
f. Kiểm tra chiều cao đài cọc theo điều kiện chọc thủng 221
g. Kiểm tra sức chòu tải dưới khối móng qui ước 222
h. Kiểm tra lún dưới đáy khối móng qui ước 226
i. Tính cố thép cho đài cọc 227
6.3.4. MÓNG CỘT TRỤC D-E-6 ( MÓNG M1 ) 228
a. Tải trọng tác dụng lên móng 228
b. Chọn loại vật liệu, kích thước cọc và chiều sâu đặt móng 228
c. Xác đònh sức chòu tải của cọc: 229
Đề Tài
:
KTX TRƯỜNG CĐKT VĨNH LONG GVHD: Thầy HUỲNH THANH ĐIỆP

SVTH: Nguyễn Thanh Tùng Anh
LỚP : 09HXD1

c1. Theo vật liệu làm cọc 229
c2. Sức chòu tải theo đất nền 229
c.3. Chọn sức chòu tải của cọc để tính toán 232
d. Xác đònh số lượng cọc và bố trí cọc: 232
e. Kiểm tra khả năng chòu tải trọng đứng của cọc 233
f. Kiểm tra chiều cao đài cọc theo điều kiện chọc thủng 234
g. Kiểm tra sức chòu tải dưới khối móng qui ước 234
h. Kiểm tra lún dưới đáy khối móng qui ước 236
i. Tính cố thép cho đài cọc 237
6.4 SO SÁNH VÀ LỰC CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG 239
6.4.1. SO SÁNH 239
a. Ưu điểm :
a.1. Móng cọc khoan nhồi 239
a.2. Móng cọc ép Bê tông cốt thép đúc sẳn 239
b. Nhược điểm 239
b.1. Móng cọc khoan nhồi 239
b.2. Móng cọc ép Bê tông cốt thép đúc sẳn 239
6.5. LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG : 240

Đề Tài
:
KTX TRƯỜNG CĐKT VĨNH LONG GVHD: Thầy PHAN THÀNH TRUNG
SVTH :Nguyễn Thanh Tùng Anh Trang
LỚP :09HXD1
MSSV:09B1040003
1
Chương 1


THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN
TẦNG ĐIỂN HÌNH
( Tầng 3 đến tầng 9)
3.1 SỐ LIỆU TÌNH TOÁN
Sử dụng vật liệu:
-Bê tông có cấp độ bền B20:
-R
b
= 115 daN/cm
2
; R
bt
= 9 daN/cm
2

-Cốt thép CI (ø ≤10): R
s
= 2250 daN/cm
2

3.2 MẶT BẰNG DẦM SÀN
Dựa vào điều kiện kiến trúc, tải trọng ta bố trí mặt bằng sàn như hình vẽõ. Để xác đònh loại ô
bản và số lượng ô bản ta tiến hành đánh số trên mặt bằng
Đề Tài
:
KTX TRƯỜNG CĐKT VĨNH LONG GVHD: Thầy PHAN THÀNH TRUNG
SVTH :Nguyễn Thanh Tùng Anh Trang
LỚP :09HXD1
MSSV:09B1040003

2
6700
C
D
E
F
3000 6500 8000 6800
28400
A
B
4100
1 2 3 4 5 6 7
320036004000400030004100
S1
5500 5500 5200 5200 5200
S1 S2 S2 S2 S3
S4 S4 S5 S5 S5
S7 S7 S8 S8 S8
S7
S10 S10 S11 S11 S11
S13 S13 S14 S14 S14
S16
S6
S9
S12
S15
5500 5500 5200 5200 5200 3350 3350
33300
MẶT BẰNG TẦNG 3,4,5,6,7,8,9 TL: 1/100
6500

S7 S8 S8 S8 S9
Đề Tài
:
KTX TRƯỜNG CĐKT VĨNH LONG GVHD: Thầy PHAN THÀNH TRUNG

SVTH :Nguyễn Thanh Tùng Anh Trang
LỚP :09HXD1
3
3.3 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN
3.3.1 Chọn sơ bộ kích thước của các ô sàn
Chọn chiều dày bản sàn :
Chiều dày sơ bộ chọn theo công thức : h
b
=
m
D
L
Trong đó :
L : Cạnh ngắn của ô bản
D: 0,8 ÷ 1,4 : phụ thuộc vào tải trọng
m =30 ÷ 35 : đối với ô bản chòu uốn một phương có liên kết 2 cạnh song song.
m =40 ÷ 50 : đối với bản liên kếtâ 4 cạnh, chòu uốn 2 phương.
h
b

8 cm (Qui đònh tối thiểu đối với sàn hai phương )

