Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

VẠCH TUYẾN MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.45 KB, 4 trang )

Thuyết minh đồ án mạng lưới thoát nước SVTH: Phạm Thị Tuyết Nhung
Chương 3
VẠCH TUYẾN MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC
3.1 VẠCH TUYẾN MẠNG LƯỚI
Địa hình khu vực thiết kế dốc từ Nam ra Bắc (giả định) nên vạch tuyến tận dụng địa hình giảm
được độ sâu chôn ống. Vạch tuyến thoát nước theo chiều từ Nam ra Bắc.
3.2 LƯU LƯỢNG TÍNH TOÁN TUYẾN CỐNG
Bảng 3.1 Diện tích phần thoát nước

hiệu
F
(ha)

hiệu
F
(ha)

hiệu
F
(ha)

hiệu
F
(ha)

hiệu
F
(ha)

hiệu
F


(ha)
1a 16,2 5a 16,1 9a 7,4 13a 6,6 17a 22,8 21a 10,1
1b 10,2 5b 16,1 9b 5,2 13b 6,0 17b 17,1 21b 8,7
1c 6,8 5c 15,9 9c 3,6 13c 9,4 17c 4,6 21c 8,5
1d 13,8 5d 15,6 9d 5,2 13d 10,2 17d 6,1 21d 9,9
2a 20,7 6a 18,5 10a 10,7 14a 3,5 18a 57,8 22a 11,7
2b 8,7 6b 12,1 10b 8,7 14b 3,9 18b 28,0 22b 7,6
2c 7,1 6c 8,4 10c 7,5 14c 7,2 18c 17,7 22c 16,2
2d 16,9 6d 12,8 10d 9,0 14d 6,3 18d 29,1 22d 6,3
3a 10,7 7a 7,0 11a 9,4 15a 10,4 19a 9,2 23a 5,7
3b 10,3 7b 9,2 11b 10,2 15b 4,7 19b 7,6 23b 4,5
3c 7,9 7c 12,7 11c 6,6 15c 5,6 19c 4,1 23c 5,0
3d 8,2 7d 9,7 11d 6,0 15d 12,4 19d 4,9 23d 6,3
4a 11,7 8a 6,1 12a 6,8 16a 10,5 20a 4,9 24a 9,1
4b 11,4 8b 6,2 12b 9,7 16b 8,6 20b 6,0 24b 3,9
4c 9,0 8c 8,0 12c 9,9 16c 12,3 20c 5,9 24c 2,2
4d
9,3
8d
7,9
12d
6,9
16d
15,0
20d
4,8
24d
5,0
Xác định lưu lượng riêng cho từng khu vực
289,0

400.86
100250
400.86
1
1
=
×
=
×
=
o
r
qn
q
(l/s.ha)
418,0
400.86
100361
400.86
2
2
=
×
=
×
=
o
r
qn
q

(l/s.ha)
3.3 TÍNH TOÁN THỦY LỰC TUYẾN CỐNG CHÍNH
Chọn cách nối ống theo mực nước cho MLTN sinh hoạt vì: có lợi về mặt thủy lực và áp dụng cho
MLTN mưa và MLTN với địa hình có độ dốc lớn.
Bảng 3.2 Lưu lượng tính toán cho từng đoạn ống
GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
3-1
Thuyết minh đồ án mạng lưới thoát nước SVTH: Phạm Thị Tuyết Nhung
GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
Lưu lượng lớn nhất (l/s)
Tính toán
85,67
158,18
238,72
321,58
406,75
Công nghiệp – KhuCC
Vậnchuyển
0,00
1,5
6,56
9,84
13,3
Tại chỗ
1,5
5,06
3,28
3,46
2,93
Khu DC

85,67
156,68
232,16
311,74
393,45
K
ch
1,83
1,61
1,49
1,39
1,36
Lưu lượng trung bình khu dân cư (l/s)
Cộng
46,81
97,32
155,81
224,27
289,30
Vậnchuyển
0
46,81
97,32
155,81
224,27
Nhánh
bên
40,06
48,43
57,59

68,46
63,70
Dọcđường
6,76
2,07
0,90
0,00
1,32
q
r
l/s.ha
0,418
0,418
0,418
0,289
0,289
Diện tích (ha)
Nhánh
bên
95,8
115,9
137,8
236,9
220,4
Dọcđường
16,2
5,0
2,2
0,0
4,6

