Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC THẢI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.69 KB, 14 trang )

Mạng lưới thoát nước – TS. Trần Thị Mỹ Diệu
CHƯƠNG 3
MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC THẢI
3.1 TÍNH TOÁN LƯU LƯỢNG CHO TỪNG ĐOẠN ỐNG
3.1.1 Lưu lượng đơn vị
0
1000. 1000.4500
0.521
.86400 100.86400
Q
q
F
= = =
l/s.ha
F = 1km
2
= 100ha
Lưu lượng từ các khu tập trung được lấy trên bảng 3.1
Diện tích các phần thoát nước lấy theo bảng 3.2
3.1.2 Tính lưu lượng cho đoạn ống 0-17
Đoạn ống 0-17 có lưu lượng cạnh sường chuyển qua từ các khu vực 1d, 8d, 9d, 16d , có tổng diện
tích phục vụ 7 ha, môdun lưu lượng là 0.521 l/s.ha. Vậy lưu lượng phục vụ trên tuyến ống 45-17 là
: 7 * 0.521 = 3.65 l/s.
3.1.3 Tính lưu lượng cho đoạn ống 17-18
Lưu lượng dọc đường xác định bằng cách nhân diện tích mà đoạn ống phục vụ (phần diện tích 1a)
với môđun lưu lượng (q
o
= 0.521 l/s.ha):
q

= q


o
* F = 0,521 * 2.2= 1.15l/s
Kết quả ghi vào cột 7 của bảng 3.5
Lưu lượng cạnh sườn cũng được xác định bằng cách nhân diện tích phần
(1b,1c,8a,8b,8c,9a,9b,9c,16a,2d,7d,10d ) .F = 18.2 ha
Với môđun lưu lượng:
q
cs
= q
o
* F = 0.521 * 18.2 = 9.48 l/s
Kết quả ghi vào cột 8 của bảng 3.5.
Lê Đức Tuân K11m 3-
6
Mạng lưới thoát nước – TS. Trần Thị Mỹ Diệu
Đoạn ống 17-18 có lưu lượng vận chuyển từ đoạn ống 0-17 chuyển sang 3.65 l/s(cột 9 của bảng
3.5).
Tổng lưu lượng dọc đường, lưu lượng cạnh sườn và lưu lượng chuyển qua là:
q = q

+ q
cs
+ q
cq
= 1.15 + 9.48 + 3.65 = 14.28 l/s
Kết quả ghi vào cột 10 của bảng 3.5
Từ q tra hệ số không điều hòa chung bằng bảng 3.4, các giá trị nằm trong khoảng lưu lượng trung
bình thì xác định giá trị K
c
bằng cách nội suy.

Với q = 14.28 l/s tra bảng không có giá trị K
c
, ta tính K
c
như sau:
Tra bảng ta được q
1
= 5 l/s có K
c1
= 3.1 và q
2
= 15 l/s có K
c2
= 2.2

1
1 1 2
2 1
14.28 5
( ) 3.1 (3.1 2.2) 2.3
15 5
c c c c
q q
K K K K
q q
− −
= − − = − − ≈
− −
Kết quả ghi vào cột 11 của bảng 3.5
Lưu lương tiểu khu bằng: q

tk
= q * K
c
= 14.28 * 2.3 = 32.83 l/s. Kết quả ghi vào cột 12 của bảng
3.5
Lưu lượng tập trung cục bộ (cột 13 của bảng 3.5) thì có lưu lượng chợ , siêu thị q
tt
= 0.72 l/s

Cuối cùng lưu lượng đoạn cống 19-20 bằng: Q = q
tk
+ q
tt
+ q
cq
= 32.83 + 0.72 + 0 = 33.55 /s. Kết
quả ghi vào cột 15 của bảng 3.5
Tính tương tự như vậy cho các đoạn cống còn lại. Hoàn thành bảng 3.5 ta sẽ có lưu lượng cho
từng đoạn cống chính.
Dựa vào lưu lượng của từng đoạn cống ta tra đường kính ống, độ dốc đặt cống, vận tốc nước chảy
trong cống, độ đầy sao cho phù hợp.
Lê Đức Tuân K11m 3-
7
Mạng lưới thoát nước – TS. Trần Thị Mỹ Diệu
Bảng 3.1 Bảng thống kê lưu lương tập trung
Khu vực
Khu tập
trung
Lưu lượng
(l/s)

Khu vực
Khu tập
trung
Lưu lượng
(l/s)
Phường
ĐaKao
Trường học 1.16
Phường
ĐaKao
Bệnh viện 1.74
Cửa hàng 0.06 Siêu thị 0.26
Khách sạn 2.89 Chợ 0.46
Cơ quan
hành chính
0.23
Bảng 3.2 Bảng thống kê diện tích phần thoát nước.
Ký hiệu
diện tích
Diện tích
(ha)
Ký hiệu
diện tích
Diện tích
(ha)
Ký hiệu
diện tích
Diện tích
(ha)
Ký hiệu