Tên ô sàn Cạnh ngắn
L1 (mm)
Cạnh dài

L2(mm)
2
1
L
L

h
b
(mm)
h
b
=
m
D
L
h
b
(mm)
chọn
S1 3.2 5.5 1.72 64÷51.2 100
S2 3.2 5.2 1.63 64÷51.2 100
S3 3.2 6.7 2.09 64÷51.2 100
S4 3.6 5.5 1.53 72÷57.6 100
S5 3.6 6.7 1.44 72÷57.6 100
S6 3.6 6.7 1.86 72÷57.6 100
S7 4 5.5 1.38 80÷64 100
S8 4 5.2 1.3 80÷64 100
S9 4 6.7 1.68 80÷64 100
S10 5.5 6.5 1.18 110÷88 100
S11 5.2 6.5 1.25 104÷83.2 100

S12 6.5 6.7 1.03 130÷104 100
S13 3 5.5 1.83 60÷48 100
S14 3 5.2 1.73 60÷48 100
S15 3 6.7 2.23 60÷48 100
S16 4.1 5.5 1.34 82÷65.6 100

3.3.2. Chọn kích thước tiết diên cho dầm dọc.
Chọn chiều cao dầm :
1 1
12 20
d
h L
 
 
 
 

Trong đó : L là chiều dài nhòp
Chonï chiều rộng dầm :
hb
dd
)
4
1
2
1
( 


Đề Tài

:
KTX TRƯỜNG CĐKT VĨNH LONG GVHD: Thầy PHAN THÀNH TRUNG
SVTH :Nguyễn Thanh Tùng Anh Trang
LỚP :09HXD1
MSSV:09B1040003
4
Nhòp dầm L
(mm)
h
d
(mm)
1 1
12 20
d
h L
 
 
 
 

h
d (chọn)
(mm)
b
d
(mm)
hb
dd
)
4

1
2
1
( 

b
d (chọn)
(mm)
Tiết diện
bxh (cm)
L = 5500 (458

275) 350 (175

87,5) 200 20x35
L = 6700 (583

335) 500 (250

125) 200 25x50

3.3.3 Chọn kích thước tiết diện của dầm khung.
Chọn chiều cao dầm:
Lh
dk








16
1
12
1

Trong đó: L là nhòp của dầm khung.
Chonï chiều rộng dầm :
hb
dd
)
4
1
2
1
( 


Từ trục
đến trục
Nhòp
dầm
L (mm)
h
d
(mm)
Lh
dk








16
1
12
1

h
d (chọn)
(mm)
b
d
(mm)
hb
dd
)
4
1
2
1
( 

b
d (chọn)
(mm)
Tiết diện

bxh (cm)
A - B L = 4100 (341.67

256.25) 350 (175

87,5) 200 20x35
B - C L = 3000 (250

187.5) 350 (175

87,5) 200 20x35
C – D L = 6500 (541.67

406.25) 500 (250

125) 200 25x50
D – E L = 8000 (666.67

500) 500 (250

125) 200 30x50
E – F L = 6800 (566.67

425) 500 (250

125) 200 25x50


3.4 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN
3.4.1 Tỉnh tải tác dụng lên sàn ( Trọng lượng bản thân sàn ) tra sách Vũ Mạnh Hùng

CẤU TẠO MẶT CẮT SÀN ĐIỂN HÌNH













- LỚP GẠCH MEN 300x300x20
- LỚP LÓT VỮA XI MĂNG B5, DÀY 30
- LỚP BTCT CHỊU LỰC B20, DÀY100
- LỚP VỮA XI MĂNG TRÁT TRẦN B5, DÀY 15
Đề Tài
:
KTX TRƯỜNG CĐKT VĨNH LONG GVHD: Thầy PHAN THÀNH TRUNG
SVTH :Nguyễn Thanh Tùng Anh Trang
LỚP :09HXD1
MSSV:09B1040003
5
CẤU TẠO MẶT CẮT SÀN VỆ SINH













BẢNG TÍNH TĨNH TẢI SÀN PHÒNG Ở SV + HÀNH LANG

LỚP CHIỀU DÀY
(m)
(daN/m
3
) HỆ SỐ VƯT
TẢI
g
i
(daN/m2)
-Gạch lót 0,02 2000 1,2 48
-Vữa lót dày 30,M75 0,03 1800 1,3 70.2
-Sàn bê tông dày 100 0,1 2500 1,1 275
-Vữa trát dày 15 0,015 1800 1,3 35.1
Tổng cộng 428.3