Thứ tự các phần diện tích
Nhánh bên
7a 7b 7c 8a 8b 8c 21a 21b 21c 22a 22b
6a 6b 6c 7d 9a 9b 9c 8d
20a 20b 20c 21d 23a 23b 22d
5a 5b 5c 6d 10a 10b 10c 9d
19a 19b 19c 20d 24a 24b 23d
2a 2b 2c 3a 3b 3c 3d 4a 4b 4c 4d 5d
11a 11b 11c 11d 10d 12a 12b 12c 12d
13a 13b 13c 19d 24d
1a 1b 1c 1d 2d 14a 14b 14c 14d 13d
15a 15b 15c 15d 16a 16b 16c 16d 17a
17b 17d
Dọcđường
22c
23c
24c
0
17c
Đoạnống
12 - 13
13 - 14
14 - 15
15 - 16
16 - 17
3-2
Thuyết minh đồ án mạng lưới thoát nước SVTH: Phạm Thị Tuyết Nhung
Tính toán thủy lực cụ thể cho tuyến cống chính trình bày trong Bảng 3.3.
Đoạn ống 12 – 13
Lưu lượng tính toán Q

tt
= 85,67 l/s
Chiều dài đoạn ống l = 537 m
Tra bảng thủy lực ta có: D = 400 mm; v = 0,95 m/s; i = 0,003; h/d = 0,7 → h = 0,28 m
Tổn thất áp lực trên đoạn ống 12 – 13 là
611,1537003,0
=×=×=
lih
(m)
Độ sâu chôn cống đầu tiên là 1,1 m (cách mặt đất 0,7 m và đường kính ống 0,4 m).
Cốt đáy cống tại giếng số 12 bằng hiệu số giữa cốt mặt đất và độ sâu chôn cống
9,21,14
1512
=−=−=
ccmđđc
HZZ
(m)
Với H
cc
: độ sâu chôn cống
Cốt đáy cống tại giếng số 13 bằng hiệu số giữa cốt đáy ống 12 và tổn thất áp lực trên đoạn 12 –
13:
289,1611,19,2
56
=−=−=
hZZ
đcđc
(m)
Cốt mặt nước đầu giếng 12 là 2,9 + 0,28 = 3,18 m
Cốt mặt nước đầu giếng 13 là 1,289 + 0,28 = 1,569 m

Đoạn ống 13 – 14
Lưu lượng tính toán Q
tt
= 158,18 l/s
Chiều dài đoạn ống l = 362 m
Tra bảng thủy lực ta có: D = 500 mm; v = 1,02 m/s; i = 0,0025; h/d = 0,75 → h = 0,375 m
Vì nối cống theo mặt nước nên cốt mực nước tại vị trí 13 của đoạn 12 – 13 bằng cốt mực nước tại
vị trí 13 của đoạn 13 – 14.
Cốt đáy cống tại vị trí 13 của đoạn 13 – 14
194,1375,0569,1569,1
=−=−
h
(m)
Cốt đáy cống tại vị trí 14: 1,194 - i
×
l = 1,194 – 0,905 = 0,289 (m)
Cốt mực nước tại vị trí 14: 0,289 + 0,375 = 0,664 (m)
Bằng cách tương tự, tính toán các đoạn ống tiếp theo trên các tuyến ống chính, kết quả được thống
kê trong Bảng 3.3.
Bảng 3.3 Tính toán thủy lực tuyến cống chính thoát nước sinh hoạt
GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
3-3
Thuyết minh đồ án mạng lưới thoát nước SVTH: Phạm Thị Tuyết Nhung
Đoạn ống
Chiều dài
l, m
Lưu lượng
(l/s)
Đường
kính d,

mm
Độ dốc i
Tốc độ
m/s
Độ đầy
h/d h(m)
12 - 13 537 85,67 400 0,0030 0,95 0,700 0,280
13 - 14 362 158,18 500 0,0025 1,02 0,750 0,375
14 - 15 195 238,72 600 0,0025 1,14 0,700 0,420
15 - 16 778 321,58 700 0,0025 1,24 0,650 0,455
16 - 17 485 406,75 800 0,0025 1,31 0,590 0,472
Bảng 3.3 Tính toán thủy lực tuyến cống chính thoát nước sinh hoạt (tiếp theo)
Đoạn
ống
Tổn
thất áp
lực, m
Cao độ
Chiều sâu chôn
cống, m
Mặt đất Mặt nước Đáy cống
Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối
12 - 13 1,611 4,0 3,5 3,180 1,569 2,9 1,289 1,100 2,211
13 - 14 0,905 3,5 3,0 1,569 0,664 1,194 0,289 2,306 2,711
14 - 15 0,488 3,0 2,5 0,664 0,177 0,244 -0,244 2,756 2,744
15 - 16 1,945 2,5 2,2 0,177 -1,769 -0,279 -2,224 2,779 4,424
16 - 17 1,213 2,2 2,0 -1,769 -2,981 -2,241 -3,453 4,441 5,453
GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
3-4

×