diện tích
Diện tích
(ha)
1a 2.2 5a 1.3 9a 1.1 13a 1.2
1b 2.2 5b 0.9 9b 1.1 13b 3.3
1c 2.3 5c 0.8 9c 1.1 13c 0.6
1d 2.3 5d 1 9d 1.1 13d 0.2
2a 2.6 6a 1.3 10a 1.1 14a 1.3
2b 2.5 6b 1.3 10b 1.1 14b 0.9
2c 2.5 6c 1.3 10c 1.1 14c 0.4
2d 2.6 6d 1.3 10d 1.1 14d 0.6
3a 2.7 7a 1.3 11a 1.2 15a 1.7
3b 2.8 7b 0.7 11b 1.2 15b 1.7
3c 2.7 7c 1.2 11c 1.2 15c 1.7
3d 2.6 7d 1.1 11d 1.2 15d 1.7
4a 4.4 8a 1.1 12a 0.8 16a 2.2
4b 2.6 8b 1.1 12b 0.5 16b 2.2
4c 1.7 8c 1.2 12c 0.3 16c 2.6
4d 2.8 8d 1.2 12d 0.5 16d 2.4
Lê Đức Tuân K11m 3-
8
Mạng lưới thoát nước – TS. Trần Thị Mỹ Diệu
Bảng 3.3 : phân bố lưu lượng cho từng khu vực
Ký hiệu
diện tích
Diện tích
(ha)
Môdun
lưu lượng
(l/s.ha)

Lưu
lượng
Ký hiệu
diện tích
Diện tích
(ha)
Môdun
lưu lượng
(l/s.ha)
Lưu lượng
(l/s) (l/s)
1a
2.2
0.521 1.15 9a
1.1
0.521 0.57
1b
2.2
0.521 1.15 9b
1.1
0.521 0.57
1c
2.3
0.521 1.20 9c
1.1
0.521 0.57
1d
2.3
0.521 1.20 9d
1.1

0.521 0.57
2a
2.6
0.521 1.35 10a
1.1
0.521 0.57
2b
2.5
0.521 1.30 10b
1.1
0.521 0.57
2c
2.5
0.521 1.30 10c
1.1
0.521 0.57
2d
2.6
0.521 1.35 10d
1.1
0.521 0.57
3a
2.7
0.521 1.41 11a
1.2
0.521 0.63
3b
2.8
0.521 1.46 11b
1.2

0.521 0.63
3c
2.7
0.521 1.41 11c
1.2
0.521 0.63
3d
2.6
0.521 1.35 11d
1.2
0.521 0.63
4a
4.4
0.521 2.29 12a
0.8
0.521 0.42
4b
2.6
0.521 1.35 12b
0.5
0.521 0.26
4c
1.7
0.521 0.89 12c
0.3
0.521 0.16
4d
2.8
0.521 1.46 12d
0.5

0.521 0.26
5a
1.3
0.521 0.68 13a
1.2
0.521 0.63
5b
0.9
0.521 0.47 13b
3.3
0.521 1.72
5c
0.8
0.521 0.42 13c
0.6
0.521 0.31
5d
1
0.521 0.52 13d
0.2
0.521 0.10
6a
1.3
0.521 0.68 14a
1.3
0.521 0.68
6b
1.3
0.521 0.68 14b
0.9

0.521 0.47
6c
1.3
0.521 0.68 14c
0.4
0.521 0.21
6d
1.3
0.521 0.68 14d
0.6
0.521 0.31
7a
1.3
0.521 0.68 15a
1.7
0.521 0.89
7b
0.7
0.521 0.36 15b
1.7
0.521 0.89
7c
1.2
0.521 0.63 15c
1.7
0.521 0.89
7d
1.1
0.521 0.57 15d
1.7

0.521 0.89
8a
1.1
0.521 0.57 16a 2.2 0.521 1.15
8b
1.1
0.521 0.57 16b 2.2 0.521 1.15
8c
1.2
0.521 0.63 16c 2.6 0.521 1.35
8d
1.2
0.521 0.63 16d 2.4 0.521 1.25
Bảng 3.4 Hệ số không điều hòa chung của nước thải sinh hoạt.
Lê Đức Tuân K11m 3-
9
Mạng lưới thoát nước – TS. Trần Thị Mỹ Diệu
Lưu lượng
trung bình (l/s)
5 15 30 50 100 200 300 500 800 1250 và
lớn hơn
K
c
3.1 2.2 1.8 1.7 1.6 1.4 1.35 1.25 1.2 1.15
3.2 TÍNH TOÁN THỦY LỰC CHO TỪNG ĐOẠN ỐNG CHÍNH
Bảng 3.6 : Bảng thống kê chiều dài các đoạn cống
Đoạn ống Chiều dài ( m) Đoạn ống Chiều dài m
17-18 298 17-45 1025
18-19 442 18-28 360
19-20 356 19-26 367

20-20` 481 20-24 370
TXL-22 415 22-37 218
22-23 268 24-35 184
24-25 318 26-33 180
26-27 314 28-31 183
28-29 294 31-43 180
30-31 308 33-41b 171
32-33 311 35-40 180
34-35 302 38-51 300
36-37 176 41b-49 292
37-38 202 42-47 292
38-39 89 51-50b 156
40-41 289 0-17 138
41b-42 299 20` - CX 500
43-44 323
51-52 295
50-49 173
49-48 278
47-46 395
Đoạn ống 0 – 17
Lê Đức Tuân K11m 3-
10

×