BẢNG TÍNH TĨNH TẢI SÀN KHU VỆ SINH

Cấu tạo sàn vệ sinh Chiều dày
(m)
Trọng lượng

tiêu chuẩn
(daN/m3)
Hệ số
vượt tải
Trọng lượng
tính toán
(daN/m2)
- Gạch nhám 250x250x20 0,02 2000 1,2 48
- Vữa lót dày 30, M75 0,03 1800 1,3 70.2
- Lớp bê tông gạch vở dày 100 0,15 2500 1,1 375
- Sàn BTCT dày 100 0,1 2500 1,1 275
-Vữa trát trần dày 15 0,015 1800 1,3 35.1
-Tải tường tác dung lên sàn 226.5
-Tải trần tác dụng lên sàn 33
* Tổng tónh tải g 1062.8

* Tải phân bố do kết cấu bao che gây ra trên sàn :
-Tải trọng của các vách tường được quy về tải phân bố đều theo diện tích ô sàn.
g
s
tt
=
( . . ) . .
tc tc
t t c c t c c c
l h l h g l h g
s
 
=
1.1

6.35.5
3052.4180)52.421.33.8(
x
x
xx 

= 226.5daN/m
2

Trong đó: - l
t
: chiều dài tường, h
t
: chiều cao tường
- LỚP GẠCH MEN 300x300x20
- LỚP LÓT VỮA XI MĂNG B5, DÀY 30
- LỚP BÊ TÔNG GẠCH VỢ DÀY 100
- LỚP BTCT CHỊU LỰC B20, DÀY100
- LỚP VỮA XI MĂNG TRÁT TRẦN B5, DÀY 15
Đề Tài
:
KTX TRƯỜNG CĐKT VĨNH LONG GVHD: Thầy PHAN THÀNH TRUNG
SVTH :Nguyễn Thanh Tùng Anh Trang
LỚP :09HXD1
MSSV:09B1040003
6
- l
c
: chiều dài cửa, h
c

: chiều cao cửa
- g
t
tc
: trọng lượng 1m
2
tường
- g
c
tc
: trọng lượng 1m
2
cửa
- s: diện tích ô sàn.
Các vách ngăn là tường gạch ống dày 100 ; g
tc
t
= 180 (daN/m
2
).
Các vách ngăn là tường gạch ống dày 200 ; g
tc
t
= 330 (daN/m
2
).
Các khung thép + kính : g
c
tc
= 30 (daN/m

2
) .
-Tải trọng của trần phân bố đều theo diện tích ô sàn:
g
c
tc
= 30x1,1 = 33 (daN/m
2
)

3.4.2 Hoạt tải tác dụng lên sàn ( hoạt tải sử dụng )
Tuỳ theo chức năng sử dụng các ô sàn , ta có các hoạt tải khác nhau
( Theo TCVN2737-1995) , ta có bảng hoạt tải của sàn.)


BẢNG HOẠT TẢI SÀN

LOẠI PHÒNG
HOẠT
TẢI
HỆ SỐ
VƯT
TẢI
p (daN/m2)
(daN/m2)
Phòng ở sinh viên 200 1,2 240
Nhà vệ sinh 200 1,2 240
Phòng học chung 200 1,2 240
Sàn hành lang 300 1,2 360
3.5 TÍNH TOÁN NỘI LỰC VÀ CỐT THÉP CÁC Ô SÀN

3.5.1 Phân loại bản sàn.
Điều kiện liên kết :
Liên kết được xem là khớp khi :
3
b
d
h
h

Liên kết được xem là ngàm khi :
3
b
d
h
h

-Xét sơ đồ làm việc của ô sàn theo tỉ lệ
2
1
L
L


2
=> Bản sàn làm việc 2 phương
2
1
L
L



2
=> Bản sàn làm việc 1 phương






Đề Tài
:
KTX TRƯỜNG CĐKT VĨNH LONG GVHD: Thầy PHAN THÀNH TRUNG
SVTH :Nguyễn Thanh Tùng Anh Trang
LỚP :09HXD1
MSSV:09B1040003
7

BẢNG TỔNG HP SƠ ĐỒ LÀM VIỆC CÁC Ô SÀN


SỐ HIỆU L1(m) L2(m)
2
1
L
L



Cách tính
SỐ LƯNG


S1
3.2 5.5 1.72 Bản 2 phương
4
S2
3.2 5.2 1.63 Bản 2 phương
6
S3
3.2 6.7 2.09 Bản 1 phương
2
S4
3.6 5.5 1.53 Bản 2 phương
4
S5
3.6 6.7 1.44 Bản 2 phương
6
S6
3.6 6.7 1.86 Bản 2 phương
2
S7
4 5.5 1.38 Bản 2 phương
8
S8
4 5.2 1.3 Bản 2 phương
12
S9
4 6.7 1.68 Bản 2 phương
4
S10
5.5 6.5 1.18 Bản 2 phương

4
S11
5.2 6.5 1.25 Bản 2 phương
6
S12
6.5 6.7 1.03 Bản 2 phương
2
S13
3 5.5 1.83 Bản 2 phương
4
S14
3 5.2 1.73 Bản 2 phương
6
S15
3 6.7 2.23 Bản 1 phương
2
S16
4.1 5.5 1.34 Bản 2 phương
4


3.5.2 Tính bản sàn làm việc hai phương theo sơ đồ biến dạng dẻo, bản đơn.
3.5.2.1 Quan niệm tính bản sàn làm việc hai phương.

Số hiệu L1(m) L2(m)
2
1
L
L




Cách tính
d
b
h
h

Loại ô bản
số

S1
3.2 5.5 1.72 Bản 2 phương >3
9
S2
3.2 5.2 1.63 Bản 2 phương >3
9
Đề Tài
:
KTX TRƯỜNG CĐKT VĨNH LONG GVHD: Thầy PHAN THÀNH TRUNG
SVTH :Nguyễn Thanh Tùng Anh Trang
LỚP :09HXD1
MSSV:09B1040003
8
S3
3.2 6.7 2.09 Bản 1 phương <3
9
S4
3.6 5.5 1.53 Bản 2 phương >3
9

S5
3.6 6.7 1.44 Bản 2 phương >3
9
S6
3.6 6.7 1.86 Bản 2 phương >3
9
S7
4 5.5 1.38 Bản 2 phương >3
9
S8
4 5.2 1.3 Bản 2 phương >3
9
S9
4 6.7 1.68 Bản 2 phương >3
9
S10
5.5 6.5 1.18 Bản 2 phương >3
9
S11
5.2 6.5 1.25 Bản 2 phương >3
9
S12
6.5 6.7 1.03 Bản 2 phương >3
9
S13
3 5.5 1.83 Bản 2 phương <3
9
S14
3 5.2 1.73 Bản 2 phương >3
9

S15
3 6.7 2.23 Bản 1 phương >3
9
S16
4.1 5.5 1.34 Bản 2 phương >3
9

Với ô bản làm việc hai phương tính theo sơ đồ bản kê 4 cạnh ( sơ đồ 9).
Cắt ô sàn hai dãy theo 2 phương , mỗi phương rộng b = 1m để tính
Đề Tài
:
KTX TRƯỜNG CĐKT VĨNH LONG GVHD: Thầy PHAN THÀNH TRUNG
SVTH :Nguyễn Thanh Tùng Anh Trang
LỚP :09HXD1
MSSV:09B1040003
9


SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN Ô BẢN SÀN LÀM VIỆC 2 PHƯƠNG

3.5.2.2 Xác đònh nội lực
* Tải trọng toàn phần
q = g
tt
+ p
tt

P = q. L
2
.L

1


Ô sàn làm việc 2 phương (bản ngàm 4 cạnh) . Tính nội lực bằng phương pháp tra
bảng Tra bảng trang 34 sổ tay KCCT cho trường hợp ô số 9 bản ngàm 4 cạnh ta xác
đònh mômen ở gối và ở nhòp như sau :
M
1
= m
91
.P Mômen ở nhòp theo phương L
1

M
I
= k
91
. P Mômen ở gối theo phương L
1
M
2
= m
92
.P Mômen ở nhòp theo phương L
2

M
II
= k
92

.P Mômen ở gối theo phương L
2

Trong đó : Với L
2
/L
1
tra bảng sổ tay KCCT trang 34 ta được : m
91,
m
92
, k
9I
,k
9II









Đề Tài
:
KTX TRƯỜNG CĐKT VĨNH LONG GVHD: Thầy PHAN THÀNH TRUNG
SVTH :Nguyễn Thanh Tùng Anh Trang
LỚP :09HXD1
MSSV:09B1040003

10


TỔNG TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CÁC Ô BẢN













3.5.2.3 Tính toán và chọn thép

*Số liệu tính toán
Bê tông B20 có R
b
= 115 daN/cm
2


Thép nhóm CI có Rs = 2250 daN/cm
2



BẢNG TÍNH NỘI LỰC SÀN HAI PHƯƠNG

Số Cạnh Cạnh
2
1
L
L



m91
Hoạt Tĩnh

21
)( LLgpP
tttt


M
1

hiệu
dài ngắn m92
tải tải
M
2

ơ
L
2

L
1
k91
p
tt
g
tt

M
I

sàn

k92

M
II


(m) (m)

daN/m
2
daN/m
2
(daN.m)
1 2 3 4 5 6 7 8 9
S1 5.5 3.2 1.72 0.0199 240 428.3 11762 233.83

0.0067 78.81


0.0435

511.89

0.0148

173.61
S2 5.2 3.2 1.63 0.0203 240 428.30 11121 225.97

0.0076 84.96

0.0448

498.64

0.0169

188.16
S4 5.5 3.6 1.53 0.0207 360 1302.8 32923 680.86

0.0089 292.36

0.0461

1517.77

0.0197

648.59

S5 6.7 3.6 1.86 0.0192 240 428.30 16119 308.85

0.0055 88.98

0.0414

666.70

0.0120

193.76
Loại phòng
Tỉnh tải
(daN/
2
m
)
Hoạt tải
(daN/
2
m
)
Tổng tải
(daN/
2
m
)
Phòng ở sinh viên 428.3 240 668.3
Hành lang, cầu thang 428.3 360 788.3
Nhà vệ sinh 1062.8 240 1302.8

Phòng học chung 428.3 240 668.3
Đề Tài
:
KTX TRƯỜNG CĐKT VĨNH LONG GVHD: Thầy PHAN THÀNH TRUNG
SVTH :Nguyễn Thanh Tùng Anh Trang
LỚP :09HXD1
MSSV:09B1040003
11
S6 6.7 3.6 1.86 0.0192 240 428.30 16119 308.85

0.0055 88.98

0.0414

666.70

0.0120

193.76
S7 5.5 4.0 1.38 0.0210 240 428.30 14703 308.75

0.0110 162.02

0.0413

607.81

0.0249

365.80

S8 5.2 4.0 1.30 0.0208 240 428.30 13901 289.13

0.0123 170.98

0.0475

660.28

0.0281

390.61
S9 6.7 4.0 1.68 0.0201 240 428.30 17910 359.64

0.0071 127.16

0.0441

790.21

0.0157

280.84
S10 6.5 5.5 1.18 0.0202 240 428.30 23892 483.57

0.0145 346.91

0.0465

1111.44


0.0335

799.42
S11 6.5 5.2 1.25 0.0207 240 428.30 22589 467.58

0.0133 300.43

0.0473

1068.44

0.0303

684.43
S12 6.7 6.5 1.03 0.0202 360 428.30 34330 693.48

0.0145 497.79

0.0465

1596.37

0.0335

1150.07
S13 5.5 3.0 1.83 0.0193 360 428.30 13007 251.03

0.0274 356.39

0.0418


543.69

0.0126

163.89
S14 5.2 3.0 1.73 0.0198 360 428.30 12297 243.49

0.0066 81.16

0.0434

533.71

0.0145

178.31
S16 5.5 4.1 1.34 0.0210 360 428.30 17776 373.30

0.0117 207.98

0.0474

842.59

0.0266

472.85
Tính toán ô sàn điển hình :
Ô sàn S1 có M

1
= 23383 daN
Giả thuyết a = 1,5 cm => h
o
= 10 – 1,5 = 8,5cm
Tính α
m

α
m
=
2
0b
M
R xbxh
=
0281.0
5.8100115
23383
2

xx

Đề Tài
:
KTX TRƯỜNG CĐKT VĨNH LONG GVHD: Thầy PHAN THÀNH TRUNG
SVTH :Nguyễn Thanh Tùng Anh Trang
LỚP :09HXD1
MSSV:09B1040003
12

Xác đònh

từ α
m
(1 1 2 )m
 
  
=
0285.0)0281.0211(  x

Tính cốt thép A
s
:
)(24.1
2250
5.810011510285.0
0
cm
xxxx
R
bhR
A
s
bb
s



Chọn thép: Chọn Ø6a200 có
1.42( )

s
A cm

Kiểm tra hàm lượng cốt thép µ%
µ
min
< µ < µ
max
, µ
min
= 0,1%
s
o
A
µ 100
bh
ch
x
=
0
0
167.0
5.8100
10042.1

x
x

Điều kiện về hàm lượng (µ = 0,3%


0,9% )

Ô sàn S1 có M
I
= 51189 daN
Giả thuyết a = 1,5 cm => h
o
= 10 – 1,5 = 8,5cm
Tính α
m

α
m
=
2
0b
M
R xbxh
=
2
51189
0.062
115 100 8.5x x


Xác đònh

từ α
m
(1 1 2 )m

 
  
=
(1 1 2 0.062) 0.064x  

Tính cốt thép A
s
:
0
0.064 1 115 100 8.5
2,76( )
2250
b b
s
s
R bh
x x x x
A cm
R

  

Chọn thép: Chọn Ø8a170 có
2,96( )
s
A cm

Kiểm tra hàm lượng cốt thép µ%
µ
min

< µ < µ
max
, µ
min
= 0,1%
s
o
A
µ 100
bh
ch
x
=
0
0
2,96 100
0.33
100 8.5
x
x


Điều kiện về hàm lượng (µ = 0,3%

0,9%)

KẾT QUẢ TÍNH TỐN THÉP SÀN LẬP THÀNH BẢNG SAU
Ghi
chú: - Hàm lượng 
min

= 0.1%







- Hàm lượng 
max
= 4%





- Cấp độ bền BT B
20
R
b
=
11.5
MPa




- Hệ số ĐKLV

b


1







- Có thể tồn bộ sàn có thép thuộc nhóm CI (AI) hoặc có cả CI (AI) lẩn CII (AII)


hiệu
Momen Giá trị M h
o
b R
b
R
s


m
 
A
s
Chọn thép A
s


ơ sàn (daN.cm) (cm) (cm) (MPa) (MPa) (cm

2
)

a
(m.m)
chọn
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
S1
M
1

23383
8.5 100 11.5 225 0.028 0.029 1.24 6 200 1.42 0.15
M
2

7881
8.5 100 11.5 225 0.009 0.010 0.41 6 200 1.42 0.05
M
I

51189
8.5 100 11.5 225 0.062 0.064 2.76 8 170 2.96 0.33
Đề Tài
:
KTX TRƯỜNG CĐKT VĨNH LONG GVHD: Thầy PHAN THÀNH TRUNG
SVTH :Nguyễn Thanh Tùng Anh Trang
LỚP :09HXD1
MSSV:09B1040003
13

M
II

17361
8.5 100 11.5 225 0.021 0.021 0.92 6 250 1.13 0.11
S2
M
1

22597
8.5 100 11.5 225 0.027 0.028 1.20 6 200 1.42 0.14
M
2

8496
8.5 100 11.5 225 0.010 0.010 0.45 6 200 1.42 0.05
M
I

49864
8.5 100 11.5 225 0.060 0.062 2.69 8 180 2.79 0.32
M
II

18816
8.5 100 11.5 225 0.023 0.023 1.00 8 250 2.01 0.12
S4
M
1


68086
8.5 100 11.5 225 0.082 0.086 3.72 8 130 3.87 0.44
M
2

29236
8.5 100 11.5 225 0.035 0.036 1.56 6 170 1.66 0.18
M
I

151777
8.5 100 11.5 225 0.183 0.203 8.83 12 120 9.43 1.04
M
II

64859
8.5 100 11.5 225 0.078 0.081 3.54 10 200 3.93 0.42
S5
M
1

30885
8.5 100 11.5 225 0.037 0.038 1.65 6 150 1.89 0.19
M
2

8898
8.5 100 11.5 225 0.011 0.011 0.47 6 200 1.42 0.06
M
I


66670
8.5 100 11.5 225 0.080 0.084 3.64 8 130 3.87 0.43
M
II

19376
8.5 100 11.5 225 0.023 0.024 1.03 8 250 2.01 0.12
S6
M
1

30885
8.5 100 11.5 225 0.037 0.038 1.65 6 150 1.89 0.19
M
2

8898
8.5 100 11.5 225 0.011 0.011 0.47 6 200 1.42 0.06
M
I

66670
8.5 100 11.5 225 0.080 0.084 3.64 8 130 3.87 0.43
M
II

19376
8.5 100 11.5 225 0.023 0.024 1.03 8 250 2.01 0.12
S7

M
1

30875
8.5 100 11.5 225 0.037 0.038 1.65 6 150 1.89 0.19
M
2

16202
8.5 100 11.5 225 0.020 0.020 0.86 6 200 1.42 0.10
M
I

60781
8.5 100 11.5 225 0.073 0.076 3.30 8 150 3.35 0.39
M
II

36580
8.5 100 11.5 225 0.044 0.045 1.96 8 250 2.01 0.23
S8 M
1
28913.3 8.5 100 11.5 225 0.0348 0.035 1.54 6 150 1.89 0.181
M
2
17097.8 8.5 100 11.5 225 0.0206 0.021 0.90 6 200 1.42 0.106
M
I
66028 8.5 100 11.5 225 0.0795 0.083 3.60 8 130 3.87 0.424
M

II
39060.8 8.5 100 11.5 225 0.047 0.048 2.09 8 250 2.01 0.246
S9
M
1

35964
8.5 100 11.5 225 0.043 0.044 1.92 6 150 1.89 0.23
M
2

12716
8.5 100 11.5 225 0.015 0.015 0.67 6 200 1.42 0.08
M
I

79021
8.5 100 11.5 225 0.095 0.100 4.35 8 110 4.57 0.51
M
II

28084
8.5 100 11.5 225 0.034 0.034 1.49 8 250 2.01 0.18
S10 M
1
48356.9 8.5 100 11.5 225 0.058 0.060 2.61 6 150 1.89 0.31
M
2
34690.8 8.5 100 11.5 225 0.042 0.043 1.85 6 150 1.89 0.22
M

I
111144 8.5 100 11.5 225 0.134 0.144 6.26 10 120 6.54 0.74
M
II
79941.7 8.5 100 11.5 225 0.096 0.101 4.40 10 170 4.62 0.52
S11
M
1

46758
8.5 100 11.5 225 0.056 0.058 2.52 8 170 2.96 0.30
M
2

30043
8.5 100 11.5 225 0.036 0.037 1.60 6 150 1.89 0.19
M
I

106844
8.5 100 11.5 225 0.129 0.138 6.00 10 120 6.54 0.71
M
II

68443
8.5 100 11.5 225 0.082 0.086 3.74 10 200 3.93 0.44
Đề Tài
:
KTX TRƯỜNG CĐKT VĨNH LONG GVHD: Thầy PHAN THÀNH TRUNG
SVTH :Nguyễn Thanh Tùng Anh Trang

LỚP :09HXD1
MSSV:09B1040003
14
S12
M
3

69348
8.5 100 11.5 225 0.083 0.087 3.79 8 130 3.87 0.45
M
4

49779
8.5 100 11.5 225 0.060 0.062 2.69 8 180 2.79 0.32
M
I

159637
8.5 100 11.5 225 0.192 0.215 9.35 12 120 9.43 1.10
M
II

115007
8.5 100 11.5 225 0.138 0.150 6.50 10 120 6.54 0.76
S13
M
3

25103
8.5 100 11.5 225 0.030 0.031 1.33 6 200 1.42 0.16

M
4

35639
8.5 100 11.5 225 0.043 0.044 1.91 6 140 2.02 0.22
M
I

54369
8.5 100 11.5 225 0.065 0.068 2.94 8 170 2.96 0.35
M
II

16389
8.5 100 11.5 225 0.020 0.020 0.87 6 200 1.42 0.10
S14
M
3

24349
8.5 100 11.5 225 0.029 0.030 1.29 6 190 1.49 0.15
M
4

8116
8.5 100 11.5 225 0.010 0.010 0.43 6 200 1.42 0.05
M
I

53371

8.5 100 11.5 225 0.064 0.066 2.89 8 170 2.96 0.34
M
II

17831
8.5 100 11.5 225 0.021 0.022 0.94 6 200 1.42 0.11
S16
M
3

37330
8.5 100 11.5 225 0.045 0.046 2.00 6 140 2.02 0.24
M
4

20798
8.5 100 11.5 225 0.025 0.025 1.10 6 200 1.42 0.13
M
I

84259
8.5 100 11.5 225 0.101 0.107 4.66 8 100 5.03 0.55
M
II

47285
8.5 100 11.5 225 0.057 0.059 2.55 8 180 2.79 0.30

3.5.3 Tính bản sàn làm việc một phương theo sơ đồ biến dạng dẻo, bản đơn.
3.5.3.1 Quan niệm tính bản sàn làm việc một phương.




SỐ HIỆU L1(m) L2(m)
2
1
L
L



Cách tính
d
b
h
h



S3 3.2 6.7 2.09
Bản 1 phương >3
S15 3 6.7 2,23
Bản 1 phương >3

Với ô bản làm việc một phương ta cắt ô sàn một dãy theo phương cạnh ngắn có bề rộng
b = 1m để tính như dầm.
Đề Tài
:
KTX TRƯỜNG CĐKT VĨNH LONG GVHD: Thầy PHAN THÀNH TRUNG
SVTH :Nguyễn Thanh Tùng Anh Trang

LỚP :09HXD1
MSSV:09B1040003
15

SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN Ô BẢN SÀN LÀM VIỆC 1 PHƯƠNG

3.5.3.2 Xác đònh nội lực
* Tải trọng toàn phần
q = g
tt
+ p
tt

Mnh =
2
24
ql
, Mg =
2
12
ql


 Kết quả tính toán nội lực được lập thành bản như sau:

BẢNG TÍNH NỘI LỰC SÀN MỘT PHƯƠNG

Số Cạnh Cạnh
1
2

L
L



Hoạt Tĩnh
tttt
pgq 


hiệu
dài ngắn
tải tải
M
g

ơ
L
2
L
1

p
tt
g
tt

M
nh


sàn




(m) (m)
daN/m
2
daN/m
2
(daN.m)
1 2 3 4 6 7 8 9
S3 6,70 3,2 2,09 240 428,30 668,30 570,28

285,14
S15 6,7 3,0 2,23 360 428,30 788 591,23

295,61
3.5.3.3 Tính toán và chọn thép

*Số liệu tính toán
Bê tông B20 có R
b
= 115 daN/cm
2


Đề Tài
:
KTX TRƯỜNG CĐKT VĨNH LONG GVHD: Thầy PHAN THÀNH TRUNG

SVTH :Nguyễn Thanh Tùng Anh Trang
LỚP :09HXD1
MSSV:09B1040003
16
Thép nhóm CI có Rs = 2250 daN/cm
2

Tính toán thép ô sàn điển hình :
Ô sàn S3 có Mg= 57028 daN
Giả thuyết a = 1,5 cm => h
o
= 10 – 1,5 = 8,5cm
Tính α
m

α
m
=
2
0b
M
R xbxh
=

2
5.8100115
57028
xx
0.054
Xác đònh


từ α
m
(1 1 2 )m
 
  
=
(1 1 2 0.054)x 
= 0.056
Tính cốt thép A
s
:
2
0
0.056 1 115 100 8.5
3,07( )
2250
b b
s
s
R bh x x x x
A cm
R

  

Kiểm tra hàm lượng cốt thép µ%
µ
min
< µ < µ

max
, µ
min
= 0,1%
s
o
A
µ 100
bh
ch
x
=
0
0
3,07 100
0.36
100 8.5
x
x

( thỏa điều kiện)
Điều kiện về hàm lượng (µ = 0,3%

0,9% )
*Kết quả tính toán thép sàn 2 phương được lập thành bản như sau:


hiệu
Momen Giá trị M h
o

b R
b
R
s


m
 
A
s


Chọn
thép
A
s


ơ sàn (daN.cm) (cm) (cm) (MPa) (MPa) (cm
2
)

a
(m.m)
chọn
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
S3
M
g


57028
8.5 100 14.5 225 0.054 0.056 3.07 8 160 3.14 0.36
M
nh

28514
8.5 100 14.5 225 0.027 0.028 1.51 6 170 1.66 0.18
S15
M
g

59123
8.5 100 14.5 225 0.056 0.058 3.18 8 140 3.59 0.37
M
nh

29561
8.5 100 14.5 225 0.028 0.029 1.57 6 170 1.66 0.18

Theo phương cạnh dài l
2
ta đặt thép cấu tạo như sau: thép nhòp


3.5. KIỂM TRA ĐỘ VÕNG CHO SÀN
Độ cứng ô sàn :
4.234
)2.01(12
1.0107.2
)1(12

2
363





xxE
D



Trong đó:
D: độ cứng trụ của ô bản
E: môđun đàn hồi của bê tông

: chiều dày bản sàn

: hệ số Poison ( là hệ số kể đến sự nở ngang của bê tông )
* Sàn một phương:
Đề Tài
:
KTX TRƯỜNG CĐKT VĨNH LONG GVHD: Thầy PHAN THÀNH TRUNG
SVTH :Nguyễn Thanh Tùng Anh Trang
LỚP :09HXD1
MSSV:09B1040003
17
Chọn ô bản nguy hiểm nhất ( ô S
3
) với L

1
xL
2
= ( 3.2x6.7)m, tính độ võng của sàn để kiểm
tra
Ta có công thức kiểm tra:
f
max
=
 
cmf
D
ql
5,2
384
5
4

(STKCCT trang 113)
Với: q = 668.3 daN/m
2

Suy ra : f
max
=
m
x
x 004.0
4.234
2.3668.0

384
5
4

= 0.4 cm
f
max
=0.4cm <
 
f
= 2,5cm => Đạt yêu cầu về độ võng .
* Sàn hai phương:
Chọn ô bản nguy hiểm nhất ( ô S
12
) với L
1
xL
2
= ( 6.5x6.7)m, tính độ võng của sàn để kiểm
tra
f
max
=
D
ql
4


Với q = 788.3 daN/m
2


Trong đó α là hệ số phụ thuộc vào tỷ số (L
2
/L
1
) của ô bản (tra bảng phụ lục 22)


5.6
7.6
1
2
L
L

1.03 Tra bảng phụ lục 22 sách Võ Bá Tầm ta được
00133.0


Khi đó
008.0
4.234
5.67883.0
00133.0
4
max

x
xf
m=0.8cm

f
max
=0.8cm <
 
f
= 2,5cm => Đạt yêu cầu về độ võng .

3.6. BỐ TRÍ CỐT THÉP CHO SÀN : ( XEM BẢN VẼ KC 01 )

×